H N: TR N TH QUYÊN L P: KT3-K2007TP
C S LÝ LU N V K TOÁN Ơ
THU THU NH P DOANH NGHI P
1. NH NG V N Đ CHUNG V THU THU NH P DOANH NGHI P
a. Ki ni m v Thu thu nh p doanh nghi p. ế
Đ hi u thu thu nh p tr c h t c n tìm hi u v thu nh p ế ướ ế : Thu nh p
t ng các giá tr m t ch th nào đó nh n đ c trong n n kinh t h i thông ượ ế
qua quá trình phân ph i thu nh p qu c dân trong m t th i h n nh t đ nh, không
phân bi t ngu n g c hình thành t lao đ ng, tài s n hay đ u t ư
Nh v y, thu thu nh p là m t lo i thu đánh tr c ti p vào thu nh p th c tư ế ế ế ế
c a các nhân ho c c pháp nhân nh ng không ph i toàn b thu nh p c a các ư
th nhân pháp nhân đ u đ i t ng đánh thu thu nh p, thu thu nh p ượ ế ế
đi u ch nh hay thu trên ph n thu nh p ch u thu t c kho n thu nh p sau khi đã ế
đ c mi n tr chi p h p lý, h p l . ượ
Thu thu nh p đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c đ m b o ngu n thuế
Ngân sách cho Nhà n c th c hi n các ch c năng qu n lý, đi u ti t c aướ ế
N n c đ i v i các ho t đ ng kinh t , h i trong toàn b n n kinh t qu cướ ế ế
n.
Thu thu nhếp doanh nghi p m t lo i thu tr c thu, thu vào ph n thu nh p ế
ch u thu sau khi tr các chi phí liên quan đ n thu nh p c a c c s s n xu ế ế ơ t
kinh doanh, d ch v .
b. Xác đ nh Thu thu nh p doanh nghi p ế
S thu thu nh p doanh nghi p ph i n p trong kỳ tính thu (=) thu ế ế
nh p tính thu (x) thu su t. ế ế
Tr ng h p doanh nghi p utrích qu phát tri n khoa h ccông nghườ
thì thu thu nh p doanh nghi p ph i n p đ c xác đ nh nh sau:ế ượ ư
Thu TNDN ph i n p ế (=) (Thu nh p tính thu (-) Ph n trích l p qu ế
KH&CN ) (x) Thu su t thu TNDNế ế
Tr ng h p doanh nghi p đã n p thu thu nh p doanh nghi p ho c lo i thuườ ế ế
t ng t thu thu nh p doanh nghi p ngoài Vi t Nam thì doanh nghi p đ c trươ ế ượ
Trang 1
H N: TR N TH QUYÊN L P: KT3-K2007TP
s thu thu nh p doanh nghi p đã n p nh ng t i đa không quá s thu thu nh p ế ư ế
doanh nghi p ph i n p theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p. ế
Kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p đ c xác đ nh theo năm d ng l ch ho cế ượ ươ
năm tài chính.
- Thu nh p tính thu trong kỳ tính thu đ c xác đ nh nh sau ế ế ượ ư :
Thu nh p tính thu ( = )Thu nh p ch u thu ( - ) Thu nh p đ c mi n thu ế ế ượ ế
(+) Các kho n l đ c k t chuy n theo quy đ nh ượ ế
- Thu nh p ch u thu đ c xác đ nh nh sau: ế ượ ư
Thu nh p ch u thu (=) Doanh thu (-) Chi phí đ c tr (+) Các kho n thu ế ượ
nh p khác
Thu nh p t ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v b ng doanh
thu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v tr chi phí đ c tr c a ượ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng a, d ch v đó. Doanh nghi p có nhi u ho t
đ ng kinh doanh áp d ng nhi u m c thu su t khác nhau thì doanh nghi p ph i ế
tính riêng thu nh p c a t ng ho t đ ng nhân v i thu su t t ng ng. ế ươ
Thu nh p t ho t đ ng chuy n nh ng b t đ ng s n ph i h ch toán riêng ượ
đ kê khai n p thu thu nh p doanh nghi p, không đ c bù tr v i thu nh p ho c ế ượ
l t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh khác.
+ Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ c xác đ nh nh ế ượ ư
sau:
Doanh thu đ nh thu nh p ch u thu toàn b ti n bán ng hoá, ti n gia ế
ng, ti n cung c p d ch v bao g m c kho n tr giá, ph thu, ph tr i doanh
nghi p đ c h ng không phân bi t đã thu đ c ti n hay ch a thu đ c ti n. ượ ưở ượ ư ượ
Đ i v i doanh nghi p n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr ế ươ
thu là doanh thu ch a bao g m thu giá tr gia tăng.ế ư ế
Đ i v i doanh nghi p n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp tr c ti p ế ươ ế
trên giá tr gia tăng là doanh thu bao g m c thu giá tr gia tăng. ế
Trang 2
H N: TR N TH QUYÊN L P: KT3-K2007TP
Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu thu nh p ch u thu đ i v i ho t ế ế
đ ng bán hàng hóa, cung ng d ch v là th i đi m chuy n giao quy n s h u hàng
a, hoàn thành d ch v ho c th i đi m l p hóa đ n bán hàng cung ng d ch v . ơ
Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu trong m t s tr ng h p đ c quy ế ườ ượ
đ nh c th trong các ngh đ nh, thông t c a B tài chính ban hành.ư
+ Các kho n chi phí đ c tr không đ c tr khi xác đ nh ượ ượ
thu nh p ch u thu : ế
Doanh nghi p đ c tr m i kho n chi n u đáp ng đi u ki n quy đ nh ượ ế
không n m trong nh ng kho n chi không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu . ượ ế
Các kho n chi phí đ c tr ượ là các kho n đáp ng đ c các đi u ki n ượ
sau :
Các kho n chi th c t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ế ế
c a doanh nghi p.
Các kho n chi đ a đ n, ch ng t h p pháp theo quy đ nh c a pháp ơ
lu t.
Các kho n chi không đ c tr đ c đ nh thu nh p ch u thu bao ượ ế
g m:
Kho n chi không đáp ng đ các đi u ki n quy đ nh, tr ph n giá tr t n th t
do thiên tai, d ch b nh tr ng h p b t kh kháng khác không đ c b i ườ ượ
th ng.ườ
Kho n ti n ph t do vi ph m hành chính.
Kho n chi đ c bù đ p b ng ngu n kinh phí khác. ượ
Ph n chi phí qu n lý kinh doanh do doanh nghi p n c ngoài phân b cho c ướ ơ
s th ng trú t i Vi t Nam v t m c theo ph ng pháp phân b do pháp ườ ượ ươ
lu t Vi t Nam quy đ nh.
Ph n chi phí ngun v t li u, nguyên li u, năng l ng, hàng hóa v t đ nh ượ ượ
m c tiêu hao do doanh nghi p xây d ng thông báo cho c quan thu và giá ơ ế
th c t xu t kho. ế
Trang 3
H N: TR N TH QUYÊN L P: KT3-K2007TP
Ph n chi tr lãi vay v n s n xu t kinh doanh c a đ i t ng không ph i là t ượ
ch c tín d ng ho c t ch c kinh t v t quá 150% m c lãi su t căn b n do ế ượ
ngân hàng nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m vay.ướ
Trích kh u hao tài s n c đ nh kng đúng theo quy đ nh c a pháp lu t.
Kho n trích tr c b ng chi phí không đúng theo quy đ nh c a pháp lu t. ướ
Ti n l ng, ti n công c a ch doanh nghi p t nhân,ti n thù lao cho các ươ ư
sáng l p viên doanh nghi p không tr c ti p tham gia đi u hành s n xu t, kinh ế
doanh; ti n l ng ti n công, các kho n h ch toán khác đ tr cho ng i lao ươ ườ
đ ng nh ng th c t không chi tr ho c không có hóa đ n, ch ng t theo quy ư ế ơ
đ nh c a pháp lu t.
Chi tr vay v n t ng ng v i v n đi u l n thi u. ươ ế
Thu GTGT đ u vào đã đ c kh u tr ; thu GTGT n p theo ph ng phápế ượ ế ươ
kh u tr , thu thu nh p doanh nghi p. ế
Ph n chi qu ng cáo ti p th khuy n i, hoa h ng môi gi i, chi phí ti p tân, ế ế ế
khánh ti t, h i ngh , chi h tr ti p th , chi h tr chi phí, chi t kh u thanhế ế ế
toán, chi báo bi u t ng cho các c quan báo chí liên quan tr c ti p đ n ho tế ơ ế ế
đ ng s n xu t kinh doanh v t q 10% t ng s chi đã tr . Đ i v i doanh ượ
nghi p m i thành l p ph n chi không v t quá 15% trong 3 năm đ u… ượ
Kho n tài tr , tr kho n tài tr giáo d c, y t kh c ph c h u qu thiên tai ế
làm nhà tình nghĩa cho ng i nghèo theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ
+Các kho n thu nh p khác
Thu nh p khác là các kho n thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu mà kho n ế ế
thu nh p y không thu c c ngành, ngh lĩnh v c kinh doanh trong đăng
kinh doanh c a doanh nghi p
- Thu nh p đ c mi n thu ượ ế đ c quy đ nh c th trong các ngh đ nh,ượ
thông t c a B i chính ban hành.ư
- Thu su t ế
Trang 4
H N: TR N TH QUYÊN L P: KT3-K2007TP
Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i các c s kinhế ế ơ
doanh nh sau:ư
Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i c s kinh doanhế ế ơ
là 25%.
Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i c s kinh doanhế ế ơ
ti n nh tìm ki m, thăm khai thác d u khí tài nguyên quý hi mế ế ế
khác t i thi u 32% ~ 50%.
Đ i v i ho t đ ng x s ki n thi t, n p thu thu nh p doanh nghi p v i ế ế ế
m c thu su t 28%. B i chính quy đ nh c th c ch tài chính áp ế ơ ế
d ng đ i v i kho n thu nh p sau thu c a ho t đ ng x s ki n thi t. ế ế ế
2. PHÂN BI T CHÊNH L CH T M TH I CHÊNH L CH VĨNH
VI N
a. Các kho n chênh l ch t m th i.
Là chênh l ch phát sinh do s khác bi t v th i đi m doanh nghi p ghi nh n
thu nh p ho c chi phí th i đ m pháp lu t v quy đ nh nh thu nh p ch u thu ế
ho c chi p đ c kh u tr kh i thu nh p ch u thu . ượ ế
b. Các kho n chênh l ch vĩnh vi n .
chênh l ch gi a l i nhu n k toán thu nh p ch u thu phát sinh t các ế ế
kho n doanh thu,thu nh p khác chi phí đ c ghi nh n vào l i nhu n k toán ượ ế
nh ng l i không đ c tính vào thu nh p, chi phí c đ nh thu nh p ch u thu thuư ượ ế
nh p doanh nghi p .
3. K TOÁN CHI TI T THU THU NH P DOANH NGHI P
a. Ch ng t k toán ế
B ng báo cáo k t qu kinh doanhế
T khai thu thu nh p doanh nghi p. ế
T khai thu thu nh p doanh nghi p t m tính. ế
T khai quy t tóan thu thu nh p doanh nghi p. ế ế
Gi y n p ti n vào ngân sách nn c ướ
Trang 5