
HỌ TÊN : Lê Thị Ngọc Bích
MSSV: 1212180013
LỚP : 12DKS1
CHÍNH SÁCH
PHÁT TRI N DU L CH T NH L NG S NỂ Ị Ỉ Ạ Ơ
1. Quan đi m phát tri n du l chể ể ị
1.1. Quan đi m chungể
Phát tri n du l ch L ng S n b o đm v i t c đ nhanh và b n v ng m t cáchể ị ạ ơ ả ả ớ ố ộ ề ữ ộ
toàn di n v kinh t , văn hoá – xã h i, môi tr ng và an ninh qu c phòng g n v iệ ề ế ộ ườ ố ắ ớ
vi c b o t n thiên nhiên, gìn gi và phát huy các giá tr văn hoá b n đa; g n v i l iệ ả ồ ữ ị ả ị ắ ớ ợ
ích c ng đng dân c , xoá đói gi m nghèo, t ng b c nâng cao đi s ng nhân dânộ ồ ư ả ừ ướ ờ ố
và g n v i gi v ng an ninh qu c phòng b o đm tr t t và an toàn xã h i khu v cắ ớ ữ ữ ố ả ả ậ ự ộ ự
biên gi iớ
1.2. Quan đi m c th ể ụ ể
1.2.1.Phát huy th m nh v v trí “đa đu” c a t nh và h th ng các c a kh uế ạ ề ị ị ầ ủ ỉ ệ ố ử ẩ
qu c t , c a kh u chính đ tăng c ng h p tác phát tri n du l ch v i t nhố ế ử ẩ ể ườ ợ ể ị ớ ỉ
Qu ng Tây ( Trung Qu c) và qua đó v i các n c khác trong khu v c.ả ố ớ ướ ự
1.2.2.B o t n và phát huy các giá tr b n s c văn hoá các dân t c vùng núiả ồ ị ả ắ ộ
Đông Bác Vi t Nam, các di tích l ch s , các giá tr sinh thái hang đng vàệ ị ử ị ộ
danh lam th ng c nh c a t nh đ xây d ng nên các lo i hình và s n ph mắ ả ủ ỉ ể ự ạ ả ẩ
du l ch đc thù.ị ặ
1.2.3.Đc bi t quan tâm đn đng bào các dân t c, vùng sâu, vùng xa, núi caoặ ệ ế ồ ộ
biên gi i, t ng b c th c hi n xã h i hoá phát tri n du l ch đ phát huy n iớ ừ ướ ự ệ ộ ể ị ể ộ
l c t s c m nh t ng h p c a c ng đng các dân t c cùng chung s ngự ừ ứ ạ ổ ợ ủ ộ ồ ộ ố
trên đa bàn.ị
2. M c tiêu phát tri n du l chụ ể ị
2.1. M c tiêu chungụ
2.1.1. V kinh t : ề ế Phát tri n du l ch góp ph n chuy n dich5 c c u kinh t , tăngể ị ầ ể ơ ấ ế
thu nh p, nâng cao đi s ng cho nhân dân đc bi t là vùng nông thôn,ậ ờ ố ặ ệ
vùng sâu, vùng xa, góp ph n xoá đói gi m nghèo; đa du l ch t nh L ngầ ả ư ị ỉ ạ
S n tr thành m t trong nh ng đa bàn tr ng đi m du l ch c a các t nhơ ở ộ ữ ị ọ ể ị ủ ỉ
Trung du và mi n núi phía B c;ề ắ
1

HỌ TÊN : Lê Thị Ngọc Bích
MSSV: 1212180013
LỚP : 12DKS1
2.1.2.V văn hoá xã h i và môi tr ng: ề ộ ườ Phát tri n du l ch góp ph n nâng caoể ị ầ
dân trí, b o t n và phát huy giá tr c nh quan, di tích l ch s và môi tr ngả ồ ị ả ị ử ườ
khu v c;ự
2.1.3.V an ninh - qu c phòng: ề ố Phát tri n du l ch v i vai trò tăng c ng quanể ị ớ ườ
h h p tác qu c t , phát tri n tình đoàn k t h u ngh anh em gi a các dânệ ợ ố ế ể ế ữ ị ữ
t c gi a Vi t Nam và Trung Qu c có chung đuòng biên gi i, góp ph n giộ ữ ệ ố ớ ầ ữ
v ng an ninh biên gi i, toàn v n lãnh th , n đnh v chính tr và đm b oữ ớ ẹ ổ ổ ị ề ị ả ả
tr t t , an toàn xã h i khu v c.ậ ự ộ ự
2.2. M c tiêu c thụ ụ ể
2.2.1.Khách du l ch: ịTăng c ng thu hút khách du l ch, ph n đu năm 2015 đónườ ị ấ ấ
2 tri u 710 nghìn l t khách, trong đó có 830 nghìn l t khách l u trú (80ệ ượ ượ ư
nghìn l t khách qu c t và 750 nghìn l t khách n i đa); năm 2020 đón 3ượ ố ế ượ ộ ị
tri u 725 nghìn l t khách, trong đó có 1 tri u 325 nghìn l t khách l u trúệ ượ ệ ượ ư
(125 nghìn l t khách qu c t và 1 tri u 450 nghìn l t khách n i đa).ượ ố ế ệ ượ ộ ị
Ngày l u trú trung bình đt t 1,2 đn 2 ngày đi v i khách du l ch qu c t ;ư ạ ừ ế ố ớ ị ố ế
1,8 đn 2,5 đi v i khách du l ch n i đa.ế ố ớ ị ộ ị
2.2.2.Thu nh p t du l ch: ậ ừ ị Nâng cao ngu n đu t t du l ch; năm 2015 thuồ ầ ư ừ ị
nh p du l ch đt kho ng 67,9 tri u USD; đa t ng giá tr GDP du l ch nămậ ị ạ ả ệ ư ổ ị ị
2015 đt 48,5 tri u USD; n m 2020 đt 132,6 tri u USD, GDP du l ch đtạ ệ ặ ạ ệ ị ạ
75,5 tri u USD (chi m 6,85% GDP toàn t nh); năm 2030 đt h n 381 tri uệ ế ỉ ạ ơ ệ
USD, GDP du l ch đt 217 tri u USD.ị ạ ệ
2.2.3.C s v t ch t k thu t du l ch: ơ ở ậ ấ ỹ ậ ị Phát tri n đng b h th ng c s v tể ồ ộ ệ ố ơ ở ậ
ch t k thu t du l ch, đu t xây d ng m i, nâng c p h th ng c s v tấ ỹ ậ ị ầ ư ự ớ ấ ệ ố ơ ở ậ
ch t k thu t du l ch, tăng c ng đu t , xây d ng các khu, tuy n,đi m duấ ỹ ậ ị ườ ầ ư ự ế ể
l ch, nâng c p và xây d ng m i các c s l u trú đm b o đn năm 2015ị ấ ự ớ ơ ở ư ả ả ế
có kho ng 3430 bu ng khách s n, trong đó có kho ng 600 bu ng đ tiêuả ồ ạ ả ồ ủ
chu n x p h ng sao; năm 2020 kho ng 5700, trong đó 1200 bu ng đ tiêuẩ ế ạ ả ồ ủ
chu n x p h ng sao; năm 2030 kho ng 7300 bu ng v i 2000 bu ng đẩ ế ạ ả ồ ớ ồ ủ
tiêu chu n x p h ng sao.ẩ ế ạ
Ph n đu đn năm 2020 L ng S n có 1 khu du l ch qu c gia đt tiêu chíấ ấ ế ạ ơ ị ố ạ
c a Lu t Du l ch, và m t s khu du l ch khác.ủ ậ ị ộ ố ị
2.2.4.Lao đng và vi c làm: ộ ệ T o thêm nhi u vi c làm cho xã h i; ph n đu đnạ ề ệ ộ ấ ấ ế
năm 2015 đm b o h n 6900 lao đng (trong đó có 2750 lao đng tr cả ả ơ ộ ộ ự
ti p); năm 2020 có 14200 (trong đó có 5700 lao đng tr c ti p), năm 2030ế ộ ự ế
có 18300 lao đng (trong đó có 7300 lao đng tr c ti p).ộ ộ ự ế
2

HỌ TÊN : Lê Thị Ngọc Bích
MSSV: 1212180013
LỚP : 12DKS1
3. Phát tri n th tr ng và s n ph m du l chể ị ườ ả ẩ ị
3.1. Th tr ng khách du l chị ườ ị
3.1.1.Th tr ng tr ng đi mị ườ ọ ể
a. Th tr ng khách Qu c t .ị ườ ố ế
-Th tr ng Trung Qu c, các n c Đông Bác Á nh Nh t B n, Hàn Qu c, Đàiị ườ ố ướ ư ậ ả ố
Loan, kh i ASEAN là th tr ng tr ng đi m h ng đu.ố ị ườ ọ ể ả ầ
-Th tr ng B c M (M , Cannada), th tr ng Tây Âu (Đc, Anh, Pháp), thị ườ ắ ỹ ỹ ị ườ ứ ị
tr ng du l ch Úc c n đc quan tâm khai thác.ườ ị ầ ượ
b. Th tr ng khách n i đa:ị ườ ộ ị
-Chú tr ng khai thác các ngu n đn t các vùng đng b ng sông H ng, vùngọ ồ ế ừ ồ ằ ồ
núi phía B c, các trung tâm du l ch l n nh Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninhắ ị ớ ư ộ ả ả
… và t trong t nh.ừ ỉ
3.1.2.Th tr ng ti m năng: ị ườ ề kh i B c Âu, Nga và kh i Đông Nam Âu,ố ắ ố
NewZeaLand.
3.2. Các s n ph m ch y uả ẩ ủ ế
-Du l ch g n v i văn hoá: Du l ch văn hoá tâm linh, tham quan di tích, nghiênị ắ ớ ị
c u , tìm hi u văn hoá l i s ng c a các dân đc vùng Đông b c, m th c;ứ ể ố ố ủ ộ ắ ẩ ự
-Du l ch g n v i sinh thái: Thai quan hang đng, nghĩ d ng núi, du l ch thị ắ ớ ộ ưỡ ị ể
thao m o hi m, nông nghi p công ngh cao, vui ch i gi i trí cu i tu n;ạ ể ệ ệ ơ ả ố ầ
-Du l ch g n v i c a kh u: Than quan, mua s m, quá c nh, du l ch kèm theoị ắ ớ ử ẩ ắ ả ị
các s ki n đc bi t khác nh th ng m i, công v , h i ngh , h i th oự ệ ặ ệ ư ươ ạ ụ ộ ị ộ ả
(MICE) …
4. T ch c không gian du lichổ ứ
4.1. Các không gian du l chị
4.1.1.Không gian du l ch Trung tâm: Bao g m không gian khu Kinh t c a kh uị ồ ế ử ẩ
Đng Đăng – L ng S n và các xã còn l i c a huy n Cao L c.ồ ạ ơ ạ ủ ệ ộ
3

HỌ TÊN : Lê Thị Ngọc Bích
MSSV: 1212180013
LỚP : 12DKS1
Các s n ph m du l ch ch y u:ả ẩ ị ủ ế
+ G n v i nhân văn: ắ ớ Tham quan, tìm hi u di tích l ch s , văn hoá trungể ị ử
tâm Thành ph L ng S n, L h i, tín ng ng (Đn K Cùng).ố ạ ơ ễ ộ ưỡ ề ỳ
+ G n v i t nhiênắ ớ ự : Tham quan th ng c nh, ngh mát và VCGT, th thaoắ ả ỉ ể
cu i tu n.ố ầ
+ G n v i c a kh u: ắ ớ ử ẩ Tham quan, quá c nh, mua s m, Du l ch MICE.ả ắ ị
Trung tâm du l ch: Thành ph L ng S n. ị ố ạ ơ
4.1.2.Không gian du l ch Tây nam: G m hai huy n Chi Lăng và H u Lũng (trị ồ ệ ữ ừ
xã Vân An).
Các s n ph m du l ch ch y u:ả ẩ ị ủ ế
+ G n v i nhân văn: ắ ớ Tham quan, tìm hi u di tích l ch s , văn hoá Chiể ị ử ở
Lăng, B c L , L h i Chi Lăng và B c L - huy n H u Lũng.ắ ệ ễ ộ ở ắ ệ ệ ữ
+ G n v i t nhiên: ắ ớ ự Tham quan, nghiên c u h sinh thái H u Liên, thứ ệ ở ữ ể
thao leo núi, dã ngo i; K t h p t nh B c Giang khai thác du l ch sinh tháiạ ế ợ ỉ ắ ị
h C m S n.ồ ấ ơ
4.1.3.Không gian du l ch phía Tây: Bao g m các huy n Văn Quan, Bình Gia vàị ồ ệ
B c S n (tr xã Đng Giáp).ắ ơ ừ ồ
Các s n ph m du l ch ch y u:ả ẩ ị ủ ế
+ G n v i nhân văn: ắ ớ Tham quan, nghiên c u h th ng du ch kh o c ứ ệ ố ỉ ả ổ ở
Bình Gia; Tham quan di tích l ch s , văn hoá B c S n; L h i.ị ử ở ắ ơ ễ ộ
+ G n v i t nhiên: ắ ớ ự Tham quan hang đng Th m Khuyên, Th m Hai.ộ ẩ ẩ
4.1.4.Không gian du l ch phía B c: Bao g m hai huy n Tr ng Đnh và Vănị ắ ồ ệ ả ị
Lãng (tr các xã Tân Thanh, Tân M ).ừ ỹ
4.1.5.Không gian du l ch Đông Nam: G m hai huy n L c Bình và Đình L p.ị ồ ệ ộ ậ
Các s n ph m du l ch ch y u:ả ẩ ị ủ ế
4

HỌ TÊN : Lê Thị Ngọc Bích
MSSV: 1212180013
LỚP : 12DKS1
+ G n v i c a kh u: Tham quan, quá c nh, mua s m c a kh u Chiắ ớ ử ẩ ả ắ ở ử ẩ
Ma.
+ G n v i t nhiên: ắ ớ ự Tham quan th ng c nh, ngh mát và VCGT, th thaoắ ả ỉ ể
cu i tu n M u S n, su i Háng Cáu, thác Khuôn V n, su i Nà M u,ố ầ ở ẫ ơ ố ạ ố ẫ
thác Nà Đâu vv...
4.2. T ch c h th ng các đi m, khu du l ch, tuy n du l ch.ổ ứ ệ ố ể ị ế ị
4.2.1.H th ng đi m du l chệ ố ể ị
a. Các đi m du l ch có ý nghĩa qu c giaể ị ố
Thành ph L ng S n và ph c n: ố ạ ơ ụ ậ C m đi m tài nguyên du l ch ụ ể ị ở
thành ph L ng S n có giá tr tham quan, nghiên c u, tìm hi u, muaố ạ ơ ị ứ ể
s m… Ngoài ra, thành ph L ng S n còn là n i t ch c các s ki nắ ố ạ ơ ơ ổ ứ ự ệ
đc bi t (du l ch MICE).ặ ệ ị
M u S n:ẫ ơ M u S n là đi m du l ch cu i tu n và ngh d ng c n nghiênẫ ơ ể ị ố ầ ỉ ưỡ ầ
c u quy ho ch theo h ng khu du l ch Qu c gia.ứ ạ ướ ị ố
C m di tích Chi Lăng:ụ Tham quan di tích, tìm hi u v l ch s , giáo d cể ề ị ử ụ
thu c không gian du l ch Tây – Nam.ộ ị
Khu kinh t Tân Thanh:ế Đi m du l ch c a kh u ph c v tham quanể ị ư ả ẩ ụ ụ
mua s m cho khách du l ch trong c n c, đc bi t là Hà N i và cácắ ị ả ướ ặ ệ ộ
t nh lân c n.ỉ ậ
b. Các đi m du l ch có ý nghĩa vùng và đa ph ngể ị ị ươ
Khu b o t n thiên nhiên H u Liên: ả ồ ữ Là đi m du l ch tham quan, nghiênể ị
c u h sinh thái, th thao dã ngo i.ứ ệ ể ạ
C m di tích B c S n:ụ ắ ơ Là c m đi m tham quan các di tích, danh th ngụ ể ắ
thu c không gian du l ch phía Tây.ộ ị
Khu di tích l u ni m Hoàng văn Th và L ng Văn Trú: ư ệ ụ ươ Đi m thamể
quan, tìm hi u l ch s , tri ân và giáo d c, thu c không gian du l ch phíaể ị ử ụ ộ ị
B c và phía Tây.ắ
Hang Th m Khuyên, Th m Hai, Kéo Lèng:ẩ ẩ Là đi m nghĩn c u kh oể ứ ả
c và tham quan hang đng, thu6 c không gian du l ch phía Tây.ổ ộ ọ ị
5