Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ

Nội dung:

5.1 Cơ bản về điều chế tín hiệu

5.2 Điều chế tương tự

5.1.1 Vị trí của điều chế trong hệ thống thông tin 5.1.2 Mục đích của điều chế 5.1.3 Phân loại các phương pháp điều chế

5.2.1 Sóng mang trong điều chế tương tự 5.2.2 Điều chế biên độ 5.2.3 Điều chế góc 5.3 Điều chế xung

5.3.1 Sóng mang trong điều chế xung 5.3.2 Điều chế PAM 5.3.3 Các hệ thống điều chế xung khác

1

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ

5.1 Cơ bản về điều chế tín hiệu:

(cid:190) Điều chế (Modulation) là quá trình ánh xạ tin tức vào sóng mang bằng cách thay đổi thông số của sóng mang (biên độ, tần số hay pha) theo tin tức .

(cid:190) Điều chế đóng vai trò rất quan trọng, không thể thiếu trong hệ thống thông tin.

5.1.1 Vị trí của điều chế trong hệ thống thông tin:

Transmitter

Máy phát:

(cid:131)Điều chế Nguồn tin Biến đổi tin tức- tín hiệu

(cid:131) Khuếch đại

Máy thu:

Nhận (cid:131)Khuếch đại

Biến đổi tín hiệu - tin tức tin (cid:131) Giải điều chế

Receiver

2

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ

5.1 Cơ bản về điều chế tín hiệu (tt):

5.1.2 Mục đích của điều chế:

(cid:190) Để có thể bức xạ tín hiệu vào không gian dưới dạng sóng điện từ

(cid:190) Cho phép sử dụng hiệu quả kênh truyền

(cid:190) Tăng khả năng chống nhiễu cho hệ thống

5.1.3 Phân loại các phương pháp điều chế:

Các phương pháp điều chế

Điều chế xung Điều chế số Điều chế tương tự

Biên độ Góc pha ASK PSK FSK Tương tự Số

AM-SC SSB-SC VSB PAM PPM PDM PCM Delta

AM SSB FM PM

3

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.2 Điều chế tương tự:

(cid:190) Tín hiệu tin tức làm thay đổi các thông số: biên độ, tần số hoặc pha của sóng mang điều hòa cao tần. Biên độ

5.2.1 Sóng mang trong điều chế tương tự:

(cid:190) Dạng sóng mang ban đầu: y(t)=Ycos(Ωt + ϕ)

(cid:190) Dạng sóng mang sau điều chế: y(t) = Y(t)cosθ(t) Pha ban đầu

d

t ( )

t ( )

Ω

=

Tần số góc Y(t): biên độ tức thời (phương trình đường bao) θ(t): pha tức thời.

t ( )

f

t ( )

=

: tần số góc tức thời

θ d t d θ dt

1 2 π

: tần số tức thời

(cid:190) Nếu θ(t): không đổi; Y(t): thay đổi (cid:198) y(t)=Y(t)cos(Ωt +ϕ): điều chế biên độ

(cid:190) Nếu θ(t): thay đổi; Y(t): không đổi (cid:198) y(t) = Ycosθ(t): điều chế pha

4

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.2.2 Điều chế biên độ (Amplitude Modulation)

a. Hệ thống AM-SC (Amplitude Modulation with Suppressed Carrier)

(còn gọi làđ iều chế DSB-SC: Double Side Band with suppressed Carrier)

y

t ( )

x t ( )

cos

t

=

×

Ω

AM SC −

(cid:153) Dạng tín hiệu AM-SC:

(cid:153) Quá trình điều chế:

x(t)

yAM-SC (t)

x

Sóng mang cao tần Ω>>ωmax Tín hiệu tin tức cần truyền đi, tần số thấp [ωmin , ωmax]

cos

)

Y

X

X

( ) ω

=

( ω

) − Ω +

( ω

+ Ω

]

[

AM SC −

)

( ) ω

( ω

) − Ω + Ψ

( ω

+ Ω

]

AM SC

X

X

−Ψ

1 2 1 [ = Ψ 4

(cid:153) Quan hệ trong miền tần số:

5

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

a. Hệ thống AM-SC (tt):

X(ω)

Mô tả miền thời gian Mô tả miền tần số

X0

minω−maxω−

maxω

ω

x(t)

0 cosΩt

minω Y(ω)

1

π

ω

t

0

0

Ω

t

YAM-SC(ω)

yAM-SC(t)

X0/2

ω

0

0

Ω

t

6

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

yAM-SC (t)

x’(t)

m(t)

LPF

a. Hệ thống AM-SC (tt) (cid:153) Quá trình giải điều chế: (cid:190) Trong miền thời gian: m(t) = x(t).cosΩt.cosΩt

x

= [x(t) + x(t).cos2Ωt]/2

cos

Qua bộ lọc LPF, chỉ còn lại thành phần

M

Y

)

)

)

( ω

=

( ω

− Ω +

( ω

+ Ω

[ Y

]

A M S C −

A M S C −

X

X

X

)

2

)

)

=

( ω

+

( ω

− Ω +

( ω

2 + Ω

]

[

1 2 1 2

1 4

tần số thấp x’(t) = x(t)/2. (cid:190) Trong miền tần số:

M(ω)

Qua bộ lọc LPF, chỉ còn lại thành phần phổ tần số thấp: X’(ω) = X(ω)/2.

X0/2

ω

0

Ω

-2Ω

Đáp ứng tần số của bộ lọc

7

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

a.Hệ thống AM-SC (tt)

(cid:153) Nhận xét:

BW

2 ω

AM SC

max

− =

(cid:190) Mạch giải điều chế phức tạp.

(cid:190) Băng thông (bandwidth):

P

P

=

y

x

A M S C −

1 2

(cid:190) Công suất của tín hiệu AM-SC:

Ví dụ 1: Cho mạch điều chế AM-SC:

x(t) = cos(2π×103t)

Tin tức: Sóng mang: y(t) = cos(2π×104t)

Hãy: a. Vẽ x(t) và yAM-SC(t) ? b. Xác định và vẽ X(ω), ΨX(ω), YAM-SC(ω) và ΨAM-SC(ω) ? c. Tính Px và PAM-SC?

8

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.2.2 Điều chế biên độ (Amplitude Modulation)

b. Hệ thống AM (còn gọi làđ iều chế DSB) Phương trình đường bao(envelope)

t ( )

[

A x t cos ( )]

t

=

+

Ω

AMy

(cid:153) Dạng tín hiệu AM:

yAM (t)

x(t)

(cid:153) Quá trình điều chế:

x

Tín hiệu tin tức cần truyền đi, tần số thấp [ωmin , ωmax]

A

cos

Sóng mang cao tần Ω>>ωmax

(

X

X

( ) A ω πδω

=

) −Ω +

( δω

( ω

) −Ω +

( ω

[

] ) + Ω +

[

] ) + Ω

AMY

(

(

)

( ) ω

( ω

Ψ

=

[ ) δω δω −Ω +

] ( ) ω +Ω + Ψ −Ω +Ψ +Ω

] )

[

AM

X

X

1 2 1 4

2 Aπ 2

(cid:153) Quan hệ trong miền tần số:

9

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

Chương 5

b. Hệ thống AM(tt):

X(ω)

Mô tả miền thời gian Mô tả miền tần số

X0

minω−maxω−

minω

maxω

ω

x(t)

Y(ω)

0 cosΩt

1

π

ω

t

0

0

Ω

t

YAM(ω)

yAM(t)

t

X0/2

ω

0

0

Ω

10

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

a. Hệ thống AM (tt) (cid:153) Quá trình giải điều chế:

(cid:190) Tách sóng đồng bộ: (giống giải điều chế AM-SC) (cid:190) Tách sóng đường bao: sơ đồ mạch đơn giản

A

max{ ( ) ; ( ) 0}

x t

x t

<

(cid:190) Điều kiện để tách sóng đường bao không bị méo:

11

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

a.Hệ thống AM (tt)

(cid:153) Nhận xét:

BW

2 ω

AM SC

max

− =

(cid:190) Mạch giải điều chế đơn giản.

(cid:190) Băng thông (bandwidth):

100%

η=

×

(cid:190) Hiệu suất năng lượng không cao:

P b P AM

P x

1 2

=

=

2

2

A

P x +

P x

A

+

P x

1 2

1 2

Pb: công suất dải bên PAM: công suất toàn bộ tín hiệu

33.33%

η = max

Trường hợp, x(t) = acosωt, hiệu suất cực đại:

12

9/7/2009

GV: Ths. Lê Ngọc Phúc Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

b. Hệ thống AM (tt)

Ví dụ 2: Cho mạch điều chế AM:

2

2

-4

8

4

-1

yAM(t) = [A+x(t)]cos(2π×105t) x(t)

Hãy: a. Vẽ yAM(t) khi A=2? b. Xác định phổ X(ω), YAM(ω) ? c. Tính Px và PAM? d. Xác định giá trị của A để tách sóng không bị méo trong mạch

tách sóng hình bao?

13

9/7/2009

GV: Ths. Lê Ngọc Phúc Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.2.2 Điều chế biên độ (tt):

c. Các hệ thống điều chế biên độ khác:

(cid:153) Hệ thống SSB-SC (Single Side Band with Suppressed Carrier)

Đáp ứng tần số của bộ lọc

(cid:153) Hệ thống SSB (Single Side Band)

Đáp ứng tần số của bộ lọc

14

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.2.2 Điều chế biên độ:

c. Các hệ thống điều chế biên độ khác:

(cid:153) Hệ thống VSB (Vestigial Side Band)

15

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.2.2 Điều chế biên độ:

Đặc điểm

Độ phức tạp giải điều chế

Băng thông tín hiệu điều chế

Hiệu suất năng lượng

Phương pháp

AM-SC(DSB-SC)

cao

rộng

cao

AM (DSB)

thấp

rộng

thấp

SSB-SC

cao

hẹp

cao

SSB

thấp

hẹp

thấp

VSB

cao

vừa phải

vừa phải

(cid:190)So sánh các phương pháp điều chế biên độ:

16

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.2.3 Điều chế góc:

cos[

( )]

=

t Ω +

PM

k x t p

t y ( ) x(t): tín hiệu tin tức

(*) (cid:153) Dạng tín hiệu PM: a. Hệ điều pha PM (Phase Modulation) Y

(cid:153) trong đó:

Tin tức trực tiếp thay đổi pha tức thời

ϕ0: pha ban đầu kp: hằng số tỉ lệ

t ( )

θ

t = Ω +

PM

k x t ( ) p

(cid:190) Pha tức thời:

t ( )

k

Ω

= Ω +

(cid:190) Tần số góc tức thời:

PM

p

dx t ( ) dt

(cid:190) Độ lệch pha:

|

| ( ) t = Δ θ θ

t −Ω =

PM

k x t ( ) p

max

(cid:190) Độ lệch tần số:

t ( )

|

|

k

ΔΩ = Ω − Ω =

PM

p

dx t ( ) dt

max

(cid:153) Các thông số quan trọng:

17

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

(cid:19)

a.Hệ điều pha PM (tt)

|

x t ( ) |

1

θΔ

=

PM

pk

max

cos

(cid:153) PM dải hẹp (NBPM-Narrow Band PM)

k x t ( ) p

k x t ( ) p

k x t p Biểu thức (*) thành ra: t ( )

cos

Y

y

( ))

cos(

Y

sin

sin(

( ))

=

t Ω

t Ω

NBPM

k x t p

Y

k x t p t Yk x t ( ) sin

=

Ω −

t Ω

p

Sử dụng công thức gần đúng: ( ) 1;sin ≈

cos (cid:190) Phổ của tín hiệu NBPM:

[ (

)

)

Y

X

( Y ω πδ ω

=

) − Ω +

( δ ω

)] + Ω −

( ω

) − Ω +

( ω

+ Ω

]

NBPM

[ k X p

Y 2

j

Biểu thức NBPM

2

Yk

(

)

( ) ω

[ ( δω

( δω

( ω

( ω

Ψ

=

) − Ω +

)] + Ω +

Ψ

) − Ω + Ψ

) + Ω

[

]

NBPM

X

X

2 Y π 2

p 4

(cid:190) PSD của tín hiệu NBPM:

18

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

a.Hệ điều pha PM (tt)

BW

2 ω=

(cid:153) PM dải hẹp (tt)

NBPM

max

(cid:190) Băng thông tín hiệu NBPM:

sin t × Ω

pYk x t ( ) −

Ysin t − Ω pk

π 2

t ( )

NBPMy

( )x t

(cid:190) Mạch tạo tín hiệu NBPM:

cosY tΩ

(cid:153) PM dải rộng (WBPM: Wide band PM)

BW

2)

2( = Δ

θ

+

ω

WBPM

PM

max

(cid:190) Công thức Carson xác định độ rộng phổ:

19

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.2.3 Điều chế góc:

b. Hệ điều tần FM (Frequency Modulation)

y

t ( )

Y

cos[

k

x t dt ( )

]

=

t Ω +

F M

f

(*) (cid:153) Dạng tín hiệu FM:

(cid:153) trong đó: x(t): tín hiệu tin tức

ϕ0: pha ban đầu kf: hằng số tỉ lệ

t ( )

k

x t dt ( )

θ

t = Ω +

FM

f

(cid:190) Pha tức thời:

(cid:190) Tần số góc tức thời:

( ) t

Ω

= Ω +

FM

∫ ( ) k x t f

(cid:190) Độ lệch pha:

t ( )

|

x t dt ( )

k

| = θ θ Δ

t − Ω =

FM

f

max

(cid:190) Độ lệch tần số:

t ( )

|

| ΔΩ = Ω −Ω=

FM

∫ k x t ( ) f

max

Tin tức trực tiếp thayđổi tần số tức thời (cid:153) Các thông số quan trọng:

20

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

b. Hệ điều tần FM (tt)

(cid:19)

x t dt ( )

1

|

θΔ

=

FM

fk

| max

(cid:153) FM dải hẹp (NBFM-Narrow Band FM)

y

t ( )

Y

cos

t Yk

x t dt ( )

.sin

=

Ω −

t Ω

NBFM

f

(cid:190) Tương tự như NBPM, biểu thức tín hiệu NBFM:

BW

2 ω=

NBFM

max

(cid:190) Băng thông tín hiệu NBFM:

(cid:153) FM dải rộng ( WBFM -Wide Band FM)

BW

)

2( = Δ

θ

+

2 ω

WBFM

FM

max

(cid:190) Công thức Carson xác định độ rộng phổ:

21

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

c. Nhận xét về PM và FM:

(cid:153) So sánh với điều chế biên độ:

(cid:190) Khả năng chống nhiễu cao hơn AM

(cid:190) Băng thông tín hiệu WBPM và WBFM rộng hơn tín hiệu AM nhiều

(cid:153) Quan hệ giữa FM và PM:

yPM (t)

x(t)

Bộ điều chế FM

dx t ( ) dt

yFM (t)

x(t)

( )x t dt

Bộ điều chế PM

22

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.3 Điều chế xung (Pulse Modulation):

5.3.1 Sóng mang trong điều chế xung:

t

y t ( )

Y

|||

Y

;

T

=

=

Π

<<

τ

1 T

t T

t τ

nT − τ

n

=−∞

⎛ ⎜ ⎝

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

(cid:190) Dãy xung vuông đơn cực

⎞ ⎟ ⎠ Y: biên độ xung

trong đó:

T: chu kỳ lặp lại xung

( )y t

Y

τ

t

0

T

-T

-2T

2T

τ: độ rộng xung

23

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.2 Điều chế tương tự:

5.3.2 Hệ thống điều chế PAM (Pulse Amplitude Modulation):

a. Hệ thống PAM lý tưởng:

y

t ( )

x t ( )

|||

=

P A M

1 T

t T

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

(cid:153) Dạng tín hiệu :

yPAM(t)

x(t)

Y

X

( ω

( ) ω

=

=

) ||| ∗

; ω 0

PAM

2 π T

1 2 π

ω ω 0

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

⎤ ⎥ ⎦

y t ( )

||| (

)

=

1 T

t T

)

(

)

X

n

=

0

1 2 π

n

∑ ( ω ω δ ω ω 0 =−∞

⎤ ⎥ ⎦

(cid:153) Quá trình điều chế:

)

X

=

( n ω ω − 0

1 T

n

=−∞

(cid:190) Phổ của PAM lý tưởng: ⎡ ⎢ ⎣ ⎡ ⎢ ⎣ ∞

24

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

a. Hệ thống PAM lý tưởng (tt):

Mô tả miền thời gian x(t) Mô tả miền tần số X(ω)

ω

X0

-ωmax 0

ωmax

0 y(t)

( )Y ω

t

ω

0

0

T 2T 3T 4T 5T

t

ω0

yPAM(t)

PAMY ω ( )

ω0 -2ω0 -ω0 2ω0

X0/2

0

0

ω

t

ω0 -2ω0 -ω0 2ω0

25

9/7/2009

GV: Ths. Lê Ngọc Phúc Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

a. Hệ thống PAM lý tưởng (tt):

(cid:153) Quá trình giải điều chế:

h(t)

H

T

=

( ) ω

ω 2 ω

max

x’ (t) X’(ω)

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

yPAM(t) YPAM(ω)

H(ω)

(cid:190) Tín hiệu PAM được đưa qua bộ lọc có đáp ứng tần số:

X

X

T

)

=

=

×

'( ) ω

H ( ) ( ) × ω ω

Y PAM

n ( − ω ω 0

1 T

ω 2 ω

n

=−∞

max

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

0

2 m ω ω≥ (cid:190) Nếu: , ta có:

(cid:190) Phổ của tín hiệu ngõ ra:

X

Xω '( )

) ( ω=

H(ω)

0

(cid:198) khôi phục đúng ω0 -2ω0 -ω0 2ω0

26

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.3.2 Hệ thống điều chế PAM (tt):

b. Hệ thống PAM thực tế:

y t ( )

x t Y ( ).

|||

=

1 T

t T

t τ

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

yPAM(t)

x(t)

(cid:153) Dạng tín hiệu :

(cid:153) Quá trình điều chế:

)

Y

X

Y

( ) ω

=

=

[

] ) ;

PAM

( ( ω ω ω 0

Y

||| (

)

Π

2 π T

1 T

t T

t τ

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

)

X

Y

San

n

=

( π δ ω ω 0

τ T

τ T

1 2 π 1 2 π

) 2 ( ω π ∗ n

=−∞

⎡ ⎢ ⎣

⎤ ⎥ ⎦

)

Sa

X

=

( n ω ω − 0

Y τ T

n πτ T

n

=−∞

(cid:153) Phổ của PAM lý tưởng:

27

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

b. Hệ thống PAM thực tế (tt):

Mô tả miền thời gian x(t) Mô tả miền tần số X(ω)

ω

X0

0

-ωmax 0

ωmax

Y(ω)

Y

2 Y π τ T

-ω0

ω0

2ω0

ω

t

-2ω0

0 YPAM(ω)

0 yPAM(t)

2 Y π τ T

0

-ω0

ω0

2ω0

ω

T 2T 3T t

0

-2ω0

t

28

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

b. Hệ thống PAM thực tế (tt):

(cid:153) Quá trình giải điều chế:

h(t)

H

=

( ) ω

T Y τ

ω 2 ω

max

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

x’ (t) X’(ω)

yPAM(t) YPAM(ω)

H(ω)

(cid:190) Tín hiệu PAM được đưa qua bộ lọc có đáp ứng tần số:

( ) H ( ) × ω ω

'( ) ω

=

Y PAM

Sa

X

)

=

( n − ω ω 0

Y τ T

n πτ T

T Y τ

n

=−∞

max

⎡ ⎢ ⎣

⎤ ⎥ ⎦

⎞ ⎟ ⎠

⎡ × ⎢ ⎣

⎤ ⎥ ⎦

⎛ ω ⎜ 2 ω ⎝ YPAM(ω)

(cid:190) Phổ của tín hiệu ngõ ra: X

2 Y π τ T

X

2 m ω ω≥ (cid:190) Nếu: , ta có: 0 Xω ) ( ) '( ω= (cid:198) khôi phục đúng

-ω0

ω0

2ω0

ω

0

-2ω0

H(ω)

29

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

b. Hệ thống PAM thực tế (tt): (cid:153) Nhận xét:

(cid:190) Phổ của tín hiệu PAM rộng vô hạn, nhưng phần lớn công suất tập trung

trong khoảng (-2π/τ, 2π/τ).

(cid:190) Vì phổ của PAM tập trung xung quanh tần số thấp, nên muốn truyền đi

cần điều chế lần nữa (ví dụ PAM-AM, PAM-FM,vv…)

( )

;

S a

=

; t ω ω 1

0

2 π T

y t ( )

||| (

)

=

)

H

( ω

1 T

t T

ω 2 ω 0

⎛ = Π ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

z(t) v(t) x(t) H(ω) Ví dụ 3: Cho hệ thống PAM như sau Biết rằng: x t =

Hãy: a. Xác định và vẽ Z(ω) khi ω1=3 ω0; ω1=1.5 ω0 b. Xác định v(t) và tính Ev trong hai trường hợp ω1=3 ω0; ω1=1.5 ω0.

(to be continued)

30

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

5.3.3 Các hệ thống điều chế xung khác:

(cid:153) Điều chế độr ộng xung PDM x(t)

(Pulse Duration Modulation)

(cid:153) Điều chế vị trí xung PPM

T 2T 3T 4T 5T 6T

(Pulse Position Modulation)

0 yPDM(t)

(cid:131) Biên độ xung không đổi (cid:131) Vị trí bắt đầu xung không đổi (cid:131) Độ rộng của xung thay đổi theo x(t)

Y

t

0

t

Y

(cid:131) Biên độ xung không đổi (cid:131) Độ rộng của xung không đổi (cid:131) Vị trí bắt đầu xung thay đổi theo x(t)

yPPM(t)

0

t

31

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø

Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu

Chương 5

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ (tt)

(cid:153)Vị trí của điều chế PAM trong hệ thống thông tin

32

9/7/2009

Giaûng vieân: Th.S Leâ Xuaân Kyø