8/17/2018<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
CỘNG HƯỞNG TƯỚI MÁU NÃO:<br />
NGUYÊN LÝ VÀ KỸ THUẬT<br />
<br />
GIỚI THIỆU.<br />
CÁC THÔNG SỐ TƯỚI MÁU NÃO.<br />
KỸ THUẬT.<br />
THUẬT<br />
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA.<br />
KẾT LUẬN.<br />
<br />
CN LÊ THANH PHONG<br />
PGS.TS.LÊ VĂN PHƯỚC<br />
Khoa Chẩn đoán hình ảnh-BV Chợ Rẫy<br />
<br />
CÁC THAM SỐ TƯỚI MÁU NÃO<br />
<br />
GIỚI THIỆU<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
hưởng từ tưới máu não là một trong những<br />
ứng dụng quan trọng trong việc đánh giá việc cung cấp<br />
máu tới vùng mô của não.<br />
<br />
Có 3 kỹ thuật<br />
sử<br />
th ật cộng<br />
ộ hưởng<br />
h ở từ tưới<br />
t ới máu<br />
á não<br />
ã được<br />
đ<br />
ử<br />
dụng rộng rãi hiện nay:<br />
• Động học tương phản nhạy từ: DSC<br />
• Động học tương phản: DCE.<br />
• Dán nhãn Spin động mạch: ASL<br />
<br />
Lưu lượng máu não: Celebral Blood Flow ( CBF )<br />
Thể tích máu não: Celebral Blood Volume ( CBV )<br />
Thời gian nồng độ thuốc qua mô đạt đỉnh: Time To<br />
Peak ( TTP )<br />
<br />
Thời gian chuyển tiếp trung bình: Mean Transit Time<br />
( MTT )<br />
<br />
Dựa<br />
<br />
trên sự tương phản ngoại sinh sau khi tiêm vào<br />
đường tĩnh mạch chất tương phản Gd-DTPA.<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG HỌC TƯƠNG<br />
Ạ TỪ<br />
PHẢN NHẠY<br />
( DSC: DYNAMIC SUSCEPTIBILITY CONTRAST )<br />
<br />
Kỹ<br />
<br />
thuật này ghi lại nhanh những hình ảnh từ lúc thuốc<br />
tương phản mới bắt đầu vào mạch máu<br />
<br />
Tín hiệu<br />
ệ huyết<br />
y động<br />
ộ g học<br />
ọ của DSC-MRI p<br />
phụ<br />
ụ thuộc<br />
ộ vào thời<br />
gian thư giản T2 hoặc T2* và giảm thoáng qua do tăng tính<br />
nhạy cảm<br />
<br />
DSC-MRI dựa trên sự thay đổi tính nhạy cảm sau khi tiêm<br />
chất tương phản.<br />
<br />
1<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN<br />
TR