Ệ Ệ

CÔNG NGH PGP CÔNG NGH PGP VÀ CÁC NG D NG Ứ VÀ CÁC NG D NG Ứ

Ụ Ụ

H c viên:

Tr nh Hi p Hòa

L p h c:

ọ KHMT-DuyTan Khóa 1

T NG QUAN

1.

2.

i thi u PGP ử ụ

3.

4.

i mã

5.

6.

ứ ự ạ ộ ậ

7.

8.

9.

10. Các ng d ng c a PGP

Gi ớ M c đích s d ng PGP ụ Cách th c PGP làm vi c ệ PGP th c hi n mã hóa, gi ả ệ Các ho t đ ng m t mã c a PGP ủ ậ T o, Nh n, Đ nh d ng thông đi p PGP ệ ạ Mô hình PGP an toàn Qu n lý khoá PGP Chùm khoá, Khóa phiên, Khoá riêng và công khai c a ủ PGP ứ

Gi

i thi u PGP

 Pretty Good Privacy (PGP) đ

c t o ra b i Phil

ượ ạ ứ

Zimmermann đ cung c p cách th c cho an toàn trong giao ti p truy n thông.

ế ỗ ợ

ổ ụ ữ ệ

ệ ự ế ợ

 PGP h tr hai thu t toán khóa công khai cho vi c trao ệ đ i khóa là RSA và Diffie-Hellman. C hai chìa đ c s ượ ử d ng cho vi c mã hóa trong m t session key đ mã hoá ể d li u, có s k t h p thu t toán RSA, CAST, AES, 3-key Triple-DES, IDEA và Twofish, đ i di n cho tr ng thái c a m t mã kh i hi n đ i. ạ ố ọ

c mã hóa v i RSA ho c là đ u

ậ ứ ộ ộ

ộ ớ

ượ

 Ch c năng quan tr ng n a c a PGP là vi c tính toán c a ủ ủ m t ch ký. SHA-1 ho c MD5 cho ra m t giá tr băm c a ủ m t thông đi p, sau đó đ ầ ệ vào cho Digital Signature Standard (DSS).

M c đích s d ng PGP

ử ụ

 M c đích thông d ng nh t c a PGP là vi c ký và ng pháp là nh ư ậ

ụ ấ ủ ụ ệ

ươ

mã hóa các email hay t p tin. Ph sau: ự ặ ệ

ạ ố ệ

ử ạ ỉ

 Th c hi n phân lo i ho c “băm” file ho c email. ặ  Thêm băm vào cu i thông đi p.  Khi ai đó mu n xác nh n r ng thông đi p không b ị ậ ằ ch nh s a, h ch y thu t toán băm trên thông đi p ậ ệ và so sánh v i băm cu i thông đi p. N u ch ký ố kh p, thông đi p không b ch nh s a.

ố ọ ớ ữ ế

ệ ử ệ ớ ị ỉ

Cách th c PGP làm vi c

ế ợ

t c a ố ủ ng và

PGP là m t h th ng m t mã lai.

PGP k t h p vài tính năng t c m t mã khóa thông th ườ ả ậ m t mã khóa công khai. ậ ậ

ộ ệ ố

PGP th c hi n mã hóa

i mã

PGP th c hi n gi ự

Các ho t đ ng m t mã c a PGP

ạ ộ

T o thông đi p PGP

Nh n thông đi p PGP

Đ nh d ng thông đi p PGP

Mô hình PGP an toàn

Qu n lý khoá PGP

ố ơ ứ ề ậ

 T t h n h t d a vào ch quy n ch ng nh n  Trong PGP m i ng ủ

i s d ng mà anh ta bi

t tr c ti p

ườ ử ụ

ế ự

ế

c ký

ượ

i khác ký n u dùng

ườ

ế

ầ ộ

ậ ề ư

i s d ng có m t CA c a ủ ườ ử ụ ế ự ỗ ộ

ế ỉ ẫ ồ

mình: – Có th ký khoá cho ng  T o thành “Web an toàn” ạ – Tin c y khoá đã đ – C n ph i tin c y các khoá mà các ng ả m t dây chuy n các ch ký đ n nó  Chùm khoá ch á c các ch d n tin c y ậ ả  Ng ủ ườ ử ụ i s d ng có th thu h i khoá c a h ọ ể

Các chùm khoá PGP

i s d ng PGP có m t c p chùm khoá: ườ ử ụ

 M i ng ỗ – Chùm khoá công khai ch a m i khoá công khai

ộ ặ ọ

ứ i s d ng PGP khác đ c ng i đó ượ ườ

ườ ử ụ c đánh s b ng đ nh danh khoá (ID ị ố ằ

c a các ng ủ bi t và đ ượ ế key)

– Chùm khoá riêng ch a các c p khoá công ứ i đó đ ườ ủ

ượ ủ

ặ c đánh s b i đ nh ấ ừ ố ở ị giai đo n duy t ạ ệ

 An toàn c a khoá công khai nh v y ph thu c

khai/riêng c a ng danh khoá và mã c a khoá l y t đ ượ

ụ ộ c hash ủ

ư ậ vào đ an toàn c a giai đo n duy t ệ ủ ộ ạ

Khóa phiên PGP

C n có khoá phiên cho m i m u tin

ẩ c khác nhau: 56 bit – DES,

– Có kích th

ướ

128 bit CAST ho c IDEA, 168 bit Triple – DES

ượ –

ế ộ ẫ

ử ụ ữ ệ c và th i gian gõ bàn phím c a ng

Đ c sinh ra s d ng ch đ ANSI X12.17 s ấ ừ ử ầ i ườ ủ

ướ ờ

S d ng d li u đ u vào ng u nhiên l y t ử ụ d ng tr ụ s d ng ử ụ

Khoá riêng và công khai c a PGP

ầ ị

Vì có nhi u khoá riêng và khoá công khai có th ể ề c s d ng, nên c n ph i xác đ nh rõ cái ả c dùng đ mã khoá phiên trong m u ượ ử ụ ượ ể ẩ

đ nào đ tin – Có th g i khoá công khai đ y đ v i t ng m u ủ ớ ừ ể ử ầ ẩ

– Nh ng đ u đó là không đ

tin

ề ủ

– Có ít nh t 64 bit có ý nghĩa c a khoá

Có th s d ng đ nh danh khoá d a trên khoá ư ể ử ụ ị

ấ ự ủ

Và trông có v là duy nh t ấ ẻ

Cũng có th s d ng đ nh danh c a khoá trong ch ể ử ụ ữ ủ ị

Các ng d ng c a PGP ụ

Ch ký đi n t

(Digital Signatures)

ệ ử

M ng an toàn (Web Of Trust)

Trân tr ng C m n! Trân tr ng C m n!

ả Ơ ả Ơ

ọ ọ