Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất – www.dungquat.edu.vn
1
Chương trình khung trình đ trung cấp nghề
nghề “Điện tử công nghiệp”
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2011/TT - BLĐTBXH
ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Chương trình khung trình đ trung cấp nghề
Tên nghề: Điện t công nghip
Mã nghề: 40510345
Tnh đđào tạo: Trung cấp ngh
Đối tưng tuyển sinh: Tốt nghip Trung học ph tng hoc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung hc cơ s t hc tm phn văn hoá phổ thông theo quy
đnh của BGo dc đào tạo);
Slưng môn học, mô đun đào to: 28
Bng cp sau khi tt nghip: Bng tốt nghip Trung cp nghề,
I. MC TIÊU ĐÀO TO:
1.Kiến thức, knăng ngh nghip:
- Kiến thc:
+ Trình bày được nhng nguyên tc an toàn trong khi m việc;
+ Pt biểu được các định luật cơ bn về điện học, ng dng trong k
thuật điện;
+ Trình bày được cu tạo, nguyên lý hot đng các thiết b đo lưng
khí cđin tng dng trong kthut điện, đin t;
+ Trình y được cấu to, nguyên lý hot đng, tính chất, ng dng
của các linh kiện điện tử, đc biệt các linh kiện điện tchuyên dùng trong
nh vực công nghiệp;
+ Trình bày được cu tạo, nguyên lý hot đng, ng dng của các thiết
bđin tử, các mạch điện t cơ bn đưc dùng trong thiết b điện t công
nghip;
+ Trình bày được cấu trúc chung của các blập trình PLC;
+ Trình bày được c tp lệnh bn trong PLC;
+ Ứng dụng được các tiến bộ khoa học kỹ thut, công nghệ vào ng việc
thực tin của nghề.
- Knăng:
+ S dng tnh tho các dng cụ, b đ ngh điện cm tay, các thiết
bđo lường điện tử;
+ Đọc, vẽ đưc các bn v điện, đin t thông dng đúng tiêu chuẩn
kthuật;
+ Lập trình tnh thạo c chương trình điều khiển dùng PLC;
+ Vận nh được các thiết bđin, điện ttrong các dây chuyn công
nghip;
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất – www.dungquat.edu.vn
2
+ Lắp đt, kết ni được các thiết b đin, điện t trong y chuyền
công nghiệp;
+ Kiểm tra, sa chữa đưc các thiết bđiện, điện t theo yêu cu công
vic;
+ Sử dụng được các phn mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên nghề;
+ Lập được kế hoạch và thực hin lắp đặt, bảo trì, kết nối tổ hợp hệ thống;
+ khnăng làm việc theo nhóm, ng tạo, tác phong ng nghiệp,
tuân thủ nghiêm ngặt quy trình, quy phạm và kỷ luật lao động;
+ Có khả năng giao tiếp với khách hàng để hướng dẫn, mô tả các thông tin
về sản phẩm, thiết bị liên quan đến nghề.
2. Chính tr, đạo đc; Thể cht và quốc phòng:
- Chính trị, đo đc:
+ Có một s kiến thức phthông v ch nghĩa Mác - nin, tư tưng
HCMinh; Hiến pp Pp luật ca nhà nước;
+ Có hiu biết về đưng li chtrương của Đng v định hưng pt
trin kinh tế - hi;
+ Có hiểu biết về truyn thng n tộc, của giai cp công nhân đạo
đức và nn cách của ni công nn;
+ Trung tnh với s nghip xây dng bo v T quốc, thực hiện
đầy đtch nhim và nghĩa vca ngưi công n: Sống làm việc theo
Hiến pp Pp luật;
+ Yêu ngh, có ý thức cng đng và c phong công nghiệp. Sng lành
mạnh giản d phù hp vơí phong tục tp qn và truyền thng n h dân
tộc.
- Th chất quc png:
+ Có đsức khoẻ để m việc u dài trong các điều kiện kc nhau v
kng gian và thời gian;
+ hiểu biết các loại hình thể dc th thao đ tham gia trong hoạt
động, sinh hot cộng đng. Có sức kho và ý thức bo vT quốc;
+ Biết nhng kiến thức, k ng cơ bản cn thiết trong chương trình
Go dục quc png - An ninh;
+ Có ý thức t chức k luật, tinh thần cảnh gc giữ gìn bí mật cơ quan,
bí mật quốc gia. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vbo vệ Tổ quốc.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HC TỐI
THIỂU:
1. Thi gian của khoá học và thi gian thc học ti thiểu:
- Thi gian đào to: 2 m
- Thi gian học tp: 90 tuần
- Thi gian thực hc: 2550 giờ
- Thi gian ôn, kim tra hết n hc, đun và thi tt nghiệp: 210 gi;
( Trong đó thi tt nghip: 40 giờ)
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất – www.dungquat.edu.vn
3
2. Phân b thi gian thc học ti thiu:
- Thời gian học các n học chung bt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các n học, đun đào to ngh: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1665 giờ; Thời gian hc tchn: 675 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 670 giờ; Thi gian hc thc nh: 1670 giờ
3. Thi gian học văn hóa Trung hc ph thông đối vi h tuyn sinh tốt
nghip Trung hc s: 1200 gi
( Danh mục các n học văn a Trung học phổ thông và pn b
thời gian cho tng n học theo quy đnh của Bộ Go dc và đào to trong
Cơng trình khung go dc trung cp chuyên nghiệp. Việc b trí trình t
học tp các n học phải theo logic sư phạm, đm bo học sinh có th tiếp
thu được c kiến thc, knăng chuyên n ngh hiệu quả).
III. DANH MC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BT BUỘC,
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THI GIAN:
Thời gian đào to (gi)
Trong đó
Mã
MH,
MĐ
Tên môn học, mô đun Tổng
s
thuyết
Thực
nh
Kiểm
tra
I Các môn học chung 210 106 87 17
MH 01
Chính tr 30 22 6 2
MH 02
Pp luật 15 10 4 1
MH 03
Go dục th chất 30 3 24 3
MH 04
Go dục quc png - An ninh
45 28 13 4
MH 05
Tin học 30 13 15 2
MH 06
Ngoi ng( Anh n) 60 30 25 5
II Các môn học, mô đun đào tạo
ngh bắt buc 1665 501 1093 71
II.1 Các n học, đun k thuật
cơ s 735 285 419 31
MH 07
An toàn lao đng 30 15 13 2
MH 08
Điện kthuật 60 36 20 4
MH 09
Vđiện 30 15 13 2
MĐ 10
Đo lường điện t 45 29 13 3
MĐ 11
Điện ttương t 60 20 36 4
MĐ 12
Điện cơ bn 180 60 115 5
MĐ 13
Máy điện 90 30 56 4
MĐ 14
Kthuật cm biến 180 60 116 4
MĐ 15
Trang bđiện 60 20 37 3
II.2 Các n học, đun chuyên
n ngh 930 216 674 40
MĐ 16
Linh kiện điện t 60 20 36 4
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất – www.dungquat.edu.vn
4
MĐ 17
Chế to mạch in và hàn linh
kiện 30 6 22 2
MĐ 18
Mch đin t cơ bn 90 25 60 5
MĐ 19
Điện tcông suất 120 40 74 6
MĐ 20
Kthuật xung - s 150 50 93 7
MĐ 21
PLC cơ bản 180 60 114 6
MĐ 22
Thực tập tt nghiệp 300 15 275 10
Tng cng 1875 607 1180 88
IV. CHƯƠNG TNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUC:
( Ni dung chi tiết có Phlục kèm theo)
V. HƯỚNG DN S DNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH Đ
TRUNG CP NGH Đ XÁC ĐỊNH CƠNG TRÌNH ĐÀO TO
NGH:
1.Hưng dẫn xác đnh danh mục các môn hc, mô đun đào to ngh t
chọn; thời gian, phân b thi gian và chương trình cho môn học, mô đun
đào tạo ngh t chọn:
- Ngoài các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc nêu trong mục III các
sở dạy nghề thtự xây dựng các môn học, mô đun đào tạo tchọn hoặc lựa
chọn các môn học, đun đào tạo tự chọn được đề nghị trong chương trình
khung tại mục V, tiu mục 1.1;
- Thi gian cho các môn học, đun đào tạo nghề tchn được thiết kế
sao cho tổng thời gian của các môn học, mô đun đào tạo tự chọn cộng vi tổng
thi gian của các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc bằng hoặc lớn hơn thời gian
thực học tối thiu được quy định trong Quyết định số 58/2008/QĐ - BLĐTBXH,
ngày 09/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.1. Danh mục và phân bố thời gian môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn:
Danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghtchọn được xác định trên
sở bảng phân tích ng việc bảng đánh giá đquan trọng của các nhiệm
vụ và công việc, gồm 09 môn học, mô đun tự chọn gii thiệu ở bảng dưới đây:
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Mã
MH,
MĐ
Tên môn học, mô đun tự chọn
Tổng
số
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra
MĐ 23
Điều khiển đin khí nén 120 30 85 5
24 Điều khin lập trình cỡ nhỏ 90 25 62 3
MĐ 25
Rô bt ng nghiệp 180 55 119 6
MĐ 26
Cu trúc y tính 120 40 75 5
MĐ 27
Xlý li Simantic S7300 120 40 75 5
MĐ 28
Lắp đặt, vận hành hệ thống 45 10 30 5
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Dung Quất – www.dungquat.edu.vn
5
đin tử
MĐ 29
Hệ thống sản xuất linh hoạt
MPS 90 30 56 4
MĐ 30
Điều khiển thuỷ lực 120 25 90 5
MĐ 31
Mạng truyền thông công nghiệp
120 24 90 6
(Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo)
1.2 Hướng dẫn xây dựng chương trình c môn học, đun đào tạo nghề tự
chọn:
- Thời gian, nội dung của các môn học, đun đào tạo nghề tự chọn do
các Cơ sở dạy nghề lựa chọn theo dự kiến trong chương trình khung hoặc tự xây
dựng sẽ được xác định căn cứ vào mục tiêu đào tạo và yêu cầu đặc thù của nghề
hoặc vùng, miền;
- Chương trình khung dự kiến 6 môn học, đun trong danh mục các môn
học, mô đun tự chọn vi tổng số thời gian học là 675 giờ như bảng sau:
Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Mã
MH,
MĐ
Tên môn học, mô đun tự chọn
Tổng
số
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra
MĐ 23
Điều khiển đin khí nén 120 30 85 5
24 Điều khiển lập trình cỡ nhỏ 90 25 62 3
MĐ 25
Rô bt ng nghiệp 180 55 119 6
MĐ 28
Lắp đặt, vn nh h thống
đin tử 45 10 32 3
MĐ 30
Điều khiển thuỷ lực 120 25 90 5
MĐ 31
Mạng truyền thông công nghiệp 120 24 90 6
Tng cng 675 169 478 28
( Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo)
- Tùy theo điều kiện, u cầu ca từng vùng, min và thời đim cụ thể, các
sở dạy nghề thtiến hành lựa chọn các đun tự chọn theo 1 trong 3
phương án sau đây:
+ Phương án 1: lựa chọn 06 môn học, mô đun trong bảng của mục V, tiu
đề mục 1.2 để đào tạo với tổng số thời gian học là 675 giờ;
+ Phương án 2: xây dựng các môn học, mô đun tự chọn khác để đào tạo sao
cho tổng thời gian thực học đảm bảo theo quy định;
- Phương án 3: kết hợp cả 2 phương án trên, chọn một số môn học, đun
trong các môn học, đun tự chọn đã đề xuất trong chương trình khung y
dựng thêm một số môn học, mô đun khác đđào tạo sao cho tổng thời gian thực
học đảm bảo theo quy định.
2. Hưng dn thi tt nghiệp:
Số Môn thi Hình thức thi Thời gian thi