nhiên (TGTN)
ươ
ng 5: T ch c thông gió t ứ
ổ
ự
Ch ệ
5.1. Khái ni m chung v TGTN 5.1.1. Nguyên nhân v s hình thành TGTN
ề ề ự
n i có
ề
ệ
ự
ự ị
ủ
ể
ừ ơ
ự
ự
ẹ
ả
ự
ả ố
ng x y ra trong m t không gian h p; ộ ng b c ứ ưỡ ng nào đ làm cho không khí ể nhiên và cách t
- Do có s chênh l ch v khí áp t o nên s d ch chuy n c a không khí t ạ áp l c cao đ n n i có áp l c th p; ấ ơ - Do s đ i l u c a không khí th ườ ủ nhiên và thông gió c t thông gió t - Phân bi ượ ch h an toàn do các l c t ự ự
ế ự ố ư ệ + TGTN: không ph i t n 1 năng l ộ
ỉ ỏ
ổ
ch c ki n trúc ế
ứ
chuy n đ ng, ể i;ạ mang l
ng và v n
+ TG c
ượ
ng, tiêu t n năng l ố
ượ
ậ
ướ
ứ
ng b c: ph i dùng năng l ả t b …ế ị móc, thi
nhiên:
ự
+ Chênh l ch nh áp l c gió – áp l c khí đ ng:
hành máy - Nguyên nhân hình thành thông gió t ệ
ờ
ự
m t hút
ự m t đón gió so v i áp l c th p h n ớ ở ặ
ộ ự
ấ
ự
ổ ạ
ơ ở ặ
ặ ấ
ướ
ữ
ơ
ớ
ậ ố ầ
ộ
ị
song song v i m t đ t và có xu h ậ ố ậ ố
ề
ố
• Do gió th i t o ra áp l c cao gió. • V n t c gió có th coi là nh ng vect ng ể tăng d n theo chi u cao , tuy nhiên, tuỳ thu c đ a hình mà gradien v n t c gió ề theo chi u cao không gi ng nhau. Chi u cao công trình càng tăng, v n t c gió ề càng tăng, m t đ công trình càng cao, v n t c gió gi m
ậ ố
ậ ộ
ả
• Công th c tính áp l c gió:
ứ
ự
Pg = ρo v2/ 2 Pg = 0,612 v2
2;
ng riêng c a không khí, kg/m
3;
ủ
Pg: áp l c gió, N/m ự ρo: kh i l ố ượ v: v n t c gió, m/s ậ ố
ệ
ề
ậ ố
ể ấ
ư
ng, v n t c gió ngoài nhà có th l y nh sau: ườ ả
Trong đi u ki n bình th •Nhà đ n đ c n i tr ng tr i: v = 9 m/s ơ ố ộ •Nhà •Nhà
ơ vùng nông thôn: v = 5,5 m/s trung tâm thành ph : v = 3 m/s
ở ở
ố
ự ế
m t đ t;
, ph i xét: ả ộ
• Trong tính toán th c t + V n t c gió tăng theo đ cao tính t + HI u s áp l c gió trung bình ( bi u đ 5.2,trang 164) ể
ừ ặ ấ ồ
ậ ố ệ
ự
ố
Thông gió b ng áp l c khí đ ng ằ ự ộ ự ộ ằ
Thông gió b ng áp l c khí đ ng + áp l c ự nhi tệ
ậ ố
ụ
ộ
ị
Gradien v n t c gió ph thu c đ a hình
Gi i pháp ki n trúc nh h i thông gió t nhiên
ng t
ả
ế ả ưở ớ ự
nh h
ng c a k t c u bao che đ n thông gió t
nhiên
Ả
ưở
ủ ế ấ
ế
ự
ổ
ứ
T ch c thông gió xuyên phòng cho nhà có c u ầ thang – hành lang bên trong
ở ử ệ ậ ố
theo t l
tr ườ ợ
ườ
ỉ
Liên h gi a % di n ệ ữ tích m c a và v n t c gió trong phòng (tính % v n t c gió ỉ ệ ậ ố ngoài nhà) đ i v i ố ớ ng h p thông gió xuyên phòng và tr ng h p ch có m t c a đón ộ ử ợ gió
+ Chênh l ch nh áp l c nhi
ệ ự ậ t đ c a các kh i không khí d n t ố ệ
ng riên c a không khí t ố ượ ủ i s chênh l ch ẫ ớ ự thu n v i l ớ ậ ỷ ệ
ờ • Nguyên nh n: Do s khác bi kh i l ng riêng gi a chúng. ữ nhi ệ ố ủ ệ t: ự t nhi ệ ộ ủ ệ S thay đ i kh i l ổ ự t đ tuy t đ i c a nó theo công th c: ứ ố ượ ệ ộ
m = 1,293 x 273/T
3;
ng riêng c a không khí, kg/m ố ượ ủ
0Ở o C (237 oK): m = 1,293 kg/m3;
oK;
- m: kh i l - - T: nhi t đ tuy t đ i c a không khí, ệ ộ ệ ố ủ
• Nhi t đ tăng, kh i l ng c a không khí gi m hay càng nh , không khí b c lên cao; ệ ộ ố ượ ủ ẹ ả ố
• Cách tính: chênh l ch áp l c nhi t chính là hi u s áp l c gi a hai c t không khí: ự ệ ệ ự ữ ệ ố ộ
ΔP = 3643 H ( 1/To – 1/T1) ΔP = 3643 H/ ( (to + 273) x ( t1 + 273)) x (t1 – to)
gi a c a gió vào và c a gió ra: chênh l ch đ cao ế ụ ự ộ ệ ử ử ộ
ạ ớ ố
ữ ệ ứ c cùng công th c ọ ể ử ụ ứ (khi chênh ệ ứ ứ ượ ề ỉ
• Áp l c m nh hay y u ph thu c vào H, H càng l n, áp l c càng m nh. Hi u ng này còn g i là hi u ng ng khói, không khí ạ ự ch chuy n đ ng theo chi u th ng đ ng. Có th s d ng đ ẳ l ch nhi ả ệ ) ể ộ ệ ộ ữ 1 và t2 kho ng 10o C t đ gi a t
ΔP = 0,043 H (t1 – t2), N/m2
ủ
ụ
ầ ề
ộ ể ể ủ ườ ả
ụ ườ ể ự
ả ố t c a c th tr c ơ ệ ủ ồ
ấ
ượ t đ th p h n; ố
ệ
ề ổ
ườ ệ
ế ằ ễ
ế
ớ
ng nhi ụ ừ ụ ệ
ộ
ủ ấ
5.1.2. M c đích và vai trò c a TGTN -V mùa hè nóng n c, nhu c u tăng c ng s ự ự chuy n đ ng c a không khí đ tăng c m giác thông thoáng: ng s th i nhi + Tăng c và b c h i m hôi; ti p b ng đ i l ơ ố ự ằ ế t đ không khí trong nhà và + H th p nhi ạ ộ ệ t đ các b m t k t c u do chúng đ nhi c ặ ế ấ ệ ề ộ ti p v i kh i không khí có nhi ơ ệ ộ ấ ớ ế VD 5.1, 5.2 SGK: c i thi n c m giác nhi t; ả ệ ả - Tăng di n tích có gió th i qua: nân cao đi u ệ ki n v sinh môi tr ng, thay th không khí tù ệ đ ng và ô nhi m trong phòng b ng không khí ọ bên ngoài:các mùi hôi trong b p,h i m i ơ ớ ở c trong toillet… n ướ - Đ i v i nhà công nghi p, ngoài m c đích ệ ố trên còn có tác d ng th i l t th a, h i ơ ả ượ đ c, khói, b i… sinh ra trong quá trình s n ả ụ xu t, b o v s c khoae c a công nhân, tăng ệ ứ năng su t lao đ ng. ộ
ả ấ
nhiên
ư ấ ị
ng:
3/h, m3/s):
ng thông gió: G(m
c thông thoáng trong m t đ n v th i gian, đ + L ể ằ ộ ơ ượ ị
2 không v
ượ ề ằ ỉ c xác đ nh t quá tiêu chu n v sinh cho m t s không ộ ố ị ờ ệ ượ ẩ
5.1.3. Đánh giá thông gió t ự - Ch a có 1 th c đo nh t đ nh; ướ - Dùng các đ i l ạ ượ ượ Đo b ng th tích không khí đ nh m đ m b o các ch tiêu v CO ả gian nh t đ nh
ả ấ ị
+ B i s thông gió: ộ ố
Cho bi c thông gió m y l n n = G/V ng thông gió nh v y thì th tích đó đ ư ậ t v i l ế ớ ượ ể ượ ấ ầ
+ V n t c gió và di n tích đ c thông gió trong phòng ậ ố ệ ượ
+ H s thông thoáng K (GS Ph m Ng c Đăng): ạ
c m c đ thông thoáng c a nhà: ọ Nghiên c u th c nghi m trên mô hình đánh giá đ ượ ệ ố ự ứ ự ệ ủ ộ
Kth = K1 x K2 K1 = ∑ vi x Vi / vn x V K2 = V- ∑ Vlg / V 0 ≤ k1 ≤ 1 0 ≤ k2 ≤ 1
ớ ổ ớ ậ ố
ặ
ể ể ậ ố vi, Vi: vùng có gió th i qua v i th tích Vi trong nhà v i v n t c vi; ể Vlg: th tích vung l ng gió; V: th tích toàn phòng; vn: v n t c gió ngoài nhà
- Dùng máng th y l c ho c ng khí đ ng ặ ố ủ ự
ộ ng pháp CFD (computattional fluid dynamics); + Ph ươ
ổ
ướ
ng gió và h ổ là góc h p b i h ướ
ng gió l p v i pháp tuy n m t nhà m t góc c t ng nhà (H33) ớ ậ ướ ế ặ ộ
ng nhà ở ướ t nh t khi h ấ
ướ ệ
ng bi u di n b ng hoa gió; ng gió, t n su t, v n t c, th ấ ậ ố ấ ườ ể ễ ằ ướ
ng gió: đón gió mát mùa hè – tránh gió l nh trong mùa đông; ạ
c BXMT tr c ti p lên t ự ế ườ ng và qua c a vào phòng; ử ượ ả
ng: u tiên thông gió: ượ ư ả
ắ
5.2. H ng gió th i và h ướ - H ng gió th i: ợ - Hi u qu thông gió đ t đ ạ ượ ố ả 0 – 45o; t ừ - Bi u di n gió ngoài nhà: h ể ễ - H ng nhà: ướ + V h ề ướ + V BXMT: gi m đ ề i pháp nhân nh Gi + Mi n B c: ĐN – N – Đ; ề + Mi n Nam: ĐN – TN – Đ – T; ề
ng thông gió
ị
ượ
5.3. Xác đ nh l 5.3.1. Xác đ nh l
ng thông gió qua l
c a:
ị
ượ
ỗ ử
2))) x √Δp (m3/s)
2 + A2
G = (0,827 x ( A1 x A2)/ √ (A1 A1, A2: di n tích c a s đón gió và thoát gió (m ổ ệ
ể
2) ử - Δp:n u là do áp l c gió gây ra, tìm ΔP = bi u đ hình 5.2; ồ ΔP = 0,043 H (t2 – t1); -Δp:n u là do áp l c nhi
t gây ra, tìm ự ự ế ế ệ
5.3.2. Xác đ nh l
ng thông gió đ th i nhi
t th a (VD 5.3 – 5.7)
ị
ượ
ể ả
ệ
ừ
t th a c n th i trong phòng (W) ượ ệ ầ G = Qg/ 1,2 x 103 x (t1 – t2) (m3/s) ả
oC)
t đ không khí trong và ngoài nhà ( ệ ệ ộ - Qg : l ng nhi ừ - t1, t2 : chênh l ch nhi
ổ
ạ
ữ
ả
ướ
5.4. T ch c TGTN trong quy ho ch ứ 5.4.1. H ng nhà và kho ng cách gi a các nhà ướ H ng nhà: - Quan ni m v h
t: Tùy theo quan đi m: ể ố
ủ
ng giao thông ;
ng nhà t ệ ề ướ + Quan ni m v phong th y; ề ệ + Theo tr c đ ụ ườ + Theo đ a hình ; ị
: ệ ề ế ố gió và m t tr i ặ ờ : đ m b o VKH bên trong ả ả
- Theo khái ni m v VLKT thì theo 2 y u t nhà.
ng có l ng gió mát th i mùa hè, tránh đ ướ ượ ổ c gió l nh v mùa đông, ề ạ
tránh đ ượ ơ
+ Gió : h ượ c gió khô nóng : gió ph n Tây – Nam; + Theo m t tr i : tránh tia n ng xuyên sâu vào bên trong nhà, có n ng s i m ặ ờ ắ ắ ưở ấ
t : ố
ng ĐT, m t nhà theo h ướ ướ ặ
ở c ấ ng N ho c B ; ượ ị ắ
i m. L ch N 45o sang h ệ ng nhà t i v BXMT : tr c nhà theo h ặ ụ ợ ề ng Nam là t t nh t vì không b n ng chi u vào mùa hè, mùa đông đ ế ố ng T 30o v n có th ch p nh n ng Đ, l ch N sang h ướ ướ ể ệ ấ ậ ẫ
mi n B c : ĐN, v mùa ủ ạ ề ề ắ
ở ướ ề ng Đ ; mi n Nam : ề
ề ng c th vì có nhi u h ướ ng gió : có l i v TGTN : gió mát ch đ o v mùa hè i là gió m, gió l nh là gió ĐB ; mi n trung : gió mát h ỉ ợ ề ạ ụ ể ọ ắ
i u nh t. L u ý góc ng nhà t c h ng gió mát, ch yêu c u tránh n ng. Phân ầ ượ ố ư ướ ư ấ
ế ớ ổ
mùa đông; - Tìm ph m vi h ướ ạ + Theo BXMT, có l mi n B c, nhà h ướ ắ ề s ưở ấ đ c.ượ + Theo h ướ đông đây l ấ ạ không có tính ch n h ề ướ tích hoa gió mù hè – hoa gió mùa nóng, ch n ra đ ọ gió th i : càng l n thì v n t c gió càng y u. ậ ố
ộ ả
ụ ướ
c nhà : cao, dài, r ng (H5.13- 5.16) ; ộ ả ổ
•Kho ng cách : B ph thu c : + Kích th + Góc gió th i α : α tăng, B gi m ; +Ki u nhà : ể
i đ ướ ườ thông :
ụ ườ
• M ng l ng ạ ổ t giao th ng ch c h ố ệ ứ ng sao cho đ ườ ng tr c đ các giao thông chính song v i ớ song ng gió mát ch h ủ ướ đ o mùa hè, các ạ ng giao thông đ ườ tr thành các hành ở lang đón gió ;
ch c gió vào và
ng tâm ;
ề ệ ộ
ướ
• Các ki u quy ề ho ch : ạ - Ki u chu vi : nhìn ể chung là bí, ph i ả t ứ ổ gió ra ; - Ki u h ướ ể - Ki u dãy :song ể song, so le ; - Ki u h n h p; ể ỗ ợ • S d ng cây ử ụ c đ xanh, m t n ể ặ ướ đi u hòa và c i ả thi n VKH; • Đ cao khác nhau c a các nhà ủ ng gió; và h • Các ngu n gây ô ồ nhi m ph i đ t ả ặ ễ ng gió; cu i h ố ướ
•S d ng cây xanh, m t n c đ đi u hòa và c i thi n VKH; ử ụ ặ ướ ể ề ệ ả
Lloyd’s Register of Shipping Headquarters Hampshire, Angleterre Richard Rogers Partnership Architects , 1992-1994
ổ
ứ
ệ
ụ
ả ử
ắ ả i các không ẫ ế ấ ớ ồ ả ố
c a: i pháp b trí l ả ự
ỗ ử ng nhà đ c ố ướ ượ
ng đón gió; t: u đi m v h ể ọ ố ư
ạ
ế ợ ủ ộ ệ ả
t cho ố
ầ ả
ạ ế ợ ế ờ
ể
5.5. T ch c TGTN trong nhà dân d ng – nhà công nghi p 5.5.1. TGTN trong nhà dân d ngụ Nguyên t c:ắ - Ph i có c a đón gió và c a thoát gió; ử - Không b trí các không gian làm t c ngh n ẽ ố lu ng gió, khi b t bu c có k t c u c n tr ở ộ ắ ph i b trí hành lang d n gió t gian s d ng phía sau ử ụ L a ch n các gi ọ - Nhà hành lang bên: n u h ế ch n t ế ướ - Nhà hành lang gi a: đón gió kém, thông gió ữ kém, nên t o các ô hút gió; - Nhà hàng lang quanh sân trong: sân trong ph i có di n tích đ r ng, k t h p thông gió ngang và thông gió đ ng;ứ - Nhà không có hành lang: thông gió t các s nh t ng, t o n i hút gió; ơ - Nhà chia lô: k t h p sân trong gi ng tr i, đóng vai trò là khu v c thông gió TN trong ự nhà ng;ố - C a: b trí c a mái đ khí nóng có th ể ử ố ử thoát ra ngoài;
T ch c thông gió xuyên phòng trong nhà
ứ
ổ
Sân trong ph i có di n tích đ r ng, k t h p thông gió ngang và thông gió đ ng; ế ợ
ủ ộ
ứ
ệ
ả
ế ợ
ự
ế
Nhà chia lô: k t h p sân trong gi ng tr i, đóng vai trò là khu v c thông gió TN ờ trong nhà ng;ố
ng; ng v sinh môi tr ệ ườ ấ ượ
ể
ch c thông gió xuyên phòng do c n tr b i các thi t b máy móc, ở ở ế ị ể ổ ứ ả
ả
ụ ộ ả ấ
ủ ấ
ng gió; ố ướ ớ ầ
5.5.2. TGTN trong nhà công nghi pệ Vai trò c a TGTN: ủ -C i t o VKH,nâng cao ch t l ả ạ Đ c đi m: ặ - Khó ho c không th t ặ dây chy n s n xu t ấ ề Phân lo iạ - Nhóm nhà s n xu t không sinh nhi t, khói, b i, khí đ c h i: ạ ệ ch c c a s đ thông gió ngang và l y ánh sáng, + Chi u r ng không quá l n: Ch c n t ổ ể ứ ỉ ầ ổ khu v c làm vi c b trí đ u gió, kho, kh i v sinh b trí cu i h ố ố ố ệ ch c c a mái nh ng ch đ l y ánh sáng + Chi u r ng l n: t ổ
ề ộ ự ề ộ ỉ ể ấ ệ ớ ử ư ứ
ấ ộ ụ
ụ ứ ằ ớ
ạ
c áp l c âm trên mái, nh đó t o đ c dòng đ i ố ộ ượ ả ạ ượ ạ ờ
ủ
t k c a mái: ph i t o đ i lên trên; ươ ng trên c a mái, n u áp l c này l n h n áp l c n i c a s s làm ớ ử
ự i nó có th đ y ng ượ ổ ẽ ơ ử c b i khói, khí ụ ự c l ượ ạ ơ ể ẩ
ể i lao đ ng Phân lo iạ - Nhóm nhà s n xu t sinh nhi ạ t, khói, b i, khí đ c h i: ệ ả + Nhât thist ph i b trí c a mái đ t o thông gió theo chi u đ ng, v i m c đích không nh m ề ể ạ ử ả ố tăng v n t c gió mà đ th i b i, khói, khí đ c h i… ậ ố ể ả ụ + Nguyên t c thi ế ế ử ự ắ d l u c a không khí t ừ ướ ư + Gió có th t o áp l c d ế ự ể ạ không khi không th d ch chuy n lên trên mà ng ể ị đ c h i v phía ng ườ ạ ề ộ ộ
ổ
ạ
ữ
ả
ướ
5.4. T ch c TGTN trong quy ho ch ứ 5.4.1. H ng nhà và kho ng cách gi a các nhà ướ H ng nhà: - Quan ni m v h
t: Tùy theo quan đi m: ể ố
ủ
ng giao thông ;
ng nhà t ệ ề ướ + Quan ni m v phong th y; ề ệ + Theo tr c đ ụ ườ + Theo đ a hình ; ị
: ệ ề ế ố gió và m t tr i ặ ờ : đ m b o VKH bên trong ả ả
- Theo khái ni m v VLKT thì theo 2 y u t nhà.
ng có l ng gió mát th i mùa hè, tránh đ ướ ượ ạ ổ c gió l nh v mùa đông, ề
tránh đ ượ ơ
+ Gió : h ượ c gió khô nóng : gió ph n Tây – Nam; + Theo m t tr i : tránh tia n ng xuyên sâu vào bên trong nhà, có n ng s i m ặ ờ ắ ắ ưở ấ
t : ố
ng ĐT, m t nhà theo h ướ ướ ặ
ở c ấ ng N ho c B ; ượ ị ắ
i m. L ch N 45o sang h ệ ng nhà t i v BXMT : tr c nhà theo h ặ ụ ợ ề ng Nam là t t nh t vì không b n ng chi u vào mùa hè, mùa đông đ ế ố ng T 30o v n có th ch p nh n ng Đ, l ch N sang h ướ ướ ể ệ ấ ậ ẫ
mi n B c : ĐN, v mùa ủ ạ ề ề ắ
ở ướ ề ng Đ ; mi n Nam : ề
ề ng c th vì có nhi u h ướ ng gió : có l i v TGTN : gió mát ch đ o v mùa hè i là gió m, gió l nh là gió ĐB ; mi n trung : gió mát h ỉ ợ ề ạ ụ ể ọ ắ
i u nh t. L u ý góc ng nhà t c h ng gió mát, ch yêu c u tránh n ng. Phân ầ ượ ố ư ướ ư ấ
ế ớ ổ
mùa đông; - Tìm ph m vi h ướ ạ + Theo BXMT, có l mi n B c, nhà h ướ ắ ề s ưở ấ đ c.ượ + Theo h ướ đông đây l ấ ạ không có tính ch n h ề ướ tích hoa gió mù hè – hoa gió mùa nóng, ch n ra đ ọ gió th i : càng l n thì v n t c gió càng y u. ậ ố
ộ ả
ụ ướ
c nhà : cao, dài, r ng (H5.13- 5.16) ; ộ ả ổ
•Kho ng cách : B ph thu c : + Kích th + Góc gió th i α : α tăng, B gi m ; +Ki u nhà : ể
i đ ướ ườ thông :
ụ ườ
• M ng l ng ạ ổ t giao th ng ch c h ố ệ ứ ng sao cho đ ườ ng tr c đ các giao thông chính song v i ớ song ng gió mát ch h ủ ướ đ o mùa hè, các ạ ng giao thông đ ườ tr thành các hành ở lang đón gió ;
• Lu ý kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c d·y nhµ trong mét tiÓu khu sÏ ¶nh hëng ®Õn c¬ chÕ giã trong tiÓu khu ®ã
MËt ®é ®« thÞ vµ chiÒu réng ®êng ¶nh hëng tíi hiÖu qu¶ th«ng giã trong ®« thÞ
ch c gió vào và
ng tâm ;
ề ệ ộ
ướ
• Các ki u quy ề ho ch : ạ - Ki u chu vi : nhìn ể chung là bí, ph i ả t ứ ổ gió ra ; - Ki u h ướ ể - Ki u dãy :song ể song, so le ; - Ki u h n h p; ể ỗ ợ • S d ng cây ử ụ c đ xanh, m t n ể ặ ướ đi u hòa và c i ả thi n VKH; • Đ cao khác nhau c a các nhà ủ ng gió; và h • Các ngu n gây ô ồ nhi m ph i đ t ả ặ ễ ng gió; cu i h ố ướ
•S d ng cây xanh, m t n c đ đi u hòa và c i thi n VKH; ử ụ ặ ướ ể ề ệ ả
Lloyd’s Register of Shipping Headquarters Hampshire, Angleterre Richard Rogers Partnership Architects , 1992-1994