
v¨n phßng quèc héi c¬ së d÷
liÖu luËt viÖt nam LAWDATA
CHU N M C S 24Ẩ Ự Ố
BÁO CÁO L U CHUY N TI N TƯ Ể Ề Ệ
(Ban hành và công b theo Quy t đ nh s 165/2002/QĐ-BTCố ế ị ố
ngày 31 tháng 12 năm 2002 c a B tr ng B Tài chính)ủ ộ ưở ộ
QUY Đ NH CH U NGỊ
01. M c đích c a Chu n m c này là quy đ nh và h ng d n các nguyên t c,ụ ủ ẩ ự ị ướ ẫ ắ
ph ng pháp l p và trình bày Báo cáo l u chuy n ti n t .ươ ậ ư ể ề ệ
02. Chu n m c này áp d ng cho vi c l p và trình bày Báo cáo l u chuy nẩ ự ụ ệ ậ ư ể
ti n t .ề ệ
03. Báo cáo l u chuy n ti n t là m t b ph n h p thành c a Báo cáo tàiư ể ề ệ ộ ộ ậ ợ ủ
chính, nó cung c p thông tin giúp ng i s d ng đánh giá các thay đ i trong tài s nấ ườ ử ụ ổ ả
thu n, c c u tài chính, kh năng chuy n đ i c a tài s n thành ti n, kh năngầ ơ ấ ả ể ổ ủ ả ề ả
thanh toán và kh năng c a doanh nghi p trong vi c t o ra các lu ng ti n trong quáả ủ ệ ệ ạ ồ ề
trình ho t đ ng. Báo cáo l u chuy n ti n t làm tăng kh năng đánh giá khách quanạ ộ ư ể ề ệ ả
tình hình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p và kh năng so sánh gi a cácạ ộ ủ ệ ả ữ
doanh nghi p vì nó lo i tr đ c các nh h ng c a vi c s d ng các ph ngệ ạ ừ ượ ả ưở ủ ệ ử ụ ươ
pháp k toán khác nhau cho cùng giao d ch và hi n t ng.ế ị ệ ượ
Báo cáo l u chuy n ti n t dùng đ xem xét và d đoán kh năng v sư ể ề ệ ể ự ả ề ố
l ng, th i gian và đ tin c y c a các lu ng ti n trong t ng lai; dùng đ ki m traượ ờ ộ ậ ủ ồ ề ươ ể ể
l i các đánh giá, d đoán tr c đây v các lu ng ti n; ki m tra m i quan h gi aạ ự ướ ề ồ ề ể ố ệ ữ
kh năng sinh l i v i l ng l u chuy n ti n thu n và nh ng tác đ ng c a thay đ iả ờ ớ ượ ư ể ề ầ ữ ộ ủ ổ
giá c .ả
04. Các thu t ng trong Chu n m c này đ c hi u nh sau:ậ ữ ẩ ự ượ ể ư
Ti n bao g m ti n t i qu , ti n đang chuy n và các kho n ti n g i không kỳề ồ ề ạ ỹ ề ể ả ề ử
h n.ạ
T ng đ ng ti n: Là các kho n đ u t ng n h n (không quá 3 tháng), cóươ ươ ề ả ầ ư ắ ạ
kh năng chuy n đ i d dàng thành m t l ng ti n xác đ nh và không có nhi u r iả ể ổ ễ ộ ượ ề ị ề ủ
ro trong chuy n đ i thành ti n.ể ổ ề
Lu ng ti n: Là lu ng vào và lu ng ra c a ti n và t ng đ ng ti n, khôngồ ề ồ ồ ủ ề ươ ươ ề
bao g m chuy n d ch n i b gi a các kho n ti n và t ng đ ng ti n trong doanhồ ể ị ộ ộ ữ ả ề ươ ươ ề
nghi p.ệ
Ho t đ ng kinh doanh: Là các ho t đ ng t o ra doanh thu ch y u c a doanhạ ộ ạ ộ ạ ủ ế ủ
nghi p và các ho t đ ng khác không ph i là các ho t đ ng đ u t hay ho t đ ngệ ạ ộ ả ạ ộ ầ ư ạ ộ
tài chính.
Ho t đ ng đ u t : Là các ho t đ ng mua s m, xây d ng, thanh lý, nh ngạ ộ ầ ư ạ ộ ắ ự ượ
bán các tài s n dài h n và các kho n đ u t khác không thu c các kho n t ngả ạ ả ầ ư ộ ả ươ
đ ng ti n.ươ ề
Ho t đ ng tài chính: Là các ho t đ ng t o ra các thay đ i v quy mô và k tạ ộ ạ ộ ạ ổ ề ế
c u c a v n ch s h u và v n vay c a doanh nghi p.ấ ủ ố ủ ở ữ ố ủ ệ