Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh: Một số nội dung kiến thức và bài tập trong đề thi THPT vào lớp 10
lượt xem 6
download
"Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh: Một số nội dung kiến thức và bài tập trong đề thi THPT vào lớp 10" được biên soạn nhằm giúp học sinh khắc phục được những hạn chế trên trong quá trình làm bài thi, không để mất điểm một cách đáng tiếc. Chuyên đề tổng hợp lại một số nội dung kiến thức và bài tập giúp học sinh ôn luyện hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh: Một số nội dung kiến thức và bài tập trong đề thi THPT vào lớp 10
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS HƯƠNG CANH CHUYÊN ĐÊ ÔN THI VÀO L ̀ ỚP 10 MÔN TIẾNG ANH MỘT SỐ NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THPT VÀO LỚP 10 Họ tên: Kiều Thị Quyền Đơn vị: Trường THCS Hương Canh Năm học 2021 – 2022 1
- CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH I. Tác giả chuyên đề, chức vụ, đơn vị công tác Tác giả chuyên đề: Kiều Thị Quyền Đơn vị công tác: Giáo viên trường THCS Hương Canh – Bình xuyên – Vĩnh Phúc. II. Tên chuyên đề MỘT SỐ NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI THPT VÀO LỚP 10 Trọng tâm kiến thức: Prepositions Phrasal verbs Word forms Connectors Structures Communication Error identification III. Thực trạng chất lượng giáo dục của đơn vị năm học 2020 – 2021 môn Tiếng Anh 2
- Tổng HS Số Số Số Điểm Số Số Xếp thứ số HS không HS HS HS trung HS có HS bị TN đk thi ĐK dự thi đỗ và bình điểm điểm DT trườn theo dưới liệt g thang trung chuyê điểm bình n và 10 trườn g cấp 3 3
- Huyệ Tỉnh n SL % 4
- 2 26 223 5 218 218 140 4.96 114 51.1% 2 5
- IV. Đối tượng học sinh: Lớp 9 V. Dự kiến số tiết dạy:9 tiết PHẦN I PHẦN MỞ ĐẦU Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông là một kì thi quan trọng trong hệ thống giáo dục Việt nam và dành cho học sinh lớp 9 cấp THCS.Mục đích của kỳ thi này là tuyển học sinh vào các trường THPT công lập và các trường THPT chuyên.Thí sinh phải dự thi ít nhất làm 3 bài thi gồm 3 bài thi độc lập bắt buộc là Toán, Ngữ văn và một bài thi tổ hợp Tiếng Anh và hai môn khác, với học sinh dự thi THPT chuyên thì thi thêm môn chuyên. Môn Tiếng Anhla môt trong cac môn thi băt ̀ ̣ ́ ́ buôc̣ nên luôn được cac nha tr ́ ̀ ương đăc biêt chu ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ưng kiên th trong trang bi nh ̃ ́ ưc, ki năng cân thiêt đê hoc sinh t ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ự tin chinh phuc cac câu hoi ̣ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ở GD Vĩnh Phúc, đê thi Ti trong đê thi. Theo câu truc cua S ̀ ếng Anh vào 10 năm gần đây gôm ̀ 30 câu hỏi dạng trắc nghiệm ( 15 câu hỏi về từ vựng và ngữ pháp, 15 câu hỏi đọc điền từ và đọc hiểutheo năm 2021). Dựa trên cơ sở này người dạy cần trang bị tốt cho người học ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng đọc hiểu và các kỹ năng làm bài cần thiết khác. Với cương vị là giáo viên đã và đang trực tiếp ôn luyện cho học sinh lớp 9 thi vào lớp 10, tôi luôn trăn trở với câu hỏi: phai lam sao giup hoc sinh khăc phuc đ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ược nhưng han ̃ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ chê trên trong qua trinh lam bai thi, không đê mât điêm môt cach đang tiêc. ́ ́ Với kinh nghiệm thực tiễn mà bản thân khi dạy ôn luyên, tôi xin tổng hợp lại một số nội dung kiến thức và bài tập giúp học sinh ôn luyện hiệu quả. Xây dựng chuyên đê này, tôi h ̀ ướng tới các mục tiêu: Thứ nhất, hương dân hoc sinh nhân diên cac dang câu hoi th ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ường găp trong đê thi ̣ ̀ Thứ hai, hương dân hoc sinh ôn t ́ ̃ ̣ ập cac kiên th ́ ́ ức cơ ban th ̉ ương găp trong ̀ ̣ ; Thứ ba,hương dân hoc sinh ki năng làm qua cac đê luyên tai l ́ ̃ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ớp va cac đê t ̀ ́ ̀ ự luyên ̣ ở nhà PHẦN II PHẦN NỘI DUNG Xuất phát từ nội dung kiến thức va hê thông cac câu hoi trong đê ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh nhưng năm gân đây, đăc biêt t ̃ ̀ ̣ ̣ ừ năm 2020, 2021 tôi tông h ̉ ợp xây dựng thành nội ̀ ới thời gian và cách thức tiến hành cụ thể như sau: dung chuyên đê v Thời gian Phương pháp Nội dung Cách thức tiến hành (9 tiết) dạy học Lý thuyết Giao tài liệu cho HS ôn lý Vấn đáp. Prepositions Bài tập thuyết ở nhà Thuyết trình. (1.5 tiết) Chữa bài tập trên lớp Giải quyết vấn Phrasal verbs Lý thuyết Giao tài liệu cho HS ôn lý đề. (1.5 tiết) Bài tập thuyết ở nhà Thảo luận nhóm. 6
- Chữa bài tập trên lớp Word forms Lý thuyết GV ôn lại lý thuyết cho HS (1 tiết) Bài tập Chữa bài tập trên lớp Connectors Lý thuyết GV ôn lại lý thuyết cho HS (1.5 tiết) Luyện tập Chữa bài tập trên lớp Structures Lý thuyết GV ôn lại lý thuyết cho HS (1.5 tiết) Bài tập Chữa bài tập trên lớp Communicatio Lý thuyết Giao tài liệu cho HS ôn lý n Bài tập thuyết ở nhà (1tiết) Chữa bài tập trên lớp Error Lý thuyết Giao tài liệu cho HS ôn lý identification Bài tập thuyết ở nhà (1 tiết) Chữa bài tập trên lớp PHẦN 1: PREPOSITIONS A. LÝ THUYẾT I. Định nghĩa Giới từ là những từ chỉ thời gian, vị trí... chỉ sự liên quan giữa các từ khác trong cụm, trong câu văn.Giới từ được sử dụng trong câu với vai trò gắn kết các từ, cụm từ để giúp bạn hiểu rõ hơn câu văn, ngữ cảnh. Ví dụ: I was born in 2000 (Câu này có giới từ là in, và không thể bỏ từ này đi được nếu muốn câu có nghĩa đúng) Giới từ là một phần quan trọng của ngữ pháp Giới t ừ là thành ph ần trong câu có nhiệm v ụ nối gi ữa danh t ừ, đạ i từ hoặc một c ụm t ừ với một t ừ khác trong câu.Nói cách khác, các giới t ừ trong ti ếng Anh đượ c dùng đ ể k ết nối giữa con ng ườ i, s ự v ật, th ời gian và đị a điể m trong một câu. II. Các loạ i gi ới t ừ c ơ b ản trong ti ếng Anh Có ba lo ại giới từ, bao g ồm gi ới t ừ th ời gian, gi ới t ừ đị a điể m và giớ i từ chỉ đ ườ ng. Giớ i t ừ thời gian là những giới t ừ nh ư before, after, during, until,...Gi ới từ v ị trí dùng đề ch ỉ v ị trí như: around, between, against,….Gi ới t ừ ch ỉ h ướng hay s ự chuyển độ ng là nh ững chỉ dẫn v ề h ướ ng nh ư across, up, down, v.v. 1.Gi ới t ừ chỉ th ời gian In: (trong, vào ngày/ vào dịp) được dùng để chỉ các buổi trong ngày, tháng, năm, mùa, thập niên, thế kỷ hoặc khoảng thời gian ở tương lai. I first met Thanh in 1970. It’s always cold in October Tet Holiday falls in spring each year. The Cold War occurred in the 20th century. We eat cereal for breakfast in the morning. 7
- On: (vào) được dùng để chỉ ngày trong tuần, ngày tháng trong năm, ngày trong kỳ nghỉ hoặc các buổi trong ngày cụ thể. We go to work on Mondays, but not on Sunday Christmas is on December 25th. Buy me a PS4 on my birthday. At: (vào lúc) được dùng để chỉ giờ, thời điểm cố định hoặc các kỳ nghỉ Families often argue at Christmas time. I work faster at night. Her shift finished at 9pm. Before và After đ ều đượ c s ử d ụng để giải thích cho điều gì đó đã xả y ra, đang xảy ra hoặc sẽ xả y ra, nh ưng liên quan đến điều khác. Before I discovered this game, I used to go straight to sleep after work. We will not leave before 8pm. Các giới từ khác: During, about, around, until and throughout. The festival will be staged throughout the month of December. I learned how to swim during the holidays. He usually arrives around 1pm. It was about eight in the morning when we made breakfast. The shop is open until midnight. 2. Các gi ới từ chỉ v ị trí On, In và At là 3 giới t ừ ch ỉ v ị trí thông dụng nhất trong ti ếng Anh. Cách phân biệt trong cách sử dụng những gi ới t ừ này cũng khá rõ ràng: On (trên, ở trên) được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt, số tầng trong một tòa nhà hoặc dùng với một số phương tiện đi lại, … The sculpture hangs on the door. The exercises are on page 789. The specials are on the menu, which is on the counter over there. In (trong, ở trong) được dùng để chỉ vị trí trong một diện tích, một không gian; dùng trước tên đường, tên thị trấn, thành phố, quốc gia, miền, phương hướng hoặc dùng với các phương tiện đi lại bằng xe hơi (car). The gin bottle is in the jar in the fridge. The girls play in the garden. Jim is in the USA, visiting his girlfriend in Minesota. At đ ượ c sử dụng khi đề cập đế n một cái gì đó tạ i một điểm cụ thể : Our friends are at the entrance at the concert. He stood at the bus stop at the corner of High Street We will meet at the gas station near my house. Ngoài ra còn rấ t nhi ều gi ới t ừ ch ỉ v ị trí khác như : under, over, inside, outside, above and below The cat is under the bed. 8
- Put the table over there. The key is locked inside the apartment. They stepped outside the house to get some fresh air. Major is ranked above corporal. He is yelling at you from below the stairs. 3. Gi ới từ chỉ s ự chuy ển độ ng Giới t ừ chỉ s ự chuy ển độ ng khá dễ hiể u hơn giớ i t ừ ch ỉ đị a điể m và thờ i gian. V ề cơ b ản, giới t ừ ch ỉ h ướ ng mô tả cách mộ t cái gì đó hoặ c ai đó di chuyển từ nơ i này sang n ơi khác. Giới t ừ th ườ ng đượ c s ử d ụng nhất c ủa chuy ển độ ng “to”, thườ ng dùng để làm nổi bậ t r ằng có chuyển độ ng hướ ng đế n mộ t đích cụ thể. He has gone on vacation to Ha Giang. They went to the bowling alley every Saturday last year. I will go to bed when I am tired. They will go to the party if they finish their errands. Các giới từ khác miêu tả sự chuy ển độ ng bao gồ m: Across He travelled across Vietnam on his motorcycle. Như and D ươ ng are swimming across the lake. Through The bullet he shot went through the killer’s heart. The train passes through the tunnel. Into James went into the bar. They stare into the void. Up, over, down, past và around I went up the hill to see the sunset. She came tumbling down after. We will travel over rough terrain on our way to Grandma’s house. The horse runs around the track all morning. A car zoomed past a truck on the highway III. Vị trí của giới từ trong câu 1. Gi ới từ sau tính từ a . Tính t ừ đi với giới từ "ABOUT" Anxious about (lo lắng về) He is anxious about his health problem. Concerned about (quan tâm, lo ngại về) My mother is concerned about my grades. Excited about (hào hứng) I'm very excited about the opening ceremony of my shop. 9
- Sorry about (xin lỗi về) I'm sorry about the broken vase, I'll buy a new one for you. Curious about (tò mò về) He was curious about how it would taste, so he took a small bite. b . Tính t ừ đi với giới từ "AT" Bad at (tệ, không giỏi về) I'm bad at dancing Clever at (khéo léo, tài giỏi) Minh is clever at many different things. Expert at (rất giỏi về, chuyên gia trong) He is expert at cooking European food. Good at (giỏi về) She is good at Maths. c . Tính t ừ đi với giới từ "FOR" Famous for (nổi tiếng về) This area is famous for seafood restaurants. Grateful for (biết ơn về) We are grateful for all the help you have given us. Ready for (sẵn sàng về) I'm ready for school. Responsible for (chịu trách nhiệm về) Who will be responsible for this trouble? Sorry for (xin lỗi về) I'm sorry for being late. Suitable for (phù hợp với) This coat is suitable for you. d . Tính t ừ đi với giới từ "IN" Interested in (quan tâm, thích) We are interested in watching action movies. Involved in (liên quan tới) He is involved in a road traffic accident. Successful in (thành công) I'm successful in making a birthday cake. e . Tính t ừ đi với giới từ "OF" Afraid of (lo sợ, sợ hãi) I'm afraid of being alone. Ashamed of (xấu hổ) They are never ashamed of what they did. 10
- Aware of (nhận thức được) Many children are aware of the need to preserve marine life Capable of (có khả năng) He was capale of riding his bike when he was 5. Fond of (thích) I'm fond of her voice. Indipendent of (độc lập) He was independent of his parents when he was 15. Proud of (tự hào) She was always very proud of the accuracy of her work. Tired of (mệt mỏi, chán nản với) I'm tired of waiting for a long time. f . Tính từ đi với giới từ "TO" Addicted to (nghiện) He is addicted to computer games. Engaged to (đính hôn với) He is already engaged to his assistant. Related to (liên quan tới) This issue is related to our business. Similar to (tương tự tới) You look simliar to your sister. g . Tính t ừ đi với giới từ "WITH" Angry with sb for sth (tức giận ai về điều gì) She is angry with him for getting up late. Annoyed with sb about sth (bực ai về điều gì) Tim gets annoyed with her about her carelessness. Bored with (chán) I'm bored with th ending of the film. Busy with (bận rộn với) I'm so busy with my study. Crowded with (đông đúc) This street is always crowded with tourists Satisfied with (hài lòng với) He is satisfied with his result. 11
- 2. Gi ới từ sau danh từ a. Danh từ đi với giới từ "about" Advice about (lời khuyên về) We are here to give you advice about how to make money. Prediction about (dự đoán về) It's difficult to make accurate predictions about the weather. Question about (câu hỏi về) Do you have any questions about this issue? b. Danh từ đi với giới từ "against" Battle against (trận chiến chống lại) Can we win the battle against cancer? Match against (trận đấu với) Vietnam won the match against Thailand yesterday evening. c. Danh từ đi với giới từ "between" Balance between (sự cân bằng giữa) She can keep a balance between work and family. Friendship between (tình bạn giữa) Do you believe in the friendship between a girl and a boy? Equality between (sự bình đẳng/bất bình đẳng giữa) The conference is about equality between men and women. Relationship between (mối quan hệ giữa) The relationship between Tom and Mary is becoming worse. d. Danh từ đi với giới từ "for" Admiration for (sự ngưỡng mộ) Ví dụ: I have great admiration for her success. Enthusiasm for (sự nhiệt tình) Ví dụ: Your enthusiasm for helping made me moved. Love for (tình yêu cho) Ví dụ: My love for you will never change. e. Danh từ đi với giới từ "in" Belief in (niềm tin vào) Ví dụ: She has a strong belief in God. Increase in (sự tăng về) Ví dụ: This year saw an increase in the number of crimes Interest in (sự thích thú, quan tâm) Ví dụ: I have no interest in politics. f. Danh từ đi với giới từ "on" Ban on (lệnh cấm) 12
- Ví dụ: The government has imposed a ban on plastic straws. Effect on (hậu quả) Ví dụ: The effect of air pollution on human health is extremly serious. Emphasis on (sự nhấn mạnh/chú trọng vào) Ví dụ: The company lays great emphasis on customer care. Focus on (tập trung vào) Ví dụ: Our school puts a strong focus on academic achievement. Comment on (bình luận về) Ví dụ: My mother made no comment on my new hair. g. Danh từ đi với giới từ "to" Answer to (câu trả lời cho) Ví dụ: Does anyone have the answer to my question? Key to (chìa khoá của) Ví dụ: Persistence is the key to success. Solution to (giải pháp cho) Ví dụ: Can you find a better solution to this problem? 3. Giới từ sau động từ a . Đ ộng từ đi với giới từ "about" Argue about (tranh luận về) Ví dụ: They are arguing about where to stay during their holiday. Care about (quan tâm đến) Ví dụ: They seem not to care about what is happening. Complain about (phàn nàn về) Ví dụ: He phoned to complain about their bad service. (Anh ấy gọi để phàn nàn về chất lượng dịch vụ kém.) Agree/disagree about (đồng ý/không đồng ý về) Ví dụ: We agreed about the changes. Think about (nghĩ về) Ví dụ: He's thinking about what he should say to her. Worry about (lo lắng về) Ví dụ: They never worry about their children. b . Đ ộng từ đi với giới từ "against" Fight against (chiến đấu chống lại) Ví dụ: Vietnam had to fight against France for a long time. Protect against (bảo vệ khỏi) Ví dụ: You should protect yourself against infectious diseases. Warn against (cảnh báo) Ví dụ: The sign warns against landslide. c . Đ ộng từ đi với giới từ "at" 13
- Look at (nhìn vào) Ví dụ: Look at the tree over there. Stare at (nhìn chằm chằm vào) Ví dụ: The kids stared at the chocolate cake in the cabinet. Smile at (cười) Ví dụ: She sat in the armchair and smiled at her little baby in the cradle. Laugh at (cười) Ví dụ: His friends always laught at his jokes. Shout at (quát, lớn tiếng) Ví dụ: "Kill him!" the king shouted at his soldiers. Throw sth at (ném) Ví dụ: I saw him throw a stone at your window. d . Đ ộng từ đi với giới từ "for" Apply for (ứng tuyển) Ví dụ: He wants to apply for that job. Ask for (xin, yêu cầu) Ví dụ: He phoned to ask for an explanation. Hope for (hi vọng) Ví dụ: We are hoping for a happy new year. Look for (tìm kiếm) Ví dụ: I'm looking for a smart TV which isn't too expensive. Pray for (cầu nguyện cho) Ví dụ: People are praying for Hong Kong. wait for (đợi chờ) Ví dụ: Who are you waiting for? Wish for (cầu mong) Ví dụ: Everyone wishes for health and happiness in the new year. e . Đ ộng từ đi với giới từ "from" Differ from (khác biệt) Ví dụ: We differ from each other. Suffer from (chịu đựng, bị) Ví dụ: My mother has suffered from backache for 5 years. Graduate from (tốt nghiệp từ) Ví dụ: I graduated from Hanoi university of science and technology. Discourage sb from (làm ai nhụt chí) Ví dụ: Television discourages people from taking exercise. Prevent sb from (ngăn cản ai làm gì) 14
- Ví dụ: The only thing that prevented her from taking part in the contest was a lack of money. Stop sb from (ngăn ai làm gì) Ví dụ: The bad weather stopped us from camping. f . Động từ đi với giới từ "in" Believe in (tin vào) Ví dụ: I don't believe in fate. Succeed in (thành công trong) Ví dụ: I think he will succeed in his career. g . Đ ộng từ đi với giới từ "of" Approve of / disapprove of (tán thành/không tán thành) Ví dụ: My parents always approve of my decisions. Consist of (bao gồm) Ví dụ: The test consists of two parts. Dream of (mơ về) Ví dụ: She always dreams of being a famous people. Think of (nghĩ về) Ví dụ: Have you ever thought of coming back to your hometown? h . Đ ộng từ đi với giới từ "on" Concentrate on (tập trung vào) Ví dụ: I couldn't concentrate on my work. Depend on (phụ thuộc vào) Ví dụ: Success or failure depends on your effort. Focus on (tập trung vào) Ví dụ: The meeting focused on two main problems. Insist on (đòi, khăng khăng) Ví dụ: The children insisted on having pizza for dinner. Live on (sống dựa vào) Ví dụ: Giraffes live on leaves. Rely on (tin cậy vào) Ví dụ: He's an honest man. We can rely on him. i . Động từ đi với giới từ "to" Apologize to (xin lỗi ai) Ví dụ: You should apologize to her. Refer to (ám chỉ đến) Ví dụ: I can guess who he's referring to. Belong to (thuộc về) Ví dụ: Mount Fuji belongs to Japan. Object to (phản đối) 15
- Ví dụ: My husband objects to the idea of eating out. j . Động từ đi với giới từ "with" Collaborate with (hợp tác với) Ví dụ: They collaborated with each other in the new project. Collide with (va chạm với) Ví dụ: A bus has collided with a car on that road. Bargain with (mặc cả) Ví dụ: You can bargain with the seller to get the items at lower price. B. BÀI TẬP 1. Elizabeth is fond .......... going to dances. A. in B. of C. with D. at 2.That is last year's telephone directory. It's .......... date now. A. into B. out of C. besides D.out 3. He was put .......... prison. A. to B. from C. into D. at 4. We rejoice .......... her success. A. in B. at C. over D. all are correct 5. I saw him .......... noon. A. for B. with C. against D. at 6. She treated me ..........cake, icecream and tea. A. with B. for C. to D. by 7. The picture is .......... the wall A. above B. at C. over D. on 8. She likes to go .......... a picnic. A. for B. on C. for and on are correct D. by 9. William is .......... meanness. A. against B. above C. towards D. according to 10. I work hard .......... help my family. A. so as to B. in order to C. in order that D. a and b 11. She burst .......... tears. A. out of B. into C. for D. in 12. .......... mistake, I took the wrong book from my desk this morning. A. Through B. By C.With D.In 13. They chose him .......... their leader. A. with B. for C. by D. into 14.I want you to arrange these ....... order by putting the largest first then the next, and so on… A. on B. out of C. in D. from 15. She smiled .......... him. A. at B. with C. to D. about 16
- 16. Your work is .......... the average. A. under B. beneath C. down D. below 17. I shall be ready .......... a moment. A. for B. in C. with D. on 18. Aren't you glad that you went to the party with us .......... all? A. in B. after C. above D. with 19. We can't get everything we want from life; we must just make the best .......... it. A. with B. of C. for D. by 20. Go and get me a carton .......... cigarettes. A. with B. of C. out of D. no 21. He is negligent .......... his duties. A. with B. to C. for D. of 22. Long skirts are .......... again. A. for B. in C. into D. through 23. The car went .......... full speed. A. with B. for C. to D. at 24. He was .......... himself with rage. A. against B. for C. beside D.with 25. Gas is made .......... coal. A. of B. from C. with D. to 26. He suffers .......... headaches. A. from B. with C. in D. by 27.Who .......... Richard would have said such a thing? A. but B. by C. with D. in addition of 28. He was .......... himself with joy. A. to B. beside C. in D. of 29. His ideas are all .......... the times. A. like B. behind C. but D. except 30. I shall wait .......... you. A. about B. by C. to D. for 31. What do you think .......... this sonata of Beethoven? A. of B. to C. with D. from 32. If you earn a good salary, you can be independent .......... your parents. A. for B. to C. of D. by 33. Ottawa is .......... Canada. A. with B. on C. to D. in 34. A bird .......... the hand is worth two .......... the bush. A. on on B. on in C. in in D. in –on 35. There are many others .......... me who disagree on what you say. A. with B. besides C. to D. as 36. When were you released .......... prison? 17
- A. at B. into C. from D. out 37. Who is not for me is .......... me. A. towards B. against C. with D. along 38. There's nothing .......... exercises for making you warm. A.like B. in C. for D. about 39. I have not done my exercise .......... now. A. till B. since C. for D. at 40. These facts may be familiar .......... you. A. with B. about C. to D. into 41. .......... the most part, his explanations are quite easy to understand. A. For B. Through C.With D. Toward 42. He put the book .......... the take and sat down .......... a chair. A. on in B. on with C. on on D. on into 43. He walked .......... the room .......... which we were sitting. A. in in B. in for C. into in D. into from 44. The doctor cured me .......... my illness. A. for B. of C. with D. at 45. What do you know .......... him? A. to B. about C. with D. for 46. .......... all my care, it was broken. A. Before B. After C.To D.With 47. Life is just one trouble .......... another. A. to B. for C. after D. against 48. Did Mr. Kennedy park his car .......... front .......... our house? A. at of B. in to C. with to D. in – of 49. Did they ask .......... me? A. at B. to C.before D. after 50. An accident has happened .......... that family. A. to B. with C. against D. for 51. It looks better .......... a distance. A. to B. for C. at D. but 52. She was engaged .......... him for ten months before they got married. A. to B. with C. for D. by 53. What did Mr. Brown die ..........? A. with B. by C. in D. of 54. She took me .......... my brother. A. by B. for C. to D. with 55. It is .......... three o'clock; it is nearly a quarter past three. A. about B. at C. past D. around 56. She gave some advice .......... her brother. A. to B. for C. with D. all arecorrect 18
- 57. He was brought .......... the judge. A. to B. with C. before D. for 58. The government must care .......... the families of invalid soldiers. A. about B. for C. to D. at 59. They like to sit .......... the fire. A. by B. on C. for D. with 60. I cannot do it .......... you. A. as B. like C. by D. through 61. .......... one enemy he has 50 friends. A. With B. To C.For D. through 62. Mary married a wealthy man. She got married .......... him last June. A. by B. for C. about D. to 63. There were .......... 100 people at the meeting. A. up B. on C. upon D. above 64. William is big .......... his age. A. with B. for C. by D. through 65. The god jumped .......... the table. A. through B. over C. out of D. past 66. He didn't dare to say it .......... my face. A. on B. with C. in D. to 67. .......... general, that is true. However, there are many exceptions. A. On B. In C.By D. Through 68. Can you recommend me a good book .......... life in the sixteenth century? A. of B. about C. in D. from 69. He is a friend .......... mine. A. with B. in C. of D. to 70. He is a man .......... action. A. of B. with C. for D. about 71. The dog ran .......... the house. A. into B. in C. for D. across 72. She was offended .......... my remark at the meeting yesterday. A. at B. by C. with D. at and by arecorrect 73. That car costs .......... $2,000. A. for B. above C. at D. all arecorrect 74. He is looking .......... his glasses. A. after B. for C. into D. by 75. He read that .......... a book. A. at B. from C. to D. in 76. Someone left a box in the garden and I fell .......... it in the dark. A. into B. by C.off D. over 77. Let's drink .......... his success. 19
- A. in B. to C. into D. for 78. Shut the door .......... you. A. for B. after C. with D. into 79. He turned his back .......... her. A. beside B. next to C. by D. on 80. He is a man .......... his forties. A. on B. about C. to D. in 81. He is .......... royal blood. A. for B. in C. of D. with 82. I don't think that I'm acquainted .......... him A. with B. to C. by D. for 83. Professor Moore called my attention .......... that particular mistake. A. about B. with C. by D. to 84. Share these sweets .......... the five children and see that each one gets a fair share A. to B. between C. for D. among 85. I'll try to pay you the money the week .......... next. A. before B. for C. after D.X 86. Bien Hoa is secured .......... floods. A. by B. to C. from D. for 87. She saw a butterfly .......... the window. A. across B. in C. into D. through 88. They live .......... rice. A. with B. on C. by D. for 89. Stand ....... front of me you will see better; there will be nothing ....... the way of your view. A. at in B. in of C. in in D. in –at 90. He aimed .......... the tiger. A. for B. at C. with D. to 91. In boxing it is a foul to hit .......... the belt. A. above B. over C. below D. down 92. You must settle the matter .......... yourselves. A. with B. in C. into D. among 93. He spoke .......... a whisper. A. in B. into C. like D. with 94. He was ill .......... fever. A. to B. in C. with D. for 95. I came on Monday at ten o'clock .......... the morning. A. from B. in C. at D. for 96. I took him .......... the hand. A. with B. at C. by D. to 97. He made himself pleasant .......... visitors. A. with B. by C. to D. for 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống các dạng bài tập Toán 9 ôn thi vào lớp 10
8 p | 1576 | 495
-
Đề ôn thi vào lớp 10 chuyên môn vật lý Đề luyện tập số 2 Câu 1 : Một
3 p | 758 | 120
-
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
61 p | 681 | 116
-
10 Đề luyện thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
60 p | 483 | 97
-
Đề ôn thi vào lớp 10 Chuyên ngoại ngữ (Có đáp án)
6 p | 656 | 71
-
Đề ôn thi vào lớp 10 chuyên Anh năm học 2019-2020
9 p | 260 | 28
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Long An
7 p | 352 | 15
-
Chuyên đề: Bồi dưỡng học sinh lớp 9 ôn thi vào lớp 10 phần Lịch sử Việt Nam từ năm 1939 đến năm 1946
15 p | 19 | 6
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Địa lí: Nâng cao chất lượng thi vào lớp 10 môn Địa lí phần Địa lí dân cư
17 p | 15 | 6
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Hóa học: Các dạng bài tập về kim loại
17 p | 7 | 5
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Một số hình phẳng và hình khối trong thực tiễn
17 p | 14 | 5
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ văn: Truyện hiện đại Việt Nam (1945-1975)
20 p | 37 | 5
-
Kiến thức ôn thi vào lớp 10 môn Toán
10 p | 8 | 4
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Góc và tứ giác nội tiếp
14 p | 10 | 4
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Một số dạng toán về hàm số bậc hai và phương pháp giải
9 p | 9 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
6 p | 81 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
1 p | 60 | 2
-
7 chuyên đề luyện thi vào lớp 10 môn Toán
186 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn