1

B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Ộ Ệ Ể

CH

ƯƠ

TRÌNH Đ S C P

NG TRÌNH D Y NGH Ộ Ơ Ấ

(Phê duy t t

ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) ệ ạ 2014 c a B tr ủ

NGH : CHĂN NUÔI C U Ề i Quy t đ nh ế ị ộ ưở

Ừ s 481/QĐ-BNN-TCCB ngày 07 tháng 4 năm ố ộ

ệ ể

Hà N i, năm 2014 ộ

2

B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc

ộ ậ ự ạ

CH Ộ Ơ Ấ Ạ Ề

D Y NGH TRÌNH Đ S C P s 481/QĐ-BNN-TCCB ngày 07 thang 4 năm 2013 ́

NG TRÌNH ố B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) ng (Kèm theo Quy t đ nh c a B tr ủ ƯƠ ế ị ộ ưở ệ ể ộ

Tên nghề: Chăn nuôi c uừ

Trình đ đào t o ộ ạ : S c p ngh ơ ấ ề

ộ ổ ộ ộ ủ

: Lao đ ng nông thôn trong đ tu i lao đ ng, đ ng tuy n sinh ể s c kh e, có trình đ ti u h c tr lên và có nhu c u h c nghê chăn nuôi c u. ọ ộ ể ứ Đ i t ố ượ ỏ ừ ầ ở ọ ̀

S l ng môn h c, mô đun đào t o ố ượ ạ : 06 ọ

B ng c p sau khi t t nghi p ằ ấ ố ệ : Ch ng ch s c p ngh ỉ ơ ấ ứ ề

I. M C TIÊU ĐÀO T O: Ụ Ạ

1. Ki n th c, k năng, thái đ ngh nghi p: ệ ứ ộ ề ế ỹ

a) Ki n th c ứ ế

ượ ự ự ệ ệ

ề c uông; - Nêu đ ừ th c hi n, n i dung các công vi c chính ph i làm trong ngh ố ả ẩ ị ứ ướ ̀ ̣ ̉ ̣ ́

ộ chăn nuôi c u: chu n b điêu kiên nuôi; chuân bi con gi ng; chu n b th c ăn n nuôi d c trình t ẩ ị ng, chăm sóc; ưỡ

- Mô t đ c tri u ch ng, cách phong va tri m t s bênh thông th ng cho c u; ả ượ ̣ ộ ố ̣ ứ ệ ườ ừ ̀ ̀

c công vi c c n làm khi tiêu thu san phâm; cách tính thu, ượ ướ ệ ầ ̣ ̉ ̉

c các b chi, l , lãi trong chăn nuôi c u. ừ - Trình bày đ ỗ

- Có hi u bi t v chăn nuôi c u theo tiêu chu n nông nghiêp sach. ể ế ề ừ ẩ ̣ ̣

b) K năng ỹ

̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̣

c cac điêu kiên đê chăn nuôi c u: khao sat điêu kiên chăn ừ c chuông trai, trang thiêt bi dung cu, con giông, th c ăn ̣ ượ ừ ứ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́

- Chuân bi đ ̣ ượ nuôi c u, chuân bi đ đung tiêu chuân, đam bao chât l ng; ́ ượ ́ ̉ ̉ ̉

c các công vi c nuôi d ng và chăm sóc ượ ệ ưỡ c uừ đúng quy ự ̣

- Th c hiên đ ậ trình k thu t; ỹ

t th c t - Nh n bi ậ ế ự ệ ượ ệ c công vi c ̣

phong, tri cac bênh thông th ng cho c u; v các tri u ch ng và th c hiên đ ứ ự ế ề ườ ừ ̀ ̣ ́ ̣

- Tô ch c tiêu thu san phâm c u đat kêt qua, hiêu qua. ̉ ứ ừ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̉

c) Thái độ

- Tân tuy, yêu nghê, co đao đ c nghê nghiêp ̣ ứ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̣

3

ng sinh thai, đ m b o an toàn lao đ ng và v ườ ệ ả ả ộ ệ ́

- Có ý th c b o v môi tr ứ ả ự sinh an toàn th c ph m trong chăn nuôi ẩ c uừ .

2. C h i vi c làm: ơ ộ ệ

Sau khi hoàn thành khoá h c, ng t ườ ọ ả

ự ổ ứ quy mô h gia đình, nhóm h gia đình, trang tr i ho c làm vi c t c uừ i h p tác i h c có kh năng t ạ ch c nuôi ệ ạ ợ ọ ộ ặ

ở xã và các c s chăn nuôi c u. ộ ơ ở ừ

Ọ Ố II. TH I GIAN C A KHÓA H C VÀ TH I GIAN TH C H C T I Ờ Ờ Ọ Ự Ủ

THI U:Ể

1. Th i gian c a khóa h c và th i gian th c h c t ọ ự ọ ố ủ ờ ờ i thi u: ể

- Th i gian đào t o: 3 tháng ạ ờ

- Th i gian h c t p: 12 tu n ọ ậ ầ ờ

- Th i gian th c h c t i thi u: 440 gi ự ọ ố ờ ể ờ

ể ế ờ ọ ờ

ế (trong đó ôn và ki m tra k t thúc khoá h c: 16 gi ). ế - Th i gian ki m tra h t mô đun, ôn và ki m tra k t thúc khoá h c: 40 gi ọ ể ể ờ

2. Phân b th i gian th c h c t ự ọ ố ổ ờ i thi u: ể

- Th i gian h c t p: 480 gi . ọ ậ ờ ờ

- Th i gian th c h c các mô đun đào t o ngh : 440 gi , trong đó: ự ọ ề ạ ờ ờ

+ Th i gian h c lý thuy t: 84 gi ế ờ ọ . ờ

+ Th i gian h c th c hành: 356 gi ự ờ ọ . ờ

III. DANH M C CÁC MÔ ĐUN ĐÀO T O, TH I GIAN VÀ PHÂN B

TH I GIAN H C T P:

Ụ Ọ Ậ

Th i gian đào t o (gi

) ờ

Mã MĐ

Trong đó

Tên mô đun/mmôn h cọ

T ngổ số

Th cự hành

Ki mể tra*

Lý thuy tế

MĐ 01 Chuân bi 10 50 68 8 ̣ điêu kiên nuôi ̉ ̀ ̣

MĐ 02 Chu n b 10 50 68 8 ẩ ị con gi ng ố

n c uông 12 52 72 8 MĐ 03 Chu n b th c ăn ẩ ị ứ ướ ́

MĐ 04 Nuôi d ng chăm sóc 24 96 134 14 ưỡ

MĐ 05 Phong va tri bênh 20 62 92 10 ̀ ̀ ̣ ̣

MĐ 06 Tiêu thu san phâm 8 18 30 4 ̣ ̉ ̉

16 16 Ôn và ki m tra k t thúc khoá h c ọ ế ể

68 T ng c ng 480 84 328 ổ ộ

4

: * T ng s gi ổ

ờ ồ ờ ự ế

G hi chú t ng mô đun (28 gi ừ đun (24 gi ), s gi ờ ki m tra 68 gi ố ờ ể c tính vào gi - đ ờ ượ ô ể g m: s gi ố ờ ể th c hành), s gi ọ ki m tra đ nh kỳ trong ị ki m tra h t mô ố ờ ể ờ ố ờ n và ki m tra k t thúc khóa h c (16 gi ). ế

IV. CH NG TRÌNH MÔN H C, MÔ ĐUN ĐÀO T O: ƯƠ Ọ Ạ

(N i dung chi ti t ch ộ ế ươ ạ

ng trình và giáo trình đào t o ngh ng trình và giáo trình mô đun xem t ụ i trang web: ề ươ ạ

http://www.omard.gov.vn ; M c: Ch trình đ s c p) ộ ơ ấ

NG TRÌNH D Y NGH TRÌNH NG D N S D NG CH Ẫ Ử Ụ ƯƠ Ạ Ề

V. H ƯỚ Đ S C P: Ộ Ơ Ấ

1. H ng d n th c hi n các mô đun đào t o ngh ướ ự ệ ẫ ạ ề

ạ ng trình d y ngh trình đ s c p ề ộ ơ ấ “Chăn nuôi c u” ừ

Ch ươ ề ầ ̀

đ ̉ c dùng đê ượ ườ ọ ọ ủ i h c h c đ ạ i ng trình, tham d và đ t k t qu trung bình tr lên t ở ự

d y ngh cho lao đ ng nông thôn có nhu c u h c nghê. Khi ng ộ ạ các mô đun trong ch ươ kỳ ki m tra k t thúc khoá h c s đ c c p ch ng ch s c p ngh . ề ọ ạ ế ứ ả ỉ ơ ấ ọ ẽ ượ ấ ế ể

Theo yêu c u c a ng i h c,

ộ ố ộ ườ ọ c s d y ngh có th d y đ c l p m t ể ạ ề ọ i h c và c p gi y ch ng nh n h c ấ ấ ơ ở ạ ườ ọ ộ ậ ậ ứ

ầ ủ ho c m t s mô đun liên quan cho ng ngh đã hoàn thành các mô đun đó. ặ ề

Ch ng trình ngh chăn nuôi c u bao g m 06 mô đun v i các n i dung ươ ừ ề ồ ớ ộ

nh sau: ư

, trong đo 10 gi ông sô 68 gi ờ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ́

́ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣

+ Mô đun 1: “Chuân bi điêu kiên nuôi” có t th c hanh va 8 gi ờ ự ứ kiêm tra. Mô đun nay trang bi cho ng ờ ộ ̣ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ̣

ờ ườ i c các công viêc: ị Làm chu ng nuôi; Chu n b ượ ồ ẩ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣

ly thuyêt, 50 gi hoc cac kiên th c, ky năng, thái đ nghê đê th c hiên đ ̉ ự Khao sat điêu kiên nuôi; Lâp kê hoach chăn nuôi; trang thiêt bi chăn nuôi, thu y. ́ ̣ ́

ố ờ là 68 gi ố ờ

̀ ̣

ổ ờ ể ộ ệ ̣ ́ ́ ̃

̀ đ th c hi n đ ừ ể ự ố ặ ố ị ̀ ̉

, trong đó có + Mô đun 2: “Chu n b con gi ng” có t ng s gi Mô đun nay trang bi cho lý thuy t, 50 gi 10 gi ki m tra. ế ờ c các công ng i hoc cac kiên th c, ky năng, thái đ nghê ượ ườ vi c:ệ tim hiêu đ c đi m sinh h c; xác đ nh các gi ng c u nuôi; c h n gi ng; ọ ọ nhân gi ng; qu n lý gi ng . ẩ ị th c hành và 8 gi ờ ự ứ ể ố c uừ ả ố

ẩ ố ờ là 72 gi ướ ́

̣ ̣ ́ ́ ̃

,ờ Mô đun naỳ ệ ượ c ả ch bi n th c ăn; d tr va b o qu n th c hành và 8 gi ộ ứ ế ế ̀ ả ́ ̣ ́ ̣

; chuân bi n c uông” có t ng s gi + Mô đun 3: “Chu n b th c ăn n ổ ị ứ ki m tra. lý thuy t, 52 gi trong đó có 12 gi ờ ể ờ ự ế ờ ̀ đ th c hi n đ i hoc cac kiên th c, ky năng, thái đ nghê trang bi cho ng ể ự ứ ườ ac đinh cac loai th c ăn; các công vi c: xệ ứ ự ữ c uông cho c u. th c ănứ ừ ̣ ướ ̉ ́

ố ờ là 134 gi ́

̀

+ Mô đun 4: “Nuôi d lý thuy t, 96 gi ế i hoc cac kiên th c, ky năng và thái đ nghê ng chăm soc” có ưỡ th c hành và 14 gi ờ ự ứ t ng s gi ổ ki m tra. ờ ể ộ ̀ đ th c hi n đ ượ ệ ̣ ́ ́ ̃

ng, chăm sóc c u ừ đ c gi ng, nuôi d ố ể ự ưỡ ưỡ ự

, trong đó ờ ̣ Mô đun nay trang bi c các ừ ng, chăm sóc c u ng, chăm sóc c u mang thai, c u đe va nuôi ưỡ ừ ừ ̣ ̣ ̉ ̀

ng, chăm sóc c u thit; có 24 gi ờ cho ng ườ công vi c: nuôi d ệ đ c và c u cái hâu bi; nuôi d ừ ự con; nuôi d ừ ưỡ ̣

+ Mô đun 5” “Phong va tri bênh” có t ng s gi ố ờ là 92 gi ờ ̀ ̀ ̣ ̣

, trong đó có 21 Mô đun nay trang bi cho gi th c hành và 10 gi ổ ki m tra. ờ ể ờ lý thuy t, 61 gi ế ờ ự ̀ ̣

5

i hoc cac kiên th c, ky năng, thái đ nghê ứ ̣ ́ ́ ̃

ệ ử ườ ệ c các công ượ lý v t th ng; ươ ế

ng máu; ng ườ vi c: phòng và tr các b nh thông th ệ ị ng h i d c ; ch ướ ơ ạ ỏ sán lá gan; ký sinh trùng đ ̀ đ th c hi n đ ộ ể ự ng cho c u nh : x ư ừ gh …ẻ ườ

ố ờ là 30 gi ờ ̣ ̉ ̉

̀ ̣

+ Mô đun 6: “Tiêu thu san phâm” có th c hành và 4 gi ờ ự ứ ̀ đ th c hi n đ ể ự ̣ ́ ́ ̃

t ng s gi ổ ki m tra. ờ ể ộ ệ i thiêu san phâm; c ớ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉

ự ả ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ́

, trong đó có 8 gi lý thuy t, 18 gi Mô đun nay trang bi cho ờ ế ng i hoc cac kiên th c, ky năng, thái đ nghê c các công ườ ượ huân bi đia điêm ; gi vi c: tệ hu hoach va tiêu th san phâm ụ ̉ ban san phâm; th c hi n bán s n ph m; tính hiêu qua kinh tê trong chăn nuôi ẩ ệ c u.ừ

ế ả ọ ậ ọ

ể ế

Đánh giá k t qu h c t p c a ng ủ ọ ậ ế ể

ự ề ệ ạ

ng B Lao đ ng – Th ườ ọ ể ể ệ theo “Quy ch thi, ki m tra và công nh n t ậ ố ố ộ i h c trong toàn khóa h c bao g m: ồ và ki m tra k t ế ệ t nghi p , ban hành kèm theo Quy t đ nh s 14/2007/QĐ- ươ ng ế ị ộ ộ ưở ủ

Ki m tra đ nh kỳ trong quá trình h c t p, ki m tra h t mô đun ị thúc khoá h c th c hi n ọ trong d y ngh h chính quy” BLĐTBXH, ngày 24 tháng 5 năm 2007 c a B tr binh và Xã h i.ộ

2. H ng d n ki m tra k t thúc khoá h c ọ ướ ế ể ẫ

TT Mô đun ki m tra Hình th c ki m tra Th i gian ki m tra ể ứ ể ờ ể

1 Lý thuy t ngh Vân đap ho c tr c nghi m Không quá 60 phút ế ề ệ ặ ắ ́ ́

2 Th c hành ngh ự ề ự ỹ Không quá 8 giờ

Bài th c hành k năng nghề

3. Các chú ý khác:

- Đ th c hi n t ng trình, c s d y ngh c n t ệ ố ơ ở ạ

ứ ớ i cho vi c d y ngh theo ph ạ ể ệ

ơ ở ố ợ

t ch ươ ể ự i các c s nuôi c u đ thu n l ừ ộ ề ợ ơ ở ạ ằ ề ứ ỹ

ể ờ i có tay ngh cao cùng tham gia gi ng d y và h ộ ườ ọ ề ả ạ

ặ i h c; ọ ch c l p h c ề ầ ổ ng ngay t ươ ậ ợ ề ạ ế pháp tích h p; b trí các n i dung th c hành phù h p nh m nâng cao ki n ự th c, k năng, thái đ ngh cho h c viên; c s d y ngh có th m i các chuyên gia ho c ng ướ ng d n ng ườ ọ ẫ

- Ch ự ờ

ươ , có th t ể ổ ự ế ừ ứ ợ ọ ọ

ể ọ ố ̉ ̣ ̀ ̣

phong va tri bênh, t ng chăm soc, ứ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

ng trình xây d ng cho khóa h c trong th i gian 3 tháng. Trong ọ ớ ch c cho h c viên h c thành t ng giai đo n phù h p v i th c t ạ h n con gi ng, chu kỳ chăn nuôi c u nh : ư chuân bi các điêu kiên đ nuôi, c ừ iêu thu san phâm uôi d ch bi n th c ăn, n ưỡ ế ế đ rèn luy n ki n th c, k năng ngh cho h c viên qua th c ti n s n xu t. ề ỹ ứ ệ ể ự ễ ả ế ấ ọ

- Trong quá trình th c hi n ch ng trình nên b trí cho h c viên ự ệ ươ ố ọ

ó uy tín hay đã áp d ng thành công ti n b ụ c hi u qu thi ấ ượ ơ ộ ọ ỏ ậ ể ọ ọ ỹ ệ đi thăm ộ ế t ế ả

quan các c sơ ở chăn nuôi c u cừ khoa h c k thu t đ h c viên có c h i h c h i và th y đ th c c a ngh ; ự ủ ề

- Có th ể t ứ l ng ghép v i ch ổ ồ ạ

ươ ngo i khoá và ho t đ ng văn hoá, th thao ch c ạ ộ ớ ể ạ ng trình d y ngh phù h pợ khi có đ đi u ki n ạ ộ ề các ho t đ ng ệ ./. ủ ề

6

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

Tên mô đun: Chuân bi điêu kiên nuôi c u

ừ

̉ ̣ ̀ ̣

Mã s mô đun: MĐ 01 Ngh : Chăn nuôi c u

ừ

7

CH NG TR ÌNH MÔ ĐUN CHUÂN BI ĐIÊU KIÊN NUÔI C U ƯƠ Ừ ̉ ̣ ̀ ̣

Mã s mô đun: MĐ 01 ố

Th i gian mô đun: 68 gi ; Th c hành: 54 gi ; ờ ờ (Lý thuy t: 10 gi ế ờ ự ờ

Ki m tra h t mô đun: 4 gi ) ờ ể ế

ừ

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN: Ấ Ị 1. V trí ẩ ị trong ch là mô đun có v trí quan ố c b trí ộ ơ ấ đ ị ượ ừ

c tiên khi t tr ng ọ gi ng d y tr ả ạ ướ ọ

ứ ế ợ

Ủ : Mô đun “Chu n b đi u ki n nuôi c u” ị ề ệ ng trình d y ngh Chăn nuôi c u trình đ s c p, ạ ề ươ ch c d y ngh cho h c viên. ề ổ ứ ạ 2. Tính ch t:ấ Là mô đun chuyên môn, tích h p ki n th c chuyên môn, ệ chu nẩ ệ v th c hi n các công vi c ề ự ệ ộ ề

ừ ́ ̉ ́ ̀ ̣

ừ ̀ ́ ̣ ́ ̣

̀ ượ ̀ ượ c ượ cach khao sat điêu kiên chăn nuôi c u; c cach lâp kê hoach chăn nuôi c u; ́ c các công viêc: chuân bi chuông trai, chuân bi trang thiêt ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣

̣ ́

c cac điêu kiên cân thiêt đê chuân bi nuôi c u. ừ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣

ượ ́ ̣

́ ượ c kê hoach chăn nuôi c u. c công viêc k năng th c hành và thái đ ngh nghi p ự ỹ b đi u ki n nuôi c u. ệ ị ề ừ II. M C TIÊU MÔ ĐUN: Ụ 1- Ki n th c ứ ế - Trình bày đ - Trinh bay đ - Trinh bay đ bi chăn nuôi, thu y. 2- K năng: ỹ - Khao sat đ - Lâp đ - Th c hiên đ ự ừ ̣ chu n b ẩ ượ ị chuông trai va trang thiêt bi chăn ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣

nuôi c u.ừ

ng, an toàn lao đ ng và an toàn sinh h c. ệ ộ ả ọ

ng quát và phân ph i th i gian 3- Thái đ : ộ - Siêng năng, c n cù, yêu ngh nghi p. ầ - B o v môi tr ườ ệ III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ 1. N i dung t ổ ố ộ ờ

) ờ

Tên các bài trong mô đun Số TT Th cự hành T ngổ số Kiể m tra*

ả ệ

2 ậ ế

Th i gian (gi ờ Lý thuyế t 2 2 4 2 10 12 16 12 Kh o sát đi u ki n chăn nuôi ề L p k ho ch chăn nuôi ạ Chu n b chu ng tr i ị ạ t b chăn nuôi thú y Chu n b trang thi ế ị ị

12 16 20 16 4 68 10 50 2 4 8 1 2 3 ẩ 4 ẩ Ki m tra h t mô đun ế C ngộ

va kiêm tra kêt thuc mô đun 4 gi ể tra đinh ky ̀ 4 gi ờ ờ ̣ ̀ ̉ ́ ́

c tính vào gi th c hành. Ghi chú: * Th i gian ki m ờ đ ượ ờ ự

8

2. N i dung chi ti t: ộ ế

Th i gian: 12 gi Bài 1: KHẢO SÁT ĐIÊU KIÊN CHĂN NUÔI ờ ờ ̀ ̣

M c tiêu: ụ

- Trinh bay c cach kh o sát vùng nuôi ̀ đ ượ ả ̀ ́

c khi hâu th i tiêt, nguôn th c ăn, n ệ khao sat đ ́ ượ ứ ờ ướ ̉ c uông đê ̉ ́ ̣ ́ ̀ ́

ự chuân bi nuôi c u. - Th c hi n ừ ̉ ̣

1. Kh o sát v khí h u, th i ti ề t ờ ế ả ậ

2. Kh o sát ngu n th c ăn ứ ả ồ

nhiên 2.1. Các lo i ạ c , ỏ cây lá t ự

2.1.1. C t nhiên ỏ ự

2.1.2. Các lo i cây lá ạ

2.1.3. Các lo i rau, bèo ạ

2.2. Các lo i c tr ng ạ ỏ ồ

2.3. Các lo i ph ph m ạ ụ ẩ

2.3.1. Các lo i ph ph m nông nghi p ệ ụ ẩ ạ

2.3.2. Các lo i ph ph m các ngành ch bi n ế ế ụ ẩ ạ

2.4. Các lo i c qu ạ ủ ả

2.5. Các lo i th c ăn h t ạ ạ (th cứ ăn tinh) ứ

2.6. Các lo i th c ăn b sung khoáng ứ ạ ổ

3. Kh o sát bãi chăn ả nuôi c uừ

3.1. Di n tích bãi chăn ệ

3.2. Đ a hình bãi chăn ị

3.3. Ch ng lo i th c ăn trên bãi chăn ứ ủ ạ

4. Kh o sát ngu n n ồ ướ cho c uừ c ả

Bài 2: LẬP KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI Th i gian: 16 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Mô ta đ c cach ̉ ượ ạ chuông trai, th c ăn, con giông va công ứ ́ ̀ ̣ ́ ̀

lao đông phuc vu chăn nuôi c u . l p k ho ch ậ ế ừ ̣ ̣ ̣

chuông trai, th c ăn, con giông va lao ế ứ ̀ ̣ ́ ̀

. c ượ k ho ch chăn nuôi - L p ậ đ ạ đông nuôi c u ừ ̣

1. L p k ho ch chu ng tr i v i quy mô đàn ồ ạ ớ ế ậ ạ

1.1. Xác đ nh di n tích cho c u cái sinh san ừ ệ ị ̉

1.2. Xác đ nh di n tích cho c u đ c giông ừ ự ệ ị ́

9

1.3. Xác đ nh di n tích cho c u thit ệ ừ ị ̣

2. Lâp kê hoach th c ăn, n c u ng v i quy mô đàn ứ ướ ố ớ ̣ ́ ̣

2.1. Xác đ nh c u ng cho c u cái sinh san ị đ th c ăn, n ủ ứ ướ ố ừ ̉

2.2. Xác đ nh c u ng cho c u đ c ị đ th c ăn, n ủ ứ ướ ố ừ ự giônǵ

2.3 Xác đ nh c u ng ị đ th c ăn, n ủ ứ ướ ố cho c u thit ừ ̣

3. Lâp kê hoach con gi ng v i quy mô đàn ố ớ ̣ ́ ̣

3.1. Xác đ nh s l ng con giông ố ượ ị ́

3.2. S l ng và ch t l ng con gi ng ố ượ ấ ượ ố

4. Lâp kê hoach công lao đ ng phù v i quy mô đàn ớ ộ ̣ ́ ̣

4.1. Xác đ nh công lao đ ng phô thông ộ ị ̉

4.2. Xác đ nh công lao đ ng ky thuât ộ ị ̃ ̣

Bài 3. CHUẨN BỊ CHUỒNG TRẠI Th i gian: 20 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Mô t đ c ả ượ vi tri xây d ng chuông trai, cach xac đinh h ự ướ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀

nuôi, cac tiêu chuân vê chuông nuôi, kêt câu va kiêu chuông nuôi c u.. ng chuông . ừ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀

c vi tri xây chuông trai, xac đinh đ ng chuông, xac đinh ̣ ượ c h ượ ướ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣

khu v c xung quanh chuông nuôi. - Chon đ ự ̀

- Xac đinh đ ượ c kiêu chuông trai phu h p v i yêu câu chăn nuôi. ̀ ợ ớ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀

1. Ch n v trí xây d ng ự ọ ị

2. Xác đ nh h ng chu ng ị ướ ồ

3. Xác đ nh tiêu chu n chu ng nuôi ẩ ồ ị

4. Thi ế ế t k chu ng nuôi ồ

4.1. N n chu ng ề ồ

4.2. Sàn chu ngồ

4.3. Khung chu ngồ

4.4. Thành chu ngồ

4.5. C a chu ng ử ồ

4.6. Vách ngăn chu ngồ

4.7. Cũi c u con ừ

4.8. Sân ch iơ

5. Xác đ nh ki u chu ng ể ồ ị

5.1. Ki u chu ng sàn có chia ngăn ể ồ

5.2. Ki u chu ng sàn không chia ngăn ể ồ

10

Bài 4. CHUẨN BỊ TRANG THIẾT BỊ CHĂN NUÔI THÚ Y

Th i gian:16 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

c đ ̣ ả ượ nôi dung chuân bi mang ăn, mang uông, may moc phuc vu ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣

- Mô t chăn nuôi thu y. ́

- Th c hi n đ c ệ ượ viêc ̣ chuân bi ự ̣ ̣ mang ăn, mang uông, may moc phuc vu ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̣

chăn nuôi thu y. ́

1. Chuân bi mang ăn ̉ ̣ ́

2. Chuân bi mang uông ̉ ̣ ́ ́

3. Chuân bi ̣ máy móc ph c v chăn nuôi thú y ụ ụ ̉

4. Chu n b thiêt bi điêu tiêt tiêu khi hâu chuông nuôi ẩ ị ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀

5. Chu n b các dung cu, v t t ph c v thú y ̣ ậ ư ụ ụ ẩ ị ̣

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN Ự Ệ Ệ Ề

1. Tài li u gi ng d y ạ ệ ả

trong ch ng trình ề ươ ̉ ̣ ̀ ̣

- Giáo trình d y ngh mô đun chuân bi điêu kiên nuôi ề d y ngh trình đ s c p ngh chăn nuôi c u. ạ ạ ộ ơ ấ ừ ề

- Tài li u khác: Thiêt kê chuông trai, biêu mâu khao sat, điêu tra... ệ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̃ ̉ ́ ̀

2. Đi u ki n v thi ệ ề ề ế ị ạ ọ t b d y h c và ph tr ụ ợ

Máy tính xách tay 1 cái; máy chi u ế projector 1 cái; bút, gi y; s sách theo ấ ổ

dõi quá trình h c va kêt qua hoc c a h c viên . ̣ ủ ọ ọ ̀ ́ ̉

3. Đi u ki n v c s v t ch t ệ ề ơ ở ậ ề ấ

- 01 phòng h c có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c 3 ủ ả ọ 0 ế ọ ớ

ng iườ .

ừ . - 01 tr i ho c các h gia đình nuôi c u ộ ặ ạ

- Các d ng c , v t li u xây d ng chuông ụ ậ ệ ự ụ traị : gach, cat, vôi… ̀ ̣ ́

4. Đi u ki n khác ề ệ

: 01 ng - Giáo viên h tr d y th c hành ỗ ợ ạ ự iườ

- B o h lao đ ộ ả ộng (qu n áo, găng tay, ng, kh u trang): 01 b /ng ủ ầ ẩ ộ ườ i

h c.ọ

V. PHU NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ Ơ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá ươ

a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị

ứ ươ ặ ng pháp tr c nghi m khách quan ho c ệ ắ

- Đánh giá ki n th c: Dùng ph ế v n đáp, trao đ i (theo tình hu ng). ấ ổ ố

11

ề ủ ọ ề ỹ

- Đánh giá k năng ngh : Đánh giá k năng ngh c a h c viên thông qua ỹ bài th c hành, giáo viên đánh giá qua quan sát và theo dõi thao tác, thái đ th c ộ ự ự hi n và k t qu th c hành c a h c viên. ủ ọ ả ự ệ ế

b) Ki m tra k t thúc mô đun ế ể

- Ki m tra lý thuy t, k năng ngh : ề ế ể ỹ

ề ủ ế ể ể ọ

t (t + Ki m tra lý thuy t: Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua ế bài ki m tra vi ể lu n, tr c nghi m) ho c v n đáp. ệ ứ ặ ấ ế ự ậ ắ

ỹ ể ủ ọ

ự ề c a h c viên ể ượ

ườ ừ ệ ể ạ

ế ợ ệ c a h c viên v i đánh giá k t h p gi a quan sát k ữ ch t l ấ ượ ọ ớ

thông qua bài ki m tra c giao theo nhóm (2-3 ể i th c hi n m t công đo n, cũng có th giao cho t ng cá h c viên), m i ng ự ọ ỹ nhân. Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ế ả ờ ng, th i năng thao tác, thái đ th c hi n ộ ự gian hoàn thành s n ph m . : Ki m tra k năng ngh + Ki m tra th c hành ự ể . Bài ki m tra th c hành có th đ th c hành ự ể ộ ỗ ự ủ ẩ th c hành ự ả

ợ ế ể ể ợ

- Ki m tra tích h p lý thuy t và th c hành: Bài ki m tra tích h p có th ự c giao theo nhóm (2-3 h c viên), m i ng ỗ ườ ự ệ ọ

ể ế ợ ừ ữ ả ọ

ệ ả ộ ự ự

ng, th i gian hoàn thành s n ph m c a h c viên. ể ạ i th c hi n m t công đo n, đ ộ ượ ợ cũng có th giao cho t ng cá nhân. Khi đánh giá k t qu bài ki m tra tích h p, ế ể giáo viên k t h p gi a đánh giá ki n th c ngh c a h c viên thông qua trao ề ủ ệ , thao tác, thái đ th c hi n đ i v quá trình th c hi n s n ph m v i k năng ổ ề ch t l ủ ọ ấ ượ ứ ớ ỹ ẩ ế ẩ ả ờ

2. N i dung đánh giá ộ

a) Lý thuy t: Ki m tra tr c nghi m hoăc v n đáp v ế ể ắ ̉ ́ ́ ̀

̣ ấ ự ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣

ề khao sat cac điêu ệ kiên chăn nuôi, lâp kê hoach chăn nuôi, xây d ng chuông trai va chuân bi cac ́ trang thiêt bi chăn nuôi ́ ̣

̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣

c xây d ng chuông trai va chuân bi đ ự Khao sat cac điêu kiên nuôi, lâp đ ̣ ượ ̣ ượ c kê hoach chăn nuôi, ̣ c cac trang thiêt bi phuc ự ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣

b) Th c hành: ự th c hiên đ ̣ ượ vu chăn nuôi thu y. ̣ ́

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình ụ ạ ươ

ng trình mô đun chuân bi điêu kiên nuôi ươ ̉ ̣ ̀ ̣

̀ ̣ ́

áp d ng cho các khoá đào ụ c h t là các khoá đào ướ ế - Ch ề ề ụ ụ i 3 thang, tr ộ ̀ ướ ề ế ề ạ

t o ngh trình đ s c p va day nghê d ộ ơ ấ ạ t o ngh ph c v cho đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm ạ 2020.

ươ ạ ̉ ̣ ̀ ̣

- Ch ặ ng trình mô đun chuân bi điêu kiên nuôi có th s d ng d y đ c ộ ề ể ử ụ ấ ặ ạ ộ ố ậ

ng xuyên). l p ho c cùng m t s mô đun khác cho các khoá t p hu n ho c d y ngh ậ d ướ i 3 tháng (d y ngh th ạ ề ườ

- Ch ừ đ ượ c áp d ng cho ụ daỵ ̉ ̣ ̀ ̣

ng trình mô đun chuân bi điêu kiên nuôi c u ươ nghê nuôi c u trong ca n ừ ̉ ướ . c ̀

- Ngoài ng ườ ằ ộ

ạ th c, k năng ngh cho các lao đ ng khác có nhu c u. i lao đ ng nông thôn, có th gi ng d y nh m nâng cao ki n ế ể ả ề ứ ầ ộ ỹ

- Là mô đun th c hành đòi h i t ự ỏ ỷ ỉ ẩ m , c n th n, chính xác. ậ

2. H ng d n ph ng pháp gi ng d y mô đun ướ ẫ ươ ả ạ

12

ng pháp ể ạ ượ ả ạ ề ọ ươ

Đ đ t đ d y ngh tích h p, ề ạ ệ ợ ti n hành ế c hi u qu d y ngh cao giáo viên nên ch n ph . d y ạ song song lý thuy t vế à th c hành ự

a. Ph n lý thuy t ế ầ

ng pháp gi ng d y ̀ ́

ư cac - Giáo viên có th s d ng ả ươ ả ư Lây ng ườ ự ́ ̣ ̀

ọ ươ , ạ truyên thông i hoc lam ́ ế ợ giang day ly thuyêt ạ ọ ̉ ̣ ́

́ ph ể ử ụ ươ ng pháp gi ng d y tích c c nh : ạ ng pháp d y h c có s tham gia, k t h p ự ự ủ ọ ̀ … đ phát huy tính tích c c c a h c viên. nh ng chú tr ng ph trung tâm, ph v i th c hanh ự ớ ể

ọ ụ ự ư ệ

ể ả ả ̉ ̣ ̀ ̣

- Ngoài tài li u, giáo viên nên s d ng các h c c tr c quan nh : Mô ử ụ hình, b ng bi u, tranh nh, băng đĩa quy trình chuân bi điêu kiên nuôi đ h ể ỗ tr trong gi ng d y. ả ạ ợ

b. Ph n th c hành: ự ầ

H ng d n th c hành qua th c hi n các công vi c th c t ự ự ế. ướ ự ệ ệ ẫ

- Giáo viên h ng d n và làm m u các b c công vi c. ướ ẫ ẫ ướ ệ

ọ ự ớ

- H c viên quan sát, ghi nh và có th tham gia cùng giáo viên th c hành các ể c công vi c. ệ b ướ

- H c viên chia nhóm đ th c hi n các b c công vi c; giáo viên quan sát, ể ự ệ ọ ướ ệ

ki m tra và u n n n các thao tác sai. ố ắ ể

- Giáo viên khuy n khích thái đ t ế ộ ự ạ ủ ọ ạ

th c hành và giúp h c viên t tin và m nh d n c a h c viên trong ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân h . ọ ệ ủ ệ ự ể ự ả ự ọ

ủ ọ ự ỹ ể ặ ự ả ậ ặ ệ ệ

ở - Giáo viên nh n xét k năng th c hành c a h c viên, nêu ra nh ng tr ng i, ạ sai sót đã ho c có th g p ph i trong khi th c hi n công vi c và cách kh c ph c. ụ ắ

- Giáo viên nh n xét và đánh giá v n i dung th c hành c a h c viên. ủ ọ ề ộ ự ậ

ng trình c n chú ý 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ầ

ế Cac điêu kiên cân thiêt đê nuôi c u; ̣ ừ Chuân bi chuông trai ầ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̀

- Ph n lý thuy t: va trang thiêt bi chăn nuôi. ̀ ́ ̣

- Ph n th c hành: Khao sat, điêu tra cac điêu kiên nuôi c u. ầ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̣

c trang thiêt bi va vân hanh đ ̣ ượ ượ ́ c kê ừ Lâp đ ̣ ượ ̣ c may moc phuc ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́

ự hoach nuôi c u. Chuân bi đ ừ vu chăn nuôi. ̣

4. Tài li u c n tham kh o: ệ ầ ả

- Đinh Văn Bình và Nguy n Lân Hùng, 2004. ễ ừ . K thu t chăn nuôi c u ậ ỹ

Nhà xu t b n nông nghi p. ấ ả ệ

K thu t nuôi c u. ị ừ Nhà xu t b n nông ấ ả ậ ỹ

nghi p thành ph H Chí Minh. - Đinh Văn C i, Đăng T nh, 2006. ệ ả ố ồ

- Lê Minh Châu, 2003. Con c u Ninh Thu n ừ ở ụ ậ . Ph san khuy n nông, c c ụ ế

nông nghi p.ệ

- Lê Minh Châu, 2003. C u Merino và Coriedale c a Úc ừ ủ ế . Ph san khuy n ụ

nông, C c nông nghi p. ụ ệ

13

ấ ả

nghi p thành ph H Chí Minh. - Lê Minh Châu, Lê Đăng Đ nhả , 2005. Chăn nuôi c u. ừ Nhà xu t b n nông ệ ố ồ

Ph ng pháp nuôi c u. - Vi ng, 2004. ươ ợ ừ Nhà xu t b n t ng h p ấ ả ổ ươ

t Ch ệ thành ph H Chí Minh. ố ồ

- Lê Vi t Ly, Nguy n Th Mai và c ng s , 2003. ế ự ộ ị ừ . K thu t chăn nuôi c u ậ ỹ

Báo Nông nghi p Vi ễ t Nam. ệ ệ

- Đ ng M nh Tr Nh ng mô hình chăn nuôi c u có hi u qu ạ ườ ừ ữ ệ ả

ổ Ninh Thu n ở ng, 2004. ủ ậ . Báo cáo c a trung tâm Khuy n nông t nh Ninh Thu n ậ ế ỉ

- Đ ng M nh Tr C u Úc nh p vào Vi t Nam ổ ừ ậ ệ . Báo cáo c aủ

trung tâm khuy n nông t nh Ninh Thu n. ậ ạ ế ng, 2004. ườ ỉ

14

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

Tên mô đun: Chuân bi con giông

̉ ̣ ́

Mã s mô đun: MĐ

02

Ngh : Chăn nuôi c u

15

CH NG TRÌNH MÔ ĐUN CHU N B CON GI NG ƯƠ Ố Ẩ Ị

Mã s mô đun: MĐ 0 2 ố

Th i gian mô đun: 68 gi ; (Lý thuy t: 10 gi ờ ờ ự ; ờ

; Th c hành: 54 gi ờ Ki m tra h t mô đun: 4 gi ) ờ ế ế ể

Ủ Ấ

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ị 1. V trí: ị ị ̉ ̣

ạ ọ ượ ả

ươ ng c gi ng d y sau c mô đun: Chuân bi th c ăn ướ ừ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉

Chuân bi con gi ng là mô đun có v trí quan tr ng trong ch ố trình d y ngh Chăn nuôi c u trình đ s c p. Mô đun đ ạ ộ ơ ấ ề ừ mô đun: Chuân bi điêu kiên nuôi c u va d y tr ̣ ứ ̀ ạ n ướ ừ ́

ứ ế ợ

ề ự ự ệ ề ệ

ộ . c uông cho c u. 2. Tính ch t:ấ Là mô đun chuyên môn, tích h p ki n th c chuyên môn, ẩ k năng th c hành và thái đ ngh nghi p v th c hi n các công vi c chu n ệ ỹ b c u gi ng cho chăn nuôi ị ừ ố

ố ẩ ướ ệ chu n b con gi ng. ị

Vi t Nam; ở ệ ể ể

c công vi c trong vi c ệ c đ c đi m sinh h c c a c u ọ ủ ừ c đ c đi m các gi ng c u đang nuôi ừ ố c cach chon loc, lai tao va quan ly giông. ̀ ượ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́

c gi ng c u đúng theo tiêu chu n giông và ọ ự ượ ừ ẩ ố ́ ̣ ̀ ́

c viêc chon loc, nhân gi ng, lai giông c u đúng theo yêu ầ ả ượ ừ ố ̣ ̣ ̣ ̣ ́

c u s n xu t. ầ ả

c viêc quan ly giông. ệ ượ ̣ ̉ ́ ́

ự ỉ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉

đ hi u rõ h n n i dung bài h c. ộ ự ế ể ể

II. M C TIÊU MÔ ĐUN Ụ 1. Ki n th c ứ ế c - Mô ta đ ̉ ượ các b - Trình bày đ ượ ặ - Trình bày đ ượ ặ - Trinh bay đ 2. K năng ỹ - Xac đinh va ch n l a đ phù h p v i yêu c u s n xu t. ớ ợ - Th c hiên đ ự ấ - Th c hi n đ ự 3. Thái độ - H c t p chăm ch , nghiêm tuc, phat huy tinh tich c c cua ban thân, luôn ọ ậ liên h v i th c t ệ ớ - Co y th c b o v môi tr ọ ng sinh thai và an toàn sinh h c. ́ ứ ả ơ ườ ệ ọ ́ ́

III. N I DUNG MÔ ĐUN 1. N i dung t ng quát và phân ph i th i ổ ố ộ ờ gian:

Tên các bài trong mô đun

Số TT T nổ g số Kiể m tra*

c đi m sinh h c c a c u ọ ủ ừ ̀ ̉

2 ể ố ́

1 2 3 4 Th i gian Thự Lý c thuyế hành t 12 2 12 2 10 2 8 2 14 16 12 12 2 Tim hiêu đ ặ Xác đ nh cac gi ng c u ừ ị Ch n gi ng c u nuôi ừ ố Nhân gi ng c u ừ ố

16

2 8

5 6 Qu n lý gi ng c u ừ ố Ki m tra h t mô đun ế ả ể

10 4 68 10 50 4 8 C ngộ

c tính vào gi th c hành. Ghi chú: * Th i gian ki m ờ ể tra đinh ky ̀ 4 gi ờ đ ượ ờ ự ̣

2. N i dung chi ti t ộ ế

Bài 1. TIM HIÊU ĐĂC ĐIÊM SINH HOC C U Th i gian: 14 gi Ừ ờ ờ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣

M c tiêu ụ

- Mô t c cac đ c đi m vê giai phâu va sinh ly cua c u đăc biêt la đăc đ ả ượ ̉ ừ ̀ ̉ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣

điêm tiêu hóa, sinh tr ể ng, sinh s n. ́ ặ ưở ả ̉

c đ c đi m sinh lý tiêu hóa, sinh tr - Kh o sát đ ả ượ ể ặ ưở ủ ng và sinh s n c a ả

c u.ừ

1. Đăc điêm sinh tr ng ưở ̣ ̉

2. Đăc điêm tiêu hoa cua c u ̉ ừ ̣ ̉ ́

2.1. Đăc điêm câu tao c quan tiêu hoa ̣ ơ ̣ ̉ ́ ́

2.1.1. Ông tiêu hoa ́ ́

2.1.2. Tuyên tiêu hoa ́ ́

2.2. Đăc điêm qua trinh tiêu hoa th c ăn ứ ̣ ̉ ́ ̀ ́

2.2.1. Qua trinh tiêu hoa c u con ́ ở ừ ́ ̀

2.2.2. Qua trinh tiêu hoa c u l n ́ ở ừ ớ ́ ̀

3. Đăc điêm sinh san ̣ ̉ ̉

3.1. Đăc điêm câu tao ̣ ̉ ́ ̣

3.2. Đăc điêm sinh san ̣ ̉ ̉

4. Cac đăc điêm khac ́ ̣ ̉ ́

4.1. Đăc điêm ngoai hinh thê chât ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ́

4.2. Đăc điêm tinh nêt cua c u ̉ ừ ̣ ̉ ́ ́

4.3. Đăc điêm ăn uông ̣ ̉ ́

4.4. Đăc điêm bây đan cua c u ̉ ừ ̣ ̉ ̀ ̀

4.5. Đăc điêm thich n i cao rao ́ ở ơ ̣ ̉ ́

4.6. Đăc điêm không s n c ợ ướ ̣ ̉

4.7. Đăc điêm thông minh ̣ ̉

4.8. Môt sô chi tiêu sinh ly c u ́ ừ ̣ ́ ̉

Bài 2: XAC ĐINH GIÔNG C U Th i gian: 16 gi Ừ ờ ờ ́ ̣ ́

M c tiêu ụ

- Trình bày đ c đ c đi m . ượ ặ ể các gi ng c u ừ ố

17

- Nh n d ng, phân lo i, đánh giá đ ậ ạ ạ ượ c các gi ng c u. ố ừ

1. Xac đinh giông c u nôi ừ ́ ̣ ́ ̣

1.1. Giông c u Chan Tuong ừ ́

1.2. Giông c u Yunam ừ ́

1.3. Giông c u Kelantan ừ ́ ́

2. Xac đinh giông c u lai ừ ́ ̣ ́

Giông c u Phan Rang ừ ́

3. Xac đinh giông c u ngoai ừ ́ ̣ ́ ̣

3.1. Giông c u Hampshire ừ ́

3.2. Giông c u Rambouillet ừ ́

3.3. Giông c u Dorset ừ ́

3.4. Giông c u Suffolk ừ ́

3.5. Giông c u Barbary ừ ́

3.6. Giông c u Barbados ừ ́

3.7. Giông c u Pelibuey ừ ́

3.8. Giông c u Africana ừ ́

3.9. Giông c u Brazilian Somali ừ ́

3.10. Giông c u Awassi ừ ́

Bài 3: CHON LOC GIÔNG C U Th i gian: 12 gi Ừ ờ ờ ̣ ̣ ́

M c tiêu ụ

- Mô t c các b c công vi c trong vi c ch n l c các gi ng c u. đ ả ượ ướ ọ ọ ừ ệ ệ ố

- Th c hi n đ c các b c công vi c trong vi c ch n l c các gi ng c u. ệ ượ ự ướ ọ ọ ừ ệ ệ ố

1. Chon c u đ c lam giông ̣ ừ ự ̀ ́

1.1. Chon loc theo nguôn gôc ̣ ̣ ̀ ́

1.2. Chon loc ban thân ̣ ̣ ̉

2. Chon c u cai nuôi sinh san ̣ ừ ́ ̉

2.1. Chon loc theo nguôn gôc ̣ ̣ ̀ ́

2.2. Chon loc ban thân ̣ ̣ ̉

3. Chon c u nuôi thit ̣ ừ ̣

3.1. Chon loc theo đ i tr c ờ ướ ̣ ̣

3.2. Chon ban thân ̣ ̉

Bài 4: NHÂN GIÔNG C U Th i gian: 12 gi Ừ ờ ờ ́

M c tiêu ụ

- Trình bày đ c các b ượ ướ c công vi c trong vi c nhân gi ng c u ừ ệ ệ ố

18

- Th c hi n đ c các b ệ ượ ự ướ c công vi c trong vi c nhân gi ng c u. ệ ừ ệ ố

1. Nhân giông thuân c u ̀ ở ừ ́

2. Lai giông c u ở ừ ́

2.1. Lai kinh tế

2.2. Lai tao giông ̣ ́

3. Ghep đôi giao phôi ́ ́

4. Luân chuyên c u đ c giông ̉ ừ ự ́

5. Ghi chep sô sach ́ ̉ ́

Bài 5: QUAN LY GIÔNG C U Th i gian: 10 gi Ừ ờ ờ ̉ ́ ́

M c tiêu ụ

- Trình bày đ c các b ượ ướ ố c công vi c trong vi c theo dõi và qu n lý gi ng ệ ệ ả

c u.ừ

- Th c hi n đ ệ ượ các b c ự ướ ố c công vi c trong vi c theo dõi và qu n lý gi ng ệ ệ ả

c u.ừ

1. Đanh sô hiêu c u ̣ ừ ́ ́

2. Xem răng đinh tuôi c u ̉ ừ ̣

3. Loai thai giông c u ừ ̣ ̉ ́

4. Quan ly giông c u ừ ̉ ́ ́

4.1. Quan ly phôi giông ̉ ́ ́ ́

4.2. Quan ly giông c u theo Vietgap ừ ̉ ́ ́

4.3. Lâp sô theo doi giông. ̣ ̉ ̃ ́

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN: Ự Ệ Ệ Ề

1. Tài li u gi ng d y ạ ệ ả

Chu n b con gi ng trong ch ẩ ố ị ươ ạ ng trình d y

ề ề Chăn nuôi c u.ừ ngh trình đ s c p ngh - Giáo trình d y ngh mô đun ạ ộ ơ ấ ề

- Tài li u khác ệ ơ ̀ ̉ ̉ ̃

̀ ̉ ́ ̉

ừ ừ S đô lai tao; ơ ồ ừ ự ả ơ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ́

́ ơ c u; Hinh anh cac gi ng c u; Ch tiêu kinh t ố ừ chuân chon giông c u; Sô sach ghi chep quan ly giông c u; ̉ : Hinh anh giai phâu cac c quan, hê c quan trong c thê ̣ ơ ậ ủ ừ Bang tiêu k thu t c a c u; ế ỹ ỉ ̣ B ng s đ luân chuyên đ c giông c u; . … ừ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́

0, s sách theo dõi

2. Đi u ki n v thi ệ ề ề ế ị ạ ọ t b d y h c và ph tr ụ ợ

Máy tính xách tay 01 cái, máy chi u (Projector) 01 cái, băng đĩa quy trình ̉ quá trình h c va kêt qua ọ ế ổ ừ ấ ̀ ́

ch n gi ng c u 01 cái, bút, gi y A ố . hoc c a h c viên ọ ̣ ủ ọ

3. Đi u ki n v c s v t ch t ệ ề ơ ở ậ ề ấ

- 01 Phòng h c có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c ủ ả ọ 30 ế ọ ớ

ng i. ườ

19

̣

ừ có quy mô nuôi kho ng 100 con tr lên và có đ các lo i gi ng c u, cac loai c u th t, c u đ c, c u đ … ̣ ừ ừ ́ tr iạ nuôi ho c h gia đình nuôi c u ố - Môt sô ở ả ừ ẻ ặ ộ ạ ị ừ ự ủ ́

- Các d ng c , trang thi t b ch n ụ ụ ế ị ọ loc gi ng c u. ừ ố ̣

- 05 b d ng c đánh s hi u c u. ố ệ ừ ộ ụ ụ

4. Đi u ki n khác ề ệ

: 01 ng - Giáo viên h tr d y th c hành ỗ ợ ạ ự iườ

- B o h lao ả ộ đ ngộ (qu n áo, găng tay, ng, kh u trang): 01 b /ng ủ ầ ẩ ộ ườ i

h c.ọ

- Thu c sát trùng và công nhân nuôi c u… ừ ố

V. PHU NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ: Ơ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá ươ

a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị

ý thuy t: ế Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua bài ề ủ ọ ế

ể ki m tra vi ể t (theo hình th c t lu n) ho c v n đáp. - Ki m tra l ế ể ứ ự ậ ứ ặ ấ

ể ề c a h c viên ủ ọ

: Ki m tra k năng ngh ỹ ự ể

ể ệ ả

thông qua bài ự . Bài ki m tra th c hành nên giao cho t ng cá nhân th c ừ k t h p gi a quan ữ ế ợ ng, ch t l ệ c a h c viên v i đánh giá ấ ượ ớ

ự ủ ọ . - Ki m tra th c hành ự ể ki m tra th c hành ự hi n riêng r . Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ẽ ế thao tác, thái đ th c hi n sát k năng ộ ự ỹ ẩ th c hành th i gian hoàn thành s n ph m ự ả ờ

: Ch n m t trong hai ph ng pháp sau: b) Ki m tra k t thúc mô đun ế ể ọ ộ ươ

- Ki m tra lý thuy t, k năng ngh : ề ế ể ỹ

ế ể ể ọ

ứ lu n ho c tr c nghi m) ho c bài ki m tra v n đáp. t (t + Ki m tra lý thuy t: Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua ế bài ki m tra vi ệ ể ề ủ ể ế ự ậ ặ ắ ặ ấ

ỹ ể ủ ọ

ự ề c a h c viên ể ượ

ườ ừ ệ ể ạ

ế ợ ệ c a h c viên v i đánh giá k t h p gi a quan sát k ữ ch t l ấ ượ ọ ớ

thông qua bài ki m tra c giao theo nhóm (2-3 ể h c viên), m i ng i th c hi n m t công đo n, cũng có th giao cho t ng cá ự ọ ỹ nhân. Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ế ả năng thao tác, thái đ th c hi n ờ ng, th i ộ ự gian hoàn thành s n ph m . : Ki m tra k năng ngh + Ki m tra th c hành ự ể . Bài ki m tra th c hành có th đ th c hành ự ể ộ ỗ ự ủ ẩ th c hành ự ả

ợ ế ể ể ợ

- Ki m tra tích h p lý thuy t và th c hành: Bài ki m tra tích h p có th ự c giao theo nhóm (2-3 h c viên), m i ng ỗ ườ ự ệ ọ

ự ẩ

ng, th i gian hoàn thành s n ph m c a h c viên. ể i th c hi n m t công đo n, đ ạ ộ ượ ợ cũng có th giao cho t ng cá nhân. Khi đánh giá k t qu bài ki m tra tích h p, ể ể ả ế giáo viên k t h p gi a đánh giá ki n th c ngh c a h c viên thông qua ph ng ỏ ề ủ ọ ế ế ợ ứ v n h c viên v quá trình th c hi n s n ph m v i đánh giá k năng thao tác, ề ọ ỹ ớ ệ ả ấ ệ , ch t l thái đ th c hi n ủ ọ ộ ự ấ ượ ả ẩ ờ

2. N i dung đánh giá ộ

a) Lý thuy t: Ki m tra tr c nghi m/v n đáp v ế ắ ệ ể ấ ặ ể

ọ ̣ ̀ ́ ̣ ́

ọ ủ ề đ c đi m sinh h c c a ng phat duc các gi ng c u nuôi; Cach ch n gi ng ố ừ ưở ừ ố ố ố ả ng phap nhân gi ng c u; Qu n lý gi ng c u. ừ c u; Ngoai hinh, sinh tr ừ c u; Ph ừ ươ ́

20

ả ơ ́ ̣ ̣ ̣

̉ ừ Kh o sát ừ ; Ch n l c gi ng c u; ố ́ ơ t đ ệ ượ c các gi ng c u ố ọ ọ ừ ố

b) Th c hành: ự đ a ph gi ng c u ừ ở ị Nhân gi ng c u; Lo i th i c u. ừ ố Xac đinh cac c quan bô phân trong c thê c u. ươ ạ ng; Phân bi ả ừ

21

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN: ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình: ụ ạ ươ

- Ch ướ ộ ơ ng trình mô đun này áp d ng cho các khoá d y ngh trình đ s ươ c h t cho các khoá d y ngh ph c v cho Đ án đào t o ngh cho ề ụ ụ ế ề ạ ụ ề ề ạ

c p, tr ấ lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ộ ế

- Ch ng trình có th s d ng d y đ c l p ho c k t h p cùng m t s ươ ộ ậ ộ ố

ế ợ i 3 tháng. mô đun khác cho các khoá t p hu n ho c d y ngh d ể ử ụ ấ ậ ạ ặ ạ ặ ề ướ

- Ch ng trình áp d ng trong ph m vi c n c. ươ ả ướ ụ ạ

- Ngoài ng i lao đ ng nông thôn, ch ạ ng trình dùng đ gi ng d y ể ộ

ả ng khác có nhu c u. ươ nh m nâng cao ki n th c, k năng cho các đ i t ố ượ ứ ườ ế ằ ầ ỹ

2. H ng d n ph ướ ẫ ươ ng pháp gi ng d y mô đun đào t o ạ ạ ả

ng pháp ể ạ ượ ả ạ ề ọ ươ

Đ đ t đ d y ngh tích h p, ề ạ ệ ợ ti n hành ế c hi u qu d y ngh cao giáo viên nên ch n ph . d y ạ song song lý thuy t vế à th c hành ự

a) Ph n lý thuy t ế ầ

ng pháp gi ng d y ̀ ́

ư - Giáo viên có th s d ng cac ả ươ ả ư Lây ng ườ ự ́ ̣ ̀

ọ ươ , ạ truyên thông i hoc lam ́ ế ợ giang day ly thuyêt ạ ọ ̉ ̣ ́

́ ph ể ử ụ ươ ng pháp gi ng d y tích c c nh : ạ ng pháp d y h c có s tham gia, k t h p ự ự ủ ọ ̀ … đ phát huy tính tích c c c a h c viên. nh ng chú tr ng ph trung tâm, ph v i th c hanh ự ớ ể

ả - Giáo viên s d ng các d ng c tr c quan, mô hình và giáo án bài gi ng ụ ự ắ i h c n m ả ụ ự ế ế ể ạ

ử ụ trong gi ng d y lý thuy t đ ng v i các bài t p, th c t đi n t ườ ọ ậ ệ ử ớ b t nh ng ki n th c m t cách d dàng và không gây nhàm chán. ễ ứ ữ ắ ế ộ

b) Ph n th c hành: ự ầ

Th c hi n h ng d n th c hành theo quy trình h ng d n k năng. ệ ướ ự ự ẫ ướ ẫ ỹ

ạ ả ậ ở ữ ệ ả ả

- Khi gi ng d y c n k t h p gi a vi c gi ng d y, th o lu n ụ ả ẩ ả

ế ợ ch c tìm hi u th c t ự ế ng đ đ m b o tính thi ạ quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m t ế ớ trên l p ạ i t th c trong d y ngh cho lao đ ng nông ề ầ ể ả ấ ạ ể ả ự ộ

v i vi c t ệ ổ ứ ớ đ a ph ươ ị thôn.

ự ự ̣ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀

ộ ờ ặ ự

ệ ơ ở ờ

ậ ự ậ ố ọ

ợ ổ ủ ớ ả ừ ể ự ề ệ ế ầ ờ

- Giáo viên th c hiên lam mâu cac thao tac trong cac bai th c hanh sau đo ́ m i m t ho c m t s h c viên trong l p th c hi n các thao tác trong bài th c ự ộ ố ọ ớ ư , trên c s đó giáo viên t ng h p, đ a hành và m i các h c viên khác nh n xét ọ ra các nh n xét t ng tình hu ng th c hành. Sau đó chia h c viên c a l p thành các nhóm đ th c hi n cho đ n khi đ t yêu c u đ ra trong kho ng th i gian ạ cho phép.

- Giáo viên khuy n khích thái đ t ế ộ ự

th c hành và giúp h c viên t tin và m nh d n c a h c viên trong ạ ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân h ; ọ ệ ủ ệ ạ ủ ọ ả ự ể ự ự ọ

- Giáo viên nh n xét k năng th c hành c a h c viên, nêu ra nh ng tr ữ ủ

ỹ ể ặ ọ ự ậ ặ ệ ệ

ở ự ng i, ạ sai sót đã ho c có th g p ph i trong khi th c hi n công vi c và cách ả kh c ph c. ụ ắ

ng trình c n chú ý 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ầ

22

ầ ̉ ừ ặ ́ ̉ ̣ ̀

ng pháp c - Ph n lý thuy t: Đ c đi m ế ng phat duc c u Phan Rang; Ph ̣ ừ ể tiêu hoa, sinh san cua c u; Ngoai hinh, sinh h n l c và nhân gi ng c u ừ ọ ọ ươ ố ́

tr ưở nuôi.

- Ph n th c hành: Kh o sát các gi ng c u đang nuôi t i đ a ph ng; ừ ạ ị ươ ầ

c gi ng c u. ả ự Th c hiên ch n l c và nhân đ ọ ọ ự ượ ố ố ừ ̣

4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ

Ky thuât nuôi c u. ̉ ̀ ̣ ̣ ̃ ̣

- Đinh Văn Cai va Đăng Tinh, 2006. - Đinh Văn Bình và Nguy n Lân Hùng, 2004. NXB Nông nghiêp̣ ừ . K thu t chăn nuôi c u ậ ừ ỹ ễ

ệ . Nhà xu t b n nông nghi p ấ ả

- Lê Minh Châu, 2003. Con c u Ninh Thu n ừ ở ụ ậ . Ph san khuy n nông, c c ụ ế

nông nghi pệ .

- Lê Minh Châu, 2003. C u Merino và Coriedale c a Úc ừ ủ ế . Ph san khuy n ụ

t Ly, Nguy n Th Mai và c ng s , 2003. K thu t chăn nuôi c u ụ - Lê Vi ự ộ ị ừ . ậ ỹ nông, C c nông nghi p. ế

h ng mô hình chăn nuôi c u có hi u qu ữ ừ ệ ả ễ t Nam. Báo Nông nghi p Vi ệ - Đ ng M nh Tr ườ ệ ạ

ậ . Báo cáo c a trung tâm Khuy n nông t nh Ninh Thu n ậ ế ỉ ở

C u Úc nh p vào Vi t Nam - Đ ng M nh Tr ậ ệ . Báo cáo c aủ ổ Ninh Thu n ổ

trung tâm khuy n nông t nh Ninh Thu n. ng, 2004. N ủ ng, 2004. ườ ỉ

ừ ậ ộ ạ ế ẩ ừ ẩ

ị (Tiêu chu n NRC- ng th c ăn gia súc, gia ị h u b ậ ưỡ ứ

- Tiêu chu n ăn hàng ngày cho m t dê, c u cái 1989). Vi n Chăn nuôi -thành ph n và giá tr dinh d c m Vvi ầ ộ

ệ ầ t Nam - Nhà XB Nông nghi p - Hà N i – 2001. ệ . Nông nghi p Vi t Nam, s 164-ngày 12/10/2001. ệ ố ̃ ̣

QCVN 01-71:2011/BNNPTNT) vê khao ̉ ̃ ̣ ́ ̀ ̉

National technical regulation on experiment, ệ - Ky thuât nuôi c u ệ ừ - Quy chuân ky thuât quôc gia – ( ừ ̣ ̉ ̣ ́

nghiêm, kiêm đinh c u giông ( testing breeding sheeps).

(Theo Ninh thuan website). ỹ ậ ừ

- K thu t chăn nuôi c u Phan Rang - http://www.fao.org/docrep/004/x6517e/x6517e03.htm - http://mdsheepgoat.blogspot.com/ - http://www.flickr.com/photos/baalands/sets/72157633233991216/ (d ngườ

dan đên bô anh) ́ ̣ ̉

- Sheep production in the tropic - http://www.webcrawler.com/ - http://en.wikipedia.org/wiki/List_of_sheep_breeds

23

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

Tên mô đun: Chuân bi th c ăn n

c uông

̣ ứ

ướ

̉ ́

Mã s mô đun: MĐ 03

Ngh : Chăn nuôi c u

CH NG TRÌNH MÔ ĐUN ƯƠ

CHU N B TH C ĂN N C U NG Ứ Ẩ Ị ƯỚ Ố

Mã s mô đun: MĐ 03 ố

Th i gian mô đun: 72 gi ; (Lý thuy t: 12 gi ; Th c hành: 56 gi ờ ờ ế ờ ự ; ờ

Ki m tra hêt mô đun: 4 gi ) ờ ể ́

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ủ Ấ Ị

ẩ ướ ộ

ượ ề

ẩ ị ̉ ̣ ̀ ̣

c các mô đun: Nuôi d ọ là m t trong nh ng mô đun tr ng c u ng Chu n b th c ăn n 1. V trí: ữ ố ị ứ ị c gi ng ộ ơ ấ đ tâm c a ch ả ng trình d y ngh Chăn nuôi c u trình đ s c p, ừ ạ ươ ủ d y ạ sau các mô đun: Chuân bi điêu kiên nuôi c u, Chu n b con gi ng va d y ̀ ạ ố ừ ẩ . tr ụ ả ng chăm sóc, Phòng tr b nh, Tiêu th s n ph m ị ệ ướ ưỡ

ế ợ

ề ự ệ ệ

c u ng cho c u. 2. Tính ch t: ấ Là mô đun chuyên môn ngh , ề tích h p lý thuy t chuyên môn, k năng th c hành và thái đ ngh nghi p v th c hi n các công vi c ệ ỹ ề ự chu n b th c ăn, n ị ứ ướ ố ộ ừ ẩ

II. M C TIÊU MÔ ĐUN Ụ

1. Ki n th c: ứ ế

- Nêu đ ng dùng cho c u. ượ c giá tr dinh d ị ưỡ ng c a các lo i th c ăn th ạ ứ ủ ườ ừ

- Mô t c đ c đi m và cách s d ng các lo i th c ăn cho c u. đ ả ượ ặ ử ụ ứ ừ ể ạ

- Xác đ nh đ ị ượ c các lo i th c ăn c n ph i tr n, ch bi n, b o qu n. ố ộ ế ế ứ ạ ả ả ầ

- Đánh giá đ c vai trò c a n c u ng trong chăn nuôi c u. ượ ủ ướ ố ừ

2. K năng: ỹ

- Th c hi n đánh giá thành ph n dinh d ự ệ ầ ưỡ ng t ng lo i th c ăn . ạ ừ ứ

- Th c hi n đ c các ph ng pháp phân lo i th c ăn. ự ệ ượ ươ ứ ạ

ả - Th c hi n đúng quy trình phân lo i, ph i tr n, ch bi n, b o qu n ế ế ự ệ ạ ả ố ộ

th c ăn. ứ

- Xác đ nh đ c ngu n cung c p n c u ng cho c u. ị ượ ấ ướ ố ừ ồ

3. Thái độ

- Yêu ngh , yêu đ ng v t. ề ậ ộ

c v b o v môi ủ ươ ủ ướ ề ả ệ

- Tuân th các ch tr ủ ng, sinh thái và v sinh, an toàn th c ph m. tr ng chính sách c a nhà n ẩ ự ệ ườ

- Tuân th đúng quy trình k thu t trong chon l a, chê biên, d tr và bao ự ữ ̣ ự ủ ậ ỹ ́ ́ ̉

quan th c ăn. ứ ̉

III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ

1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian: ổ ộ ờ ố

Th i gian (gi ờ ) ờ

Tên các bài trong mô đun Số TT Th cự hành Ki mể tra* T ngổ số

́ loai th c ăn ứ ́ ̣ ̣ ̣

1 2 3 4 Lý thuyế t 5 2 4 1 18 13 15 6 ̉

24 16 20 8 4 72 12 52 1 1 1 1 4 8 Xac đinh môt sô Ch bi n th c ăn ứ ế ế D tr và b o qu n th c ăn ả ả ự ữ Chuân bi n c u ng ̣ ướ ố Ki m tra h t mô đun ế ể C ngộ

đ nh kỳ 4 gi c tính vào gi th c hành. Ghi chú: * Th i gian ki m tra ờ ể ị ờ đ ượ ờ ự

2. N i dung chi ti ộ t ế

Bài 1: XAC ĐINH MÔT SÔ LOAI TH C ĂN CHO C U Ứ Ừ ́ ̣ ̣ ́ ̣

Th i gian: 24 gi ờ ờ

M c tiêu: - Mô ta nguôn gôc, đăc điêm, thanh phân dinh d ưỡ ng, cách l a ch n th c ứ ự ọ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀

̣

ử ọ ợ ự ạ ừ ợ ớ

́ ̣

nhiên

̣ ́ ́

̉

̉ ̉ ̉

̉

̉

̉

ăn phù h p s dung trong chăn nuôi c u. ừ - L a ch n, s d ng các lo i th c ăn phù h p v i các lo i c u. ử ụ ứ ạ 1. Xac đinh th c ăn thô xanh. ứ nhiên 1.1. Cây c t ỏ ự 1.1.1. Co t ̉ ự 1.1.2. Môt sô cây la 1.2. Các lo i c tr ng ạ ỏ ồ 1.2.1. Co voi 1.2.2. C VA06 ỏ 1.2.3. Co sa (co Ghi nê) 1.2.4. Co paspalum 1.2.5. Co zuri 1.2.6. C Pangola: ỏ 1.2.7. Co stylo 1.2.8. Cây đ u Flemingia macrophilla ậ 1.2.9. Cây keo dâụ

̀

Ipomea aquatica) ố

̀ ́

́ ̣ ̀

ủ quả ́ ̣

́ ̣ ̀ ́

́ ̣ ̉ ̉

́ ̣ ́

̉

̉ ̀

́ ̣

ứ ́ ̣

̣ ̀

ợ ̃

́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉

ậ ộ

̣ ̉ ̀ ̀ ́

ổ ́ ̣

ầ ạ

ng và khô d u đ u t ộ ậ ậ ươ ậ ươ ầ ầ

1.3. Các lo i rau, beo ạ 1.3.1. Rau mu ng ( 1.3.2. Khoai lang 1.3.3. Khoai mi (Săn) 1.3.4. Cac loai beo ủ xanh 1.1.5. Thức ăn 2. Xac đinh th c ăn c ứ 2.1. Cac loai bâu bi 2.2. Cac loai cu qua 2.3. Cac loai trai cây 2.4. Cu khoai lang. 2.5. C s n (cu khoai mi) ủ ắ 3. Xac đinh th c ăn thô khô ứ 3.1. C khô ỏ 3.2. R m khô ơ 4. Xac đinh th c ăn tinh 4.1. Cám gao ̣ 4.2. Ngô (B p)ắ 4.3. Bôt khoai mi 4.4. Th c ăn hôn h p: ứ 5. Xac đinh cac loai phu phâm 5.1. Thân lá cây l c (cây đ u ph ng) ạ 5.2. Khô d uầ 5.3. R m t ỉ ậ 5.4. Bã bia 5.5. Thân cây ngô 5.6. Ng n mía ọ 5.7. Ph ph m d a ứ ụ ẩ 5.8. Phu phâm nghê trông tao 6. Xac đinh th c ăn b sung ứ 6.1. Th c ăn b sung protein ổ 6.1.1. B t cáộ 6.1.2. B t ru c, tép ố ộ 6.1.3. B t s a ộ ữ 6.1.4. Khô d u l c (Khô d u đ u ph ng) 6.1.5. Đ u t ng 6.1.6. U rê

6.2. Cac th c ăn bô sung khoang, vitamin ứ ́ ̉ ́

Bài 2: CH BI N TH C ĂN Th i gian: 16 gi Ế Ế Ứ ờ ờ

́ ướ ứ ừ ̣ ́ ̣

c công viêc chê biên t ng loai th c ăn cho c u ạ ứ

M c tiêu: - Mô ta đ ̉ ượ - Xác đ nh đ ị - Th c hi n đ ự c cac b ượ ệ ượ ́ ừ c các lo i th c ăn c n ch bi n. ế ế ạ ầ c quy trinh ch bi n t ng lo i th c ăn. ế ế ừ ứ ̀

̉ ̉

ạ ứ ứ

ơ

ng ưỡ

1. Ch bi n th c ăn thô xanh, cu qua ế ế 2. Ch bi n th c ăn h t ế ế 2.1. Rang, h pấ 2.2. Xay, nghi nề m m 2.3. Ủ ầ men th c ăn tinh 2.4. ứ Ủ 3. Ch bi n r m khô ế ế ơ 3.1. U r m v i urê ớ ̉ ơ 3.2. Ki m hóa r m ề 4. Ch bi n t ng đá li m ế ế ế ả 5. Ch bi n bánh dinh d ế ế 6. Ch bi n th c ăn viên hôn h p ợ ế ế ứ ̃

Ả Ự Ữ Ả Ứ ĂN Th i gian: 20 gi ờ ờ

ứ ạ ̉ ̉

Bài 3: D TR VÀ B O QU N TH C M c tiêu: - Xác đ nh đ ị - Th c hi n đ c các lo i th c ăn c n d tr , bao quan ầ ự ữ c quy trình b o qu n t ng lo i th c ăn. ả ừ ượ ệ ượ ứ ự ạ ả

1. Dự trữ th cứ ăn xanh b ngằ cách ủ chua 2. Ph i và b o qu n c khô ả ỏ ả 3. Ph i và b o qu n r m ả ơ ả ́ 4. D tr và b o qu n th c ăn khac ả ơ ơ ự ữ ứ ả

Bài 4: CHU N B N C U NG Th i gian: 8 gi Ị ƯỚ Ố Ẩ ờ ờ

c đ i v i c u; ủ ướ ố ớ ừ

ng th c chăn nuôi c u. M c tiêu: - Xác đ nh đ ị - Xác đ nh đ ị - S d ng đ y đ n ử ụ c vai trò c a n ượ c ngu n cung c p n ấ ướ ố ồ ượ c phù h p v i các ph ợ ớ ầ ủ ướ c u ng cho c u ừ ứ ươ ừ

c uông đ i v i c u ố ớ ừ ̉ ướ ̀ ́

ồ ướ ố

1. Vai tro cua n 2. Xác đ nh ngu n n ị 3. Xác đ nh nhu c u n ị c u ng trong chăn nuôi c u ừ c u ng cho các lo i c u ạ ừ ầ ướ ố

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN: Ự Ệ Ề Ệ

1. Tài li u gi ng d y ạ ệ ả

- Giáo trình d y ngh mô đun chu n b th c ăn n c uông trong ch ị ứ ẩ ướ ngươ ́

ạ trình d y ngh trình đ s c p ngh ề ộ ơ ấ ề Chăn nuôi c u.ừ ề ạ

, các - Tài li u khác: ệ ứ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̉

biêu mâu vê đanh gia th c ăn n ự c uông B ng qui trinh th c hiên chê biên bao quan th c ăn ả ́ ứ ướ ̉ ̃ ̀ ́ ́

2. Đi u ki n v thi ệ ề ề ế ị ạ ọ t b d y h c và ph tr ụ ợ

quá Máy tính xách tay: 1 cái; máy chi uế : 1 cái; bút, gi y; s sách theo dõi ấ ổ

trình h c c a ng ọ ủ ườ ọ . i h c

3. Đi u ki n v c s v t ch t ệ ề ơ ở ậ ề ấ

- 01 phòng h c có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c 3 0 ủ ả ế ọ ọ ớ

ng iườ .

ừ có quy mô nuôi kho ngả

- 01 tr iạ nuôi ho c ặ m t sộ ố h gia đình nuôi c u ị ừ ự 100 con và có đ các lo i: c u gi ng, c u th t, c u đ c, c u đ . ừ ẻ ạ ừ ộ ố ừ ủ

- Cac loai th c ăn Các d ng c , v t li u xây d ng chuông: gach, cat, ứ ụ ậ ụ ́ ̣ ̀ ̣ ́

vôi… đ đ th c hiên cac công viêc chuân bi th c ăn n c uông. ủ ể ự ệ ̣ ứ ự ướ ̣ ́ ̣ ̉ ́

4. Đi u ki n khác ề ệ

: 01 ng - Giáo viên h tr d y th c hành ỗ ợ ạ ự i.ườ

- B o h lao đ ng ộ ộ (qu n áo, găng tay, ng, kh u trang): 01 b /ng ủ ả ầ ẩ ộ ườ i

h c.ọ

V. PHU NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ: Ơ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá ươ

a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị

ề ủ ọ ứ ế

ể ki m tra vi - Ki m tra l t (t ý thuy t: ế Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua bài lu n) ho c v n đáp. ể ế ự ậ ể ặ ấ

ể ề c a h c viên ủ ọ

: Ki m tra k năng ngh ỹ ự ể

ể ệ ả

thông qua bài ự . Bài ki m tra th c hành nên giao cho t ng cá nhân th c ừ k t h p gi a quan ữ ế ợ ng, ch t l ệ c a h c viên v i đánh giá ấ ượ ớ

ự ủ ọ . - Ki m tra th c hành ự ể ki m tra th c hành ự hi n riêng r . Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ế ẽ sát k năng thao tác, thái đ th c hi n ộ ự ỹ ẩ th c hành th i gian hoàn thành s n ph m ự ả ờ

: Ch n m t trong hai ph ng pháp sau: b) Ki m tra k t thúc mô đun ế ể ộ ọ ươ

- Ki m tra lý thuy t, k năng ngh : ề ế ể ỹ

ề ủ ể ế ể ọ

t (t + Ki m tra lý thuy t: Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua ế bài ki m tra vi ể lu n, tr c nghi m) ho c v n đáp. ệ ứ ặ ấ ế ự ậ ắ

ủ ọ ể ỹ

thông qua bài c giao theo nhóm (2-3 ki m tra : Ki m tra k năng ngh + Ki m tra th c hành ự ể . Bài ki m tra th c hành có th đ th c hành ự ể ề c a h c viên ể ượ ự ể

ỗ ườ ừ ệ ể ạ

ế ợ ệ c a h c viên v i đánh giá k t h p gi a quan sát k ữ ch t l ấ ượ ọ ớ

h c viên), m i ng i th c hi n m t công đo n, cũng có th giao cho t ng cá ự ọ ỹ nhân. Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ế ả năng thao tác, thái đ th c hi n ờ ng, th i ộ ự gian hoàn thành s n ph m . ộ ự ủ ẩ th c hành ự ả

ợ ế ể ể ợ

- Ki m tra tích h p lý thuy t và th c hành: Bài ki m tra tích h p có th ự c giao theo nhóm (2-3 h c viên), m i ng ỗ ườ ự ệ ọ

ự ẩ

ng, th i gian hoàn thành s n ph m c a h c viên. ể i th c hi n m t công đo n, đ ạ ộ ượ ợ cũng có th giao cho t ng cá nhân. Khi đánh giá k t qu bài ki m tra tích h p, ể ể ả ế giáo viên k t h p gi a đánh giá ki n th c ngh c a h c viên thông qua ph ng ỏ ề ủ ọ ế ế ợ ứ v n h c viên v quá trình th c hi n s n ph m v i đánh giá k năng thao tác, ề ọ ỹ ớ ệ ả ấ ệ , ch t l thái đ th c hi n ủ ọ ộ ự ấ ượ ả ẩ ờ

2. N i dung đánh giá ộ

a) Lý thuy t: ế

Nhân biêt môt sô loai th c ăn c u a thich. ừ ư ứ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́

Nhân biêt cac giông co năng suât, chât l ng cao trông phuc vu chăn nuôi ́ ượ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣

c uừ

Mô ta đ c qui trinh chê biên, bao quan d tr cac loai th c ăn. ̉ ượ ̉ ự ữ ứ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣

Đanh gia đ c vai tro cua n c. ́ ượ ̉ ướ ́ ̀

b) Th c hành: ự

S u tâm, phân loai cac loai th c ăn cho c u tai đia ph ng. ứ ừ ư ươ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣

Xac đinh thanh phân dinh d ng cac loai th c ăn ưỡ ứ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣

Th c hiên u r m khô v i u rê tai c s chăn nuôi c u ̣ ơ ở ̉ ơ ừ ự ớ ̣

u men th c ăn tinh tai nông hô chăn nuôi c u ừ ứ ̉ ̣ ̣

Chê biên th c ăn xanh tai nông hô chăn nuôi c u ừ ứ ́ ́ ̣ ̣

Th c hiên bao quan co khô, r m khô. ự ơ ̣ ̉ ̉ ̉

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN: ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình ụ ạ ươ

- Ch ng trình mô đun Chu n b đi u ki n ụ

ệ nuôi c uừ áp d ng cho các ụ c h t là các khóa đào t o ngh ph c ươ ạ ế ề

ị ề khóa đào t o ngh trình đ s c p tr ạ ướ ề v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ộ ạ ụ ẩ ộ ơ ấ ề ế ề

- Ch ng trình có th s d ng d y ươ ể ử ụ ạ ế ợ cùng m tộ

t p hu n ho c d y ngh d ậ ạ đ c l p ho c d y k t h p ặ ề ướ 3 tháng. i ộ ậ ặ ạ ấ s mô đun khác cho các khoá ố

- Ch ng trình áp d ng trong ph m vi c n ươ ả ướ . c ụ ạ

- Ngoài đ i t ng ố ượ lao đ ng nông thôn, có th gi ng d y nh m nâng cao ể ả

ộ ki n th c, k năng ngh cho các lao đ ng khác có nhu c u ằ ạ ầ h c ngh ọ ề. ứ ế ề ộ ỹ

2. H ng d n ph ng pháp gi ng d y mô đun ướ ẫ ươ ả ạ

ng pháp ể ạ ượ ả ạ ề ọ ươ

Đ đ t đ d y ngh tích h p, ề ạ ệ ợ ti n hành ế c hi u qu d y ngh cao giáo viên nên ch n ph . d y ạ song song lý thuy t vế à th c hành ự

a) Ph n lý thuy t ế ầ

ử ụ ạ

- Giáo viên s d ng k t h p nhi u ph ả ng pháp gi ng d y, nh ng chú ươ ả ng pháp gi ng d y tích c c (nh : nêu v n đ , đàm tho i, th o ư ế ợ ạ ề ự ư ạ ươ

tr ng ph lu n nhóm) đ phát huy kh năng t duy và sáng t o c a h c viên. ọ ậ ể ả ả ấ ề ạ ủ ọ ư

- Giáo viên s d ng các d ng c tr c quan, mô hình và giáo án bài gi ng ả ụ ự ắ i h c n m ả ụ ự ế ườ ọ ế ể ạ

ử ụ trong gi ng d y lý thuy t đ ng v i các bài t p, th c t đi n t ậ ệ ử ớ b t nh ng ki n th c m t cách d dàng và không gây nhàm chán. ễ ứ ữ ắ ế ộ

b) Ph n th c hành ự ầ

- Th c hi n h ng d n th c hành theo quy trình h ng d n k năng. ệ ướ ự ự ẫ ướ ẫ ỹ

ạ ả ậ ở ữ ệ ả ả

- Khi gi ng d y c n k t h p gi a vi c gi ng d y, th o lu n ụ ả ả ẩ

ế ợ ch c tìm hi u th c t ự ế ng đ đ m b o tính thi ạ quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m t ế trên l p ớ ạ i t th c trong d y ngh cho lao đ ng nông ề ầ ể ả ấ ạ ể ả ự ộ

v i vi c t ệ ổ ứ ớ đ a ph ươ ị thôn.

i h c quan - Giáo viên s d ng d ng c tr c quan và thao tác m u, ng ụ ự ử ụ ẫ ườ ọ

sát, làm theo và làm nhi u l n. ụ ề ầ

- Giáo viên khuy n khích thái đ t ế th c hành và giúp h t ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân. tin và m nh d n c a h c viên trong ạ ủ ọ ộ ự ả ự ạ ệ ủ ọ ự ể ự ệ

ự ủ ọ ỹ

- Giáo viên theo dõi k năng th c hành c a h c viên và nh n xét đ ự ượ c ậ ng d n cách ẫ ướ ệ ệ

nh ng khó khăn và sai sót trong khi th c hi n công vi c và h kh c ph c. ữ ắ ụ

ng trình c n chú ý 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ầ

a) Ph n lý thuy t: ế ầ

- Nhân biêt, mô ta nguôn gôc, đăc điêm, thanh phân dinh d ng, cách s ưỡ ử ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀

d ng môt sô loai th c ăn trong chăn nuôi c u. ụ ứ ừ ̣ ́ ̣

- L a ch n, s d ng các lo i th c ăn phù h p v i các lo i c u. ứ ạ ừ ử ụ ự ạ ọ ợ ớ

- Mô ta qui trinh ch bi n cho t ng lo i th c ăn. ế ế ừ ứ ạ ̉ ̀

- Ph n th c hành: ự ầ

- L a ch n, s d ng các lo i th c ăn phù h p v i các lo i c u. ứ ạ ừ ử ụ ự ạ ọ ợ ớ

- Xác đ nh đ c các lo i th c ăn c n ch bi n. ị ượ ế ế ứ ạ ầ

- Th c hi n đ c t ng b ệ ượ ừ ự ướ ạ c công viêc trong quy trinh ch bi n t ng lo i ế ế ừ ̣ ̀

th c ăn. ứ

- Th c hi n đ c quy trình b o qu n t ng lo i th c ăn ệ ượ ự ả ừ ứ ả ạ

- Xac đinh đ c nguôn n c sach s dung cho nuôi c u ượ ̀ ướ ừ ử ́ ̣ ̣ ̣

4. Tài li u c n tham kh o: ệ ầ ả

c đ u nghiên c u kh năng ướ ả ộ ứ ả

thích nghi gi ng c u Phan Rang t - Nguy n Xuân B và c ng s ạ ễ ố ự, 2011. B ầ i Th a Thiên Hu . ế ừ ừ

- Đinh Văn Bình và Nguyễn Th ị Mùi, 2002. Tr ng cây th c ăn cho gia ứ ồ

súc. Nhà Xu t B n Nông nghi p Hà N i. ấ ả ệ ộ

- Đinh Văn Bình và Nguy n Lân Hùng, 2003. K thu t chăn nuôi c u ễ ừ . ậ ỹ

Nhà xu t b n Nông Nghi p Hà N i. ấ ả ệ ộ

Báo cáo nghiên c u đánh giá kh ự ứ

ả Ninh Thu n sau 10 năm ộ ừ ậ ừ ậ

- Đinh Văn Bình và c ng s , 2007. năng s n xu t c a gi ng c u Phan Rang nh p t ố t Nam nuôi t ả i mi n B c Vi ạ ấ ủ ắ ề ệ

ả ̀

- Đinh Văn C i, De Boever va Phùng Th Lâm Dung, 2003. ọ ủ ị

Thành ph nầ ự ng c a m t s lo i th c ăn cho trâu bò khu v c ứ ưỡ Báo cáo khoa h c chăn nuôi thú y năm 2004. Nhà ị ộ ố ạ ọ

hoá h c và giá tr dinh d thành ph H Chí Minh. ố ồ xu t b n nông nghi p. ấ ả ệ

ả ấ ả Chăn nuôi c u. ừ Nhà xu t b n ̀

Nông Nghi p Thành Ph H Chí Minh. - Lê Minh Châu va Lê Đăng Đ nh, 2005. ố ồ ệ

- Cù Xuân D n, 1996. Sinh lý gia súc. Nhà xu t b n Nông Nghi p, Hà ầ ấ ả ệ

N i.ộ

ộ ố ặ ể

ứ i Trung tâm nghiên c u Dê – Th S n Tây ứ Nghiên c u m t s đ c đi m sinh h c c a c u ọ ủ ừ ạ . Lu n văn Th c ậ ỏ ơ

- Hoàng Th Nha, 2003. ế Phan Rang nuôi t ạ sĩ.

- Nguy n Th Mùi, Nguy n Đ c T ứ ễ ễ ị ưở ệ

ạ ầ ị ươ ̀

ứ ậ ạ ố

i Ninh Thu n nuôi t ừ ả ạ ng, Khúc Th Hu , Ph m Tr ng ọ ạ ị ng va Nguy n Th ễ ễ i c a dê Bách ạ ủ ậ . Báo cáo khoa h c Vi n chăn ệ ọ

Đ i, Tr n Văn Nghĩa, Đinh Văn Bình, Nguy n Văn Ph Duyên, 2006. Nghiên c u t p tính sinh ho t, ăn u ng và nhai l Th o và c u Phan Rang nuôi 2006.

ứ ọ ỉ

- Tr n Quang Hân, 2007. c a c u Phan Rang nuôi ủ ừ Nghiên c u các ch tiêu sinh h c và tình hình ố tại Tây Nguyên. T p chí chăn nuôi s 4, ầ ệ ạ ễ

nhi m b nh trang 20-24.

- Tr n Quang Hân, 2007. Năng su t, ph m ch t th t và hi u qu kinh t ầ ệ ả ẩ ấ ị ế

. T p chí chăn nuôi s 3 năm 2007. ấ i Tây Nguyên c a nuôi c u Phan Rang t ủ ừ ạ ạ ố

ệ ị ưỡ ứ ng th c

ố t Nam ăn gia súc, gia c m Vi - Vi n chăn nuôi qu c gia, 2001. ệ Thành ph n và giá tr dinh d ầ . Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i. ấ ả ệ ầ ộ

- http://www.cucchannuoi.gov.vn

- http://www.vtc16.vn

- http://www.nongdan.com.vn.

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

ng

ưỡ chăm sóc c uừ

Tên mô đun: Nuôi d Mã s mô đun: MĐ 04 Ngh : Chăn nuôi c u

ố ề

CH NG TRÌNH MÔ ĐUN NUÔI D NG ƯƠ ƯỠ CHĂM SÓC C UỪ

Mã s mô đun: MĐ 04 ố

Th i gian mô đun: 134 gi (Lý thuy t: 24 gi ; Th c hành: 106 gi ờ ờ ế ờ ự ; ờ

Ki m tra h t mô đun: 4 gi ) ờ ể ế

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN Ủ Ấ Ị

Nuôi d ữ ừ ộ

ng trình d y ngh Chăn nuôi c u trình đ s c p; đ 1. V trí: ị ươ ng chăm sóc c u là m t trong nh ng mô đun tr ng tâm ọ ạ c gi ng d y ả ộ ơ ấ ượ ề

ừ c u ng cho c u. trong ch sau mô đun Chu n b th c ăn, n ẩ ừ ướ ố ưỡ ạ ị ứ

ứ ề ế ợ

ề ề ự ệ ệ ộ ỹ

ng chăm sóc c u. 2. Tính ch t: ấ Là mô đun chuyên môn ngh , tích h p ki n th c chuyên môn, k năng th c hành và thái đ ngh v th c hi n các công vi c nuôi d ưỡ ự ừ

II. M C TIÊU MÔ ĐUN Ụ

1. Ki n th c ứ ế

ị ẩ ẩ ầ

ượ ừ ố ng, tiêu chu n ăn và kh u ph n ăn ưỡ ị, c u mang thai, c u đ c và cái h u b ừ ự ừ ậ

c nhu c u dinh d ầ ng c u: c u đ c gi ng, ự . - Xác đ nh đ ố ượ ị ừ ẻ cho các đ i t ừ c u th t, c u đ và nuôi con ừ

- Xác đ nh đ ị ượ ự c ch đ s d ng và th i gian s d ng cho c u đ c ế ộ ử ụ ử ụ ừ ờ

gi ng.ố

- Xác đ nh đúng tu i ph i gi ng và th i đi m ph i gi ng thích h p. ể ổ ờ ố ố ố ố ợ ị

- Mô t đ ng c u đ a vào nuôi th t. ả ượ ặ c đ c đi m đ i t ể ố ượ ừ ư ị

2. K năng ỹ

- Th c hi n đ c các b c công vi c chăm sóc nh c u. ệ ượ ự ướ ư ừ ệ

- Th c hi n ph i gi ng cho c u đúng yêu c u k thu t. ừ ự ệ ầ ậ ố ố ỹ

- Th c hi n đ ệ ượ ệ ắ c vi c theo dõi quá trình mang thai và các bi u hi n s p ể ệ

ự đ c a c u; ẻ ủ ừ

- Chu n b đ ẩ ị ượ c chu ng đ và d ng c đ đ . ụ ỡ ẻ ụ ẻ ồ

- Th c hi n đ đ và h lý sau khi c u đ . ừ ẻ ỡ ẻ ự ệ ộ

ừ ừ ữ ế ử

- Ti n hành chăm sóc c u con theo m , t p ăn cho c u con, cai s a, kh ấ s ng, b m đuôi cho c u con và thi n cho c u đ c không làm gi ng. ế ừ ẹ ậ ừ ự ừ ố

- Th c hi n phân lô, chia đàn và v béo cho c u th t. ừ ự ệ ỗ ị

- Ti n hành v sinh chăn nuôi đ m b o an toàn sinh h c. ế ệ ả ả ọ

3. Thái độ

- Nh n th c đ c t m quan tr ng c a ngh chăn nuôi c u. ứ ượ ầ ủ ừ ề ậ ọ

ng, an toàn lao đ ng, an toàn sinh h c và đ m b o v ả ả ả ọ ộ ệ

ườ sinh an toàn th c ph m. - B o v môi tr ệ ẩ ự

III. N I DUNG MÔ ĐUN Ộ

1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian: ổ ố ờ ộ

Tên các bài trong mô đun

Số TT Th cự hành Ki mể tra* T nổ g số

24 20 Th i gian Lý thuyế t 4 4 18 14 2 2 ưỡ ưỡ ng chăm sóc c u đ c gi ng ừ ự ng chăm sóc c u đ c và cái ự ừ

24 38 2 2 4 8 18 28 ưỡ ưỡ ng chăm sóc c u mang thai ừ ng chăm sóc c u đ và nuôi ừ ẻ

1 Nuôi d 2 Nuôi d h u bậ ị 3 Nuôi d 4 Nuôi d con 5 Nuôi d 4 18 ưỡ ừ

24 4 134 2 4 14 24 96 ng chăm sóc c u th t ị Ki m tra h t mô đun ế C ngộ

đ nh kỳ 10 gi , kiêm tra kêt thuc mô đun ể ị ờ ̉ ́ ́

th c hành. c tính vào gi đ Ghi chú: * Th i gian ki m tra ờ ờ ự ượ

2. N i dung chi ti t: ộ ế

Bài 1: Nuôi d ng chăm sóc c u đ c gi ng ưỡ ừ ự ố Th i gian: 24 gi ờ ờ

M c tiêu:

ộ ệ

ư ầ c n i dung các công vi c nuôi d ưỡ ố ng c u đ c gi ng ự ầ ừ ẩ ẩ

c các công vi c cho ăn, theo dõi ki m tra quá trình cho ưỡ ng, tiêu chu n ăn và kh u ph n ăn; ể

ăn n i t

c các công vi c v n đ ng, t m, ch i cho ụ - Trình bày đ ượ nh : tính toán xác đ nh nhu c u dinh d ị - Th c hi n ệ đ ượ ự ệ ch c l p h c; ọ ơ ổ ứ ớ ự ổ ượ ệ ệ ả ậ ắ ộ

c các công vi c chăm sóc chân móng cho c u - T ch c và th c hi c đ ứ ố ; c uừ đ c gi ng ự - Th c hi n đ ự ượ ệ ừ đ cự ệ

gi ngố ;

ự - Ghi chép s sách vi c xác đ nh ch đ và th i gian s d ng c u đ c ử ụ ế ộ ừ ệ ổ ờ ị

gi ngố ;

- Th c hi n đ c các công vi cc v sinh chăn nuôi đ m b o an toàn ự ệ ượ ệ ệ ả ả

sinh h c.ọ

ị ị

ngưỡ ẩ ầ ố ự ệ

1. Xác đ nh nhu c u dinh d ầ 2. Xác đ nh tiêu chu n - kh u ph n ăn ẩ 3. Th c hi n cho c u ăn, u ng ừ 4. Theo dõi c u ănừ

ẩ ầ

̣ ̣

́

ừ ự ố ị

5. Đi u ch nh kh u ph n ăn ỉ ề 6. Vân đông ̉ 7. Tăm chai 8. Chăm sóc chân, móng 9. Xác đ nh ch đ s d ng c u đ c gi ng ế ộ ử ụ 10. Th i gian s d ng c u đ c gi ng ử ụ 11. V sinh chu ng nuôi, d ng c chăn nuôi ồ 12. V sinh môi tr ố ừ ự ụ ụ ng chu ng tr i ạ ồ ờ ệ ệ ườ

Bài 2: Nuôi d ng chăm sóc c u ưỡ ừ đ c và cái h u b ị Th i gian: 20 gi ự ậ ờ ờ

M c tiêu:

ượ ộ ưỡ

ụ - Trình bày đ ị ư c n i dung các công vi c nuôi d ầ ưỡ ị ng c u đ c và cái ự ừ ẩ ng, tiêu chu n ăn và kh u ẩ

ệ h u b nh : tính toán xác đ nh nhu c u dinh d ậ ph n ăn; ầ

- Th c hi n cho ăn, theo dõi ki m tra quá trình cho ăn n i t ơ ổ ứ ớ ch c l p ự ể ệ

h c;ọ

ộ ừ ự ắ ả

ổ ứ ậ ự ệ

h u b ; - T ch c v n đ ng, t m, ch i cho c u đ c và cái ậ ị h u b ; - Th c hi n chăm sóc chân móng cho c u đ c và cái ị ậ ố - Ghi chép s sách vi c xác đ nh tu i ph i gi ng và th i đi m ph i ờ ừ ự ố ổ ể ệ ổ ố ị

ố ợ

gi ng thích h p; ệ ọ - Th c hi n vi c v sinh chăn nuôi đ m b o an toàn sinh h c. ự ả ả

ệ ệ ầ ưỡ

ầ ị ị ng ẩ

ỉ ẩ ầ

̣ ̣

́

ố ể ị ị ừ ậ ố ị

1. Xác đ nh nhu c u dinh d 2. Xác đ nh tiêu chu n ăn và kh u ph n ăn ẩ 3. Th c hi n cho c u ăn ừ ệ 4. Theo dõi, đánh giá, đi u ch nh kh u ph n ăn ề 5. Vân đông 6. Tăm chai ̉ 7. Chăm sóc chân, móng 8. Xác đ nh tu i ph i gi ng ố ổ 9. Xác đ nh th i đi m ph i gi ng cho c u cái h u b ố ờ 10. Ph i gi ng cho c u ừ ố 11. V sinh chu ng nuôi, d ng c chăn nuôi ồ 12. V sinh môi tr ụ ng chu ng tr i ồ ụ ạ ố ệ ệ ườ

Bài 3. Nuôi d Th i gian: 24 ưỡ ng chăm sóc c u mang thai ừ ờ

giờ

M c tiêu: - Trình bày đ c n i dung các công vi c nuôi d ệ ư ng c u mang thai nh :

tính toán xác đ nh nhu c u dinh d ưỡ ng, tiêu chu n ăn và kh u ph n ăn; ị ưỡ ượ ộ ầ ừ ẩ ầ ẩ

i n i t ạ ơ ổ ứ ch c ệ ự

l p h c. ớ

ộ ả ắ ừ mang thai;

ệ ừ mang thai; ổ ứ ậ ự

ả ả ệ ự

ệ ệ ầ

ị ị ầ

ự ệ

ầ ẩ

̣ ̣

́ ̉

- Th c hi n cho ăn, theo dõi, đánh giá quá trình cho ăn t ọ - T ch c v n đ ng, t m, ch i cho c u - Th c hi n chăm sóc chân móng cho c u - Theo dõi quá trình mang thai ọ - Th c hi n vi c v sinh chăn nuôi đ m b o an toàn sinh h c. 1. Xác đ nh nhu c u dinh d ngưỡ 2. Xác đ nh tiêu chu n ăn và kh u ph n ăn ẩ ẩ ố 3. Th c hi n cho c u ăn, u ng ừ 4. Theo dõi, đánh giá, đi u ch nh kh u ph n ăn ỉ ề 5. Vân đông 6. Tăm chai 7. Chăm sóc chân, móng 8. Theo dõi quá trình mang thai 9. V sinh chu ng nuôi, d ng c chăn nuôi ụ ồ 10. V sinh môi tr ng chu ng tr i ạ ồ ệ ệ ườ

Bài 4. Nuôi d Th i gian: 38 gi ưỡ ng chăm sóc c u đ và nuôi con ừ ẻ ờ ờ

ng c u đ và nuôi con; ừ ẻ ưỡ ệ

c n i dung các công vi c nuôi d c vi c cho c u ăn, theo dõi, đánh giá quá trình cho ăn; ự ượ ộ ượ ệ

ụ ỡ ẻ ụ ng h p đ khó ẻ ườ ợ

ự ế ự ừ ệ ắ ẩ ỡ ẻ ộ

c công vi c ự ệ c các bi u hi n s p đ ẻ c công vi c chu n b chu ng đ và d ng c đ đ ẻ ị ệ ồ ệ đ đ và can thi p tr c công vi c ệ c công vi c h lý sau khi c u đ ừ ẻ ệ c c u con theo m và t p ậ ăn cho c u con ẹ ữ ừ ệ cai s a, kh s ng, b m đuôi và thi n cho ử ừ ấ ượ ừ ượ

ế ừ ọ ả

M c tiêu: - Trình bày đ - Th c hi n ệ đ - Đánh giá đ ượ - Th c hi n đ ệ ượ đ - Ti n hành ượ - Th c hi n đ ệ ượ - Chăm sóc đ - Th c hi n đ ệ ị ầ

ệ ự

ụ ỡ ẻ ườ ẻ ợ

ẩ ỡ ẻ ộ

ừ ậ

c u đ c; v sinh chăn nuôi đ m b o an toàn sinh h c trong chăm sóc c u. ả ừ ự 1. Xác đ nh tiêu chu n ăn và kh u ph n ăn ẩ ẩ 2. Th c hi n cho c u ăn, u ng ố ừ 3. Theo dõi, đánh giá, đi u ch nh kh u ph n ăn ẩ ỉ ề 4. Theo dõi các bi u hi n s p đ ẻ ệ ắ 5. Chu n b chu ng đ và d ng c đ đ ụ ẻ ồ ị 6. Đ đ và can thi p tr ng h p đ khó ệ 7. H lý sau khi đ ẻ 8. Chăm sóc c u con theo m ừ 9. T p ăn cho c u con 10. Cai s aữ

ế ừ ự

ừ 11. Kh (trui) s ng ử 12. B m đuôi ấ 13. Thi n c u đ c 14. V sinh chu ng nuôi, d ng c chăn nuôi ồ 15. V sinh môi tr ụ ng chu ng tr i ồ ụ ạ ệ ệ ườ

Bài 5. Nuôi d ng chăm sóc c u Th i gian: 24 gi ưỡ ừ th tị ờ ờ

M c tiêu:

ụ - Trình bày đ c n i dung các công vi c nuôi d ộ ư ệ

ng c u th t nh : tính ị ng, tiêu chu n ăn và kh u ph n ăn; ị ượ ầ ưỡ ẩ ừ ầ ẩ

- T ch c v n đ ng, t m, ch i và chăm sóc chân, móng cho c u t ừ ạ ơ i n i ả ộ

ch c l p h c. toán, xác đ nh nhu c u dinh d ưỡ ổ ứ ậ ắ ọ t ổ ứ ớ

c công vi c ệ phân lô chia đàn phù h pợ ừ ạ ệ ệ ả ọ c vi c v sinh chăn nuôi đ m b o an toàn sinh h c. ả

ừ ượ ị

ngưở

ị ưỡ

ệ đ - Th c hi n ự ượ - Ti n hành v béo c u lo i th i ế ả ỗ ệ đ - Th c hi n ượ ự ng nuôi c u th t 1. Xác đ nh đ i t ố ị 1.1. Ch n lo i c u mau m p ậ ạ ừ ọ 1.2. C u đ c t ừ ự ơ 1.3. C u cái t ơ ừ 1.4. C u già lo i th i ả ạ ừ 2. Nuôi c u giai đo n sinh tr ạ ừ 2.1. Nuôi d ng c u th t ừ 2.2. Chăm sóc c u th t ừ ị ừ 3. V béo c u 4. V sinh chu ng nuôi, d ng c chăn nuôi ồ 5. V sinh môi tr ụ ụ ng chu ng tr i ạ ồ ỗ ệ ệ ườ

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN Ự Ệ Ệ Ề

1. Tài li u gi ng d y ạ ệ ả

ng chăm sóc c u nuôi d ạ ừ trong ch ngươ

ưỡ ề chăn nuôi c u.ừ trình d y ngh trình đ s c p ngh c a ngh - Giáo trình d y ngh mô đun ạ ề ộ ơ ấ ề ủ ề

: B ng tiêu chu n ăn cho - Tài li u khác ệ ả ẩ các lo i ạ c u; kh u ph n ăn cho ẩ ừ ầ

các lo i ạ c u.ừ

2. Đi u ki n v thi ệ ề ề ế ị ạ ọ t b d y h c và ph tr ụ ợ

ế

ng c u 3 cái; bút, gi y A0; bút lông; m u s sách theo dõi. nuôi d Máy tính xách tay 1 cái; máy chi u 1 cái; băng đĩa quy trình chăm sóc ưỡ ẫ ổ ừ ấ

3. Đi u ki n v c s v t ch t ệ ề ơ ở ậ ề ấ

- 01 phòng h c có đ b ng, bàn giáo viên và bàn gh cho l p h c 25-30 ủ ả ế ọ ớ ọ

ng i. ườ

ạ ừ có quy mô nuôi kho ng 100 con ả

- 01 tr i ho c cac h gia đình nuôi c u ́ ộ và có đ các lo i: c u th t, c u đ c, c u đ . ừ ẻ ủ ặ ạ ừ ị ừ ự

- Các d ng c , trang thi t b chăm sóc nuôi d ụ ụ ế ị ưỡ ng c u ừ

+ Bàn ch i: 6 cái ả

+ D ng c g t móng: 6 b ụ ọ ụ ộ

+ D ng c kh s ng, b m đuôi: 6 b ụ ử ừ ụ ấ ộ

+ Bình t p bú s a: 6 cái ữ ậ

+ D ng c đ đ : 6 b ụ ỡ ẻ ụ ộ

- 03 b đĩa quy trình chăm sóc nuôi d ộ ưỡ ng c u. ừ

- Th c ăn nuôi d ng theo yêu c u c a t ng lo i c u n i t ứ ưỡ ầ ủ ừ ạ ừ ơ ổ ứ ớ ch c l p

h c.ọ

4. Đi u ki n khác ệ ề

: 01 ng - Giáo viên h tr d y th c hành ỗ ợ ạ ự i.ườ

- B o h lao đ ng ộ ộ (qu n áo, găng tay, ng, kh u trang): 01 b /ng ủ ầ ả ẩ ộ ườ i

h c.ọ

V. PH NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá ươ

a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị

ề ủ ọ ứ ế

ể ki m tra vi - Ki m tra l t (t ý thuy t: ế Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua bài lu n) ho c v n đáp. ể ế ự ậ ể ặ ấ

ể ề c a h c viên ủ ọ

: Ki m tra k năng ngh ỹ ự ể

ể ệ ả

thông qua bài ự . Bài ki m tra th c hành nên giao cho t ng cá nhân th c ừ k t h p gi a quan ữ ế ợ ng, ch t l ệ c a h c viên v i đánh giá ấ ượ ớ

ự ủ ọ . - Ki m tra th c hành ự ể th c hành ki m tra ự hi n riêng r . Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ẽ ế sát k năng thao tác, thái đ th c hi n ộ ự ỹ ẩ th c hành th i gian hoàn thành s n ph m ự ả ờ

: Ch n m t trong hai ph ng pháp sau: b) Ki m tra k t thúc mô đun ế ể ọ ộ ươ

- Ki m tra lý thuy t, k năng ngh : ề ế ể ỹ

ề ủ ể ế ể ọ

t (t + Ki m tra lý thuy t: Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua ế bài ki m tra vi ể lu n, tr c nghi m) ho c v n đáp. ệ ứ ặ ấ ế ự ậ ắ

ủ ọ ể ỹ

ề c a h c viên ể ượ ự

ườ ừ ể ệ ạ

+ Ki m tra th c hành : Ki m tra k năng ngh ự ể . Bài ki m tra th c hành có th đ th c hành ự ể ộ ỗ ự ki m tra ể h c viên), m i ng ự ọ nhân. Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ả thông qua bài c giao theo nhóm (2-3 i th c hi n m t công đo n, cũng có th giao cho t ng cá ỹ ế k t h p gi a quan sát k ữ ế ợ

ch t l ệ c a h c viên v i đánh giá ọ ớ ấ ượ ờ ng, th i

năng thao tác, thái đ th c hi n ộ ự gian hoàn thành s n ph m . ủ ẩ th c hành ự ả

ợ ế ể ể ợ

- Ki m tra tích h p lý thuy t và th c hành: Bài ki m tra tích h p có th ự c giao theo nhóm (2-3 h c viên), m i ng ỗ ườ ự ệ ọ

ự ẩ

ng, th i gian hoàn thành s n ph m c a h c viên. ể ạ i th c hi n m t công đo n, đ ộ ượ cũng có th giao cho t ng cá nhân. Khi đánh giá k t qu bài ki m tra tích h p, ợ ế ể ả ể giáo viên k t h p gi a đánh giá ki n th c ngh c a h c viên thông qua ph ng ỏ ề ủ ọ ế ứ ế ợ thao tác, v n h c viên v quá trình th c hi n s n ph m v i đánh giá k năng ỹ ớ ệ ả ề ấ ọ ệ , ch t l thái đ th c hi n ủ ọ ộ ự ấ ượ ả ẩ ờ

2. N i dung đánh giá ộ

ề ấ

ể ự ố ị

a) Lý thuy t: Ki m tra tr c nghi m/v n đáp v các n i dung sau: nuôi ộ ệ ưỡ ng chăm sóc c u h u b ; nuôi d nuôi d ng ừ ậ ưỡ ng chăm sóc c u đ và nuôi con; nuôi ẻ ưỡ ừ ừ

ng chăm sóc c u th t. ắ ế d ngưỡ chăm sóc c uừ đ c gi ng; chăm sóc c u mang thai; nuôi d d ưỡ ừ ị

b) Th c hành: ự ừ ầ ẩ

ừ ề ả ầ ẩ ố ỉ

Xác đ nh tiêu chu n ăn và kh u ph n ăn cho t ng lo i c u ạ ừ ẩ ị ầ theo b ng nhu c u cho s n; cho c u ăn, u ng; ki m tra đi u ch nh kh u ph n ể ẵ ăn cho c u; chăm sóc c u. ừ ừ

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình ụ ạ ươ

- Ch ng trình mô đun áp d ng cho các khóa đào t o ngh trình đ s ụ ạ

ề ề ụ ụ ế ạ

ộ ơ ươ ạ c h t là các khoá đào t o ngh ph c v cho Đ án đào t o c p ngh , tr ề ề ướ ấ ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ộ ế ề

- Ch ế ợ ươ ặ ộ ố

mô đun khác cho các khóa d y ngh d ng trình có th s d ng d y đ c l p ho c k t h p cùng m t s ộ ậ i 3 tháng. ể ử ụ ạ ạ ề ướ

- Ch ng trình đ c áp d ng cho c n c. ươ ượ ả ướ ụ

ứ - Ngoài lao đ ng nông thôn, có th gi ng d y nh m nâng cao ki n th c, ể ả ế ằ ộ

ạ k năng ngh cho các lao đ ng khác có nhu c u. ỹ ề ầ ộ

2. H ng d n ph ướ ẫ ương pháp gi ng d y mô đun ả ạ

ng pháp ả ạ ề ọ ươ

Đ đ t đ ể ạ ượ d y ngh tích h p, ề ạ ệ ợ ti n hành ế c hi u qu d y ngh cao giáo viên nên ch n ph . d y ạ song song lý thuy t vế à th c hành ự

a. Ph n lý thuy t ế ầ

- Giáo viên có th s d ng nhi u ề ph

ng pháp gi ng d y tích c c k t h p v i ư ng… ọ ươ ả ươ ự ế ợ ng pháp gi ng d y, nh ng chú ạ để ệ ả ớ l p h c hi n tr ọ ườ ớ

tr ng ph phát huy tính tích c c c a h c viên. ể ử ụ ạ ự ủ ọ

ư ệ

- Ngoài tài li u, giáo viên nên s d ng các h c c tr c quan nh : Mô ử ụ chăm sóc c uừ đ hể ỗ ả ọ ụ ự ng ưỡ ể ả

hình, b ng bi u, tranh nh, băng đĩa quy trình nuôi d tr trong gi ng d y. ả ạ ợ

b. Ph n th c hành ự ầ

H ng d n th c hành qua th c hi n các công vi c th c t ự ự ế ướ ự ệ ệ ẫ

- Giáo viên ho c giáo viên h tr th c hành ặ ự

ỗ ợ ự ng ẫ ọ

ưỡ ệ ể ự ề ạ

th c hi n làm m u các thao ệ chăm sóc c uừ . Sau đó chia h c viên c a tác trong bài th c hành nuôi d ủ ự l p thành các nhóm đ th c hi n cho đ n khi đ t yêu c u đ ra trong kho ng ả ầ ế ớ th i gian cho phép; ờ

- Giáo viên khuy n khích thái đ t ế

th c hành và giúp h c viên t tin và m nh d n c a h c viên trong ạ ộ ự ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân h ; ọ ệ ủ ệ ạ ủ ọ ả ự ể ự ự ọ

- Giáo viên nh n xét k năng th c hành c a h c viên, nêu ra nh ng tr ữ ậ

ủ ọ ự ỹ ể ặ ệ ệ ặ ả

ở ự ng i, sai xót đã ho c có th g p ph i trong khi th c hi n công vi c và cách kh c ph c. ạ ắ ụ

ng trình c n chú ý 3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ầ

ố ưỡ

ng chăm ng chăm ế Nuôi d ị; Nuôi d ng chăm sóc c u đ c gi ng; Nuôi d ừ ự ; Nuôi d ừ ưỡ ưỡ

- Ph n lý thuy t: ầ sóc c u cái h u b ưỡ ậ ừ sóc c u đ và nuôi con; Nuôi d ừ ẻ ng chăm sóc c u mang thai ị . ng chăm sóc c u th t ưỡ ừ

- Ph n th c hành: Xác đ nh ầ ự ầ ẩ ẩ

ừ ỉ ề ầ ả ố

ạ tiêu chu n ăn và kh u ph n ăn cho t ng lo i ị c u theo b ng nhu c u cho s n; cho c u ăn, u ng; ki m tra đi u ch nh kh u ẩ ẵ ể ừ ừ ph n ăn cho c u; chăm sóc c u. ừ ừ ầ

4. Tài li u c n tham kh o ả ệ ầ

- Đinh Văn Bình và Nguy n Lân Hùng, 2004. K thu t chăn nuôi c u ễ ừ . ậ ỹ

Nhà xu t b n nông nghi p. ấ ả ệ

- Lê Minh Châu, 2003. Con c u Ninh Thu n ừ ở ụ ậ . Ph san khuy n nông, c c ụ ế

nông nghi p.ệ

- Lê Minh Châu, 2003. C u Merino và Coriedale c a Úc ủ ừ ế . Ph san khuy n ụ

nông, C c nông nghi p. ụ ệ

- Lê Vi t Ly, Nguy n Th Mai và c ng s , 2003. K thu t chăn nuôi c u ế ự ộ ị ừ . ậ ỹ

Báo Nông nghi p Vi ễ t Nam. ệ ệ

- Đ ng M nh Tr ườ ừ ệ ạ ả

ổ Ninh Thu n ng, 2004. N ậ . Báo cáo c a trung tâm ủ h ng mô hình chăn nuôi c u có hi u qu ữ khuy n nông t nh Ninh Thu n ậ ỉ ế ở

- Đ ng M nh Tr ng, 2004. C u Úc nh p vào Vi t Nam ổ ậ ệ . Báo cáo c aủ

trung tâm khuy n nông t nh Ninh Thu n. ạ ế ườ ỉ ừ ậ

CH

NG TRÌNH MÔ ĐUN

ƯƠ

ị ệ

Tên mô đun: Phòng và tr b nh Mã s mô đun: MĐ 05 ố Ngh : Chăn nuôi c u

CH NG TRÌNH MÔ ĐUN PHÒNG VÀ TR B NH C U ƯƠ Ị Ệ Ừ

Mã s mô đun: MĐ 05 ố

Th i gian mô đun: 92 ; Th c hành: 67gi ờ (Lý thuy t: 21 gi ế ờ ự ; ờ

Ki m tra h t mô đun: ế ể 4 gi )ờ

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN: Ấ Ủ Ị

1. V trí ị

ị ệ ừ ọ ộ

Phòng và tr b nh c u là m t trong nh ng mô đun tr ng tâm trong c gi ng d y sau ng trình d y ngh Chăn nuôi c u trình đ s c p, đ ươ ữ ộ ơ ấ ượ ừ ề ạ ả

ch mô đun Nuôi d ạ ưỡ ừ ng chăm sóc c u.

2. Tính ch tấ

ứ ỹ

Là mô đun chuyên môn ngh , tích h p ki n th c chuyên môn, k năng ế ợ ị ộ ngh nghi p v th c hi n các công vi c phòng và tr ệ ề ự ề ệ ệ ề

th c hành và thái đ ự b nh c u. ệ ừ

II. M C TIÊU MÔ ĐUN: Ụ

1. Ki n th c ứ ế

- Trinh bay đ c các bi u hi n m t s b nh x y ra c u; ̀ ượ ộ ố ệ ể ệ ả ở ừ ̀

- Trinh bay đ c cách phòng b nh x y ra c u; ̀ ượ ệ ả ở ừ ̀

- Bi t th c hi n đi u tr m t s b nh x y ra c u. ế ị ộ ố ệ ự ệ ề ả ở ừ

2. K năng ỹ

- Phát hi n b nh x y ra c u; ệ ệ ả ở ừ

- Th c hiên cách ly c u m. ừ ố ự ̣

- Th c hi n đ c công vi c phòng b nh x y ra c u; ệ ượ ự ệ ệ ả ở ừ

- Phát hi n và s d ng đ ử ụ ệ ượ ắ c m t s lo i d ng c thú y, thu c thú y, v c ụ ộ ố ạ ụ ố

xin;

c m t s bênh x y ra c u. - Th c hi n đi u tr đ ệ ị ượ ự ề ộ ố ̣ ả ở ừ

3. Thái độ

ng d n c a giáo viên; - Nghiêm túc trong h c t p, tuân th theo s h ọ ậ ự ướ ủ ẫ ủ

- Siêng năng, c n cù, yêu ngh . ề ầ

- Th c hi n đ m b o an toàn, hi u qu công vi c. ự ệ ệ ệ ả ả ả

o v môi tr ng, - Có ý th c bứ ả ệ ườ sinh thái và an toàn lao đ ng.ộ

III. N I DUNG MÔ ĐUN: Ộ

1. N i dung t n ổ g quát và phân ph i th i gian ộ ố ờ

Tên các bài trong mô đun Số TT

Th i gian Lý thuy tế 1 Th cự hành 6 Ki mể tra* 1 T nổ g số 8 1 ng Th c hi n x lý v t th ệ ử ự ế ươ

2 Phòng và tr b nh ng h i d c 4 1 3 ị ệ ch ướ ơ ạ ỏ

3 4 1 3 Phòng và tr b nh sán lá gan ị ệ

4 ký sinh trùng đ 4 1 3 ngườ ị ệ

5 Phòng và tr b nh máu Phòng và tr b nh ve 4 1 2 1 ị ệ

6 Phòng và tr b nh gh 4 1 3 ị ệ ẻ

7 4 1 3 Phòng và tr b nh c u trùng ị ệ ầ

8 Phòng và tr b nh 4 1 3 ị ệ sán dây c uừ

9 4 1 2 1 Phòng và tr b nh giun tròn ị ệ

10 Phòng và tr b nh 4 1 3 ị ệ s y thai ẩ

11 8 2 6 Phòng và tr b nh đ khó ị ệ ẻ

12 Phòng và tr b nh sa âm đ o, t cung 4 1 3 ị ệ ạ ử

13 4 1 2 1 Phòng và tr b nh s t s a ố ữ ị ệ

14 4 1 3 Phòng và tr b nh đ u c u ậ ừ ị ệ

15 Phòng và tr b nh l m m long móng 4 1 3 ị ệ ở ồ

16 Phòng và tr b nh t 4 1 3 ị ệ ụ huy t trùng ế

17 4 1 2 1 Phòng và tr b nh viêm ph i ổ ị ệ

18 4 1 3 ị ệ ề viêm m t truy n ắ

19 4 1 3 ị ệ

ề ễ

20 4 1 2 1 ị ệ ả

Phòng và tr b nh nhi mễ ệ Phòng và tr b nh viêm loét mi ng truy n nhi m Phòng và tr b nh tiêu ch y do vi khu nẩ Ki m tra h t mô đun ế ể

4 92 4 10 21 61 C ngộ

đ nh kỳ 6 gi , kiêm tra kêt thuc mô đun 4 ể ị ờ ̉ ́ ́

th c hành. gi Ghi chú: * Th i gian ki m tra ờ c tính vào gi ờ ự ượ ờ đ

2. N i dung chi ti ộ t ế

NG Bài 1: TH C HI N X LÝ V T TH Ệ Ử Ự Ế ƯƠ Th i gian: 8 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân t o nên v t th ng; ượ ế ạ ươ

- Phát hi n đ c b nh do các nguyên nhân t o nên v t th ng; ệ ượ ệ ế ạ ươ

- Th c hi n đ ng. ệ ượ ự c cách x lý v t th ử ế ươ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây v t th ng ế ị ươ

ng 2. Phát hi n bi u hi n v t th ể ế ệ ệ ươ

ng 3. Xác đ nh tiên l ị ượ ng v t th ế ươ

ng 4. Th c hi n x lý v t th ệ ử ự ế ươ

Bài 2: PHÒNG VÀ TR B NH CH Ị Ệ ƯỚ NG H I D C Ơ Ạ Ỏ

Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân và các bi u hi n c a b nh ch ng h i d ượ ể ủ ể ệ ướ ơ ạ

c ;ỏ

- Th c hi n đ c cách phòng b nh và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n c a b nh ể ệ ủ ệ ệ

3. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

4. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự

Bài 3: PHÒNG VÀ TR B NH SÁN LÁ GAN Ị Ệ

Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

c nguyên nhân, vòng đ i, các bi u hi n b nh, b nh tích ể ệ ệ ệ ờ

- Trình bày đ ượ c a b nh sán lá gan; ủ ệ

- Phát hi n đ c b nh sán lá gan c u; ệ ượ ệ ừ

- Th c hi n đ c cách phòng và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Hoàn thành vòng đ i sán lá gan c u ừ ờ

3. Phát hi n bi u hi n c a b nh ể ệ ủ ệ ệ

4. Phát hi n b nh tích ệ ệ

5. Ch n đoán b nh sán lá gan c u ệ ừ ẩ

6. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

7. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự

Bài 4: PHÒNG VÀ TR B NH KÝ SINH TRÙNG Đ NG MÁU Ị Ệ ƯỜ

Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

ề ệ c nguyên nhân, vòng đ i, nh ng bi u hi n b nh v b nh ữ ể ệ ệ ờ

ký sinh trùng đ ượ ng máu; - Trình bày đ ườ

- Phát hi n đ c b nh ký sinh trùng đ ng máu c u; ệ ượ ệ ườ ừ

- Th c hi n đ c cách phòng và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

ng máu 2. Hoàn thành vòng đ i ờ ký sinh trùng đ ườ

3. Phát hi n bi u hi n c a b nh ể ệ ủ ệ ệ

4. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

5. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự

Bài 5: PHÒNG VÀ TR B NH VE Th i gian: 4 gi Ị Ệ ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ ượ ệ c nguyên nhân, vòng đ i, các bi u hi n b nh, c a b nh ủ ệ ể ệ ờ

ve;

- Phát hi n đ c b nh ve c u; ệ ượ ệ ừ

- Th c hi n đ c cách phòng và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Hoàn thành vòng đ i ờ ve c uừ

3. Phát hi n bi u hi n c a b nh ể ệ ủ ệ ệ

4. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

5. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự

Bài 6: PHÒNG VÀ TR B NH Ị Ệ GHẺ Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu ụ

- Trình bày đ ượ ủ c nguyên nhân, vòng đ i, nh ng bi u hi n b nh, c a ữ ệ ể ệ ờ

b nh gh ; ẻ ệ

- Phát hi n đ c b nh gh c u; ệ ượ ệ ẻ ừ

- Th c hi n đ c cách phòng và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Hoàn thành vòng đ i ờ ghẻ

3. Phát hi n bi u hi n c a b nh ể ệ ủ ệ ệ

4. Th c hi n ch n đoán ệ ự ẩ

5. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

6. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự

Bài 7: PHÒNG VÀ TR B NH C U TRÙNG Ị Ệ Ầ

Th i gian: ờ 4 giờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân b nh c u trùng; ượ ệ ầ

- Phát hi n đ ệ ượ ệ c b nh c u trùng; ầ

- Th c hi n đ c cách phòng và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Hoàn thành vòng đ i c u trùng ờ ầ

3. Phát hi n bi u hi n c a b nh ể ệ ủ ệ ệ

4. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

5. Th c hi n ự ệ tr b nh ị ệ

Bài 8: PHÒNG VÀ TR B NH Ị Ệ SÁN DÂY C UỪ Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ ượ ủ c nguyên nhân, vòng đ i, nh ng bi u hi n b nh, c a ữ ể ệ ệ ờ

b nh sán dây; ệ

- Phát hi n đ c b nh sán dây c u; ệ ượ ệ ừ

- Th c hi n đ c cách phòng và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Hoàn thành vòng đ i ờ sán dây

3. Phát hi n bi u hi n c a b nh ể ệ ủ ệ ệ

4. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

5. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự

Bài 9: PHÒNG VÀ TR B NH GIUN TRÒN Th i gian: 4 gi Ị Ệ ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ ượ ủ c nguyên nhân, vòng đ i, nh ng bi u hi n b nh, c a ữ ể ệ ệ ờ

b nh giun tròn; ệ

- Phát hi n đ c b nh giun tròn c u; ệ ượ ệ ừ

- Th c hi n đ c cách phòng và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Hoàn thành vòng đ i ờ giun tròn

3. Phát hi n bi u hi n c a b nh ể ệ ủ ệ ệ

4. Phát hi n b nh tích ệ ệ

5. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

6. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự

Bài 10: PHÒNG VÀ TR B NH S Y THAI Th i gian: 4 gi Ị Ệ Ẩ ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh s y thai; ượ ệ ẩ

- Phát hi n đ c b nh do các nguyên nhân gây b nh s y thai; ệ ượ ệ ệ ẩ

- Th c hi n đ c cách phòng và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

4. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự

Bài 11: PHÒNG VÀ TR B NH Đ KHÓ Th i gian: 4 gi Ị Ệ Ẻ ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh đ khó; ượ ẻ ệ

- Phát hi n đ c b nh do các nguyên nhân gây b nh đ khó; ệ ượ ệ ẻ ệ

- Th c hi n đ c cách phòng và đi u tr b nh. ệ ượ ự ị ệ ề

1. Xác đ nh nguyên nhân gây đ khó ẻ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Th c hi n ch n đoán ệ ự ẩ

ng 4. Xác đ nh tiên l ị ượ

5. X lý đ khó ử ẻ

Bài 12: PHÒNG VÀ TR B NH SA ÂM Đ O, T CUNG Ị Ệ Ử Ạ

Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh sa âm đ o, t cung; ượ ệ ạ ử

- Phát hi n đ c b nh do các nguyên nhân gây b nh sa âm đ o, t cung; ệ ượ ệ ệ ạ ử

- Th c hi n cách x lý b nh có hi u qu . ả ử ự ệ ệ ệ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Th c hi n ch n đoán ệ ự ẩ

ng 4. Xác đ nh tiên l ị ượ

5. X lý sa âm đ o và t cung ử ạ ử

Bài 13: PHÒNG VÀ TR B NH S T S A Ố Ữ Th i gian: 4 gi Ị Ệ ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh s t s a; ượ ố ữ ệ

- Phát hi n đ c b nh do các nguyên nhân gây b nh s t s a; ệ ượ ệ ố ữ ệ

- Th c hi n đ ệ ượ ự c cách phòng và tr b nh có hi u qu . ả ị ệ ệ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Ch n đoán b nh s t s a ố ữ ệ ẩ

4. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

5. Th c hi n tr b nh ệ ị ệ ự

Bài 14: PHÒNG VÀ TR B NH Đ U C U Ị Ệ Ừ Th i gian: 4 gi ờ Ậ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh đ u c u; ượ ậ ừ ệ

- Phát hi n đ c b nh do nguyên nhân gây b nh đ u c u; ệ ượ ệ ậ ừ ệ

- Th c hi n đ ệ ượ ự c cách phòng và tr b nh có hi u qu . ả ị ệ ệ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Phát hi n b nh tích ệ ệ

4. Th c hi n ch n đoán ệ ự ẩ

5. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

6. Th c hi n tr b nh. ệ ị ệ ự

Bài 15: PHÒNG VÀ TR B NH L M M LONG MÓNG Ở Ồ Ị Ệ

Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh l m m long móng; ượ ệ ở ồ

- Phát hi n đ c b nh do nguyên nhân gây b nh l m m long móng; ệ ượ ệ ệ ở ồ

- Th c hi n đ ệ ượ ự c cách phòng và tr b nh có hi u qu . ả ị ệ ệ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Phát hi n b nh tích ệ ệ

4. Th c hi n ch n đoán ệ ự ẩ

5. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

6. Th c hi n tr b nh. ệ ị ệ ự

Bài 16: PHÒNG VÀ TR B NH T HUY T TRÙNG Ị Ệ Ụ Ế

Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh t huy t trùng; ượ ệ ụ ế

- Phát hi n đ c b nh do nguyên nhân gây b nh t huy t trùng; ệ ượ ệ ệ ụ ế

- Th c hi n đ ệ ượ ự c cách phòng và tr b nh có hi u qu . ả ị ệ ệ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Phát hi n b nh tích ệ ệ

4. Th c hi n ch n đoán ệ ự ẩ

5. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

6. Th c hi n tr b nh. ệ ị ệ ự

Bài 17: PHÒNG VÀ TR B NH VIÊM PH I Ị Ệ Ổ Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh viêm ph i; ượ ệ ổ

- Phát hi n đ c b nh do nguyên nhân gây b nh viêm ph i; ệ ượ ệ ệ ổ

- Th c hi n đ ệ ượ ự c cách phòng và tr b nh có hi u qu . ả ị ệ ệ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Th c hi n ch n đoán ệ ự ẩ

4. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

5. Th c hi n tr b nh. ệ ị ệ ự

Bài 18: PHÒNG VÀ TR B NH VIÊM M T TRUY N NHI M Ị Ệ Ắ Ễ Ề

Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh viêm m t truy n nhi m; ượ ề ễ ệ ắ

- Phát hi n đ ệ ượ ệ c b nh do nguyên nhân gây b nh viêm m t truy n nhi m; ệ ề ễ ắ

- Th c hi n đ ệ ượ ự c cách phòng và tr b nh có hi u qu . ả ị ệ ệ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Th c hi n ch n đoán ệ ự ẩ

4. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

5. Th c hi n tr b nh. ệ ị ệ ự

Ị Ệ Ệ

Th i gian: 4 gi NHI M Bài 19: PHÒNG VÀ TR B NH VIÊM LOÉT MI NG TRUY N Ề Ễ ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh viêm loét mi ng truy n nhi m; ượ ề ệ ễ ệ

- Phát hi n đ ệ ượ ề c b nh do nguyên nhân gây b nh viêm loét mi ng truy n ệ ệ ệ

nhi m;ễ

- Th c hi n đ ệ ượ ự c cách phòng và tr b nh có hi u qu . ả ị ệ ệ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Th c hi n ch n đoán ệ ự ẩ

4. Th c hi n phòng b nh ự ệ ệ

5. Th c hi n tr b nh. ệ ị ệ ự

Bài 20: PHÒNG VÀ TR B NH Ị Ệ Ẩ TIÊU CH Y DO VI KHU N Ả

Th i gian: 4 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c nguyên nhân gây b nh tiêu ch y do vi khu n; ượ ệ ẩ ả

- Phát hi n đ c b nh do nguyên nhân gây b nh tiêu ch y do vi khu n; ệ ượ ệ ệ ẩ ả

- Th c hi n đ ệ ượ ự c cách phòng và tr b nh có hi u qu . ả ị ệ ệ

1. Xác đ nh nguyên nhân gây b nh ệ ị

2. Phát hi n bi u hi n b nh ể ệ ệ ệ

3. Th c hi n ự ệ phòng b nhệ

4. Th c hi n tr b nh. ệ ị ệ ự

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN: Ự Ệ Ệ Ề

1. Tài li u gi ng d y: ệ ạ ả

Phòng và tr b nh trong ch ị ệ ươ ạ ng trình d y

ề ề Chăn nuôi c u.ừ ngh trình đ s c p ngh - Giáo trình d y ngh mô đun ề ạ ộ ơ ấ

- Các tài li u tham kh o: Ph ệ ể ng pháp s d ng thu c thú y; Đ c đi m ố ặ ả

ươ ng pháp chăm sóc nuôi d sinh lý c a c u; Ph ử ụ ưỡ ng c u... ừ ủ ừ ươ

2. Đi u ki n v thi ệ ề ề ế ị ạ ọ ụ ợ t b d y h c và ph tr :

Máy tính, máy chi u, phim tài li u, băng đĩa, tranh nh. ế ệ ả

3. Đi u ki n v c s v t ch t: i): ệ ề ơ ở ậ ấ (cho l p h c 30 ng ớ ề ọ ườ

TT C S V T CH T GHI CHÚ Ơ Ở Ậ Ấ Đ N VƠ Ị L

SỐ NGƯỢ 1 1 1 1 1 1 10 Cái Cái Cái Bãi Cái Cái m Phòng h c lý thuy t 1 ế ọ Phòng h c th c hành 2 ự ọ 3 Mô hình chu ng tr i ồ ạ 4 Bãi chăn th c u ả ừ 5 Bàn c đ nh c u ừ ố ị 6 Giá c đ nh c u ố ị ừ 7 Dây c đ nh ố ị

8 D ng c thú y: ụ ụ ộ ự ơ ơ ơ ơ ự ự

ưỡ

ổ ố i dao m 20,21,22 ổ ạ

ế ươ

ỉ ộ ị

1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 4 2 2 2 10 10 1 1 5 Cái Cái Cái Cái Cái H pộ H pộ Cái Cái Cái Cái Cái Cái cái Cái Cái H pộ Bộ B chị

thú y đ ậ ư ể Cái 1

8

0C

ồ ồ

Cái Chai Chai Chai 1 1 4 1

ị Chai 1

ị Chai 1

ị Chai 1

Chai 1 ị ươ ế

Chai Chai 1 1 H p đ ng d ng c thú y ụ ụ B m tiêm s t 20ml ắ B m tiêm s t 10ml ắ B m tiêm nh a 10ml B m tiêm nh a 50ml Kim tiêm 14 Kim tiêm 16 Panh th ngẳ Panh cong Panh k pẹ Banh Kéo th ngẳ Kéo cong Cán dao m s 4 L Kim khâu lo i cong ng Ch khâu v t th B truy n d ch ề Bông, băng Khay đ ng v t t ự s d ng ử ụ Thu c thú y: ố Thùng đ ng thu c thú y ự C n iode C n tr ng 70 ắ Xanh methylen Thu c kháng sinh tr viêm ố ng tiêu hóa đ ườ Thu c kháng sinh tr viêm ố đ ng hô h p ấ ườ Thu c kháng sinh tr viêm ố sinh d cụ Thu c kháng sinh tr viêm ố ng nhi m trùng v t th ễ Thu c tr tim ợ ố Thu c tr hô h p ấ ợ ố

Chai Chai B chị Chai Chai Chai Chai Chai Chai 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Chai 1

Chai 1

ệ ắ

Cái Chai Chai Chai 1 1 1 1 Thu c Glucose 30% ố Thu c Canxichloride ố Vitamin D Vitamin C Thu c tr sán lá gan ố ị Thu c tr sán dây ị ố Thu c tr ve ị ố Thu c tr gh ị ố Thu c tr c u trùng ố ị ầ Thu c tr ký sinh trùng ố ị ng máu đ ườ Thu c Oxytocin ố 9 V c xin phòng b nh Thùng đ ng v c xin ự ắ V c xin đ u c u ậ ừ m m long móng l V c xin ở ồ huy t trùng t V c xin ế ụ ắ ắ ắ

4. Đi u ki n khác: ệ ề

i h c. B o h lao ộ ả đ ngộ (qu n áo, găng tay, ng, kh u trang): 01 b /ng ủ ầ ẩ ộ ườ ọ

V. PHU NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ: Ơ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá ươ

a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị

ề ủ ọ ứ ế

ể ki m tra vi - Ki m tra l t (t ý thuy t: ế Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua bài lu n) ho c v n đáp. ể ế ự ậ ể ặ ấ

ể ề c a h c viên ủ ọ

: Ki m tra k năng ngh ỹ ự ể

ể ệ ả

thông qua bài ự . Bài ki m tra th c hành nên giao cho t ng cá nhân th c ừ k t h p gi a quan ữ ế ợ ng, ch t l ệ c a h c viên v i đánh giá ấ ượ ớ

ự ủ ọ . - Ki m tra th c hành ự ể ki m tra th c hành ự hi n riêng r . Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ế ẽ sát k năng thao tác, thái đ th c hi n ộ ự ỹ ẩ th c hành th i gian hoàn thành s n ph m ự ả ờ

: Ch n m t trong hai ph ng pháp sau: b) Ki m tra k t thúc mô đun ế ể ọ ộ ươ

- Ki m tra lý thuy t, k năng ngh : ề ế ể ỹ

ề ủ ế ể ể ọ

t (t + Ki m tra lý thuy t: Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua ế bài ki m tra vi ể lu n, tr c nghi m) ho c v n đáp. ệ ứ ặ ấ ế ự ậ ắ

ủ ọ ể ỹ

thông qua bài c giao theo nhóm (2-3 ki m tra : Ki m tra k năng ngh + Ki m tra th c hành ự ể . Bài ki m tra th c hành có th đ th c hành ự ể ề c a h c viên ể ượ ự ể

ỗ ườ ừ ệ ể ạ

ế ợ ệ c a h c viên v i đánh giá k t h p gi a quan sát k ữ ch t l ấ ượ ọ ớ

h c viên), m i ng i th c hi n m t công đo n, cũng có th giao cho t ng cá ự ọ ỹ nhân. Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ế ả năng thao tác, thái đ th c hi n ờ ng, th i ộ ự gian hoàn thành s n ph m . ộ ự ủ ẩ th c hành ự ả

ợ ế ể ể ợ

- Ki m tra tích h p lý thuy t và th c hành: Bài ki m tra tích h p có th ự c giao theo nhóm (2-3 h c viên), m i ng ỗ ườ ự ệ ọ

ự ẩ

ng, th i gian hoàn thành s n ph m c a h c viên. ể i th c hi n m t công đo n, đ ạ ộ ượ ợ cũng có th giao cho t ng cá nhân. Khi đánh giá k t qu bài ki m tra tích h p, ể ể ả ế giáo viên k t h p gi a đánh giá ki n th c ngh c a h c viên thông qua ph ng ỏ ề ủ ọ ế ế ợ ứ v n h c viên v quá trình th c hi n s n ph m v i đánh giá k năng thao tác, ề ọ ỹ ớ ệ ả ấ ệ , ch t l thái đ th c hi n ủ ọ ộ ự ấ ượ ả ẩ ờ

2. N i dung đánh giá ộ

ượ ề ộ

ể c v n i dung nguyên nhân gây b nh, các bi u c u và cách phòng, tr b nh ph i phù h p v i sinh lý ệ ủ ừ ệ ợ ị ệ ả ớ

a) Lý thuy t: ế đ a ra đ ư hi n c a t ng b nh ở ừ ệ con c u.ừ

ự ệ ệ

c b nh cho c u. b) Th c hành: ự b nh và th c hi n tr đ ự ệ xác đ nh đúng nguyên nhân gây b nh, th c hi n phòng ị ị ượ ệ ừ ệ

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN: ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình: ụ ạ ươ

- Ch ng trình mô đun Chu n b đi u ki n ụ

ệ nuôi c uừ áp d ng cho các ụ c h t là các khóa đào t o ngh ph c ươ ạ ế ề

ị ề khóa đào t o ngh trình đ s c p tr ạ ướ ề v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ộ ạ ụ ẩ ộ ơ ấ ề ế ề

- Ch ng trình có th s d ng d y ươ ể ử ụ ạ ế ợ cùng m tộ

t p hu n ho c d y ngh d ậ ạ đ c l p ho c d y k t h p ặ ề ướ 3 tháng. i ộ ậ ặ ạ ấ s mô đun khác cho các khoá ố

- Ch ng trình áp d ng trong ph m vi c n c. ươ ả ướ ụ ạ

- Ngoài đ i t ng ố ượ lao đ ng nông thôn, có th gi ng d y nh m nâng cao ể ả

ộ ki n th c, k năng ngh cho các lao đ ng khác có nhu c u ằ ạ ầ h c ngh ọ ề. ứ ế ề ộ ỹ

2. H ng d n ph ng ướ ẫ ươ pháp gi ng d y mô đun ả ạ

ng pháp ể ạ ượ ả ạ ề ọ ươ

Đ đ t đ d y ngh tích h p, ề ạ ệ ợ ti n hành ế c hi u qu d y ngh cao giáo viên nên ch n ph . d y ạ song song lý thuy t vế à th c hành ự

a) Ph n lý thuy t ế ầ

ử ụ ạ

- Giáo viên s d ng k t h p nhi u ph ả ng pháp gi ng d y, nh ng chú ươ ả ng pháp gi ng d y tích c c (nh : nêu v n đ , đàm tho i, th o ư ế ợ ạ ề ự ư ạ ươ

tr ng ph lu n nhóm) đ phát huy kh năng t duy và sáng t o c a h c viên. ọ ậ ể ả ả ấ ề ạ ủ ọ ư

- Giáo viên s d ng các d ng c tr c quan, mô hình và giáo án bài gi ng ả ụ ự ắ i h c n m ả ụ ự ế ườ ọ ế ể ạ

ử ụ trong gi ng d y lý thuy t đ ng v i các bài t p, th c t đi n t ậ ệ ử ớ b t nh ng ki n th c m t cách d dàng và không gây nhàm chán. ễ ứ ữ ắ ế ộ

b) Ph n th c hành ự ầ

- Th c hi n h ng d n th c hành theo quy trình h ng d n k năng. ệ ướ ự ự ẫ ướ ẫ ỹ

ả ạ ậ ở ữ ệ ả ả

- Khi gi ng d y c n k t h p gi a vi c gi ng d y, th o lu n ụ ả ẩ ả

ế ợ ch c tìm hi u th c t ự ế ng đ đ m b o tính thi ạ quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m t ế ớ trên l p ạ i t th c trong d y ngh cho lao đ ng nông ề ầ ể ả ấ ạ ể ả ự ộ

v i vi c t ệ ổ ứ ớ đ a ph ươ ị thôn.

i h c quan - Giáo viên s d ng d ng c tr c quan và thao tác m u, ng ụ ự ử ụ ẫ ườ ọ

sát, làm theo và làm nhi u l n. ụ ề ầ

- Giáo viên khuy n khích thái đ t ế th c hành và giúp h t ki m tra vi c th c hi n c a chính b n thân. tin và m nh d n c a h c viên trong ạ ủ ọ ộ ự ả ự ạ ệ ủ ọ ự ể ự ệ

ự ủ ọ ỹ

- Giáo viên theo dõi k năng th c hành c a h c viên và nh n xét đ ự ượ c ậ ng d n cách ẫ ướ ệ ệ

nh ng khó khăn và sai sót trong khi th c hi n công vi c và h kh c ph c. ữ ắ ụ

3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ng trình c n chú ý: ầ

ệ ệ ể c nh ng bi u ữ

đ ả ượ c cách phòng và tr các b nh. Phát hi n đ hi n các b nh, t ệ ệ ượ ừ c nguyên nhân gây nên các b nh, mô t ệ đó đ a ra đ ư ượ ị

4. Tài li u c n tham kh o: ệ ầ ả

- Đinh Văn C i, Đ ng T nh, 2006. K thu t nuôi c u. Nhà xu t b n nông ỹ ấ ả ừ ả ặ ậ ị

nghi p.ệ

- Lê Minh Châu, Lê Đăng Đ nh, 2005. Chăn nuôi c u. Nhà xu t b n nông ấ ả ừ ả

ng, 2004. Ph ng pháp nuôi c u ệ ươ ươ ừ . Nhà xu t b n thành ph ấ ả ố

nghi p.ệ t Ch - Vi H Chí Minh. ồ

ễ ị

ậ . - Ph m gia Ninh, Nguy n Đ c Tâm, 2001. S tay d ch b nh đ ng v t ứ ệ ổ Archie nguyên b n ti ng Anh c a tác gi ế ị ạ ấ ả ộ ả ừ ủ ả ồ ả

Nhà xu t b n B n đ . (D ch t Hunter).

- Ph m S Lăng, Tô Long Thành, 2006. B nh đ n bào ký sinh v t nuôi. ệ ơ ỹ ở ậ

ạ ấ ả ệ

Nhà xu t b n nông nghi p Hà N i. ộ ị ễ ệ - Phan Đ ch Lân, Nguy n Th Kim Lan, Nguy n Văn Quang, 2002. B nh ễ ị

ệ ộ

- Nguy n Quang S c, Nguy n Duy Lý, Franz Kehlbach, 2002. S tay ký sinh trùng. Nhà xu t b n nông nghi p Hà N i. ấ ả ứ ổ

khám ch a b nh cho dê. Nhà xu t b n nông nghi p Hà N i. ệ ộ ễ ữ ệ ễ ấ ả

- D. Herenda in cooperation with P.G. Chambers - A. Ettriqui - P. Seneviratna - T.J.P. da Silva (2000), Fao Animal Production And Health Paper 119, MANUAL ON MEAT INSPECTION FOR DEVELOPING COUNTRIES, Food and Agriculture Organization of the United Nations Rome.

- H. J. Over - J. Jansen - P. W. Van Olm – Lelystad (1992), the Netherlands, Fao Animal Production And Health Paper 96, Distribution and impact of helminth diseases of livestock in developing countries, Food And Agriculture Organization Of The United Nations Rome.

- http://www.sheepandgoat.com/ - http://www.sheep101.info/201/diseasesa-z.html - http://www.sheepmagazine.com/

- www.extension.purdue.edu/.../AS-595-commonDiseases.p - www.fao.org/docrep/003/t0756e/t0756e06.htm - http://www.benhgiunsan.com/benh-hoc/benh-san-la-gan-xet-nghiem--

chan-doan--dieu-tri-san-la-gan.html

- http://phongchonggiunsan.com/news/newsdetail/bnh-san-la-gan-ln-

pasciola-hepatica-gigantica

- http://www.impe-qn.org.vn/impe-n/vn/portal/InfoDetail. - http://animal-health.library4farming.org/Animal-Swine- Rabbits/DISEASES-AND-PARASITES-AFFECTING-sheep-and- goats/Scabies-1.html

- http://healthinessbox.com/tag/symptoms-of-scabies/ - http://www.the-piedpiper.co.uk/th5i.htm - http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0921448811004366

CH

ƯƠ

Tên mô đun: Tiêu th s n ph m

NG TRÌNH MÔ ĐUN ẩ

ụ ả

Mã s mô đun: MĐ

06

Ngh : Chăn nuôi c u

CH NG TRÌNH MÔ ĐUN ƯƠ TIÊU TH S N PH M Ụ Ả Ẩ

Mã s mô đun: MĐ 06 Th i gian mô đun: 30 ; Th c hành: 20 gi ờ (Lý thuy t: 8ế ờ

ự Ki m tra h t mô đun: ế gi ể ; ờ 2 gi )ờ

I. V TRÍ, TÍNH CH T C A MÔ ĐUN: Ấ Ủ Ị

1. V trí ị

ụ ả ẩ ị

Tiêu th s n ph m là mô đun có v trí quan tr ng trong ch ề ng trình d y ạ ọ ươ ằ c gi ng d y sau cùng nh m ượ ừ ả ạ

ngh Chăn nuôi c u trình đ s c p. Mô đun đ giúp h c viên nâng cao giá tr và hi u qu chăn nuôi. ộ ơ ấ ệ ị ả ọ

2. Tính ch tấ

ự Là mô đun chuyên môn, tích h p ki n th c chuyên môn, k năng th c ế ụ ệ ợ ề ự ỹ ạ ệ ề ệ ộ

hành và thái đ ngh nghi p v th c hi n các công vi c thu ho ch, tiêu th s n ph m chăn nuôi c u. ả ừ ẩ

II. M C TIÊU MÔ ĐUN: Ụ

1. Ki n th c ứ ế

- Mô t c đ c đi m c a các đ ả ượ ặ ủ ể s n ph m chăn nuôi c u ả ừ ẩ

c các cách gi i thi u s n ph m, các nguyên t c bán hàng, ượ ớ ệ ả ắ

- Trình bày đ cách tính giá thành và l i nhu n trong chăn nuôi c u. ợ ậ ẩ ừ

2. K năng ỹ

Th c hi n đ c các công vi c ng, thi ự ệ ệ : đánh giá nhu c u th tr ị ườ ầ

t l p h ế ậ phát sinh t ố ự ế ẩ ệ ừ

th ng phân ph i s n ph m, tính toán chính xác các chi phí th c t đó xác đ nh đ c hi u qu chăn nuôi c u. ừ ệ ả ị ượ ố ả ượ

3. Thái độ

Trung th c, khách quan, tôn tr ng khách hàng. ự ọ

III. N I DUNG MÔ ĐUN: Ộ

1. N i dung t ng quát và phân ph i th i gian ố ờ ổ ộ

Tên các bài trong mô đun Số TT Ki mể tra*

1 Th i gian Th cự hành 4 Lý thuy tế 1 T ngổ số 5 ạ

7 2 4 1

2 3 ẩ ể 6 2 4

4 6 2 3 1 Thu ho ch và tiêu th s n ụ ả ph m ẩ i thi u s n ph m Gi ệ ả ớ Chu n b đ a đi m bán s n ả ị ị ẩ ph mẩ Th c hi n bán s n ph m ự ệ ả ẩ

Tính hi u qu kinh t 1 3 ệ ả ế

Ki m tra k t thúc mô đun ế 5 ể

T ng c ng 4 2 30 8 18 2 4 ộ ổ

đ nh kỳ (4 gi ) trong các mô đun đ Ghi chú: * Th i gian ki m tra ờ ể ờ ị cượ

tính vào gi th c hành. ờ ự

2. N i dung chi ti t: ộ ế

Bài 1: THU HOACH VÀ TIÊU THU SAN PHÂM Th i gian: 5 ờ ̣ ̣ ̉ ̉

giờ

M c tiêu: ụ

- Hiêu va trinh bay đ c nh ng vân đê c ban v tiêu th san phâm c u ̀ ượ ̉ ề ̀ ơ ừ ữ ụ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̉

- Xac đinh đ c san phâm va thu hoach s n ph m c u. ượ ừ ẩ ả ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣

1. Xác đ nh s n ph m chăn nuôi c u ừ ẩ ả ị

2. Xác đ nh th i gian thu s n ph m ẩ ả ờ ị

3. Xac đinh cac v n đ c b n v tiêu th s n ph m ề ơ ả ụ ả ́ ấ ề ẩ ́ ̣

3.1. Khái ni m tiêu th s n ph m ụ ả ệ ẩ

3.2. B n ch t c a tiêu th s n ph m ấ ủ ụ ả ả ẩ

3.3. M c đích c a tiêu th s n ph m ụ ả ủ ụ ẩ

3.4. Nguyên t c tiêu th s n ph m ụ ả ắ ẩ

nh h ng t i công tác đ y m nh tiêu th s n ph m 3.5. Nh ng y u t ữ ế ố ả ưở ớ ụ ả ẩ ạ ẩ

Bài 2: GI I THIÊU SAN PHÂM CHĂN NUÔI C U Ớ Ừ ̣ ̉ ̉

Th i gian: 7 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c n i dung công vi c v gi ượ ộ ệ ề ớ i thi u s n ph m nuôi c u. ẩ ệ ả ừ

ệ ượ c vi c gi ệ ớ ầ i thi u s n ph m chăn nuôi c u đúng yêu c u ệ ả ừ ẩ

- Th c hi n đ ự k thu t, hi u qu . ả ệ ỹ ậ

1. Xác đ nh n i dung gi i thi u s n ph m ộ ị ớ ệ ả ẩ

1.1. Nh n bi t tài li u, công c gi i thi u s n ph m ậ ế ụ ớ ệ ệ ả ẩ

1.2. Xây d ng n i dung gi i thi u s n ph m ự ộ ớ ệ ả ẩ

2. Xác đ nh ph ng pháp gi i thi u s n ph m ị ươ ớ ệ ả ẩ

ng pháp gi i thi u s n ph m 3. Ch n ph ọ ươ ớ ệ ả ẩ

4. Tìm th tr ng bán s n ph m chăn nuôi c u ị ườ ừ ả ẩ

4.1. Nh n bi t th tr ng s n ph m ậ ế ị ườ ả ẩ

4.2. Xác đ nh th tr ị ị ườ ng m c tiêu ụ

5. Đ nh giá s n ph m ả ẩ ị

nh h ng t i vi c xác đ nh giá c a s n ph m 5.1. Xác đ nh các y u t ị ế ố ả ưở ớ ủ ả ệ ẩ ị

5.1.1. Y u t n i b g m ế ố ộ ộ ồ

5.1.2. Y u t môi tr ng ế ố ườ

5.2. Xác đ nh các căn c đ đ nh giá s n chăn nuôi c u ứ ề ị ừ ả ị

5.2.1. Đ nh giá theo ng i mua ị ườ

5.2.2. Đ nh giá theo m c c nh tranh hi n hành ứ ạ ệ ị

5.3. Xây d ng thang giá s n ph m chăn nuôi c u ừ ự ẩ ả

Bài 3: CHUÂN BI ĐIA ĐIÊM BÁN SAN PHÂM ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉

Th i gian: 6 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ c n i dung công vi c chu n b đ a đi m bán s n ph m ượ ộ ể ệ ả ẩ ẩ ị ị

c đ a đi m bán s n ph m nuôi c u phù h p v i quy mô - Chu n b đ ẩ ợ ớ ừ ả ẩ

ể s n xu t và yêu c u k thu t ậ ả ị ượ ị ầ ỹ ấ

1. Xac đinh căn c đ chu n b đ a đi m bán s n ph m. ứ ể ể ả ẩ ẩ ị ị ́ ̣

2. Ch n đ a đi m bán s n ph m ể ả ẩ ọ ị

2.1. Ch n lo i đ a đi m bán s n ph m ạ ị ể ẩ ả ọ

2.2. Ch n v trí bán s n ph m ả ẩ ọ ị

3. Tr ng bày các s n ph m chăn nuôi c u ừ ư ả ẩ

3.1. Nh n bi t nguyên t c tr ng bày s n ph m. ậ ế ư ẩ ả ắ

3.2. Th c hi n tr ng bày s n ph m ư ự ệ ả ẩ

Bài 4: TH C HIÊN BÁN SAN PHÂM CHĂN NUÔI C U Ừ Ự ̣ ̉ ̉

Th i gian: 6 gi ờ ờ

M c tiêu: ụ

- Trình bày đ ượ ộ c n i dung công vi c bán s n ph m ệ ẩ chăn nuôi c u.ừ ả

c vi c bán s n ph m ượ ẩ chăn nuôi c uừ theo yêu c u kầ ệ ả ỹ

ệ thu t và hi u qu . ả - Th c hi n đ ự ệ ậ

1. Xác đ nh các hình th c bán s n ph m. ứ ẩ ả ị

1.1. Nh n bi t hình th c bán s n ph m ậ ế ứ ẩ ả

1.2. Ch n hình th c bán s n ph m ứ ả ẩ ọ

2. Xac đinh quy trình bán s n ph m ẩ ả ́ ̣

2.1. Nhi m v c a ng i bán hàng ụ ủ ệ ườ

2.2. Quy trình th c hi n bán hàng ự ệ

3. Xac đinh tâm lý khách hàng ́ ̣

3.1. Nh n bi t đ c đi m tâm lý khách hàng ậ ế ặ ể

3.2. Xác đ nh m c đích mua c a khách hàng ủ ụ ị

4. Th c hi n bán s n ph m ự ệ ả ẩ

4.1. Nh n bi t khái ni m, ch c năng bán s n ph m ậ ế ứ ệ ẩ ả

4.2. Th c hi n k năng bán hàng ỹ ự ệ

5. Chăm sóc khách hàng

5.1. Nh n bi t các ch ng trình chăm sóc khách hàng ậ ế ươ

5.2. Nguyên t c c a chăm sóc khách hàng ắ ủ

5.3. Các mong mu n và kỳ v ng c a khách hàng ủ ố ọ

5.4. Nh n bi t s th a mãn c a khách hàng ậ ế ự ỏ ủ

Bài 5: TÍNH HIÊU QUA KINH TÊ Th i gian: 4 gi ờ ờ ̣ ̉ ́

M c tiêu: ụ

- Xác đ nh đ c các kho n thu chi phí cho s n ph m chăn nuôi. ị ượ ẩ ả ả

- Đ nh kho n các kho n m c trong quá trình s n xu t. ụ ả ả ấ ả ị

c chi phí và phân tích đ ượ ượ ả c hi u qu c a ho t đ ng s n ạ ộ ả ủ ệ

- Tính toán đ xu t kinh doanh. ấ

1. Xac đinh giá thành s n ph m ả ẩ ́ ̣

1.1. Xác định chi phí phát sinh

1.2. Xác đ nh giá thành đ n v ơ ị ị

2. Xác đ nh tông chi phi s n xuât san ph m ị ́ ả ẩ ̉ ́ ̉

3. Xác đ nh doanh thu tiêu th s n ph m ụ ả ẩ ị

4. Xác đ nh l i nhu n chăn nuôi ị ợ ậ

IV. ĐI U KI N TH C HI N MÔ ĐUN Ự Ệ Ệ Ề

1. Tài li u gi ng d y ạ ệ ả

ề ạ ẩ ươ ạ ng trình d y

ụ ả ngh trình đ s c p ngh c a ngh nuôi c u. ừ Giáo trình d y ngh mô đun tiêu th s n ph m trong ch ề ộ ơ ấ ề ủ ề

2. Đi u ki n v thi t b d y h c và ph tr ệ ề ề ế ị ạ ọ ụ ợ

ả Phòng h c có trang b máy tính, máy chi u, màn hình, tranh nh qu ng ế ả ị

cáo, gi i thi u s n ph m chăn nuôi c u. ọ ệ ả ớ ừ ẩ

3. Đi u ki n v c s v t ch t ấ ệ ề ơ ở ậ ề

- Gian hàng đ bán và qu ng cáo các s n ph m chăn nuôi c u (ho c 1 ừ ể ả ẩ ả ặ

phòng minh h a cho gian hàng) ọ

- Các s n ph m chăn nuôi c u. ừ ả ẩ

4. Đi u ki n khác ề ệ

- B o h lao đ ng cho nhân viên bán hàng ả ộ ộ

- Ng i có tay ngh cao h tr d y th c hành. ườ ỗ ợ ạ ự ề

V. PHU NG PHÁP VÀ N I DUNG ĐÁNH GIÁ Ơ Ộ

1. Ph ng pháp đánh giá ươ

a) Ki m tra đ nh kỳ ể ị

ề ủ ọ ứ ế

ể ki m tra vi - Ki m tra l t (t ý thuy t: ế Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua bài lu n) ho c v n đáp. ể ế ự ậ ể ặ ấ

ể ề c a h c viên ủ ọ

: Ki m tra k năng ngh ỹ ự ể

ể ệ ả

thông qua bài ự . Bài ki m tra th c hành nên giao cho t ng cá nhân th c ừ k t h p gi a quan ữ ế ợ ng, ch t l ệ c a h c viên v i đánh giá ấ ượ ớ

ự ủ ọ . - Ki m tra th c hành ự ể th c hành ki m tra ự hi n riêng r . Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ẽ ế sát k năng thao tác, thái đ th c hi n ộ ự ỹ ẩ th c hành th i gian hoàn thành s n ph m ự ả ờ

: Ch n m t trong hai ph ng pháp sau: b) Ki m tra k t thúc mô đun ế ể ộ ọ ươ

- Ki m tra lý thuy t, k năng ngh : ề ế ể ỹ

ề ủ ế ể ể ọ

t (t + Ki m tra lý thuy t: Ki m tra ki n th c ngh c a h c viên thông qua ế bài ki m tra vi ể lu n, tr c nghi m) ho c v n đáp. ệ ứ ặ ấ ế ự ậ ắ

ỹ ể ủ ọ

ự ề c a h c viên ể ượ

ườ ừ ể ệ ạ

ế ợ ệ c a h c viên v i đánh giá k t h p gi a quan sát k ữ ch t l ấ ượ ọ ớ

thông qua bài c giao theo nhóm (2-3 ki m tra ể i th c hi n m t công đo n, cũng có th giao cho t ng cá h c viên), m i ng ự ọ ỹ nhân. Khi đánh giá k t qu bài th c hành, giáo viên ả ế năng thao tác, thái đ th c hi n ờ ng, th i ộ ự gian hoàn thành s n ph m . : Ki m tra k năng ngh + Ki m tra th c hành ự ể . Bài ki m tra th c hành có th đ th c hành ự ể ộ ỗ ự ủ ẩ th c hành ự ả

ợ ế ể ể ợ

- Ki m tra tích h p lý thuy t và th c hành: Bài ki m tra tích h p có th ự c giao theo nhóm (2-3 h c viên), m i ng ỗ ườ ự ệ ọ

ự ẩ

ng, th i gian hoàn thành s n ph m c a h c viên. ể i th c hi n m t công đo n, đ ạ ộ ượ ợ cũng có th giao cho t ng cá nhân. Khi đánh giá k t qu bài ki m tra tích h p, ể ể ả ế giáo viên k t h p gi a đánh giá ki n th c ngh c a h c viên thông qua ph ng ỏ ề ủ ọ ế ế ợ ứ v n h c viên v quá trình th c hi n s n ph m v i đánh giá k năng thao tác, ề ọ ỹ ớ ệ ả ấ ệ , ch t l thái đ th c hi n ủ ọ ộ ự ấ ượ ẩ ả ờ

2. N i dung đánh giá ộ

- Th c hi n thu ho ch s n ph m chăn nuôi c u ừ ả ự ệ ạ ẩ

- Gi i thi u hàng hàng hóa nói chung và s n ph m chăn nuôi c u nói ớ ừ ệ ả ẩ

riêng

- Tr ng bày s n ph m chăn nuôi c u trong gian bán hàng ừ ư ả ẩ

- Th c hi n các công vi c bán hàng, chăm sóc khách hàng, làm hài lòng ệ ệ

ự khách hàng

- Tính toán chi phí, thu nh p trong chăn nuôi c u. ừ ậ

VI. H NG D N TH C HI N MÔ ĐUN ƯỚ Ự Ẫ Ệ

1. Ph m vi áp d ng ch ng trình: ụ ạ ươ

ươ

ế ̀ ̣ ́

ng trình mô đun tiêu th s n ph m áp d ng cho các khoá đào t o ạ ụ ả ụ ẩ ngh trình đ s c p va day nghê d ạ c h t là các khoá đào t o i 3 thang, tr ̀ ướ ướ ộ ơ ấ ngh ph c v cho Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020. ế ộ ề - Ch ề ề ụ ụ ề ạ

ươ ụ ả ạ

- Ch ặ ng trình mô đun tiêu th s n ph m có th s d ng gi ng d y đ c ộ ẩ ề ể ử ụ ấ ả ặ ạ ộ ố ậ ớ

i 3 tháng. l p ho c cùng v i m t s mô đun khác cho các khoá t p hu n ho c d y ngh ậ d ướ

- Ch ng trình áp d ng trong ph m vi c n c. ươ ả ướ ụ ạ

i lao đ ng nông thôn, ch ng h c chính là ng ố ượ ườ ọ ộ

ươ ề ể ả ứ ế ạ ằ ỹ

ng trình có th s d ng đ gi ng d y nh m nâng cao ki n th c, k năng ngh cho các lao đ ng khác có nhu c u. - Ngoài đ i t ể ử ụ ộ ầ

ả ợ

- Là mô đun gi ng d y tích h p gi a lý thuy t và th c hành đòi h i h c ỏ ọ ế ữ ạ ả đ i v i các s n ph m nông nghi p nói chung và s n ự ệ ả ẩ ầ

viên c n liên h th c t ph m trong chăn nuôi c u nói riêng. ệ ự ế ố ớ ừ ẩ

2. H ng d n ph ng pháp gi ng d y mô đun đào t o: ướ ẫ ươ ả ạ ạ

ng pháp ể ạ ượ ả ạ ề ọ ươ

Đ đ t đ d y ngh tích h p, ề ạ ệ ợ ti n hành ế c hi u qu d y ngh cao giáo viên nên ch n ph . d y ạ song song lý thuy t vế à th c hành ự

a) Lý thuy t:ế

ử ụ ạ

- Giáo viên s d ng k t h p nhi u ph ả ng pháp gi ng d y, nh ng chú ươ ả ng pháp gi ng d y tích c c (nh : nêu v n đ , đàm tho i, th o ư ế ợ ạ ề ự ư ạ ươ

tr ng ph lu n nhóm) đ phát huy kh năng t duy và sáng t o c a h c viên. ọ ậ ể ả ả ấ ề ạ ủ ọ ư

- Khi gi ng d y k t h p trình chi u tranh nh liên quan đ n bài h c. ế ế ợ ế ả ạ ả ọ

b) Th c hành: ự

ẩ - Giáo viên làm bài t p m u, h c viên làm các bài t p giáo viên đã chu n ậ ẫ ậ ọ

b . ị

- Giáo viên h ướ ệ ng d n các n i dung c n th o lu n, h c viên th c hi n ả ự ẫ ầ ậ ọ

ộ vi c th o lu n nhóm theo yêu c u. ệ ả ậ ầ

3. Nh ng tr ng tâm ch ọ ữ ươ ng trình c n chú ý: ầ

- Ki n th c: Trang b cho ng ứ ế ị ườ ọ ụ ả i h c ki n th c c b n v tiêu th s n ứ ơ ả ế ề

ph m.ẩ

- K năng: Th c hi n trong th c t ự ế ự ệ ỹ công vi c xác đ nh hi u qu chăn ị ệ ệ ả

nuôi .

- Thái đ : Trung th c, c n th n, tôn tr ng và làm hài lòng khách hàng. ự ẩ ậ ộ ọ

4. Tài li u c n tham kh o: ệ ầ ả

. Qu n tr doanh nghi p nông nghi p, ầ ố ệ ĐH kinh ệ ị

t ả qu c dân, NXB Lao đ ng – xã h i. ộ - Tr n Qu c Khánh, 2005 ố ộ ế

- Nguy n H i S n, 2001. Qu n tr doanh nghi p, ả ả ễ ệ NXB Th ng kê ả ố ị

- Nguy n Đình Th - Nguy n Th Mai Trang, 2003 . Nguyên lý marketing, ễ ễ ọ ị

ĐH qu c gia TP.HCM, NXB ĐH qu c gia TP.HCM. ố ố

ng th ổ ứ ề ướ ị

tr - T ng C c d y ngh , 2008. ạ ngườ . Nhà xu t bàn Lao đ ng xã h i. Giáo trình Nghiên c u chi u h ộ ề ộ ụ ấ

Gi - D ch gi ị ặ ả

ữ Lâm Đ ng Cam Th o “ ị ườ ế ạ i pháp bán hàng – Bí quy t t o ả ẩ . NXB T ng h p TP ng khó tiêu th s n ph m ợ ổ ụ ả

ả khách hàng cho nh ng th tr HCM 2010.