ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ Ụ 1 M C L C .................................................................................................................
Ừ Ế Ữ Ụ Ậ Ắ DANH M C THU T NG VÀ T VI T T T 3 .....................................................
Ụ DANH M C HÌNH V Ẽ 4 ............................................................................................
Ờ Ở Ầ 5 L I M Đ U ..........................................................................................................
ươ Ch 8 ng 1: ................................................................................................................
ớ ề ể ệ ạ Gi i thi u v chuy n m ch burst quang 8 .................................................................
ể ạ 8 1.1 Chuy n m ch kênh quang ..................................................................................
ể ạ 9 1.2 Chuy n m ch gói quang .....................................................................................
ể ạ 1.3 Chuy n m ch burst quang 10 ................................................................................
ệ ể ạ 1.4 So sánh các công ngh chuy n m ch quang 11 ....................................................
ươ Ch 13 ng 2 : .............................................................................................................
ơ ả ủ ể ạ ạ Các khía c nh c b n c a chuy n m ch burst quang 13 ...........................................
ế ạ 13 2.1 Ki n trúc m ng OBS ........................................................................................
ấ ạ 15 2.1.1 C u t o nút biên ..........................................................................................
ấ ạ 16 2.1.2 C u t o nút lõi ............................................................................................
ổ ợ 18 2.2 T h p burst ......................................................................................................
ổ ợ ộ ị ờ ự 2.2.1 T h p burst d a trên b đ nh th i 18 .............................................................
ổ ợ ự ứ ưỡ 2.2.2 T h p burst d a trên m c ng ng 19 ............................................................
ệ ơ ế 21 2.3 Các c ch báo hi u .........................................................................................
ơ ế ệ 2.3.1 C ch báo hi u Just – Enough – Time (JET) 21 .............................................
ơ ế ệ 2.3.2 C ch báo hi u Just – In – Time (JIT) 25 .......................................................
ơ ế ệ 2.3.3 C ch báo hi u Tell – And – Go (TAG) 26 ....................................................
ơ ế ệ 2.3.4 C ch báo hi u Tell – And – Wait (TAW) 27 ................................................
ế ậ ắ 28 2.4 Các thu t toán s p x p kênh ............................................................................
ầ ỗ ợ 30 2.4.1 Kênh r i phù h p đ u tiên (FFUC) .............................................................
ỗ ớ ấ ầ 2.4.2 Kênh r i v i LAUT g n nh t (LAUC) 31 .......................................................
ệ ấ ả ầ ỗ ợ ố ự 2.4.3 Kênh r i phù h p đ u tiên – th c hi n l p kho ng tr ng (FFUCVF) 31 ......
ệ ấ ỗ ớ ấ ả ầ ố ự 2.4.4 Kênh r i v i LAUT g n nh t th c hi n l p kho ng tr ng (LAUCVF)
32 .........................................................................................................................
Nhóm 10 – H09VT7
ế ả ố ố ể 2.4.5 Kho ng tr ng k t thúc t 33 i thi u (MinEV) ................................................
1
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ả 2.5 Phân gi ấ 33 i tranh ch p .........................................................................................
ộ ệ 33 2.5.1 B đ m quang .............................................................................................
ổ ướ ể 2.5.2 Chuy n đ i b 35 c sóng ................................................................................
ể ướ ế ị 2.5.3 Đ nh tuy n chuy n h 36 ng ..........................................................................
ớ 2.5.3.1 Gi ệ 36 i thi u ................................................................................................
ươ ể ướ ế ị 2.5.3.2 Ph ng pháp đ nh tuy n chuy n h ng 37 ..................................................
ạ 2.5.4 Phân đo n burst 38 ...........................................................................................
Ậ Ế 42 K T LU N .............................................................................................................
Nhóm 10 – H09VT7
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 44 .......................................................................................
2
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
Ừ Ế
Ữ
Ụ
Ậ
Ắ
DANH M C THU T NG VÀ T VI T T T
ế ế ệ Vi ế ắ t t t Ti ng Anh Ti ng Vi t
Acknowledgement packet Gói tin báo nh n ậ ACK
ộ ổ ợ Burst Assembler B t h p burst BA
ế ộ ề ả ồ ộ Asynchronous Transfer Mode Ch đ truy n t i không đ ng b ATM
ề Burst Header Packet Gói tiêu đ burst BHP
ườ ễ Fiber Delay Line Đ ng dây tr quang FDL
ầ ỗ ợ FFUC First Fit Unscheduled Channel Kênh r i phù h p đ u tiên
ự ầ ỗ FFUCVF First Fit Unscheduled Channel ợ Kênh r i phù h p đ u tiênth c
ệ ấ ả ố Void Filling hi n l p kho ng tr ng
ộ ệ ướ FIFO First In First Out B đ m vào tr c ra tr ướ c
Internet Protocol ứ Giao th c Internet IP
Just – Enough – Time (Tên giao th c)ứ JET
Just – In – Time (Tên giao th c)ứ JIT
ỗ ớ ầ LAUC Latest Available Unscheduled ấ Kênh r i v i LAUT g n nh t
Channel
ỗ ớ ầ ấ LAUC VF Latest Available Unscheduled ự Kênh r i v i LAUT g n nh tth c
ệ ấ ả ố Channel – Void Filling hi n l p kho ng tr ng
ơ ệ ệ ố MEMS Microelectromechanical System H th ng vi c đi n
ế ả ố Min – EV Minimum End Void ố Kho ng tr ng k t thúc t ể i thi u
ủ ị ả ậ Negative Acknowledgment B n tin báo nh n ph đ nh NAK
ể ạ Optical Burst Switching Chuy n m ch burst quang OBS
Nhóm 10 – H09VT7
ể ạ Optical Circuit Switching Chuy n m ch kênh quang OCS
3
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ể OPS Optical Packet Switching ạ Chuy n m ch gói quang
ế ị ố OXC Optical Cross Connect Thi t b n i chéo quang
ả REL Release packet Gói tin gi i phóng kênh
ộ ị RM Routing Module ế B đ nh tuy n
ị ướ RWA Routing and Wavelength ế Đ nh tuy n và gán b c sóng
Assignment
S Scheduler ộ ậ ị B l p l ch
ị ề ể ạ ơ SCU Switching Control Unit ể Đ n v đi u khi n chuy n m ch
ạ ồ ộ SONET Synchronous Optical Network M ng quang đ ng b
TAG Tell – And – Go (Tên giao th c)ứ
TAW Tell – And – Wait (Tên giao th c)ứ
ướ WDM Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia b c sóng
Ẽ
Ụ DANH M C HÌNH V
Nhóm 10 – H09VT7
4
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ế ướ ạ ị Hình 1.1: M ng đ nh tuy n b 9 c sóng ....................................................................
ạ ạ ể 9 Hình 1.2: M ng chuy n m ch gói quang OPS .........................................................
ể ể ạ ạ ạ 10 Hình 1.3: Nút chuy n m ch trong m ng chuy n m ch gói quang ........................
ử ụ ờ Hình 1.4: S d ng th i gian offset trong OBS 11 .......................................................
ế ạ 14 Hình 2.1: Ki n trúc m ng OBS ..............................................................................
ơ ồ ủ ạ ố ứ 15 Hình 2.2: S đ kh i ch c năng c a m ng OBS ...................................................
ấ ạ 16 Hình 2.3: C u t o nút biên .....................................................................................
ấ ạ 17 Hình 2.4: C u t o nút lõi ........................................................................................
ổ ợ ộ ị ự ờ 19 Hình 2.5: T h p burst d a trên b đ nh th i ........................................................
ổ ợ ự ứ ưỡ Hình 2.6: T h p burst d a trên m c ng ng 19 .......................................................
ơ ế ệ Hình 2.7: C ch báo hi u Just – Enough – Time 22 ..................................................
ủ ợ 24 Hình 2.8: L i ích c a DR ........................................................................................
ơ ế ệ Hình 2.9: C ch báo hi u Just – In – Time 25 ...........................................................
ơ ế ệ ướ Hình 2.10: So sánh c ch báo hi u JET (trên) và JIT (d 26 ............................... i)
ơ ế ệ 27 Hình 2.11: C ch báo hi u TellAndGo ..............................................................
ơ ế Hình ệ 2.12: C ch báo hi u Tell – And – Wait 28 ......................................................
ậ 31 Hình 2.13: Thu t toán FFUC và LAUC ..................................................................
ậ 32 Hình 2.14: Thu t toán FFUCVF và LAUCVF .....................................................
ộ ằ ộ ệ ế Hình 2.15: Mô t ả ả gi 34 i quy t xung đ t b ng b đ m ............................................
ớ ộ ễ ế ể ạ ạ ạ ộ Hình 2.16: Dây tr FDL cùng v i b khu ch đ i và chuy n m ch t o thành m t
vòng l p trặ ễ 34 ............................................................................................................
ả ổ ướ ế ể ấ ộ Hình 2.17: Gi ằ i quy t tranh ch p b ng b chuy n đ i b 35 c sóng ......................
ớ ỹ ủ ệ ậ ấ ạ ướ Hình 2.18: C u trúc c a m ng OBS v i k thu t làm l ch h 37 ng đi ..................
ươ ể ướ ế ị Hình 2.19: Ph ng pháp đ nh tuy n chuy n h ng 38 ..............................................
ộ ằ ế ạ Hình 2.20: Mô t ả ả gi i quy t xung đ t b ng phân đo n burst 40 ...............................
ủ ấ ượ ể ạ Hình 2.21: C u trúc c a burst đ 41 c đóng ki u phân đo n ....................................
ạ ấ ộ ồ 41 Hình 2.22: Xung đ t làm ch ng l n các đo n lên nhau .........................................
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
Nhóm 10 – H09VT7
5
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ổ ư ượ ữ ự ễ ầ Nh ng năm g n đây đã di n ra s bùng n l u l ầ ng thông tin trên toàn c u.
ụ ễ ố ớ ề ầ ị ộ Yêu c u v băng thông đ i v i các d ch v vi n thông ngày càng gia tăng. M t
ướ ể ủ ễ ệ ạ ữ trong nh ng xu h ng phát tri n c a m ng vi n thông hi n nay là quang hóa t ừ
ế ậ ủ ệ ậ ạ ạ m ng lõi cho đ n t n m ng truy nh p c a khách hàng. Công ngh ghép kênh
ướ ượ ể phân chia theo b c sóng WDM đã và đang đ ệ ố c tri n khai trong các h th ng
ệ ạ ẫ ự ớ ề ả ố ộ thông tin quang hi n t i cho phép t c đ truy n d n c c l n và kh năng h tr ỗ ợ
ư ượ ộ ấ ề ặ ư các l u l ng khác nhau nh IP, Ethernet, SONET/SDH. M t v n đ đ t ra cho
ự ạ ọ ượ ệ ể ể ạ ợ m ng quang WDM là l a ch n đ c công ngh chuy n m ch thích h p đ có
ể ử ụ ộ ố ư ủ ợ ể ả th s d ng m t cách t ễ ử i u băng thông c a s i quang và gi m thi u tr x lý
ế ị ể ệ ể ạ ạ ượ ạ t i các thi t b chuy n m ch. Ba công ngh chuy n m ch quang đ c nghiên
ể ử ụ ể ể ạ ạ ạ ứ c u đ s d ng trong m ng WDM là: chuy n m ch kênh quang, chuy n m ch
ể ệ ể ạ ạ gói quang và chuy n m ch burst quang. Trong ba công ngh này, chuy n m ch
ổ ữ ệ ứ ự ằ ờ ả ế ượ burst quang ra đ i nh m đáp ng s bùng n d li u, gi i quy t đ c nh ượ c
ủ ể ể ướ ướ ạ đi m c a chuy n m ch kênh quang và là b c trung gian tr c khi ti n t ế ớ i
ư ể ệ ạ ạ chuy n m ch gói quang trong khi công ngh ch a cho phép có m ng truy n t ề ả i
ấ ọ ướ toàn quang. Xu t phát t ừ ự ế th c t trên nhóm chúng em đã ch n h ứ ng nghiên c u
ể ạ ể ề v chuy n m ch burst quang. Chuyên đ “ ” trình bày ạ ề Chuy n m ch burst quang
ề ơ ả ấ ề ữ ể ạ ấ ộ nh ng v n đ c b n nh t v chuy n m ch burst quang. N i dung chuyên đ ề
bao g m:ồ
ươ ớ ể ệ ề ạ ươ . Ch ng này s gi ẽ ớ i Ch ng 1: Gi i thi u v chuy n m ch burst quang
ệ ề ệ ể ể ạ ạ thi u v các công ngh chuy n m ch quang chính là chuy n m ch kênh quang,
ể ể ạ ạ chuy n m ch burst quang và chuy n m ch gói quang.
ươ ơ ả ủ ể ạ ạ . N iộ Ch ng 2: Các khía c nh c b n c a chuy n m ch burst quang
ươ dung ch ồ ng 2 g m có:
ế ạ +Ki n trúc m ng OBS
ổ ợ ưỡ ộ ị ự : theo ng ờ ng và d a trên b đ nh th i +T h p burst
ơ ế ệ : JET,JIT,TAG,TAW +Các c ch báo hi u
ế ậ ắ ậ ớ ấ : v i thu t toán hàng ngang (Hoziron) và l p +Các thu t toán s p x p kênh
ả ố kho ng tr ng (Void Filling)
ả ả ế ộ ệ ổ ướ ể ấ : b đ m quang, chuy n đ i b c sóng , +Các gi i pháp gi i quy t tranh ch p
Nhóm 10 – H09VT7
ể ướ ế ạ ị đ nh tuy n chuy n h ng, phân đo n burst.
6
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ớ ạ ề ặ ế ề ờ Do gi ỏ ứ i h n v m t th i gian và ki n th c nên chuyên đ không tránh kh i
ậ ượ ế ấ ữ ừ ầ ể ạ thi u sót. R t mong nh n đ c nh ng đóng góp t th y cô và các b n đ chuyên
Nhóm 10 – H09VT7
ượ ệ ơ ề ủ đ c a nhóm đ c hoàn thi n h n.
7
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ươ
Ch
ng 1:
ớ
ệ ề
ể
ạ
Gi
i thi u v chuy n m ch burst quang
ủ ộ ươ ẽ ề ậ ế ể ạ ạ N i dung chính c a ch ng s đ c p đ n ba lo i chuy n m ch quang chính
ể ể ể ạ ạ ạ là : chuy n m ch kênh quang, chuy n m ch gói quang và chuy n m ch burst
quang.
ể
ạ 1.1 Chuy n m ch kênh quang
ế ạ ị ướ ồ ế ị ố M ng WDM đ nh tuy n b c sóng bao g m các thi t b n i chéo quang OXC
ượ ế ố ớ ế ằ (Optical Cross Connect) đ ộ c k t n i v i nhau b ng các liên k t WDM trong m t
ướ ươ ể ạ ạ ị ạ tôpô m ng hình l i tùy ý. Ph ế ng pháp chuy n m ch trong m ng đ nh tuy n
ể ể ạ ạ ướ b ể c sóng là chuy n m ch kênh quang. Chuy n m ch kênh quang là chuy n
ướ ế ố ừ ộ ế ố ử ạ m ch h ng k t n i (connection oriented). K t n i t ồ m t nút ngu n g i thông
ả ượ ế ậ ộ ế ậ ướ tin đ n m t nút đích nh n thông tin ph i đ c thi t l p tr c khi thông tin đ ượ c
ề ế ạ ị ướ ế ố ừ ồ ớ truy n đi. Trong m ng đ nh tuy n b c sóng thì k t n i t ngu n t i đích này
ườ ườ ươ ứ ế ớ ộ ượ đ ọ c g i là đ ng quang (lightpath). Đ ng quang t ng ng v i m t tuy n và
ượ ự ế ậ ườ ồ ướ b c sóng đ ế c gán cho tuy n đó. S thi t l p các đ ộ ng quang bao g m m t
ự ữ ệ ướ ạ ồ ố ướ s b c th c hi n. Nh ng b c này bao g m tìm ra tài nguyên và tôpô m ng,
Nhóm 10 – H09VT7
ướ ự ữ ệ ế ị đ nh tuy n, gán b c sóng, báo hi u và d tr tài nguyên.
8
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ế ướ ạ ị Hình 1.1: M ng đ nh tuy n b c sóng
ể
ạ 1.2 Chuy n m ch gói quang
ạ ạ ể Hình 1.2: M ng chuy n m ch gói quang OPS
ể ạ ạ ồ ượ ố ớ M ng chuy n m ch gói quang OPS bao g m các OXC đ c n i v i nhau
ộ ấ ế ể ạ ạ ằ b ng các liên k t WDM trong m t c u hình mesh tùy ý. M ng chuy n m ch gói
ề ả ố ả ầ ầ ồ ộ quang bao g m ph n lõi có kh năng truy n t i t c đ cao và ph n biên giao
ầ ử ủ ệ ạ ớ di n v i ph n t c a các m ng IP, SONET/SDH, Ethernet.
ề ề ạ ạ ầ ể Các gói tin truy n trong m ng chuy n m ch gói quang có ph n tiêu đ và
ầ ả ứ ư ề ế ề ị ph n t ể i tin. Tiêu đ có ch a thông tin đ nh tuy n cũng nh thông tin đi u khi n
ượ ớ ả ề ề ớ và đ c truy n trong băng cùng v i t i tin. Khi gói tin truy n t i OXC, tiêu đ s ề ẽ
Nhóm 10 – H09VT7
ượ ử ế ệ ề ệ ổ ượ đ c tách ra và đ c x lý trong mi n đi n (sau khi bi n đ i quang – đi n –
9
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ả ẽ ượ ề ể ạ ầ quang) còn t i tin s đ ề ầ c chuy n m ch trong mi n quang. Vì ph n tiêu đ c n
ầ ả ấ ờ ượ ư ễ ệ ằ ể ử m t th i gian đ x lý nên ph n t i tin đ ở c làm tr đi b ng cách l u đ m b i
ề ễ ạ ố ườ đ ề ể ng dây tr quang. V nguyên lý, chuy n m ch gói quang mong mu n truy n
ử ư ề ể ề thông tin và x lý thông tin đi u khi n hoàn toàn trong mi n quang. Nh ng do
ế ề ặ ệ ệ ể ề ầ ỉ ạ h n ch v m t công ngh hi n nay nên ph n thông tin đi u khi n ch có th x ể ử
ề ượ ề ệ ể ạ lý trong mi n đi n mà thôi. Trong chuy n m ch gói quang, tiêu đ đ c so sánh
ộ ả ế ị ả ẽ ượ ể ầ ổ ươ ứ ớ v i m t b ng đ nh tuy n, t i tin s đ c chuy n ra c ng đ u ra t ng ng trên
ộ ợ ộ ướ ớ ướ m t s i quang và m t b ế c sóng m i. N u không có b ớ c sóng m i nào kh ả
ả ị ễ ể ờ ướ ẽ ị ủ ớ ặ ụ d ng, gói tin s b h y ho c ph i b tr đi đ ch b ả ụ c sóng kh d ng m i.
ơ ấ ủ ể ạ ầ ố ề Thành ph n chính c a nút OXC là c c u chuy n m ch quang và kh i đi u
ể ể ề ể ể ề ạ ạ ố khi n chuy n m ch. Kh i đi u khi n chuy n m ch duy trì thông tin v tô pô
ệ ư ử ế ề ề ể ạ ả ị ệ m ng, duy trì b ng đ nh tuy n, x lý tiêu đ gói tin, đi u khi n vi c l u đ m,
ơ ấ ể ế ể ể ạ ể ề ậ ị l p l ch và chuy n ti p các gói tin, đi u khi n c c u chuy n m ch chuy n
ệ ấ ạ ờ ị ả m ch gói tin đúng th i gian đã đ nh, phát hi n tranh ch p và phân gi i khi tranh
ệ ạ ơ ấ ữ ự ể ạ ấ ả ch p x y ra gi a các gói tin. C c u chuy n m ch th c hi n t o k t n i t ế ố ừ ổ c ng
ế ầ ổ ươ ứ ủ ể ề ầ ố ầ đ u vào đ n c ng đ u ra t ể ng ng theo yêu c u c a kh i đi u khi n chuy n
m ch. ạ
ể ạ ể ạ ạ Hình 1.3: Nút chuy n m ch trong m ng chuy n m ch gói quang
ể
ạ 1.3 Chuy n m ch burst quang
ạ ượ ự ữ ể ằ ằ ạ ờ Chuy n m ch burst quang ra đ i nh m đ t đ ể c s cân b ng gi a chuy n
ể ạ ạ ở ớ m ch kênh quang và chuy n m ch gói quang. Các gói tin l p trên s đ ẽ ượ ậ c t p
ề ả ể ạ ộ ợ ạ h p l i thành các burst đ truy n t i trong m ng OBS . Các burst có đ dài không
Nhóm 10 – H09VT7
ể ầ ồ ượ ề ố ị c đ nh g m có hai ph n: gói tin đi u khi n (control packet) hay còn đ ọ c g i là
10
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ữ ệ ề ầ gói tiêu đ burst Burst Header Packet (BHP) và ph n thông tin d li u còn đ ượ c
ộ ậ ự ệ ệ ề ề ể ọ g i là data burst. OBS th c hi n vi c truy n đ c l p gói tin đi u khi n và burst
ướ ề ữ ệ d li u trên các kênh b ể c sóng khác nhau. Thông tin trong gói tin đi u khi n
ề ể ế ờ ị ồ g m có chi u dài burst, th i đi m phát burst, các thông tin đ nh tuy n. Gói tin
ề ể ượ ướ ữ ệ ả ờ ộ ượ đi u khi n đ ề c truy n đi tr c burst d li u m t kho ng th i gian đ ọ c g i là
ể ấ ố ườ ể ạ ừ ồ ớ offset time đ c u hình các chuy n m ch trong su t đ ng đi t ngu n t i đích.
ễ ử ủ ề ằ ờ ộ ổ Th i gian offset time này b ng tr x lý t ng c ng c a gói tin đi u khi n t ể ạ ấ t i t
ả c các nút trung gian.
ử ụ ờ Hình 1.4: S d ng th i gian offset trong OBS
ữ ộ ệ ơ ả ữ ể ạ Đây là m t trong nh ng khác bi t c b n gi a chuy n m ch burst quang so
ể ề ả ạ ể ờ ớ v i chuy n m ch gói quang. Kho ng th i gian này cho phép thông tin đi u khi n
ạ ể ế ắ ạ ỗ ượ đ ử c x lý t i m i nút chuy n m ch và các nút s p x p tài nguyên kênh b ướ c
ữ ệ ự ề ể ề ệ ớ sóng cho vi c truy n burst d li u d a trên thông tin trong gói tin đi u khi n. V i
ả ử ề ề ể ầ OBS không yêu c u ph i x lý gói tin đi u khi n trong mi n quang. OBS s ử
ể ự ữ ự ữ ệ ướ ụ d ng các mô hình d tr kênh và báo hi u đ d tr tài nguyên kênh b c sóng.
ể
ệ
ạ
1.4 So sánh các công ngh chuy n m ch quang
ở ể ấ ể ể ỉ ư Nh đã nêu ạ ạ trên, ta có th th y chuy n m ch kênh quang ch chuy n m ch
ộ ướ ộ ườ ợ cho m t b c sóng trên m t đ ạ ng quang nên không còn thích h p cho m ng
ổ ậ ủ ữ ư ư ể ệ ấ WDM hi n nay. Nh ng nó cũng có nh ng u đi m riêng c a nó, n i b t nh t đó
ạ ậ ộ ượ ộ ễ ớ ể là đ tin c y. Bên c nh đó nh c đi m chính là đ tr l n và lãng phí băng
thông.
ể ể ạ ạ ạ ướ ớ Chuy n m ch gói quang là lo i chuy n m ch h ng t ạ i trong m ng toàn
Nhóm 10 – H09VT7
ớ ố ộ ử ư ạ ớ ạ ủ ấ quang v i t c đ x lý nhanh nh t trong các lo i đã nêu. Nh ng gi i h n c a nó
11
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ở ỗ ự ạ ệ ệ ạ ế ề ứ ượ ầ là ch s h n ch v công ngh hi n t i không đáp ng đ c các yêu c u cho
ạ ộ m t m ng toàn quang.
ư ượ ể ấ ể ổ Trong khi đó l u l ạ ng càng ngày càng bùng n . Ta có th th y chuy n m ch
ứ ượ ự ư ế ệ ổ ợ ổ ớ burst quang đáp ng đ c s bùng n đó nh th nào. V i vi c t h p các gói
ể ố ề ể ế ả ộ cùng đích đ n dùng chung m t gói đi u khi n làm gi m thi u t ệ ử i đa vi c x lý
ữ ệ ề ể ề ề thông tin đi u khi n. Các burst d li u hoàn toàn truy n đi trên mi n quang. V ề
ử ụ ể ạ ầ ẳ ả ộ ơ ố t c đ và kh năng s d ng băng t n h n h n chuy n m ch kênh quang. Trong
ệ ạ ớ ư ệ ừ ệ ể ạ ờ ể th i đi m hi n t ộ i v i công ngh nh hi n nay thì chuy n m ch t ng gói m t
ử ừ ể ệ ể ẽ ề ạ ấ ớ v i vi c x lý t ng y tiêu đ trong chuy n m ch gói quang s không th đáp
ứ ư ể ạ ng đ ượ ư ượ c l u l ng nh chuy n m ch burst quang. Tuy nhiên, cái gì cũng có hai
ặ ủ ứ ể ạ ượ ầ m t c a nó, chuy n m ch burst quang đáp ng đ ổ ư ề c yêu c u v bùng n l u
ễ ổ ợ ư ư ể ạ ẫ ả ượ l ng nh ng nó v n ch a ph i là chuy n m ch toàn quang, tr t ệ h p burst, vi c
ế ế ị ế ề ấ ầ ỉ thay th thi t b hay ch là c n thay th module. Đó là v n đ “trade off” trong
ễ vi n thông.
ệ ờ ả Công ngh ệ ả ử Hi u qu s Th i gian Kh năng
ể ạ ể ạ ử ư chuy n m ch ụ d ng băng chuy n m ch X lý header ứ thích ng l u
quang thông yêu c uầ ngượ l
ể ạ Chuy n m ch Th pấ Ch mậ Th pấ Th pấ kênh quang
ể ạ Chuy n m ch Cao Nhanh Cao Cao gói quang
Nhóm 10 – H09VT7
ể ạ Chuy n m ch Cao Trung bình Th pấ Cao burst quang
12
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ể ả ạ ệ B ng 1.1 So sánh các công ngh chuy n m ch quang khác nhau
ươ
Ch
ng 2 :
ơ ả
ủ
ể
ạ
ạ
Các khía c nh c b n c a chuy n m ch burst
quang
ế
ạ
2.1 Ki n trúc m ng OBS
ề ậ ở ươ ư ưở ủ ể ạ Nh đã đ c p ch ng 1, ý t ng c a chuy n m ch burst quang là phân
ặ ằ ặ ằ ữ ệ ự ệ ể ệ ề chia m t b ng d li u và m t b ng đi u khi n và th c hi n báo hi u ngoài băng
ề ả ữ ệ ả ơ ệ ề ơ ể đ cho phép truy n t ộ i d li u trong mi n quang m t cách hi u qu h n. Đ n v ị
ề ả ề ể ạ ồ ữ ệ d li u truy n t i trong m ng OBS là các burst g m có gói tin đi u khi n và
ữ ệ ự ệ ệ ệ ề ạ ể burst d li u. M ng OBS th c hi n vi c báo hi u ngoài băng: gói tin đi u khi n
ề ộ ướ ữ ệ ể ấ ớ ượ đ c truy n trên m t kênh b c sóng khác v i burst d li u đ c u hình các
ể ạ ừ ồ ớ ề ề ề ể chuy n m ch t ngu n t i đích. Gói tin đi u khi n mang thông tin v chi u dài
ư ể ề ế ờ ộ ị burst, th i đi m burst truy n cũng nh các thông tin đ nh tuy n khác. M t khi tài
ượ ự ữ ẽ ượ ể ượ ề ườ nguyên đã đ c d tr các burst s đ c phát đi. Đ làm đ c đi u đó ng i ta
Nhóm 10 – H09VT7
ự ư ế ấ ạ ộ ớ ề đ xu t xây d ng m t m ng OBS v i ki n trúc nh hình 2.1
13
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ế ạ Hình 2.1: Ki n trúc m ng OBS
ề ả ự ệ ấ ạ ộ ạ M ng OBS v b n ch t là m t m ng WDM trên đó nó th c hi n công ngh ệ
ể ạ ạ ồ chuy n m ch OBS. M ng OBS bao g m các nút biên (edge node) và các nút lõi
ượ ế ố ớ ế (core node) đ ằ c k t n i v i nhau b ng các liên k t WDM.
ư ạ ự ệ ệ ạ ạ ớ Nút biên m ng OBS th c hi n giao di n v i m ng khác nh m ng IP,
ế ế ả ả ề SONET/SDH hay Ethernet. Nút biên vì th có kh năng giao ti p c trong mi n
ư ể ệ ệ ề ả ổ ổ ế đi n và mi n quang và có kh năng bi n đ i đi n quang cũng nh chuy n đ i
ể ươ ế ệ ề ớ ướ b c sóng đ t ng thích v i tín hi u truy n trên các liên k t quang WDM. Nút
ề ả ể ầ ơ ở biên trên c s truy n t i burst có th phân thành nút biên đ u vào và nút biên
ầ ở ệ ổ ợ ự ừ ầ đ u ra. Nút đ u vào phía phát vào th c hi n t h p các gói tin t ố ầ các đ u cu i
ế ướ ế ể ắ ạ ị ề thành các burst và t o các gói tin đi u khi n, đ nh tuy n và s p x p b c sóng đ ể
ữ ệ ề ầ ạ ở ệ truy n các burst d li u vào m ng lõi OBS. Nút đ u ra ự phía thu th c hi n gi ả i
ử ớ ế ạ ộ ổ ợ t h p các burst thành các gói tin và g i t i các m ng đích. N u m t nút biên
ự ừ ừ ề ẽ ệ ầ th c hi n thông tin hai chi u thì nó s đóng vai trò v a là nút đ u vào v a là nút
ầ đ u ra.
ệ ể ế ừ ầ ổ ớ ụ ơ ả Nút lõi có nhi m v c b n là chuy n ti p burst t các c ng đ u vào t i các
ươ ứ ướ ữ ệ ự ầ ổ c ng đ u ra t ự ữ ng ng, d tr các kênh b c sóng cho các burst d li u d a trên
ề ể ả ế thông tin trong các gói tin đi u khi n và gi ấ i quy t tranh ch p. Hình 2.2 mô t ả
Nhóm 10 – H09VT7
ầ ủ ứ ạ ớ các thành ph n c a m ng OBS v i các ch c năng khác nhau.
14
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ư ượ
L u l
ng vào
ư ượ
L u l
ng ra
ị
ế Đ nh tuy n
Báo hi uệ
ả ổ ợ Gi i t h p Burst
ổ ợ
T h p Burst
ậ ị L p l ch
ả
ể ế
ậ ị L p l ch và s p ế ướ x p b
ắ c sóng
ế Gi i quy t tranh ch pấ
Chuy n ti p gói
ầ
Nút biên đ u vào
Node lõi
Node biên đ u raầ
ơ ồ ố ủ ạ ứ Hình 2.2: S đ kh i ch c năng c a m ng OBS
ấ ạ
2.1.1 C u t o nút biên
ự ệ ệ ệ ả Các nút biên là các router biên có kh năng giao di n đi n và quang, th c hi n
ư ệ ứ ạ ổ ợ ch c năng phân lo i gói tin, l u đ m các gói tin, t h p các gói tin thành các burst
ả ổ ợ ấ ươ ổ ợ và gi i t h p burst thành các gói tin c u thành. Các ph ng pháp t h p burst
ủ ộ ị ặ ự ư ự ờ ờ ướ khác nhau nh d a trên th i gian c a b đ nh th i ho c d a trên kích th c các
ể ượ ử ụ ể ổ ợ ữ ệ gói tin có th đ c s d ng đ t ử h p các gói tin d li u thành các burst và g i
ộ ộ ị ấ ạ ủ ạ ộ ồ vào trong m ng lõi OBS. C u t o c a m t router biên bao g m m t b đ nh
ộ ổ ợ ế tuy n RM (Routing Module), các b t h p burst BA (Burst Assembler) và các b ộ
Nhóm 10 – H09VT7
ậ ị l p l ch kênh S (Scheduler).
15
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
Class 0
Class m
ậ ị L p l ch kênh
ổ ợ T h p burst
1
ế
Đ n node biên
1
ộ ị B đ nh tuy n ế
L u ư ượ l ng vào
L u ư ượ ng l ra t i ớ node lõi
Class 0
ậ ị L p l ch kênh
Class m
ổ ợ T h p burst N
ế
Đ n node biên N
ấ ạ Hình 2.3: C u t o nút biên
ế ủ ừ ọ ự ộ ị ế ể ị B đ nh tuy n ki m tra thông tin đ nh tuy n c a t ng gói tin, ch n l a các
ộ ổ ợ ừ ử ế ợ ợ ổ c ng ra thích h p cho t ng gói tin và g i nó đ n b t ỗ h p burst thích h p. M i
ữ ệ ứ ế ạ ộ ớ ộ ổ ợ b t h p burst t o ra các burst ch a các gói d li u đ n cùng m t đích t i (cùng
ỗ ộ ổ ợ ầ ộ ợ m t router biên đ u ra). Trong m i b t h p burst còn có hàng đ i khác nhau
ộ ậ ị ự ữ ứ ụ ạ ớ ị cho các lo i gói tin ng v i các d ch v khác nhau. B l p l ch kênh d tr kênh
ữ ệ ớ ữ ệ ể ầ ổ ướ b c sóng cho các burst d li u và chuy n các burst d li u t i các c ng đ u ra
ứ Ở ẽ ế ươ t ng ng. ầ nút biên đ u ra, b gi ộ ả ổ ợ i t h p burst s ti n hành tách các gói tin
ế ớ ừ t ể các burst này và chuy n ti p lên các l p trên.
ấ ạ 2.1.2 C u t o nút lõi
ề ể ể ạ ồ ơ ị ộ Nút lõi g m có OXC và m t đ n v đi u khi n chuy n m ch SCU
ệ ộ ổ ộ ể (Switching Control Unit), các b chuy n đ i quang – đi n – quang, các b ghép
ẩ ử ạ kênh, phân kênh. Ta xét hai ph n t chính là OXC và SCU. SCU t o và duy trì
ộ ả ể ế ấ ị ề ệ m t b ng chuy n ti p và ch u trách nhi m c u hình cho OXC. Khi gói tin đi u
ể ớ ẽ ượ ổ ừ ế ề ề ệ khi n t i nút lõi nó s đ c bi n đ i t ế mi n quang vào mi n đi n và đi đ n
ế ủ ọ ữ ệ ị SCU. SCU đ c thông tin trong gói xác đ nh đích đ n c a gói này và burst d li u
ể ư ế ế ị ứ ế ể ế ả theo sau, k đó tra c u thông tin trong b ng chuy n ti p đ đ a đ n quy t đ nh
ữ ệ ể ế ế ổ ồ ờ ị ủ chuy n ti p d li u đ n c ng ra nào c a OXC. Đ ng th i SCU cũng ch u trách
ệ ướ ữ ệ ở ầ ề ể ự ữ nhi m d tr kênh b c sóng cho burst d li u đ u ra. Gói tin đi u khi n sau
ẽ ượ ậ ệ ạ ư ể ế ậ ư ả đó s đ ề c c p nh t thêm thông tin đi u khi n n u nh nút hi n t i ch a ph i là
Nhóm 10 – H09VT7
ủ ố ượ ế ệ ề ổ ướ đích cu i cùng c a nó và đ c bi n đ i đi n quang và truy n ra kênh b c sóng
16
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ươ ứ ướ ẽ ề ữ ệ ế ầ đ u ra t ng ng. Tr ể c khi burst d li u đi đ n router lõi, SCU s đi u khi n
ế ậ ế ố ừ ổ ế ầ ầ ươ ứ OXC thi t l p k t n i t c ng đ u vào đ n đ u ra t ữ ệ ng ng cho burst d li u
ể ả ế ề ể ề ả ạ ị đó. T i nút lõi có nhi u k ch b n có th x y ra. N u gói tin đi u khi n không
ệ ự ữ ữ ệ ề ả ể thành công trong vi c d tr tài nguyên cho burst d li u thì c gói tin đi u khi n
ữ ệ ẽ ị ủ ữ ệ ạ ặ ầ ỏ và burst d li u s b h y b . Ho c khi các burst d li u t i các đ u vào cùng
ấ ẽ ả ộ ổ ủ ế ẽ ầ ố mu n đ n m t c ng đ u ra c a OXC, khi đó tranh ch p s x y ra và SCU s có
ụ ệ ệ ả ế ấ ả nhi m v phát hi n và gi i quy t tranh ch p này theo các chính sách gi ế i quy t
ử ụ ạ ấ ươ ả ế ấ tranh ch p mà m ng s d ng. Có hai ph ng pháp gi i quy t tranh ch p mà
ử ụ ủ ế ầ ườ ễ ề ề ậ ph n 2.5 c a chuyên đ đ c p đ n là s d ng các đ ng dây tr quang và
ổ ướ ể ệ ượ ươ ỏ chuy n đ i b ể ự c sóng. Đ th c hi n đ c các ph ng pháp này đòi h i nút lõi
ạ ị ườ ể ễ ộ ả m ng OBS ph i trang b thêm đ ng dây tr quang và các b chuy n đ i b ổ ướ c
sóng.
ấ ạ Hình 2.4: C u t o nút lõi
ể ấ ẽ ượ ế ị Ta có th th y các gói tin khi đi vào các node biên s đ c đ nh tuy n đ ể
ể ồ ộ ổ ợ ể ế ớ ượ ậ ị ắ chuy n r i m i chuy n đ n các b t h p và sau đó đ ế c l p l ch và s p x p
ướ ầ ươ ứ ệ ạ ỉ trên b c sóng đ u ra t ể ẽ ng ng. T i các node lõi s ch có trách nhi m chuy n
ờ ử ậ ị ệ ế ạ ầ ti p gói tin đi nh x lý các thông tin báo hi u và l p l ch. T i node biên đ u ra
ẽ ượ ả ổ ợ ố ế ạ ị ẽ s burst s đ c gi ử ụ ỉ h p và phân ph i đ n đ a ch .Trong m ng OBS x d ng i t
ể ấ ứ ị ế ế ượ ự các giao th c đ nh tuy n OSPF và GMPLS. Có th th y tuy n đã đ ọ c l a ch n
Nhóm 10 – H09VT7
ỉ ệ ế ề ế ể ạ t ứ i node biên, các node đích ch vi c chuy n ti p. N u đi thêm v các giao th c
17
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ề ẽ ể ặ ậ ủ trên thì chuyên đ s quá dài và không t p trung vào đ c đi m riêng chính c a
ứ ị ế ẽ ụ ụ ể ề OBS nên nhóm s không trình bày c th v các giao th c đ nh tuy n trên. M c
ẽ ề ậ ế ế ổ ợ ữ ể ặ ộ ti p theo s đ c p đ n quá trình t ổ h p burst là m t trong nh ng đ c đi m n i
ậ ủ b t c a OBS.
ổ ợ 2.2 T h p burst
ổ ợ ế ậ ợ ở ầ T h p burst là ti n trình t p h p và đóng các gói router nút biên đ u vào t ừ
ề ả ể ơ ớ ạ các l p cao h n thành các burst đ truy n t i vào m ng OBS. Khi các gói tin đi
ượ ư ớ ệ ệ ệ ế ừ ớ đ n t ơ l p cao h n, chúng đ ộ c l u đ m trong các b nh đ m đi n và đ ượ c
ạ ị ệ ổ ợ ế ị ụ ẽ ạ ị ỉ phân lo i theo đ a ch và lo i d ch v . Vi c t h p burst s quy t đ nh khi nào
ử ạ ộ ươ ổ ợ ạ t o ra m t burst và g i burst đó vào m ng OBS. Hai ph ng pháp t h p burst
ổ ế ấ ổ ợ ộ ị ự ờ ổ ợ ph bi n nh t là t h p burst d a trên b đ nh th i và t ứ ự h p burst d a trên m c
ưỡ ng ng.
ổ ợ
ộ ị
ờ ự 2.2.1 T h p burst d a trên b đ nh th i
ấ ạ ộ ị ư ầ ồ Nh đã trình bày trong ph n 2.1.1, các router biên có c u t o g m có b đ nh
ộ ổ ợ ộ ậ ị ế ế tuy n, các b t h p burst và các b l p l ch kênh. Khi các gói tin đ n router biên,
ế ẽ ứ ủ ể ể ị ỉ ộ ị b đ nh tuy n s căn c vào đ a ch đích c a các gói tin đ chuy n các gói tin này
ộ ổ ợ ẽ ượ ư ệ ợ ờ ế đ n b t h p burst thích h p. Các gói tin này s đ ạ c l u đ m t m th i trong
ộ ổ ợ ằ ợ ươ các hàng đ i khác nhau n m trong b t h p burst. Trong ph ng pháp t ổ ợ h p
ỗ ộ ổ ợ ủ ự ẽ ờ ờ ộ ị burst d a trên b đ nh th i, m i b t ộ ế h p burt s tham chi u th i gian c a m t
ờ ụ ộ ằ ế ị ệ ổ ợ ể ợ ộ ộ ị b đ nh th i c c b n m trên m t hàng đ i đ quy t đ nh vi c t h p các gói tin
ờ ắ ầ ộ ị ể ể ế ờ ờ thành các burst. Th i đi m b đ nh th i b t đ u đ m th i gian có th là ngay sau
ộ ướ ượ ậ ị ề ể khi m t burst tr c đó đ ầ ặ c l p l ch đ truy n đi ho c ngay sau khi gói tin đ u
đ
ế ả ợ ộ ờ ợ ố tiên đ n hàng đ i sau khi hàng đ i tr ng. Sau m t kho ng th i gian T ượ ấ c c u
ợ hình t ừ ướ tr c, các gói tin trong hàng đ i đó s đ ẽ ượ ổ ợ c t ậ ộ h p thành m t burst và l p
ề ể ươ ổ ợ ẽ ạ ề ị l ch đ truy n đi. Ph ng pháp t h p burst này s t o ra các burst có chi u dài
ư ượ ẫ ế ị ề ạ ổ ng u nhiên. L u l ủ ầ ớ ẽ ng vào m ng thay đ i ph n l n s quy t đ nh chi u dài c a
ư ượ ẽ ạ ớ ướ ớ ư ượ burst. L u l ng vào m ng l n, burst s có kích th c l n, l u l ạ ng vào m ng
ỏ ướ ộ ị ủ ờ ờ ỏ ẽ nh , burst s có kích th c nh . Tuy nhiên, th i gian c a b đ nh th i cũng là
Nhóm 10 – H09VT7
ộ ố ế ị ướ m t nhân t quy t đ nh kích th c các burst.
18
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
L1
L2
L3
ờ Th i gian
T
T
T
ổ ợ ộ ị ự ờ Hình 2.5: T h p burst d a trên b đ nh th i
ổ ợ
ứ
ự
ưỡ
2.2.2 T h p burst d a trên m c ng
ng
ươ ổ ợ ứ ưỡ ố ượ Trong ph ng pháp t ự h p burst d a trên m c ng ng, s l ng các burst b ị
ớ ạ ụ ể ủ ề ằ gi i h n hay chi u dài c a các burst là b ng nhau. C th là khi khi kích th ướ c
ợ ạ ế ộ ị ưỡ ủ c a các gói tin trong hàng đ i đ t đ n m t giá tr ng ng L, các gói tin đ ượ ổ c t
ể ề ươ ổ ợ ậ ị ợ h p thành burst và l p l ch đ truy n đi. Ph ng pháp t h p burst này không
L
L
L
ờ
Th i gian
X3
X1
X2
ễ ổ ợ ả ề ờ ả đ m b o v th i gian tr t h p burst.
ổ ợ ứ ự ưỡ Hình 2.6: T h p burst d a trên m c ng ng
ộ ấ ệ ổ ợ ị ủ ộ ị ề ặ M t v n đ đ t ra cho vi c t h p burst là làm sao tìm ra giá tr c a b đ nh
ờ ướ ưỡ ể ố ể ạ ấ th i và kích th c ng ng đ t ấ i thi u hóa xác su t m t gói trong m ng OBS.
ư ứ ế ưỡ ế ấ ướ ỏ ố ượ N u nh m c ng ẫ ng quá th p d n đ n kích th c burst nh , s l ng burst
ấ ả ộ ở ẽ ề ề ế ạ ẫ truy n trong m ng s nhi u d n đ n xác su t x y ra xung đ t các router lõi
ố ượ ị ấ ộ ạ ỏ ư cao, nh ng s l ng gói trung bình b m t do xung đ t l i nh . Tuy nhiên, s ố
ặ ằ ự ể ề ề ẽ ượ l ả ử ng burst nhi u s làm tăng áp l c lên m t b ng đi u khi n do ph i x lý
ữ ệ ủ ề ế ể ề ấ ỗ ờ nhi u các gói tin đi u khi n c a m i burst d li u. N u th i gian c u hình cho
ể ạ ỗ ượ ắ ẽ ế ỏ m i nút chuy n m ch không đ c b qua, các burst ng n s khi n cho vi c s ệ ử
ệ ề ấ ả ộ ờ ể ả ụ d ng tài nguyên m t cách kém hi u qu do ph i m t nhi u th i gian chuy n
ạ ứ ưỡ ế ẫ ớ ướ m ch. Ng ượ ạ c l i, khi m c ng ng l n d n đ n kích th ớ c burt l n, s l ố ượ ng
ấ ả ộ ẽ ư ẽ ạ ỏ ỏ burst vào m ng s nh , do đó xác su t x y ra xung đ t s nh nh ng s l ố ượ ng
Nhóm 10 – H09VT7
ộ ẽ ớ ị ấ gói trung bình b m t do xung đ t s l n.
19
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ữ ố ượ ế ầ ằ ố ượ ộ ự Vì th , c n có m t s cân b ng gi a s l ộ ng xung đ t và s l ấ ng gói m t
ạ ạ ộ ỗ ầ ủ ạ ộ trung bình t i m i l n xung đ t. Do đó, ho t đ ng c a m ng OBS s đ ẽ ượ ả c c i
ế ệ ộ ớ thi n khi các gói đ n đ ượ ổ ợ c t h p thành burst v i m t kích th ướ ố ư c t i u. T ươ ng
ươ ổ ợ ộ ị ự ầ ờ ự t , ph ng pháp t h p burst d a trên b đ nh th i cũng c n giá tr t ị ố ư ề ặ i u v m t
ờ th i gian.
ệ ự ọ ươ ổ ợ ạ ư ượ Vi c l a ch n ph ng pháp t ộ h p burst tùy thu c vào lo i l u l ng đ ượ c
ề ươ ổ ợ ộ ị ự ờ ớ ợ truy n đi. Ph ng pháp t ư h p burst d a trên b đ nh th i thích h p v i các l u
ị ớ ạ ụ ờ ề ặ ư ư ự ờ ượ l ng b gi ạ ị i h n v m t th i gian nh các d ch v th i gian th c nh tho i,
ề ả ễ ổ ợ ị ớ ạ ế truy n t ờ i video vì th i gian tr t h p burst b gi i h n. N u không có gi ớ ạ i h n
ươ ổ ợ ứ ưỡ ợ ị ề ộ ễ v đ tr , ph ng pháp t ự h p burst d a trên m c ng ng phù h p cho các d ch
ố ệ ư ự ề ề ầ ờ ể ụ v không yêu c u th i gian th c nh truy n s li u, và cho phép đi u khi n
ỗ ầ ị ấ ộ ượ ố ượ đ c s l ng gói b m t trong m i l n xung đ t.
ệ ử ụ ả ạ ươ ộ ị ự ự ờ Vi c s d ng c hai lo i ph ứ ng pháp d a trên b đ nh th i và d a trên m c
ưỡ ọ ố ệ ổ ợ ạ ơ ẽ ấ ỉ ng ự ng là l a ch n t t nh t và vi c t h p burst s linh ho t h n là ch dùng
ộ ươ ị ứ ể ằ ưỡ m t trong hai ph ng pháp k trên. B ng cách tính toán giá tr m c ng ng t ố i
ư ờ ự ử ụ ộ ị ị ủ ộ ễ u và s d ng giá tr c a b đ nh th i d a trên đ tr gói cho phép, ta có th ể
ắ ằ ố ượ ộ ễ ấ ả ẫ ả ấ ỏ ch c r ng s l ng m t gói là nh nh t trong khi v n đ m b o đ tr cho phép.
ộ ượ ạ ươ ượ ở Sau khi m t burst đ ử ụ c t o ra s d ng các ph ng pháp đ c nói trên, burt
ệ ả ợ ờ ộ ướ ượ ư đ c l u đ m trong hàng đ i trong m t kho ng th i gian tr ề c khi truy n đi sao
ể ự ữ ủ ờ ủ ể ề cho gói tin đi u khi n c a burst đó có đ th i gian đ d tr tài nguyên. Trong
ể ế ụ ế ệ ờ th i gian này, các gói tin khác có th ti p t c đ n router nút biên. Vi c thêm các
ậ ấ ượ gói tin này vào burst là không ch p nh n đ ầ c vì tài nguyên cho burst lúc đ u
ự ữ ứ ủ ể ề ể ề ượ đ c d tr căn c vào chi u dài c a burst có trong gói tin đi u khi n. Đ các
ở ằ ễ ả gói tin này cho các burst đ ng sau có kh năng tăng tr trung bình trong tr ườ ng
ớ ợ ư ượ h p l u l ng l n. Trong [4], theo Yang Chen, Chunming Quiao và Xiang Yu,
ể ộ ễ ự ự ệ ể ả m t cách đ gi m thi u tr ề ề là th c hi n d đoán chi u dài burst: Gói tin đi u
ể ẽ ề ề ớ ề khi n s mang thông tin v chi u dài burst là L + f(t) thay vì là L v i L là chi u
ủ ề ể ượ ử ề dài chính xác c a burst khi gói tin đi u khi n đ c g i đi, f(t) là chi u dài d ự
ủ ế ả ờ ượ đoán c a các gói tin đi đ n trong kho ng th i gian offset và đ ự c tính toán d a
ủ ư ượ ố ộ ớ ả ử ự ự ủ ề trên t c đ trung bình c a l u l ng t i. Gi s chi u dài th c s c a các gói tin
ề ế ề ế ủ đi đ n là l(t). N u f(t) > l(t), chi u dài c a burst khi truy n vào nút lõi là L + l(t),
ự ữ ẽ ị ủ ề ế tài nguyên d tr cho burst s b lãng phí. N u f(t) < l(t), chi u dài c a burst khi
Nhóm 10 – H09VT7
ề ề ộ ầ truy n vào nút lõi là L + f(t). M t ph n gói tin có chi u dài l(t) – f(t) s đ ẽ ượ c
20
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ể ề ế ườ ghép vào đ truy n trên các burst phía sau. N u f(t) = l(t) là tr ợ ng h p lý t ưở ng
ệ ự ữ ẽ ấ ố ư ễ nh t khi đó vi c d tr tài nguyên cho burst s là t i u và không tăng tr .
ệ
ơ ế 2.3 Các c ch báo hi u
ượ ộ ơ ề ế ệ ạ Khi burst đ c truy n vào m ng lõi OBS, m t c ch báo hi u ph i đ ả ượ c
ự ụ ệ ấ ằ ổ ườ th c hi n nh m m c đích phân b tài nguyên và c u hình tr ạ ể ng chuy n m ch
ừ ạ ề ỗ cho t ng burst t ề i m i nút thông qua các gói tin tiêu đ burst BHP hay gói tin đi u
ử ụ ể ượ ề ệ khi n. OBS s d ng báo hi u ngoài băng: Gói tin BHP đ ộ c truy n trên m t
ữ ệ ớ ượ ề ướ b c sóng khác v i burst d li u. Tuy nhiên, BHP đ ộ c truy n trên cùng m t
ừ ồ ớ ữ ệ ư ể ườ đ ng đi t ngu n t ể i đích nh burst d li u đ thông báo cho các nút chuy n
ự ữ ạ ấ ườ ể ạ m ch d tr tài nguyên và c u hình tr ng chuy n m ch cho burst d li u t ữ ệ ươ ng
ng.ứ
ơ ả ướ ế ệ ố ơ D i đây ta xét b n c ch báo hi u c b n trong OBS là Just – Enough –
Time, Just – In – Time, Tell – And – Go và Tell – And – Wait. Trong đó ba c chơ ế
ơ ế ử ệ ệ ề ề ầ ộ ồ ể báo hi u đ u là ba c ch báo hi u m t chi u: Nút ngu n g i gói tin đi u khi n
ữ ệ ự ệ ề ầ ợ ể ự ữ đ d tr tài nguyên và th c hi n truy n burst d li u mà không c n đ i nút đích
ừ ồ ớ ệ ự ữ thông báo vi c d tr tài nguyên t ngu n t i đích có thành công hay không. C ơ
ồ ẽ ế ệ ế ệ ề ơ ch báo hi u Tell – And – Wait là c ch báo hi u hai chi u: nút ngu n s ch ỉ
ữ ệ ề ượ ề ậ ượ ế ậ truy n burst d li u khi đ c xác nh n kênh truy n đã đ c thi t l p hoàn toàn
ồ ớ ừ t ngu n t i đích.
ơ ế
ệ
2.3.1 C ch báo hi u Just – Enough – Time (JET)
ươ ộ ộ ễ ữ ứ ệ ề ề ẫ Trong ph ng th c JET, có m t đ tr gi a vi c truy n d n gói tiêu đ burst
ơ ổ ộ ễ ữ ệ ử ề ể ớ ờ ọ và burst d li u. Đ tr này l n h n t ng th i gian x lý gói đi u khi n d c theo
ụ ế ế ể ạ ỗ tuy n. M c đích là sao cho khi burst đ n m i nút chuy n m ch trung gian thì gói
ề ượ ử ầ ộ ổ ượ ị tiêu đ burst đã đ c x lý xong và m t kênh trên c ng đ u ra đã đ ỉ c ch đ nh.
ầ ườ ữ ệ ở ỗ ể ễ ễ Do đó không c n đ ng dây tr quang đ làm tr burst d li u m i nút. Đây là
ộ ặ ủ ọ ườ ễ m t đ c tính quan tr ng c a JET vì đ ề ố ng dây tr quang t n kém và có nhi u
ộ ễ ố ị ụ ư ỉ ơ ế ế ề ệ ớ ạ h n ch (ví d nh ch cho đ tr c đ nh, chi u dài l n). C ch báo hi u Just –
ượ ả ử ầ ồ ộ Enough – Time đ c mô t trên hình 2.7, node ngu n đ u tiên g i m t gói tiêu
Nhóm 10 – H09VT7
ể ớ ề ộ ề đ bust (Burst Header Packet – BHP) trên m t kênh đi u khi n t i node đích.
21
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ượ ử ạ ế ầ ỗ ớ BHP đ c x lý t i m i node ti p theo v i yêu c u thi ế ậ ườ t l p đ ữ ệ ng d li u toàn
ữ ệ ươ ứ ế quang cho burst d li u t ự ữ ng ng. N u quá trình d tr tài nguyên thành công,
ẽ ượ ấ ữ ệ ể ạ chuy n m ch s đ c c u hình cho burst d li u đi qua. Trong lúc đó, burst sẽ
ệ ề ả ồ ờ ộ ị ợ ạ đ i t i ngu n trong mi n đi n. Sau m t kho ng th i gian offsetime xác đ nh
S ource
Intermediate nodes
Destination
BHP
δ
SETUP & CONFIRM
PHASE
Burst
δ
δ
ST
TRANSMISSION & RELEASE PHASE
Time
ướ ượ ử ướ ượ tr c, burst đ ề c g i trong mi n quang trên b c sóng đ ọ c ch n.
ơ ế ệ Hình 2.7: C ch báo hi u Just – Enough – Time
ượ ơ ả ự ể ạ Offset time đ ố c tính toán c b n d a trên s nút chuy n m ch trung gian t ừ
ồ ớ ủ ể ờ ượ ngu n t ạ i đích và th i gian chuy n m ch c a node đích. Offset time đ c tính là
[1]:
OT = h.δ + ST
Ở ữ ể ạ ố ồ đây: h là s nút chuy n m ch trung gian gi a ngu n và đích.
ử ề ờ ộ δ là th i gian x lý tiêu đ burst trên m t nút trung gian.
ấ ạ ạ ở ờ ST là th i gian c u hình l ể i chuy n m ch nút đích.
ứ ề ề ề Gói tiêu đ burst ch a thông tin v offset time và chi u dài burst. Và khi qua
ả ượ ậ ậ ạ ẽ ộ ị ị m t nút trung gian thì giá tr offset time s ph i đ c c p nh t l i vì giá tr offset
Nhóm 10 – H09VT7
ẽ ả ộ ượ ử ề ằ ờ time s gi m đi m t l ng đúng b ng th i gian x lý gói tin tiêu đ burst. Khi
22
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ự ữ ướ ạ ẽ ộ quá trình d tr tài nguyên thành công, kênh b c sóng t i m t nút s ch đ ỉ ượ c
ấ ữ ệ ề ớ ủ ầ ị n đ nh hoàn toàn cho burst khi bit đ u tiên c a burst d li u truy n t ứ i nút. T c
ế ả ờ ỗ ị là trong kho ng th i gian offset time, kênh không b chi m hay r i cho dù đã đăng
ữ ệ ể ễ ký tài nguyên thành công. Kênh có th gán cho burst d li u khác mi n sao cho
ữ ệ ự ữ ề ể ệ ồ ị vi c truy n các burst d li u không b ch ng lên nhau. Ki u d tr tài nguyên
ự ữ ễ ề ọ ủ c a JET g i là d tr tài nguyên tr (Delayed Reservation). Sau khi truy n xong
ướ ẽ ự ộ ượ ả ầ ả ữ ệ burst d li u kênh b c sóng s t đ ng đ c gi i phóng mà không c n ph i có
ả ồ ớ ể ả b n tin gi i phóng kênh đ ượ ử ừ c g i t ngu n t ế ộ ặ i đích. Vì th m t đ c đi m khác
ả ủ c a JET là gi i phóng tài nguyên không rõ ràng (Implicit Release).
ế ạ ự ữ N u t i nút trung gian nào đó, quá trình d tr không thành công, burst s b ẽ ị
ạ ỏ lo i b .
ộ ấ ề ả ệ ả ị ị M t v n đ n y sinh trong vi c tính toán giá tr offset cho JET là ph i xác đ nh
ể ạ ạ ố ồ ượ đ ữ c s nút chuy n m ch trung gian gi a ngu n và đích. Trong m ng OBS,
ề ố ượ ộ ườ ể ạ thông tin v s l ng các nút chuy n m ch trung gian trên m t đ ng đi t ừ
ồ ớ ườ ữ ẵ ậ ngu n t i đích thông th ng là không s n có. Th m chí khi nh ng thông tin này
ượ ế ả ưở ủ ộ ằ b ng cách nào đó đ c bi t thì do nh h ng c a l ổ trình thay đ i, nó cũng
ợ ệ ả ả không đ m b o tính h p l ử ụ khi s d ng [5].
ư ậ ụ ầ ộ ộ ị ườ Nh v y, c n m t giá tr offset time mà không ph thu c vào đ ng truy n s ề ử
ữ ệ ạ ầ ổ ớ ụ d ng và không yêu c u trao đ i thông tin gi a các node m ng v i nhau. Hi n nay
ế ạ ữ ứ ế ề ộ ầ ứ ớ v i nh ng ti n b trong ch t o ph n c ng cho các giao th c truy n thông, tr ễ
ạ ứ ế ấ ắ ầ ử x lý t ủ i các node trung gian là r t ng n trong h u h t các ch c năng chung c a
ứ ệ ườ ợ ễ giao th c báo hi u. Trong tr ng h p này, các dây tr quang có th đ ể ượ ử c s
ộ ợ ạ ễ ỗ ụ d ng m t cách h p lý t i các node trung gian làm tr ộ ầ m i burst đ u vào m t
ớ ễ ử ể ỏ ề ễ ằ ờ ượ l ng th i gian cân b ng v i tr x lý tiêu đ . Ta có th b qua các tr này trong
ơ ồ ớ ượ ứ ễ ọ ỉ tính toán. S đ m i này đ c g i là giao th c ch có tr đích (Only Destination
ứ ể ị Delay – ODD) và giá tr trong bi u th c là [5]:
OT = δ + ST
ị ễ ạ δ,ST là các giá tr tr t i đích.
ự ữ ễ ệ ử ụ ệ ả *D tr tr (DR) trong vi c s d ng hi u qu băng thông:
ự ữ ễ ẽ ạ ệ ả D tr tr s đem l ệ ử ụ i hi u qu cao trong vi c s d ng băng thông. Hình 2.8
Nhóm 10 – H09VT7
ạ ạ ự ữ ễ ạ ệ ả minh ho t ử ụ i sao d tr tr t o nên s d ng hi u qu băng thông.
23
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ả ử ạ ể ớ ề ộ ự ệ ướ Gi s xét t i node X, m t gói đi u khi n t i và th c hi n dành tr c tài
ạ ủ ứ ể ờ ờ nguyên t i th i đi m ầ ể t1' và th i đi m bít đ u tiên c a burst th nh t ấ đ n ế là t1,
ứ ủ ấ ả ờ ớ v i t1> t1' .Ta có kho ng th i gian offset time c a burst th nh t là: offset time =
t1 t1'.
ả ử ứ ề ể ể ế ề ộ Cũng gi s có m t gói đi u khi n khác (gói đi u khi n th 2) đ n node đang
ươ ự ủ ứ ể ầ ờ ờ xét th i đi m ể t2', t ng t t2 là th i đi m bít đ u tiên c a burst th 2 đ n. ế Ta có
ườ
Tr
ng h p
ợ 1
ờ ề
t2'
ể Th i đi m gói ứ ể đi u khi n th iấ ớ
nh t t
ứ ấ Burst th nh t
Burst th haiứ
t2
t2 + l2
t1'
t1
t1+l1
ờ ề
ể Th i đi m gói ứ đi u khi n th
ể iớ
hai t
ườ
Tr
ng h p
ợ 2
ờ ề
t2'
ể Th i đi m gói ứ ể đi u khi n th ấ ớ i
nh t t
Burst th ứ 2
Burst th ứ 1
t1
t1+l1
t1'
t2
t2 + l2
ờ ề
ể Th i đi m gói ứ đi u khi n th
ể iớ
hai t
ễ ủ ờ th i gian tr c a burst này là: offset = t2 t2'.
ủ ợ Hình 2.8: L i ích c a DR
ử ứ ủ ể ế ể ấ ờ ờ ị Đ xác đ nh th i đi m đ n c a Burst th nh t (t1) , khi th i gian x lý gói
ổ ừ ể ề ể ề ế đi u khi n có th thay đ i t node này đ n node khác, trong gói đi u khi n s ể ẽ
ế ị ờ ễ ượ ử ụ ạ ế ế ị cho bi t giá tr th i gian tr đ c s d ng t i node k ti p. Giá tr này có th ể
ậ ự ể ạ ử ề ờ ệ ạ ượ ậ đ c c p nh t d a trên th i gian x lý gói đi u khi n t i node hi n t i.
ứ ự ệ ể ạ ị ờ Trong chuy n m ch burst quang d a trên giao th c JET , vi c xác đ nh th i
ế ủ ộ ộ ứ ể ấ ọ đi m đ n c a burst t1 là r t quan tr ng. Trong giao th c JET đ r ng băng đ ượ c
ớ ồ ạ ủ ứ ể ả ờ ờ đăng ký t i th i đi m t1 +l1, l1 là kho ng th i gian t n t i c a burst th 1 , thay
ả ử ụ ế ề ẽ ả ạ ệ vì đ n vô h n. Đi u này s làm tăng hi u qu s d ng băng thông và gi m xác
ấ ạ ỏ su t lo i b burst .
ư ở ả ườ ứ ợ Nh hình trên, trong c hai tr ử ụ ng h p, chúng ta s d ng giao th c JET và
ẫ ượ ứ ế ự ữ ễ d tr tr thì burst th 2 đ n v n đ c ph c v n u ụ ụ ế t1' < t2' < t2+l2 < t1 (tr ngườ
ườ ợ h p 1) hay t1' < t2' < t1+l1 < t2 (tr ợ ng h p 2).
ả ử ụ ử ụ ễ ể ệ ễ ờ ờ DR luôn s d ng th i gian tr . Đ tăng hi u qu s d ng th i gian tr trong
ộ ễ ề ạ ả ả ẽ ượ ể JET và gi m đ tr khi ph i truy n l ề i burst, gói đi u khi n s đ ề c truy n đi
Nhóm 10 – H09VT7
ể ượ ể ấ ớ ờ ằ ế ộ ạ t i th i đi m s m nh t có th đ c b ng cách ướ ượ c l ng đ dài burst. N u đ ộ
24
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ớ ơ ộ ẽ ượ ử ể ộ dài burst l n h n đ dài ướ ượ c l ề ng thì m t gói đi u khi n khác s đ c g i đi
ỏ ơ ộ ộ ế ộ ộ ể đ xoá đ r ng băng đã đăng ký. N u đ dài burst nh h n đ dài ướ ượ c l ng thì
ầ ữ ệ ạ ượ ử ư ộ ề ổ ph n d li u còn l c g i đi nh m t hay nhi u burst b sung. i đ
ơ ế
ệ
2.3.2 C ch báo hi u Just – In – Time (JIT)
ơ ế ệ ươ ự ư ơ ế ệ C ch báo hi u JustInTime (JIT) t ng t ư nh c ch báo hi u JET, nh ng
ử ụ ươ ự ữ ứ ờ ế ơ c ch này s d ng ph ứ ng th c d tr tài nguyên t c th i (Immediate
ả ữ Reservation) và gi i phóng tài nguyên rõ ràng (Explicit Release). Gi a burst d ữ
ệ ề ả ờ ầ li u và gói tiêu đ burst có kho ng th i gian offset time do đó JIT không yêu c u
Intermediate nodes
Destination
Source
BHP
δ
SETUP & CONFIRM PHASE
Burst
δ
δ
ST
TRANSMISSION & RELEASE PHASE
Time
ườ ạ ể ạ ả ử ụ ph i s d ng đ ễ ng dây tr quang t i các nút chuy n m ch trung gian.
ơ ế ệ Hình 2.9: C ch báo hi u Just – In – Time
ề ượ ể ự ữ ử ạ ộ Khi gói tiêu đ burst đ c g i đi đ d tr tài nguyên, t ể i m t nút chuy n
ộ ướ ạ ẽ ượ ấ ị m ch trung gian, m t b ả ụ c sóng kh d ng s đ ữ ệ c n đ nh cho burst d li u
ề ượ ử ướ ẽ ngay sau khi gói tiêu đ burst đ c x lý. B c sóng này s dành riêng cho burst
ộ ả ế ả ượ ử ừ ồ ữ ệ d li u cho đ n khi có m t b n tin gi i phóng đ c g i đi t node ngu n đ gi ể ả i
ế ố ề ờ ề ể ả ế ầ phóng k t n i. Gói tiêu đ burst không c n ph i mang thông tin v th i đi m đ n
ữ ệ ự ữ ế ộ ủ ủ c a burst d li u và đ dài c a burst [3]. N u quá trình d tr ấ tài nguyên th t
Nhóm 10 – H09VT7
ữ ệ ẽ ị ạ ỏ ạ b i, burst d li u s b lo i b .
25
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
OT1
OT2
2
1
Header 0
Control Chanel
2
1
0
Data chanel
OT0
Header Header
REL 0
Header 2
1
0
2
1
0
ơ ế ệ ướ Hình 2.10: So sánh c ch báo hi u JET (trên) và JIT (d i)
ơ ế ơ ế ệ ệ Hình 2.10, so sánh c ch báo hi u JET và JIT. Trong c ch báo hi u JET s ử
ươ ự ữ ễ ụ d ng ph ứ ng th c d tr tài nguyên tr (Delayed Reservation), nghĩa là b ướ c
ỉ ượ ấ ữ ệ ị ả ụ sóng kh d ng ch đ c n đ nh khi burst d li u “0” t ớ ượ i đ c nút nên trong
ữ ệ ể ề ả ờ kho ng th i gian offset time có th truy n burst d li u “1” trên cùng m t b ộ ướ c
ữ ệ ế ề ấ ả sóng mà không x y ra tranh ch p. Khi burst d li u “0” k t thúc truy n, kênh
ẽ ượ ề ả ữ ệ ể ượ ậ truy n s đ c gi i phóng ngay vì v y burst d li u “2” có th đ ử c g i vào
ệ ế ế ạ ơ ử ụ m ng OBS ngay khi burst “0” k t thúc. Trong c ch báo hi u JIT, do s d ng
ươ ự ữ ứ ả ờ ph ứ ng th c d tr tài nguyên t c thì nên trong kho ng th i gian offset time,
ữ ệ ể ề ạ ướ burst d li u “1” không th truy n qua m ng OBS trên cùng b ớ c sóng v i burst
ữ ệ ế ề ả ả ữ ệ d li u “0”. Và khi burst d li u “0” truy n k t thúc thì b n tin gi i phóng s ẽ
ừ ể ả ồ ờ ả ượ ử đ c g i đi t node ngu n đ gi i phóng kênh, trong th i gian gi i phóng kênh
ữ ệ ề ể ạ ượ thì burst d li u “2” không th truy n qua m ng OBS đ ư ậ ơ ế c. Nh v y c ch báo
ử ụ ư ệ ệ ả hi u Just – In – Time s d ng băng thông không hi u qu nh Just – Enough –
ế ỏ ế Time. Trong [4], Jing Teng và George N. Roukas đã ti n hành mô ph ng và k t
ệ ả ấ ơ ỷ ệ ấ ế ơ ế qu cho th y c ch báo hi u JIT cho t ệ ơ m t burst cao h n c ch báo hi u l
JET.
ơ ế
ệ
2.3.3 C ch báo hi u Tell – And – Go (TAG)
ự ữ ệ ế ơ ả Đây là c ch báo hi u d tr ứ tài nguyên t c thì và gi i phóng tài nguyên rõ
ề ể ượ ề ề ẫ ộ ràng. Trong TAG, gói đi u khi n đ ể c truy n d n trên m t kênh đi u khi n
ớ ộ ệ ữ ệ ằ ở ộ ộ ượ đ ặ c theo sau b i m t burst, trên m t kênh d li u v i đ l ch b ng không ho c
ể ượ ử ụ ệ ằ ườ ễ không đáng k . Burst đ c đ m b ng cách s d ng đ ng dây tr quang (Fiber
ể ề ượ ạ ỗ Delay Line – FDL) trong khi gói tin đi u khi n đ ử c x lý t i m i node trung
ủ ể ể ạ ặ ố ớ ế gian. Đ c đi m này c a Tell – And – Go gi ng v i chuy n m ch gói quang. N u
Nhóm 10 – H09VT7
ụ ệ ướ ượ ề ẫ ọ ế vi c chi m d ng b c sóng thành công thì burst đ c truy n d n d c theo kênh
26
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ạ ẽ ị ạ ỏ ộ ả ủ ị ậ ế đã chi m trái l i burst s b lo i b và m t b n tin ph đ nh báo nh n (NAK –
ồ ẽ ử ồ ộ Negative Acknowledgment) đ ượ ử ở ạ c g i tr l i ngu n. Node ngu n s g i m t gói
ể ả ề ể ề ẫ ế ọ ị đi u khi n sau khi truy n d n burst đ gi i phóng tài nguyên b chi m d c theo
ế tuy n [2].
ượ ơ ả ủ ể ươ ớ ạ ề ặ Nh c đi m c b n c a ph ng pháp này là gi ệ ủ i h n v m t công ngh c a
ễ ể ễ ả ờ ộ ườ đ ng dây tr quang FDL. FDL có th làm tr burst trong m t kho ng th i gian
ớ ướ ữ ệ ổ ể ố ị c đ nh và không th thích nghi v i kích th c burst d li u thay đ i. Cũng nh ư
ậ ụ ệ ệ ả ơ ế c ch báo hi u Just – In – Time, TAG không t n d ng tài nguyên hi u qu do s ử
ự ữ ứ ả ư ả ụ d ng d tr t c thì và gi i phóng tài nguyên rõ ràng. Khi ch a có b n tin Release,
ượ ả ả ờ ả ẽ kênh s không đ c gi i phóng và trong kho ng th i gian gi i phóng kênh, kênh
Source
Intermediate nodes
Destination
BHP
Gói tin NAK
Burst
Gói tin RELEASE
Time
ượ ấ ứ ẽ s không đ c gán cho b t c burst nào khác.
ơ ế ệ Hình 2.11: C ch báo hi u TellAndGo
ơ ế
ệ
2.3.4 C ch báo hi u Tell – And – Wait (TAW)
ế ệ ơ ượ ả C ch báo hi u Tell – And – Wait đ c mô t trên hình 2.12. Trong ph ươ ng
ồ ẽ ử ể ự ữ ứ ề ể ộ th c TAW, node ngu n s g i m t gói đi u khi n đ d tr tài nguyên cho burst
ộ ả ẽ ợ ế ậ ọ ồ ữ ệ d li u d c theo tuy n. Sau đó nút ngu n s đ i m t b n tin xác nh n ACK t ừ
ệ ự ữ node đích thông báo vi c d tr tài nguyên đã thành công. Burst d li u s đ ữ ệ ẽ ượ c
Nhóm 10 – H09VT7
ừ ế ồ ườ ọ ượ ử g i đi t node ngu n trên tuy n đ ng đã ch n. Và sau khi burst đ ề c truy n
27
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ộ ả ẽ ả ế ố ượ ể ả ử ế đ n đích s có m t b n tin gi i phóng k t n i đ c g i đi đ gi i phóng tài
ừ ồ ớ nguyên t ngu n t i đích.
ự ữ ế ạ ộ N u quá trình d tr tài nguyên là không thành công t i m t nút OBS trung
ậ ứ ẽ ộ ả ế gian nào đó đ n nút đích thì ngay l p t c s có m t b n tin thông báo không thành
ể ả ượ ế ậ công đ ượ ử ề ừ c g i v t nút đó đ gi i phóng tài nguyên đã đ c thi ế t l p trên tuy n
ế ẽ ồ ượ ồ ẽ ừ t nút ngu n đ n nút đó và burst s không đ ả ử c phát đi. Nút ngu n s ph i g i
ể ự ữ ề ể ừ ồ ớ ộ ầ ữ ạ l i gói đi u khi n đ d tr tài nguyên t ngu n t i đích m t l n n a.
ơ ế ề ế ệ ộ ượ N u chúng ta so sánh TAW và các c ch báo hi u m t chi u thì nh ể c đi m
ầ ế ế ậ ủ ư ể ờ ủ c a TAW là th i gian c n thi t cho thi t l p kênh; tuy nhiên u đi m c a TAW
ỷ ệ ấ ữ ệ ư ượ ấ ấ ợ ầ là t m t d li u là r t th p. Do đó, TAW phù h p cho l u l l ng yêu c u tin
ề ỉ ệ ấ ố ớ ờ ớ ậ c y v t l m t burst và các burst có kích th ướ ươ c t ng đ i l n so v i th i gian
ế ậ ề ừ ồ ớ thi t l p kênh truy n t ngu n t i đích.
ơ ế ệ Hình 2.12: C ch báo hi u Tell – And – Wait
ắ ế
ậ
2.4 Các thu t toán s p x p kênh
ề ộ ớ ể ể ạ ố Khi m t gói tin tiêu đ burst t ể i nút lõi, kh i đi u khi n chuy n m ch SCU x ử
ậ ị ế ậ ộ ượ ự ắ lý gói tin này và m t thu t toán s p x p kênh hay l p l ch kênh đ ệ c th c hi n
Nhóm 10 – H09VT7
ữ ệ ộ ướ ợ ở ầ ố ậ ị ể đ gán burst d li u cho m t kênh b c sóng thích h p đ u ra. Kh i l p l ch
28
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ể ế ề ấ ờ ừ ể ề ậ kênh l y th i đi m burst đ n và chi u dài burst t gói tin đi u khi n. Thu t toán
ể ầ ề ể ấ ầ ả ờ ỗ có th c n ph i duy trì th i đi m kênh truy n r i g n nh t LAUT (Latest
ố ọ Available Unscheduled Time) hay còn g i là horizon, các tham s “void” và “gap”
ữ ệ ữ ệ ủ ế ầ ọ ộ ờ trên m i kênh d li u đ u ra. Theo lý thuy t, LAUT c a m t kênh d li u là th i
ể ử ụ ữ ệ ữ ệ ể ấ ầ ộ ộ ư đi m g n nh t m t kênh d li u có th s d ng cho m t burst d li u ch a
ể ể ủ ế ể ộ ờ ượ ậ ị đ c l p l ch hay có th hi u là th i đi m k t thúc c a m t burst đã đ ượ ậ c l p
ộ ố ườ ả ợ ờ ượ ữ ị l ch trong m t s tr ng h p. “Gap” là kho ng th i gian đ ờ c tính gi a th i
ế ủ ư ượ ậ ị ủ ể ể ế ộ ộ ờ đi m đ n c a m t burst ch a đ c l p l ch và th i đi m k t thúc c a m t burst
ượ ậ ị ướ ữ ả ờ đã đ c l p l ch tr c đó. “Void” là kho ng th i gian gi a hai burst d li u đ ữ ệ ượ c
ữ ệ ữ ệ ộ ờ ậ ị l p l ch trên m t kênh d li u mà trong th i gian đó không có burst d li u nào
ượ ậ ị khác đ c l p l ch.
ữ ượ ử ụ ố ậ ị ế ầ ở Nh ng thông tin sau đ ậ c s d ng b i kh i l p l ch cho h u h t các thu t
ậ ị toán l p l ch kênh:
ề Lb là chi u dài burst.
ư ượ ậ ị ể ờ ế ủ t là th i đi m đ n c a burst ch a đ c l p l ch
ố ượ ữ ệ ố ở W là s l ng kênh d li u t i đa ngõ ra.
ố ượ ố ữ ệ ượ ậ ị Nb là s l ng t i đa các burst d li u đ c l p l ch.
ứ ở ữ ệ Di kênh d li u th i ngõ ra.
ữ ệ ủ ậ ứ LAUTi là LAUT c a kênh d li u th i, i = 0,2…, W1, cho các thu t toán
ấ ả ố không l p kho ng tr ng.
ắ ầ ữ ệ ủ ể ế ờ Si,j và Ei,j là các th i đi m b t đ u và k t thúc c a burst d li u đ ượ ậ c l p
ữ ệ ứ ứ ậ ả ấ ố ị l ch th j trên kênh d li u th i, cho các thu t toán l p kho ng tr ng.
ể ử ụ ự ế ề ả ố Gapi: N u kênh truy n có th s d ng, kho ng tr ng “gap” là s sai khác
i đ i v i các thu t toán không l p kho ng tr ng và là
ố ớ ậ ả ấ ố ữ ề ờ v th i gian gi a t và LAUT
i,j c a burst đ
ề ờ ữ ủ ượ ậ ị ướ ự s sai khác v th i gian gi a t và E c l p l ch tr ớ c đó v i các
i = 0. Thông tin
ế ề ậ ậ ả ấ ố thu t toán không l p kho ng tr ng. N u kênh truy n b n, thì Gap
ể ự ữ ả ố ọ ộ ướ ề v kho ng tr ng “gap” là h u ích đ l a ch n m t kênh b ợ c sóng thích h p
ườ ề ợ ộ ỗ trong tr ơ ng h p có nhi u h n m t kênh r i.
ậ ị ữ ể ạ ậ ậ Nh ng thu t toán l p l ch kênh nói chung có th phân thành hai lo i: các thu t
ệ ấ ệ ấ ự ự ả ả ố ố ậ toán không th c hi n l p kho ng tr ng và th c hi n l p kho ng tr ng. Các thu t
Nhóm 10 – H09VT7
ề ơ ả ố ượ ự ạ ạ ạ toán v c b n khác nhau d a trên lo i và s l ng thông tin tr ng thái t ộ i m t
29
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ố ớ ề ề ả ấ ố ậ nút v các kênh truy n. Đ i v i các thu t toán không l p kho ng tr ng, tham s ố
i đ
ấ ả ề ượ ở ộ ậ ị LAUTi trên t t c các kênh truy n D ố ớ c duy trì b i b l p l ch kênh. Đ i v i
ắ ầ ủ ế ậ ầ ả ấ ố ỗ ộ ờ các thu t toán l p đ y kho ng tr ng, th i gian b t đ u và k t thúc c a m i m t
ữ ệ ượ ạ ỗ ấ ả burst d li u đ c duy trì t i m i nút trên t t c các kênh.
ầ ướ ả ấ Trong ph n d ố ậ i đây, chúng ta xem xét các thu t toán không l p kho ng tr ng
ấ ả ố FFUC, LAUC và l p kho ng tr ng FFUCVF, LAUCVF, MinEV.
ợ ầ
ỗ
2.4.1 Kênh r i phù h p đ u tiên (FFUC)
ị ủ ư ữ ậ ọ Thu t toán FFUC l u tr giá tr c a LAUT (hay còn g i là horizon) trên t ấ ả t c
ữ ệ ữ ệ ẽ ế ậ ế các kênh d li u. Khi burst d li u đi đ n, thu t toán FFUC s tìm ki m trên t ấ t
ứ ự ố ị ế ề ắ ộ ộ ợ ả c kênh truy n theo m t th t ấ c đ nh và s p x p m t kênh thích h p tìm th y
ề ộ ượ ợ ế ầ đ u tiên cho burst đang đ n này. M t kênh truy n đ ố ớ c xem là thích h p đ i v i
ủ ằ ậ ị ướ ể ờ thu t toán FFUC khi giá tr LAUT c a nó n m tr c th i đi m burst ch a đ ư ượ c
ế ả ể ượ ậ ả ư ậ ị l p l ch đi đ n. Gi i thu t FFUC có th đ c gi i thích nh trên hình 2.13. Có
0, LAUT1, LAUT2,
ể ả ự ự ư ệ ị th mô t nh sau: FFUC th c hi n d a trên các giá tr LAUT
0, D1, D2, D3. Th i đi m t là th i đi m burst đ n. Ta
ữ ệ ủ ể ể ế ờ ờ LAUT3 c a kênh d li u D
0 và LAUT3 không th a mãn.
ấ ề ỏ ả th y c LAUT ỏ 1 và LAUT2 đ u th a mãn còn LAUT
0, D1, D2, D3),
ữ ệ ế ượ ắ ỉ ố ủ ặ ự N u các kênh d li u đ c s p đ t d a trên ch s c a kênh (D
1 vì theo th t
1 n mằ
ế ẽ ượ ắ ữ ệ ế ứ ự burst d li u đi đ n s đ c s p x p trên kênh D kênh D
2. u đi m c a thu t toán này là đ n gi n và t c đ nhanh. Nh
ướ Ư ể ủ ả ậ ố ộ ơ tr c kênh D ượ c
ủ ể ỷ ệ ấ ậ ụ ậ đi m c a thu t toán này là t ệ m t burst cao và t n d ng tài nguyên không hi u l
Nhóm 10 – H09VT7
qu . ả
30
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ậ Hình 2.13: Thu t toán FFUC và LAUC
ỗ ớ
ấ
ầ
2.4.2 Kênh r i v i LAUT g n nh t (LAUC)
ề ơ ả ệ ươ ự ậ ự ư ậ Thu t toán LAUC v c b n th c hi n t ng t nh thu t toán FFUC, nó
ị ủ ấ ả ữ ệ ư cũng duy trì giá tr c a LAUT trên t t c các kênh d li u nh ng trong quá trình
ữ ệ ữ ệ ế ế ợ ợ ắ tìm ki m kênh d li u thích h p thay vì s p x p burst d li u trên kênh thích h p
ượ ả ự ể ầ ậ ờ ọ ớ ầ đ u tiên tìm đ c, gi ế i thu t này l a ch n kênh có LAUT g n v i th i đi m đ n
ấ ả ậ ượ ả ữ ệ ủ c a burst d li u nh t. Gi i thu t LAUC cũng đ c mô t trên hình 2.13. Các
ữ ệ ể ế ằ ờ ợ kênh d li u D1 và D2 là thích h p vì vì th i đi m burst đi đ n n m sau các
1
ư ủ ậ ượ ử ụ ế LAUT c a hai kênh này. N u nh thu t toán FFUC đ c s d ng thì kênh D
ế ả ậ ọ ớ ượ ự đ ờ c l a ch n. Tuy nhiên, v i thu t toán LAUC còn quan tâm đ n kho ng th i
ẽ ọ ữ ủ ả ỗ ờ gian gi a t và LAUT c a m i kênh, nó s ch n kênh nào có kho ng th i gian này
ề ề ệ ấ ỏ ớ ả ử ụ nh nh t; đi u này làm tăng hi u qu s d ng kênh truy n so v i FFUC. Chúng
1 > Gap2 do đó burst s đ
2.
ấ ằ ẽ ượ ắ ế ta th y r ng Gap c s p x p trên kênh D
ệ ấ
ự
ỗ
ợ
ố
ầ
ả
2.4.3 Kênh r i phù h p đ u tiên – th c hi n l p kho ng tr ng (FFUC
VF)
ể ệ ủ ả ấ ậ ố Đi m khác bi ư t c a các thu t toán l p kho ng tr ng nói chung là không l u
Nhóm 10 – H09VT7
ữ ư ủ ể ế ờ ỗ ị tr ắ ầ giá tr LAUT mà l u th i đi m b t đ u S và k t thúc E c a m i burst đã
31
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ữ ệ Ư ể ủ ậ ậ ọ ượ ậ ị đ ụ c l p l ch trên m i kênh d li u. u đi m c a thu t toán này là t n d ng
ữ ệ ữ ả ố ượ ắ ệ ế kho ng tr ng gi a hai burst d li u đ ấ ử ụ c s p x p làm tăng hi u su t s d ng
ự ề ề ọ ố ư kênh truy n. FFUCVF cũng gi ng nh FFUC, nó l a ch n kênh truy n theo th ứ
ợ ượ ự ề ả ầ ớ ọ ộ ự t . Kênh truy n đ u tiên v i m t kho ng cách “void” thích h p đ c l a ch n.
ậ Hình 2.14: Thu t toán FFUCVF và LAUCVF
i,j và Ei,j, t
ậ ượ ả ự ấ ả Thu t toán FFUCVF đ c mô t trên hình 2.14. D a trên S t c các
0, D1, D2, D3 có kh năng đáp ng cho burst d li u đ n ch a đ
ữ ệ ữ ệ ứ ế ả kênh d li u D ư ượ c
ế ượ ắ ỉ ố ủ ừ ặ ậ ị l p l ch. N u các kênh này đ ữ ệ c s p đ t theo ch s c a t ng kênh, burst d li u
0 vì nó th a mãn các đi u ki n sau: là kênh
ớ ế ẽ ượ ậ ị ở ề ệ ỏ m i đ n s đ c l p l ch ngõ ra D
0,a, kho ng tr ng “void” c a kênh này
ố ứ ự ầ ướ ủ ả ố có s th t đ u tiên có E ằ 0,0 n m tr c E
ớ ế ư ượ ậ ị ủ ề ơ ớ l n h n chi u dài c a burst m i đ n ch a đ c l p l ch.
ệ ấ
ỗ ớ
ự
ả
ầ
ấ
ố 2.4.4 Kênh r i v i LAUT g n nh t th c hi n l p kho ng tr ng
(LAUCVF)
ả ắ ầ ữ ư ế ể ậ Gi ờ i thu t LAUCVF cũng l u nh ng th i đi m b t đ u S và k t thúc E cho
ữ ệ ỗ ượ ậ ị ấ ả ữ ệ Ư ể m i burst d li u đã đ c l p l ch trên t ủ t c các kênh d li u. u đi m c a
ả ậ ụ ậ ượ ữ ệ ữ ả ố gi i thu t này là t n d ng đ c kho ng tr ng gi a hai burst d li u đã đ ượ ắ c s p
Nhóm 10 – H09VT7
ấ ẽ ượ ề ả ả ớ ỏ ố ế x p. Kênh truy n v i kho ng tr ng mà kho ng cách nh nh t s đ c ch n. ọ Để
32
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ế ậ ả ư ạ ề ể ể ạ ố thi t l p LAUC – VF, kh i đi u khi n chuy n m ch ph i l u l i thông tin s ử
ủ ấ ả ứ ạ ữ ệ ề ơ ụ d ng c a t t c các kênh d li u. Đi u này làm cho LAUC – VF ph c t p h n so
ậ ụ ả ơ ư ệ ạ ớ v i FFUC và LAUC. Nh ng t n d ng tài nguyên hi u qu h n 2 lo i trên.
ố
ế
ả
ố
ể
2.4.5 Kho ng tr ng k t thúc t
i thi u (MinEV)
ộ ạ ủ M t d ng khác c a LAUC – VF là Minimum End Void (MinEV). MinEV s ẽ
ắ ầ ữ ệ ậ ị ự ữ ủ ể ờ ờ xét s khác nhau gi a th i đi m b t đ u c a burst d li u đã l p l ch và th i
ữ ệ ủ ể ế ế ọ ộ ớ đi m k t thúc c a burst d li u đ n m i trên kênh. MinEV ch n m t kênh có giá
ị ướ ậ ỏ ả ầ ư ủ ậ tr tr ấ c nó nh nh t. Vì v y gi i thu t này c n l u thông tin c a các kênh d ữ
ệ li u tr ướ c
ả
ấ
2.5 Phân gi
i tranh ch p
ộ ệ 2.5.1 B đ m quang
ầ ử ụ ộ ệ ể ớ ố ơ ộ ề C n s d ng b đ m khi có nhi u h n m t gói vào mu n chuy n t i cùng
ộ ầ ữ ư ể ạ ặ ộ m t đ u ra. ơ ả ủ M t trong nh ng đ c tr ng c b n c a chuy n m ch OBS là không
ộ ệ ạ ả ầ ầ c n b đ m quang: nút trung gian trong m ng quang không yêu c u ph i có b ộ
ệ đ m quang. Các burst đi xuyên qua các nút trung gian mà không có b t k s tr ấ ỳ ự ễ
nào.
ả ộ ở ạ ể ế ệ ề ề ạ ệ Vi c gi i quy t xung đ t ố m ng chuy n m ch gói mi n đi n truy n th ng
ư ộ ớ ữ ạ ộ ả ờ ử ụ s d ng các b nh RAM l u gi t m th i các gói tin khi xung đ t x y ra; tuy
ộ ộ ệ ư ư ệ ề ẫ ố nhiên m t b đ m gi ng nh RAM trong mi n quang hi n nay v n ch a đ ượ c
ệ ạ ườ ề ấ ễ ữ h u hi u. Trong m ng quang, ng i ta đ xu t dùng dây tr FDL (Fiber Delay
ể ư ữ ố ị ề ả ộ ờ Line) đ l u gi các gói tin trong mi n quang m t kho ng th i gian c đ nh. Yêu
ễ ổ ườ ề ầ ợ ễ ử ầ ạ ầ c u tr thay đ i trong tr ng h p nhi u gói c n làm tr và c n x lý t i cùng
ể ờ ộ ướ ề ờ ượ ử ụ m t th i đi m. Ghép theo b c sóng và theo th i gian đ u đ c s d ng đ ể
ệ ấ ượ ử ụ ự ệ ườ tránh tranh ch p. Đ m quang đ c th c hi n khi s d ng đ ng dây tr ễ ợ s i
ề ể ượ ể ệ ạ ẳ ủ quang (FDL). Chi u dài c a FDL có th tính toán đ ộ c. Ch ng h n đ đ m m t
ầ ử ụ ớ ố ề ợ ộ gói IP có 512 byte truy n v i t c đ 10 Gbit/s c n s d ng 82 m s i quang. FDL
ể ư ệ ạ ộ ệ ố ấ ỳ ư ể ờ không th đ a tín hi u ra t i th i đi m b t k ; nh ng nó là m t h th ng vào
ướ ướ ủ ề ộ tr c ra tr c (FIFO) nên các gói đi qua toàn b chi u dài c a FDL là đã đ ượ c
Nhóm 10 – H09VT7
đ m.ệ
33
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ế ố ế ố ễ ầ ằ ộ ệ B ng cách k t n i các dây tr FDL theo t ng hay k t n i song song, b đ m
ể ữ ấ ữ ệ ề ượ ề đ c đ xu t này có th gi các gói tin trong mi n quang hay burst d li u trong
ờ các th i gian khác nhau.
ộ ằ ộ ệ ế Hình 2.15: Mô t ả ả gi i quy t xung đ t b ng b đ m
ấ ữ ệ ể ả ư ạ ế ả Cách này có th gi m m t d li u nh ng l ả i không đ m b o gói đ n đúng
ứ ự ủ ộ ệ ộ ố ế ướ ủ ữ th t . Trong m t s ki n trúc c a b đ m quang, kích th ộ ệ c c a nh ng b đ m
ị ớ ạ ế ố ề ặ ả ế ố ề ế thì b gi ỉ i h n không ch xét đ n y u t ệ v m t tín hi u mà c y u t v kích
ướ ậ ễ ộ ể ầ ả ả ạ ộ th c v t lý. Đ làm tr m t burst kho ng 1 ms thì c n ph i có m t đo n cáp dài
ữ ạ ạ ở ộ ế ủ ộ ệ ơ h n 200 km. B i vì nh ng h n ch c a b đ m quang nên m t node m ng có th ể
ứ ể ả ớ ệ ả ộ ề không th đáp ng đ ượ ư ượ c l u l ng t i l n và trong đi u ki n t ế i đ t bi n.
ộ ệ ữ ự ế ị ướ ể ướ Nh ng b đ m quang d a trên đ nh tuy n b ề c sóng và đi u khi n b c sóng
ộ ộ ả ộ ệ trong m t vòng khép kín cũng là m t gi i pháp cho b đ m quang
ớ ộ ể ế ễ ạ ạ ạ Hình 2.16: Dây tr FDL cùng v i b khu ch đ i và chuy n m ch t o thành
Nhóm 10 – H09VT7
ễ m t ộ vòng l p trặ
34
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ể ổ ướ
2.5.2 Chuy n đ i b
c sóng
ế ợ ổ ướ ệ ể ể ả ế ấ ớ Đ m k t h p v i chuy n đ i b c sóng đ gi i quy t tranh ch p các gói
ả ử ụ ề ề ấ ờ ị ế trong mi n th i gian. Tranh ch p trong mi n không gian ph i s d ng đ nh tuy n
ướ ả ể ử ụ ạ ệ ch ch h ng. Tuy nhiên gi ể i pháp này không th s d ng trong m ng chuy n
ứ ạ ủ ế ạ ộ ị ệ ầ m ch toàn quang do tính ph c t p c a đ nh tuy n đ ng. C n đ m khi hai gói
ượ ờ ớ ế ồ ị ộ ổ ả quang đ c đ nh tuy n đ ng th i t ế i cùng m t c ng ra. N u c hai gói có cùng
ể ớ ầ ướ b c sóng thì chúng không th đi t i đ u ra
ề ướ ượ ộ Trong WDM, nhi u b c sóng đ ế ế ố c ghép cùng lúc trên m t liên k t k t n i
ể ề ạ ướ ể ả ố ể ố ượ hai chuy n m ch quang. Nhi u b c sóng có th gi m t i thi u s l ng xung
ả ử ằ ế ộ ở ạ ộ đ t. Gi ề s r ng có hai burst đ u đi đ n m t đích và ra cùng ngõ ra t i cùng
ể ẫ ế ở ể ề ế ả ờ ướ th i đi m. C hai burst có th v n còn truy n đi ti p n u trên hai b c sóng
ứ ể ệ ả ả ấ ộ ặ khác nhau. Cách th c này r t có kh năng trong vi c gi m thi u xung đ t, đ c
ệ ố ượ ướ ể bi t trong lúc s l ng b ợ c sóng có th ghép trên s i quang ngày càng tăng lên.
ườ ướ ươ ể ừ ướ Ng i ta c đoán trong t ng lai có th ghép t ế 160 đ n 320 b c sóng trên
ộ ợ ổ ướ ể ộ ướ ế ể ổ m t s i quang. Chuy n đ i b c sóng là ti n trình chuy n đ i m t b c sóng ở
ộ ướ ở ổ ướ ể ộ ngõ vào thành m t b c sóng khác ngõ ra. B chuy n đ i b ữ c sóng là nh ng
ế ị ổ ướ ở ộ ướ ở thi ể t b chuy n đ i b c sóng ngõ vào thành m t b c sóng khác ngõ ra, do
ử ụ ả ộ ướ ậ v y tăng kh năng s d ng l ạ ướ i b c sóng, nghĩa là cùng m t b c sóng có th ể
ạ ể ế ố ữ ề ế ượ ử ụ đ c s d ng l i đ mang nhi u k t n i trên nh ng liên k t khác nhau trong
ổ ướ ữ ể ạ ộ ấ m ng. Do đó nh ng b chuy n đ i b ệ ả c sóng cung c p kh năng nâng cao hi u
ướ ấ ử ụ su t s d ng b c sóng
ả ể ổ ướ ộ ế ấ Hình 2.17: Gi ằ i quy t tranh ch p b ng b chuy n đ i b c sóng
ố ượ ể ạ ạ ể ả ộ Trong m ng chuy n m ch burst quang, s l ố ng xung đ t có th gi m xu ng
ử ụ ử ụ ả ề ằ b ng cách s d ng thêm kh năng s d ng l ạ ướ i b c sóng cho phép nhi u b ướ c
Nhóm 10 – H09VT7
ạ ộ ế ừ ộ ế sóng cùng ho t đ ng trên m t liên k t t node ngõ vào đ n node ngõ ra.
35
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ể ượ ế ộ ộ M t burst đ n xung đ t (contenting burst) có th đ c chuy n t ể ớ ấ ỳ ướ i b t k b c
ở ổ ướ ệ ể ỗ ộ sóng nào ngõ ra đang r i. Hi n nay các b chuy n đ i b c sóng ch đ ỉ ượ ư c đ a
ử ụ ư ệ ệ ệ ra và s d ng trong các phòng thí nghi m, công ngh này cũng ch a hoàn thi n
ướ ể ế ạ ả ổ ả và kho ng b c sóng có kh năng chuy n đ i còn h n ch . Sau đây là m t s ộ ố
ổ ướ ạ ể lo i chuy n đ i b c sóng:
ộ ướ ể ổ ộ ớ ế Chuy n đ i toàn b (Full conversion): M t b c sóng m i đ n có th ể
ấ ỳ ướ ể ở ộ ướ ậ ế chuy n đ n b t k b c sóng nào ngõ ra; do v y không có m t b c sóng nào
ộ ế ố ừ ầ ố ế ụ ệ ầ ấ ố xu t hi n liên t c trên m t k t n i t đ u cu i đ n đ u cu i.
ể ổ ớ ạ ổ ướ ệ ể Chuy n đ i có gi i h n (Limited conversion): Vi c chuy n đ i b c sóng b ị
ớ ạ ả ấ ả ể gi i h n đ không ph i t ề t c các kênh ngõ vào đ u có th k t n i đ n t ể ế ố ế ấ ả t c
ệ ớ ạ ủ ể ẽ ả ạ các kênh ngõ ra. Vi c gi i h n này s làm gi m chi phí c a chuy n m ch trong
ộ ố ượ ấ ộ ậ khi ch p nh n m t s l ng xung đ t.
ổ ố ị ộ ạ ủ ể Chuy n đ i c đ nh (Fixed conversion): Đây cũng là m t d ng c a limited
ỗ ượ ế ố ớ ề ộ conversion, trong đó m i kênh ngõ vào đ c k t n i v i m t hay nhi u kênh ngõ
ượ ỉ ướ ra đ ị c ch đ nh tr c.
ể ạ ầ ộ ổ Chuy n đ i m t ph n (Sparse wavelength conversion): Trong m ng có th ể
ể ồ ộ ổ ớ ạ ố ị bao g m các node có chuy n đ i toàn b , có gi i h n, c đ nh và không có
ổ ướ ể ộ b chuy n đ i b c sóng.
ể ướ
ế
ị
2.5.3 Đ nh tuy n chuy n h
ng
ớ
2.5.3.1 Gi
ệ i thi u
ướ ộ ươ ả ế ệ ẽ ằ ị ệ Làm l ch h ng đi là m t ph ng pháp gi i quy t ngh n b ng vi c đ nh
ự ế ế ế ấ ộ ộ ớ tuy n m t burst tranh ch p đ n m t ngõ ra khác so v i ngõ ra theo d ki n. Tuy
ệ ướ ể ế ế ậ ộ ơ nhiên burst l ch h ng có th đ n đích theo m t tuy n dài h n. Vì v y có th ể
ố ủ ễ ầ ệ ầ ố ộ ướ ả x y ra tr đ u cu i – đ u cu i c a m t burst. Làm l ch h ng đi không đ ượ c
ể ả ặ ả ạ ạ ệ kh thi trong m ng chuy n m ch đi n vì kh năng l p và phân tán burst.
ử ể ế ế ề ể ề Trong khi x lí gói đi u khi n đ truy n đi burst trên tuy n chính, n u burst
ẽ ề ể ấ ượ ắ ầ ừ ộ ả c m th y ngh n thì m t gói đi u khi n khác đ c b t đ u t ẽ nút ngh n trung
ượ ế ự ọ ừ ề ộ gian và burst đ c truy n qua m t tuy n l a ch n t ề nút trung gian đó.Có nhi u
ế ị ế ị ướ ự ế ế ọ ị ế ố ể y u t đ quy t đ nh đ nh tuy n, tr c h t nó xác đ nh có l a ch n tuy n cho
Nhóm 10 – H09VT7
ộ ượ ệ ử ạ ừ ự ồ m t burst đ ạ ỏ c hay không hay lo i b và th c hi n g i l i t nút ngu n.
36
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ể ế ị ướ ộ ượ ả ế ằ Trong đ nh tuy n chuy n h ng, xung đ t đ c gi i quy t b ng cách
ữ ệ ứ ư ế ế ầ ộ ị đ nh tuy n burst d li u đ n m t ngõ ra khác thay vì là ngõ ra nh ban đ u; t c là
ườ ể ế ể ừ k t node đó đi theo con đ ứ ng khác đ đ n đích ch không còn đi theo con
ắ ầ ườ đ ấ ng ng n nh t ban đ u.
ớ ỹ ủ ệ ạ ậ ấ ướ Hình 2.18: C u trúc c a m ng OBS v i k thu t làm l ch h ng đi
ể ế ị ướ ượ ạ Đ nh tuy n chuy n h ng không đ ể ố ớ c quan tâm đ i v i m ng chuy n
ệ ạ ạ ế ố ớ ề m ch gói trong mi n đi n; tuy nhiên, nó l ự ự ầ i th c s c n thi ạ t đ i v i m ng
ộ ệ ạ ế toàn quang trong khi các b đ m quang còn h n ch .
ươ
ể ướ
ế
ị
2.5.3.2 Ph
ng pháp đ nh tuy n chuy n h
ng
ươ ế ệ ị ướ ồ ướ Ph ng pháp đ nh tuy n l ch h ng đi trong OBS bao g m các b c đ ượ c
ả ư miêu t nh trong hình 2.19
ướ ề ể ề ồ ộ Nút ngu n truy n đi m t gói đi u khi n. B c 1:
ướ ố ắ ử ể ướ ộ ề Nút trung gian x lí gói đi u khi n và c g ng dành tr c m t kênh B c 2:
ạ ộ ho t đ ng cho burst.
ướ ề ả ồ ộ Nút ngu n truy n đi burst sau m t kho ng offset. B c 3:
ướ ế ạ ệ ự ộ N u t i m t nút không có kênh ngõ ra nào hi u l c cho burst, tr ướ c B c 4:
ệ ạ ể ả ệ ạ ế ồ ế h t nó ki m tra có ph i nút hi n t i là ngu n hay không. N u nút hi n t i là nút
ể ướ ế ồ ị ự ệ ợ ngu n thì đ nh tuy n chuy n h ộ ng không th c hi n. Thay vì đó, sau khi đ i m t
ề ạ ả ồ ờ ề ượ kho ng th i gian, ngu n truy n l ể ồ i gói đi u khi n r i sau đó burst đ ề c truy n
Nhóm 10 – H09VT7
ệ ạ ế ể ướ đi. N u nút hi n t i là nút trung gian thì chuy n sang b c 5.
37
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ướ ệ ạ ượ ư ậ ộ Nút hi n t i đ c xem nh là m t nút trung gian. Vì v y nút hi n t ệ ạ i B c 5:
ố ể ệ ự ữ ự ể ệ ố tính toán thông s th hi n và th c hi n ki m tra d a trên nh ng thông s đó. Do
ế ị ệ ướ ạ ỏ ồ ậ v y nó quy t đ nh có làm l ch h ự ng hay là lo i b và thông báo cho ngu n th c
ề ạ ệ ế ị ế ệ ướ ọ ự hi n truy n l i. N u quy t đ nh là làm l ch h ế ng đi, thì tuy n ch n l a đ ượ c
ệ ự ế ế ọ ch n trong DRT. Tuy nhiên, n u không có tuy n nào có hi u l c trong DRT thì
ệ ạ ử ả ạ ỏ ế ể ồ nút hi n t i lo i b burst và g i b n tin NACK đ n ngu n đ truy n l ề ạ ừ i t
ngu n.ồ
ươ ể ướ ế ị Hình 2.19: Ph ng pháp đ nh tuy n chuy n h ng
ư ậ ả ự ố ả ụ ữ ề ẽ ể Thu t toán đ a ra gi ắ i pháp đi u khi n ngh n kh c ph c nh ng s c x y ra
ệ ạ ạ ả ạ ươ ấ ố ố ớ đ i v i m ng, đ t hi u qu cao và chi phí m ng t ng đ i th p. Chúng ta cũng
ượ ộ ố ế ấ ủ ị ả ể ả ọ ư đ a ra đ c m t s k t qu quan tr ng bi u th b n ch t c a node biên cũng
ư ế ệ ả ứ ự ế ấ nh node trung gian. Các k t qu này r t có ích trong vi c nghiên c u s bi n
ố ệ ố ư ượ ủ ấ ổ thiên c a xác su t burst suy hao khi các thông s h th ng và l u l ng thay đ i.
ạ
2.5.4 Phân đo n burst
Nhóm 10 – H09VT7
38
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ề ạ ộ ả ứ ể ạ Trong các nghiên c u v m ng chuy n m ch burst quang, khi xung đ t x y ra
ể ả ữ ế ằ ươ ộ gi a hai burst mà không th gi i quy t b ng các ph ng pháp trên thì m t trong
ấ ủ ị ớ ầ ộ ồ ấ hai burst b r t toàn b , cho dù các ph n ch ng l n c a các burst lên nhau là r t
ặ ề ộ ễ ụ ứ ư ầ ỏ nh . Trong các ng d ng yêu c u nghiêm ng t v đ tr nh ng không quan tâm
ế ườ ấ ồ ớ ố ớ ơ ấ ắ l m đ n m t gói thì ng i ta mong mu n là r t các gói ch ng l n h n là r t toàn
ư ươ ệ ả ộ b burst. ông V. M. Vokkarane đã đ a ra ph ng pháp cho vi c gi ế i quy t xung
ố ượ ạ ấ ộ ằ đ t b ng cách phân đo n burst (Burst Segment), làm cho s l ng gói m t đi
ủ ấ ả ằ ố ớ ộ ồ ỉ ầ gi m xu ng b ng cách ch cho r t ph n ch ng l n lên nhau c a m t trong
Ư ủ ể ươ ứ ư ể ế hai burst. u đi m c a ph ng pháp này là có th xem xét đ n các m c u tiên
ừ ớ ỏ ộ ể ư ế ị ủ ầ ủ ừ c a t ng burst t ế đó có th đ a ra quy t đ nh r t b m t ph n c a burst đ n
ư ộ ộ ị xung đ t (contenting burst) hay burst b xung đ t (contented burst) (nh hình 2.20)
ề ả ề ạ ộ ồ ơ ị Trong phân đo n burst, m t burst bao g m nhi u đ n v truy n t ỏ ơ i nh h n
ầ ạ ạ ỗ ộ ồ ồ ủ ọ g i là đo n (segment). M i đo n g m bao g m m t header và ph n payload c a
ủ ạ ạ ồ ườ ồ đo n. Header c a đo n bao g m các tr ộ ng cho bit đ ng b , thông tin s a l ử ỗ i,
ủ ế ề ề ạ ồ ườ ợ thông tin v ngu n và đích đ n và chi u dài c a đo n trong tr ạ ng h p các đo n
ể ề ề ạ ầ ạ ữ ệ ủ có chi u dài khác nhau. Ph n payload c a đo n có th mang nhi u lo i d li u,
ư ế nh gói IP, t bào ATM hay các frame Ethernet (Hình 2.21). Khi hai burst xung
ộ ố ể ạ ạ ạ ỉ ủ ộ ớ đ t v i nhau trong m ng chuy n m ch burst quang, ch có m t s đo n c a
ớ ị ớ ư ế ấ ồ ộ ờ ể m t burst ch ng l n lên burst kia m i b r t, nh hình 2.22. N u th i gian chuy n
ạ ượ ỏ ể ị ớ ộ ố ể m ch không đ ạ ạ c b qua thì có thêm m t s đo n có th b r t khi chuy n m ch
ở ạ ả ế ướ ượ ấ đ c c u hình tr l i. Trong các mô t ọ sau đây, ta g i burst đ n tr c hay burst
ộ ọ ế ế ọ ị b xung đ t g i là contented burst và burst đ n sau hay burst đ n xung g i là
contending burst.
ể ạ ượ ậ ả ầ ố ớ Đ đ t đ c tính trong su t thì l p quang không c n ph i nh n ra ranh gi ớ i
ự ự ủ ầ ế ị ủ ầ ạ ỗ ạ th c s c a các đo n và không c n bi ạ t đ nh d ng ph n payload c a m i đo n.
ườ ư ậ ợ ớ ỉ Trong tr ồ ng h p này, l p quang ch nh n ra thông tin nh các node ngu n
ộ ư ủ ủ ể ờ ờ ủ và đích c a burst, th i gian offset, th i gian c a burst và có th là đ u tiên c a
ể ẫ ế ị ệ ế ố ố ư ấ burst. Tính trong su t này có th d n đ n vi c quy t đ nh t ệ i u nh t cho vi c
ể ị ư ể ạ ả ấ ầ ể ộ gi m thi u m t gói nh ng cũng có th m t đo n có th b chia thành hai ph n
ệ ể ấ ẽ ậ ườ ợ tách bi t do v y có th m t mát gói s tăng lên trong tr ế ạ ng h p đo n này đ n
ượ ố ớ ả ả ằ ậ đích không đ c nh n ra; tuy nhiên, b ng cách b o đ m tính trong su t, l p lõi
ầ ơ ở ế ả ạ ả quang tr nên đ n gi n và không c n thi t ph i tính toán l ị i các giá tr trong gói
Nhóm 10 – H09VT7
ể ở ề đi u khi n các node lõi.
39
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ộ ằ ế ạ Hình 2.20: Mô t ả ả gi i quy t xung đ t b ng phân đo n burst
ế ớ ủ ạ ạ ố ư N u nh ranh gi i c a các đo n hoàn toàn trong su t trong m ng lõi toàn
ử ệ ạ ả ị ị quang thì các node biên ph i ch u trách nhi m đ nh nghĩa và x lý các đo n trong
ắ ầ ủ ơ ữ ề ể ệ ả ả ậ ậ ỗ mi n đi n. H n n a, node nh n ph i có kh năng nh n ra đi m b t đ u c a m i
ử ẹ ạ ạ ị đo n và xác đ nh xem th đo n đó có còn nguyên v n hay không; do đó, m t s ộ ố
ể ậ ỗ ử ỗ ứ ả ạ header dùng đ nh n ra l i và s a l ỗ i ph i ch a trong m i đo n. Thêm vào đó
ủ ề ệ ể ầ ả ồ ồ ỗ ỗ thông tin v tín hi u đ ng h có th cũng c n ph i có trong m i header c a m i
ồ ữ ệ ụ ể ể ạ ậ ỗ ạ ị đo n đ node nh n ngõ ra có th xác đ nh và ph c h i d li u trên m i đo n.
ể ế ạ ạ ộ ộ ỗ ồ ộ M t đo n có th m t frame Ethernet. N u m i đo n bao g m m t frame
ệ ậ ồ ượ ở ườ ự ộ Ethernet, vi c đ ng b và nh n ra frame đ ệ c th c hi n b i tr ng preamble
ủ ỗ trong header c a frame Ethernet, trong khi l ẹ i và các frame không còn nguyên v n
ể ượ ử ụ ậ ằ ườ có th đ c nh n ra b ng cách s d ng tr ng CRC trong frame Ethernet; do đó,
ầ ế ứ ề ể ạ ả ầ ỗ ọ không c n thi ẵ t ph i có ph n đi u khi n cho m i đo n vì m i th đã có s n
ế ạ ộ ượ ư ị trong m t frame Ethernet. N u các đo n không đ ữ c đ nh nghĩa nh nh ng
ọ ự ủ ệ ề ạ ỗ ở ộ frame Ethernet, vi c ch n l a chi u dài c a m i đo n tr thành m t thông s ố
ủ ệ ố ị ể ề ạ ố ộ ổ chính c a h th ng. M t đo n có th có chi u dài c đ nh hay thay đ i. Khi các
ộ ở ề ệ ạ ổ ồ ễ ở đo n có chi u dài không đ i thì vi c đ ng b máy thu tr nên d dàng; tuy
ổ ạ ữ ề ạ ứ ượ ả nhiên, nh ng đo n có chi u dài thay đ i l i có kh năng ch a đ ữ c nh ng gói
ề ướ ủ ữ ạ ả ắ ỗ có chi u dài khác nhau. Kích th ấ c c a m i đo n còn ph i cân nh c gi a m t
ộ ầ ố ượ ộ ạ ộ mát trong m t l n xung đ t và s l ẽ ẫ ng header trong m t burst. Đo n dài s d n
ữ ệ ỗ ầ ữ ề ạ ấ ộ ế đ n m t nhi u d li u cho m i l n xung đ t; tuy nhiên, nh ng đo n dài cũng
ỉ ố ữ ế ề ớ ề ẫ d n đ n ít overhead và t s gi a chi u dài header so v i chi u dài payload
Nhóm 10 – H09VT7
ỏ ươ ả ử ằ ỗ ộ ẽ s nh theo. Trong ch ng này, chúng ta gi ạ s r ng m i đo n là m t frame
40
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ố ị ề ả ầ ướ ố ư ủ Ethernet có chi u dài c đ nh và không c n ph i tìm kích th ỗ i u c a m i c t
đo n.ạ
ủ ấ ượ ể ạ Hình 2.21: C u trúc c a burst đ c đóng ki u phân đo n
ộ ố ấ ế ị ề ạ ạ ị ớ M t s v n đ khác trong phân đo n burst là quy t đ nh xem đo n nào b r t
ộ ả ữ ặ ị khi xung đ t x y ra gi a hai burst. Chúng ta đã đ t tên cho burst b xung
ộ ằ ộ đ t là contented burst còn burst xung đ t là contenting burst. Chú ý r ng
ượ ứ ự ủ ụ ộ chùm đ c xem là contented hay contenting burst ph thu c vào th t c a nó
ứ ự ủ ứ ể ế ể ề ả ạ ướ ế đ n chuy n m ch ch không ph i th t c a gói đi u khi n đ n tr ế c hay đ n
ữ ể ạ ớ ị ượ ọ sau. Có hai cách đ xác đ nh xem nh ng đo n nào nên r t, đ c g i là tail
ầ ầ ầ ớ ớ dropping (r t ph n đuôi) và headdropping (r t ph n đ u).
ồ ấ ộ ạ Hình 2.22: Xung đ t làm ch ng l n các đo n lên nhau
ủ ấ ạ ầ ớ ồ Trong cách r t ph n đuôi taildropping thì các đo n ch ng l n c a contented
ẽ ị ớ ạ ầ ớ ủ ầ burst s b r t còn trong cách r t ph n headdropping đ u thì các đo n c a
ẽ ị ớ Ư ể ủ ệ ấ ồ ơ contenting burst ch ng l n s b r t. u đi m c a vi c taildropping h n head
ứ ự ở ệ ổ ớ ả dropping trong vi c thay đ i các gói sai th t node đích v i gi ế ằ thuy t r ng
ị ớ ượ ề ạ ệ các gói b r t đ c truy n l ế i sau đó. Vi c headdropping làm cho các gói đ n
Nhóm 10 – H09VT7
ứ ự ắ ằ ư ủ ể ắ đích sai th t ộ ; tuy nhiên, u đi m c a headdropping là nó ch c ch n r ng m t
41
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ắ ặ ế ộ ộ ộ khi burst đ n m t node không b t g p m t xung đ t nào và sau đó các burst này
ế ụ ứ ư ụ ế ộ ti p t c đi đ n đích mà không ph thu c vào các burst đi sau nó có m c u tiên
nào đi chăng n a.ữ
Ậ
Ế
K T LU N
ư ậ ự ệ ệ ộ ờ ể Sau m t th i gian s u t p, tìm hi u tài li u và th c hi n chuyên đ ề "Chuy nể
ạ ể ượ ề ổ ộ đã giúp nhóm hi u đ c m t cách t ng quan v nguyên lý m ch burst quang"
ề ơ ả ủ ể ề ấ ạ và các v n đ c b n c a chuy n m ch burst quang. Chuyên đ đã trình bày
ữ ộ nh ng n i dung:
ớ ậ ượ ề ệ ệ ể ạ Gi i thi u và so sánh v các công ngh chuy n m ch quang, nêu b t đ c ý
ệ ử ụ ủ ạ ạ ọ ể nghĩa quan tr ng c a vi c s d ng chuy n m ch burst quang trong giai đo n phát
ệ ạ ủ ề ả ể ạ tri n hi n t i c a m ng truy n t i quang.
ạ ộ ủ ế ạ ạ Nhóm đi sâu phân tích ki n trúc m ng OBS và ho t đ ng c a m ng OBS theo
ủ ứ ề ạ ố ươ ổ ợ ơ ơ ồ s đ kh i ch c năng c a m ng: v các ph ng pháp t h p burst, các c ch ế
ủ ế ư ế ệ ắ ậ báo hi u ch y u nh JET, JIT, TAG, TAW, các thu t toán s p x p kênh, các
ươ ả ế ấ ph ng pháp gi i quy t tranh ch p.
ấ ằ ư ộ Qua các n i dung đã trình bày nh trên, ta th y r ng:
ậ ụ ệ ể ả ạ ả ớ ợ Chuy n m ch OBS có kh năng t n d ng tài nguyên hi u qu , phù h p v i các
ầ ứ ệ ề ế ị ệ ạ ạ công ngh v ph n c ng và thi t b trong m ng WDM hi n t ả i, và kh năng h ỗ
Nhóm 10 – H09VT7
ứ ề ạ ợ tr cho nhi u lo i giao th c khác nhau.
42
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
ế ơ ươ ổ ợ ệ ế ắ ả Các c ch và ph ng pháp t h p burst báo hi u, s p x p kênh và gi ế i quy t
ể ỗ ợ ấ ủ ư ượ ạ ạ ạ ị tranh ch p c a OBS đa d ng và linh ho t có th h tr các l u l ng lo i d ch
ầ ụ v yêu c u QoS khác nhau.
ư ệ ộ ượ ư ẩ Tuy nhiên, OBS là m t công ngh ch a đ ệ ố c chu n hóa và ch a có h th ng
ươ ự ế ạ ượ ề ơ ả ư ể ấ th ng m i th c t nào đ ủ ữ c đ a vào tri n khai. Nh ng v n đ c b n c a
ể ượ ủ ế ự ạ chuy n m ch OBS đ ề c trình bày trong chuyên đ ch y u d a trên các công
ứ ủ ứ ậ ọ trình nghiên c u, các bài báo khoa h c và các lu n văn c a các nhà nghiên c u và
ỹ ư ướ các k s n c ngoài.
ệ ạ ề ề ấ ươ ượ ứ V n đ nghiên c u v OBS hi n t i và t ng lai là tìm ra đ ứ c các giao th c
ạ ộ ủ ạ ừ ể ế ế ố ư t i u cho ho t đ ng c a m ng và t đó có th thi ế ạ t k và ch t o các thi ế ị t b
ạ ợ m ng phù h p.
ự ể ề ệ ộ ớ Do đây là m t lĩnh v c còn khá m i, nên vi c tìm hi u v chuyên đ ề “Chuy nể
ạ ỉ ừ ớ ạ ở ứ ế ổ ư m i ch d ng l m c lý thuy t t ng quát, ch a đi sâu vào i m ch burst quang”
ụ ể ế ư ấ ề ị ế ấ ề phân tích, đánh giá c th h t các v n đ ( nh v n đ đ nh tuy n, QoS..). Nhóm
ậ ượ ự ế ủ ạ ầ ấ r t mong nh n đ c s đánh giá, đóng góp ý ki n c a th y giáo và các b n đ ể
ề ượ ữ ệ ể ề ơ ồ chuyên đ đ ề ể ế ụ ờ c hoàn thi n h n n a, đ ng th i có th làm ti n đ đ ti p t c
Nhóm 10 – H09VT7
ệ ớ ơ ứ ể nghiên c u, phát tri n các công ngh m i h n sau này.
43
ề
Ạ
Ể
Chuyên đ thông tin quang
CHUY N M CH BURST QUANG
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
[1] Jason P.Jue, Vinod M. Vokkarane, Optical Burst Switched Networks, 2005.
ươ ươ ươ Ch ng 1 trang 1 – 9, ch ng 2 trang 11 – 15, ch ng 3 trang 23 – 26,
ươ ươ ươ ch ng 4 trang 37 – 53, ch ng 5 trang 57 – 66, ch ng 6 trang 81 – 98.
[2] Mrinal Nandi, A technique to minimize contention in Optical Burst
ươ ươ Switching Networks, 2007. Ch ng 1 trang 1 – 6, ch ng 2 trang 10 – 26,
ươ ch ng 3 trang 32 39 .
[3] Jolyon Ambrose Scoreby White, Modelling and demensioning of Optical
ươ Burst Switching Networks, 2007. Ch ng 2, trang 11 – 34.
[4] Jing Teng, George N.Rouskas, A comparison of the JIT, JET and Horizon
Wavelength Reservation Schemes on a single OBS node, 2003.
[5] Lisong Xu, Harry G.Perros, George N.Rouskas, A simulation study of optical
switching and access protocols for WDM ring networks, 2002. Trang 143 – 145
[6] Yang Chen, Chunming Qiao, Xiang Yu, Optical Burst Switching: A new area
ế ụ ụ ế in optical networking research, 1998. M c 1 đ n h t m c 6 trang 1 – 9.
ễ ặ ị ướ ả ề ể c Lâm, [7] Mai Th Kim Liên, Nguy n Đ ng Ph Gi ẽ i pháp đi u khi n ngh n
ể ạ ằ ươ ệ ướ , ạ trong m ng chuy n m ch burst quang b ng ph ng pháp l ch h ng đi
Nhóm 10 – H09VT7
ạ ọ ẵ ả ộ ọ ứ Báo cáo H i th o sinh viên ngiên c u khoa h c Đ i h c Đà N ng, 2010
44