CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

Chuyên đề TẠO ĐỘNG LỰC

Giảng viên: TS. Nguyễn Hữu Xuyên Giảng viên: TS. Nguyễn Hữu Xuyên Email: huuxuyenbk@gmail.com Email: huuxuyenbk@gmail.com Điện thoại: 0983824098 Điện thoại: 0983824098

1

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

Nhu cầu là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu thốn Nhu cầu là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu thốn không thỏa mãn về một cái gì đó và mong muốn được đáp ứng. không thỏa mãn về một cái gì đó và mong muốn được đáp ứng.

Động lực là những yếu tố tạo ra lý do hành động cho con người Động lực là những yếu tố tạo ra lý do hành động cho con người và thúc đẩy con người hành động một cách tích cực, có năng và thúc đẩy con người hành động một cách tích cực, có năng suất, chất lượng, hiệu quả, có khả năng thích nghi và sáng tạo suất, chất lượng, hiệu quả, có khả năng thích nghi và sáng tạo cao nhất trong tiềm năng của họ. cao nhất trong tiềm năng của họ.

Tạo động lực được hiểu là các biện pháp của NQL áp dụng vào Tạo động lực được hiểu là các biện pháp của NQL áp dụng vào người lao động nhằm tạo ra động lực cho người lao động. người lao động nhằm tạo ra động lực cho người lao động.

2

CÁC CÁCH TIẾP CẬN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC

(1) Phương pháp tiếp cận dựa trên sự thỏa mãn: (1) Phương pháp tiếp cận dựa trên sự thỏa mãn:

Nhu cầu nào là cho con người đạt được sự thỏa mãn trong công việc Nhu cầu nào là cho con người đạt được sự thỏa mãn trong công việc Những yếu tố nào tạo ra động lực cho con người hành động, v.v. Những yếu tố nào tạo ra động lực cho con người hành động, v.v.

(2) Phương pháp tiếp cận theo quá trình: (2) Phương pháp tiếp cận theo quá trình: Cách thức và lý do tại sao con người lại chọn những động thái ứng xử khác Cách thức và lý do tại sao con người lại chọn những động thái ứng xử khác nhau để đạt được các mục tiêu cá nhân. nhau để đạt được các mục tiêu cá nhân.

(2) Phương pháp tiếp cận về sự tăng cường: (2) Phương pháp tiếp cận về sự tăng cường:

3

Hậu quả của những hành động trong quá khứ Hậu quả của những hành động trong quá khứ Hành động là hệ quả của khen thưởng thường được lặp lại Hành động là hệ quả của khen thưởng thường được lặp lại Hành động là hệ của của trừng phạt thường ít lặp lại Hành động là hệ của của trừng phạt thường ít lặp lại

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC

Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu

Nỗ lực Nỗ lực

Sự Sự căng căng thẳng thẳng

Tìm Tìm kiếm kiếm hành vi hành vi

Giảm Giảm căng căng thẳng thẳng

Nhu Nhu cầu cầu được được thỏa thỏa mãn mãn

Nhu Nhu cầu cầu không không được được thỏa thỏa mãn mãn

Quá trình thực hiện nhu cầu

4

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp)

Nhu cầu

được tôn trọng

Nhu cầu tự hoàn thiện

Học thuyết Học thuyết phân cấp phân cấp nhu cầu của nhu cầu của Abraham Abraham Masloww Masloww

Nhu cầu xã hội

Nhu cầu về an toàn

Nhu cầu về sinh lý

5

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp)

Nhu cầu phát triển

Học thuyết Học thuyết E.R.G của E.R.G của Clayton Clayton Alderfer Alderfer

Nhu cầu quan hệ

Nhu cầu tồn tại

6

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp)

Các yếu tố duy trì: Các yếu tố duy trì:

Chính sách và qui định QL Chính sách và qui định QL

Các yếu tố tạo động lực: Các yếu tố tạo động lực:

Thành tích Thành tích

Sự giám sát Sự giám sát

Sự công nhận Sự công nhận

Điều kiện làm việc Điều kiện làm việc

Công việc có tính thử thách Công việc có tính thử thách

Mối quan hệ trong tổ chức Mối quan hệ trong tổ chức

Trách nhiệm được ra tăng Trách nhiệm được ra tăng

Lương, thưởng Lương, thưởng

Sự thăng tiến Sự thăng tiến

Đời sống cá nhân Đời sống cá nhân

Phát triển bản thân từ c. việc Phát triển bản thân từ c. việc

Địa vị Địa vị

Công việc ổn định Công việc ổn định

Học thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg Học thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg

7

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp)

Nhu cầu Nhu cầu quyền quyền lực lực

Học thuyết của McCelland

Nhu cầu Nhu cầu liên kết liên kết

Nhu cầu Nhu cầu về sự về sự thành đạt thành đạt

8

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp) Mô hình đặc điểm công việc JCM của Hackman và Oldham

Những đặc điểm Những đặc điểm công việc chủ yếu công việc chủ yếu Những trạng thái Những trạng thái chủ yếu chủ yếu Các kết cục về Các kết cục về c.việc và cá nhân c.việc và cá nhân

làm làm

Cảm thấy công Cảm thấy công việc có ý nghĩa việc có ý nghĩa

thành thành với với

Mức độ quan Mức độ quan trọng trọng Tính đồng nhất Tính đồng nhất Tầm quan trọng Tầm quan trọng

Mức độ tự chủ Mức độ tự chủ

Thông tin phản Thông tin phản hồi về KQ c.vệc hồi về KQ c.vệc

Nhận thức KQ Nhận thức KQ thực sự của c.việc thực sự của c.việc

Cảm thấy trách Cảm thấy trách nhiệm với KQ nhiệm với KQ c.việc c.việc

1. Động cơ 1. Động cơ việc nội tại cao việc nội tại cao 2. Hoàn 2. Hoàn công việc việc công c.lượng cao c.lượng cao 3. Mức độ thỏa 3. Mức độ thỏa mãn với c. việc cao mãn với c. việc cao 4.Tỷ lệ vắng mặt và 4.Tỷ lệ vắng mặt và bỏ việc ít bỏ việc ít

9

Tăng cường nhu cầu phát triển của nhân viên Tăng cường nhu cầu phát triển của nhân viên

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết tạo động lực theo quá trình

Thuyết kỳ vọng của V.H.Room

Động cơ = E x I x V

E (Expectancy): Kỳ vọng (quan hệ nỗ lực-thành tích) là khả năng E (Expectancy): Kỳ vọng (quan hệ nỗ lực-thành tích) là khả năng một người nhận thức việc bỏ ra một mức độ nỗ lực nhất định sẽ dẫn một người nhận thức việc bỏ ra một mức độ nỗ lực nhất định sẽ dẫn tới một mức độ thành tích nhất định. tới một mức độ thành tích nhất định.

I (Instrumentality): Phương tiện (quan hệ thành tích-phần I (Instrumentality): Phương tiện (quan hệ thành tích-phần thưởng) là mức độ một người tin rằng việc hoàn thành công việc ở thưởng) là mức độ một người tin rằng việc hoàn thành công việc ở mức độ cụ thể nào đó là P.tiện giúp đạt được KQ mong muốn. mức độ cụ thể nào đó là P.tiện giúp đạt được KQ mong muốn.

V (Vanlence): Chất xúc tác (quan hệ phần thưởng-mục tiêu) là V (Vanlence): Chất xúc tác (quan hệ phần thưởng-mục tiêu) là cường độ ưu ái của một người giành cho KQ đạt được, nó phản ánh cường độ ưu ái của một người giành cho KQ đạt được, nó phản ánh giá trị và mức hấp dẫn của KQ đối với cá nhân. giá trị và mức hấp dẫn của KQ đối với cá nhân.

10

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết tạo động lực theo quá trình (tiếp)

8.Nhận thức về 8.Nhận thức về tính công bằng tính công bằng của phần thưởng của phần thưởng

1. Giá trị phần 1. Giá trị phần thưởng thưởng

4.Cá tính và năng lực

3.Sự 3.Sự nỗ lực nỗ lực 9. Sự 9. Sự thỏa thỏa mãn mãn 6. Sự 6. Sự thực thực thiện thiện

Mô hình về sự kỳ vọng của Porter và Lawler

7. 7. Những Những phần phần thưởng thưởng bên bên trong và trong và bên bên ngoài ngoài

2. Sự nỗ lực theo 2. Sự nỗ lực theo nhận thức, khả nhận thức, khả năng nhận được năng nhận được phần thưởng phần thưởng

11

5. Nhận thức về vai trò

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết tạo động lực theo quá trình (tiếp)

Học thuyết về sự công bằng của J.Stacy Adams

Đầu vào của một người và các kết quả (phần thưởng) mà người đó nhận được Được so sánh với người khác Đầu vào của người khác và các kết quả (phần thưởng) được cho là người đó sẽ nhận được

Việc so sánh sẽ dẫn đến

Kết quả so sánh đầu vào/ra Kết quả so sánh đầu vào/ra tương xứng tương xứng

Kết quả so sánh đầu vào/ra Kết quả so sánh đầu vào/ra không tương xứng không tương xứng

Sự công bằng được thấy rõ Sự công bằng được thấy rõ Sự bất công được thấy rõ Sự bất công được thấy rõ

12

Không cần thay đổi hành vi Không cần thay đổi hành vi bởi vì đã có sự thỏa mãn bởi vì đã có sự thỏa mãn Cố gắng thay đổi sự bất công Cố gắng thay đổi sự bất công đó đó

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết tạo động lực theo quá trình (tiếp)

Học thuyết thiết lập mục tiêu của Edwin Locke

Cụ thể Cụ thể

Phù hợp Phù hợp

Thách thức Thách thức

Các Các mục mục tiêu tiêu

Hoàn Hoàn thành thành mục mục tiêu tiêu

Tham gia Tham gia

Phản hồi Phản hồi

13

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết về sự tăng cường của B.F.Skinner

Tác nhân kích thích

Phản ứng (Hành vi)

Hậu quả (Thưởng, phạt)

Hành vi tương lai

14

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Học thuyết về sự tăng cường của B.F.Skinner (tiếp)

Hậu quả Tác dụng

Tăng cường tích cực

Duy trì thành tích cao

Thăng chức, tăng lương

Làm gia tăng khả năng lặp lại hành động mong muốn

Sự thăng chức, khen thưởng sẽ tiếp tục duy trì thành tích

Đúng giờ Không bị

Trách khỏi tác động tiêu cực

Loại tăng cường T ác nhân kích thích Phản ứng

Hành vi chậm trễ sẽ dẫn đến bị khiển trách

Nhận thức hậu quả có thể làm gia tăng hành động mong muốn

khiển trách

Hình phạt

Bị khiển trách khi có hành động chậm trễ Chấm dứt tình trạng chậm trễ Không còn bị khiển trách Làm giản khả năng lặp lại hành động không mong muốn

Bỏ qua những lỗi lầm nhỏ Nâng cao ý thức

Triệt tiêu các hình thức tăng cường Chấm dứt các bàn tán nội bộ

15

Không áp dụng bất cứ loại tăng cường nào để loại bỏ h.động không mong muốn

MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp)

Kết hợp các học thuyết động lực

Nhu cầu về sự thành đạt cao

Khả Khả năng năng Thiết Thiết kế kế công công việc việc So sánh So sánh về sự về sự công công bằng bằng Tiêu chí Tiêu chí đ.giá đ.giá thành thành tích tích

Nỗ lực cá nhân Thành tích cá nhân Phần thưởng của tổ chức Mục tiêu cá nhân

Củng cố Củng cố

Nhu cầu Nhu cầu chủ đạo chủ đạo Hệ thống Hệ thống đánh giá đánh giá thành tích thành tích công bằng công bằng

16

Mục tiêu định hướng hành vi

QÚA TRÌNH TẠO ĐỘNG LỰC

Nghiên Nghiên cứu và cứu và dự báo dự báo các yếu các yếu tố ảnh tố ảnh hưởng hưởng

Xác Xác định định mục mục tiêu tạo tiêu tạo động động lực lực

Lựa Lựa chọn và chọn và sử dụng sử dụng công cụ công cụ tạo tạo động động lực lực

Giám sát, đánh Giám sát, đánh giá kết quả giá kết quả thực hiện các thực hiện các công cụ tạo công cụ tạo động lực và động lực và điều chỉnh nếu điều chỉnh nếu cần cần

17

GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT

Giai đoạn 1: Xung đột tiềm năng GĐ2: Cá nhân hóa GĐ3: Xung đột biểu hiện và p.pháp giải quyết GĐ4: K.quả xung đột

Nhận thức Nhận thức xung đột xung đột

lực khan lực khan

Tích cực: Tích cực: Hoạt động của Hoạt động của hệ thống được hệ thống được tăng cường tăng cường

Các nguyên nhân Các nguyên nhân gây ra xung đột: gây ra xung đột: • Nguồn • Nguồn hiếm hiếm

Biểu hiện Biểu hiện xung đột xung đột

• Khác biệt về quan • Khác biệt về quan điểm, mục tiêu điểm, mục tiêu • Khác biệt về giá trị • Khác biệt về giá trị Cảm nhận Cảm nhận xung đột xung đột và nhận thức và nhận thức

mang mang thuộc lẫn nhau thuộc lẫn nhau • Trách nhiệm công • Trách nhiệm công

• Các hoạt động • Các hoạt động tính phụ tính phụ

việc không rõ việc không rõ Tiêu cực: Tiêu cực: Hoạt động của Hoạt động của hệ thống bị hệ thống bị giảm sút giảm sút

Các phương phương Các pháp giải quyết pháp giải quyết xung đột: xung đột: • Cạnh tranh • Cạnh tranh • Cộng tác • Cộng tác • Lảng tránh • Lảng tránh • Hòa giải • Hòa giải • Thỏa hiệp • Thỏa hiệp

18