
M C L CỤ Ụ
PH N I. Đ T V N ĐẦ Ặ Ấ Ề
Th y s n là m t trong nh ng th m nh c a Vi t Nam, trong nh ng nămủ ả ộ ữ ế ạ ủ ệ ữ
qua ngành Th y s n đã có t c đ tăng khá. Giai đo n 1998-2008 t c đ tăngủ ả ố ộ ạ ố ộ
tr ng xu t kh u th y s n đ t 18%/năm tăng nhanh nh t trên th gi i. Trongưở ấ ẩ ủ ả ạ ấ ế ớ
đó nuôi tr ng thu s n đang ngày càng có vai trò quan tr ng h n khai thác h iồ ỷ ả ọ ơ ả
s n c v s n l ng, ch t l ng cũng nh tính ch đ ng trong s n xu t. Vi tả ả ề ả ượ ấ ượ ư ủ ộ ả ấ ệ
Nam có nhi u ti m năng đ phát tri n nuôi tr ng thu s n kh p m i mi nề ề ể ể ồ ỷ ả ở ắ ọ ề
đ t n c c v nuôi bi n, nuôi n c l và nuôi n c ng t. ấ ướ ả ề ể ướ ợ ướ ọ
Tôm sú có là loài kích th c l n, tăng tr ng nhanh, th t th m ngon. Nuôiướ ớ ọ ị ơ
tôm sú mang l i nhi u l i nhu n cho bà con do đó tôm sú đang là đ i t ngạ ề ợ ậ ố ượ
nuôi đ c quan tâm.ượ
Tuy nhiên v i s thâm canh hóa ngày càng cao ngành nuôi tr ng th y s nớ ự ồ ủ ả
đang đ i m t v i nh ng thách th c nh suy thoái ngu n l i, ngu n cung ngố ặ ớ ữ ứ ư ồ ợ ồ ứ
gi ng không đ mà nhu c u nuôi ngày càng l n, k thu t kém và quy trình s nố ủ ầ ớ ỷ ậ ả
xu t gi ng ch a đ m b o do đó s n l ng th p ch a đáp ng đ c nhu c u.ấ ố ư ả ả ả ượ ấ ư ứ ượ ầ
1

Nh m phát tri n b n v ng ngh nuôi tr ng th y s n hi n nay ng i ta đã ápằ ể ề ữ ề ồ ủ ả ệ ườ
d ng quy trình sinh s n nhân t o cho nhi u đ i t ng nuôi trong đó có tôm sú.ụ ả ạ ề ố ượ
Xu t phát t nhu c u th c ti n k t h p v i nguy n v ng c a b n thânấ ừ ầ ự ễ ế ợ ớ ệ ọ ủ ả
thông qua quá trình th c t p t i tr i gi ng th y s n m n l Quang Phú, Đ ngự ậ ạ ạ ố ủ ả ặ ợ ồ
H i, Qu ng Bình quy t đinh ch n chuyên đ ớ ả ế ọ ề "Tìm hi u k thu t s n xu tể ỹ ậ ả ấ
gi ng tôm sú Penaeus monodonố Fabricius"
V i mong mu n r ng bài thu ho ch này s cung c p nh ng hi u bi t cớ ố ằ ạ ẽ ấ ữ ể ế ơ
b n v các đ c đi m hình thái, sinh h c cũng nh nh ng k thu t s n xu tả ề ặ ể ọ ư ữ ỹ ậ ả ấ
gi ng tôm sú đã đ c áp d ng trong th c t . Góp ph n h u ích cho nh ngố ượ ụ ự ế ầ ữ ữ
nghiên c u sâu h n v lĩnh v c nàyứ ơ ề ự
PH N II. T NG QUAN TÀI LI UẦ Ổ Ệ
I. VÀI NÉT V C S S N XU TỀ Ơ Ở Ả Ấ
1. S đ tr i gi ng th y s n m n l Quang Phúơ ồ ạ ố ủ ả ặ ợ
2

Hình 1 : S đ tr i gi ng th y s n m n l Quang Phúơ ồ ạ ố ủ ả ặ ợ
Chú thích : Đ ng ườ A : Tr m đi nạ ệ b.c 1 : bể
ch a s 1 ứ ố
b. :ư b ngể ươ b.c 2 : bể
ch a s 2ứ ố
2. Đ c đi m t nhiên khí h uặ ể ự ậ
Nhà
máy
b m ơ
nướ
c
b.
ư
ư
Đ n nguyên 1ơ
Đn nguyên 3
ơ
Đn nguyên 4
ơ
Đ n nguyên 2ơ
b.
7
Đ n nguyên 5ơ
B.c p ấ
m nặ
B. c p ấ
ng tọ
b.c
1
b.c
2
Ao ngươ
Ao ngươ
Ao ngươ
Dàn nuôi t oả
Nhà cá
Nhà qu n lýả
Ao th ng ph m ươ ẩ
s 1ố
Ao thng phm
ươẩ
s 2
ố
Ao th ng ph m ươ ẩ
s 3ố
Ao thng phm
ươẩ
s 4
ố
Ao
th iả
Nhà máy
nổ
A
3

Tr i gi ng l m n Quang Phú thu c đ a ph n c a TP. Đ ng H i -ạ ố ợ ặ ộ ị ậ ủ ồ ớ
T nh Qu ng Bình nên ch u nh h ng chung c a khí h u Qu ng Bình, n mỉ ả ị ả ưở ủ ậ ả ằ
trong vùng nhi t đ i gió mùa, luôn b tác đ ng b i khí h u c a phía B c vàệ ớ ị ộ ở ậ ủ ắ
phía Nam, và đ c chia thành hai mùa rõ r t, mùa m a t tháng 9 đ n tháng 3ượ ệ ư ừ ế
năm sau, l ng m a trung bình h ng năm 2000 - 2300 mm/ năm, th i gian m aượ ư ằ ờ ư
t p trung vào các tháng 9, 10, 11. Mùa khô t tháng 4 đ n tháng 8 v i nhi t đậ ừ ế ớ ệ ộ
trung bình 24 C - 25 C, ba tháng có nhi t đ cao nh t là 6,7 và 8 ệ ộ ấ
3. V trí đ a lýị ị
Tr i gi ng th y s n m n l Quang Phú thu c đ a ph n TP. Đ ng H i,ạ ố ủ ả ặ ợ ộ ị ậ ồ ớ
v i v trí đ a lý phía Đông giáp bi n, phía Tây giáp đ ng liên xã gi a xã Quangớ ị ị ể ườ ữ
Phú và xã Nhân Tr ch còn g i là đ ng Tr ng Pháp, phía Nam giáp dân c xãạ ọ ườ ươ ư
Quang Phú, phía B c giáp xã Nhân Tr ch. ắ ạ
4. H th ng c s v t ch t tr i :ệ ố ơ ở ậ ấ ở ạ
+ H th ng nhà qu n lý : Có 5 phòng và 1 nhà khoệ ố ả
- Phòng giám đ cố
- Phòng k toánế
- Phòng k thu tỹ ậ
- Phòng hành chính
- Phòng sinh ho tạ
+ 5 đ n nguyên : Trong đó ơ
4 đ n nguyên : M i đ n nguyên g m 1 phòng và 16 bơ ỗ ơ ồ ở ể
6 b b m , di n tích 2 mể ố ẹ ệ 3
10 b ng u trùng, di n tích 6mể ươ ấ ệ 3
1 đ n nguyên : G m 2 b , di n tích m i b 2mơ ồ ể ệ ổ ể 3
8 b , di n tích 6mể ệ 3
1 b , di n tích 10mể ệ 3,b nuôi tôm cáiể
1 b , di n tích 16mể ệ 3 , b nuôi tôm đ cể ự
Hi n t i đ n nguyên này đang đ c dùng đ s n xu t tôm th chânệ ạ ơ ượ ể ả ấ ẻ
tr ngắ
4

+ Có 2 h th ng b m n c m n, 1 h th ng b m n c ng tệ ố ơ ướ ặ ệ ố ơ ướ ọ
+ H th ng b ch a, l c : G m : - 2 b ch aệ ố ể ứ ọ ồ ể ứ
- 2 b c pể ấ
- 1 b ch a n c ng tể ứ ướ ọ
+ G m 3 h ng, di n tích m i h 200mồ ồ ươ ệ ỗ ồ 2
+ M t nhà ng nuôi cá n c m n : ộ ươ ướ ặ
G m 4 b nh , 6 b v a, 8 b l n v a, 6 b l nồ ể ỏ ể ừ ể ớ ừ ể ớ
+ Có 4 h nuôi th ng ph m : H 1: Di n tích 1000mồ ươ ẩ ồ ệ 2
H 2: Di n tích 1900mồ ệ 2
H 3: Di n tích 800mồ ệ 2
H 4: Di n tích 1600mồ ệ 2
M i h b trí 2 giàn qu t n c, 4 bóng đi n, h th ng b m xãỗ ồ ố ạ ướ ệ ệ ố ơ
4. Hi n tr ng s n xu t năm 2010 và đ nh h ng phát tri n nămệ ạ ả ấ ị ướ ể
2011
4.1. Hi n tr ng s n xu t năm 2010 ệ ạ ả ấ
- S n xu t kinh doanh tôm sú Post 15 đ c 15.000.000 conả ấ ượ
- Th i gian s n xu t b t đ u t 1/1/2010 k t thúc s n xu t 6/2010ờ ả ấ ắ ầ ừ ế ả ấ
- Doanh thu t s n xu t tôm súừ ả ấ
TT Giai
đo nạ
DVT S
l ngố ượ
Giá
bán(đ/
con)
Thành ti nề
(đ ng)ồ
1 Tôm
sú P15
Triệ
u con
15 30 450.000.000
2 T nổ
g
450.000.000
5