intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024 - Trường THCS Thượng Hòa, Nho Quan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024 - Trường THCS Thượng Hòa, Nho Quan” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024 - Trường THCS Thượng Hòa, Nho Quan

  1. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ Môn:TIẾNG ANH Năm 2024 Thời gian làm bài: 60 phút CẤP ĐỘ Tổng số NỘI TƯ Điểm số câu DUNG DUY DẠNG KIẾN Nhận biết Thông hiểu Vận BÀI THỨC dụng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL PART 1,0đ A: 3 2 5 PHONE TICS Ngữ âm 2 1 3 Trọng âm 1 1 2 PART 2,0đ B: 4 4 2 10 LEXIC O Từ vựng theo chủ 4 4 2 10 đề đã học PART 3 3 3 1 10 2,0đ C: GRAM MAR
  2. Cấu trúc, chức 3 3 3 1 năng ngôn ngữ PART 5 4 2 15 3,0đ D: READI 4 NG Clozet Đọc 2 2 1 5 biển hiệu,chữ Reading compreh 2 3 3 2 10 ension PART 2,0đ D: WRITI 1 4 5 10 NG Rewrite sentence 1 1 2 4 s Combin e 2 2 4 sentence s Arrangin 1 1 2 g Số câu 10 15 15 50 10đ
  3. Điểm số 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 30 % 20% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 ĐẠI TRÀ MÔN: TIẾNG ANH THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu Mức độ hỏi theo kiến mức độ Tổng Số CH thức, kĩ nhận năng Kĩ năng thức cần Vận Đơn vị kiểm Nhận Thông Vận dụng kiến tra, biết hiểu dụng cao thức/kỹ đánh giá TN TL TN TN TL TN TN TL năng Các Nhận PART A: h biết: PHONETIC phá Nhận t biết cách âm phát âm 2 2 đuô đuôi “s”, i : câu “s” phát âm Các ‘C” h Thông phá hiểu: t câu phát 1 1 âm âm với của nguyên phụ âm đôi âm Vận ‘C’ dụng: Các h phá
  4. t âm của ngu yên âm đôi Trọ Nhận ng biết: : âm Kiểm tra từ khả năng có nhận 2 diện phát âm âm và tiết trọng âm Trọ từ, bao ng gồm các âm âm cuối 1 1 từ và trọng có âm các đuô từ có hai i âm tiết, tion giúp học ,ica sinh l, củng cố ic, kỹ năng ese ngữ âm cơ bản Thông 1 1 hiểu: Kiểm tra khả năng thông hiểu phát âm và
  5. trọng âm từ 2 âm tiết., giúp học sinh củng cố kỹ năng ngữ âm cơ bản Vận dụng: PART B: 1. Nhận LEXICO Voc biết: ab - Nhận ula ra, nhớ ry lại, liệt Từ kê được vựn các từ g vựng đã theo chủ học đề đã the học. o Thông 4 4 chủ hiểu: điể - Hiểu và m. phân biệt Mu được các ltip từ vựng le theo chủ cho đề đã ice học. que - Nắm stio được các ns mối liên Từ kết và
  6. kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vựn được từ g vựng đã the học o 4 2 6 trong các văn cảnh chủ (danh từ, điể động từ, m tính từ đã và trạng học từ…) : - Our co mm PART C: 2. Nhận 3 3 GRAMMAR Gr biết: am - Nhận ma ra được r các kiến
  7. thức ngữ pháp đã Các học. chủ Thông điể hiểu: m - Hiểu và ngữ phân biệt phá các chủ 3 3 p điểm đã ngữ học pháp đã . học. Mu Vận ltip dụng: le - Hiểu và cho vận dụng ice các kiến que thức ngữ 2 2 stio pháp đã ns học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. 3.C Vận 1 1 2 hức dụng: năn Các câu g hỏi về ngô giao tiếp n hàng ngữ ngày với (2 các tình câu huống / như đáp - lời xin Đá lỗi và đề
  8. p lời lời xin lỗi nghị. - Phần này Đá kiểm tra p khả năng lời sử dụng đề ngôn ngh ngữ tự ị nhiên Mu trong bối ltip cảnh le giao tiếp cho ice que stio ns 1. Nhận PART D: Clo biết: READING ze - Nhận test ra được (3 các câu thành tố 2 2 ) ngôn Hiể ngữ và u liên kết đượ về mặt c văn bản. bài Thông 2 2 đọc hiểu: có - Phân độ biệt
  9. dài được các kho đặc ảng trưng, 80- đặc điểm 100 các từ thành tố về ngôn các ngữ và chủ liên kết điể về mặt m văn bản. đã Vận 1 1 học dụng: . - Sử (Từ dụng các loại kiến ,, thức giới ngôn từ, ngữ và từ kỹ năng vựn trong các g, tình lượ huống ng mới. từ, liê n từ, mệ nh đề) Mu ltip le cho
  10. ice que stio ns 2. Nhận Re biết: adi - Thông 2 2 ng tin chi co tiết mp Thông reh hiểu: ens - Hiểu ý ion chính Hiể của bài u đọc và đượ chọn câu c trả lời nội phù hợp. dun - Hiểu g được 3 3 chí nghĩa nh tham và chiếu. nội - Loại dun trừ các g chi tiết chi để đưa ra tiết câu trả đoạ lời phù n hợp văn Vận 3 2 5 bản dụng: có - Đoán độ nghĩa dài của từ
  11. trong văn kho cảnh. ảng 100 - 120 từ, xoa y qua nh các chủ điể m có tro ng Thông 1 1 PART D: 1.R hiểu:
  12. WRITING ew - Sử rite dụng các the từ đã để foll sắp xếp owi thành ng câu hoàn sen chỉnh. ten ces so tha t the Vận ir dụng: me - Hiểu ani câu gốc ng và sử sta dụng các ys từ gợi ý 1 2 3 the để viết sa lại câu me, sao cho usi nghĩa ng không the thay đổi. wo rds giv en. Thông Co hiểu: mb - Sử ini dụng các ng từ đã để
  13. sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. Vận dụng: - Hiểu sen câu gốc ten và sử ces dụng các từ gợi ý 2 2 4 để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. Ar Vận 1 1 2 ran dụng gin :Phần g này kiểm - tra khả Sắp năng viết xếp của học câu sinh, bao thà gồm viết nh thư ngắn 1 và sắp đoạ xếp câu n để hình văn thành và một 1 đoạn văn bức hoàn thư chỉnh,
  14. (M ỗi bài kho ản g 5-6 câu , sử thể hiện dụ khả năng ng lập luận các và sắp từ xếp ý liê tưởng. n kết ở đầ u mộ t số câu .) Tổng câu hỏi 10 15 15 10 50 Tỷ lệ theo mức độ tư 20 30 30 20 100 duy PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ TRƯỜNG THCS THƯỢNG HOÀ Năm 2024 MÔN: TIẾNG ANH Thời gian làm bài:60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 50 câu, 06 trang)
  15. PART A: PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A.plants B.looks C. thanks D.irons Question 2. A.careful B.class C. city D.cupboard Question 3. A. beer B. wear C. appear D.near Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 4. A. invite B. father C. refuse D. accept Question 5. A. holiday B.resident C. exercise D.disaster PART B: LEXICO Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 6. Since changing the way of production, many craftsmen have voluntarily joined together to form . A. cooperatives B. cooperative C. cooperates D. cooperation Question 7.When we were in Da Nang, we spent a lot of time …………… around and looking at the ancient temples, bridges and houses. A. wander B. wandering C. wandered D. wanders Question 8. She lives in one of the most ______ parts of the city: there are lots of luxury shops there. A. fashionable B. historic C. comfortable D. peaceful Question 9. How many ___________ of leaves does a Hue’s conical hat have? A. surface B. layers C. frames D. sizes Question 10. When I turned up, the town hall was already _______of teenagers. A. full B. packed C. crowded D. jammed Question 11. Factories and offices should be built in _______ areas only. A. rural B. coastal C. cultural D. urban Question 12. Beet greens are the most part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green. A. traditional B. careful C. colourful D. nutritious Question 13. He has been _______ a suitable job, but he can’t find any yet. At the moment he is still unemployed. A. looking for B. looking on C. looking up D. looking at Question 14. Children love ________ the stories as they tell them.
  16. A. going out B.acting out C. playing out D. crying out Question 15. The _____ of living in big cities is usually higher than that in the rural areas. A. life B. cost C. price D. money PART C: GRAMMAR Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 16. While I _____ the road, I saw an accident A.was crossing B. cross C.were crossing D. crossed Question 17. My friends suggested_____.football on Sunday. A. play B.playing C.to play D.played Question 18. I don’t want how _____ this machine. A. should use B. to use C. use D. used Question 19. If it din’t rain now, I_____ for a walk. A.go out B.would have go out C. would go out D. will go out Question 20. My brother wishes he_____ how to paint on ceramic pots. A. know B. knew C. knows D. known Question 21. 22. _____ he usually tells lies, many people believe him. A. When B. in spite of C. Although D. Despite Question 22. Traveling by plane is _______ than traveling by car. A. fast B. more fast C. the most fast D. faster Question 23. He takes ………………his grandmother as she is not well. A.notes B.part in C.into account D.care of Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges. Question 24. 15. Tom: “Sorry I'm late.” Mary: “________.” A. It’s up to you B. No, thanks
  17. C. It doesn't matter D. You can say that again Question 25. Mai:Nga: “Why don’t we use this dictionary to look up new words” - Lan: “.................................” A. That’s a good idea B. I don’t want C. Certainly. D. You’re welcome PART D: READING Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks. Television first appeared (26) ..................fifty years ago (27) ......................... the 1950s. Since then, it has been one of the most popular sources of (28) .................... for both the old and the young. Television offers cartoons for children, world news, music and many other programs. If some one is interested in sports, for instance, he can just choose the right sports channel. There he can enjoy a broadcast of an international football match (29) ……….. it is actually happening. Television is also a rery useful way for companies to advertise their products. It is not too hard for us to see why there is a (30) ...................TV set in almost every home today. And, engineers are developing interactive TV (27)................allows communication between viewers and producers Question 26. A. any B. a C. a little D. some Question 27. A. in B. on C. at D. from Question 28. A.entertainment B. football C. products D. programs Question 29. A. as B. while C. and D. or Question 30. A. when B. which C. who D. Þ Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the Correct answer to each of the questions. In the early years of television, educational specialists believed that it would be very useful in teaching and learning. Many schools have brought television sets, intending to use them effectively to improve the quality of education; but actually they are rarely used properly in classrooms. Meanwhile, children spending the majority of their out-of-school hours watching TV and their typical school days proceed as if television did not exist. There are some explanations for the failure of television to get the interest of the teachers. Firstly, the schools that purchased television sets have not set aside money for equipment repairs and maintenance so these television sets are sooner and later out of work. Secondly these schools have not found an effective way to train teachers to integrate television into their ongoing instructional programs. Lastly, most teachers do not regard the quality of television and its usefulness in the classroom. Teachers at the schools work hard for at least twelve years to train their students to become good readers. However, according a recent statistics, teenagers seldom spend their free time reading books and newspapers but watching television instead. 31. The phrase “out of work” in bold in the second paragraph means _________.
  18. A. break down B. unemployed C. working outside D. work properly 32. When TV first appeared, educational specialists _________________ A. did not appreciate it. B. did not appreciate it. C. believed it would be useful for schooling. D. banned children from watching TV. 33.When TV first appeared, what did educational specialists believe? A. They believed that it would be useful for schooling . B. They somewhat appreciated it. C. They believed that it banned children from watching TV. D. They did not appreciate it 34. What do students spend most of their free time? A. reading books B. learning foreign languages C. reading newspapers D. watching TV. 35. Which is the best title of this passage? A. The use of television at school. B. Teaching and learning television C. Educational specialists. D. Watching TV outside school. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. (low level) Promotion of learning and respect for teachers are among the traditional values of the Vietnamese people. In the old days, it was commonly believed that a teacher's position was higher than parents' and only lower than the king's. In many communes and villages, rich people invited teachers to stay in their houses to teach their own children and those from other families. To become a mandarin, a candidate had to have excellent learning achievements and gained high marks in competitive exams. The first such exam for civil administrators was conducted in 1075. For nearly one thousand years, Vietnamese people learnt Chinese characters and used them for writing, but pronounced them in a different, Vietnamese way. Besides the use of Chinese characters, the Vietnamese people adapted such characters to invent an ancient Vietnamese script for writing and expressions. Many valuable works of literature and history were kept for the future generations thanks to the script. This development and preservation strengthened an awareness of national independence and ensured that the Chinese did not assimilate the Vietnamese people. 36. When was the first such exam for civil administrators conducted? A. in 1075 B.1076 C. 1078 D. 1079 37. What does the word "them" in paragraph two refer to? A. years B. people C. characters D. students 38. Which of the following is said about the ancient Vietnamese script? A. Its characters were totally different from the Chinese characters. B. All Vietnamese valuable literary works were written in this script. C. It promoted a sense of national independence among Vietnamese. D. All are correct. 39. They commonly believed that.......................................
  19. A. a teacher's position was higher than parents' and only lower than the king's B. rich people invited teachers to stay in their houses C. rich people tought their own children and those from other families D. Vietnamese people learnt Chinese characters and used them for writing 40. What is the passage mainly about? A. Educational values of Vietnamese people B. Vietnamese education in the past C. Scripts in Viet Nam's education history D. They lived in the students’ houses. PART E: WRITING Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 41. I watched TV in the livingroom then I did my homework. A. Before I watched TV in the livingroom, I did my homework. B. Before I had watched TV in the livingroom, I did my homework. C. After I had watched TV in the livingroom, I did my homework. D. After I watched TV in the livingroom, I did my homework. Question 42. She asked me “ Do you live in a big city” A. She said if she lived in a big city B. She asked if she lives in a big city C. She said that she live in a big city D. She asked me if I lived in the big city Question 43. I often got up early to walk along Van river. A.I used to getting up early to walk along Van river. B. I used to get up early to walk along Van river. C. I used to got up early to walk along Van river. D. I am used getting up early to walk along Van river now. Question 44. Today isn’t Sunday, so the students can’t go swimming. A. If today is Sunday, the students could go swimming. B. The students could go swimming unless today is Sunday . C. If today were Sunday, the students could go swimming. D. The students could not go swimming unless today isn’t Sunday.
  20. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is best combined from two given sentences. Question 45. The trip was short; however, we enjoyed it very much. A. We enjoyed the trip very much because it was short. B. Although the trip was short, we enjoyed it very much. C. The trip was short, so we didn’t enjoy it very much. D. We enjoyed the short trip very much. Question 46. My sister can’t speak English well. A. My sister wishes that she could speak English well. B. My sister wishes that she can speak English well C. If only my sister can speak English well D. Hoa wishes that she had spoken English well. Question 47. The trip was short; however, we enjoyed it very much. A. We enjoyed the trip very much because it was short. B. Although the trip was short, we enjoyed it very much. C. The trip was short, so we didn’t enjoy it very much. D. We enjoyed the short trip very much. Question 48. The man is very helpful. He lives next door. A. He who lives next door is very helpful. B. The man is very helpful whom lives next door. C. The man which lives next door is very helpful. D. The man who lives next door is very helpful. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/ letter in each of the following questions. Question 49. Rearrange the sentences to make a meaningful letter. Dear Petter, a. The weather is very warm and sunny. Our hotel is small but comfortable. The staff are friendly and helpful. b. We’ve spent a lot of time watching wandering around and looking at the historic temple, bridges and houses.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2