Chương 7
BỘ NHỚ ẢO
2
KHÁI NIỆM BỘ NHỚ ẢO
hìnhhình ảnhảnh củacủa bộbộ nhớnhớ thựcthực
TTáchách rờirời đđịaịa chỉchỉ quáquá trìnhtrình truytruy cậpcập đđịaịa chỉchỉ trêntrên bộbộ
nhớnhớ thựcthực
ĐịaĐịa chỉchỉ ảoảo VV:: thamtham khảokhảo bởibởi processprocess
ĐịaĐịa chỉchỉ thựcthực RR :: trongtrong bộbộ nhớnhớ thựcthực
ĐịaĐịa chỉchỉ ảoảo đưđượcợc ánhánh xxạ thànhthành đđịaịa chỉchỉ thựcthực mỗimỗi khikhi qq
trìnhtrình thựcthực thithi dynamicdynamic addressaddress translationtranslation
SựSự cầncần thiếtthiết củacủa bộbộ nhớnhớ ảoảo
DễDễ phátphát triểntriển ứngứng dụngdụng
LLưưuu trữtrữ đưđượcợc nhiềunhiều quáquá trìnhtrình trongtrong bộbộ nhớnhớ
TáiTái đđịnhịnh vịvị (relocation)(relocation) cáccác quáquá trìnhtrình
ChoCho cáccác quáquá trìnhtrình chiachia sẻsẻ vùngvùng nhớnhớ dễdễ dàngdàng
3
kích thước bộ nhớ o chỉ bị giới hạn bởi dung lượng ổ đĩa
(page table for
demand paging)
(cache for disk)
BỘ NHỚ ẢO LỚN HƠN BỘ NHỚ VẬT LÝ
4
ÁNH XẠ ĐỊA CHỈ
Không gian địa chỉ ảo
Không gian
địa chỉ thực
CáchCách thựcthực hiệnhiện :: ánhánh xạxạ khốikhối (hình(hình 11))
DùngDùng giảgiả lậplập sựsự liênliên tụctục củacủa bộbộ nhớùnhớù (hình(hình 22))
Cơ chế ánh xạ
địa ch
Hình 1 Hình 2
5
CÁCH THỰC HIỆN ÁNH XKHỐI
b = chỉ số khối
d= độ dời trong khối
a
b d
+
l b’ + r
b
a
a+b
Địa chỉ ảo
Địa chỉ thực
Bảng ánh xạ khối
a= địa chỉ bảng ánh x khối
l = bít hiện diện
b’= ch số khối thực