Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH ĐÀ N NG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
S : 05 /CT-UBNDĐà N ng, ngày 06 tháng 5 năm 2013
CH TH
V vi c đy m nh th c hi n cu c v n đng 3 h n ơ
trong c i cách hành chính trên đa bàn thành ph
Th c hi n K ho ch t ch c ho t đng “Thanh niên xung kích tham gia ế
c i cách hành chính nhà n c, xây d ng đi ngũ cán b tr gi i” giai đo n ướ
2012 - 2016 ban hành kèm theo Ch ng trình ph i h p s 1218/CTr-BNV-TWĐươ
ngày 30 tháng 3 năm 2012 c a B N i v và Trung ng Đoàn; đng th i đ ươ
tăng c ng hi u qu th c hi n cu c v n đng đoàn viên, thanh niên là cán b ,ườ
công ch c, viên ch c “Nhanh h n, h p lý h n, thân thi n h n” trong công tác ơ ơ ơ
c i cách hành chính t i thành ph Đà N ng (g i t t là cu c v n đng 3 h n), ơ
góp ph n nâng cao ch t l ng đi u hành và gi i quy t th t c hành chính, tác ượ ế
đng tích c c đn tình hình phát tri n kinh t - xã h i thành ph , Ch t ch ế ế
UBND thành ph yêu c u các s , ban, ngành, UBND qu n, huy n, ph ng, xã ườ
và đ ngh các c quan trung ng đóng trên đa bàn thành ph th c hi n các ơ ươ
n i dung sau đây:
1. Ti p t c th c hi n cu c v n đng 3 h n g n li n v i vi c th c hi nế ơ
Ch th s 11-CT/TU ngày 20 tháng 10 năm 2003 c a Ban Th ng v Thành y ườ
“V vi c tăng c ng giáo d c ph m ch t đo đc, l i s ng; kiên quy t ch ng ườ ế
các hành vi quan liêu, tham nhũng, tiêu c c, thi u trách nhi m, c a quy n, ế
nhũng nhi u, hách d ch đi v i nhân dân c a cán b , công ch c các c p” và
Ngh quy t s 09-NQ/TU ngày 14 tháng 4 năm 2004 c a Ban Th ng v Thành ế ư
y “V ti p t c đy m nh c i cách hành chính, ch ng quan liêu, tham nhũng, ế
tiêu c c”; hoàn thành các n i dung đã đăng ký th c hi n cu c v n đng 3 h n, ơ
c th :
a) Ti p t c th c hi n nghiêm túc các n i dung đã đăng ký trong nămế
2012.
b) T ch c s k t, đánh giá t i c quan, đn v , so sánh đi chi u k t ơ ế ơ ơ ế ế
qu tr c và sau khi th c hi n các n i dung đã đăng ký; đng th i ph n ánh k p ướ
th i nh ng khó khăn, v ng m c và đ xu t, ki n ngh trong quá trình th c ướ ế
hi n.
c) Th tr ng c quan, đn v có hình th c giám sát, ki m tra vi c th c ưở ơ ơ
hi n cu c v n đng đi v i đoàn viên, thanh niên là cán b , công ch c, viên
ch c t i c quan, đn v . ơ ơ
d) Đi v i nh ng th t c hành chính đt hi u qu th c t thông qua th c ế
hi n cu c v n đng 3 h n thì tri n khai và đ xu t c p có th m quy n nhân ơ
r ng.
2. Ti p t c đy m nh vi c đăng ký các n i dung nhanh h n, h p lý h n,ế ơ ơ
thân thi n h n đi v i th t c hành chính thu c th m quy n gi i quy t: ơ ế
2.1. V tiêu chí nhanh h n: ơ
a) M r ng đăng ký nhanh h n đi v i các th t c hành chính ch a đăng ơ ư
ký, t p trung vào các công vi c có nhi u h s đc ti p nh n, gi i quy t hàng ơ ượ ế ế
năm (d a vào s li u th ng kê tình hình ti p nh n và gi i quy t h s c a c ế ế ơ ơ
quan, đn v qua các năm). ơ
b) Vi c rút ng n th i gian gi i quy t các th t c hành chính c n d a trên ế
n n t ng v ng ch c nh h p lý hóa các quy trình gi i quy t, xây d ng c s ư ế ơ
d li u chuyên ngành, ng d ng công ngh thông tin trong gi i quy t các th ế
t c hành chính cho công dân, t ch c.
c) Sau khi đăng ký, c quan, đn v ơ ơ ch đng tri n khai, có hình th c văn
b n phù h p đ phân công trách nhi m th c hi n tiêu chí này t i c quan, đn ơ ơ
v .
2.2. V tiêu chí h p lý h n: ơ
a) T p trung c i ti n, nâng cao ch t l ng th c hi n các th t c n i b ế ượ
(các quy trình nghi p v ; ph ng pháp qu n lý; c ch quan h , ph i h p gi a ươ ơ ế
các b ph n trong c quan, đn v và v i các c quan, đn v khác…). ơ ơ ơ ơ
b) Khuy n khích các c quan, đn v đ xu t c i ti n các quy đnh, thế ơ ơ ế
t c hành chính hi n hành nh ng không còn ho c ch a th t s h p lý, gây c n ư ư
tr , khó khăn, b c xúc đi v i ng i dân, doanh nghi p. ườ
c) Sau khi đăng ký, c quan, đn v ơ ơ ch đng tri n khai và có hình th c
văn b n phù h p đ phân công trách nhi m th c hi n đi v i vi c h p lý h n ơ
các th t c, quy trình công vi c n i b .
d) Đi v i n i dung đăng ký tiêu chí h p lý h n liên quan đn th t c ơ ế
hành chính thu c th m quy n đi u ch nh c a UBND thành ph ho c các c ơ
quan Trung ng thì giao S N i v (đi v i n i dung đăng ký c a qu n,ươ
huy n, ph ng, xã) và Văn phòng UBND thành ph (đi v i n i dung đăng ký ườ
c a s , ngành) t ng h p, th m đnh và đ xu t ph ng án th c hi n. ươ
2.3. V tiêu chí thân thi n h n: ơ
a) N i dung gi i pháp đăng ký ph i đnh l ng, rõ ràng, có th đánh giá ượ
đc m t cách c th và thi t th c. Khuy n khích các gi i pháp xây d ng hìnhượ ế ế
nh thân thi n c a chính quy n, tính chuyên nghi p, tính d ch v trong gi i
quy t th t c hành chính; h tr t i đa cho các đi t ng là ng i có công,ế ượ ườ
ng i nghèo, ng i khuy t t t, già y u, neo đn… trong quá trình gi i quy tườ ườ ế ế ơ ế
h s . ơ
2
b) Sau khi đăng ký, c quan, đn v ơ ơ ch đng tri n khai th c hi n tiêu chí
này t i c quan, đn v . ơ ơ
2.4. Th i gian đăng ký:
- Đăng ký b t bu c đi v i tiêu chí h p lý hóa các th t c và quy trình
công vi c n i b (ít nh t 4 n i dung đăng ký đi v i s , ngành, qu n, huy n và
ít nh t 2 n i dung đăng ký đi v i UBND ph ng, xã): ườ hoàn thành tr c ngàyướ
20 tháng 5 năm 2013.
- Đi v i tiêu chí nhanh h n và h p lý h n: có th đăng ký vào b t k ơ ơ
th i đi m nào trong năm d a trên vi c nghiên c u, phát hi n v n đ và đ xu t
gi i pháp c a đn v . ơ
Các c quan, đn v g i n i dung đăng ký v S N i v đ t ng h p,ơ ơ
theo dõi (đi v i UBND ph ng, xã thì báo cáo v UBND qu n, huy n đ t ng ườ
h p g i S N i v ).
3. Giao trách nhi m cho các c quan, đn v sau t p trung tri n khai cu c ơ ơ
v n đng 3 h n trong c i cách hành chính v i các lĩnh v c tr ng tâm, c th ơ
nh sau:ư
a) Văn phòng UBND thành ph ; các S : K ho ch và Đu t ; Xây d ng; ế ư
Tài nguyên và Môi tr ng; Giao thông V n t i; UBND các qu n, huy n: lĩnhườ
v c gi i t a, đn bù, tái đnh c , qu n lý d án đu t ; qu n lý xây d ng c ư ư ơ
b n, nhà, đt, th m tra các d án v quy ho ch, xây d ng, giao thông.
b) Các S : Tài chính, K ho ch và đu t , Công Th ng; C c Thu ; ế ư ươ ế
Kho b c Nhà n c thành ph ; C c H i quan: lĩnh v c tài chính, thu , kho b c, ướ ế
h i quan, đăng ký ho t đng doanh nghi p, qu n lý th tr ng, xúc ti n đu t , ườ ế ư
c p phát v n xây d ng c b n. ơ
c) Công an thành ph ; S C nh sát phòng cháy ch a cháy; các S : T ư
pháp; Giao thông V n t i; Xây d ng: lĩnh v c h kh u, ch ng minh nhân dân;
th t c hành chính v đăng ký đ đi u ki n phòng cháy ch a cháy; hành chính
t pháp; tr t t an toàn giao thông, ki m đnh, c p phép lái xe, qu n lý đô th .ư
d) S Nông nghi p và phát tri n nông thôn: lĩnh v c ki m lâm; qu n lý
th y s n.
đ) S Giáo d c và Đào t o: lĩnh v c thi tuy n, xét tuy n, ti p nh n, ế
thuyên chuy n giáo viên.
e) S Y t : lĩnh v c khám ch a b nh; v sinh an toàn th c ph m. ế
g) S Lao đng, Th ng binh và Xã h i: lĩnh v c gi i quy t chính sách ươ ế
b o tr xã h i, ng i có công, tuy n d ng, s d ng lao đng. ườ
4. Các c quan, đn v đy m nh tuyên truy n v cu c v n đng 3 h nơ ơ ơ
theo h ng sâu r ng, tăng c ng các hình th c tr c quan t i c quan, đn vướ ườ ơ ơ
(pano, áp phích), đng th i có hình th c khuy n khích vi c tham gia vi t tin, bài ế ế
3
v k t qu th c hi n cu c v n đng t i c quan, đn v đ đăng t i trên các ế ơ ơ
báo và website.
Th tr ng các c quan, đn v có trách nhi m thông báo công khai các ưở ơ ơ
n i dung th c hi n cu c v n đng “Nhanh h n, h p lý h n, thân thi n h n” ơ ơ ơ
trên trang thông tin đi n t , c ng làm vi c n i b và niêm y t t i b ph n ti p ế ế
nh n và tr k t qu c a c quan, đn v ; phân công trách nhi m và th ng ế ơ ơ ườ
xuyên đôn đc, ki m tra quá trình th c hi n.
5. Giao S N i v :
a) H ng d n, đôn đc các đn v th c hi n; ph i h p v i Thành đoànướ ơ
Đà N ng v n đng, tuyên truy n, t ch c s k t th c hi n cu c v n đng ơ ế
trong năm 2013 và báo cáo k t qu v i UBND thành phế
b) Nghiên c u, đ xu t UBND thành ph cách th c tri n khai, nhân r ng
mô hình th c hi n cu c v n đng “Nhanh h n, h p lý h n, thân thi n h n”ơ ơ ơ
trong công tác c i cách hành chính t i thành ph Đà N ng đn toàn b ế cán b ,
công ch c, viên ch c t i các c quan, đn v trên đa bàn thành ph ơ ơ th c hi n .
Yêu c u các s , ban, ngành, UBND qu n, huy n, ph ng, xã và đ ngh ườ
các c quan trung ng đóng trên đa bàn thành phơ ươ nghiêm túc tri n khai, t
ch c th c hi n Ch th này và báo cáo k t qu th c hi n v S N i v đ t ng ế
h p báo cáo UBND thành ph ./.
N i nh nơ :
- Nh trên;ư
- H i đng Công tác thanh niên;
- Thành đoàn Đà N ng;
- VP UBND TP (KSTTHC);
- S , ban, ngành;
- C quan trung ng đóng trên đa bàn TP;ơ ươ
- UBND qu n, huy n; ph ng, xã; ườ
- L u: VT, NC-PC.ư
CH T CH
Văn H u Chi n ế
4
5