GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

CH NG 7 ƯƠ

NÂNG CAO H S VÀ BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG Ệ Ố Ấ Ả

A- PH N LÝ THUY T: Ầ Ế

Đi n năng là năng l ng ch y u c a các xí nghi p công nghi p, các ệ ượ ủ ế ủ ệ ệ

ế ấ xí nghi p này tiêu th kho ng trên 70 % t ng s đi n năng s n xu t ra vì th v n ổ ố ệ ụ ệ ả ấ ả

đ s d ng h p lý và ti ề ử ụ ợ ế t ki m đi n năng ệ ệ ở ề ặ ả đây có ý nghĩa r t l n, v m t s n ấ ớ

xu t đi n năng v n đ đ t ra là ph i t n d ng h t kh năng c a các nhà máy phát ả ậ ụ ề ặ ủ ế ệ ả ấ ấ

đi n đ s n xu t ra đ c nhi u nh t đ ng th i v m t dùng đi n ph i h t s c ti ể ả ệ ấ ượ ả ế ứ ế t ờ ề ặ ấ ồ ề ệ

ệ ki m đi n gi m t n th t đi n năng đ n m c nh nh t ph n đ u m t KWh đi n ứ ệ ệ ệ ế ấ ấ ấ ả ấ ổ ỏ ộ

ngày càng làm ra nhi u s n ph m. ề ả ẩ

Tính chung trong toàn b h th ng đi n th ng có 10 – 15 % năng ộ ệ ố ệ ườ

ng đ c phát ra b m t mát trong quá trình truy n t l ượ ượ ị ấ ề ả i và phân ph i đi n năng. ố ệ

M ng có đi n áp ệ ạ ổ ấ

Đ ng dây T n th t đi n năng ( % ) c a ủ ệ MBA ườ T ngổ

KV U ≥ 110 13,3 12,4 25,7

U = 35 6,9 3 9,9

U = 0,1 – 10 47,8 16,6 64,4

T ng c ng 68 32 100 ộ ổ

T b n trên ta th y t n th t đi n năng trong m ng đi n có U = 0,1 – ấ ổ ừ ả ệ ệ ấ ạ

10 kv ( t c m ng đi n trong xí nghi p ) chi m t ứ ệ ệ ế ạ ớ ị ổ i 64,4 % t ng s đi n năng b t n ố ệ ổ

th t, s dĩ nh v y b i vì m ng ph t i gây ra t n th t đi n năng l n, ấ ở ư ậ ụ ả ạ ở ệ ấ ổ ớ

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 1 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

vì th ti ế ế ệ t ki m đi n năng trong xí nghi p có ý nghĩa r t quan tr ng trong xí nghi p ệ ệ ệ ấ ọ

và n n kinh t qu c dân. ề ế ố

H s công su t cosφ là m t ch tiêu đ đánh giá, h s cosφ c a các ệ ố ệ ố ủ ể ấ ộ ỉ

xí nghi p n c ta hi n nay vào kho ng 0,6 – 0,7 chúng ta c n ph n đ u nâng cao ệ ướ ệ ả ầ ấ ấ

t ki m đi n năng nó còn đem l i hi u qu khác d n lên đ n 0,9, ngoài m c tiêu ti ầ ụ ế ế ệ ệ ạ ệ ả

nh :ư

Ph n l n các thi ầ ớ ế ị ấ t b dùng đi n đ u tiêu th công su t tác d ng P và công su t ụ ụ ệ ề ấ

ph n kháng Q nh ng thi t b tiêu th nhi u công su t ph n kháng là: ữ ả ế ị ụ ề ấ ả

+ đ ng c không đ ng b tiêu th kho ng 60 -65 % Q c a m ng. ụ ủ ả ạ ộ ơ ồ ộ

+ máy bi n áp tiêu th kho ng 20 – 25 %. ụ ế ả

+ đ t b đi n khác tiêu th ườ ng dây trên không đi n kháng và các thi ệ ế ị ệ ụ

kho ng 10% ả

Nh v y đ ng c không đ ng b là 2 lo i máy tiêu th nhi u Q nh t. Q không sinh ạ ư ậ ụ ề ấ ộ ơ ồ ộ

công nh P nh ng nó là công su t t ấ ừ ư ư hóa trong các máy đi n xoay chi u, quá trình ệ ề

trao đ i Q gi a máy phát đi n và h dùng đi n là m t quá trình dao đ ng , m i chu ữ ệ ệ ổ ộ ộ ộ ỗ

ệ kỳ c a dòng đi n Q đ i chi u 4 l n, giá tr trung bình c a Q trong n a chu kỳ đi n ị ủ ủ ử ệ ề ầ ổ

b ng 0, cho nên vi c t o ra công su t ph n kháng không đòi h i tiêu t n năng ằ ệ ạ ấ ả ỏ ố

ng c a đ ng c s c p quay máy phát đi n. M t khác Q cung c p cho h dùng l ượ ơ ơ ấ ủ ộ ệ ặ ấ ộ

đi n không nh t thi t ph i l y t ệ ấ ế ả ấ ừ ngu n. ồ

Vì v y ng ậ ườ ệ i ta đ t g n các h tiêu th các máy sinh ra Q khi có bù Q thì góc l ch ặ ầ ụ ộ

=j

arctg

Q P

pha gi a dòng đi n và đi n áp trong m ch s nh đi. ệ ẽ ỏ ữ ệ ạ

Nh có bù ta gi m đ c Q ph i truy n t i trên đ ng dây và n u P ả ờ ượ ề ả ả ườ ế

không đ i thì góc φ s gi m xu ng t c cosφ tăng lên đ a đ n nh ng hi u qu sau: ư ế ẽ ả ứ ữ ệ ả ổ ố

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 2 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

c t n th t công su t trong m ng đi n, chúng ta đã bi 1) Gi m đ ả ượ ổ ệ ấ ạ ấ ế ổ ấ t t n th t

2

2

2

2

=

=

+

D=

D+

ng dây đ c tính nh sau: công su t trên đ ấ ườ ượ ư

P

.

R

.

R

.

R

P P

P Q

2

2

2

+ QP U

P U

Q U

D

Khi gi m Q truy n t i trên đ ng dây ta gi m đ ề ả ả ườ ả ượ ấ c thành ph n t n th t công su t ầ ổ ấ

ΔPQ do Q gây ra

.

.

=

=

+

D=

D+

c t n th t trong m ng, t n th t đi n áp tính nh sau: 2) Gi m đ ả ượ ổ ư ệ ấ ạ ấ ổ

U

U

P P

Q

+ XQRP U

. RP U

. XQ U

D

Q do Q gây ra.

Khi gi m Q truy n t i trên đ ng dây ta gi m đ c thành ph n ΔU ề ả ả ườ ả ượ ầ

ng dây và MBA, kh năng truy n t 3) Tăng kh năng truy n t ả i c a đ ề ả ủ ườ ề ả ủ i c a ả

đ ng dây và MBA ph thu c vào đi u ki n phát nóng t c ph thu c vào ườ ụ ứ ụ ề ệ ộ ộ

dòng đi n cho phép c a chúng, dòng đi n ch y trên dây d n và MBA đ ủ ệ ệ ạ ẫ ượ c

2

2 +

P

Q

=

I

.3

U

tính nh sau: ư

Bi u th c này ch ng t r ng cùng m t tình tr ng phát nóng nh t đ nh c a đ ứ ứ ể ỏ ằ ấ ị ủ ườ ng ạ ộ

dây và MBA chúng ta có th tăng kh năng truy n t i P c a chúng ề ả ể ả ủ

i đi, vì th khi gi nguyên đ ng dây và MBA, b ng cách gi m Q mà chúng ph i t ằ ả ả ả ế ữ ườ

c nâng cao thì kh năng truy n t i s tăng lên. n u cosφ c a m ng đ ủ ế ạ ượ ề ả ẽ ả

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 3 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

 CÁC BI N PHÁP NÂNG CAO H S COSφ Ệ Ố Ệ

1- Thay th đ ng c không đ ng b làm vi c non t ế ộ ơ ộ ồ ệ ả ằ i b ng đ ng c có ộ ơ

công su t:ấ

Khi đ ng c không đ ng b làm vi c tiêu th l ụ ượ ệ ồ ộ ơ ộ ng công su t ph n kháng b ng: ả ấ ằ

Q = Q0 + ( Qđm – Q0 ) . K2 pt

Trong đó:

i. Q0 : công su t ph n kháng lúc làm vi c non t ệ ả ấ ả

Qđm : công su t ph n kháng lúc làm vi c đ nh m c. ệ ị ứ ả ấ

i Kpt : h s ph t ệ ố ụ ả

1

j

=

=

cos

P S

H s công su t đ c tính: ệ ố ấ ượ

(cid:246) (cid:230)

(

+

Q

Q

0

-

) KQ 0

2 pt

+

1

đm . KP đm

pt

(cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) ł Ł

pt bé thì cosφ

T công th c trên chúng ta th y n u đ ng c làm vi c non t i t c K ấ ế ứ ừ ệ ơ ộ ả ứ

2- gi m đi n áp c a các đ ng c làm vi c non t

th p.ấ

ủ ộ ơ ệ ệ ả : i ả

2

= KQ

.

.

. vf

U m

Công su t ph n kháng mà đ ng c không đ ng b tiêu th đ c tính nh sau: ụ ượ ấ ả ộ ồ ộ ơ ư

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 4 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

Trong đó:

K : là h ng s . ố ằ

Μ : là h s d n t . ệ ố ẫ ừ

f : là t n s dòng đi n. ầ ố ệ

v : là th tích m ch t ể ạ . ừ

Do đó n u ta gi m U thì Q gi m đi rõ r t do đó cosφ gi m trong th c t i ta ng ự ế ườ ế ệ ả ả ả

dùng ph ng pháp sau đây đ gi m đi n áp khi đ ng c làm vi c non t i. ươ ể ả ệ ệ ộ ơ ả

+ đ i n i dây qu n stato t tam giác sang sao. ổ ố ấ ừ

+ thay đ i cách đ u dây. ấ ổ

+ gi m đi n áp b ng MBA. ệ ả ằ

Ngoài ra ng i ta còn th c hi n các bi n pháp sau đây đ nâng cao h s công ườ ệ ố ự ệ ệ ể

su t:ấ

+ thay đ i và c i ti n quy trình công ngh đ các thi t b đi n làm vi c ả ế ệ ể ổ ế ị ệ ệ ở

ch đ h p lý nh t. ế ộ ợ ấ

+ h n ch đ ng c ch y không t i. ơ ạ ế ộ ạ ả

+ dùng đ ng c đ ng b thay th đ ng c không đ ng b . ộ ơ ồ ế ộ ộ ộ ồ ơ

+ nâng cao ch t l ấ ượ ng s a ch a đ ng c . ơ ử ộ ử

+ thay th nh ng MBA làm vi c non t i b ng nh ng MBA có dung l ế ữ ệ ả ằ ữ ượ ng

nh h n. ỏ ơ

 PH ƯƠ NG PHÁP BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNG Đ NÂNG CAO H S Ả Ệ Ố Ấ Ể

COSφ:

1- đ

ng l ng kinh t ươ ượ ế ủ : c a công su t ph n kháng ấ ả

kt là l

Đ i l ng kinh t c a công su t ph n kháng là K ạ ượ ế ủ ấ ả ượ ụ ng công su t tác d ng ấ

( kw ) ti c khi bù Q ( KVAr ) công su t tác d ng ti c bù ế t ki m đ ệ ượ ụ ấ ế t ki m đ ệ ượ

là.

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 5 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

Ptk = Kkt . Qbù

2

2

2

2

+

P

=

=

+

D=

D+

ng dây: T n th t công su t tác d ng trên đ ấ ụ ấ ổ ườ

P

.

R

.

R

.

R

P 1

P 2

Q 2

2

2

U

P U

Q U

D

Sau khi bù do l i trên đ ượ ng t n th t ΔP gi m nên P truy n t ả ề ả ấ ổ ườ ủ ng dây c ng

gi m.ả

1, sau khi bù Qbù thành ph nầ

Tr c khi bù thành ph n t n th t P do Q gây ra là ΔP ướ ầ ổ ấ

2

t n th t P do Q gây ra là. ổ ấ

)

(

=

.

R

P 2

QQ 2 U

- D

V y l ng P ti clà. ậ ượ ế t ki m đ ệ ượ

ΔP = ΔP1 – ΔP2

Theo đ nh nghĩa: ị

P

=

=

K

2

tt

Q

Q bù Q

. RQ 2 U

(cid:246) (cid:230) D (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) ł Ł

T công th c trên ta nh n xét: ứ ừ ậ

bù < Q thì Ktt đ

N u dung l ng Q c tính nh sau: ế ượ ượ ư

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 6 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

=

.2

K tt

RQ . 2 U

tt càng l n, nghĩa là n u ph t

N u Q và R càng l n thì K i ph n kháng càng ế ớ ụ ả ế ớ ả

, giá tr c a K tt n m trong l n và càng xa ngu n thì vi c bù càng có hi u qu kinh t ệ ớ ệ ả ồ ế ị ủ ằ

kho ng 0,02 – 0,12 kw / KVAr, trong tính toán có th l y các giá tr sau: ể ấ ả ị

tt = 0,02 – 0,04.

+ h dùng đi n cho nhà máy cung c p: K ệ ấ ộ

tt = 0,04 – 0,06.

+ h dùng đi n qua m t l n bi n áp: K ộ ầ ệ ế ộ

tt = 0,05 – 0,07

+ h dùng đi n qua hai l n bi n áp: K ế ệ ầ ộ

tt = 0,08 – 0,12

+ h dùng đi n qua ba l n bi n áp: K ế ệ ầ ộ

: ng bù

2- xác đ nh dung l ị

ượ

Dung l ng bù đ c xác đ nh theo công th c sau: ượ ượ ứ ị

Qbù = Ptt ( tagφ1 – tagφ2 ) .∞

Trong đó:

Ptt : là ph t ụ ả i tính toán c a h tiêu th . ụ ủ ộ

1 tr

c khi bù. φ1 : là góc ng v i h s công su t trung bình cosφ ớ ệ ố ứ ấ ướ

2 mu n đ t đ

c sau khi bù φ2 : là góc ng v i h s công su t cos φ ớ ệ ố ứ ấ ạ ượ ố

cos φ2 = 0,8 – 0,95 do đi n l c quy đ nh. ệ ự ị

∞ = 0,9 -1 là h s xét t i kh năng nâng cao cosφ b ng các ph ng pháp ệ ố ớ ả ằ ươ

không đòi h i thi t b bù. ỏ ế ị

Đ i v i h dùng đi n thì dung l ố ớ ộ ệ ượ ng bù có th xác đ nh theo quan đi m t ị ể ễ ố ư i u

sau: do bù có th ti c m t l ể ế t ki m đ ệ ượ ộ ượ ng công su t tác d ng là. ấ ụ

ΔP = Kkt . Qbù - Kbù . Qbù (Kkt - Kbù )

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 7 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

Trong đó:

t b bù ( kw / KVAr ) Kbù : su t t n th t công su t tác d ng trong thi ấ ổ ụ ấ ấ ế ị

2

ng l ng kinh t c a công su t ph n kháng (kw / KVAr ) Kkt : đ ươ ượ ế ủ ấ ả

Q

bù t

ố ư = i u

bùK

U 2

R

- Nh v y ta có Q ư ậ

: t b bù

3- ch n thi ọ

ế ị

Thi t b bù đ c l a ch n trên c s tính toán so sánh kinh t ế ị ượ ự ơ ở ọ ế ỹ k thu t b ng sau ậ ả

đây trình bày các lo i thi t b bù th ạ ế ị ườ ấ ủ ng dùng và su t t n th t công su t c a ấ ổ ấ

chúng:

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 8 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

Su t t n th t công su t K ấ ấ ổ ấ bù

t b bù Lo i thi ạ

(kw / KVAr ) 0,003 – 0,005 ế ị T đi n ụ ệ

Máy bù đ ng b S < 5000 -3000 KVAr 0,002 – 0,027 ồ ộ

0,03 – 0,05 Máy bù đ ng b S < 5000 KVAr ộ ồ

0,02 – 0,08 Đ ng c không đ ng b cu n dây đ ồ ộ ộ ơ ộ ượ c

đ ng hóa. ồ

0,1 – 0,15 Máy phát đ ng b dùng làm máy bù ộ ồ

Máy phát đ ng b dùng làm máy bù, không 0,15 – 0,3 ộ ồ

tháo đ ng c s c p. ơ ơ ấ ộ

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 9 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

ụ ệ : -T đi n

t b đi n tĩnh làm vi c v i dòng đi n v t tr c đi n áp do đò -Là lo i thi ạ ế ị ệ ệ ớ ệ ượ ướ ệ

nó có th sinh ra Q cung c p cho m ng, t ể ạ ấ ụ ệ ấ đi n có các u đi m sau: su t t n th t ễ ấ ổ ư

ể ủ bé, không có ph n quay nên l p ráp b o qu n d dàng. Tùy theo s phát tri n c a ả ễ ự ả ắ ầ

ph t ụ ả i trong quá trình s n xu t ta có th ghép d n các t ấ ể ầ ả ụ ệ ế đi n vào m ng, khi n ạ

hi u su t s d ng cao và không b v n nhi u m t lúc, tuy v y t ấ ử ụ ỏ ố ậ ụ ề ệ ộ ữ cũng có nh ng

nh c đi m sau: ượ ễ

+ nh y c m v i nh ng bi n đ ng đi n áp đ t lên c c t đi n. ạ ả ự ụ ệ ữ ệ ế ặ ớ ộ

+ kém ch c ch n đ c bi t là d b phá h ng khi ng n m ch. ặ ắ ắ ệ ễ ị ạ ắ ỏ

-Máy bù đ ng bồ ộ:

ch đ không t i do không có ph t -Là lo i đ ng c đ ng b làm vi c ơ ồ ạ ộ ệ ở ế ộ ộ ả ụ ả i

trên tr c máy nên nó đ ụ ượ c ch t o g n nh và r h n so v i đ ng c đ ng b ẻ ơ ớ ộ ơ ồ ế ạ ẹ ọ ộ

cùng công su t là u đi m, nh c đi m là có ph n quay nên l p ráp b o qu n và ư ễ ấ ượ ễ ầ ả ắ ả

ng đ c dùng nh ng n i c n bù t p trung v n hành khó khăn do đó máy này th ậ ườ ượ ở ữ ơ ầ ậ

có dung l ượ ng l n. ớ

- Đ ng c không đ ng b rôto dây qu n đ c đ ng b hóa : ấ ượ ồ ồ ơ ộ ộ ộ

-Khi cho dòng m t chi u ch y vào rôto c a đ ng c thì nó s làm vi c nh ủ ộ ệ ẽ ề ạ ộ ơ ư

m t đ ng c đ ng b v i dòng đi n v t tr c đi n áp vì th nó có kh năng sinh ộ ộ ơ ồ ộ ớ ệ ượ ướ ệ ế ả

ra Q cung c p cho m ng, nh ng đ ng c này t n th t công su t khá l n kh năng ơ ư ấ ấ ả ạ ấ ộ ớ ổ

quá t i kém, vì v y đ ng c này cho phép làm vi c không quá 75 % công su t đ nh ả ấ ị ệ ậ ơ ộ

m c, chính nh ng lý do trên mà đ ng c này đ c coi là thi t b bù kém nh t nên ữ ứ ộ ơ ượ ế ị ấ

nó ít đ c s d ng. ượ ử ụ

4- phân ph i dung l

: ng bù trong m ng đi n ố ượ ệ ạ

a- v trí đ t thi

: t b bù ặ ị ế ị

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 10 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

ng đ c đ t t p trung nh ng đi m quan tr ng c a h Máy bù đ ng b th ồ ộ ườ ượ ặ ậ ở ữ ủ ệ ễ ọ

th ng đi n. ệ ố

ng đ m ng đi n cao áp ho c m ng áp th p, t T đi n th ụ ệ ườ c đ t ượ ặ ở ạ ấ ụ ệ ệ đi n đi n ệ ặ ạ

áp cao ( 6 – 10 kv ) đ c đ t t p trung thanh cái TBA trung gian ho c TBA phân ượ ặ ậ ở ặ

ph i, t đi n áp th p ( 0,4 kv ) đ c đ t theo ba cách: ố ụ ệ ấ ượ ặ

+ đ t t p trung thanh cái phía đi n áp th p c a tr m bi n áp phân x ng. ặ ậ ở ấ ủ ệ ế ạ ưở

+ đ t thành nhóm ặ t ở ụ phân ph i đ ng l c. ố ộ ự

+ đ t phân tán t ng thi t b dùng đi n. ặ ở ừ ế ị ệ

ng bù trong m ng hình tia: - phân ph i dung l ố ượ ạ

Q

Qbù

r1

rn

r2

Q1

Qn

Q2

Qbù n

Qbù 2

Qbù 1

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 11 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

2

2

2

T n th t công su t tác d ng do công su t ph n kháng gây ra: ụ ấ ả ấ ấ ổ

)

(

)

(

)

(

1

1

bu

2

2

bùn

n

- - -

)

=

+

+

+

=

P

.....

,

,...

Q

. r 1

r 2

r n

D

( QQf bú

bùn

bu

2

QQ 2 U

QQ 2 U

QQ 2 U

V i đi u ki n ràng bu c v cân b ng công su t bù là: ệ ề ấ ằ ớ

(

)

=

+

+

+

=

,

,....

Q

Q

Q

....

Q

0

bùn

bu

2

bu

2

bùn

ộ ề QQj

Theo ph ng pháp toán t lagrangce ta tìm đ c dung l ng bù t i u c a các ươ ử ượ ượ ố ư ủ

nhánh:

=

Q

Q 1

R tđ

QQ r 1

- -

=

Q

Q

bu

2

2

R tđ

QQ r 2

- -

=

Q

Q

bun

n

R tđ

QQ r n

- -

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 12 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

*phân ph i dung l ố ượ ng bù trong m ch phân nhánh: ạ

Q Qbù

1

4

3

2

Q23 r23

Q34 r34

Q12 r12

Q01 r01

r1

r2

r4

r3

Q4

Q3

Q2

Q1

Dung l ng bù t i nhánh th n đ c xác đ nh theo công th c: ượ ạ ứ ượ ứ ị

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 13 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú TC ĐCN 08A

Bài T p L n CCĐ

B – PH N TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SU T CHO DÃY NHÀ E

Ta có :

Sdm=25(kva) Cosφ=0,72 Suy ra : Tgφ1=0,96

ậ đi n bù do Liên Xô ch t o kc2-0,66-40-3 ế ạ Ỷ

i t ng tr t : ng bù t ệ

Mà Cosφ c n nâng cao lên là 0,95. V y tgφ2=0,328 ậ Ta có : Qbù=P(tgφ1-tgφ2) =58582(0,96-0,328) =36438 (var) V y Qbù= 36,4 (kvar) Ta ch n t ọ ụ ệ Có U= 220(v),40(kvar) Có C=292(γF) Dung l ạ ầ ượ Q=15188(0,96-0,328) =10054(var).

Nhóm Th c Hi n: ự Nh t Nguyên- Đình Ngh

- 14 -