ụ ả
ơ ả
Ch p nh chân dung c b n
ạ nhi p nh c s d ng nhi u trong
ụ ề
ườ ượ ử ụ
i chân dung c a con ng i, qua đó
ặ ộ
ườ c t m hình chân
ủ
ơ ữ
ể ụ ượ ấ
ỏ ự ế ợ ủ ấ ủ
ơ ề ế
ụ ể
ụ
ế
ẫ ơ ả ướ ọ ộ ụ
ụ ầ
t này, chúng tôi xin
ể ạ
ng d n c b n trong th lo i
ụ ả ơ ả
ụ ả chân dung c b n
Ch p nh
ế ả đ
Ả
nh chân dung là d ng
ạ
ớ
ờ ố
đ i s ng v i m c đích ghi l
ể ả
ộ ả ượ ắ
t t
l
c s c thái, bi u c m ho c sâu h n n a là tác đ ng
đ
ế
đ n suy nghĩ c a ng
i xem. Đ ch p đ
ả
dung không đ n gi n, nó đòi h i s k t h p c a r t nhi u y u
.ố
t
ề ơ ả
V c b n, ch p chân dung có 3 ki u là: ch p đ u và vai, ch p
ơ ể
3/4 c th và ch p toàn thân. Trong bài bi
ẻ ớ ạ
chia s v i b n đ c m t vài h
ch p nh này.
ầ
Chân dung đ u và vai
Chân dung 3/4 chân dung toàn thân
B c c nh ố ụ ả chân dung
ộ ả ậ ố ụ ả
B c c nh chân dung
– Quy lu t 1/3:
ỉ ố ụ ứ ả
ườ
ườ ườ ọ
ấ ủ ể
ể
ở ng v trí này là hai đi m giao nhau
ậ
ữ
Đây là m t trong nh ng quy lu t căn b n
ấ ể ề
ụ ẽ
ườ
nh t đ đi u ch nh b c c b c nh. Ng
i ch p s chia
ở
ằ
ạ
ầ
ả
ng
khung nh ra thành 9 ph n b ng nhau t o b i hai đ
ữ
ể
ng
ng d c. Đi m giao nhau gi a các đ
ngang và hai đ
ộ ứ ả
ấ
ẳ
th ng là đi m gây chú ý nh t trên m t b c nh nên ta có
ủ ể
ị
ể ặ
th đ t đi m nh n c a ch th vào các v trí này. Thông
ứ ả
ể
ị
ườ
2/3 b c nh tính
th
ướ
ừ ạ
t
c nh d i lên.
ậ
Quy lu t 1/3
ố ướ ụ ớ ụ Ch p v i kho ng tr ng tr
ớ ả
ư
ứ
ự
ườ
ườ ả Đ ng th c là đ
ườ
ườ
ả
ng o là đ
ủ
ủ ề ả ộ ướ
ủ
ặ
c m t ch
– – H ng ch p:
ủ ể ẽ
ề
ề
ơ
đ nhi u h n so v i phía sau l ng, khi đó nhìn ch th s
ư
ả
ươ
ướ
ng và tránh c m giác c ng cáp nh trong
có ph
ng h
ụ ả
ẻ
ch p nh th .
ự
ườ
ườ
ng
– Đ ng th c và đ
ng o:
ắ ủ
ướ
ủ ể
ng chéo phá
ng m t c a ch th , còn đ
h
ữ ậ
ọ
ụ ộ
ấ
đi tính ch t th đ ng d c ngang c a khung hình ch nh t,
ơ
ẽ ướ
ng vào ch đ và sinh đ ng h n.
khi đó nhìn nh s h
ườ ườ ự ướ ắ Đ ng màu xanh lá cây là đ ng th c theo h ng m t
ỏ ườ ườ ả
ng o ng màu đ là đ
ớ ặ ạ ớ
ố ụ Hình d ng tam giác ho c hình thang v i đáy l n
ượ ễ
c, S ng
ướ ạ ả
ấ
ố ụ
ượ
ủ ể ạ
c, Z ng
c. Trong đó, b c c tam giác và hình thang đ
ủ ể ễ ề ơ
ạ
ừ
ễ ị
ữ ợ ớ
ụ
ọ
ẽ
ạ ạ
ấ ườ ế
ườ ể ẳ nhìn và đ
– B c c:
ắ
ắ
ằ
i t o c m giác ch c ch n. Ngoài ra còn có các
n m d
ạ
ể ạ ứ ả
ạ
d ng b c c sau đ t o b c nh d nhìn và nh n m nh
ượ
ữ
c và C
vào ch th : d ng ch L ng
ượ
ố ụ
ượ
c áp
ng
ườ ở
ớ
ụ
d ng nhi u và d dàng h n v i ch th là t
i tr
hai ng
ấ
ẽ ạ ả
ữ
lên, trong khi d ng ch S s t o c m giác d ch u nh t và
ườ
ủ ể ề ơ ả
ộ
thích h p v i ch p m t ch th . V c b n, nh ng đ
ng
ữ
cong hay góc nh n mà nh ng hình này t o ra s thu hút
ắ
ánh m t ng
khu
ự
v c các đ ở
ủ ể ầ
i xem đ n ch th c n nh n m nh
ậ
ng th ng trong quy lu t kinh đi n 1/3.
ớ ầ ụ ắ ằ ừ
ướ i lên
ườ
ụ i ch p có th h
ạ
ng, c nh,
ể
đ có khuôn
ấ
ể
ạ
ườ
ặ ằ
ạ
ố ụ
B c c hình tam giác v i m t n m g n tr c ngang 2/3 t
ạ
c nh d
ằ
ả
B ng các đ
– T o khung (frame) cho nh:
ạ
ẫ t o dáng
ẫ
ể ướ
ng d n m u
ng
ụ
ộ ạ
m t n m trong m t d ng khung, m c đích là đ nh n
ặ
m nh vào khuôn m t.
ồ ữ ượ ủ ể ạ ử
c, l ng khung c a
ầ
ặ
ố ề ả có màu t
ệ ở
t
ầ ờ ơ
ố
i, m h n so
ắ ở
ẽ
vùng m t b i vì vùng sáng s
ự
ế
i xem và ph n đen thi u đi s lôi cu n. Do
ả ầ ữ
c m xúc ả
nhiên, tho i mái, bi u l
ể ộ ả
ủ ể :Trao
ế
ng d n ch th qua giao ti p,
ư sáng t oạ ch không
ủ ể ặ ề ỉ
ủ ể ấ
ặ
ả
ồ
ườ ồ th tho i mái r i, ng ặ
ụ
i ch p
ỏ ư ổ ẫ
t nh nh c tay, dáng
ộ ư ế ẹ ủ th đ p, hài
i qua l
ể ấ ậ
ứ ả ẽ ồ Ch th t o dáng ch L ng
ậ ả
– Ph n h u c nh và ti n c nh
ặ
ớ
v i khuôn m t, đ c bi
ườ
ắ
hút m t ng
ủ ề
ơ
ầ
ữ
đó nh ng ph n sáng h n ch đ là nh ng ph n làm gi m
ự
ủ ề
đi s chú ý vào ch đ .
ự
ạ
– T o dáng t
ủ ể ướ
ở ớ
ổ ở
ẫ
đ i c i m v i ch th , h
ứ
ả
ể
ờ
i nói th tăng kh năng giao l u,
l
ế
ệ
ự ế
t chú ý đ n
tr c ti p dùng tay đi u ch nh ch th . Đ c bi
ờ
ể
ặ
ữ
ắ
đôi m t và b môi, đây là nh ng đi m trên khuôn m t có
ể ả
ư ế
ườ
ả
th
ng là ch th có t
kh năng bi u c m cao nh t. Th
ồ
ể ạ ự
ứ
đ ng ho c ng i, khi đó có th t o s tho i mái, không gò
ụ ư ứ
ử
ự
bó ví d nh đ ng d a vào khung c a, ng i kê tay ho c có
ỳ
ể
ả
ư ế
đi m t
. Và khi đã có t
ầ ướ
ả
ế
ể
nh c n h
ng d n đ các chi ti
ủ ể ạ
ọ
ườ
i, tr ng tâm c a ch th t o nên m t t
ng
ể ủ
ọ
ấ
ự ễ ả
hòa. S di n c m có vai trò r t quan tr ng, tránh đ ch
ạ
ườ
ể ụ ơ
i), khi
th m t t p trung (có th ch p n i ít ng
ậ
ể ệ ượ
c cá tính nhân v t.
đó b c nh s có cái h n, th hi n đ
ờ ấ ả ủ ự ạ
i nhiên c a em bé khi b t ng quay l
ị ượ c
ả
ủ ể
ỏ ẫ ư
ộ ớ ề
ở ứ ừ ủ
ụ ế
ẫ
ố ừ
ị
ớ ạ
ả ng xung quanh.
ọ
ả ấ
ủ ể
ướ ạ ả ủ ể ẫ ng d n ch th và t o c m giác
ế ư ế ầ ớ ố vì nó
ớ
ứ ữ
ỏ
ấ
t nhiên có nh ng tr
ớ ố ả
ọ
ng ngang d c khô c ng (t
ụ ầ
ẻ ữ ườ ầ
ạ
ơ
ả ể ạ ườ ầ
ng chéo,
ụ ẽ ấ ư ế ườ ủ ể
ng n t p trung vào ch th .
ư ế ủ ầ : T th 7/8 ng i ch p s th y toàn C m xúc t
ể
ỉ
ố Đi u ch nh đ có đ
– C m giác khó ch u và cân đ i:
ớ
m c v a đ , không l n quá
ch th trên khung hình
ớ ằ
ụ
cũng nh không nh quá, ví d n u ch p m u v i đ ng
ẽ ạ ả
sau là khu r ng r ng l n và m u thì bé xíu thì s t o c m
ể ủ ể
ự
giác khó ch u khi nhìn vào. S cân đ i chính là đ ch th
ừ ủ
v a đ trong khung hình và không nh t nhòa v i môi
ườ
tr
ầ
ụ ợ
, không g n quá gây
– Ch n kho ng cách ch p h p lý
ớ
m t tho i mái v i ch th , cũng không xa quá gây khó
khăn trong quá trình h
ờ ạ
r i r c.
ạ
th đ u, vai vuông góc v i ng kính
– H n ch t
ạ ả
t o c m giác không thoát ra kh i khung hình v i các
ườ
ườ
ng
đ
ợ
ụ
h p ph i ch p đ u và vai vuông góc v i ng kính ví d
ề
ụ ả
ch p nh th ). Trong t o dáng n th
ng nghiêng đ u v
ề
phía vai g nầ máy nhả h n trong khi nam nghiêng đ u v
ấ
phía vai th p và xa máy nh đ t o các đ
ẩ ậ
ườ
đ
– T th c a đ u
ỉ ộ ầ ộ ộ
b m t bên tai và ch m t ph n bên tai kia.
ư ế ẽ ể ị
–
ặ
– – T th 3/4 ho c 2/3 khuôn m t
ế ặ ộ
ắ
ặ : Khung nh s hi n th
ả
ắ
ế
ộ
ỏ ơ ắ
ầ ơ
ắ ể
ặ ớ ộ
lên toàn b vùng m t m t bên đ n h t đuôi m t bên kia.
ỏ
ộ
ư
ế
ầ
L u ý là h u h t ai cũng có m t m t to h n, m t m t nh
ụ ớ ố
ở
ơ
phía g n m t nh h n đ có
h n nên ch p v i ng kính
ằ
ắ
khuôn m t v i 2 m t trông b ng nhau.
ớ ổ ắ
ề ự ậ ặ ạ
ắ
ng s t p trung v đôi m t
ư ế
ẫ
ỉ ấ
ườ ạ ừ ủ ể
ộ ử
ư
vai, cúi đ u cũng nh dáng ng
ể
ộ ố ơ ẽ ụ ớ ằ
ơ ở
ỉ ự ể ệ ả ấ ố t,
ể ậ
ư
ườ
ng (nh ng không
ặ
ng nét trên khuôn m t,
ệ
ướ ầ
ứ ộ
ọ ng sáng: c n quan sát m c đ
ng ánh sáng vì ánh sáng có vai trò quan tr ng
ử ụ
t trong quá
ớ ụ ả ể ả
ữ
ế
ấ ầ
flash r t c n thi
ụ ớ ờ ủ ắ
ọ ử ụ
ự ắ ở ệ
ư ầ
ế ả
ổ
ơ ụ
Ch p 3/4 khuôn m t, t o dáng v i vai chéo, c tay n m
ẹ ướ
nh h
ộ
ướ
ặ H ng d n ch th quay m t
– T th 1/2 khuôn m t:
ặ
ớ ố
góc vuông v i ng kính, khi đó ch th y m t n a bên m t,
ườ
ầ
các đ
i
ng chéo t o t
ấ
ẽ ạ
s t o thành các góc đi m nh n.
ặ
– Ch p v i c m h i cúi xu ng m t chút s làm khuôn m t
tr nên thanh thoát h n.
ắ
ắ
– Ch nh tiêu c vào m t vì m t th hi n c m xúc r t t
ể ố ụ ứ ả
ừ
đó làm tâm đ b c c b c nh.
t
ơ
– Nên trang đi m đ m h n bình th
ể ể ệ ố
ườ
ậ
đ m quá) đ th hi n t
t các đ
ắ
ặ
t là đôi m t và môi.
đ c bi
ế
– Chú ý đ n ánh sáng và h
ướ
sáng và h
ướ ả
trong n
c nh
ọ
– H c cách s d ng flash:
trình ch p nh k c khi ch p v i tr i đ n ng. V i
ể
nh ng nhi p nh gia chuyên nghi p, h s d ng flash đ
làm vùng c và các ph n trũng nh khu v c m t tr nên
ề
sáng đ u h n.
ướ
ờ ằ
ở
ỏ ư ườ
ủ ể
ẩ
ơ ả ế ẽ ỏ
ẩ
ẽ ễ ị
ườ ườ ặ ng g p
ữ ư ạ : Th
ấ ỉ
ố ậ ạ ả i s m, khi đó ch p đ l y đ
ể
ặ
ạ ữ ặ ẫ ố
ụ ầ ẫ
ướ ờ ắ ồ ụ ớ
Ả
nh ch p v i flash d
i tán lá
ữ
ớ
ụ
i thích ch p làm m phông đ ng sau, làm
V i nh ng ng
ằ
ố
ẩ ớ
ổ ậ
n i b t ch th thì m kh u l n, mu n rõ phông đ ng sau
ượ
ng
thì khép kh u nh . L u ý là khi khép kh u nh thì l
ánh sáng vào c m bi n s ít h n, máy s d b rung hình
h n.ơ
ợ
ữ
Nh ng tr
ng h p th
ụ
ờ
– Ch p ngoài tr i:
ườ
ớ
ng là vào gi a tr a, ánh sáng
+ V i ánh sáng m nh
ạ
ủ
ặ
ắ
ầ
trên đ nh đ u. Ánh sáng khi đó r t m nh, h t vào m t ch
ầ
ụ ể ấ ượ
ể
c ph n
th và t o kho ng t
ớ
l n khuôn m t trong khung hình, di chuy n sao cho ánh
sáng không t o thành nh ng h đen trên m t m u. Thao
ể
tác ch p cũng c n nhanh đ tránh m u nhăn nhó và toát
m hôi d i tr i n ng.
ớ ộ ằ ặ ớ
ạ
ữ ụ : C n l u ý nh ng tia n ng chi u
ế ộ
ầ ư
ặ
ắ
ờ
ồ
ữ
ắ
ộ ở ớ
ể ứ ụ
ơ
ỉ
ợ ẩ
ể
ể ủ ể ủ
ề ể ổ ậ
ờ
: Đây là th i đi m lý t
ặ ờ ị
ừ ổ
ể
ưở
ể
ả ờ ổ ả
Khuôn m t l n trong khung hình nh m gi m b t tác đ ng
ế
ủ
c a ánh sáng m nh đ n toàn b khung hình
ế
+ Ch p trong bóng râm
ẽ
xuyên qua k lá vào khuôn m t khi ch p ngoài tr i. N u
ấ
ụ ở ướ
i hiên nhà thì tìm nh ng n i có màu đ ng nh t
d
ch p
ề
ế
ạ
ố
(h n ch nhi u màu gây r i m t), ch nh kh u đ m l n,
ỏ ố ộ
ạ
ộ
ISO nh , t c đ thích h p đ , flash đ m c
đ nh y sáng
ể
ấ
th p (có th là mode) đ ch th đ sáng và n i b t.
ưở
ờ
ụ
ng
+ Ch p khi tr i nhi u mây
ể ụ
ề
đ ch p chân dung vì ánh sáng m t tr i b mây che nhi u
ụ ầ
ả
đèn flash và
và t n đi. Khi ch p c n b sung thêm sáng t
ặ ỡ ị
ISO đ khuôn m t đ b xám.
+ Ánh sáng nhẹ: Cũng là th i đi m lý t
ể ụ
ờ
ng đ ch p
chân dung, th i gian này vào kho ng 9h30 bu i sáng và
ề
ợ ườ
ụ
ắ ữ
ế ướ
ẫ ở ị
ể ng
v trí
đ fill khuôn m t
ề ụ ớ ạ
ẫ ự ử ụ
ế
ệ
ườ ng lên trên, tay và vai t o các đ ầ
ể
ng chéo, có th
ề
ạ
ể ạ
ừ ề
ộ c, đ u nghiêng 7/8, ch p v i flash nh tán r ng, khuôn
ướ
ặ ố ớ ươ ẹ
ụ ớ
ng đ i l n trong khung hình.
ầ
ế
ụ ở ng thì bóng đèn : Th
ớ
ế
ụ
ể
ề
ở ế ộ
ơ
ề
ấ
ế
ể ơ
ể ỡ ổ
ắ
4h30 bu i chi u, ánh n ng lúc này không còn g t n a. Khi
ể ụ ớ
ng h p sau: 1) N u h
đó có th ch p v i các tr
ụ
ớ
ắ
n ng đi vuông góc v i góc ch p, ta ch p m u
ặ
nghiêng ½ khuôn m t,ặ s d ng đèn flash
cho ánh sáng đ u. 2) N u ánh sáng trên cao: ch p v i t o
hình m u nhìn tr c di n v phía ánh sáng, đ u nghiêng 3/4
ướ
h
ề
ầ
không c n dùng flash đ t o chi u sâu cho khuôn hình. 3)
ể ủ ể ơ
bên trên: nên đ ch th h i cúi v phía
Phía ánh sáng t
tr
m t chi m t
ườ
phía bên
– Khi ch p trong nhà
ơ
ế
ư
ầ
trên, ánh sáng h u nh là thi u h n so v i bên ngoài, ta
ể ấ ượ
ẩ ố
ở
ầ
c n m kh u t
c nhi u sáng. N u ch p
i đa đ l y đ
ỏ
ể
ố
ằ
b ng ng zoom thì đ zoom
ch đ nh nh t có th , lúc
ờ
ề ả
ượ
ẽ
c nhi u h n v c m bi n và th i
đó, ánh sáng s thu đ
ố
ẽ ả
gian ph i sáng s gi m xu ng. Ngoài ra ta có th dùng
chân (tripod) đ đ rung.
ụ
ặ
ụ ớ ố ượ ư ế ng ng i bên c a s
ạ ậ
ề
Ch p trong l u không b t Flash, ánh sáng bóng đèn trên
ớ ề
ủ ể ổ ậ
ế
m t khi n ch th n i b t so v i n n
ử ổ: L u ý n u ánh
ồ
+ Ch p v i đ i t
ể
ắ
ấ
ầ
ắ
sáng m nh quá h t vào thì c n có t m màng ch n sáng đ
ớ ạ ẽ ậ ắ ầ ử ổ ể
i, ta s t p trung vào con m t g n c a s , đ
ả
c n b t l
ế ộ
ch đ đo nét Center.