1
ươ Ớ Ề Ạ Ệ Ch ng I: GI I THI U CHUNG V M NG GSM
ố ộ ệ ế ầ (ti ng Pháp : Groupe Spécial H th ng thông tin di đ ng toàn c u
t t t ế Mobile ti ng Anh : Global System for Mobile Communications; vi ế ắ GSM) là
ệ ộ ụ ạ ị m t công ngh dùng cho m ng thông tin di đ ng ộ . D ch v GSM đ ượ ử ụ c s d ng
ỷ ườ ạ ố ổ ở ơ b i h n 2 t ng i trên 212 qu c gia và vùng lãnh th . Các m ng thông tin di
ữ ệ ạ ớ ộ đ ng GSM cho phép có th ể roaming v i nhau do đó nh ng máy đi n tho i di
ủ ở ượ ề ơ ạ ộ đ ng GSM c a các m ng GSM khác nhau ể ử ụ có th s d ng đ c nhi u n i trên
ế ớ th gi i.
ổ ế ệ ấ ạ ẩ ộ GSM là chu n ph bi n nh t cho đi n tho i di đ ng (ĐTDĐ) trên th ế
ớ ắ ẩ ả ộ ở gi ơ ủ i. Kh năng phú sóng r ng kh p n i c a chu n GSM làm cho nó tr nên ph ổ
ế ớ ế ườ ử ụ ể ử ụ ủ bi n trên th gi i, cho phép ng i s d ng có th s d ng ĐTDĐ c a h ọ ở
ế ớ ề ề ả ủ ề ẩ ớ nhi u vùng trên th gi i. GSM khác v i các chu n ti n thân c a nó v c tín
ấ ượ ệ ố ộ ộ ọ ượ ộ ệ ố ư hi u và t c đ , ch t l ng cu c g i. Nó đ c xem nh là m t h th ng ĐTDĐ
ế ệ ứ ệ ạ ẩ ộ ở th h th hai ( second generation, 2G). GSM là m t chu n m , hi n t i nó đ ượ c
ể ở phát tri n b i 3rd Generation Partnership Project (3GPP).
ứ ề ể ợ ủ ế Đ ng v phía quan đi m khách hàng, l i th chính c a GSM là ch t l ấ ượ ng
ộ ọ ố ơ ậ ợ ố ớ ụ ấ ắ cu c g i t ị t h n, giá thành th p và d ch v tin nh n. Thu n l ề i đ i v i nhà đi u
ể ạ ả ườ ứ hành m ng là kh năng tri n khai thi ế ị ừ t b t ề nhi u ng i cung ng. GSM cho
ể ế ợ ề ể ậ ạ ớ phép nhà đi u hành m ng có th k t h p chuy n vùng v i nhau do v y mà ng ườ i
ạ ủ ọ ở ể ử ụ ệ ế ớ ắ ơ ử ụ s d ng có th s d ng đi n tho i c a h kh p n i trên th gi i.
ử ể ạ ị 1.1 L ch s phát tri n m ng GSM
ệ ố ữ ễ ầ ế ế ớ Nh ng năm đ u 1980, h th ng vi n thông t bào trên th gi i đang phát
ẽ ặ ể ạ ệ ở ượ ẩ ỉ tri n m nh m đ c bi t là Châu Âu mà không đ ề c chu n hóa v các ch tiêu
ề ư ụ ề ễ ậ ỹ k thu t. Đi u này đã thúc gi c Liên minh Châu Âu v B u chính vi n thông
ậ CEPT (Conference of European Posts and Telecommunications) thành l p nhóm
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ề ộ ụ ệ ể ặ đ c trách v di đ ng GSM ( ộ ớ Groupe Spécial Mobile) v i nhi m v phát tri n m t
2
ể ử ụ ệ ố ể ẩ ấ ố ộ chu n th ng nh t cho h th ng thông tin di đ ng đ có th s d ng trên toàn
Châu Âu.
ọ ầ ử ụ ệ ộ Ngày 27 tháng 3 năm 1991, cu c g i đ u tiên s d ng công ngh GSM
ự ệ ạ ở ở ầ ạ ầ ộ ượ đ c th c hi n b i m ng Radiolinja Ph n Lan (m ng di đ ng GSM đ u tiên
ế ớ trên th gi i).
ệ ễ ẩ European Năm 1989, Vi n tiêu chu n vi n thông Châu Âu ETSI (
ẩ ộ ị ẩ Telecommunications Standards Institute) quy đ nh chu n GSM là m t tiêu chu n
ạ ộ ỹ ỉ ậ chung cho m ng thông tin di đ ng toàn Châu Âu, và năm 1990 ch tiêu k thu t
ạ ượ ố GSM phase I (giai đo n I) đ c công b .
ạ ầ Năm 1992, Telstra Australia là m ng đ u tiên ngoài Châu Âu ký vào biên
ớ ả b n ghi nh GSM MoU ( Memorandum of Understanding). Cũng trong năm này,
ố ế ầ ậ ỏ ượ ữ ế ạ ể th a thu n chuy n vùng qu c t đ u tiên đ c ký k t gi a hai m ng Finland
ủ ắ ầ ầ ủ Telecom c a Ph n Lan và Vodafone c a Anh. Tin nh n SMS đ u tiên cũng đ ượ c
ử g i đi trong năm 1992.
ệ ố ữ ầ ộ ể Nh ng năm sau đó, h th ng thông tin di đ ng toàn c u GSM phát tri n
ớ ự ủ ẽ ề ạ ộ m t cách m nh m , cùng v i s gia tăng nhanh chóng c a các nhà đi u hành, các
ố ượ ạ ộ ớ ặ ộ m ng di đ ng m i, thì s l ng các thuê bao cũng gia tăng m t cách chóng m t.
ố ớ ề Năm 1996, s thành viên GSM MoU đã lên t i 200 nhà đi u hành t ừ ầ g n
ạ ộ ớ ố ệ ạ ạ ố ố 100 qu c gia. 167 m ng ho t đ ng trên 94 qu c gia v i s thuê bao đ t 50 tri u.
ượ ứ ụ ạ Năm 2000, GPRS đ c ng d ng. Năm 2001, m ng 3GSM (UMTS) đ ượ c
ạ ộ ượ ệ ố đi vào ho t đ ng, s thuê bao GSM đã v ạ t quá 500 tri u. Năm 2003, m ng
ạ ộ EDGE đi vào ho t đ ng.
ế ố ộ ớ ỉ ớ ố Cho đ n năm 2008 s thuê bao di đ ng GSM đã lên t i con s 2 t v i trên
ế ớ ề ế ầ ầ ộ ị 700 nhà đi u hành, chi m g n 80% th ph n thông tin di đ ng trên th gi i. Theo
ẽ ạ ủ ố ỉ ự d đoán c a GSM Association, năm 2010 s thuê bao GSM s đ t 2,5 t .
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
(Ngu n:ồ www.gsmworld.com; www.wikipedia.org )
3
ế ớ ộ ầ ị Hình 01 Th ph n thông tin di đ ng trên th gi i năm 2008
ủ ấ ạ ị 1.2 C u trúc đ a lý c a m ng
ộ ấ ạ ầ ấ ị ể ị ế ệ ạ ọ ộ M i m ng đi n tho i c n m t c u trúc nh t đ nh đ đ nh tuy n các cu c
ầ ế ị ọ Ở ộ ố ọ ế ổ g i đ n t ng đài c n thi ế t và cu i cùng đ n thuê bao b g i. ạ m t m ng di
ư ủ ạ ấ ấ ạ ọ ộ đ ng, c u trúc này r t qu n tr ng do tính l u thông c a các thuê bao trong m ng.
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ệ ố ạ ượ Trong h th ng GSM, m ng đ c phân chia thành các phân vùng sau (hình 1.2):
4
ấ ấ ạ ị Hình 02 Phân c p c u trúc đ a lý m ng GSM
Hình 03 Phân vùng và chia ô
ụ ụ 1.2.1 Vùng ph c v PLMN (Public Land Mobile Network)
ự ế ợ ủ ụ ụ ụ ụ ộ ố Vùng ph c v GSM là toàn b vùng ph c v do s k t h p c a các qu c
ữ ủ ệ ạ ộ ạ gia thành viên nên nh ng máy đi n tho i di đ ng GSM c a các m ng GSM khác
ở ượ ế ớ ề nhau ể ử ụ có th s d ng đ ơ c nhi u n i trên th gi i.
ụ ế ể ấ ộ ề ụ Phân c p ti p theo là vùng ph c v PLMN, đó có th là m t hay nhi u
ộ ướ ủ ố vùng trong m t qu c gia tùy theo kích th ụ ụ c c a vùng ph c v .
ế ố ườ ữ ề ạ ộ K t n i các đ ạ ng truy n gi a m ng di đ ng GSM/PLMN và các m ng
ố ị ề ở ứ ổ ộ ố khác (c đ nh hay di đ ng) đ u ế m c t ng đài trung k qu c gia hay qu c t ố ế .
ấ ả ề ạ ộ ọ ượ ế ị T t c các cu c g i vào hay ra m ng GSM/PLMN đ u đ c đ nh tuy n thông
ế ổ ổ qua t ng đài vô tuy n c ng GMSC (Gateway Mobile Service Switching Center).
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ư ộ ổ ệ ế GMSC làm vi c nh m t t ng đài trung k vào cho GSM/PLMN.
5
ụ ụ 1.2.2 Vùng ph c v MSC
ọ ắ ụ ể ệ ạ ộ MSC (Trung tâm chuy n m ch các nghi p v di đ ng, g i t ổ t là t ng đài
ộ ộ ủ ậ ạ ộ ượ ả ộ di đ ng). Vùng MSC là m t b ph n c a m ng đ c m t MSC qu n lý. Đ ể
ọ ế ể ị ế ộ ộ ộ ộ ọ ế ị đ nh tuy n m t cu c g i đ n m t thuê bao di đ ng. M i thông tin đ đ nh tuy n
ọ ớ ộ ụ ụ ủ ệ ộ cu c g i t i thuê bao di đ ng hi n đang trong vùng ph c v c a MSC đ ượ ư c l u
ữ ị ạ ộ ị gi trong b ghi đ nh v t m trú VLR.
ạ ộ ượ ề ộ M t vùng m ng GSM/PLMN đ ụ c chia thành m t hay nhi u vùng ph c
ụ v MSC/VLR.
ị ị 1.2.3 Vùng đ nh v (LA Location Area)
ụ ụ ỗ ượ ộ ố ị ị M i vùng ph c v MSC/VLR đ c chia thành m t s vùng đ nh v LA.
ủ ụ ụ ầ ộ ị ị ở ạ ộ Vùng đ nh v là m t ph n c a vùng ph c v MSC/VLR, mà đó m t tr m di
ể ể ộ ự ề ị ậ ầ ộ đ ng có th chuy n đ ng t ậ do mà không c n c p nh t thông tin v v trí cho
ề ể ộ ị ị ị ị ổ t ng đài MSC/VLR đi u khi n vùng đ nh v này. Vùng đ nh v này là m t vùng
ở ọ ẽ ượ ể ả ộ ộ mà đó thông báo tìm g i s đ c phát qu ng bá đ tìm m t thuê bao di đ ng b ị
ị ượ ệ ố ử ụ ộ ị ọ g i. Vùng đ nh v LA đ ể c h th ng s d ng đ tìm m t thuê bao đang ở ạ tr ng
ạ ộ thái ho t đ ng.
ệ ố ử ụ ị ằ ể ạ ậ ậ ạ ị H th ng có th nh n d ng vùng đ nh v b ng cách s d ng nh n d ng
ị ị vùng đ nh v LAI (Location Area Identity):
LAI = MCC + MNC + LAC
ố MCC (Mobile Country Code): mã qu c gia
ạ ộ MNC (Mobile Network Code): mã m ng di đ ng
ị ị LAC (Location Area Code) : mã vùng đ nh v (16 bit)
Cell (T bào hay ô)
ị ượ ộ ố ể ế ị Vùng đ nh v đ c chia thành m t s ô mà khi MS di chuy n trong đó thì
ị ơ ở ủ ề ị ạ ạ ậ ậ ầ ơ ớ không c n c p nh t thông tin v v trí v i m ng. Cell là đ n v c s c a m ng,
ế ộ ượ ậ ạ ằ ậ ạ ủ là m t vùng ph sóng vô tuy n đ ầ c nh n d ng b ng nh n đ ng ô toàn c u
ỗ ượ ộ ạ ế ả ở ố (CGI). M i ô đ c qu n lý b i m t tr m vô tuy n g c BTS.
CGI = MCC + MNC + LAC + CI
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ạ ậ ị ị ị ị ể CI (Cell Identity): Nh n d ng ô đ xác đ nh v trí trong vùng đ nh v .
6
ạ ự ử ụ ằ ậ ậ ạ ộ ộ Tr m di đ ng MS t ạ nh n d ng m t ô b ng cách s d ng mã nh n d ng
ạ ố tr m g c BSIC (Base Station Identification Code).
ươ Ệ Ố Ộ Ch ng II : H TH NG THÔNG TIN DI Đ NG GSM
ệ ố ộ 2.1 Mô hình h th ng thông tin di đ ng GSM
ệ ố ộ Hình 04 Mô hình h th ng thông tin di đ ng GSM
Các ký hi u:ệ
ệ ế ạ ố ỗ ợ : Phân h khai thác và h tr BTS : Tr m vô tuy n g c
OSS AU ậ ạ ộ ự : Trung tâm nh n th c MS : Tr m di đ ng
ế ạ ố ụ ng trú : M ng s liên k t đa d ch v
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ị ườ ộ ộ ổ C HLR MS ị : B ghi đ nh v th : T ng đài di đ ng ị ISDN PSTN (Public Switched Telephone
7
ạ ạ ộ C BSS ố ệ ạ : Phân h tr m g c
ệ ể ạ ạ ạ Network): ể M ng chuy n m ch đi n tho i công c ng : M ng chuy n m ch gói công ộ ề ạ ố BSC ể : B đi u khi n tr m g c PSPDN c ngộ
OM : Trung tâm khai thác và b o ả CSPDN (Circuit Switched Public Data
ưỡ C d ng
ố ệ ạ ạ Network): ể M ng s li u chuy n m ch kênh công ể ệ ạ SS : Phân h chuy n m ch ộ c ng
ặ ấ ạ ộ : M ng di đ ng m t đ t công ị ạ ộ ị VLR : B ghi đ nh v t m trú PLMN c ngộ
ạ ậ EIR : Thanh ghi nh n d ng thi ế ị t b
ệ ố ầ ứ 2.2 Các thành ph n ch c năng trong h th ng
ặ ấ ạ ộ ộ M ng thông tin di đ ng công c ng m t đ t PLMN (Public Land Mobile
ẩ ượ ệ Network) theo chu n GSM đ c chia thành 4 phân h chính sau:
ạ ộ Tr m di đ ng MS (Mobile Station)
ệ ạ ố Phân h tr m g c BSS (Base Station Subsystem)
ể ệ ạ Phân h chuy n m ch SS (Switching Subsystem)
ỗ ợ ệ Phân h khai thác và h tr (Operation and Support Subsystem)
ộ ạ ) 2.2.1 Tr m di đ ng (MS Mobile Station
ạ ộ ồ ế ị ạ ộ Tr m di đ ng (MS) bao g m thi t b tr m di đ ng ME (Mobile Equipment)
ỏ ọ ạ ậ ố ộ và m t kh i nh g i là mođun nh n d ng thuê bao (SIMSubscriber Identity
ố ậ ạ ẳ ặ ộ ộ Module). Đó là m t kh i v t lý tách riêng, ch ng h n là m t IC Card ho c còn
ớ ế ị ạ ọ g i là card thông minh. SIM cùng v i thi ợ t b tr m (MEMobile Equipment) h p
ạ ộ ế ấ ả ộ thành tr m di đ ng MS. SIM cung c p kh năng di đ ng cá nhân, vì th ng ườ i
ấ ứ ể ắ ệ ạ ộ ậ ử ụ s d ng có th l p SIM vào b t c máy đi n tho i di đ ng GSM nào truy nh p
ụ ệ ạ ỗ ộ ị ượ ệ ở vào d ch v đã đăng ký. M i đi n tho i di đ ng đ c phân bi ậ ộ ố t b i m t s nh n
ệ ạ ộ ạ d ng đi n tho i di đ ng IMEI (International Mobile Equipment Identity). Card
ộ ố ứ ạ ậ ộ SIM ch a m t s nh n d ng thuê bao di đ ng IMSI (International Subcriber
ể ệ ố ự ể ậ ạ ậ ộ Identity) đ h th ng nh n d ng thuê bao, m t m t mã đ xác th c và các thông
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ộ ậ ể ả ả ớ ộ tin khác. IMEI và IMSI hoàn toàn đ c l p v i nhau đ đ m b o tính di đ ng cá
8
ệ ử ụ ể ằ ậ ẩ ố nhân. Card SIM có th ch ng vi c s d ng trái phép b ng m t kh u ho c s ặ ố
ậ ạ nh n d ng cá nhân (PIN).
ạ ộ ở ự ứ ệ Tr m di đ ng GSM th c hi n hai ch c năng:
(cid:0) ế ị ậ ữ ể ế ạ ộ ớ Thi t b v t lý đ giao ti p gi a thuê bao di đ ng v i m ng qua đ ườ ng
vô tuy n.ế
(cid:0) ở ứ ứ ả ỗ Đăng ký thuê bao, ộ ch c năng th hai này m i thuê bao ph i có m t
ẻ ọ ặ ợ ệ ư ọ ấ ứ th g i là SIM card. Tr ừ ộ ố ườ m t s tr ng h p đ c bi t nh g i c p c u… thuê
ể ẻ ắ ậ ỉ ệ ố bao ch có th truy nh p vào h th ng khi c m th này vào máy.
ệ ạ ố 2.2.2 Phân h tr m g c (BSS Base Station Subsystem)
ự ệ ế ạ ằ ớ ộ ế ị BSS giao di n tr c ti p v i các tr m di đ ng MS b ng thi t b BTS thông
ự ệ ế ệ ệ ặ ớ ổ qua giao di n vô tuy n. M t khác BSS th c hi n giao di n v i các t ng đài ở
ệ ể ạ ạ ớ ổ ự ệ ấ phân h chuy n m ch SS. Tóm l ố i, BSS th c hi n đ u n i các MS v i t ng đài
ờ ậ ữ ố ườ ử ụ ữ ạ ộ ớ ấ và nh v y đ u n i nh ng ng i s d ng các tr m di đ ng v i nh ng ng ườ ử i s
ả ượ ễ ề ể ượ ụ d ng vi n thông khác. BSS cũng ph i đ c đi u khi n, do đó nó đ ố ấ c đ u n i
ệ ậ ả ưỡ ệ ạ ố ồ ớ v i phân h v n hành và b o d ng OSS. Phân h tr m g c BSS bao g m:
ể ộ ổ TRAU (Transcoding and Rate Adapter Unit): B chuy n đ i mã và
ố ợ ố ộ ph i h p t c đ .
ộ ề ể ạ ố BSC (Base Station Controler): B đi u khi n tr m g c.
ạ ố BTS (Base Transceiver Station): Tr m thu phát g c.
ố 2.2.2.1 Kh i BTS (Base Tranceiver Station):
ộ ồ ế ị ệ ế M t BTS bao g m các thi t b thu /phát tín hi u sóng vô tuy n, anten và b ộ
ậ ả ế ế ị ữ ph n mã hóa và gi ớ i mã giao ti p v i BSC. BTS là thi ạ t b trung gian gi a m ng
ế ị ệ ổ ớ GSM và thi ế t b thuê bao MS, trao đ i thông tin v i MS qua giao di n vô tuy n.
ộ ố ấ ị ự ủ ạ ộ ỗ ọ ế M i BTS t o ra m t hay m t s khu v c vùng ph sóng nh t đ nh g i là t bào
(cell).
ố 2.2.2.2 Kh i TRAU (Transcode/Rate Adapter Unit):
ứ ự ể ệ ể ố ổ ổ Kh i thích ng và chuy n đ i mã th c hi n chuy n đ i mã thông tin t ừ
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ế ạ ẩ ẩ các kênh vô tuy n (16 Kb/s) theo tiêu chu n GSM thành các kênh tho i chu n (64
9
ướ ế ổ ể ế ị ở Kb/s) tr c khi chuy n đ n t ng đài. TRAU là thi t b mà đó quá trình mã hoá
ả ế ặ ượ ế ạ ự và gi i mã ti ng đ c thù riêng cho GSM đ c ti n hành, t ệ i đây cũng th c hi n
ứ ộ ườ ộ ộ ố ệ ề ậ ợ ố thích ng t c đ trong tr ủ ng h p truy n s li u. TRAU là m t b ph n c a
ể ượ ặ ư ậ ặ BTS, nh ng cũng có th đ c đ t cách xa BTS và th m chí còn đ t trong BSC và
MSC
ố 2.2.2.3 Kh i BSC (Base Station Controller):
ụ ệ ả ấ ả ệ BSC có nhi m v qu n lý t ệ ế t c giao di n vô tuy n thông qua các l nh
ể ừ ề ệ ệ ấ ị ả đi u khi n t ủ ế xa. Các l nh này ch y u là l nh n đ nh, gi i phóng kênh vô
ế ể ộ ượ ố ớ tuy n và chuy n giao. M t phía BSC đ ố ớ c n i v i BTS, còn phía kia n i v i
ủ ữ ệ ệ ể ệ ạ MSC c a phân h chuy n m ch SS. Giao di n gi a BSC và MSC là giao di n A,
ữ ệ ệ còn giao di n gi a BTS và BSC là giao di n A.bis.
ạ
Phân h chuy n m ch (SS Switching Subsystem) ạ ể ệ ứ ể ố ệ ồ Phân h chuy n m ch bao g m các kh i ch c năng sau:
ệ ụ ể ạ ộ Trung tâm chuy n m ch nghi p v di đ ng MSC
ị ườ ị Thanh ghi đ nh v th ng trú HLR
ị ạ ị Thanh ghi đ nh v t m trú VLR
ự ậ Trung tâm nh n th c AuC
ạ ậ ế ị Thanh ghi nh n d ng thi t b EIR
ứ ệ ể ể ạ ạ ồ Phân h chuy n m ch (SS) bao g m các ch c năng chuy n m ch chính
ơ ở ữ ệ ầ ạ ế ố ệ ư ủ c a m ng GSM cũng nh các c s d li u c n thi t cho s li u thuê bao và
ủ ủ ứ ả ả ộ ữ qu n lý di đ ng c a thuê bao. Ch c năng chính c a SS là qu n lý thông tin gi a
ữ ườ ử ụ ạ ạ ớ nh ng ng ớ i s d ng m ng GSM v i nhau và v i m ng khác.
ộ ể ạ 2.3 Trung tâm chuy n m ch di đ ng MSC:
ổ ộ ườ T ng đài di đ ng MSC (Mobile services Switching Center) th ộ ng là m t
ộ ề ộ ố ề ể ể ả ạ ớ ố ổ t ng đài l n đi u khi n và qu n lý m t s các b đi u khi n tr m g c BSC.
ự ủ ứ ụ ệ ệ ể ạ MSC th c hi n các ch c năng chuy n m ch chính, nhi m v chính c a MSC là
ộ ọ ế ế ố ủ ử ữ ặ ộ ạ t o k t n i và x lý cu c g i đ n nh ng thuê bao c a GSM, m t m t MSC giao
ế ệ ế ặ ạ ớ ớ ổ ổ ti p v i phân h BSS và m t khác giao ti p v i m ng ngoài qua t ng đài c ng
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
GMSC (Gateway MSC).
10
ủ ổ ứ Ch c năng chính c a t ng đài MSC:
ộ ọ ử X lý cu c g i (Call Processing)
ề ể ể Đi u khi n chuy n giao (Handover Control)
ả ộ Qu n lý di đ ng (Mobility Management)
ươ ạ T ng tác m ng IWF(Interworking Function): qua GMSC
ộ ọ ủ ứ ử Hình 05 Ch c năng x lý cu c g i c a MSC
ị ọ ố ạ ủ ọ ụ ố ộ ố ị (1): Khi ch g i quay s thuê bao di đ ng b g i, s m ng d ch v s liên
ẽ ộ ườ ả ợ ế ủ k t c a thuê bao di đ ng, s có hai tr ng h p x y ra :
ở ầ ừ ạ ố ị ế ọ ổ (1.a) – N u cu c g i kh i đ u t ộ m ng c đ nh PSTN thì t ng đài
ạ ẽ ế ố ộ ộ ọ sau khi phân tích s tho i s bi t đây là cu c g i cho m t thuê bao
ọ ẽ ượ ộ ế ổ ế ổ ị ộ di đ ng. Cu c g i s đ c đ nh tuy n đ n t ng đài c ng GMSC
ấ ầ g n nh t.
ở ầ ừ ạ ế ọ ụ ộ (1.b) – N u cu c g i kh i đ u t ộ tr m di đ ng, MSC ph trách ô
ộ ẽ ậ ạ ộ ượ ả ế ậ ự mà tr m di đ ng tr c thu c s nh n đ c b n tin thi ộ t l p cu c
ứ ố ạ ủ ộ ọ ừ g i t MS thông qua BTS có ch a s tho i c a thuê bao di đ ng b ị
g i. ọ
ẽ ố (2): MSC (hay GMSC) s phân tích s MSISDN (The Mobile Station ISDN)
ị ọ ể ơ ủ c a thuê bao b g i đ tìm ra HLR n i MS đăng ký.
ẽ ỏ ể ị ế ể ế (3): MSC (hay GMSC) s h i HLR thông tin đ có th đ nh tuy n đ n
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ả MSC/VLR qu n lý MS.
11
ẽ ả ờ ể ị (4): HLR s tr l i, khi đó MSC (hay GMSC) này có th đ nh tuy n l ế ạ i
ọ ế ầ ộ ế ọ ế ẽ ế ộ cu c g i đ n MSC c n thi t. Khi cu c g i đ n MSC này, VLR s bi t chi ti ế t
ư ậ ể ố ề ị ọ ở ạ ủ ộ ộ ơ h n v v trí c a MS. Nh v y có th n i thông m t cu c g i m ng GSM, đó
ộ ọ ủ ứ ử là ch c năng x lý cu c g i c a MSC.
ả ưỡ Phân h khai thác và b o d ng (OSS)
ự ứ ệ ệ OSS (Operation and Support System) th c hi n 3 ch c năng chính:
ả ưỡ 1) Khai thác và b o d ạ ng m ng.
ả ướ 2) Qu n lý thuê bao và tính c c.
ế ị ộ ả 3) Qu n lý thi t b di đ ng.
ả ưỡ 2.4 Khai thác và b o d ạ ng m ng:
Khai thác:
ạ ộ ủ ạ ạ Là ho t đ ng cho phép nhà khai thác m ng theo dõi hành vi c a m ng nh ư
ứ ộ ặ ố ượ ữ ể ả ủ ệ ố t i c a h th ng, m c đ ch n, s l ờ ậ ng chuy n giao gi a hai cell.v.v.. Nh v y
ể ượ ấ ượ ụ ọ ị nhà khai thác có th giám sát đ ộ c toàn b ch t l ấ ng d ch v mà h cung c p
ệ ấ ờ ồ ị ổ ấ cho khách hàng và k p th i nâng c p. Khai thác còn bao g m vi c thay đ i c u
ể ả ệ ở ờ ữ ể ề ể ệ ẩ ấ ẫ ị hình đ gi m nh ng v n đ xu t hi n ờ th i đi m hi n th i, đ chu n b tăng
ươ ở ộ ủ Ở ệ ố ễ ư ượ l u l ng trong t ng lai và m r ng vùng ph sóng. h th ng vi n thông
ệ ạ ượ ự ệ ằ ượ ậ ở ộ ạ hi n đ i, khai thác đ c th c hi n b ng máy tính và đ c t p trung m t tr m.
ả ưỡ B o d ng:
ự ố ụ ữ ệ ệ ỏ ị ị ử Có nhi m v phát hi n, đ nh v và s a ch a các s c và h ng hóc, nó có
ộ ố ệ ớ ế ị ở ệ ố ễ ệ ạ m t s quan h v i khai thác. Các thi h th ng vi n thông hi n đ i có kh t b ả
ự ộ ố ự ố ự ố ể ệ năng t ả ự phát hi n m t s các s c hay d báo s c thông qua ki m tra. B o
ạ ộ ồ ạ ườ ế ằ ế ị ưỡ d ng bao g m các ho t đ ng t ệ i hi n tr ng nh m thay th các thi t b có s ự
ư ệ ử ụ ể ừ ề ề ầ ố c , cũng nh vi c s d ng các ph n m m đi u khi n t xa.
ệ ố ả ưỡ ể ượ ự H th ng khai thác và b o d ng có th đ c xây d ng trên nguyên lý
ả ạ ễ ủ c a TMN (Telecommunication Management Network M ng qu n lý vi n
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ả ộ ưỡ ượ ặ ệ ố thông). Lúc này, m t m t h th ng khai thác và b o d ng đ ố ế c n i đ n các
12
ầ ử ủ ễ ạ ph n t c a m ng vi n thông (MSC, HLR, VLR, BSC, và các ph n t ầ ử ạ m ng
ệ ố ừ ả ặ ưỡ khác tr BTS). M t khác h th ng khai thác và b o d ng đ ượ ố ớ c n i t i máy tính
ủ ế ườ ệ ố ch đóng vai trò giao ti p ng ẩ i máy. Theo tiêu chu n GSM h th ng này đ ượ c
ả ưỡ ậ ọ g i là trung tâm v n hành và b o d ng (OMC Operation and Maintenance
Center).
ả 2.5 Qu n lý thuê bao:
ạ ộ ụ ầ ệ ả ồ Bao g m các ho t đ ng qu n lý đăng ký thuê bao. Nhi m v đ u tiên là
ứ ạ ể ấ ậ ạ ỏ nh p và xoá thuê bao kh i m ng. Đăng ký thuê bao cũng có th r t ph c t p, bao
ụ ề ể ị ậ ổ ồ g m nhi u d ch v và các tính năng b sung. Nhà khai thác có th thâm nh p
ủ ệ ố ộ ọ ượ đ ụ c các thông s nói trên. M t nhi m v quan tr ng khác c a khai thác là tính
ọ ồ ử ế ộ ướ c c các cu c g i r i g i đ n thuê bao. Khi đó HLR, SIMCard đóng vai trò nh ư
ộ ộ ậ ả m t b ph n qu n lý thuê bao.
ế ị ộ ả 2.6 Qu n lý thi t b di đ ng:
ả ế ị ộ ượ ậ ạ ộ ế ị Qu n lý thi t b di đ ng đ c b đăng ký nh n d ng thi ự t b EIR th c
ộ ữ ệ ữ ư ệ ế ạ ộ ượ hi n. EIR l u tr toàn b d li u liên quan đ n tr m di đ ng MS. EIR đ ố c n i
ườ ợ ệ ủ ệ ế ị ế đ n MSC qua đ ể ể ng báo hi u đ ki m tra tính h p l c a thi t b . Trong h ệ
ố ượ ể ạ ộ th ng GSM thì EIR đ ệ c coi là thu c phân h chuy n m ch NSS.
ế ố ệ 2.7 Giao di n vô tuy n s
ủ ệ ế ậ ồ Các kênh c a giao di n vô tuy n bao g m các kênh v t lý và các kênh
logic.
2.7.1 Kênh v t lýậ
ổ ố ớ ứ ệ ề ẫ ậ Kênh v t lý t ch c theo quan ni m truy n d n. Đ i v i TDMA GSM,
ậ ờ ở ộ ầ ố ế ượ ị ộ kênh v t lý là m t khe th i gian m t t n s sóng mang vô tuy n đ ỉ c ch đ nh.
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
GSM 900 nguyên th yủ
13
(cid:0) ả ầ ố ườ ừ D i t n s : 890 915 MHz cho đ ng lên uplink (t ế MS đ n BTS).
ườ ố ừ 935 (cid:0) 960 MHz cho đ ng xu ng downlink (t ế BTS đ n MS).
ầ ủ ả ầ ệ ở ả ả ộ ậ D i thông t n c a m t kênh v t lý là 200KHz. D i t n b o v biên cũng
ộ r ng 200KHz.
Ful (n) = 890,0 MHz + (0,2 MHz) * n
Fdl (n) = Ful (n) + 45 MHz
(cid:0) ớ V i 1 n (cid:0) 124
ừ ượ ế ầ ố ọ Các kênh t 1 ÷ 124 đ ệ ố c g i là các kênh t n s vô tuy n tuy t đ i
ả ệ ARFCN (Absolute Radio Frequency Channel Number). Kênh 0 là d i phòng v .
ầ ố ắ ầ ừ ậ ầ V y GSM 900 có 124 t n s b t đ u t ỗ ả 890,2MHz. M i d i thông t n là
ư ậ ậ ộ ố ở ờ m t khung TDMA có 8 khe th i gian. Nh v y, s kênh v t lý GSM 900 là s ẽ
992 kênh.
ở ộ EGSM (GSM m r ng E : extended)
ệ ố ủ ượ ỗ ằ ở ộ ầ H th ng GSM nguyên th y đ c m r ng m i b ng t n thêm 10 MHz
ươ ươ ầ ố ượ ọ (t ng đ ng 50 kênh t n s ) thì đ c g i là EGSM:
(cid:0) ả ầ ố D i t n s : 880 915 MHz uplink.
925 (cid:0) 960 MHz downlink.
Ful (n) = 880 MHz +(0,2 MHz)*n
Fdl (n) = Ful (n) + 45 MHz.
(cid:0) ớ ả V i n=ARFCN , 1 ệ 174 . Kênh 0 là d i phòng v . n (cid:0)
DCS 1800:
ầ ố ấ ầ ố ớ DCS 1800 có s kênh t n s tăng g p 3 l n so v i GSM 900
(cid:0) ả ầ ố D i t n s : 1710 1785 MHz uplink.
1805 (cid:0) 1880 MHz downlink.
Ful (n) = 1710MHz + (0,2 MHz)*(n 511)
(cid:0) ớ Fdl (n) = Ful (n) + 95 MHz n (cid:0) V i 512 885.
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
2.7.2 Kênh logic
14
ứ ứ ể ộ Kênh logic đ ượ ổ c t ch c theo quan đi m n i dung tin t c, các kênh này
ượ ặ ư ở ượ ặ đ ậ c đ t vào các kênh v t lý. Các kênh logic đ ề c đ c tr ng b i thông tin truy n
ố
ễ
ỗ GVHD: Ths.Đ Qu c Đáng
SVTH: Nguy n Đình San
ữ gi a BTS và MS.
15
Ố Ư Ạ CH NGƯƠ III : T I U HÓA M NG GSM
ộ ạ 3.1 Tính toán m ng di đ ng GSM
ế ượ ấ ộ ị ụ 3.1.1 Lý thuy t dung l ng và c p đ d ch v
ể ạ ườ ượ ủ Trong quá trình phát tri n m ng, tăng c ng dung l ộ ạ ng c a m ng là m t
ế ầ ị ượ ầ ầ ấ nhu c u c p thi t. Tuy nhiên, cùng c n xác đ nh dung l ng c n tăng là bao nhiêu
ể ủ ớ ừ ạ ầ ạ ợ ợ ớ ể đ phù h p v i t ng giai đo n phát tri n c a m ng và phù h p v i yêu c u v ề
ặ ỹ ậ m t k thu t và kinh t ế ệ ạ hi n t i.
ư ượ ế ườ 3.1.2 L u l ng và kênh vô tuy n đ ụ ng tr c
ậ ả ự ườ ụ ể ề ộ Trong lĩnh v c giao thông v n t i, đ ế ng tr c đ cho nhi u xe c đi đ n
ả ử ụ ọ ơ ủ ườ ệ ụ ớ ớ ườ ề ơ m i n i. Hi u qu s d ng c a đ ng tr c l n h n nhi u so v i đ ụ ng c t (ch ỉ
ế ạ ằ ạ ẳ ộ ế ế ố ớ n i v i m t xã vùng sâu ch ng h n). N u liên l c vô tuy n b ng kênh vô tuy n
ầ ớ ế ờ dành riêng PRM (Private Mobile Radio), thì ph n l n th i gian kênh vô tuy n đó
ượ ử ụ ấ ạ ế ả ả không đ ế c s d ng. Tài nguyên kênh vô tuy n là r t h n ch , nên ph i qu n lý
ố ế ừ ạ ố ướ ế nó trên ph m vi qu c gia và qu c t . T đó, xu h ng là kênh vô tuy n đ ườ ng
ụ tr c dùng chung.
ệ ố ụ ế ộ ườ H th ng thông tin di đ ng cellular áp d ng kênh vô tuy n đ ụ ng tr c:
ộ ố ế ề ỗ ườ ỷ ệ M i BTS có m t s kênh vô tuy n dùng chung cho nhi u ng i. T l ng ườ i
ả ử ụ ệ ố ườ dùng trên s kênh dùng chung càng cao thì hi u qu s d ng đ ụ ng tr c càng
ấ ử ụ ổ ầ ố ạ ệ ộ ầ ố cao. Hi u su t s d ng ph t n s l i càng cao khi cùng m t t n s mà đ ượ c
ạ ề ầ ở dùng l i nhi u l n các cell cách xa nhau.
ư ượ ệ ố ư ượ ễ ứ ượ ng là tin t c đ ề c truy n L u l ng: Trong h th ng vi n thông, l u l
ẫ d n qua các kênh thông tin.
ư ượ ủ ượ ứ L u l ộ ng c a m t thuê bao đ c tính theo công th c:
* tC 3600
A =
Trong đó:
ố ộ ọ ộ ờ ủ ộ C : s cu c g i trung bình trong m t gi c a m t thuê bao.
ộ ọ ờ ộ t : th i gian trung bình cho m t cu c g i.
16
ư ượ ằ ộ A : l u l ng thông tin trên m t thuê bao (tính b ng Erlang).
ố ệ ể ố Theo s li u th ng kê đi n hình thì:
ộ ườ ộ ộ C = 1 : trung bình m t ng ộ ọ i có m t cu c g i trong m t gi ờ .
ộ ọ ờ ộ t = 120s : th i gian trung bình cho m t cu c g i là 2 phút.
*1 120 3600
(cid:0) ườ ử ụ A = (cid:0) 33 mErlang/ng i s d ng
ộ ư ượ ư ậ ụ ụ ể ầ Nh v y, đ ph c v cho 1000 thuê bao ta c n m t l u l ng là 33
Erlang.
ấ ộ ị ụ 3.1.3 C p đ d ch v GoS (Grade of Service)
ộ ờ ạ ượ ế ế ộ ị N u m t kênh b chi m toàn b th i gian, thì kênh đó đ t đ c dung
ự ạ ườ ử ụ ế ể ậ ượ l ng c c đ i 1 Erl. Vì ng ẫ i s d ng truy c p kênh vô tuy n theo ki u ng u
ể ố ữ ể ả ờ ỏ ế nhên, nên không th tránh kh i nh ng kho ng th i gian đ tr ng kênh vô tuy n
ạ ượ ế ậ ượ ưở đó, do v y kênh vô tuy n không đ t đ c dung l ng lý t ng (1 Erl). Khi s ố
ườ ố ộ ọ ượ ng i dùng tăng lên, s cu c g i đi qua kênh càng tăng, nên thông l ng tăng
ể ả ề ố ườ ậ ờ ộ ồ lên.Có th x y ra tình hu ng nhi u ng i dùng đ ng th i truy c p m t kênh vô
ế ộ ỉ ữ ườ ẽ tuy n, khi đó ch có m t ng ườ ượ i đ c dùng kênh, nh ng ng ị ắ i khác b t c ngh n.
ư ượ ố ề ượ ề ẽ Hình 061 L u l ng: Mu n truy n, đ c truy n, ngh n
ư ượ ư ượ ề ố ượ ư ượ ề ẽ L u l ng mu n truy n = L u l ng đ c truy n + L u l ng ngh n.
Offered Traffic = Carried Traffic + Blocked Traffic
ụ ụ ấ C p ph c v (GoS = Grade of Service):
17
ể ộ ườ ấ ượ ụ ụ ụ ấ Đ m t kênh đ ng tr c có ch t l ẽ ng ph c v cao thì xác su t ngh n
ả ấ ố ườ ả ị ớ ạ ậ ph i th p. V y nên s ng ể i dùng có th ph i b gi ứ i h n, t c là l u l ư ượ ng
ả ố ữ ượ ộ ấ ế ậ ấ ề mu n truy n ph i gi trong dung l ng kênh. N u ch p nh n m t c p ph c v ụ ụ
ẽ ớ ứ ấ ơ ơ ươ ứ ượ ấ th p h n, t c là xác su t ngh n l n h n, thì t ng ng tăng đ c dung l ượ ng
ố ườ ề ố ẽ ấ ớ ộ mu n truy n (tăng s ng i dùng). GoS cùng m t nghĩa v i xác su t ngh n:
ư ượ ư ượ ề ố ề ố L u l ng mu n truy n: A (l u l ng mu n truy n)
ư ượ ư ượ ẽ ị L u l ng b ngh n : A*GoS (l u l ấ ng m t đi)
ư ượ ượ ư ượ ề L u l ng đ c truy n : A*(1 GoS) (l u l ng phát ra)
ẽ ậ ấ ố Theo th ng kê cho th y thì các thuê bao cá nhân s không nh n ra đ ượ ự c s
ệ ố ẽ ở ứ ướ ể ạ ạ ộ ớ ắ t c ngh n h th ng m c d ệ i 10%. Tuy nhiên đ m ng ho t đ ng v i hi u
ấ ườ ố ư ượ ạ su t cao thì m ng cellular th ng có GoS = 2 % nghĩa là t i đa 2% l u l ng b ị
ố ư ượ ể ượ ề ẽ ngh n, t i thi u 98% l u l ng đ c truy n.
Mô hình ERLANG B:
ệ ố ạ ộ ể Đây là mô hình h th ng thông tin ho t đ ng theo ki u tiêu hao. Thuê bao
ề ọ ạ ộ ồ ọ ờ ả ế ằ không h g i l i khi cu c g i không thành. Đ ng th i gi thi ấ t r ng: Xác su t
ẫ ậ ọ ố ộ ố ườ cu c g i phân b theo lu t ng u nhiên Poisson, s ng ấ ớ i dùng r t l n so v i s ớ ố
ự ữ ọ ị ẽ ộ kênh dùng chung, không có kênh d tr dùng riêng, cu c g i b ngh n không
ượ ọ ạ đ c g i l i ngay.
ẽ ấ Hình 017 Xác su t ngh n GoS
ừ ạ ả ơ ợ Mô hình Erlang B là mô hình thích h p h n c cho m ng GSM. T các
ứ ọ ườ ệ ụ ụ ụ ậ ả ầ công th c toán h c, ng i ta l p ra b ng Erlang B cho ti n d ng (ph n Ph l c).
ụ ố ả ư Ví d : S kênh dùng chung là 10, GoS là 2%. Tra b ng Erlang B ta có l u
ậ ư ượ ề ố ượ ượ l ng mu n truy n là A = 5,084 Erl. V y l u l ng đ ề c truy n là:
18
A*(1 GoS) = 5,084*(1 – 0,02) = 4,9823 Erl.
ế ườ ệ ụ ấ ử ụ 3.1.4 Hi u su t s d ng trung k (đ ng tr c)
ấ ử ụ ệ ế ượ Hi u su t s d ng trung k là t ỷ ố ữ ư ượ s gi a l u l ng đ ề c truy n v i s ớ ố
ủ ườ ụ kênh c a đ ng tr c.
Ở ụ ế ố ví d trên, ta đang xét trung k có s kênh dùng chung n = 10, GoS = 2
,4
*
%100
ư ượ ượ ề ẽ %, nên l u l ng đ c truy n s là 4,9823 Erl. Ta có:
9823 10
ấ ử ụ ệ ế Hi u su t s d ng trung k = = 49,823 %
ẻ ấ ệ ấ ươ ứ ố ẽ ấ Hi u su t có v th p này t ớ ng ng v i GoS t ấ t (Xác su t ngh n th p).
ế ẳ ạ ồ ơ ư ượ ố Ch ng h n, n u GoS = 10 % (t i h n) thì l u l ề ng mu n truy n là 7,511 Erl,
,6
*
%100
ư ượ ứ ượ ề ươ t ng ng l u l ng đ ệ c truy n là: 7,511*(1 – 0,1) = 6,7599 Erl. Khi đó, hi u
7599 10
ấ ử ụ ế ế su t s d ng trung k lên đ n = 67,599 %.
ố ấ ử ụ ệ ấ ầ ả GoS càng t ề ế t thì hi u su t s d ng trung k càng th p, c n ph i có nhi u
ư ượ ề ố ớ ế kênh vô tuy n cho l u l ộ ư ng mu n truy n đã cho. GoS càng kém thì v i m t l u
ỉ ầ ố ế ơ ượ l ng đã cho thì ch c n s kênh vô tuy n là ít h n.
ụ ụ ộ ấ ế ớ ớ ố ớ V i cùng m t c p ph c v , trung k càng l n (s kênh dùng chung l n) thì
ả ử ụ ệ ế hi u qu s d ng trung k cũng cao.
ố ư ượ ượ ệ S kênh L u l ng đ ề c truy n Hi u su t s ấ ử
ế
TCH 6 10 15 25 40 (GoS = 2%) 2,2305 Erlang 4,9823 Erlang 8,8300 Erlang 17,155 Erlang 30,377 Erlang ụ d ng trung k 37 % 49,82 % 58,86 % 68,62 % 75,94 %
ế ố ả ưở ớ ấ ượ 3.1. 5 Các y u t nh h ng t i ch t l ủ ng ph sóng
ườ ế ề ổ 3.1.5.1 T n hao đ ng truy n sóng vô tuy n
ệ ố ượ ế ế ớ ụ ạ ộ ổ H th ng GSM đ c thi t k v i m c đích là m t m ng t ặ ong dày đ c
ủ ộ ớ ế ế ạ ộ và bao trùm m t vùng ph sóng r ng l n. Các nhà khai thác và thi ủ t k m ng c a
19
ạ ượ ể ụ ộ ấ ả ố mình đ cu i cùng đ t đ ủ c m t vùng ph liên t c bao t t c các vùng dân c ư
ủ ượ ỏ ơ ủ ấ ướ c a đ t n c. Vùng ph sóng đ ỗ c chia thành các vùng nh h n là các cell. M i
ượ ủ ế ạ ộ ở ố ướ ự cell đ c ph sóng b i m t tr m phát vô tuy n g c BTS. Kích th ạ c c c đ i
ộ ườ ể ạ ớ ậ ủ c a m t cell thông th ng có th đ t t i bán kính R = 35 km. Vì v y, suy hao
ề ể ỏ ườ đ ng truy n là không th tránh kh i.
ộ ớ ướ ấ ộ ế V i m t anten cho tr c và m t công su t phát đã bi t, suy hao đ ườ ng
ề ỉ ệ ớ ươ ả ừ ạ truy n t l v i bình ph ng (d.f), trong đó d là kho ng cách t ế tr m thu đ n
ạ ố ườ ố ớ ầ tr m phát g c BTS. Trong môi tr ề ng thành ph , v i nhi u nhà cao t ng, suy hao
ể ỉ ệ ớ ơ ữ ỹ ừ ặ có th t l v i lu th a 4 ho c cao h n n a.
ự ổ ườ ề ồ ộ D đoán t n hao đ ộ ng truy n trong thông tin di đ ng GSM bao g m m t
ề ạ ạ ấ ộ ở ộ lo t các v n đ khó khăn, mà lý do chính b i vì tr m di đ ng luôn luôn di đ ng
ự ế ữ ấ ế ự ẫ ổ và anten thu th p. Nh ng lý do th c t ụ ủ ị này d n đ n s thay đ i liên t c c a đ a
ả ở ẽ ề ạ ộ ị ố ậ hình truy n sóng, vì v y tr m di đ ng s ph i ữ vào nh ng v trí t ấ ể t nh t đ thu
ả ượ đ ạ c các tia ph n x .
3.1.5.2 Tính toán lý thuy tế
ơ ả ề ả ơ Cách c b n mà đ n gi n ta coi không gian truy n sóng là không gian t ự
ả ế ằ ế ạ ả ượ do. Gi thi t r ng không có tia ph n x và sóng vô tuy n đ ề c truy n trong
ự ớ ướ ứ ườ không gian t do. V i anten vô h ng, ta có công th c suy hao đ ề ng truy n
trong không gian t do:ự
Lf = 20log(4(cid:0) d /(cid:0) ) [dB]
ể ượ ứ Công th c này có th đ c vi ế ạ t l ư i nh sau:
Lf = 32,5 + 20logd + 20logf [dB]
Trong đó:
ừ ế ả d = kho ng cách t anten phát đ n anten thu [km].
ầ ố ệ f = t n s làm vi c [MHz].
ế ơ ứ ữ ẹ ả ọ ợ Nh ng công th c lý thuy t đ n gi n và tr n v n trên không còn phù h p
ườ ữ ề ề ộ ơ ườ trong môi tr ng di đ ng n a, n i mà truy n sóng do nhi u đ ủ ế ng là ch y u.
ữ ễ ề ạ ả ạ ị ạ Nh ng sóng này cũng b tán x , nhi u x , suy gi m do nhi u tr ng thái khác nhau
20
ể ố ị ạ ầ ự ữ ể ậ ơ ộ ố ể ủ ả ậ c a c v t th c đ nh và v t th chuy n đ ng. H n n a, s khúc x t ng đ i
ườ ị ố ề ư l u làm đ ng truy n sóng b u n cong.
ặ ấ ằ ẳ Mô hình m t đ t b ng ph ng:
ặ ấ ượ ấ ổ ệ Mô hình m t đ t đ ế c trình bày trong hình 3.3 cho th y t ng tín hi u đ n
ự ế ộ ế ả ầ ầ ồ ớ trong máy thu bao g m thành ph n đ n tr c ti p c ng v i thành ph n ph n x t ạ ừ
ặ ấ ể ượ ầ ố ừ ộ ư ệ m t đ t (thành ph n này có th đ c coi nh là tín hi u g c t ả m t anten o
ấ ạ trong lòng đ t). Hai sóng này cùng nhau t o thành sóng không gian (Space Wave).
ườ ặ ấ ợ ẳ ằ ề Hình 018 Truy n sóng trong tr ng h p coi m t đ t là b ng ph ng
ứ ể ườ ề Ta có công th c sau đ tính suy hao đ ng truy n:
L = 20.log(d2 /h1.h2 )
ự ế ư ả Nh ng trong th c t ữ , kho ng không gian gi a máy thu và máy phát th ườ ng
ế ề ế ề ắ ậ ộ có các v t ch n (hình 3.4). Theo lý thuy t v truy n sóng vô tuy n, m t ch ướ ng
ạ ậ ẽ ả ườ ộ ủ ự ệ ề ả ẳ ng i v t s làm suy gi m c ng đ c a tín hi u truy n th ng. S suy gi m này
ủ ậ ụ ắ ầ ẳ ắ ậ ộ ph thu c vào v t ch n trong t m nhìn th ng c a v t ch n.
21
ắ ầ ẳ ậ Hình 019 V t ch n trong t m nhìn th ng
ứ ự ể ả ắ ậ Công th c sau dùng đ tính toán s suy gi m do v t ch n gây ra:
)
(2
2
d (cid:0)
d 1 dd 1
2
(cid:0) V = h
ự ế ứ ạ ạ ị ề ấ ộ Trên th c t các lo i đ a hình truy n sóng r t ph c t p, không m t công
ể ề ậ ứ ượ ạ ị ế ậ ấ th c nào có th đ c p đ ệ c h t các lo i đ a hình này. Vì v y, đã xu t hi n
ự ế ủ ữ ữ ề ạ ờ nh ng mô hình truy n sóng nh nh ng đo đ c th c t ọ c a các nhà khoa h c.
ả ừ ữ ữ ượ ồ ị ể ỉ ế Nh ng k t qu t nh ng phép đo đ ố ữ c chuy n thành nh ng đ th ch ra m i
ệ ữ ườ ộ ườ ộ ố ế ư ề ả ớ quan h gi a c ng đ tr ng và kho ng cách v i m t s bi n nh : chi u cao
ạ ị anten, lo i đ a hình...
ươ ườ ộ ườ Ph ng pháp đo c ng đ tr ng:
ộ ỹ ư ườ ư ả ậ ấ Năm 1968, Y. Okumura là m t k s ng ề i Nh t B n đã đ a ra r t nhi u
ề ệ ườ ộ ườ ể ả ị ố ệ s li u v vi c đo c ng đ tr ng đ tham kh o. Ông chia đ a hình thành 5
ạ lo i chính
ư ằ ầ ẳ 1. Vùng h u nh b ng ph ng
ề ồ 2. Vùng nhi u đ i
ộ ậ ỏ 3. Vùng có ch m núi đ c l p
ố ị 4. Vùng có đ a hình d c
ớ ướ ờ ể ờ 5. Vùng ranh gi ữ ấ i gi a đ t và n c (b sông, b bi n...)
22
ể ồ ườ ộ ườ ủ Hình 0110 Bi u đ c ng đ tr ng c a OKUMURA
ự ấ ườ ự ủ ả ấ ỉ ằ Ta th y r ng s đo l ủ ng c a Okumura ch cho th y s suy gi m c a
ệ ề ả ả ộ ơ ườ c ớ ư ng đ tín hi u theo kho ng cách, nh ng nó gi m nhanh h n nhi u so v i
ữ ế ự nh ng gì ta đã bi t trong không gian t do.
ề ấ 3.1.5.3 V n đ Fading
ẩ ạ ộ ườ ạ ộ ở tr m di đ ng th ng ho t đ ng các môi tr ườ ng Fading chu n Loga:
ướ ạ ậ ả ồ ế ề ẫ ề có nhi u ch ệ ứ ng ng i v t (các qu đ i, toà nhà...). Đi u này d n đ n hi u ng
ả ấ ườ ệ ộ che khu t (Shaddowing) làm gi m c ể ng đ tín hi u thu, khi thuê bao di chuy n
ộ ổ ườ c ẽ ng đ thu s thay đ i.
ườ ề ướ ạ ậ ệ ng có nhi u ch ng ng i v t, tín hi u thu Fading Rayleigh: Khi môi tr
ươ ệ ề ổ ượ ừ đ c t ề nhi u ph ủ ng khác nhau. Đi u này nghĩa là tín hi u thu là t ng c a
ư ệ ề ố ộ nhi u tín hi u gi ng nhau nh ng khác pha và biên đ .
23
ể ả ạ ầ ườ ườ Đ gi m ph n nào tác h i do Fading gây ra, ng i ta th ng tăng công
ủ ớ ể ạ ộ ượ ấ ộ ố ệ ự ữ su t phát đ l n đ t o ra m t l ử ụ ng d tr Fading, s d ng m t s bi n pháp
ả ầ ư ậ nh : phân t p anten, nh y t n ...
ưở ễ Ả 3.1.5.4 nh h ng nhi u C/I và C/A
ộ ặ ử ụ ủ ể M t đ c đi m c a cell là các kênh đang s d ng đã có th đ ể ượ ử ụ c s d ng
ở ấ ị ữ ư ả ả ộ các cell khác. Nh ng gi a các cell này ph i có m t kho ng cách nh t đ nh.
ẽ ị ễ ề ệ ử ụ ồ Đi u này có nghĩa là cell s b nhi u đ ng kênh do vi c các cell khác s d ng
ố ẽ ị ớ ạ ầ ố ủ ủ ạ ố ở cùng t n s . Cu i cùng vùng ph sóng c a tr m g c s b gi i h n b i lý do này
ạ ườ ộ ệ ố ể ậ ằ ổ ơ h n là do t p âm thông th ng. Vì v y, ta có th nói r ng m t h th ng t ong
ễ ượ ạ ừ ượ ẩ ệ hoàn thi n là gi ớ ạ ượ i h n đ c nhi u mà đã đ c qui chu n, lo i tr đ ễ c nhi u h ệ
ộ ấ ề ố ể ễ ề ạ th ng. M t v n đ trong thi ế ế ệ ổ t k h t ong là đi u khi n các lo i nhi u này ở
ứ ậ ượ ề ượ ự ệ ệ ệ ộ ở ấ m c ch p nh n đ c. Đi u này đ ề ầ c th c hi n m t ph n b i vi c vi c đi u
ử ụ ể ả ạ ầ ố ễ ả ớ khi n kho ng cách s d ng l i t n s . Kho ng cách này càng l n thì nhi u càng
bé.
ể ấ ượ ượ ả ứ ủ ả Đ ch t l ạ ng tho i luôn đ c đ m b o thì m c thu c a sóng mang mong
ơ ổ ả ớ ứ ễ ố ồ ứ mu n C (Carrier) ph i l n h n t ng m c nhi u đ ng kênh I (Interference) và m c
ễ ậ nhi u kênh lân c n A (Adjacent).
ễ ồ 3.1.5.5 Nhi u đ ng kênh C/I:
ộ ầ ễ ả ả ồ Nhi u đ ng kênh x y ra khi c hai máy phát phát trên cùng m t t n s ố
ề ặ ộ ỉ ở ẽ ượ ả ho c trên cùng m t kênh. Máy thu đi u ch nh kênh này s thu đ c c hai tín
ớ ườ ệ ộ ụ ủ ộ ớ ị hi u v i c ng đ ph thu c vào v trí c a máy thu so v i hai máy phát.
ỉ ố ễ ượ ị ườ ệ ộ T s sóng mang trên nhi u đ c đ nh nghĩa là c ng đ tín hi u mong
ố ườ ễ ệ ộ mu n trên c ng đ tín hi u nhi u.
C/I = 10log(Pc/Pi) .
Trong đó:
ệ ấ ố Pc = công su t tín hi u thu mong mu n
ễ ượ ấ Pi = công su t nhi u thu đ c.
24
ễ ồ ỷ ố Hình 0111 T s nhi u đ ng kênh C/I
ở ỉ ườ ặ ợ ộ Hình 3.6 trên ch ra tr ng h p mà máy di đ ng (cellphone) đ t trong xe
ố ừ ộ ạ ụ ụ ộ ố đang thu m t sóng mang mong mu n t m t tr m g c ph c v (Serving BS) và
ủ ễ ễ ờ ộ ồ ị ộ ạ ồ đ ng th i cũng đang ch u m t nhi u đ ng kênh do nhi u phát sinh c a m t tr m
ố g c khác (Interference BS).
ả ử ằ ư ề ạ ấ ả ộ Gi ớ s r ng c hai tr m đ u phát v i m t công su t nh nhau các đ ườ ng
ề ươ ươ ự ế ư ầ truy n sóng cũng t ng đ ng (h u nh cũng không khác nhau trong th c t ) và
ở ể ữ ệ ả ằ ộ đi m gi a, máy di đ ng có C/I b ng 0 dB, có nghĩa là c hai tín hi u có c ườ ng
ụ ụ ế ầ ạ ộ ố ề ộ ằ đ b ng nhau. N u máy di đ ng đi g n v phía tr m g c đang ph c v nó thì C/I
ề ễ ể ế ạ ộ ộ > 0 dB. N u máy di đ ng chuy n đ ng v phía tr m gây ra nhi u thì C/I < 0 dB.
ị ủ ế ẫ ấ ộ ị Theo khuy n ngh c a GSM giá tr C/I bé nh t mà máy di đ ng v n có th ể
ệ ố ự ế ườ ấ ằ ậ ầ ị làm vi c t t là 9 dB. Trong th c t , ng i ta nh n th y r ng giá tr này c n thi ế t
ạ ừ ế ử ụ ả ầ ể ế ả ớ ph i lên đ n 12 dB ngo i tr n u s d ng nh y t n thì m i có th làm vi c ệ ở
ứ Ở ứ ơ ỷ ệ ỗ ẽ m c C/I là 9dB. ấ m c C/I th p h n thì t l l i bit BER (Bit Error Rate) s cao
ậ ượ ể ử ỗ ộ ấ không ch p nh n đ c và mã hoá kênh cũng không th s a l i m t cách chính
xác đ c.ượ
25
ỉ ố ượ ộ ấ ớ ụ ệ ộ T s C/I đ c dùng cho các máy di đ ng ph thu c r t l n vào vi c quy
ệ ử ụ ầ ố ầ ố ử ụ ạ ẫ ạ ầ ố ho ch t n s và m u tái s d ng t n s . Nói chung vi c s d ng l i t n s làm
ượ ỉ ố ể ả ồ dung l ờ ng tăng đáng k tuy nhiên đ ng th i cũng làm cho t s C/I gi m đi. Do
ầ ố ầ ế ễ ệ ạ ồ đó vi c quy ho ch t n s c n quan tâm đ n nhi u đ ng kênh C/I.
ễ ậ 3.1.5.6 Nhi u kênh lân c n C/A:
ế ễ ậ ả ượ ề ỉ Nhi u kênh lân c n x y ra khi sóng vô tuy n đ c đi u ch nh và thu riêng
ạ ễ ừ ị ự ế ặ ậ kênh C song l i ch u nhi u t ặ kênh lân c n C1 ho c C+1. M c dù th c t sóng
ế ượ ư ể ề ẫ ậ ỉ vô tuy n không đ c ch nh đ thu kênh lân c n đó, nh ng nó v n đ ngh m t s ị ộ ự
ễ ớ ứ ậ ỏ đáp ng nh là cho phép kênh lân c n gây nhi u t ề i kênh mà máy thu đang đi u
ỉ ố ậ ỉ ượ ị ườ ch nh. T s sóng mang trên kênh lân c n đ c đ nh nghĩa là c ộ ủ ng đ c a sóng
ố ườ ộ ủ ậ mang mong mu n trên c ng đ c a sóng mang kênh lân c n.
C/A = 10.log(Pc/Pa)
Trong đó :
ệ ấ ố Pc = công su t thu tín hi u mong mu n
ệ ủ ậ ấ Pa = công su t thu tín hi u c a kênh lân c n
ứ ặ ấ ị Giá tr C/A th p làm cho m c BER cao. M c dù mã hoá kênh GSM bao
ệ ỗ ệ ử ỗ ể ệ ư ồ g m vi c phát hi n l i và s a l i, nh ng đ vi c đó thành công thì cũng có gi ớ i
ố ớ ể ễ ệ ế ạ ầ ị ủ ạ h n đ i v i nhi u. Theo khuy n ngh c a GSM, đ cho vi c quy ho ch t n s ố
ỏ ớ ơ ị ượ ố đ c t ấ t thì giá tr C/A nh nh t nên l n h n 9 dB.
ồ ủ ồ ạ ữ ệ ả ố ớ Kho ng cách gi a ngu n t o ra tín hi u mong mu n v i ngu n c a kênh
ậ ớ ẽ ố ơ ề ậ lân c n l n s t t h n cho C/A. Đi u này có nghĩa là các cell lân c n không nên
ủ ế ạ ị ượ ượ ượ ấ đ c n đ nh các sóng mang c a các kênh c nh nhau n u C/A đ c đã đ c đ ề
ộ ị ớ ạ ấ ị ngh trong m t gi i h n nh t đ nh.
ỉ ố ể ượ ề ả ệ ử ụ ằ C hai t s C/I và C/A đ u có th đ c tăng lên b ng vi c s d ng quy
ạ ấ ầ ố ho ch c u trúc t n s .
ộ ố ệ ụ ắ 3.1.5.7 M t s bi n pháp kh c ph c
ớ ệ ố ứ ớ ề ễ ấ ộ V n đ can nhi u kênh chung là m t thách th c l n v i h th ng thông tin
ế ươ ể ả ễ ộ di đ ng t bào. Có các ph ư ng pháp đ gi m can nhi u kênh chung nh :
26
ử ụ ự ạ ầ ố 1. Tăng c ly s d ng l i t n s (D)
ạ ấ ạ ộ ố 2. H th p đ cao anten tr m g c
ử ụ ị ướ ở 3. S d ng Anten đ nh h ng BTS (Sector hóa)
ươ ử ụ ứ ự ấ ạ ầ ẽ ố ớ V i ph ệ ng pháp th nh t: vi c tăng c ly s d ng l i t n s D s làm
ễ ả ả ẫ ố ỗ gi m can nhi u kênh chung, tuy nhiên khi đó s cell trong m i m ng m u s ẽ
ươ ẽ ả ớ ố ư ậ ứ ầ ố ỗ tăng, t ng ng v i s kênh t n s dành cho m i cell s gi m và nh v y thì
ượ ụ ụ ẽ ả ố dung l ng ph c v s gi m xu ng.
ươ ạ ấ ứ ệ ạ ả ố Ph ng pháp th hai vi c h th p anten tr m g c làm cho nh h ưở ng
ố ẽ ượ ữ ầ ễ ả ớ gi a các cell dùng chung t n s s đ ư ậ c gi m b t và nh v y can nhi u kênh
ượ ệ ạ ấ ẽ ả ả ớ ưở chung cũng đ c gi m b t. Tuy nhiên, vi c h th p anten s làm nh h ủ ng c a
ậ ả ầ ớ ấ ượ ủ ệ ố các v t c n (nhà cao t ng…) t i ch t l ọ ở ng c a h th ng tr nên nghiêm tr ng
h n.ơ
ươ ứ ợ ệ ả ộ Ph ng pháp th 3 có hai ích l ễ i: M t là bi n pháp làm gi m can nhi u
ử ụ ự ạ ầ ố ổ kênh chung trong khi c ly s d ng l i t n s không đ i, hai là tăng dung l ượ ng
ươ ẽ ượ ầ ệ ố h th ng. Ph ng pháp này s đ c trình bày trong ph n sau.
ư ậ ỹ Ngoài ra, các k thu t khác nh :
ề ể ể ộ (cid:0) Đi u khi n công su t phát sóng ki u đ ng ấ
ề (cid:0) Truy n phát gián đo n ạ
(cid:0) Nh y t n ả ầ
ể ỷ ố ủ ệ ố ả ệ cũng làm c i thi n thêm đáng k t s C/ I c a h th ng
ộ ố ỹ ấ ượ ậ M t s k thu t tăng ch t l ệ ố ng h th ng:
ả ầ (cid:0) Nh y t n:
ả ầ ấ ủ ữ ệ ự ự ụ ệ ệ ả Th c ch t c a vi c nh y t n là th c hi n tr i các c m (burst) d li u trên
ầ ố ễ ằ ả ộ ẫ các kênh t n s khác nhau m t cách ng u nhiên, nh m gi m nhi u trong toàn b ộ
ệ ử ụ ố ớ ấ ớ ề ạ ớ ệ ố h th ng. Đi u này có ý nghĩa r t l n đ i v i các m ng l n mà vi c s d ng l ạ i
ả ầ ầ ự ỳ ườ ợ ổ ợ ể ầ ố t n s là c c k khó khăn. Đ nh y t n c n chú ý trong tr ng h p t ả h p nh y
ơ ố ạ ố ầ ố ủ ể ề ọ ầ t n, s t n s này có th nhi u h n s tr m thu/phát TRX c a cell. Khi ch n các
27
ả ầ ả ầ ữ ệ ụ ẽ ầ ố ể t n s đ nh y t n khác nhau s làm cho các c m d li u nh y t n theo các cách
ầ ố ữ ố ệ ụ ả ả khác nhau và làm gi m kh năng trùng t n s gi a các c m s li u trên 2 cell.
(cid:0) ề ạ Truy n phát gián đo n _ Discontinuous Transmission (DTX):
ấ ủ ự ươ ậ ượ ỉ Th c ch t c a ph ng pháp DTX là BTS hay MS ch phát khi nh n đ ệ c tín hi u
ừ ư ẽ ệ ệ ạ ệ ế ầ đ u vào nh có tín hi u tho i và khi k t thúc tín hi u nó s ng ng phát. Vi c
ượ ơ ở ừ ụ ự ệ ờ phát hay không đ ủ c th c hi n trên c s t ng khe th i gian. M c đích c a
ươ ế ệ ượ ễ ả ậ ph ng pháp này là ti t ki m năng l ộ ng và gi m nhi u trên kênh lân c n m t
ố ử ụ ươ ề ầ ạ ẫ cách t i đa. Khi s d ng ph ng pháp truy n d n gián đo n ta c n thêm các
ế ị ụ ợ ư ệ ể ệ thi t b ph tr khác nh VAD (Voice Active Detector) đ phát hi n tín hi u vào
ế ạ ồ ả ệ ấ ộ và t o ra ti ng n gi ừ khi m t phía nào đó ng ng cung c p tín hi u.
ủ ể ề ấ ệ ể ề Vi c đi u khi n (cid:0) Đi u khi n công su t thu phát c a MS và BTS:
ủ ệ ả ấ ả tăng gi m công su t thu phát c a MS và BTS cũng làm c i thi n đáng k t ể ỷ ố s C/
I.
ờ 3.1.5.8 Phân tán th i gian
ề ờ ườ ừ ả Phân tán th i gian x y ra là do có nhi u đ ề ng truy n sóng t máy phát
ệ ượ ộ ố ấ ề ờ ế đ n máy thu. Hi n t ạ ng phân tán th i gian gây ra m t s v n đ cho m ng
ệ ử ụ ộ ố ấ ề ẫ ộ ố ố thông tin di đ ng s . Vi c s d ng truy n d n s cũng gây ra m t s v n đ ề
ư ệ ạ ả ờ khác nh : phân tán th i gian do các tín hi u ph n x (Reflection) gây ra.
ệ ượ ự ẽ ờ ự S phân tán th i gian s gây ra hi n t ữ ng “giao thoa gi a các ký t ”. Gi ả
ế ệ ế ạ ả ậ ộ ơ ỗ thi t chúng ta phát đi m t chu i bit 1 và 0. N u tín hi u ph n x đi ch m h n tín
ệ ệ ẳ ừ ạ ồ ả hi u đi th ng đúng 1 bit thì máy thu phát hi n bit 1 t ờ sóng ph n x đ ng th i
ệ ừ ẳ cũng phát hi n bit 0 t sóng đi th ng.
ử ổ ờ ượ ả ị C a s th i gian đ ờ c đ nh nghĩa là kho ng th i gian 15 ms sau khi máy
ậ ượ ế ừ ự ệ ả ử ạ ế thu nh n đ c tín hi u tr c ti p t máy phát. Gi ả s các tia ph n x đ n máy
ử ổ ờ ứ ứ ẽ ề ệ ố thu bên ngoài c a s th i gian, t c là sau 15 ms, s gây phi n ph c cho h th ng
ư ễ ố ế ị ố ệ ố ủ ể gi ng nh là nhi u.Ta đã bi t giá tr t i thi u c a C/I trong h th ng GSM là 9
dB.
28
ạ ủ ị ự ể ờ ị Chúng ta có th coi giá tr này là giá tr c c đ i c a phân tán th i gian.
ấ ả ễ ơ ệ ế ạ ả Nghĩa là t ử ổ ờ t c các tín hi u ph n x mà đ n tr h n 15 ms, bên ngoài c a s th i
ỏ ơ ỉ ố ị ổ ả gian, ph i có giá tr t ng nh h n 9 dB. T s này chính là C/R.
ườ ợ ờ Các tr ng h p phân tán th i gian
ữ ườ ườ ữ ể (là nh ng môi tr ể ng có th gây nên Nh ng môi tr ng nguy hi m:
ề ề ờ ấ v n đ v phân tán th i gian).
ữ (cid:0) Nh ng vùng núi
ề ầ ặ ồ (cid:0) H sâu ho c nhi u nhà cao t ng
ế ấ ữ ạ (cid:0) Nh ng toà nhà cao có k t c u kim lo i , ...
ấ ả ữ ườ ư ậ ờ ợ ỉ Trong t t c nh ng tr ể ả ng h p nh v y phân tán th i gian ch có th x y
ườ ạ ừ ữ ự ệ ệ ả ệ ra khi hi u quãng đ ế ng gi a tín hi u tr c ti p và tín hi u ph n x t ữ nh ng
ướ ơ ử ổ ạ ậ ể ằ ớ ch ng ng i v t k trên l n h n c a s cân b ng (4,5 km).
ự ủ ẽ ể ờ ớ ả Nói chung, s nguy hi m c a phân tán th i gian s tăng cùng v i kho ng
ữ ể ầ ậ ượ ả ộ cách gi a BTS và MS. Khi m t MS g n BTS có th nh n đ ệ c tín hi u ph n x ạ
ệ ạ ớ ườ ư ả ớ ưở ệ m nh v i hi u quãng đ ẫ ng l n nh ng v n không nh h ự ng gì do tín hi u tr c
ả ỉ ố ể ả ế ạ ưỡ ớ ạ ể ộ ti p m nh đ đ m b o t s C/R trên ng ng t i h n. Khi MS chuy n đ ng ra
ơ ỉ ố ự ế ấ ẽ ệ ế xa BTS thì nguy c t s C/R th p s tăng lên do tín hi u tr c ti p đã y u đi.
ề ầ ả ạ ầ ộ ộ ủ Tuy nhiên, m t đi u c n chú ý đó là tia ph n x cũng là m t ph n c a
ộ ệ ố ệ ạ ầ ả ỉ ượ sóng mang cho nên vi c quy ho ch m t h th ng c n ph i ch ra đ c các
ườ ể ả ệ ượ ặ ợ ự tr ng h p đ c thù có th x y ra hi n t ng giao thoa ký t .
ớ ườ ợ Phân tán th i gian v i các tr ờ ng h p khác nhau
ườ Tr ợ ng h p 1:
29
R – D0 l n (DR = D
1 + D2),
ườ ệ ố ợ ườ ớ Tr ng h p này: Tuy hi u s quãng đ ng = D
ậ ỉ ố ạ ế ư ự ế ệ ả ạ ệ nh ng tín hi u tr c ti p m nh, tín hi u ph n x y u. Do v y t s C/R trên
ưỡ ng ng.
ườ Tr ợ ng h p 2:
ườ ệ ố ợ ườ ẫ Tr ng h p này: Hi u s quãng đ ệ ớ ng v n còn khá l n nên các tín hi u
ử ổ ờ ạ ằ ả ph n x n m ngoài c a s th i gian.
ạ ạ ự ế ế ệ ệ ả ơ ế Trong khi tín hi u đ n tr c ti p đã y u đi, tín hi u ph n x m nh h n. T ỉ
ấ ầ ơ ưỡ ặ ố s C/R g n ho c th p h n ng ng.
ườ ệ ượ ấ ợ ờ Đây là tr ể ng h p nguy hi m nh t, hi n t ể ng phân tán th i gian bi u
ệ ấ hi n rõ ràng nh t.
ườ Tr ợ ng h p 3:
ườ ạ ạ ư ự ế ệ ệ ả ầ ợ Tr ng h p này: Tín hi u ph n x m nh g n nh tín hi u tr c ti p, t s ỉ ố
ặ ướ ầ ưỡ ư ệ ườ ỏ ằ C/R g n ho c d i ng ng. Nh ng do hi u quãng đ ng nh n m trong c a s ử ổ
ử ổ ờ ệ ả ằ ườ ạ ằ cân b ng, hay các tín hi u ph n x n m trong c a s th i gian, nên tr ợ ng h p
ị ả ưở ở ờ này không b nh h ng b i phân tán th i gian.
30
ộ ố ả ắ 3.2 M t s gi ụ i pháp kh c ph c
ả ạ ủ ể ả ờ ữ Nh ng gi i pháp kh thi đ tránh tác h i c a phân tán th i gian là:
ọ ị ặ 3.2.1 . Ch n v trí đ t BTS:
ế ể ậ ả ầ ạ ố ề • Di chuy n BTS đ n càng g n v t gây ph n x càng t t. Đi u này s ẽ
ử ổ ỏ ằ ệ ằ ạ ả ả ả đ m b o cho hi u kho ng cách luôn nh n m trong ph m vi c a s cân b ng.
ầ ướ ạ ậ ể ờ ặ Hình 321 Đ t BTS g n ch ng ng i v t đ tránh phân tán th i gian
ể ướ ủ ậ ỏ ướ ạ • Chuy n h ng anten c a BTS ra kh i phía v t ch ả ng ng i gây ph n
ượ ỉ ố ặ ọ ướ ạ ế x n u BTS đ c đ t xa nó. Anten nên ch n có t s tăng ích tr c trên
sau cao.
ổ 3.2.2 . Thay đ i anten và góc nghiêng anten:
ệ ượ ế ẽ ế ậ ả ạ ị N u v t ph n x không b chi u vào thì s không có hi n t ạ ả ng ph n x .
ả ố ắ ư ậ ả ầ ượ ứ ạ ừ ậ ạ ả Nh v y, ta ph i c g ng gi m ph n năng l ng b c x t v t ph n x mà có
ệ ượ ể ạ ả th gây ra hi n t ạ ng ph n x có h i.
ử ụ ụ ể ộ ượ S d ng anten down tilt là m t cách có th áp d ng đ c. Anten down tilt
0, đ
ả ượ ử ụ ể ế ớ ộ ộ v i đ r ng búp sóng vào kho ng 10 ữ c s d ng đ tránh chi u vào nh ng
ườ ộ ụ ườ ợ ầ ủ ố ộ vùng núi và trong tr ng h p c n ph sóng cho m t tr c đ ng qu c l ấ . V n đ ề
ử ụ ả ượ ắ ậ ặ chính khi s d ng anten này là chúng ph i đ c l p đ t th t chính xác, sai s ố
0.
không đ ượ ượ c v t quá 1
ố ề ỉ 3.2.3 . Đi u ch nh tham s cell:
31
ể ố ố ủ ộ ổ ờ M t cách khác đ ch ng phân tán th i gian là thay đ i tham s c a cell.
ế ộ ộ ườ ấ ộ N u m t vùng nào đó trong m t cell có c ớ ệ ng đ tín hi u th p so v i
ạ ể ể ượ vùng còn l ố ề i trong cell thì các tham s đi u khi n chuy n giao nên đ c thi ế ậ t l p
ể ộ ỏ ướ ể ế đ ti n hành các cu c chuy n giao ra ngay kh i cell này tr ể c khi đ máy di
ố ủ ể ạ ộ đ ng MS đi vào vùng nguy hi m đó. Các tham s c a các cell bên c nh cũng nên
ế ậ ữ ể ể ể ộ ị ượ đ c thi t l p đ sao cho các cu c chuy n giao không b chuy n vào nh ng vùng
ắ ằ ả ờ có x y ra tán s c th i gian n m trong cell đó.
ườ 3.2.4 Đo l ng:
ệ ườ ượ ư ữ ườ Bi n pháp đo l ng đ c đ a ra trong nh ng môi tr ng khác nhau mà
ữ ướ ạ ậ ỉ ằ ượ ạ nh ng ch ng ng i v t gây nên phân tán ch n m ngoài vùng ellipe đ c t o nên
ử ổ ữ ằ ạ ở ị b i v trí gi a BTS và MS và ph m vi c a s cân b ng (hình 3.8).
4 c a kho ng cách. Có nghĩa là nó s
ượ ạ ỉ ệ ớ ả ủ ả Năng l ng sóng ph n x t l v i R ẽ
ả ấ ướ ả ạ ế gi m r t nhanh khi ra xa ch ạ ậ ng ng i v t. V l ấ i, n u BTS và MS nhìn th y
ế ẽ ạ ơ ấ ự ệ ệ ề ả ớ ượ đ c nhau thì tín hi u tr c ti p s m nh h n r t nhi u so v i tín hi u ph n x ạ
ấ ượ ạ ộ ượ ổ ờ ị và tác h i làm cho ch t l ế ố ng cu c k t n i không đ c n đ nh trong th i gian
ẽ ấ ờ ỏ phân tán th i gian s r t nh .
32
ạ Hình 322 Ph m vi vùng Elip
33
Ế Ệ Ố Ế 3.3 THI T K H TH NG
ệ ố ộ ế 3.3.1 H th ng thông tin di đ ng t bào
ệ ố ộ ế ộ ố ượ ử ụ ớ H th ng thông tin di đ ng t bào s d ng m t s l ng l n các máy phát
ể ạ ế ấ ấ ọ ế ơ ị ị vô tuy n công su t th p đ t o nên các cell hay còn g i là t bào (đ n v đ a lý
ế ằ ấ ổ ơ ả ủ ệ ố c b n c a h th ng thông tin vô tuy n). Thay đ i công su t máy phát nh m thay
ướ ố ậ ộ ầ ổ đ i kích th ừ c cell theo phân b m t đ thuê bao, nhu c u thuê bao theo t ng
ụ ể ể ừ ộ ộ vùng c th . Khi thuê bao di đ ng di chuy n t cell này sang cell khác, cu c đàm
ọ ẽ ượ ạ ủ ữ ố ử ụ ụ ạ ầ tho i c a h s đ c gi nguyên liên t c, không gián đo n. T n s s d ng ở
ể ượ ử ụ ữ ả ớ ị cell này có th đ c s d ng l ạ ở i cell khác v i kho ng cách xác đ nh gi a hai
cell.
ệ ố ộ ạ ướ C u ấ trúc h th ng tho i di đ ng tr c đây
ụ ề ạ ố ị ượ ấ ố ộ D ch v tho i di đ ng truy n th ng đ ư ệ ố c c u trúc gi ng nh h th ng
ề ạ ấ ạ ả ộ truy n hình phát thanh qu ng bá: M t tr m phát sóng công su t m nh đ t t ặ ạ i
ể ế ể ộ ệ m t cao đi m có th phát tín hi u trong vòng bán kính đ n 50km.
ộ ấ ướ ệ ố Hình 3312 C u trúc h th ng thông tin di đ ng tr c đây
34
ệ ố ộ ế H th ng thông tin di đ ng t bào
ệ ạ ổ ạ ệ ố ộ Khái ni m m ng t ấ ong đã c u trúc l i h th ng thông tin di đ ng theo
ấ ớ ử ụ ạ ộ ườ ử ụ cách khác. Thay vì s d ng m t tr m công su t l n, ng ề i ta s d ng nhi u
ủ ạ ấ ỏ ượ ấ ướ ấ tr m công su t nh trong vùng ph sóng đ ị c n đ nh tr ụ ằ c. L y ví d , b ng
ỏ ơ ộ ế ỗ cách phân chia m t vùng trung tâm thành 100 vùng nh h n (các t bào), m i cell
ấ ấ ấ ả ạ ộ ớ ử ụ s d ng m t máy phát công su t th p v i kh năng cung c p 12 kênh tho i cho
ự ủ ệ ố ề ể ế ỗ ừ m i máy. Khi đó năng l c c a h th ng v lý thuy t có th tăng t ạ 12 kênh tho i
ạ ằ ấ ớ ế ộ ử ụ ử ụ s d ng m t máy phát công su t l n lên đ n 1200 kênh tho i b ng cách s d ng
ư ậ ấ ấ ượ ệ ố 100 máy phát công su t th p. Nh v y là dung l ấ ng h th ng đã tăng lên r t
nhi u.ề
ủ ủ ệ ả ằ B ng cách gi m bán kính c a vùng ph sóng đi 50% (di n tích vùng ph ủ
ụ ụ ụ ể ả ấ ả ầ ị ầ sóng gi m 4 l n), nhà cung c p d ch v có th tăng kh năng ph c v lên 4 l n.
ệ ố ượ ể ể ấ ố H th ng đ c tri n khai trên vùng có bán kính 1 Km có th cung c p s kênh
ớ ệ ố ầ ấ ơ ể ớ l n h n g p 100 l n so v i h th ng tri n khai trên vùng có bán kính 10 Km. T ừ
ự ế ậ ằ ế ằ th c t ả rút ra k t lu n r ng, b ng cách gi m bán kính vùng đi vài trăm mét thì
ể ụ ụ ộ ọ ệ ấ nhà cung c p có th ph c v thêm vài tri u cu c g i.
ệ ố ử ụ ộ ấ ế Hình 332 H th ng thông tin di đ ng s d ng c u trúc t bào
35
ế ượ ử ụ ấ ấ ớ ệ Khái ni m cell (t bào) đ ứ c s d ng v i các m c công su t th p khác
ế ủ ể ổ ỳ nhau, nó cho phép các cell (các t bào) có th thay đ i vùng ph sóng tu theo
ậ ộ ấ ị ủ ầ ộ m t đ , nhu c u c a thuê bao trong m t vùng nh t đ nh. Các cell có th đ ể ượ c
ể ủ ự ừ ỳ thêm vào t ng vùng tu theo s phát tri n c a thuê bao trong vùng đó. T n s ầ ố ở
ể ượ ử ụ ở ạ ẫ ệ ượ cell này có th đ c tái s d ng ộ cell khác, các cu c đi n tho i v n đ c duy
ể ừ ụ trì liên t c khi thuê bao di chuy n t cell này sang cell khác.
ạ 3.3.2 Quy ho ch Cell
ệ ế 3.3.2.1 Khái ni m t bào (Cell)
ế ạ ơ ạ ạ ộ ị ơ ở ủ là đ n v c s c a m ng, t i đó tr m di đ ng MS Cell (t bào hay ô):
ế ạ ạ ổ ớ ố ổ ti n hành trao đ i thông tin v i m ng qua tr m thu phát g c BTS. BTS trao đ i
ớ ấ ả ế ặ ạ ộ thông tin qua sóng vô tuy n v i t t c các tr m di đ ng MS có m t trong Cell.
ệ Hình 3313 Khái ni m Cell
ạ ộ ổ ụ ế ủ Hình d ng lý thuy t c a Cell là m t ô t ong hình l c giác:
36
ệ ề ớ ủ Hình 3314 Khái ni m v biên gi ộ i c a m t Cell
ự ế ủ ệ ạ ạ ị Trên th c t , hình d ng c a cell là không xác đ nh. Vi c quy ho ch vùng
ế ố ị ậ ộ ủ ế ầ ừ ph sóng c n quan tâm đ n các y u t đ a hình và m t đ thuê bao, t đó xác
ố ượ ạ ố ướ ươ ứ ủ ợ ị đ nh s l ng tr m g c BTS, kích th c cell và ph ng th c ph sóng thích h p.
ướ ươ ứ ủ 3.3.2.2 Kích th c Cell và ph ng th c ph sóng
ướ Kích th c Cell
(cid:0) ủ ả n*10 km (GSM: (cid:0) 35 km) Cell l n:ớ Bán kính ph sóng kho ng: n km
ị ế ế ớ V trí thi t k các Cell l n:
(cid:0) ế ể ấ ị Sóng vô tuy n ít b che khu t (vùng nông thôn, ven bi n… )
(cid:0) ậ ộ ấ M t đ thuê bao th p.
(cid:0) ấ ầ ớ Yêu c u công su t phát l n.
(cid:0) ủ ả 1 km) Cell nh : ỏ Bán kính ph sóng kho ng: n*100 m. (GSM:
ị ế ế V trí thi ỏ t k các Cell nh :
(cid:0) ị ớ ế ấ ị Sóng vô tuy n b che khu t (vùng đô th l n).
ậ ộ (cid:0) M t đ thuê bao cao.
ấ ầ (cid:0) Yêu c u công su t phát nh . ỏ
ươ ứ ủ Ph ng th c ph sóng
ủ ụ ể ẩ ạ ỗ ộ ộ ơ ồ Hình d ng c a cell trong m i m t s đ chu n ph thu c vào ki u anten
ủ ạ ấ ỗ ườ ượ ử ụ ộ và công su t ra c a m i m t BTS. Có hai lo i anten th ng đ c s d ng: anten
ướ ẳ ướ ướ ứ vô h ng (omni) là anten phát đ ng h ng, và anten có h ng là anten b c x ạ
ượ ộ ẻ ạ ậ năng l ng t p trung trong m t r qu t (sector).
37
0)
ướ Phát sóng vô h ng – Omni directional Cell (360
0 b c x năng l
ướ ứ ạ ượ ọ ướ ề Anten vô h ng hay 360 ng đ u theo m i h ng.
Hình 335 Omni (3600) Cell site
ượ ị ặ ạ Site đ ị c đ nh nghĩa là v trí đ t tr m BTS. ệ Khái ni m Site:
ớ ướ V i Anten vô h ng: 1 Site = 1 Cell 3600
ị ướ Phát sóng đ nh h ng – Sectorization:
ủ ợ L i ích c a sectorization (sector hóa):
ấ ượ ả ễ ệ ả (cid:0) C i thi n ch t l ệ ng tín hi u (Gi m can nhi u kênh chung).
ượ (cid:0) Tăng dung l ng thuê bao.
Hình 336 Sector hóa 1200
0: 1 Site = 3 Cell 1200
ớ ị ướ V i Anten đ nh h ng 120
38
3.3.2.3 Chia Cell (Cells Splitting)
Hình 3315 Phân chia Cell
ứ ể ế ả ả ệ ả ạ ị Đ ng trên quan đi m kinh t ư , vi c ho ch đ nh cell ph i b o đ m l u
ệ ố ấ ả ố ờ ồ ượ l ấ ng h th ng khi s thuê bao tăng lên, đ ng th i chi phí ph i là th p nh t.
ự ệ ượ ả ậ ụ ề ượ ơ ở ạ ầ ủ Th c hi n đ ầ c đi u này thì yêu c u ph i t n d ng đ c c s h t ng c a đài
ứ ạ ượ ườ ươ ể tr m cũ. Đ đáp ng đ ầ c yêu c u này, ng ử ụ i ta s d ng ph ả ng pháp gi m
ướ ọ ươ ệ kích th c cell g i là tách cell (cells splitting).Theo ph ạ ng pháp này vi c ho ch
ượ ạ ị đ nh đ c chia thành các giai đo n sau:
ạ 1. Giai đo n 0 (phase 0):
ướ ớ ượ ế ậ ư ượ ố ượ ấ ạ Khi m ng l i m i đ c thi t l p, l u l ng còn th p, s l ạ ng đài tr m
ạ ườ ử ụ ớ ướ còn ít, m ng th ng s d ng các “omni cell” v i các anten vô h ạ ng, ph m vi
ủ ộ ph sóng r ng.
39
Hình 3316 Các Omni (3600) Cells ban đ uầ
ượ ở ộ ượ ứ ẽ ể ượ ạ Khi m ng đ c m r ng, dung l ng s tăng lên, đ đáp ng đ ề c đi u
ặ ử ụ ề ả ơ ạ ữ này ph i dùng nhi u sóng mang h n ho c s d ng l i nh ng sóng mang đã có
ộ ườ ơ m t cách th ng xuyên h n.
ầ ố ả ắ ọ ự ạ ấ ổ ề Tuy nhiên, m i s thay đ i trong quy ho ch c u trúc t n s ph i g n li n
ệ ớ ỉ ố ể ượ ấ ộ ố ị ớ v i vi c quan tâm t ầ i t s C/I. Các t n s không th đ c n đ nh m t cách
ể ự ệ ẫ ượ ề ươ ổ ế ng u nhiên cho các cell. Đ th c hi n đ c đi u này, ph ng pháp ph bi n là
chia cell theo th t .ứ ự
ạ 2. Giai đo n 1 (Phase 1): Sector hóa
ướ ằ ệ ị ướ Thay anten vô h ng (omni) b ng 3 anten riêng bi t đ nh h ạ ả ng d i qu t
ộ ả ộ ả 1200 là m t gi i pháp tách chia m t Cell thành 3 Cells. Đó là gi ạ ả i pháp d i qu t
ặ ằ ỏ hóa (sectorization – sector hóa). Cách làm này không đòi h i thêm m t b ng cho
ớ ớ ệ ư ứ ạ các Cell m i. Tuy các Cell m i phân bi t nhau theo ch c năng m ng nh ng chúng
ặ ằ ẫ ở ạ v n t i m t b ng cũ.
ạ ỗ ị ờ ụ ượ ụ ể Khi đó, t i m i v trí cũ (Site) bây gi có th ph c v đ ớ c 3 cell m i,
ỏ ơ ữ ị ướ ượ ặ ở ị nh ng cell này nh h n và có 3 anten đ nh h ng đ c đ t ữ v trí này, góc gi a
các anten này là 1200.
40
ạ Hình 3317 Giai đo n 1 :Sector hóa
ỏ ơ ữ ề ạ 3. Giai đo n 2: Tách chia nh h n n a v sau
Tách chia Cell 1:3 thêm l n n a ầ ữ
ữ ệ ầ ầ ử ụ Hình 4.10 trình bày vi c tách chia 3 thêm l n n a. L n tách này s d ng
ặ ằ ớ ấ ặ ằ ớ ớ ạ l i m t b ng cũ và thêm m i g p đôi m t b ng m i cho các BTS m i.
0 ng
Ở ặ ằ ầ ượ ề ồ m t b ng cũ, anten c n quay đi 30 ư ậ ồ c chi u kim đ ng h . Nh v y
ố ặ ằ ặ ằ ể ả ầ ấ ự ổ t ng s m t b ng g p 3 l n m t b ng cũ đ tr giá cho s tăng dung l ượ ng
ạ ấ ầ m ng lên g p 3 l n.
41
ầ ữ Hình 3318 Tách chia 1:3 thêm l n n a
ầ ầ Tách chia 1:4 (sau l n đ u chia 3)
ầ ầ Hình 3319 Tách chia 1:4 (sau l n đ u chia 3)
42
ự ỏ ướ ở ấ ả S tách chia này không đòi h i xoay h ng anten ặ t c các BTS có m t t
ặ ằ ớ ượ ị ể ẽ ị ằ b ng cũ. V trí BTS m t b ng m i đ c bi u th trên hình v 4.11.
ố ầ ử ụ ạ ầ ượ ệ ố ố ượ S l n s d ng l ố i t n s , dung l ng h th ng và s l ặ ằ ng m t b ng
ớ ướ ề ầ BTS đ u tăng 4 l n so v i tr c khi chia tách.
ề ầ ượ ệ ố ể ượ ệ Tùy theo yêu c u v dung l ng h th ng, vi c chia cell có th đ ự c th c
ầ ố ế ụ ọ ự ệ ạ ấ ả ổ hi n ti p t c. Tuy nhiên, m i s thay đ i trong quy ho ch c u trúc t n s ph i
ệ ề ớ ớ ỉ ố ễ ắ g n li n v i vi c quan tâm t i t s nhi u C/I.
ờ ụ ể ấ ượ ự ộ ượ Bây gi ta hãy xét m t ví d đ th y đ c s tăng dung l ẹ ng khi thu h p
ướ ả ế ằ ệ ố kích th c cell. Gi thi ầ ố t r ng h th ng có 24 t n s và chúng ta b t đ u t ắ ầ ừ ộ m t
ự ạ ự ệ ạ ụ c m 7 cell có bán kính c c đ i 14 km. Sau đó chúng ta th c hi n các giai đo n 1
tách 3 và 1 tách 4.
ả ế ằ ư ượ ộ ứ ớ Cũng gi thi t r ng m t thuê bao có l u l ng 0,02 Erlang v i m c đ ộ
ủ ệ ố ụ ụ ầ ố ẽ ớ ố ph c v GoS = 5%. V i 24 t n s , nghĩa là s kênh logic c a h th ng s là:
24 x 8 = 192 kênh
ứ ấ ầ ố ụ ạ ố ố Trong giai đo n th nh t, khi 1 c m (s nhóm t n s ) là N = 7, thì s kênh
ỗ ư ượ l u l ng TCH cho m i cell là:
(192 2 x7 )/7 = 178/7 = 25 TCH
ộ ụ ư ượ ế ạ ố Trong giai đo n ti p theo, khi m t c m có N = 21. S kênh l u l ng cho
ỗ m i cell là:
(192 21)/21 = 171/21 = 8 TCH.
ề ậ ộ ư ượ ứ ả ẽ ố ả Căn c b ng Erlang ta s có b ng th ng kê v m t đ l u l ng qua các
ư ướ b c tách cell nh sau:
ố ố Giai Bán kính TCH ạ Ph m vi S thuê S thuê ệ Hi u qu ả N
đo nạ 0 1 2 3 ô 14 km 8 km 4 km 2 km 7 21 21 21 m i ôỗ 25 8 8 8 ô 499,2km2 166,4km2 41,6 km2 10,4 km2 bao/ 1 ô 999 227 227 227 bao/km2 2,0 1,4 5,5 21,8 trung kế 76% 54% 54% 54%
ừ ả ứ ấ ấ ượ ị ả ố ầ T b ng ta th y, trong l n tách th nh t, dung l ng b gi m (s thuê bao
ả ừ ế ị ả ệ ố ố trên 1 km2 gi m t ấ 2 xu ng còn 1,4) là do hi u su t trung k b gi m khi s kênh
43
ộ ướ ộ ế ượ ể ự ể trên m t cell ít đi. Tuy nhiên, đây là m t b c không th thi u đ ệ c đ th c hi n
ướ ố ớ ế ướ ế các b c ti p theo. Đ i v i các b c ti p theo là qui trình 1 tách 4, bán kính cell
ư ả ầ ượ ầ gi m 2 l n, nh ng dung l ng tăng 4 l n.
ấ ằ ư ậ ệ ả ướ ủ Nh v y, ta th y r ng bi n pháp “cell split” làm gi m kích th c c a cell.
ư ượ ệ ố ả ượ Nh ng cũng làm tăng dung l ệ ng h th ng. Bi n pháp này ph i đ ụ c áp d ng
ể ủ ừ ệ ạ ạ ộ theo t ng giai đo n phát tri n c a m ng. Tuy nhiên, bi n pháp này cũng có m t
ướ ớ ạ ớ ạ ế ở ố ạ s h n ch b i kích th c cell cũng có gi i h n (gi ấ i h n trên là do công su t
ạ ủ ạ ớ ạ ướ ề ễ ấ ồ ứ b c x c a BTS và MS có h n, gi i h n d ờ i là do v n đ nhi u). Đ ng th i
ệ ắ ệ ả ặ ạ ớ ớ ị ỏ vi c l p đ t các v trí tr m m i đòi h i kinh phí l n, vi c kh o sát đ ch n đ ể ọ ượ c
ữ ề ặ ạ ặ ợ ị ế ị nh ng v trí thích h p cũng g p nhi u khó khăn (nhà tr m đ t thi ự t b , xây d ng
ệ ướ ạ ệ ậ ộ c t anten, m ng đi n l i thu n ti n...)
ể ả ế ấ ề ượ ở ậ ộ ấ ữ ự Đ gi i quy t v n đ dung l ng nh ng khu v c có m t đ r t cao mà
ệ ả ế ượ ệ ử ụ các bi n pháp trên không gi i quy t đ c, thì vi c s d ng các “minicell” và các
ổ ế ẽ ở ủ ạ ớ ỏ ấ ứ ạ ủ “microcell” s tr nên ph bi n v i ph m vi ph sóng nh , công su t b c x c a
ườ ấ ạ BTS (th ng là các tr m Repeater) th p.
ầ ố ạ 3.3.4 Quy ho ch t n s
ử ụ ụ ấ ộ ị ả ầ ố Ngày nay các nhà cung c p d ch v di đ ng GSM s d ng hai d i t n s ,
đó là GSM 900 và GSM 1800.
ộ ố ố ử ụ M t s qu c gia ở Châu Mỹ thì s d ng băng 850 Mhz và 1900 Mhz do
ở ượ ử ụ ướ băng 900 Mhz và 1800 Mhz đây đã đ c s d ng tr c đó.
ả ầ ầ ố ồ ố D i t n s dùng cho GSM 900 là 890 ÷ 960 MHz, g m 124 t n s sóng
ỗ ướ ớ mang v i m i h ng:
Uplink: 890 ~ 915 MHz và Downlink: 935~960 MHz.
ả ầ ố ầ ố ồ D i t n s dùng cho GSM 1800 là 1710 ÷ 1880 MHz, g m 374 t n s sóng
ỗ ướ ớ mang v i m i h ng:
Uplink: 1710~1785 MHz và Downlink: 1805~1880 MHz.
44
ệ ạ ệ ụ ộ ị Hi n nay, t i Vi ấ t Nam đang có 3 nhà cung c p d ch v di đ ng GSM đó
ạ ộ ờ ồ ả ầ ố ạ là Vinaphone, Mobiphone, Viettel, cùng đ ng th i ho t đ ng, nên d i t n s h n
ạ ả ả ẻ ề ẹ h p ph i chia s đ u cho c 3 m ng.
ả ầ ạ ộ ớ ượ ấ ạ ị V i m ng di đ ng VMSMobifone d i t n đ c n đ nh cho m ng nh ư
sau:
ả ầ ử ụ ế (cid:0) GSM 900: D i t n s d ng trong VMS là 41 t n s t ầ ố ừ kênh 84 đ n 124
ớ ươ ứ t ng ng v i:
Uplink: 906,6 MHz (cid:0) 914,8 MHz.
Downlink: 951,6 MHz (cid:0) 959,8 MHz.
ế (cid:0) GSM 1800: D i t n s d ng trong VMS là t ừ ả ầ ử ụ kênh 579 đ n 644 t ươ ng
ứ ớ ng v i:
Uplink: 1723,6 MHz (cid:0) 1736,6 MHz.
Downlink: 1818,6 MHz (cid:0) 1831,6 MHz.
ố ượ ạ ầ ố Tài nguyên t n s có h n trong khi s l ng thuê bao thì ngày càng tăng
ệ ử ụ ạ ầ ố ề ấ ế ử ụ lên, nên vi c s d ng l i t n s là đi u t t y u. Tuy nhiên, khi s d ng l ạ ầ i t n
ự ễ ề ầ ạ ấ ấ ồ ị ệ ố s thì v n đ nhi u đ ng kênh xu t hi n. Do đó c n có s ho ch đ nh t n s t ầ ố ố t
ể ả ưở ễ ớ ủ ấ ượ ể ố đ t i thi u hóa nh h ng c a nhi u t i ch t l ủ ệ ố ng c a h th ng.
ử ụ 3.3.4.1 Tái s d ng l ạ ầ ố i t n s
ổ ệ ử ụ ự ạ ầ ố ộ ệ ố M t h th ng t ong là d a trên vi c s d ng l i t n s . Nguyên lý c ơ
ế ế ệ ố ổ ẫ ử ụ ạ ầ ố ị ả b n khi thi t k h th ng t ong là các m u s d ng l i t n s . Theo đ nh nghĩa
ạ ầ ố ệ ử ụ ế ở ử ụ s d ng l i t n s là vi c s d ng các kênh vô tuy n ộ ầ ố cùng m t t n s mang
ủ ả ị ể đ ph sóng cho các vùng đ a lý khác nhau. Các vùng này ph i cách nhau m t c ộ ự
ể ọ ể ả ủ ớ ễ ậ ấ ượ ồ ly đ l n đ m i nhi u giao thoa đ ng kênh (có th x y ra) ch p nh n đ c. T ỉ
ờ ủ ứ ụ ễ ộ ộ ị ố s sóng mang trên nhi u C/I ph thu c vào v trí t c th i c a thuê bao di đ ng do
ấ ố ượ ồ ạ ị đ a hình không đ ng nh t, s l ể ng và ki u tán x .
ả M ng m u (Cluster) ẫ
ộ ượ ầ Cluster là m t nhóm các cell. Các kênh không đ ử ụ c tái s d ng t n s ố
ộ trong m t cluster.
45
ạ ượ ầ ố ử ụ ạ ấ Nhà khai thác m ng đ ộ ố c gi y phép s d ng m t s có h n các t n s vô
ầ ố ầ ố ả ắ ế ệ ế ế ạ ợ tuy n. Vi c quy ho ch t n s , ta ph i s p x p thích h p các t n s vô tuy n vào
ẫ ử ụ ả ả ẫ ộ ạ ầ ố ễ ị m t m ng m u sao cho các m ng m u s d ng l i t n s mà không b nhi u quá
m c.ứ
ả ủ ằ ả ẫ ả ồ ơ Hình 4.12 mô t cách ph sóng b ng m ng m u g m 7 cell đ n gi n.
ẫ ồ ả Hình 3320 M ng m u g m 7 cells
ự C ly dùng l ạ ầ ố i t n s
ễ ấ ằ ớ ộ ướ ấ ị ả D dàng th y r ng, v i m t kích th c cell nh t đ nh, kho ng cách s ử
ạ ầ ố ụ ế ả ộ ố ớ ụ d ng l ầ ố i t n s ph thu c vào s nhóm t n s N. N u N càng l n, kho ng cách
ạ ầ ố ớ ử ụ s d ng l i t n s càng l n và ng ượ ạ c l i.
ử ụ ứ ả ạ ầ ố Ta có công th c tính kho ng cách s d ng l i t n s :
N*3
D = R*
(trong đó: R là bán kính cell)
46
ử ụ ầ ố ả Hình 3321 Kho ng cách tái s d ng t n s
Tính toán C/I
ỉ ố ư ồ ờ ứ Đ ng th i ta có công th c tính t s C/I nh sau:
ơ ồ Hình 3322 S đ tính C/I
ị ả ủ ị ưở ễ ừ ộ P là v trí c a MS thu c cell A, ch u nh h ng nhi u kênh chung t cell B
ấ ớ là l n nh t.
x
x
ạ ị ộ ị T i v trí P (v trí máy di đ ng MS) có:
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
)
(
N.3
(cid:0) (cid:0) C.(cid:0) .Rx = I .(cid:0) .(DR)x (cid:0) = = 1)x
(cid:0) 1 = (
C I
(cid:0) (cid:0)
D R
RD x R
ổ ế ệ ố ề ả ằ ừ Trong đó: x là h s truy n sóng, ph bi n n m trong kho ng t ế 3 đ n 4
ế ườ ố ớ ầ đ i v i h u h t các môi tr ng.
(dB
)
N.3
C I
(cid:0) = 10*lg( 1)x
ố ỉ ố S cell (N) T s C/I (dB)
Kích th cướ 3,0 x 3,5 4,0
m ngả 3 9,0 10,5 12,0
47
4 11,7 13,7 15,6
7 16,6 19,4 22,2
9 18,7 21,8 24,9
12 21,0 24,5 28,0
21 25,2 29,4 33,6
ệ ả B ng quan h N & C/I
ử ụ ủ ứ ể ị ị ồ Đ xác đ nh v trí c a các cell đ ng kênh ta s d ng công th c:
N = i2 + i.j + j2. (i; j nguyên)
ể ừ ứ ộ ướ ứ ấ Theo công th c này: di chuy n t cell th nh t đi i cell theo m t h ng,
ể ướ ầ sau đó quay đi 600 và di chuy n đi j cell theo h ố ủ ng này. Hai cell đ u và cu i c a
ể ồ quá trình di chuy n này la hai cell đ ng kênh.
ố ỉ ố ầ ế ể ệ ố ể ố ị Phân b t s C/I c n thi ầ ố t đ h th ng có th xác đ nh s nhóm t n s N
(cid:0) ể ử ụ ộ ố ế ị ượ mà ta có th s d ng. N u toàn b s kênh quy đ nh đ c chia thành N nhóm
(cid:0) ỗ ổ ố ố ị ố ẽ ứ (cid:0) thì m i nhóm s ch a ( /N) kênh. Vì t ng s kênh ầ là c đ nh nên s nhóm t n
ỏ ơ ẽ ẫ ơ ở ộ ế ề ạ ố s N nh h n s d n đ n nhi u kênh h n ậ ộ m t nhóm và m t đài tr m. Vì v y,
ố ượ ệ ố ẽ ầ ạ ỗ ả vi c gi m s l ng các nhóm t n s s cho phép m i đài tr m tăng l u l ư ượ ng
ố ượ ờ ầ ạ ế ướ ẽ ả nh đó s gi m s l ng các đài tr m c n thi t cho t ả ư ượ i l u l ị ng đ nh tr c.
ố ư ượ ầ ố ổ ạ 3.3.4.2 Thay đ i quy ho ch t n s theo phân b l u l ng
ầ ố ổ ạ Thay đ i quy ho ch t n s
ố ư ượ ự S phân b l u l ng
ổ ư ượ ự ệ ứ ể S thay đ i l u l ng và hi u ng đi m nóng (hotspot) hình thành nhu
ầ ố ở ộ ườ ế ầ c u tăng thêm kênh t n s m t cell nào đó. Khi đó ng i ta nghĩ ngay đ n kh ả
ầ ố ở ấ ư ượ ỏ ể ấ năng l y kênh t n s cell nào có l u l ng r t nh đ thêm vào cho cell nào có
ầ ố ệ ạ ớ ỏ ư ượ l u l ng quá l n. Tuy nhiên, vi c làm này phá h ng quy ho ch t n s và mang
ư ệ ứ ự ễ ế ọ ạ l i can nhi u quá m c cho phép n u nh vi c th c thi không đúng khoa h c.
48
ầ ố ổ ạ Hình 3315 Thay đ i quy ho ch t n s
ử ụ ư ậ ị ộ ể ẫ ố Hình 4.18 bi u th m t tình hu ng nh v y: Đây là m u tái s d ng t n s ầ ố
ầ ố ể ả ả ư ượ ẫ ả ạ ầ 4/12. T i m ng m u X, cell D1 c n 3 kênh t n s đ đ m b o l u l ng, trong
ầ ố ể ư ượ ỉ ầ ứ ạ ể ờ khi cell C3 ch c n 1 kênh t n s đ đáp ng l u l ng t i th i đi m đang xét.
ầ ố ư ậ ọ ả ầ ạ T i cell C3, có hai kênh t n s 94 và 106, nh v y nên ch n t i t n 94 hay
ể ể 106 đ chuy n sang D1 ?
C A
Ả ưở ớ nh h ng t i
ề ề ả ầ Cell D1 và cell D3 là hai cell li n k . Mà t ề ủ i t n 94, 106 c a cell C3 li n
ọ ả ầ ủ ậ ề ớ ả ầ k v i t i t n 95, 107 c a cell D3. Chính vì v y, ch n t i t n nào dù là 94 hay
ề ố ớ ể ư ề ễ ở 106 đ đ a sang D1 thì đ u làm tăng can nhi u kênh k , đ i v i MS biên gi ớ i
C A
ủ ằ ỉ ố D1 và D3 thì t s ầ c a chúng g n b ng 0 dB.
49
C I
Ả ưở ớ nh h ng t i
ọ ả ầ ế ừ ư ự N u ch n t i t n 94 (hay 106) t ử ụ cell C3 đ a sang D1, thì c ly s d ng
ờ ừ ủ ế ả ạ ầ ố l i t n s 94 (hay 106) bây gi là t ủ ẫ cell D1 c a m ng m u X đ n cell C3 c a
ộ ử ứ ễ ầ ả ả ẫ ớ m ng m u Y, t c là đã gi m đi m t n a so v i ban đ u. Nghĩa là nhi u kênh
ọ ỷ ố chung tăng lên nghiêm tr ng, t ể ả s C/I gi m đáng k .
ẫ ữ ử ụ Vì bán kính cell R v n gi ự nguyên, mà c ly s d ng l ạ ầ ố ủ ả ầ i t n i t n s c a t
ộ ử ể ả ỉ ạ ộ ử ớ chuy n sang gi m ch còn m t n a, nghĩa là D/ R còn l i m t n a so v i quy
(cid:0) ướ ề ề ế ả ỷ ố ừ ạ ho ch tr c. V lý thuy t, đi u đó làm gi m t s C/ I đi ch ng 6 8 dB.
ả ể ế ế ố ị ự ế ố Mu n phân tích chính xác C/ I, ph i k đ n y u t đ a hình th c t và các
ố ả ụ ầ ề ề ầ ặ ẫ ệ ể ử nhân t ế m ng m u. Đi u này c n đ n công c ph n m m đ c bi ấ t đ x lý v n
ề ằ đ b ng máy tính.
ữ ộ ả ủ ề ấ ấ ồ M t trong nh ng gi i pháp cho v n đ này là c u trúc đ ng tâm c a cell
ườ ả ầ ẵ ượ đ c tăng c ng thêm t ả ầ ấ ừ i t n l y t cell khác. Khi đó, các t ầ i t n s n có ban đ u
ẫ ượ ả ầ ườ ượ ủ c a cell v n đ ư ố c dùng nh v n có, còn t i t n tăng c ng đ ấ c phát công su t
ơ ở ứ bé h n m c microcell.
ố Các nhân t khác
ế ẽ ế ố ụ ế ề ề ạ ầ Công c ph n m m quy ho ch vô tuy n s tính đ n nhi u y u t sau đây
ể ầ ố khi chuy n kênh t n s :
ế ả ự ề (cid:0) S khác nhau v công su t phát vô tuy n c các BTS. ấ
ự ề ượ ở ơ ở ặ ằ (cid:0) S khác nhau v anten đ c dùng các c s m t b ng.
ị (cid:0) Đ a hình thay đ i ổ
ẫ ả ổ (cid:0) M ng m u thay đ i. .v.v..
ệ ố ị ớ ạ ễ ả ở Vì GSM là h th ng b gi ẫ ử ụ i h n b i can nhi u, nên ph i xét m u s d ng
ậ ượ ứ ễ ấ ạ ầ ố l i t n s nào có m c can nhi u ch p nh n đ c.
ạ ụ ủ Quy ho ch ph sóng không liên t c
ả ử ặ ạ ệ ơ ở ả Bài toán quy ho ch này ph i x lý đ c bi t. Tuy nhiên, c s gi i bài toán
ầ ố ạ ẫ ỷ ố ứ ạ ị này v n là quy ho ch t n s sao cho các t ấ s C/ I và C/ A đ t m c quy đ nh ch t
50
ể ượ ữ ả ượ l ẫ ng. Nh ng mâu thu n phát sinh có th đ ụ c dung hòa tùy hoàn c nh. Ví d :
ố ộ ể ị trong làng xã ven qu c l ỏ có th ch u C/ I nh .
ủ ụ Hình 3316 Ph sóng không liên t c
ế ố ươ 3.3.4.3 Thi ế ầ t k t n s theo ph ng pháp MRP (Multiple Reuse
Patterns)
ế ế ệ ố ượ ạ ầ ớ ớ ố Thi t k h th ng có dung l ng l n v i chi phí cho h t ng là t ể i thi u
ữ ề ạ ở ọ ộ đang ngày càng tr nên quan tr ng trong cu c ch y đua gi a các nhà đi u hành di
ề ệ ả ầ ế ợ ậ ầ ớ ỹ ộ ụ ộ đ ng. Ph n này trình bày v vi c áp d ng k thu t nh y t n k t h p v i m t
ươ ế ế ầ ế ố ph ng pháp thi ẫ t k t n s tiên ti n, Multiple Reuse Patterns (MRP)_Đa m u
ạ ử ụ s d ng l i.
ả ầ Nh y t n _ Frequency Hopping
ệ ượ ử ụ ự ạ ằ Vi c tăng dung l ả ng m ng b ng cách gi m c ly tái s d ng l ạ ầ ố i t n s
ề ề ữ ề ầ ấ ọ ơ ễ ầ ố ở ẽ s kéo theo nh ng v n đ v nhi u t n s tr nên tr m tr ng h n, đi u này gây
ệ ế ế ầ ố ớ ấ ượ ố ộ ố ỹ khó khăn cho vi c thi t k t n s v i ch t l ng t t. M t s k thu t đ ậ ượ ử c s
ớ ả ằ ưở ả ầ ủ ư ễ ề ể ả ụ d ng nh m gi m b t nh h ng c a nhi u nh : nh y t n, đi u khi n công
ề ầ ấ ạ su t, truy n phát gián đo n DTX (Discontinuous Transmission). Trong ph n này
ả ầ ế ậ ỹ ta quan tâm đ n k thu t nh y t n _ Frequency Hopping.
51
ả ầ ư ầ ố ễ ậ ỹ ệ K thu t nh y t n đ a ra hai khái ni m phân tán t n s và phân tán nhi u.
ố ượ ầ ầ ố ấ ượ ằ ằ Phân tán t n s : T n s đ c phân chia nh m cân b ng ch t l ng tín
ữ ệ ể ậ ề hi u gi a các thuê bao cho dù thuê bao đó đang di chuy n nhanh hay ch m. Đi u
ộ ự ữ ầ này có nghĩa là đ d tr cho Fađinh nhanh (Rayleigh Fading) là không c n thi ế t.
ờ ệ ả ủ ủ ầ ố ượ Chính nh hi u qu c a phân tán t n s mà vùng ph sóng đ c tăng lên do
ượ ộ ữ ữ ể ạ ả gi m đ c đ d tr cho Fađinh nhanh. Ngày nay, quy ho ch cell tiêu bi u dùng
ự ữ 3 dB cho d tr Fađinh nhanh.
ườ ễ ễ ộ ượ ẻ ề Phân tán nhi u: C ng đ nhi u đ c chia s đ u cho các thuê bao đ ể
ề ứ ễ quy v m c nhi u trung bình.
ạ ộ ướ ử ụ ả ầ ậ ỹ ớ Nói chung, v i m t m ng l i s d ng k thu t nh y t n thì ta có th ể
ử ụ ể ả ự ệ ả ầ ố ượ ượ gi m c ly tái s d ng t n s do đó có th c i thi n đ c dung l ủ ng c a h ệ
ả ầ ử ụ ậ ạ ớ ố ỹ th ng so v i m ng không s d ng k thu t nh y t n.
ả ủ ỹ ệ ậ Hi u qu c a k thu t nh y t n ả ầ
ả ầ ể ượ ễ ậ ỹ Phân tán nhi u trong k thu t nh y t n có th đ ậ c nhìn nh n nh s ư ự
ươ ụ ủ ữ ế ễ ệ ả ả gi m t ng quan c a tín hi u nhi u tr i qua nh ng c m (burst) liên ti p. Hình
ả ự ả ươ ườ ợ ườ 4.20 mô t s suy gi m t ệ ng quan tín hi u trong ba tr ng h p, khi đ ng lên
ộ ế ố ủ ễ ạ ộ ở ị uplink c a m t k t n i trong cell A b gây nhi u b i các tr m di đ ng trong các
ồ ượ ấ ầ ố ả ị ườ ợ cell đ ng kênh. Cell A đ c n đ nh t n s 1 và 10 trong c ba tr ng h p.
52
ả ủ ỹ ụ ề ệ ả ầ ộ ậ ậ Hình 3317 M t ví d v hi u qu c a k thu t nh y t n trên phân t p
ễ ủ ộ ạ ướ ướ ủ ễ ươ ả nhi u c a m t m ng l i. Kích th c c a mũi tên ph n ánh nhi u t ng
ữ ồ quan gi a các cell đ ng kênh.
ườ ả ầ ứ ạ ậ ấ ợ ỹ Tr ế ử ụ ng h p th nh t, m ng không s d ng k thu t nh y t n. MS k t
ầ ố ệ ừ ộ ễ ấ ố n i trên kênh t n s 1 trong cell A. Sau đó nhi u I xu t hi n t m t thuê bao ở
ạ ộ ầ ồ ờ ố ươ cell B đ ng th i ho t đ ng trên cùng kênh t n s 1. T ệ ủ ng quan c a tín hi u
ư ậ ấ ượ ụ ễ ế ấ nhi u trên các c m liên ti p do đó là r t cao. Nh v y ch t l ủ ế ố ng c a k t n i là
ể ả ừ ệ ế ệ ồ ỉ ấ x u. Tình hình ch có th c i thi n n u cell đ ng kênh ng ng phát tín hi u trên
ế ố ở ầ ặ ố ượ ự ệ kênh t n s này ho c k t n i cell A đ ể c th c hi n chuy n giao Handover
ở (b i Intracell Handover, hay Intercell Handover).
ườ ợ ườ ả ầ ạ ợ Trong tr ứ ng h p th hai là tr ng h p nh y t n trong quy ho ch t n s ầ ố
ế ố ố ấ ừ ề ầ ố ị truy n th ng, khi các nhóm t n s n đ nh cho t ng cell. K t n i trong cell A
ầ ố ễ ậ ả ồ nh y trên hai kênh t n s (1 và 10), cell B cũng v y. Do đó, ngu n nhi u có th ể
ữ ệ ổ thay đ i gi a hai thuê bao trong cell B, gây ra hai tín hi u nhi u I ễ 1 và I2. B i vìở
ệ ươ ự ệ ễ ộ ườ c ng đ hai tín hi u nhi u này có s khác nhau khá rõ r t, t ệ ng quan tín hi u
ể ấ ụ ự ễ ế ễ ơ nhi u có th th p h n cho các c m liên ti p. Nói cách khác, s phân tán nhi u đã
ớ ườ ả ầ ậ ợ ỹ tăng lên so v i tr ng h p không dùng k thu t nh y t n.
ườ ợ ố ộ ế ế ầ ế ợ ố ấ ắ Tr ng h p cu i cùng, m t thi t k t n s b t quy t c k t h p v i k ớ ỹ
ả ầ ể ậ ặ ệ ườ ự ấ ợ ị thu t nh y t n. Đi m đ c bi t trong tr ầ ng h p này là không có s n đ nh t n
ủ ộ ỉ ộ ồ ố ử ụ s s d ng trong m t cell và các cell đ ng kênh c a nó. Do đó, cell B ch là m t
ộ ầ ố ậ ủ ồ ộ ở ỉ ặ cell đ ng kênh b ph n c a cell A, b i chúng ch có m t t n s dùng chung. M t
ự ắ ế ậ ạ ố ộ ớ ơ ồ khác, s s p x p này t o ra s cell đ ng kênh b ph n là l n h n, trong ví d ụ
ườ ữ ụ ủ ợ trên là cell C. Trong tr ng h p này, nh ng c m khác nhau c a m t k t n i t ộ ế ố ạ i
ẽ ị ễ ở ở ữ ụ cell A s b nhi u b i các thuê bao nh ng cell khác nhau. Do đó, các c m liên
ế ẽ ả ệ ườ ươ ti p s tr i qua các tín hi u nhi u I ễ 1 và I2 , thông th ng là không t ng quan.
ậ ở ườ ợ ơ ớ Chính vì v y, tr ễ ng h p này phân tán nhi u là cao h n so v i thi ế ế ầ ố t k t n s
ữ ọ ề ậ ố ễ ố theo truy n th ng. Mà thu t ng g i là “Phân tán nhi u t i đa” _ “Maximizing
Interference Diversity”.
53
ể ạ ượ ụ ứ ể Ví d trên đây trình bày cách th c đ có th đ t đ c phân tán nhi u t ễ ố i
ế ế ầ ố ầ ố ố ị ử ụ ợ ộ đa, m t thi ơ t k t n s không s d ng các nhóm t n s c đ nh là thích h p h n
ế ế ầ ữ ể ệ ế ạ ố ồ ả c . Tuy nhiên, cách thi t k t n s này bi u hi n nh ng h n ch , bao g m c ả
ệ ầ ạ ộ ế ộ ệ ố ế ể vi c thi ế ế ạ t k l i trên ph m vi r ng c n thi t cho m t h th ng ti n tri n và m ở
ừ ộ r ng không ng ng.
ử ụ ụ ẫ ậ ỹ ạ ể ạ ượ Áp d ng k thu t đa m u s d ng l i_MRP có th đ t đ c phân tán
ễ ố ấ ẫ nhi u t i đa mà v n duy trì c u trúc thi ế ế ầ ố t k t n s .
ươ ẫ ử ụ ạ Ph ng pháp đa m u s d ng l i MRP _ Multiple Reuse Patterns
ươ ươ ể ạ ượ ổ ượ Ph ng pháp MRP là ph ng pháp t ng quát đ đ t đ c dung l ng cao
ử ụ ạ ầ ố ế ợ ả ầ ậ ươ ằ b ng cách s d ng l ớ ỹ i t n s k t h p v i k thu t nh y t n. Ph ng pháp MRP
ợ ế ủ ậ ầ ằ ỹ ượ khai thác l ả i th c a k thu t nh y t n nh m tăng dung l ơ ở ủ ng. C s c a
ươ ẫ ớ ầ ầ ố ph ố ng pháp MRP là phân chia các t n s thành các m u l p băng t n s khác
ệ ớ ộ ử ụ ứ ạ ả ầ ậ ỹ bi t v i các m c đ s d ng l ế ợ i khác nhau và dùng k thu t nh y t n k t h p
ạ ở ộ ứ ử ụ ạ ể ớ chúng l m t m c s d ng l i ụ i trung bình. V i m c đích là tri n khai đ ượ c
ố ộ ở ệ ạ ể ố ể ề càng nhi u càng t t các b thu phát TRX các cell hi n t i đ t i thi u chi phí
ắ ặ ạ ầ ớ ỉ ớ ả ầ ử ụ cho l p đ t tr m m i. Ph n này ta ch xét t i MRP s d ng nh y t n băng c ơ
b n.ả
3.3.4.4 Phân chia băng t n:ầ
ướ ủ ầ ươ ổ ầ ẵ B c đ u tiên c a ph ng pháp MRP là phân chia ph t n s n có thành
ề ầ ầ ầ ộ ộ các băng t n khác nhau. M t băng t n là băng t n BCCH, và m t hay nhi u băng
ộ ầ ố ượ ầ ố ở ộ ằ ầ t n TCH theo nghĩa r ng m t t n s đã đ c dùng làm t n s BCCH m t cell
ẽ ượ ử ụ ầ ố ở ộ thì s không đ c s d ng làm t n s TCH m t cell khác và ng ượ ạ c l i. Băng
ể ế ế ề ể ả ầ t n BCCH dùng đ thi t k cho kênh đi u khi n qu ng bá BCCH. Lý do dùng
ầ ố ấ các t n s BCCH duy nh t là:
ư ượ ụ ặ ả Khi MS cố (cid:0) L u l ộ ng không ph thu c vào đ c tính gi i mã BSIC:
ả ậ ạ ạ ắ g ng gi ố i mã BSIC (Base Station Identity Code_Mã nh n d ng tr m g c)
ặ ồ ộ trên kênh đ ng b SCH (Synchronisation Channel), đ c tính này không b ị
ả ưở ư ượ ượ ấ ị nh h ng b i t ở ả ư ượ i l u l ng. Lý do là l u l ng đ c n đ nh vào các
54
ấ ỳ ầ ố ễ ẽ ạ ồ ầ ố t n s TCH s không làm nhi u lo n b t k t n s BCCH mà kênh đ ng
ạ ả ậ ạ ạ ấ ộ b SCH ánh x vào. Gi ọ ố i mã nh n d ng tr m g c BSIC là r t quan tr ng
ệ ể ệ ấ ấ ố ớ đ i v i hi u su t chuy n giao (Handover). Hi u su t handover không t ố t
ố ượ ộ ọ ị ớ
ơ ệ ả ớ ộ ậ V i m t băng ẽ s làm tăng s l ng các cu c g i b r t. (cid:0) Đ n gi n hóa vi c khai báo danh sách cell lân c n:
ậ ẽ ượ ầ ố ả ầ t n BCCH riêng bi ệ ố ượ t, s l ng các t n s cell lân c n s đ ớ c gi m b t.
ế ế ẽ ơ ả ấ ả ầ ạ ố ừ ầ ệ Vi c thi t k s đ n gi n khi mà t t c các t n s ngo i tr t n s ố
ủ ề ậ BCCH c a chính cell đó và trong danh sách cell lân c n đ u có th đ ể ượ c
ế ử ụ ấ ả ầ ố ẵ ầ ố ư ử ụ s d ng. N u s d ng t t c các t n s s n có nh là các t n s BCCH
ơ ả ậ ả ưở ẽ ẫ ớ ế s d n t i k t qu là danh sách cell lân c n dài h n nh h ng x u t ấ ớ i
ấ ệ
ế ế ạ ầ ố ả ưở ớ hi u su t handover. (cid:0) Vi c thi ệ t k l i t n s TCH không nh h ng gì t i thi ế ế ầ t k t n
ữ ế ổ ượ N u nh ng TRX b sung đ ẵ c thêm vào các cell đã có s n, ố s BCCH:
ệ ế ế ầ ố ị ả ẽ ưở ế ạ vi c thi t k t n s BCCH s không b nh h ấ ng gì. H n ch duy nh t
ễ ầ ố ế ế ẽ ậ ợ ầ c n tính đ n là nhi u t n s k bên. Chính vì v y, s là h p lý khi gi ữ
ế ế ầ ố ổ ượ ệ ố cùng thi t k t n s cho dù TRX b sung đ c thêm vào h th ng. Nhà
ề ế ằ ế ế ế ầ ố ố ạ đi u hành m ng do đó bi t r ng n u thi t k t n s BCCH t ẫ t thì nó v n
ữ ượ ầ ố ụ ữ ạ ố ộ nguyên đ t, không ph thu c vào nh ng t n s TCH. c tình tr ng t
ủ ợ ề ể ệ ấ ạ Chỉ gi (cid:0) L i ích c a vi c đi u khi n công su t và phát gián đo n DTX:
ể ử ụ ầ ố ề ể ạ ấ có các t n s TCH có th s d ng phát gián đo n và đi u khi n công su t
ướ ầ ố ớ trên h ộ ng xu ng downlink. V i m t băng t n BCCH riêng bi ệ ợ t, l i ích
ủ ừ ệ ề ể ấ ạ ầ đ y đ t vi c đi u khi n công su t và phát gián đo n DTX là đ t đ ạ ượ c
ướ ố trên h ng xu ng downlink.
ướ ế ươ ầ ố ạ B c ti p theo trong ph ữ ng pháp MRP, nh ng t n s còn l i (TCH)
ư ậ ẽ ồ ạ ữ ộ ượ đ ầ c phân chia thành nh ng băng t n khác nhau. Nh v y s t n t i m t băng
ầ ưở ầ ộ ượ ầ t n BCCH và vài băng t n TCH. Ý t ng chính là m t vài băng t n TCH đ c áp
ẫ ử ụ ữ ạ ữ ộ ộ ụ d ng nh ng m u s d ng l i khác nhau trên nh ng b thu phát khác nhau. B thu
ấ ấ ả ầ ố ủ ẽ ử ụ ầ ứ phát TCH th nh t trong t t c các cell s s d ng các t n s c a băng t n TCH
ứ ấ ứ ứ ầ ộ th nh t, băng t n TCH th hai cho b thu phát th hai, v.v…
55
ệ ữ
ạ ầ ố ỡ ử ụ ộ ố ầ ố Lý do cho vi c phân chia nh ng t n s TCH thành các băng khác nhau là: (cid:0) Kích c s d ng l ụ i t n s trung bình ph thu c vào phân b các
ủ ạ ệ ố ử ụ ế ị ự ố ướ S phân b TRX quy t đ nh h s s d ng l ạ ầ i t n TRX c a m ng l i:
ệ ố ử ụ ụ ể ạ ạ ầ ố s trung bình mà có th áp d ng trong m ng. H s s d ng l i t n s ố
ượ ề ố ỉ ố ế trung bình đ c đi u ch nh theo s TRX t ầ i đa c n thi ỗ t cho m i cell và
ư ậ ấ ượ ầ ố ố ượ s l ng cell c n s TRX nh v y. Theo cách này thì ch t l ng h ệ
ố ể ể ố ơ ờ ề ử ỉ t h n nh đi u ch nh trong x lý thi ế ế ầ ố t k t n s .
ở ộ ả ưở ớ th ng có th ki m soát t (cid:0) Khi m r ng thêm TRX, nh h ng t i thi ế ế ầ ố ệ ạ ẽ t k t n s hi n t i s
ẽ ớ ạ ố ượ ệ ầ Vi c phân chia băng t n TCH s gi i h n s l ng các yêu ỏ ơ nh h n:
ủ ế ế ầ ữ ố ượ ổ ầ c u c a công tác thi t k t n s khi có thêm nh ng TRX đ c b sung.
ớ ị ả ữ ề ặ ố ơ ỉ ưở Ch nh ng cell có cùng s TRX ho c nhi u h n m i b nh h ế ng n u có
ứ ư ữ ụ ổ ộ thêm nh ng TRX b sung. Ví d , thêm TRX th t vào m t cell có ba
ẽ ả ưở ớ ữ ề ặ ố ơ ỉ TRX s ch có nh h ng t i nh ng cell có b n ho c có nhi u h n s ố
ộ ệ ấ ệ ớ ế ế ầ ố V i vi c phân chia băng TRX. (cid:0) M t bi n pháp c u trúc cho thi t k t n s :
ẽ ở ấ ợ ầ t n TCH thành các băng khác nhau, c u trúc s tr nên h p lý khi thi ế ế t k
ứ ấ ạ ầ ố ộ ổ quy ho ch t n s cho b thu phát TCH th nh t mà không làm thay đ i
ữ ữ ạ ộ ạ quy ho ch BCCH hay nh ng quy ho ch cho nh ng b thu phát TCH khác.
ệ ư ấ ơ ơ ế ế ầ ố ớ ả C u trúc này giúp đ n gi n h n trong vi c đ a ra thi t k t n s m i và
ệ ệ ế ế ầ ố ố trong vi c phát hi n ra thi t k t n s không t t.
ầ ố Ấ ị 3.3.4.5 n đ nh t n s
ệ ấ ố ượ ầ ể ọ ộ ồ ỉ ị Vi c n đ nh t n s đ c minh h a trong hình 4.21, m t bi u đ ch ra
ộ ấ ớ ố ữ ầ ố ị ể ấ cách nh ng t n s khác nhau có th n đ nh cho m t c u hình MRP v i t i đa
ụ ỗ ế ế ề ố b n TRX m i cell. Ví d này xét thi ầ t k 12/10/8/6. Đi u này nghĩa là có 12 t n
ầ ố ầ ố ầ ố ố s BCCH (t n s 1, 3, 5, …, 23), 10 t n s TCH cho nhóm 1 (t n s 2, 4, 6, …,
ầ ố ầ ố 20), 8 t n s TCH nhóm 2 (22, 24, 26, …, 36) và 6 t n s TCH cho nhóm 3 (25,
ầ ố ự ấ ẽ ỉ ị 27, …, 35). Hình v cũng ch ra s n đ nh t n s cho hai cell A và B v i s b ớ ố ộ
ứ ự ố thu phát theo th t là hai và b n.
56
ụ ề ế ế ầ ố ớ ươ Hình 3318 Ví d v thi t k t n s v i ph ng pháp MRP
ượ ấ ầ ố ầ ố ứ ứ ị Cell A đ c n đ nh t n s BCCH th 1 và t n s TCH th 6. Do đó cell
ẽ ử ụ ầ ố ả ầ ơ ả A s s d ng nh y t n băng c b n trên hai t n s . Trong khi đó cell B đ ượ ấ c n
ứ ứ ầ ầ ố ố ị đ nh t n s BCCH th 23 và các t n s TCH th 20, 26, 35. Do đó, cell B s ử
ả ầ ố ầ ơ ả ữ ằ ầ ố ố ụ d ng nh y t n băng c b n trên b n t n s . Chú ý r ng, nh ng t n s BCCH
ấ ỳ ầ ố ả ầ ề ẵ ầ ị ị không c n xác đ nh rõ v trí, do đó b t k t n s nào trong d i t n có s n đ u có
ể ọ ầ ố ự ượ ỏ ễ th ch n làm t n s BCCH mi n sao s chia tách BCCH/ TCH đ c th a mãn.
ẽ ệ ấ ầ ố ặ ầ ả ị ủ Không c n ph i lúc nào cũng tuân th ch t ch vi c n đ nh t n s theo
ươ ồ ạ ộ ề ề ấ ượ ữ ấ ph ế ng pháp MRP. N u m t cell t n t i nh ng v n đ v ch t l ng thì có th ể
ả ế ấ ộ ầ ộ ầ ề ằ ố ổ gi i quy t v n đ này b ng thay đ i m t t n s trong cell đó sang m t t n s ố
ầ ố ậ ầ ượ ử ụ ộ “trái lu t”, t n s mà ban đ u đã đ c s d ng trong nhóm b thu phát khác. Tuy
ủ ấ ự ế ệ ệ ộ ị nhiên, theo khuy n ngh thì vi c tuân th c u trúc MRP nên th c hi n m t cách
ể ẽ ặ ấ ch t ch nh t có th .
ế ế ầ ố 3.3.4.6 Thi t k t n s
ươ ượ ử ư ể ể ằ ặ Ph ng pháp MRP đ ủ c phát tri n nh m x lý đ c tr ng tiêu bi u c a
ướ ự ề ề ấ ố ọ ạ m ng l ồ i khi s phân ph i TRX là không đ ng đ u. Đi u này r t quan tr ng khi
ế ự ư ữ ề ạ ặ ỡ ố ạ m ng t bào có s khác nhau v nh ng đ c tính m ng nh kích c cell, s ph ổ
57
ạ ị ướ ộ ố ề ầ ẵ t n s n có và đ a hình. Có nghĩa là trong m ng l i, m t s cell có nhi u TRX
ớ ố ữ ơ trong khi có nh ng cell v i s TRX ít h n.
ử ụ ể ể ạ ầ ủ ữ ố ạ Đ tìm hi u các tr ng thái s d ng l i t n s khác nhau c a nh ng cell
ớ ố ụ ấ khác nhau v i s TRX là khác nhau, ta xem xét ví d sau: C u hình MRP 12/8/6/4
ầ ố ố ẵ ầ ổ ố ọ ượ đ c ch n cho t ng s 30 t n s s n có. Trong đó, 12 t n s BCCH, ba nhóm
ầ ượ ồ ầ ố ụ ả ế ằ ầ ố t n s TCH l n l t g m 8, 6, 4 t n s . Trong ví d này ta gi thi t r ng t ỷ ệ l
ầ ượ các cell có 2, 3, 4 TRX l n l t là 20%, 30%, 50%.
ạ ầ ố ố ầ ố ủ ộ ổ ệ ố ử ụ H s s d ng l i t n s trung bình c a m t cell = T ng s t n s trong
ấ ị ủ ố nhóm n đ nh cho cell đó / S TRX c a cell đó
ệ ố ử ụ ẽ ạ ầ ố Do đó, các cell khác nhau s có h s s d ng l i t n s khác nhau: h s ệ ố
ằ ằ ớ ớ ớ ằ b ng 10 v i cell có 2 TRX, b ng 8,7 v i cell có 3 TRX, và b ng 7,5 v i cell có 4
TRX.
2 20% 12 / 8 3 30% 12 / 8 / 6 4 50% 12 / 8 / 6 / 4
12
8
12
12
468
10
7,8
5,7
2
68 3
4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ố S TRX /cell ỷ ệ cell (%) T l MRP groups ệ ố ử ụ H s s d ng (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i t n s TB
ạ ầ ố l ử ụ S d ng l ạ ầ i t n
ố s TB th c t ự ế 10 9,0 8,5
(Gi i h n trên)
ớ ạ ộ Đ phân tán Nhỏ L nớ ấ ớ R t l n
ạ ầ ự ế ượ ố ể ệ ố ử ụ H s s d ng l i t n s trung bình th c t đ ả c hi u theo nghĩa “r i
ả ấ ả ị ầ ủ ề ế ị ụ rác”, vì không ph i t t c các cell đ u trang b đ y đ thi ứ t b . Ví d , TRX th 3
ệ ố ử ụ ậ ổ ố ạ ượ ử ụ đ c s d ng trên 80% t ng s cell, do v y mà h s s d ng l i th c t ư ế ủ c a
ẽ ả ừ ố ị ộ TRX này r i rác s là 6/ 0,8 = 7 (làm tròn t 7,5), tùy thu c vào phân b đ a lý
ữ ứ ớ ớ ạ ủ ệ ố ử ụ ủ c a nh ng cell v i TRX th 3. Do đó, gi i h n trên c a h s s d ng l ạ ầ ố i t n s
ự ế ủ th c t ẽ c a cell có 3 TRX s là: (12+8+7)/3 = 9,0.
ả ầ ẽ ớ ố ượ ủ ợ ữ L i ích c a nh y t n s tăng cùng v i s l ỗ ầ ố ng nh ng t n s trong chu i
ả ầ ơ ươ ữ ề ả ử ụ ứ ệ ớ nh y t n. Nh ng cell có nhi u TRX h n t ng ng v i hi u qu s d ng l ạ i
58
ư ễ ơ ồ ớ ơ ớ ươ ứ cao h n, cũng đ ng nghĩa v i m c nhi u là cao h n, nh ng v i ph ng pháp
ượ ộ ộ ễ ằ ớ ớ ơ ề MRP đi u này đ c cân b ng v i m t đ phân tán nhi u là l n h n.
ể ề ụ ọ ỉ ế ế ầ ố Ví d trên minh h a MRP có th đi u ch nh thi t k t n s theo phân b ố
ệ ố ả ằ ầ ế TRX trong h th ng. Tuy nhiên, cũng ph i chú ý r ng MRP không c n thi ả t ph i
ộ ệ ố ỉ ầ ự ụ ữ ệ th c hi n trên toàn b h th ng, mà ch c n áp d ng cho nh ng vùng có dung
ể ử ụ ữ ấ ượ l ị ng cao. Cũng có th s d ng các c u hình MRP khác nhau cho nh ng vùng đ a
lý khác nhau trong m ng.ạ
ẫ ạ ủ ấ ộ M u MRP t i Hà N i năm 2007 c a VMS_Center1 là c u hình 15/ 12/ 9 /
3:
Group Cell A Cell B
10 10 10 Cell C 10 11
BCCH 84 90 92 94 0 102 4 6 8 0 112
88 11 86 11 98 11 96 11 11
4 TCH1 113 5 120 9 124 121 122 123 6
8 10 117 10
9 5 TCH2 95 99 107 87 89 97
85 10
91 TCH3 103 1
11
93
Patch 1
3.3.5 Antenna
ế ị ự ệ ệ ể ổ ượ ữ Anten là thi t b th c hi n vi c chuy n đ i năng l ng gi a sóng đ ượ c
ướ ụ ụ ồ ườ ẫ d n h ng (ví d trong cáp đ ng tr c) và sóng trong môi tr ng không gian t ự
ể ượ ử ụ ể ệ ặ ặ do, ho c ng ượ ạ c l i. Anten có th đ c s d ng đ phát ho c thu tín hi u vô
tuy n.ế
ệ ử ụ ẽ ộ ợ ấ Trong thông tin di đ ng, vi c s d ng anten thích h p s có vai trò r t
ế ị ọ ớ ấ ượ quan tr ng, quy t đ nh t i ch t l ệ ố ng h th ng.
ể ạ 3.3.5.1 Ki u lo i anten:
ộ ườ ườ Trong thông tin di đ ng ng i ta th ạ ng dùng hai lo i anten chính là:
59
0).
ướ ọ ướ ệ ạ (cid:0) Anten vô h ng (omni anten): Phát x tín hi u theo m i h ng (360
ị ướ ộ ướ ạ (cid:0) Anten đ nh h ỉ ng (sector anten): Ch phát x theo m t h ấ ị ng nh t đ nh.
ử ụ ị ướ ệ ễ ả ồ ố S d ng Anten đ nh h ơ ng có hi u qu ch ng nhi u đ ng kênh cao h n
ớ ướ so v i Anten vô h ng.
ễ ồ ử ụ ả ị ướ Gi m nhi u đ ng kênh s d ng anten đ nh h ng (Sector hóa)
ế ấ ề ễ ồ ườ ế Ta đã bi t v n đ nhi u giao thoa đ ng kênh th ng liên quan đ n vi c s ệ ử
ạ ầ ố ữ ủ ễ ạ ạ ộ ừ ụ d ng l i t n s và m t trong nh ng d ng c a lo i nhi u này là t các thuê bao
ạ ộ ở ả ồ ữ ầ ị đang ho t đ ng nh ng v trí cao (các qu đ i, trên các toà nhà cao t ng...) gây
ễ ớ ầ ố ệ nhi u t i các cell có cùng t n s làm vi c.
Khi dùng Omni Antenna:
ướ Hình 3319 Anten vô h ng (Omni antenna)
ả ế ộ ầ ố ử ụ ị Ta gi thi t hai cell E1 và E2 s d ng chung m t t n s và E1 có đ a th ế
ể ừ ộ ớ ơ ớ cao h n so v i E2. M t thuê bao MS đang di chuy n t E1 t i E2. Khi thuê bao di
ễ ủ ể ầ ớ ớ ả chuy n càng g n E2, kh năng gây nhi u c a nó t i E2 càng l n.
Khi dùng Sector Antenna:
60
ượ Hình 3320 Đã đ c Sector hóa
ờ ư ẫ ượ Bây gi ta cũng v n dùng E1 và E2. Nh ng đã đ c sector hoá thành: EA1,
EB1, EC và EA2, EB2, EC2.
ể ề ấ ừ ả ớ MS di chuy n v phía E2, xu t phát t EA1 (có kho ng cách l n nh t t ấ ớ i
ượ ị ượ ớ E2). Khi MS v ạ t qua v trí tr m EA1, nó đ ể c chuy n giao t ả i EB1 và kho ng
ừ ớ ư ị ư ầ ầ ơ cách t MS t ố ớ i E2 g n h n. EB1 cùng t n s v i EB2 nh ng nh đ a hình ta
ủ ề ễ ằ ấ ạ ị th y, các nhi u nó t o ra đ u n m phía sau anten c a EB2 (vì là anten đ nh
(cid:0) ỉ ố ượ ướ ướ ướ ướ h ng nên có t s năng l ng h ng tr c trên h ng sau = 6 15 dB). Đi uề
ễ ủ ệ ố ả ố này có nghĩa là kh năng ch ng nhi u c a h th ng đã tăng t ừ (cid:0) 6 15 dB. T ngươ
ư ậ ớ ỉ ạ ễ ừ ủ ự t nh v y khi MS đi t i EA2 nó ch t o nhi u cho EA1 t phía sau c a anten
EA1.
ạ ỉ ố ủ ệ ộ Tóm l i dùng sector anten là m t bi n pháp làm tăng t s C/ I c a h ệ
ố th ng.
ộ 3.3.5.2 Đ tăng ích anten (Gain of an Antenna)
ộ ộ ỷ ố ườ ữ ằ ủ Đ tăng ích c a m t anten là t s , th ấ ng tính b ng dB, gi a công su t
ế ạ ầ ủ ẩ ấ ớ ộ ầ c n thi ấ i đ u vào c a m t anten chu n không suy hao v i công su t cung c p t t
ở ầ ủ ướ ạ ườ đ u vào c a anten đó sao cho ở ộ ướ m t h ng cho tr c t o ra c ng đ tr ộ ườ ng
ượ ư ạ ộ ự ế ậ ộ hay m t đ thông l ấ ng công su t nh nhau t i cùng m t c ly. N u không có
ộ ượ ố ớ ướ ấ ghi chú gì thêm, thì đ tăng ích anten đ c tính đ i v i h ạ ớ ng phát x l n nh t.
ự ự ạ ẩ ộ ọ Tùy thu c vào s l a ch n vào anten chu n, có các lo i tăng ích anten sau:
ệ ố ẳ ướ ẩ 1. Tăng ích tuy t đ i hay tăng ích đ ng h ng (Gi) khi anten chu n là
ẳ ộ ướ ệ ậ m t anten đ ng h ng bi t l p trong không gian.
ử ướ ứ ộ ộ ớ ẩ 2. Đ tăng ích ng v i m t dipol n a b c sóng (Gd) khi anten chu n là
ử ộ ướ ệ ậ ặ m t dipol n a b c sóng bi ẳ t l p trong không gian và m t ph ng
ứ ướ ủ vuông góc c a nó ch a h ạ ng phát x .
61
ứ ứ ắ ộ ớ ộ ẩ ẳ 3. Đ tăng ích ng v i m t anten th ng đ ng ng n (Gv) khi anten chu n
ầ ư ướ ề ẳ ắ ẫ ộ ộ ơ ớ là m t dây d n th ng ng n h n nhi u so v i m t ph n t b c sóng,
ệ ẳ ẫ ặ ớ ưở ứ ướ vuông góc v i m t ph ng d n đi n lý t ng ch a h ạ ng phát x .
ấ ứ ạ ẳ ướ ươ ươ 3.3.5.3 Công su t b c x đ ng h ng t ng đ ng EIRP
ấ ứ ạ ẳ ướ ươ ươ Công su t b c x đ ng h ng t ng đ ng – EIRP (Equivalent Isotropic
ố ủ ể ấ ộ ớ ấ Radiated Power) là tích s c a công su t sinh ra đ cung c p cho m t anten v i
ấ ị ứ ẳ ớ ướ ộ ủ tăng ích c a anten đó ở ướ h ng nh t đ nh ng v i anten đ ng h ng (đ tăng ích
ướ ệ ố ẳ đ ng h ng hay tăng ích tuy t đ i)
ượ ứ ị EIRP đ ở c xác đ nh b i công th c:
PEIRP (W) = Pt (W)* 10(G L)/10
Hay
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
dB
dB
GL
(
)
(
)
P EIRP
P t
Trong đó:
PEIRP (dBm): công su t b c x đ ng h
ấ ứ ạ ẳ ướ ươ ươ ng t ng đ ng;
Pt (dBm): t ng công su t c a các máy phát;
ấ ủ ổ
ừ ụ ế ổ L (dB): t ng suy hao t các máy phát đ n anten (ví d do combiner,
feeder…);
G (dBi): đ tăng ích c c đ i c a anten t
ạ ủ ự ộ ươ ứ ớ ẳ ng ng v i anten đ ng
ướ h ng.
ủ ộ 3.3.5.4 Đ cao và góc nghiêng (down tilt) c a anten:
ứ ặ ẳ ướ ẽ ằ Khi anten đ t th ng đ ng, h ng búp sóng chính s n m trên m t đ ộ ườ ng
ẳ ằ th ng n m ngang.
62
ướ ằ ộ Hình 3321 Anten vô h ng có góc nghiêng b ng 0 đ
Ở ữ ị ấ ư ượ ự ỏ ủ nh ng khu v c th tr n nh hay nông thôn, l u l ệ ố ng c a h th ng
ầ ố ử ụ ệ ầ ấ ế ử ụ ậ th p nên vi c tái s d ng t n s là không c n thi t. Do v y, ta nên s d ng các
ể ố ủ ặ ị v trí cao hay đ t anten cao đ t i đa hoá vùng ph sóng.
ở ữ ư ượ ị ớ ự ệ ố Tuy nhiên nh ng khu v c đô th l n, l u l ng h th ng cao, kích th ướ c
ẹ ẽ ể ấ ả ả ợ ộ cell h p thì có l ễ thích h p nh t là gi m đ cao anten đ có làm gi m can nhi u
ậ ả ẽ ế ặ ấ ầ ả kênh chung. Tuy nhiên, n u đ t quá th p, các v t c n (nhà cao t ng...) s có nh
ớ ớ ấ ượ ệ ố ệ ậ ộ ở ưở h ng l n t i ch t l ng h th ng. Do v y, hi n nay đ cao anten các đô th ị
(cid:0) ườ ể ả ộ ỹ ế ẹ ạ th ng là 30 50 m. Đ gi ậ ủ i quy t ph m vi vùng ph sóng h p, m t k thu t
ướ ượ ư đ c đ a ra là “làm nghiêng h ủ ng búp sóng chính c a anten” (down tilt).
ể ấ ố ớ ả ủ ấ ượ ệ ệ ố Đ th y rõ hi u qu c a “downtilt” đ i v i ch t l ng h th ng ta xét
ọ minh h a sau:
ế ằ ấ ứ ạ ủ ả Chúng ta đã bi ờ t r ng công su t b c x c a anten càng gi m khi càng r i
ệ ượ ự ừ ặ ồ ị ự xa búp sóng chính. Đ th th c nghi m sau đây (đ c xây s ng t ứ đ c tính b c
ứ ệ ặ ỉ ẳ ạ ủ x c a anten trong m t ph ng đ ng) ch rõ quan h đó.
ử ụ ồ ị ộ ộ ạ ặ ẳ Đ th này s d ng cho 3 lo i anten có đ r ng búp sóng trong m t ph ng
0 , 140 , 280 .
ầ ượ ứ đ ng l n l t là 7
Trong đó:
(cid:0) ụ ễ ữ ướ ướ ể Tr c X bi u di n góc là góc gi a h ng ta đang xét và h ứ ng b c x ạ
0C).
ứ ặ ẳ chính trên m t ph ng đ ng (Vertical Angle – Degree
ễ ự ụ ể ườ ộ ườ Tr c Y bi u di n s suy hao c ng đ tr ng (Gain Reduction dB).
63
ệ ữ ồ ị ứ ẳ ườ Hình 3322 Đ th quan h gi a góc th ng đ ng và suy hao c ng đ ộ
ườ tr ng
ả ế ầ ố ử ụ ỗ Gi thi t có hai cell A và B s d ng cùng t n s . Bán kính m i cell r =
ộ ộ ả ộ 500m, kho ng cách hai cell là d = 4 km, đ cao anten là h = 30 m, đ r ng búp
sóng là 70 .
ụ ề ệ ả ủ Hình 3323 Ví d v hi u qu c a “downtilt”
ồ ị ự ử ụ ệ ượ S d ng đ th th c nghi m ta tính đ c:
64
(cid:0)
ễ ủ ệ (cid:0) Suy hao tín hi u nhi u c a cell A gây ra t ạ i cell B:
arctg
arctg
(
)
(
043,0)
h d
30 4000
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ừ ồ ị ự ệ T đ th th c nghi m ta có Gain Reduction = 0,2 (dB).
(cid:0)
ệ ủ ạ (cid:0) Suy hao tín hi u c a anten A t ủ i biên c a cell A:
arctg
arctg
(
)
(
044,3)
h r
30 500
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Nên Gain Reduction = 4 (dB).
0, khi đó h
ờ ủ ộ ướ Bây gi ta nghiêng góc c a anten A đi m t góc 4,93 ng búp
0 . Lúc này:
ệ sóng chính đã l ch đi góc 4,93
ễ ủ ệ (cid:0) Suy hao tín hi u nhi u c a cell A gây ra t ạ i cell B:
(cid:0) ’ = dt (cid:0) = 4,930 – 0,430 = 4,50
Nên Gain Reduction = 6,2 (dB).
ệ ủ ạ (cid:0) Suy hao tín hi u c a anten A t ủ i biên c a cell A:
0 – 3,440 = 1,490
β β ’ = dt – = 4,93
Nên Gain Reduction = 0,5 (dB).
ư ậ ệ ễ ấ Nh v y ta th y, tín hi u nhi u do cell A gây ra cho cell B lúc này đã b ị
ệ ể ờ ồ suy hao đáng k (suy hao thêm 6 dB), đ ng th i suy hao tín hi u trong cell A đã
ấ ượ ả ở ượ ả ệ ể gi m đáng k nghĩa là ch t l ủ ng ph sóng cell A đã đ c c i thi n.
ấ ượ ụ ủ ệ ấ ớ Qua thí d trên ta th y, v i vi c nghiêng góc c a anten thì ch t l ng ph ủ
ủ ả ề ượ ả ấ ượ ệ ở sóng c a c hai cell A và B đ u đ ừ c c i thi n. V a làm ch t l ng thu cell A
ừ ả ễ tăng lên, v a làm gi m nhi u do cell A gây ra cho cell B.
ể ả ể ệ ế ấ ủ Vi c nghiêng góc anten có th dùng đ gi ề i quy t v n đ ph sóng. Tuy
ữ ụ ự ệ ỹ ầ nhiên vi c áp d ng nghiêng góc anten c n có s phân tích k càng nh ng y u t ế ố
ể ả ủ liên quan có th x y ra trong vùng ph sóng.
3.3.6
ộ ở ể ệ ạ ạ ộ ế ấ M t tr ng i trong vi c phát tri n m ng thông tin di đ ng t bào là v n đ ề
ể ừ ộ ộ phát sinh khi m t thuê bao di đ ng di chuy n t cell này sang cell khác. Các khu
65
ệ ố ề ế ử ụ ế ầ ố ự v c k nhau trong h th ng t bào s d ng các kênh vô tuy n có t n s khác
ể ừ ộ ộ ọ nhau, khi thuê bao di đ ng di chuy n t ặ cell này sang cell khác thì cu c g i ho c
ặ ự ộ ể ừ ế ộ ộ ị ớ b r t ho c t đ ng chuy n t kênh vô tuy n này sang m t kênh khác thu c cell
khác.
ọ ị ớ ể ế ộ ỹ Thay vì đ cu c g i b r t, quá trình Handover (ti ng M : Handoff) giúp
ọ ượ ệ ố ụ ả ộ cho cu c g i đ c liên t c. Quá trình Handover x y ra khi h th ng thông tin di
ự ộ ộ ọ ừ ế ế ộ đ ng t ể đ ng chuy n cu c g i t kênh vô tuy n này sang kênh vô tuy n khác khi
ể ừ ề ớ ộ thuê bao di đ ng di chuy n t ề cell này sang cell khác li n k v i nó. Trong quá
ạ ạ ộ ộ ế trình đàm tho i, hai thuê bao cùng chi m m t kênh tho i. Khi m t thuê bao di
ủ ủ ể ỏ ộ ướ ệ ầ ộ đ ng chuy n đ ng ra kh i vùng ph sóng c a cell cho tr c, tín hi u đ u thu
ử ụ ẽ ẽ ầ ả ộ ủ c a cell này s gi m. Khi đó, cell đang s d ng s yêu c u m t Handover
ộ ọ ế ệ ố ệ ố ế ể ể ạ ộ ẽ (chuy n giao) đ n h th ng. H th ng s chuy n m ch cu c g i đ n m t cell có
ố ớ ườ ệ ạ ạ ộ ộ ơ ầ t n s v i c ọ ng đ tín hi u thu m nh h n mà không làm gián đo n cu c g i
ử ả ế ườ ử ụ ọ ẽ ượ ộ ế ụ hay g i c nh báo đ n ng i s d ng. Cu c g i s đ c ti p t c mà ng ườ ử i s
ễ ấ ậ ụ d ng không nh n th y quá trình Handover di n ra.
ạ 3.3.6.1 Phân lo i Handover
ệ ố ữ ể ạ ọ ộ ạ H th ng phân lo i các quá trình chuy n giao cu c g i thành nh ng lo i
sau:
Intracell Hand Over.
Intercell Hand Over.
IntraMSC Hand Over.
InterMSC Hand Over.
ộ ế ể ộ ủ ụ bào): Th t c Intracell Hand Over (Chuy n giao trong n i b t
ự ữ ủ ệ ể ậ ụ ụ chuy n giao th c hi n gi a hai kênh v t lý c a cell đang ph c v .
ượ ử ụ ể c s d ng khi thuê bao di chuy n sang Intracell Hand Over không đ
ạ ừ ườ ứ ễ ế ợ cell khác, ngo i tr tr ng h p n u m c nhi u trên kênh riêng là cao thì m t s ộ ự
ả ượ ể ậ ộ ự ệ chuy n giao sang m t kênh v t lý khác ph i đ c th c hi n.
66
Hình 3324 Intracell Handover
ể ế ượ bào): MS đ ạ ể c chuy n m ch Intercell Hand Over (Chuy n giao liên t
ớ ủ ư ế ộ ộ ượ ể ủ ề sang m t kênh vô tuy n m i c a m t cell khác nh ng đ c đi u khi n c a cùng
ộ ộ ề ạ ố ể m t b đi u khi n tr m g c BSC.
Hình 3325 Intercell Handover
ộ ộ ể ể IntraMSC Hand Over (Chuy n giao trong n i b MSC): Chuy n m ch ạ
ộ ổ ữ ủ ế ộ kênh vô tuy n gi a hai BSC c a cùng m t t ng đài di đ ng MSC.
67
Hình 3326 IntraMSC Handover
ể ể ạ InterMSC Hand Over (Chuy n giao liên MSC): Chuy n m ch kênh vô
ữ ế ổ ộ tuy n gi a hai t ng đài di đ ng MSC.
Hình 3327 InterMSC Handover
ườ ầ ợ ữ ề ể ề ộ Trong tr ng h p này, MSC ban đ u gi ọ toàn quy n đi u khi n cu c g i
ọ ượ ế ế ậ ắ ặ ạ ọ ộ ộ và s p đ t truy nh p m ng cho đ n khi k t thúc cu c g i. Cu c g i đ ị c đ nh
ế ậ ế ầ tuy n v t lý l ạ ừ i t ự ế MSC ban đ u tr c ti p đ n MSC đích.
68
ở ạ ủ ụ 3.3.6.2 Kh i t o th t c Handover
ủ ụ ẽ ượ ấ ỳ ở ạ ấ ỗ Th t c Handover s đ ệ c kh i t o vào b t k lúc nào m i khi xu t hi n
ổ ườ ể ầ ữ ế ộ ớ nhu c u chuy n đ i đ ng vô tuy n gi a BSS và MS sang m t kênh m i, có th ể
ẽ ậ ấ ầ ộ ế ậ là cùng BSS hay m t BSS khác. BSS s nh n th y yêu c u thi ủ ụ t l p th t c
ộ ọ ụ ủ ự ể ể Handover đ duy trì s liên t c c a cu c g i trong khi MS di chuy n.
ủ ụ ư ế ằ N u cell đích u tiên n m trong cùng BSC thì th t c Handover s đ ẽ ượ c
ẽ ử ế ự ư ế ệ ở ộ th c hi n b i BSC. N u không, BSC s g i đ n MSC m t danh sách u tiên các
ắ ế ầ ỉ cell đích. Trong danh sách này, MSC ch cân nh c đ n ba cell đ u tiên.
ả ụ ậ ớ ượ ướ Gi i thu t MSC (v i ví d là có ba cell đ ắ c cân nh c) là b ấ ứ c th nh t
ế ầ ượ ử ớ ứ ẽ ể ẽ ử ớ s th v i cell đ u tiên, n u không đ c thì s chuy n sang th v i cell th hai
ư ượ ứ ữ ế ệ ạ ồ r i th ba, mà không có vi c tính đ n nh ng khía c nh l u l ế ng. N u nh ư
ủ ụ ầ ộ ễ trong khi th t c handover này đang di n ra mà có thêm m t yêu c u Handover
ậ ẽ ượ ậ ậ ể ế khác nh n đ ượ ừ c t BSC, danh sách s đ c c p nh t đ tính toán đ n các cell
ầ ố ỗ ầ ợ ớ ử ớ ớ ộ ầ m i. V i m i l n th , MSC yêu c u m t tài nguyên t n s thích h p t i phân h ệ
ệ ế ặ ạ ố ợ ị ặ tr m g c BSS đích mà theo m c đ nh là không cho phép vi c x p hàng đ i, ho c
ợ ế ị ươ ư ế ỉ ứ là cho phép hàng đ i n u cho phép n u nh có ch th t ầ ng ng trong yêu c u
ậ ượ ừ ồ handover nh n đ c t BSS ngu n.
ạ ượ ư ệ ế ớ ừ ộ N u nh MS không hoàn thành vi c đ t đ c m t kênh m i t cell đích
ấ ạ ẽ ử ể ả ộ thì nó s g i m t “b n tin thông báo chuy n giao th t b i” thông qua cell tr ướ c
ướ ẽ ồ ế ớ t ạ i m ng l i và MSC s h i ph c l ụ ạ ế ố ướ ủ i k t n i tr ặ c c a MS ho c n u MSC
ộ ọ ẽ ượ ậ ấ ả ấ ế ố nh n th y MS đã m t k t n i thì cu c g i s đ c gi i phóng.
ể ộ ọ 3.3.6.3 Quy trình chuy n giao cu c g i
ề ơ ả ủ ụ ạ ồ V c b n, th t c Handover bao g m 4 giai đo n:
ạ ế ị ủ ụ ự ệ ể ả BSC quy t đ nh th c hi n th t c handover đ đ m Giai đo n 1:
ế ố ủ ộ ọ ả b o k t n i c a cu c g i.
ạ ộ ế ố ớ ượ ế ậ M t k t n i m i đ c thi ớ ế t l p, song song v i k t Giai đo n 2:
ố ố n i g c.
ạ ộ ọ ế ố ể ớ MSC chuy n cu c g i sang k t n i m i. Giai đo n 3:
69
ế ố ố ượ ả K t n i g c đ c gi i phóng. Giai đo n 4:ạ
Giai đo n 1:ạ
ế ụ ế ố ứ ạ ẫ Hình 3328 GĐ 1: Trong lúc k t n i, MS v n ti p t c đo đ c m c thu và
ấ ượ ẫ ủ ữ ề ch t l ụ ụ ng truy n d n c a cell ph c v và nh ng cell xung quanh.
ạ ượ ử ớ ữ ế ả ầ ộ Nh ng k t qu đo đ c đ c g i t ứ ể i BSC và là căn c đ yêu c u m t th ủ
ấ ượ ể ộ ộ ẫ ố ơ ụ t c Handover sang m t cell khác đ có m t ch t l ề ng truy n d n t t h n.
70
ế ị ể Hình 3329 Quy t đ nh chuy n giao_Handover Decision
ấ ủ ự ự ệ ữ Handover Margin: Th c ch t c a Handover Margin là s chênh l ch gi a
ụ ụ ủ ứ ứ ủ ậ ộ m c thu c a cell đang ph c v và các cell lân c n. Khi m c thu c a m t cell lân
ượ ụ ụ ộ ủ ứ ả ớ ơ ậ c n nào đó v t quá m c thu c a cell đang ph c v m t kho ng l n h n giá tr ị
ẽ ượ ẵ ộ ị Handover Margin đ nh s n thì m t Handover Alarm s đ ử ề ệ ố c g i v h th ng
ế ị ư ế ể ằ ườ ủ ụ nh m đ a đ n quy t đ nh chuy n giao. Thông th ng thì th t c Handover s ẽ
ự ệ ượ đ c th c hi n ngay sau đó.
ấ ẽ ẫ ớ ệ ế ặ ị ệ N u vi c đ t giá tr Handover Margin quá th p s d n t i vi c Handover
ư ề ể ặ ị quá nhi u, nh ng ng ượ ạ c l ớ i khi giá tr này đ t quá l n có th làm cho ch t l ấ ượ ng
ộ ọ ị ả ố cu c g i b gi m xu ng.
ư ứ ộ ủ ừ ủ ấ ậ ễ Vì v y, tùy vào tính ch t ph sóng c a t ng vùng cũng nh m c đ nhi u
ụ ụ ầ ượ ề ợ ỉ ủ ừ c a t ng cell ph c v , Handover Margin c n đ ể ạ c đi u ch nh thích h p đ đ t
ấ ượ ố ể ặ ư ụ ề ễ ấ ị ượ đ c ch t l ng t t nh t. Ví d nh vùng b nhi u nhi u có th đ t giá tr ị
ể ể ể ấ Handover Margin th p đ MS có th nhanh chóng chuy n giao sang cell khác có
ấ ượ ố ơ ch t l ng t t h n.
ệ ế ạ ị ị ử ụ Giá tr khuy n ngh là 4 dB, trên m ng VMS_Mobifone hi n đang s d ng
Handover Margin là 5 dB.
71
ề ự ầ ẽ ế ự ệ BSC s thông báo cho MSC v s c n thi ủ ụ t th c hi n th t c Handover,
ớ và khai báo thông tin v i MSC1.
ớ Hình 3330 GĐ 1: BSC khai báo thông tin v i MSC
Giai đo n 2:ạ
ầ ộ ừ MSC1 yêu c u m t Handover Number (HON) t ớ MSC2 và thông báo v i
ề MSC2 thông tin v cell B.
ấ ầ Hình 3331 GĐ 2: MSC1 yêu c u MSC2 c p Handover Number
72
ọ ỉ ườ ợ ng h p InterMSC Mã HON (Handover Number) ch quan tr ng trong tr
ượ ế ậ ế ố ư ượ ớ Handover. Nó đ ể c dùng đ MSC1 thi t l p k t n i kênh l u l ng v i MSC2.
ủ ư ấ ượ ấ ố C u trúc c a mã HON cũng gi ng nh mã MSRN và cũng đ ở c cung c p b i
VLR m i.ớ
ấ ầ ầ ồ ộ ờ MSC2 yêu c u VLR cung c p m t mã HON, đ ng th i yêu c u BSC cung
ế ế ấ c p kênh vô tuy n. Sau đó, kênh vô tuy n và mã HON đ ượ ử ạ c g i l i cho MSC1.
ế ấ Hình 3332 GĐ 2: C p mã HON và kênh vô tuy n cho MSC1
Giai đo n 3:ạ
73
ế ố ể ạ Hình 3333 GĐ 3: MSC1 chuy n m ch k t n i cho MS trên kênh l u l ư ượ ng
ế ậ ớ thi t l p v i MSC2
ể ớ ế ậ ư ượ ế ố ớ V i mã HON, MSC1 có th thi t l p kênh l u l ng k t n i v i MSC2.
ề ể ế ạ ả ớ MSC1 thông báo cho MS v kênh vô tuy n mà nó ph i chuy n m ch t i.
Giai đo n 4:ạ
ả Gi ế ố ớ i phóng k t n i v i BTS cũ.
ế ố ớ ượ ả Hình 3334 K t n i v i BTS cũ đ c gi i phóng
74
ươ Ấ ƯỢ Ố Ệ Ch Ỉ ng IV :CÁC CH TIÊU CH T L NG H TH NG
ấ ượ ỉ 4.1 Các ch tiêu ch t l ng
ề ấ ượ ụ ị ệ 4.1.1 Khái ni m v ch t l ng d ch v QOS
ữ ư ể ỉ ạ QOS (Quality of Service) có th xem nh là nh ng ch tiêu đánh giá m ng
ấ ứ ộ ệ ố ề ả ộ ỉ ướ l ấ i mà b t c m t h th ng thông tin di đ ng nào đ u ph i có. Ch tiêu ch t
ự ự ấ ượ ữ ả ượ l ạ ng m ng l ướ ở i đây ph i là nh ng tiêu chí th c s “ch t l ạ ẳ ng” ch ng h n
ư ế ể ẻ ẽ ạ ộ ớ ị ọ nh ti ng nói trong tr o, ít r t cu c g i và không b ngh n m ch. Đ đánh giá
ấ ượ ạ ượ ữ ạ ị ặ ượ đ c ch t l ả ng m ng chúng ta ph i xác đ nh nh ng đ i l ư ng đ c tr ng (key
ạ ộ ề ự ữ ủ ạ indicators), qua đó cho phép nh ng cái nhìn chính xác v s ho t đ ng c a m ng
ư ấ ượ ủ ạ ướ l i cũng nh ch t l ng c a m ng.
ạ ượ ư ặ 4.1.2 Các đ i l ng đ c tr ng
ỷ ệ ế ậ ộ ọ 4.1.2.1 T l thi t l p cu c g i thành công CSSR (Call Setup
Successful Rate)
ể ị ỉ ệ ư ườ ử ụ Có th đ nh nghĩa CSSR nh là t l mà ng i s d ng (thuê bao) thành
ắ ầ ự ệ ệ ề ả ộ ọ ọ ọ công trong vi c b t đ u th c hi n cu c g i xét trên c hai chi u g i đi và g i
ộ ọ ư ượ ố ị ớ ư ườ ợ ữ ế đ n (l u ý là nh ng cu c g i đã đ c n i nh ng b r t trong tr ẫ ng h p này v n
ở ể ạ ượ đ c coi là thành công). Thành công đây ta có th t m coi là khi ng ườ ử ụ i s d ng
ộ ọ ắ ượ ố ắ ấ ố ườ ợ quay s và b m “YES”, cu c g i ch c ch n đ c n i (tr ọ ng h p g i đi). Trong
ườ ể ể ọ ế ự ả ợ ơ ộ tr ng h p g i đ n, s không thành công có th hi u đ n gi n là m t ai đó đã
ự ự ọ ế ậ ẫ ượ ệ ộ ư th c s g i đ n thuê bao nh ng thuê bao v n không nh n đ c m t tín hi u báo
ằ ở ậ ẫ ặ ủ ọ g i nào m c dù anh ta v n b t máy và n m trong vùng ph sóng. CSSR có th ể
ư ượ đ c tính nh sau:
75
ộ ọ ố ầ ự ổ ổ ệ ố ầ ậ CSSR = T ng s l n th c hi n (nh n) thành công cu c g i / T ng s l n
ự ệ ậ ộ ọ th c hi n (nh n) cu c g i
ấ ượ ế ề ỉ ị ệ ố Theo khuy n ngh Alcatel v ch tiêu ch t l ng h th ng thì t ỷ ệ l thi ế t
ộ ọ ạ ầ ậ l p cu c g i thành công CSSR c n đ t là ≥ 92%.
ỷ ệ ớ ộ ọ 4.1.2.2 T l r t cu c g i trung bình (Average Drop Call Rate
AVDR)
ỉ ệ ố ọ ị ớ ạ ộ ố ọ ổ ộ AVDR là t l s cu c g i b r t m ch trên t ng s cu c g i thành công.
ể ượ ư AVDR có th đ c tính nh sau:
ố ầ ớ ạ ố ầ ổ ổ ế ạ AVDR = T ng s l n r t m ch / T ng s l n chi m m ch TCH thành công
ạ ừ ườ ợ ngo i tr tr ng h p Handover
(AVDR = Total drops/ Total TCH seizures excluding TCH seizures due to HO)
ạ ượ ử ụ ấ ượ ể ạ Đ i l ng này nên s d ng đ đánh giá ch t l ng toàn m ng, ch ứ
ụ ừ ẻ ằ ỗ ỉ không nên áp d ng cho t ng cell riêng l ữ vì r ng m i cell không ch mang nh ng
ộ ọ ượ ắ ầ ừ ọ ế ả ọ cu c g i đ c b t đ u t ả nó (trên c hai nghĩa g i đi và g i đ n) mà nó còn ph i
ệ ị ả ọ ượ ữ ộ ừ ư ch u trách nhi m t i nh ng cu c g i đ c handover t nh ng cell khác sang
ơ ấ ề ầ ề ề ế ạ ơ ị ữ ố ớ đi u đó có nghĩa là nó b chi m m ch nhi u h n r t nhi u l n. H n n a đ i v i
ệ ộ ỗ ọ ườ ộ m i cell, vi c mang m t cu c g i do handover hay bình th ộ ng là có cùng m t
ấ ả b n ch t.
ỷ ệ ớ ạ 4.1.2.3 T l r t m ch trên TCH (TCH Drop Rate TCDR)
ể ạ ỉ ệ ớ ạ ị TCDR có th t m đ nh nghĩa là t l ủ r t m ch tính trên các kênh TCH c a
ệ ừ t ng cell riêng bi t.
ố ầ ớ ạ ố ầ ổ ế ạ ổ TCDR= T ng s l n r t m ch/ T ng s l n chi m m ch thành công
(TCDR= Total TCH Drops/ Total TCH Seizures)
ố ầ ế ạ ổ ở ấ ừ ấ ứ T ng s l n chi m m ch ể đây có th xu t phát t b t c nguyên nhân
ể ả nào, k c Handover.
ạ ừ ề ạ ấ ớ Có r t nhi u nguyên nhân gây nên r t m ch, lo i tr nguyên nhân do máy
ể ư ữ ộ di đ ng gây ra ta có th đ a ra nh ng nguyên nhân chính sau đây:
ấ ượ ễ ề ặ ị ấ • Do b nhi u quá nhi u ho c do ch t l ề ng kênh truy n quá th p
76
ế ệ • Do tín hi u quá y u
ỗ ủ ệ ố ư ầ ứ ụ ẳ ạ • Do l ặ i c a h th ng ch ng h n nh ph n c ng tr c tr c
ẩ ủ ử ụ ố ị • Do s d ng các giá tr không chu n c a các tham s BSS
ượ ế ẳ ạ • Do không Handover đ c (thi u neighbour cell ch ng h n)
ễ ậ ằ ơ ỹ ượ Nh m d dàng h n cho công tác k thu t, TCDR đ ạ c phân ra làm hai đ i
ớ ượ l ng m i:
ớ ạ ỗ ệ ố ố tham s này R t m ch do l i h th ng: TCDRS (Drop due to System):
ấ ả ỗ ệ ố ư ẳ ạ ồ bao g m t t c các l i do h th ng ch ng h n nh software, transcoder ..đ ượ c
ộ ệ ố ố ầ ớ ạ ầ ổ ớ tính theo t ỷ ệ l ph n trăm trên t ng s l n r t m ch. V i m t h th ng t ố ỷ ệ t, t l
ỏ ườ ố ầ ớ ả ạ ấ này là r t nh (th ổ ng vào kho ng 25 % t ng s l n r t m ch).
ớ ạ ỗ ầ ố ế tham R t m ch do l i t n s vô tuy n RF : TCDRR (Drop due to RF):
ồ ấ ả ỗ ư ứ ấ ượ ệ ố s này bao g m t t c các l i nh m c tín hi u kém, ch t l ng quá kém, quá
ễ ượ ầ ổ nhi u, Handover kém... cũng đ c tính theo t ỷ ệ l ố ầ ớ ph n trăm trên t ng s l n r t
m ch.ạ
TCDRR + TCDRS = 100%
ỷ ệ ẽ ạ 4.1.2.4 T l ngh n m ch TCH (TCH Blocking Rate TCBR)
ượ ư ỉ ệ ị ế ạ TCBR đ c đ nh nghĩa nh t l ẽ chi m m ch không thành công do ngh n
ệ ố ố ầ ầ ạ ỗ ổ ấ kênh tho i (không có kênh TCH r i) trên t ng s l n h th ng yêu c u cung c p
kênh tho i.ạ
ố ầ ị ố ầ ầ ườ ổ ổ ẽ TCBR = T ng s l n b ngh n / T ng s l n yêu c u đ ng thông
(TCBR = Total blocks / Total TCH attempts)
ỷ ố ứ ừ ẽ ạ ả ộ ẻ T s này ph n ánh m c đ ngh n m ch trên t ng cell riêng l hay trên
ệ ố ỷ ố ở ộ ự ở toàn h th ng. Khi t s này m t cell (hay khu v c) nào đó tr nên quá cao
ự ề ệ ấ ượ ự ộ ọ đi u đó có nghĩa là r t khó th c hi n đ c cu c g i trong cell (hay khu v c) đó.
ả ầ ố ộ Tuy nhiên tham s này không ph n ánh m t cách chính xác yêu c u v l u l ề ư ượ ng
ạ ộ ườ ự ố ộ ộ ọ ằ trên m ng vì r ng khi m t ng ệ i nào đó mu n th c hi n m t cu c g i trong
ẳ ạ ộ ườ ể ố ượ ề ầ ẽ ố ể vòng m t phút ch ng h n, ng i ta s c nhi u l n đ có th n i đ ộ c m t
ư ậ ự ử ề ầ ụ ể ể ể ạ ấ kênh tho i và nh v y s th có th là r t nhi u l n (có th là hàng ch c) đ có
ỉ ự ể ệ ề ộ ộ ọ ộ ấ th ch th c hi n m t cu c g i duy nh t kéo dài m t phút. Đi u này làm tăng t ỷ
77
ẽ ạ ấ ượ ả ả ự ế ủ ấ ề ấ ệ l ngh n m ch lên r t nhanh, v t quá c b n ch t th c t ậ c a v n đ . Vì v y
ộ ơ ườ ộ ạ ượ ử ụ ể đ đánh giá m t cách chính xác h n, ng i ta s d ng m t đ i l ấ ng khác là c p
ộ ụ ụ đ ph c v GoS (Grade of Service).
ể ạ ạ ấ ở ộ ố Đôi khi ta không hi u t i sao mà t ỷ ệ l TCBR l i r t cao m t s cell,
ườ ợ ố ạ ượ ấ trong tr ng h p này cách t ả t nh t là tham kh o thêm các đ i l ng Maxbusy và
Congestion time cho cell đó
ấ ị ế ố ớ ạ ể ờ ộ Maxbusy: S kênh l n nh t b chi m t i cùng m t th i đi m
ố ờ ộ ố ế ổ ị ế Congestion time: T ng s th i gian mà toàn b s kênh b chi m h t
ố ờ ẽ ổ (T ng s th i gian ngh n).
ư ượ L u l ng và Grade of Service (GOS):
ư ượ ở ệ ố ả ờ ượ ị L u l ng mang b i h th ng trong kho ng th i gian t đ c đ nh nghĩa
ư nh sau:
C = n*T/t
Trong đó
ạ ờ T là th i gian đàm tho i trung bình
ố ộ ọ ả ờ n s cu c g i trong kho ng th i gian t.
ị ủ ư ượ ơ ượ ư ế ằ Đ n v c a l u l ng đ c tính b ng Erlang (E), n u nh thay t=3600, ta
có Eh (Erlang gi ). ờ
ư ượ ể ả ộ ơ M t cách hoàn toàn đ n gi n, ta có th tính l u l ư ng nh sau:
ổ ờ ờ ạ ế C = T ng th i gian chi m m ch/ Th i gian đo
ư ượ ấ ự ệ ố ạ ộ ủ ấ ầ L u l ủ ng c a h th ng cũng ph n nào đ y cho th y s ho t đ ng c a
ư ư ượ ế ạ ủ ấ ấ ả ộ ộ m ng. N u nh l u l ng c a m t cell nào đ y gi m đi m t cách b t bình
ườ ẹ ạ ủ ủ ề ặ ị th ng, đi u đó có nghĩa là ho c vùng ph sóng c a cell đã b thu h p l i (do t ụ t
ấ ủ ặ ấ ỏ ộ ạ công su t hay anten h ng) ho c m t nhóm thu phát nào đ y c a cell không ho t
ộ đ ng.
78
ư ượ ệ ố ộ ươ ủ ươ L u l ng c a h th ng có m t t ng quan t ng đ i đ i v i t ố ố ớ ỷ ệ l
ẽ ở ư ượ ượ ộ ị ngh n TCH (TCBR) đã trình bày trên, khi l u l ng tăng v t m t giá tr nào
ỳ ượ ủ ấ ộ đó (tu thu c vào dung l ng c a cell) thì t ỷ ệ l TCBR cũng tăng lên r t nhanh
ộ ố ườ ư ượ ả ợ ấ theo nó. Tuy nhiên trong m t s tr ng h p, ngay c khi có l u l ấ ng r t th p,
ẫ ấ ộ ả ố ơ ỷ ệ t l TCBR v n r t cao. Khi đó không có m t cách lý gi i nào t t h n là m t s ộ ố
ạ ộ ờ khe th i gian timeslot trên cell đã không ho t đ ng.
ờ ậ ủ ệ ố ượ ư ờ ư Gi b n c a h th ng BH (busy hour) đ c tính nh là gi ợ mà l u lu ng
ệ ố ấ ớ ế ế ộ ệ ố đi qua h th ng là l n nh t. Và do đó khi thi ằ t k m t h th ng nào đó, nh m
ề ư ượ ả ầ ố ườ ườ tho mãn yêu c u v l u l ộ ng m t cách t ấ t nh t ng i ta th ử ụ ng s d ng các
ờ ậ ố ố ệ s li u th ng kê cho gi b n.
ộ ệ ố ộ ố ữ ạ ạ ớ ỗ Trong m t h th ng v i m t s h u h n kênh tho i và m i thuê bao
ế ế ấ ằ ấ ạ ộ ờ chi m m ch h t m t th i gian trung bình T nào đ y, ta th y ngay r ng khi s ố
ư ượ thuê bao tăng lên hay nói cách khác khi mà l u l ng tăng lên thì xác su t b ấ ị
ư ượ ẽ ạ ứ ộ ế ngh n m ch cũng tăng lên và khi l u l ộ ng tăng lên đ n m t m c đ nào đó thì
ể ấ ậ ượ ữ ể ẽ ậ ạ ạ tình tr ng ngh n m ch không th ch p nh n đ c n a. V y làm sao có th đánh
ứ ẽ ạ ộ ộ ườ ử ụ giá m c đ ngh n m ch này m t cách chính xác? Ng ộ ạ i ta s d ng m t đ i
ộ ụ ụ ể ự ệ ề ấ ượ l ng là c p đ ph c v GOS đ th c hi n đi u đó.
ể ượ ư ẽ ạ ộ ị GOS có th đ ấ ị c đ nh nghĩa nh là xác su t b ngh n m ch cho m t thuê
ư ượ ự ự ệ ộ ọ ộ ộ bao khi th c hi n cu c g i trong m t khu v c có m t “l u l ầ ng yêu c u”
ư ượ ề ấ ị ầ (offerred traffic) xác đ nh nào đó. V n đ này sinh ra là “l u l ng yêu c u” ở
ể ượ ư ượ ệ ố ể đây là gì? Nó có th đ ư c coi nh là l u l ng mà h th ng có th mang đ ượ c
ờ ậ ườ ẽ ạ ợ trong gi b n trong tr ng h p không có ngh n m ch hay nói cách khác đi là khi
ạ ủ ệ ố ủ ớ ố s kênh tho i c a h th ng tăng đ l n.
ườ ể ớ Ng ộ ệ ố i ta có th tính GOS cho m t h th ng v i t kênh và A “l u l ư ượ ng
ư ầ yêu c u” nh sau:
GOS (t,A) = (cid:0) (GOS (t1,A)) (*)
GOS (0,A) = 1.
ư ượ ự ẻ ầ ộ Tuy nhiên “L u l ng yêu c u” là m t cái gì đó có v không th c, không
ể ế ượ ườ ể ỉ ượ ư ượ th cân đo đong đ m đ c và ng i ta ch có th đo đ c “l u l ự ng th c”
79
ậ ở ườ ư ượ ầ ạ mang b i các kênh tho i mà thôi. Vì v y ng i ta tính “l u l ng yêu c u” A
ư nh sau:
A = C*(1+GOS)
ư ượ ượ ệ ố Trong đó C l u l ng đo đ c trên h th ng
ề ạ ư ấ ượ ể ầ Nh ng v n đ l i là làm sao tính đ c GOS. Đ tính GOS đ u tiên ng ườ i
ả ử ự ứ ể ượ ta gi s A= C, d a vào công th c (*) ta có th tính đ c GOS ấ 1 nào đ y, và khi
đó:
C1=A/(1+GOS1)
ế ỏ ơ ự ườ ạ N u nh C ừ ư 1 v a tính đ ượ ạ c l i nh h n C th c, ng i ta l ộ i tăng A lên m t
ẳ ạ ạ ở ư ế ứ chút ch ng h n A= C + 0,00001, l i tính theo cách trên và c nh th cho t ớ i
ượ ầ ự ớ ị ượ khi Cn tính đ ấ c g n v i C th c nh t. Khi đó giá tr tính đ c GOSn chính là giá
ị ủ ầ ượ ư ượ ể ễ ầ tr c a GOS c n tìm. Khi đã tính đ c “l u l ng yêu c u” A, ta có th d dàng
ầ ố ị ế ằ ả xác đ nh s kênh c n thi t b ng cách tra b ng.
ỉ ệ ớ ạ 4.1.2.5 T l r t m ch trên SDCCH (SDCCH Drop Rate CCDR)
ượ ư ị ỷ ệ ữ ổ ố ầ ớ ạ CCDR đ c đ nh nghĩa nh là t gi a t ng s l n r t m ch trên kênh l
ố ầ ế ổ SDCCH và t ng s l n chi m SDCCH thành công.
ố ầ ớ ố ầ ổ ổ ế CCDR = T ng s l n r t trên SDCCH/ T ng s l n chi m SDCCH thành
công
(CCDR = SDCCH drops / SDCCH seizures)
ầ ấ ọ ộ CCDR cũng r t quan tr ng, nó m t ph n đánh giá t ỷ ệ l ủ thành công c a
ộ ọ ề ộ ộ ạ cu c g i nói chung. Nói chung trong thông tin di đ ng GSM và v m t khía c nh
ặ ầ ố ả ấ ấ ế nào đó, ít nh t là trên m t t n s vô tuy n RF, CCDR và TCDR có cùng b n ch t,
ỉ ệ ư ế n u nh CCDR cao thì t l TCDR cũng cao và ng ượ ạ c l i.
ế ạ ấ ắ ằ ờ ả Vì r ng th i gian chi m m ch trên SDCCH là r t ng n (trung bình kho ng
ế ạ ả ớ ờ 3s) so v i th i gian chi m m ch trên TCH (trung bình kho ng 65 s) nên CCDR
ỏ ơ ề ấ ở ớ ộ cũng nh h n TCDR r t nhi u. Tuy nhiên, khi CCDR tr nên l n m t cách không
ườ ề ớ ộ bình th ổ ng so sánh v i TCDR, đi u đó có nghĩa là có m t cái gì đó không n
80
ố ủ ứ ầ ặ ầ ặ ố ho c là do các tham s c a ph n BSS ho c là do kênh t n s có ch a SDCCH
quá nhi u.ễ
ộ ố ạ ượ ặ 4.1.2.6 M t s đ i l ư ng đ c tr ng khác
ạ ượ ữ ư ặ ướ ộ Nh ng đ i l ng đ c tr ng d ự ả i đây tuy không ph n ánh m t cách tr c
ấ ượ ế ệ ố ấ ầ ủ ư ế ti p ch t l ng c a h th ng nh ng r t c n thi ấ t cho công tác đánh giá ch t
ượ l ệ ố ng h th ng.
ạ ộ ố S kênh ho t đ ng (Available Channels)
ữ ấ ộ ọ ỉ ườ Đây là m t ch tiêu r t quan tr ng cho nh ng ng ạ ộ i theo dõi ho t đ ng
ạ ướ ườ ộ ệ ố ố ớ ỗ ủ c a m ng l i. Thông th ng đ i v i m i cell trong m t h th ng GSM, s ố
ườ ợ ườ ẽ ỳ kênh này (trong tr ng h p bình th ộ ng) s là 6, 7, 14, 15, 22, 23, 30 tu thu c
ề ạ ủ ấ ấ vào c u hình c a cell. Tuy nhiên khi theo dõi các báo cáo v m ng, đôi khi ta th y
ộ ố ố ở ữ ộ ố ớ ấ ậ ố s kênh này là m t s khác nh ng con s ẩ trên th m chí là m t s v i d u ph y
ụ ề ờ ố kèm theo (ví d 13,2) đi u này có nghĩa là trong su t th i gian mà ta quan sát có
ạ ộ ộ ố ặ ả ấ ộ m t lúc nào đ y m t s timeslots trên cell đã không ho t đ ng ho c là c toàn b ộ
ị ự ố ạ ộ ộ ố ệ ả ưở ự ế cell đã b s c . Vi c m t s timeslot không ho t đ ng nh h ế ng tr c ti p đ n
ẽ ề ậ ế ở ầ ỷ ệ t l handover thành công s đ c p đ n ph n sau.
ỷ ệ ế T l thành công handover đ n (Incoming HO Successful Rate
IHOSR)
ượ ư ị ỷ ệ ữ ố ầ IHOSR đ c đ nh nghĩa nh là t ậ gi a s l n nh n handover thành l
ố ầ ượ ấ ầ ậ ổ công và t ng s l n đ c yêu c u ch p nh n handover.
ổ ổ IHOSR = T ng handover vào thành công / T ng handover vào
(IHOSR = Incoming HO Success / Total Incoming HO request by BSS)
ủ ả ộ ọ ưở ự ế ấ IHOSR c a m t cell r t quan tr ng, nó nh h ấ ế ng tr c ti p đ n ch t
ự ủ ứ ẽ ấ ượ l ế ng c a khu v c có ch a cell đó. N u IHOSR là th p, nó s làm tăng t ỷ ệ ớ r t l
ở ữ ả ậ ưở ế ạ m ch nh ng cell xung quanh nó và th m chí làm nh h ng đ n ch t l ấ ượ ng
ọ ở ạ ủ ộ ầ ế ộ ộ ọ tho i c a cu c g i b i vì n u m t l n handover không thành công thì cu c g i
ặ ẽ ị ớ ệ ố ộ ầ ự ẽ ả ặ ỗ ho c s b r t ho c h th ng s ph i th c hiên m t l n handover khác và m t
81
ạ ẽ ị ắ ư ế ồ ệ ườ ả ầ l n nh th lu ng tín hi u tho i s b c t và làm cho ng i nghe c m giác bi đ ị
ạ ạ ứ đ t đo n trong đàm tho i.
ấ ượ ả ứ ẳ ầ ả IHOSR còn ph n ánh c ch t l ạ ủ ng ph n c ng c a cell, ch ng h n
sleeping TRXs trên cell.
ỷ ệ T l thành công handover ra (Outgoing HO Successful Rate
OHOSR)
ượ ư ị ỷ ệ ữ ố ầ OHOSR đ c đ nh nghĩa nh là t gi a s l n handover ra thành công l
ố ầ ượ ổ ầ và t ng s l n đ c yêu c u handover.
ế ị ố ầ ổ ổ OHOSR = T ng handover thành công / T ng s l n quy t đ nh handover
(OHOSR = HO Success / Total HO request by BSS )
EMPD
ượ ư ị ỷ ố ữ ổ EMPD đ c đ nh nghĩa nh là t s gi a traffic tính theo phút và t ng s ố
ạ ầ ớ l n r t m ch.
ổ ố ộ ớ EMPD = 60* traffic / T ng s cu c r t
ị ự ươ ự ớ ữ ạ ả ể EMPD bi u th s t ng quan gi a traffic và s r t m ch, nó ph n ánh
ấ ượ ộ ệ ố ủ ể ướ m t cách rõ ràng ch t l ng c a h th ng và có th dùng làm th c đo chung
ệ ố ử ụ ế ị ạ ộ ở ữ cho các h th ng s d ng các thi t b khác nhau và ho t đ ng ự nh ng khu v c
ặ ế có đ c thù kinh t khác nhau.
Ụ Ụ PH L C
ọ ố ư ạ Minh h a công tác công tác t i u hóa t i VMS Mobifone
ữ ể ạ Đo ki m tra Handover gi a hai tr m
ớ ượ ử ụ ườ ụ Cùng v i các công c khác, máy TEMS đ c s d ng th ng xuyên trong
ấ ượ ệ ể vi c đo và ki m tra ch t l ệ ố ng h th ng.
ướ ớ ệ ử ụ ủ ệ D i đây gi ể i thi u vi c s d ng máy TEMS T68i c a Ericsson đo ki m
ừ ạ ươ ạ ạ ị tra handover t tr m Tr ng Đ nh sang tr m Đ i La.
82
ừ ạ ươ ạ ạ ị ể Hình 01 Đo ki m tra Handover t tr m Tr ng Đ nh sang tr m Đ i La
ể ớ ượ ụ ụ ứ ủ V i máy TEMS ta có th đo đ c m c thu c a cell ph c v và các cell lân
ố ủ ệ ạ ư ố ậ c n, các thông s c a kênh hi n t ấ i. Nh trên đây ta th y các thông s đo đ ượ c
ư sau khi handover nh sau:
ủ ứ ụ ụ ạ M c thu c a cell ph c v (lúc này là cell Đ i La) và các cell lân
c n:ậ
ARFCN BSIC RxLevel (dBm)
84 12 53
Cell Name Đ i Laạ ươ ng Tr 103 23 57 Đ nhị
98 15 73
83
85 102 104 78 79 80
ệ ạ Các thông s c a kênh hi n t ố ủ i:
CGI (MCC, MNC, LAC, CI) 452 01 111 10991 Băng t nầ BCCH ARFCN BSIC Timeslot 900 84 12 6
ữ ế ạ ả ố Hình 02 K t qu đo Handover gi a hai tr m là t t
ừ ể ệ ấ ồ ổ ướ ứ ể ờ T bi u đ ph tín hi u trên ta th y tr c th i đi m handover m c thu
ụ ụ ủ ứ ấ ậ ả ớ ố ồ ơ ủ c a cell ph c v đã gi m xu ng th p h n so v i m c thu c a cell lân c n, đ ng
ờ ỷ ố ễ ệ ố ỉ th i t ầ ả s tín hi u trên nhi u C/ I cũng gi m xu ng ch còn 12 dB, MS yêu c u
ế ậ ủ ụ thi t l p th t c Handover.
ứ ụ ụ ỷ ố Sau khi Handover: m c thu cell ph c v là 53 dBm, t s C/ I đ ượ ả c c i
ệ thi n là 22dB.
ữ ế ạ ả ế ố ậ K t qu Handover gi a hai tr m là t t. K t lu n:
84
Ậ Ế K T LU N
***
ấ ề ạ ơ ả ữ ễ ồ Đ án vi n thông đã trình bày nh ng nét c b n nh t v m ng thông tin di
ộ ố ố ư ệ ố ượ ự ớ ộ đ ng GSM, cùng v i m t s công tác t i u hóa h th ng đ c th c hi n t ệ ạ i
ố ư ệ ạ ỏ ộ m ng VMS_MobiFone. T i u hoá là m t công vi c khó khăn và đòi h i ng ườ i
ự ữ ữ ệ ệ ả ầ ắ ả ố th c hi n ph i n m v ng h th ng, ngoài ra cũng c n ph i có nh ng kinh
ự ế ệ ự ợ ủ ề ươ ể ệ ệ nghi m th c t và s tr giúp c a nhi u ph ạ ể ng ti n hi n đ i đ có th giám
ồ ừ ớ ư ệ ố ư ự ệ ể sát và ki m tra r i t đó m i đ a ra các công vi c th c hi n t i u hoá.
ấ ượ ữ ủ ế ầ Em r t mong có đ c nh ng ý ki n đánh giá, góp ý c a các th y và các
ể ồ ệ ạ b n đ đ án thêm hoàn thi n.
ộ Hà N i, tháng 02 năm 2012
85
ệ ả Tài li u tham kh o
ễ ạ ộ Thông tin di đ ng GSM, [1] PTS.Nguy n Ph m Anh Dũng, ư ấ ả Nhà xu t b n b u
ệ ộ đi n, Hà N i 1999.
ạ ộ ố ọ Tính toán m ng thông tin di đ ng s CELLULAR, ứ [2] Vũ Đ c Th , ấ ả Nhà xu t b n
ụ ộ giáo d c, Hà N i 1999.
ạ ộ ố ọ Tính toán m ng di đ ng s cellular ứ [3] Vũ Đ c Th ,
[4] http://www.wikipedia.org
[5] http://www.tapchibcvt.gov.vn
[6] http://www.google.com.vn