ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình đ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
QUN LÝ NHÀ NƯỚC
Mã ngành
:
731 02 05
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
PUBLIC MANAGEMENT
Tên chuyên ngành
:
KINH T CHÍNH TR
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
POLITICAL ECONOMY
Mã chuyên ngành
:
731 02 05 01
Loi hình đào to
:
Chính quy
Hình thc đào to
:
Chương trình đào to đại trà
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Đào to c nhân Qun lý nhà nước chuyên ngành Kinh tế chính tr năng lc v
chuyên môn nhm thc hin các công tác trong h thng chính tr liên quan đến các lĩnh
vc: 1,Qun lý nhà nước v các lĩnh vc: hành chính, kinh tế, văn hóa xã hi; 2, Nghiên cu
các vn đề kinh tế, chính tr, hi đặc bit các vn đề lý lun chuyên sâu, các vn đề
khoa hc qun lý, qun lý nhà nưc; 3, Tham mưu v các lĩnh vc phát trin kinh tế hi,
qun lý nhà nước, to cơ s cho vic xây dng các chính sách phát trin kinh tế hi...
mt cách độc lp mt cách độc lp;4, Làm cán b ging dy Lý lun chính tr Qun lý
nhà nước; phm cht tt, ý thc tuân th đạo đức ngh nghip;có k năng tin hc,
ngoi ng, giao tiếp kinh doanh nhmthích nghi vi s thay đổi nhanh chóng ca môi trường
kinh doanh và kh năng cn thiết cho mc tiêu hc tp sut đời.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Kinh tế chính tr khi tt nghip có các năng lc sau:
1.2.1. Kiến thc
Kiến thc cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR1
2
CĐR2
3
CĐR3
Kiến thc cơ bn v chính tr xã hi
4
CĐR4
Kiến thc khoa hc b tr
5
CĐR5
Phương pháp nghiên cu và tác nghip.
Kiến thc chuyên ngành
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR6
2
CĐR7
3
CĐR8
4
CĐR9
5
CĐR10
1.2.2. K năng
K năng cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR11
2
CĐR12
3
CĐR13
4
CĐR14
5
CĐR15
6
CĐR16
7
CĐR17
K năng ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng ngh nghip
1
CĐR18
Thc hin công tác qun lý nhà nước v kinh tế hi trong các cơ
quan qun lý nhà nước trung ương và địa phương
2
CĐR19
3
CĐR20
4
CĐR21
5
CĐR22
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v thái độ và hành vi
1
CĐR23
Trung thành vi t quc XHCN, chp hành tt pháp lut
Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách nhim hi.
C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động ngoi khóa theo
qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s 749/QĐ
ĐHKT ngày 20/4/2017)
2
CĐR24
ý thc chuyên nghip trong công vic, có đạo đức ngh ngip và ý
thc cu tiến
3
CĐR25
Tính chuyên nghip, năng động, sáng to trong công tác
4
CĐR26
Kh năng thích ng cao vi điu kin và môi trường công tác.
1.3. Cơ hi vic làm
- Làm cán b qun lý nhà nước trong các cơ quan nhà nước trung ương và địa phương
- Làm cán b tham mưu trong các cơ quan Đảng, nhà nước, các t chc chính tr, kinh tế
hi-ngh nghip
-Làm cán b nghiên cu lý lun v kinh tế, chính tr, khoa hc qun lý, qun lý nhà nước
trong các t chc, cơ quan nghiên cu khoa hc
- Làm cán b ging dy lý lun khoa hc qun lý nhà nước giáo dc công dân dân các
trường đại, cao đẳng, dy ngh, các trường ph thông trung hc, hc vin chính tr và h
thng các trường chính tr
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình 4 năm, tùy theo kh năng điu kin
hc tp, sinh viên có th rút ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti đa đến 6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th cht
và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5.Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đi hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình:
7.1. Hc phn chung toàn Trường
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
15.
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
16.
MIS1001
Tin hc văn phòng
3
17.
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
18.
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
19.
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
20.
MGT1002
Qun tr hc
3
Tng
51
21.
Giáo dc th cht
5
22.
Giáo dc Quc phòng
4 tun
Ngoài khi lượng kiến thc tiếng Anh như thiết kế, khuyến khích sinh viên đã hoàn
thành hc phn tiếng Anh ENG2013 ENG2014 tham gia các hc phn tiếng Anh sau, kết
qu thi các hc phn này được ghi vào bng đim nhưng không tính vào đim trung bình hc
tp.
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín
ch
23.
ENG3011
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 1
2
24.
ENG3012
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 2
2
25.
ENG3013
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 3
2
26.
ENG3014
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 4
2
7.2. Hc phn chung khi ngành
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
27.
SMT2001
Lch s các hc thuyết kinh tế
3
28.
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
29.
ECO2002
Kinh tế phát trin
3
30.
IBS2002
Kinh tế quc tế
3
31.
ECO2004
Kinh tế công
3
32.
BAN2001
Tài chính công
3
33.
ECO2003
Kinh tế môi trường
3
34.
STA2002
Thng kê kinh doanh và kinh tế
3
35.
ECO2001
Qun lý nhà nước v kinh tế
3
36.
ENG3005
Tiếng Anh kinh tế
3
Tng
30
7.3. Hc phn chung ca ngành
7.3.1. Hc phn bt buc
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
37.
SMT3009
Chính tr hc
2
38.
SMT3010
Logic hc
2
39.
SMT3011
Đại cương văn hóa Vit Nam
2
40.
SMT3012
Hành chính hc
3
41.
SMT3013
Lch s hành chính Nhà nước Vit Nam
3
42.
SMT3019
Qun lý và phát trin t chc hành chính nhà nước
3
Tng
15
7.3.2. Hc phn t chn
Chn ít nht 5 tín ch trong các hc phn t chn sau:
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
43.
SMT3002
Lch s các hc thuyết chính tr
2
44.
LAW2006
Lut hiến pháp
3
45.
LAW2007
Lut hành chính
3