CHĂN NUÔI
THÚ HOANG DÃ
Nhóm 2:
Đào Ngc Minh Duyên
Nguyn Th Như Qunh
Trương Th M Trúc
Trương Quang D
Trương Văn Chiến
CHUYÊN Đ THUYT TRÌNH
Chăn nuôi thú
hoang dã
Cách thức chăm sóc
Quản lý
Phương thức chăn nuôi
Đặc điểm sinh học
k
PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI:
1.Nuôi bán hoang dã (bán tự nhiên)
Kết hợp chuồng trại và khu sinh thái tự nhiên
Phù hợp với hươu, nai, chim trĩ, dúi
2.Nuôi nhốt công nghiệp
Áp dụng kỹ thuật hiện đại, kiểm soát sinh sản,
thức ăn, môi trường
Dành cho nhím, rắn, trăn, ba ba
3.Nuôi sinh sản - nuôi thương phẩm
chọn lọc giống chốt để sinh sản hoặc nuôi lấy
sản phẩm, thịt nhung
Tng quan
Khái niệm:
Thú hoang dã là những loài động vật sống trong
tự nhiên, chưa được thuần hóa hoàn toàn
Có ngun gc t t nhiên, kh năng thích nghi
môi trưng rng
Sc đ kháng tt, ít bnh hơn vt nuôi thưng
Mt s loài có chu k sinh sn dài, đ ít con/la
Tp tính hoang dã: nhút nhát, cn không gian
nuôi phù hp
Nhiu loài là đng vt đc sn:nhím, dúi, hươu,
nai, trăn, rn, chim trĩ
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
VD: Đc đim sinh hc ca Nhím
Thuc lp Thú, b Gm
Nhm
Cơ th ph lông cng và gai
nhn đ t v
Thân tròn. đu nh, mõm
nhn, răng ca phát trin
Ăn tp, ch yếu là r, c,
qu, côn trùng
Hot đng v đêm, ban ngày
ng trong hang
Sinh sn 1-2 la/năm, mi
la 2-4 con