THU TNCN
THU TNCN
CH NG 6ƯƠ
CH NG 6ƯƠ
THU TNCN
THU TNCN
I.
I. KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ THU
KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ THU
TNCN
TNCN
II.
II. N I DUNG C B N C A THU Ơ
N I DUNG C B N C A THU Ơ
TNCN
TNCN
III.
III. IV. KÊ KHAI N P THU - QUY T
IV. KÊ KHAI N P THU - QUY T
TOÁN THU
TOÁN THU
PH N M Đ U
PH N M Đ U
- THU TN CÁ NHÂN (TNCN) ĐÃ Đ C ÁP D NG T LÂU ƯỢ
- THU TN CÁ NHÂN (TNCN) ĐÃ Đ C ÁP D NG T LÂU ƯỢ
NHI U N C TRÊN TH GI I: ANH (1841), NH T (1887), Đ C ƯỚ
NHI U N C TRÊN TH GI I: ANH (1841), NH T (1887), Đ C ƯỚ
(1899), M (1903), PHÁP (1916), LIÊN XÔ (1922)
(1899), M (1903), PHÁP (1916), LIÊN XÔ (1922)
- Đ I T NG N P THU CÔNG DÂN TRONG N C VÀ ƯỢ ƯỚ
- Đ I T NG N P THU CÔNG DÂN TRONG N C VÀ ƯỢ ƯỚ
NG I N C NGOÀI CÓ TN (TN) PHÁT SINH N C S T I.ƯỜ ƯỚ ƯỚ
NG I N C NGOÀI CÓ TN (TN) PHÁT SINH N C S T I.ƯỜ ƯỚ ƯỚ
- PH M VI CH U THU TNCN VÀ CÁCH TÍNH THU M I
- PH M VI CH U THU TNCN VÀ CÁCH TÍNH THU M I
N C CÓ KHÁC NHAU. CÓ 2 CÁCH TÍNH TN.ƯỚ
N C CÓ KHÁC NHAU. CÓ 2 CÁCH TÍNH TN.ƯỚ
+ TN T NG CÁ NHÂN, PH BI N ANH, NH T.
+ TN T NG CÁ NHÂN, PH BI N ANH, NH T.
+ TN TRÊN T NG H GIA ĐÌNH, PHÁP, HÀ LAN ÁP D NG. VN
+ TN TRÊN T NG H GIA ĐÌNH, PHÁP, HÀ LAN ÁP D NG. VN
TÍNH THU TNCN THEO TN T NG CÁ NHÂN.
TÍNH THU TNCN THEO TN T NG CÁ NHÂN.
B I C NH RA Đ I
B I C NH RA Đ I
THU TNCN VN
THU TNCN VN
+
+ NĂM 1986 CHUY N Đ I C CH KINH T . Ơ
NĂM 1986 CHUY N Đ I C CH KINH T . Ơ
+ NĂM 1987 LU T ĐTNN T I VN.
+ NĂM 1987 LU T ĐTNN T I VN.
+ TI N L NG TR CAO G P NHI U L N: CHÊNH L CH TN ƯƠ
+ TI N L NG TR CAO G P NHI U L N: CHÊNH L CH TN ƯƠ
C A NG I LAO Đ NG LÀM VI C NH NG KHU V C KINH ƯỜ
C A NG I LAO Đ NG LÀM VI C NH NG KHU V C KINH ƯỜ
T KHÁC NHAU, NHÀ N C C N PH I ĐI U TI T M T PH N ƯỚ
T KHÁC NHAU, NHÀ N C C N PH I ĐI U TI T M T PH N ƯỚ
TN.
TN.
+ PHÁP L NH THU TNCN có tên g i là “Thu TN đ i v i ng i ế ườ
+ PHÁP L NH THU TNCN có tên g i là “Thu TN đ i v i ng i ế ườ
có TN cao” đ c THÔNG QUA NGÀY 27/12/1990 VÀ CÓ HI U L C ượ
có TN cao” đ c THÔNG QUA NGÀY 27/12/1990 VÀ CÓ HI U L C ượ
THI HÀNH T NGÀY 1/4/1991 V I M C KH I ĐI MNH THU
THI HÀNH T NGÀY 1/4/1991 V I M C KH I ĐI MNH THU
BAN Đ U Đ C QUY Đ NH PHÂN BI T GI A NG I VN VÀ ƯỢ ƯỜ
BAN Đ U Đ C QUY Đ NH PHÂN BI T GI A NG I VN VÀ ƯỢ ƯỜ
NG I N C NGOÀI M C NH SAU:ƯỜ ƯỚ Ư
NG I N C NGOÀI M C NH SAU:ƯỜ ƯỚ Ư
Ng i VN VÀ Ng i NN CÓ M c kh i đi m tính thu l n l t ườ ườ ế ượ
Ng i VN VÀ Ng i NN CÓ M c kh i đi m tính thu l n l t ườ ườ ế ượ
500.000 đ; 2.400.000 đ.
500.000 đ; 2.400.000 đ.
M c TN kh i đi m này đã đ c nhi u l n s a đ i: năm 1992, ượ
M c TN kh i đi m này đã đ c nhi u l n s a đ i: năm 1992, ượ
1994, 1997, 6/1999, 19/5/2001 có pháp l nh 35/UBTVQH -10 và hi u
1994, 1997, 6/1999, 19/5/2001 có pháp l nh 35/UBTVQH -10 và hi u
l c thi hành t 1/7/2001. Đ n 2008, m c kh i đi m này là 5.000.000đ ế
l c thi hành t 1/7/2001. Đ n 2008, m c kh i đi m này là 5.000.000đ ế
đ i v i ng i VN và đ i v i ng i n c ngoài là 8.000.000đ. ư ườ ướ
đ i v i ng i VN và đ i v i ng i n c ngoài là 8.000.000đ. ườ ườ ướ
VĂN B N M I HI N HÀNH
VĂN B N M I HI N HÀNH
Lut TTNCN 04/2007/QH12
Lut TTNCN 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007;- ngày 21/11/2007;-
Căn c
Căn c Lut qun lý thuế 78/2006/QH11
Lut qun lý thuế 78/2006/QH11 ngày
ngày
29/11/2006;
29/11/2006;
Ngh định 100/2008/NĐ-CP
Ngh định 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008: chi tiết mt
ngày 08/9/2008: chi tiết mt
s điu ca Lut TTNCN;
s điu ca Lut TTNCN;
T.tư 134/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 hướng dn thc
T.tư 134/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 hướng dn thc
hin nghĩa v thuế áp dng đối vi t chc, cá nhân
hin nghĩa v thuế áp dng đối vi t chc, cá nhân
nước ngoài KD ti VN hoc có thu nhp ti VN
nước ngoài KD ti VN hoc có thu nhp ti VN
Thông tư 84/2008/TT-BTC 30/9/2008 hướng dn thi
Thông tư 84/2008/TT-BTC 30/9/2008 hướng dn thi
hành Ngh định s 100
hành Ngh định s 100
&TT62 sua doi, bo sung TT84.
&TT62 sua doi, bo sung TT84.
TT 12 ngày 26/01/2011 sa đổi TT s 84
TT 12 ngày 26/01/2011 sa đổi TT s 84
TT 02/2010/TT-BTC ngày 11/01/2010 &TT 12/2011/TT-
TT 02/2010/TT-BTC ngày 11/01/2010 &TT 12/2011/TT-
BTC ngày 26/01/2011
BTC ngày 26/01/2011
. Hướng dn b sung TT 84.
. Hướng dn b sung TT 84.
XXX moi ap dung 1/7/2013
XXX moi ap dung 1/7/2013