©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
1
Chương 2.
Ngôn ng lp trình C++
Chương 2 – Các kiu d liu cơ bn
Các cu trúc điu khin
©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
2
Chương 2.
Tài liu đọc thêm
Tài liu đọc thêm cho chương này:
Section 2.1. Complete C++ Language Tutorial (CCLT)
Day 7. Teach Yourself C++ in 21 Days (TY21)
Namespace (Sec.5-2.CCLT) (Không bt buc)
©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
3
Chương 2.
Chương2–Kiu d liu và phép toán cơ bn
Cu trúc điu khin và cu trúc chương trình
Đề mc
2.1 Các kiu dliu cơ bn
2.2 Các phép gán tt, phép tăng, phép gim
2.3 Các phép toán logic
2.4 Thut toán, mã gi, điu khin ca chương trình, sơ đồ khi
2.5 Sơ lược vcác cu trúc điu khin
2.6 Cu trúc la chn if, if/else
2.7 Phép toán la chn 3 ngôi
2.8 Cu trúc lp while
2.9 Thiết lp thut toán
2.10 Điu khin lp bng con đếm và giá trcanh
©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
4
Chương 2.
Đề mc (tiếp theo)
2.11 Các cu trúc lng nhau
2.12 Vòng lp for
2.13 Cu trúc đa la chn switch
2.14 Vòng lp do/while
2.15 break continue
2.16 Sơ lược vlp trình cu trúc
Chương2–Kiu d liu và phép toán cơ bn
Cu trúc điu khin và cu trúc chương trình
©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
5
Chương 2.
2.1 Các kiu d liu cơ bn
char ký t hoc s nguyên 8 bit
short s nguyên 16 bit
long s nguyên 32 bit
int s nguyên độ dài bng 1 word (16 bit
hoc 32 bit)
float s chm động 4 byte
double s chm động 8 byte
long double s chm động 10 byte
bool giá tr Boolean, true hoc false
wchar_t ký t 2 byte, lưu bng ch cái quc tế
©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
6
Chương 2.
2.2 Các phép toán cơ bn
phép gán – assignation (=)
x = 5; //x: lvalue, 5: rvalue
–là biu thc có giá tr là giá tr được gán
các phép toán s hc - Arithmetic operators
(+, -, *, /, %)
các phép gán kép - Compound assignation
operators
(+=, -=, *=, /=, %=, >>=, <<=, &=, ^=, |=)
•phép tăng và phép gim (++, --)
©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
7
Chương 2.
2.2 Các phép toán cơ bn
các phép quan h - relational operators
(==, !=, >, <, >=, <= )
các phép toán logic - Logic operators ( !, &&, || )
•phép điu kin - Conditional operator ( ? ).
(7 == 5 ? 4 : 3) cho kết qu 3do 7khác 5.
các toán t bit - Bitwise Operators
(&, |, ^, ~, <<, >> ).
©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
8
Chương 2.
2.2 Các phép gán tt
•Các biu thc gán tt - Assignment expression
abbreviations
Phép gán cng
c = c + 3; viết tt thành c += 3;
•Các lnh có dng
variable = variable operator expression;
có th được viết li thành
variable operator= expression;
Các phép gán khác
d -= 4 (d = d - 4)
e *= 5 (e = e * 5)
f /= 3 (f = f / 3)
g %= 9 (g = g % 9)
©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
9
Chương 2.
2.2 Các phép tăng và gim
Phép tăng - Increment operator (++)
–cóth được dùng thay cho c += 1
Phép gim - Decrement operator (--)
–cóth được dùng thay cho c -= 1
•Tăng/gim trước Preincrement/Predecrement
++c hoc--c
Giá tr ca biến b thay đổi, sau đó biu thc cha nó được tính giá tr.
•Biu thc có giá tr là giá tr ca biến sau khi tăng/gim
•Tăng/gim sau - Postincrement/Predecrement
c++ hocc--
•Biu thc cha biến được thc hin, sau đó biến được thay đổi.
•Biu thc có giá tr là giá tr ca biến trước khi tăng/gim
©2004 Trn Minh Châu. FOTECH. VNU
10
Chương 2.
2.2 Các phép tăng và gim
•Ví d: nếuc = 5
cout << ++c;
cnhn giá tr6, ri đượcinra
cout << c++;
in giá tr5(cout được chy trước phép tăng).
•sau đó, cnhn giá tr6
Khi biến không nm trong biu thc
–Tăng trước và tăng sau có kết qu như nhau
++c;
cout << c;
c++;
cout << c;
là như nhau