CHÚ Ý TRONG VẬT LÍ

Page | 1

Hệ SI Hệ (đo lường quốc tế) là hệ đo lường được sử dụng rộng rãi nhất.

 7 đơn vị cơ bản:

Tên đơn vị Kí kiệu Đại lượng

Chiều dài mét m

Khối lượng kilogam kg

Thời gian giây s

Nhiệt độ kevin K

Cường độ dòng điện ampe A

Lượng vật chất mol mol

Cường độ ánh sang candele cd

 Đơn vị đo dẫn suất:

Đo góc radian rad

Diện tích mét vuông m2

Thể tích mét khối m3

Tần số héc Hz

Lực newton N

Công jun J

Công suất oat W

P Áp suất pascal

Tĩnh điện culong C

www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation

Hiệu điện thế vôn V

Điện trở om Ω

Điện dung fara F

Page | 2

Nhiệt độ censius C

(chú ý: độ C = K - 273)

 Đơn vị phi SI hay dùng:

Tương đương với đơn vị SI Tên Ký hiệu Đại lượng đo

phút min thời gian 1 min = 60 s

giờ h thời gian 1 h = 60 min = 3 600 s

ngày d thời gian 1 d = 24 h = 1 440 min = 86 400 s

° góc 1° = (π/180) rad độ (của cung)

′ góc 1′ = (1/60)° = (π / 10 800) rad phút (của cung)

″ góc 1″ = (1/60)′ = (1 / 3 600)° = (π / 648 000) rad giây (của cung)

lít thể tích 0,001 m³ l hay L

www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation

tấn t khối lượng 1 t = 10³ kg

 Tiền tố SI

Page | 3

1012 têra T Nghìn (ngàn) tỷ 1 000 000 000 000

109 giga G Tỷ 1 000 000 000

106 mêga M Triệu 1 000 000

103 kilô k Nghìn (ngàn) 1 000

102 héctô h Trăm 100

101 đêca da Mười 10

10−1 đêxi d Một phần mười 0,1

10−2 c Một phần trăm 0,01 xenti, (đọc là xen ti)

10−3 mili m 0,001 Một phần nghìn (ngàn)

10−6 micrô µ Một phần triệu 0,000 001

10−9 nanô n Một phần tỷ 0,000 000 001

www.facebook.com/trungtamluyenthiuce Copyright by UCE Corporation

10−12 picô p 0,000 000 000 001 Một phần nghìn (ngàn) tỷ