KPI PHÒNG KINH DOANH - NĂM 20…
Ch c danh:Tr ng phòng Kinh doanh ưở
TT Ch s đánh giá Chi ti t ch s đánh giáế Xu t s c (5) T t (4)Khá (3)
I. Ch s chuyên môn
1 V
2 V
Chu k
đánh giá
Công tác tham m u cho lãnh đo ư
trong XD k ho ch bán hàng ế
năm
V i KHBH năm. C n có vào đu v
s n xu t.5 ngày sau khi nh n đc k ượ ế
ho ch
Ch t l ng: c p ượ
trên đánh giá.
Đúng th i h n
Ch t l ng: c p ượ
trên đánh giá
.Ch m 1-2 ngày.
Ch t l ng: ượ
c p trên đánh
giá. Ch m 3-4
ngày
Công tác tham m u cho lãnh ư
đo trong XD k ho ch bán ế
hàng quý
V i KH quý: có vào ngày 25 c a tháng
3, 6, 9.
Ch t
l ng: c p trên ượ
đánh giá. Đúng
th i h n
Ch t l ng: c p ượ
trên đánh giá.
Ch m 1 ngày
Ch t l ng: ượ
c p trên đánh
giá. Ch m 2
ngày
2 VĐúng th i h n Ch m 1 ngàyCh m 2 ngày
3 Doanh s bán hàngV100% 95% - 99% 90% - 94%
4 T l chi phí bán hàng/Doanh s V<95% 95% - 99% 100%
5 L i nhu n thu đc t bán hàng ượ V100% 95% - 99% 90% - 94%
6 V>4 l n4 l n3 l n
7 V<95% 95% - 99% 100%
8 VĐt
9 V100% 90% 85%
II. Ch s qu n lý đn v (áp d ng chung theo tiêu chí đánh giá cán b qu n lý c p trung, c p c s ) ơ ơ
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Ch c danh:Phó phòng kinh doanh ph trách mua hàng
TT Ch s đánh giá Chi ti t ch s đánh giáế Xu t s c (5) T t (4)Khá (3)
I. Ch s chuyên môn
Xây d ng các k ho ch bán hàng ế
theo tháng
KHBH tháng. C n có vào 25 tháng
tr c. Yêu c u k p th i và sát nhu c u ướ
th tr ng. ườ
Doanh thu thu đc t ho t đng bán ượ
hàng so v i k ho ch đã xây d ng ế
Đc tính b ng t l các chi phí phát ượ
sinh trong quá trình bán hàng/ doanh s
bán hàng. So v i k ho ch ế
Tính b ng doanh s bán hàng tr giá
v n hàng bán tr chi phí bán hàng phát
sinh. So v i k ho ch. ế
S l n nghiên c u th tr ng ườ
đc th c hi nượ
S l n nghiên c u th tr ng đc ườ ượ
th c hi n trong 1 quý. 1 quý = 4 l n.
Có báo cáo k t qu nghiên c u th ế
tr ng h u ích và sát th c t .ườ ế
T l chi phí mua hàng/Doanh s
mua
Đc tính b ng t l các chi phí phát ượ
sinh trong quá trình mua hàng/ doanh s
mua hàng. So v i k ho ch ế
T l hoàn thành các m c tiêu
ch t l ng c a ISO trong k ượ
đánh giá?
M c đ k p th i trong th c hi n
các th t c xu t kho hàng hóa và
nh p nho v t t ư
Không ch m =100%, 1 l n ch m
=90%, 2 l n ch m =85%, 3 l n
ch m=80%,> 3 l n =79%
Chu k
đánh giá
1 Xây d ng k ho ch mua hàng ế V
2 V<95% 95% - 99% 100%
3 V100% 95% 90%
4 T l mua v t t chính xác ư V100% 95% 90%
5 V100% 95% 90%
KHMH cho v SX: c n có 10/10
KH ki m tu: c n có vào 15/06
Ch t l ng: Phó TGĐTM đánh giá ượ
Ch t l ng: c p ượ
trên đánh giá
Th i gian:
Đúng th i
h n
Ch t l ng: c p ượ
trên đánh giá
Th i gian:
ch m 1 ngày.
Ch t l ng: ượ
c p trên đánh
giá
Th i gian: ch m
2 ngày.
T l chi phí mua hàng/Doanh s
mua
Đc tính b ng t l các chi phí phát ượ
sinh trong quá trình mua hàng/ doanh s
mua hàng. So v i k ho ch ế
T l đm b o k p ti n đ mua ế
hàng đáp ng nhu c u v SX
Thông qua th ng kê kh o sát. Đánh giá
theo s l n ch m c a c Phòng.
Không ch m: 100%. Ch m 2 l n: 95%.
Ch m 3 l n : 90%. Ch m 4 l n: 85%.
Ch m >4 l n: 80%
Thông qua th ng kê kh o sát. Đánh giá
theo s l n mua không chính xác c a
c Phòng (s l ng, ch t l ng, ượ ượ
ch ng lo i).: Không sai l n nào: 100%.
2 l n: 95%. 3 l n: 90%. 4 l n: 85%. >4
l n: 80%
T l đm b o k p ti n đ mua ế
hàng đáp ng nhu c u KH ki m
tu
Thông qua th ng kê kh o sát. Đánh giá
theo s l n ch m do l i ch quan.
Không ch m: 100%. Ch m 3 l n: 95%.
Ch m 5 l n : 90%. Ch m 7 l n: 85%.
Ch m >7 l n: 80%
6 VĐt
II. Ch s qu n lý đn v (áp d ng chung theo tiêu chí đánh giá cán b qu n lý c p trung, c p c s ) ơ ơ
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Ch c danh: Nhân viên bán hàng
TT Ch s đánh giá Chi ti t ch s đánh giáế Xu t s c (5) T t (4)Khá (3)
I. Ch s chuyên môn
1 VCh m 1 ngàyCh m 2 ngày
2 Doanh s bán hàngV100% 95% - 99% 90% - 94%
3 V<95% 95% - 99% 100%
4 V0 khi u n iế 1 khi u n iế 2 khi u n iế
5 % doanh s n quá h n VKhông có2% 4%
6 T l ti p xúc khách hàng ế V>100% 100% 90%
7 VĐt
II. Ch s qu n lý đn v (áp d ng chung theo tiêu chí đánh giá cán b qu n lý c p trung, c p c s ) ơ ơ
T l hoàn thành các m c tiêu
ch t l ng c a ISO trong công ượ
vi c cá nhân trong k đánh giá?
Chu k
đánh giá
Tham gia xây d ng k ho ch ế
bán
C p trên đánh giá v ch t l ng ượ
Th i gian theo yêu c u c a tr ng ưở
phòng
Th ng kê theo các l n th c hi n
S m h n, ơ
Đúng th i h n
Doanh s bán hàng cá nhân. So v i k ế
ho ch đã xây d ng và h n ng ch đc ượ
giao
T l chi phí bán hàng / Doanh
s
Đc tính b ng t l các chi phí phát ượ
sinh trong quá trình bán hàng/ doanh s
bán hàng. So v i k ho ch ế
S khi u n i, ph n h i tiêu c c ế
t khách hàngTh ng kê theo th c t . Các khi u n i ế ế
đc xác minh là đúng th c t .ượ ế
Th ng kê theo th c t . Các kho n n ế
quá h n không đc công ty ch p ượ
nh n trên doanh s cá nhân theo tháng
Th ng kê theo th c t . So v i k ế ế
ho ch.
T l hoàn thành các m c tiêu
ch t l ng c a ISO trong công ượ
vi c cá nhân trong k đánh giá?
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Ch c danh:Nhân viên marketing và phát tri n th tr ng ườ
TT Ch s đánh giá Chi ti t ch s đánh giáế Xu t s c (5) T t (4)Khá (3)
I. Ch s chuyên môn
1 VCh m 1 ngàyCh m 2 ngày
2 Xây d ng k ho ch Marketing ế VCh m 1 ngàyCh m 2 ngày
3 V<95% 95% - 99% 100%
4 V0% 1 khi u n iế 2 khi u n iế
5 V>4 l n4 l n3 l n
6 VĐt
II. Ch s qu n lý đn v (áp d ng chung theo tiêu chí đánh giá cán b qu n lý c p trung, c p c s ) ơ ơ
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Ch c danh:Nhân viên mua hàng
Chu k
đánh giá
Tham gia xây d ng k ho ch ế
bán
C p trên đánh giá v ch t l ng ượ
Th i gian theo yêu c u c a tr ng ưở
phòng
Th ng kê theo các l n th c hi n
S m h n, ơ
Đúng th i h n
C p trên đánh giá v ch t l ng ượ
Th i gian theo yêu c u c a tr ng ưở
phòng
Th ng kê theo các l n th c hi n
S m h n, ơ
Đúng th i h n
T l chi phí Mar / Doanh s
bán hàng
Đc tính b ng t l các chi phí phát ượ
sinh trong quá trình marketing/ doanh
s bán hàng. So v i k ho ch ế
S khi u n i, ph n h i tiêu c c ế
t khách hàngTh ng kê theo th c t . Các khi u n i ế ế
đc xác minh là đúng th c t .ượ ế
S l n nghiên c u th tr ng ườ
th c hi n đc ượ
Th ng kê theo th c t . Có báo cáo k t ế ế
qu nghiên c u th tr ng đc c p ườ ượ
trên đánh giá h u ích và sát th c t . 1 ế
quý 4 l n
T l hoàn thành các m c tiêu
ch t l ng c a ISO trong công ượ
vi c cá nhân trong k đánh giá?