Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
ườ ữ ễ Biên so nạ : th yầ Nguy n H u C ng
Ọ Ỳ Ệ THPT HU NH NG C HU
Ệ ĐI N TÍCH
19
ệ ệ ạ ươ ệ ệ ơ ị : Có hai lo i đi n tích: đi n tích d ệ ng và đi n tích âm. Đi n tích kí hi u là q, đ n v Culông ệ 1. Đi n tích
. H t electron và h t proton là hai đi n tích nguyên t
ệ ệ ạ ạ ị ố có giá tr : q = 1,6.10 ố . 2. Đi n tích nguyên t
ộ ạ ơ ả 3. Electron là m t h t c b n có:
e = e = 1,6.1019C
ệ Đi n tích q
e = 9,1.1031 kg
ố ượ Kh i l ng m
(cid:0) ne
ủ ạ ệ ậ ầ ố ố c a h t (v t) luôn là s nguyên l n đi n tích nguyên t : q = ệ 4. Đi n tích
Ậ Ị Đ NH LU T CULÔNG
= F k
. q q 1 2 e 2 . r
ộ ả ố ệ ấ ủ ụ ệ ằ Công th c: ứ ; (cid:0) là h ng s đi n môi, ph thu c b n ch t c a đi n môi.
ƯỜ ƯỜ C Ộ Ệ NG Đ ĐI N TR NG
=
E
ộ ệ ườ ế ủ ư ệ ấ ạ ặ ườ ề ươ ụ ự ệ ườ ườ : đ c tr ng cho tính ch t m nh y u c a đi n tr ng v ph ng di n tác d ng l c, c ng 1. C ng đ đi n tr ng
F q
ườ ụ ệ ả ấ ộ ườ ụ ệ ặ ộ ộ ệ đ đi n tr ng ph thu c vào b n ch t đi n tr ng, không ph thu c vào đi n tích đ t vào, tính: hay ur ur F = E q
r 2. ME
ạ ố ạ ể ệ ươ ằ ườ ẳ ể gây ra có g c t i M, có ph ng n m trên đ ng th ng OM, có chi u h ề ướ ng t ộ i đi m M do m t đi n tích đi m
= E K
e
Q 2. r
ướ ạ ầ ộ ớ ế ế ra xa Q n u Q>0, h ng l i g n Q n u Q<0, có đ l n
ur ur = F qE
+
+
+
ự ệ ụ ệ ệ ằ ườ ườ tác d ng lên đi n tích q n m trong đi n tr ng : 3. L c đi n tr ng
uur E
uur E
ồ 4. Nguyên lý ch ng ch t
uur r ấ : = E E 1
2
3
r ... n E
a
r 1E
r 2E
ữ * N u ế và ấ b t kì và góc gi a chúng là thì:
CÔNG TH C V T LÍ 11
2
Ứ Ậ +
+
=
a
E
E
2
cos
2 2
2 E 1
E E 1 2
+
=
ườ ặ ợ ệ * Các tr ng h p đ c bi t:
E E E 1 2
r E 1
r E 2
=
(cid:0) (cid:0) N u ế thì
E
E E
1
2
r E 1
r E 2
2
=
+
- (cid:0) (cid:0) N u ế thì
E
E
r E^
2 E 1
2 2
r E 1
2
a
N u ế thì
1 = E2 thì: E = 2E1.cos
2
N u Eế
ươ ả ồ ấ 5. Ph ng pháp gi i bài toán nguyên lý ch ng ch t:
1 và E2 .
ộ ớ ủ ẽ ể ễ ầ B1: V hình bi u di n và tính đ l n c a các thành ph n E
r ề 1E
r và 2E
ậ ườ ổ ợ Nh n xét v ể đ rút ra vect ơ ườ c ộ ệ ng đ đi n tr ng t ng h p.
Ệ ƯỜ Ề ĐI N TR NG Đ U
r ơ E
=
ườ ườ ứ ề ẳ ư ạ ể ệ ọ ề có đ ng s c th ng, song song, cách đ u, có vect nh nhau t i m i đi m. Liên h : ệ 1. Đi n tr ng đ u
E
U d
hay U= E.d
ộ ệ ườ ạ ầ ộ ả ệ ệ ạ ằ ườ ứ ề i g n m t b n kim lo i tích đi n là b ng nhau (đi n tr ng đ u ) có công th c tính: 2. C ng đ đi n tr ườ t ng
M
= E Q Se 2
=
=
a
=
=
Ế Ế Ệ Ệ Ế Ệ CÔNG TH NĂNG ĐI N TH HI U ĐI N TH
A
qEd
qE s
qU
. cos
MN
MN
q V ( M
V N
= ) W W N M
- - ỗ Trong đó d= s.cosa là hình chi u ế ứ 1. Chu i công th c:
MN = Ed = VM VN
ạ ộ ươ ườ ứ ệ ệ ế ủ c a đo n MN lên m t ph ng đ ng s c, hi u đi n th U
ị 2. Các đ nh nghĩa:
ư ệ ế ệ ặ ườ ề ươ ệ ạ ế ạ ể ộ Đi n th V đ c tr ng cho đi n tr ng v ph ng di n t o th năng t i m t đi m.
ủ ế ệ ệ ế ệ ả ặ ườ ư Th năng W và hi u đi n th U đ c tr ng cho kh năng sinh công c a đi n tr ng.
Ụ Ệ T ĐI N
C
=Q U
ủ ụ ệ ệ đi n dung c a t đi n: ứ ị 1. Công th c đ nh nghĩa
ổ ơ ị *Đ i đ n v : 1 = 10–6F; 1nF = 10–9F ;1 pF =10–12F
Fm
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
=
=
C
ee 0 . S d
e . S p 4 . k d
ứ ệ ủ ụ ệ c a t ẳ đi n ph ng theo 2. Công th c đi n dung: ấ ạ c u t o:
ữ ệ ệ ớ ố ệ ố V i S là di n tích đ i di n gi a hai b n t ả ụ e là h ng s đi n môi. ằ ,
ộ ụ 3. B t ghép :
Ố Ế GHÉP N I TI P GHÉP SONG SONG
ứ ủ ả ứ ả Cách B n th hai c a t ụ 1 B n th nh t c a t ấ ủ ụ 1
ứ ớ ứ ớ m cắ : ấ ả ố n i v i b n th nh t ấ ả ố n i v i b n th nh t
ủ ụ c a t ứ ế ế ụ 2, c th ti p t c ủ ụ c a t 2, 3, 4 …
Đi nệ QB = Q1 = Q2 = … = Qn QB = Q1 + Q2 + … + Qn
tích
Hi u ệ UB = U1 + U2 + … + Un UB = U1 = U2 = … = Un
đi n ệ
thế
...
1 C
1 C
1 C
1 C
B
1
2
n
Đi nệ CB = C1 + C2 + … + Cn (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) dung
ế ụ ố ế ụ ố * N u có n t gi ng * N u có n t gi ng
ắ ố ế nhau m c n i ti p : ắ nhau m c song : Đ cặ
=
C b
C 1 n
bi tệ QAB = nQ1 ; Cb = nC1 U = nU1 ;
ắ ố ế ạ ạ * M ch m c n i ti p là ắ * M ch m c song song
ệ ạ ệ ạ m ch phân chia hi u là m ch phân đi n
2
=
U
Q .
1
Q .
ệ ế đi n th tích : L u ýư
C + C C 1 2
C 1 C C+
1
2
Q1 =
U2 = U – U1 Q2 = Q Q1
Ghi CB < C1, C2 … Cn CB > C1, C2, C3
chú
ượ ụ ệ ỹ ộ ệ ẽ ượ ạ ượ ườ ụ ệ T đi n tích đi n thì nó s tích lu m t năng l ng d ng năng l ệ ng đi n tr ng bên trong 4. Năng l ng t đi n:
2
2
2
ee 0
=
=
=
=
W
QU
CU
V
1 2
1 2
1 2
E 2
Q C
ệ ớ l p đi n môi.
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11 ề
2
2
ee
e
=
=
w
E 0 2
E p 9 9.10 .8
ượ ườ ệ ấ ộ ụ ề ộ ờ ườ : Trong m t đi n tr ng b t kì (đ u, không đ u, ph thu c vào th i gian) ậ ộ 5. M t đ năng l ệ ng đi n tr ng
ườ ệ 6. Các tr ợ ặ ng h p đ c bi t:
ậ ứ ỏ ụ ệ ắ ồ ữ ệ ổ Khi ng t ngay l p t c ngu n đi n ra kh i t , đi n tích Q tích tr trong t ụ ữ gi không đ i.
ầ ụ ệ ế ệ ẫ ệ ẫ ổ ổ V n duy trì hi u đi n th hai đ u t và thay đ i đi n dung thì U v n không đ i.
ƯƠ Ệ CH NG II Ổ DÒNG ĐI N KHÔNG Đ I
ườ ệ ộ 1. C ng đ dòng đi n :
=
I
q t
=
I
D D
q t
ệ ề ớ ổ ườ ổ ộ * V i dòng đi n không đ i (có chi u và c ng đ không đ i) :
2 dm
ụ ỏ ụ ặ 2. Đèn (ho c các d ng c t a nhi ệ t):
U P dm
=
I
ệ Đi n tr R ở Đ =
dm
P dm U
dm
ứ ệ ị Dòng đi n đ nh m c
ứ ự ệ ớ ị ị Đèn sáng bình th ngườ : So sánh dòng đi n th c qua đèn v i giá tr đ nh m c.
ở ệ 3. Ghép đi n tr :
=
+
+
ố ế Ghép n i ti p Ghép song song
R
+ R R
R
....
AB
n
1
2
=
+
+
R
....
AB
1 R n
1 1 + R R 2
1
=
=
=
=
+
+
U
= U U
U
....
AB
n
1
2
U
+ U U
U
....
Rtđ
AB
n
1
2
= + +
+
U
I
I
I
I
....
AB
n
2
1
AB
n
1
2
= = I = = I I I .... I
nU= .
n I= .
bU
bI
ế N u n
n R= .
=
bR
R b
R n
ệ ở đi n tr
gi ng ố
nhau
ệ ệ ế Phân hi u đi n th : Phân dòng đi n : ệ Lo i ạ
m chạ
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
=
U
=
U .
1
I
.
I 1
R 1 + R R 1 2
R 2 + R R 2
=
U U U
2
1
1 = - I
I
2
I 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ồ ệ ạ 4. Năng l ạ ng ngu n đi n và đo n m ch:
=
=
A U I t . .
ạ ả Ngu nồ ạ T i (đo n m ch)
E I t . .
ngA
E I= .
ngP
= P U I .
Công = ĐNTT = P.t = Png.t
= I2R Công su tấ
=
=
H
R N +
U N E
r
R N
ệ ấ Hi u su t
2. Q R I t .
= ị ậ Đ nh lu t Jun
Lenxơ
ồ ộ 5. Ghép b ngu n:
ố ế ố ứ Ghép n i ti p Ghép song song Ghép HH đ i x ng
ự ắ ự ắ C c âm () m c C c âm m c Ghép thành n dãy,
ỗ ố ự ươ n i c c d ng chung, c c d ự ươ ng ồ m i dãy có m ngu n
ắ (+) m c chung 1
E = E
E
b
= E + E +..... + E 2
1
n
b
bE = m.E
+
=
....
b
r n
r = + + r 1
r 2
r b
r =
r n
b
m.r n
đi mể
ế ố ổ ồ ồ N u có n ngu n T ng s ngu n N =
ố gi ng nhau m cắ m.n
ố ế n i ti p :
b = n.
E E ; br = n.r
=
I
ậ ị : 6. Đ nh lu t Ôm
E + r
R N
ậ ạ ị a. Đ nh lu t Ôm toàn m ch:
AB
=
I
AB
U R
AB
ạ ạ ậ ồ ị b. Đ nh lu t Ôm cho đo n m ch ngoài không ngu n:
ạ ậ ồ ị ạ c. Đ nh lu t Ôm cho đo n m ch ngoài có ngu n:
Ứ Ậ ề
CÔNG TH C V T LÍ 11 ứ AB ta đã l y chi u AB làm chi u d * Nguyên t c vi
ế ể ấ ắ ề ươ ề ươ ặ ự ồ t bi u th c U ế Khi vi ng ; theo chi u d ng g p c c nào ngu n t:
= + -
+
E I R r (
)
ấ ấ ề ấ ệ ế ệ ượ đi n thì l y d u đó; n u dòng đi n cùng chi u l y (+) và ng ề ấ c chi u l y ().
ABU
* Ví d : ụ
ườ ợ 7. NÂNG CAO: Tr ệ ng h p có máy thu đi n:
2
=
=
A U I t . .
.
.
+ r I t E I t . . p
p
ụ ủ ệ ệ a) Đi n năng tiêu th c a máy thu đi n:
=
+
= P UI
2. r I
E I .
p
p
ụ ủ ấ b) Công su t tiêu th c a máy thu:
H
= - 1
pr I . U
ệ ấ ủ c) Hi u su t c a máy thu:
P
I =
E E R + r + r
P
ệ ạ ậ ồ ị d) Đ nh lu t Ohm cho m ch kín có ngu n đi n và máy thu:
ạ ậ ị ạ e. Đ nh lu t Ôm cho đo n m ch có máy thu :
U
E
p
=
AB R
AB
- ABI
ƯƠ CH NG III :
Ệ ƯỜ DÒNG ĐI N TRONG CÁC MÔI TR NG
=
R
ệ ạ ở ậ ẫ 1. Đi n tr v t d n kim lo i :
U I
r
r=
R
.
Công th c đ nh nghĩa : ứ ị
.mW
l S
ấ ạ ệ ở ệ ơ ị Đi n tr theo c u t o : trong đó ở ấ là đi n tr su t, đ n v :
r
= r
+
ự ụ ộ ủ ở ấ ệ ệ ở ệ ộ S ph thu c c a đi n tr su t và đi n tr theo nhi t đ :
t
a (1
t (
))
0
0
-
+ a -
[
]
0
t 1 t ( ) = R R 0
1 ở ơ t đi n tr , đ n v K
ệ ệ ị trong đó a ệ ố : h s nhi
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
2 dm
=
0C.
R D
U P dm
ệ ở ườ ở ở ệ ộ * Đi n tr khi đèn sáng bình th ng ệ là đi n tr nhi t đ cao trên 2000
ệ ộ ấ ệ 2. Su t đi n đ ng nhi ệ : t đi n
D = D T
t
E = (cid:0) T.(T1T2)= (cid:0) T .(cid:0) T = (cid:0) T(t1t2)
1, ph thu c vào v t li u làm c p nhi
ệ ơ ộ ị ậ ệ ụ ặ ộ ệ t đi n đ ng, đ n v K ệ t đi n ; (cid:0) T h s nhi ệ ệ ố
=
=
= m k q .
q .
It .
A 1 . F n
A 1 . F n
ậ ị ệ ượ ươ ố ượ ự ủ ấ ả : Trong hi n t ng d ng c c tan, kh i l ng c a ch t gi i phóng ở ệ ự ượ đi n c c đ c tính: 3. Đ nh lu t I và II Faraday
A 1 . F n
ươ ượ ố ượ ệ ằ ố ử trong đó: k= là đ ng l ng đi n hóa; F=96500 (C/mol) là h ng s Faraday ; A: kh i l ng mol nguyên t ; n là
ị ủ ấ ả hoá tr c a ch t gi i phóng ở ệ ự đi n c c.
ươ Ừ ƯỜ Ch ng IV. T TR NG
TÍNH HÚT Đ YẨ
ự ự ệ ẩ ố Hai nam châm cùng c c thì đ y nhau, khác c c thì hút nhau. (gi ng đi n tích).
ệ ề ẩ ượ ệ ề Hai dòng đi n cùng chi u thì đ y nhau, ng c chi u thì hút nhau. (khác đi n tích)
Ự Ừ Ụ L C T TÁC D NG LÊN
Ẫ DÂY D N MANG DÒNG ĐI NỆ
ể ẫ ạ ạ ể ặ T i trung đi m đo n dây d n đang xét. 1. Đi m đ t:
ả ứ ứ ệ ạ ẳ ặ ớ ể ả ừ ạ t i đi m kh o sát. 2. Phương: vuông góc v i m t ph ng ch a đo n dòng đi n và c m ng t
ắ ề ự ừ : Quy t c bàn tay trái 2. Chi u l c t
ặ ẳ ỗ ả ứ ờ ừ ề ừ ổ *ND : Đ t bàn tay trái du i th ng ể đ các đư ng c m ng t xuyên vào lòng bàn tay và chi u t c tay ế đ n ngón tay
a
F BI
= l
sin
ề ớ ệ ề ủ ự ừ ẽ ỉ ạ ẫ trùng v i chi u dòng đi n. Khi đó ngón tay cái choãi ra 90o s ch chi u c a l c t ụ tác d ng lên đo n dây d n.
ậ ị 3. Đ l nộ ớ (Đ nh lu t Ampe).
Ấ Ừ ƯỜ Ồ NGUYÊN LÝ CH NG CH T T TR NG
...
nB
BB 1
B 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ừ ƯỜ Ặ Ệ Ủ Ạ Ạ Ẫ Ệ T TR NG C A DÒNG ĐI N CH Y TRONG DÂY D N CÓ HÌNH D NG Đ C BI T
r ừ B
ừ ườ ủ ệ ạ ẫ ẳ ơ ả ứ ạ ể ộ ượ ị Vect c m ng t t i m t đi m đ c xác đ nh: 1. T tr ng c a dòng đi n ch y trong dây d n th ng dài:
ặ ạ ể ể Đi m đ t t i đi m đang xét.
ươ ớ ườ ế ế Ph ng ti p tuy n v i đ ng s c t ứ ừ .
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11 ắ ắ Chi u đ
ề ượ ị ả c xác đ nh theo quy t c n m tay ph i
B
710.2
I r
(cid:0) (cid:0) ộ ớ Đ l n
ừ ườ ẫ ố ủ ệ ạ ơ ả ứ ượ Vect c m ng t ừ ạ t i tâm vòng dây đ c xác 2. T tr ng c a dòng đi n ch y trong dây d n u n thành vòng tròn:
ị đ nh:
ươ ặ ẳ ớ Ph ng vuông góc v i m t ph ng vòng dây
ề ủ ườ ề ứ ừ ề ừ ổ ế ủ ả Chi u là chi u c a đ ng s c t : Khum bàn tay ph i theo vòng dây c a khung dây sao cho chi u t c tay đ n các
ề ủ ề ươ ệ ả ớ ỉ ứ ừ ẳ ặ ngón tay trùng v i chi u c a dòng đi n trong khung, ngón tay cái cho i ra ch chi u đ ng s c t xuyên qua m t ph ng
dòng đi nệ
B
(cid:0) 2
710
NI R
(cid:0) (cid:0) ộ ớ Đ l n
ẫ ủ R: Bán kính c a khung dây d n
ườ ệ ộ I: C ng đ dòng đi n
ố N: S vòng dây
ừ ườ ủ ố ệ ẫ 3. T tr ạ ng c a dòng đi n ch y trong ng dây d n
r ừ B
ừ ườ ề ơ ả ứ ượ ị T tr ố ng trong ng dây là t ừ ườ tr ng đ u. Vect c m ng t đ c xác đ nh
ươ ớ ụ ố Ph ng song song v i tr c ng dây
ề ủ ườ ề ứ ừ Chi u là chi u c a đ ng s c t
(cid:0)
B
nI
710.4
(cid:0) (cid:0) ộ ớ Đ l n
n =
l là chi u dài ng dây
N l
ố ố ề ố : S vòng dây trên 1m, N là s vòng dây,
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
ƯƠ Ữ T NG TÁC GI A
Ẳ Ệ HAI DÒNG ĐI N TH NG SONG SONG .
ặ ạ ể ạ Đi m đ t t ể i trung đi m ủ c a đo n dây đang xét
ươ ằ ẽ ẳ ớ Ph ặ ng n m trong m t ẫ ph ng hình v và vuông góc v i dây d n
r B
ề ướ ế ề ướ ệ ế n u 2 dòng đi n cùng chi u, h ng ra xa nhau n u hai dòng Chi u h ng vào nhau
ượ ề ệ đi n ng c chi u.
7
=
F
2.10
l
I I 1 2 r
- ộ ớ Đ l n :
ề ạ ả ẫ ẫ l Chi u dài đo n dây d n, r là kho ng cách hai dây d n
Ự Ơ L C LORENX
ự ự ừ ụ ệ ể ộ ẻ ệ ế ả ướ ơ là l c t tác d ng lên đi n tích chuy n đ ng trong t ừ ườ tr ng, k t qu là làm b cong (l ch h ng) * L c Lorenx
ủ ể ệ ộ chuy n đ ng c a đi n tích
ặ ạ ể ệ ể ộ Đi m đ t t i đi n tích chuy n đ ng.
rr [v;B]
^ ươ Ph ng
ề ắ ặ ẳ ỗ ả ứ ờ ừ Chi u tuân theo quy t c bàn tay trái: Đ t bàn tay trái du i th ng ể đ các đư ng c m ng t xuyên vào lòng bàn tay và
ề ừ ổ ề ớ ệ ề ủ ự ẽ ỉ chi u t c tay ế đ n ngón tay trùng v i chi u dòng đi n. Khi đó ngón tay cái choãi ra 90o s ch chi u c a l c Lorenx ơ
ệ ươ ạ ề ệ ế ạ ế n u h t mang đi n d ng và n u h t mang đi n âm thì chi u ng ượ ạ c l i
f
q
vBSin
(cid:0) (cid:0) ộ ớ ủ ự ơ Đ l n c a l c Lorenx
r r ở [ ; v B
]
(cid:0) ạ : Góc t o b i
KHUNG DÂY MANG DÒNG ĐI NỆ
Ừ ƯỜ Ặ Ề Đ T TRONG T TR NG Đ U
ườ ợ ườ ứ ừ ằ ẳ ặ ẫ ự ụ ủ ẫ ộ ị Khung dây ch u tác d ng c a m t ng u l c. Ng u 1. Tr ng h p đ ng s c t n m trong m t ph ng khung dây:
ề ị ề ằ ự l c này làm cho khung dây quay v v trí cân b ng b n
ườ ợ ườ ứ ừ ớ ặ ẳ ặ ự ụ ủ ị Khung dây ch u tác d ng c a các c p l c cân 2. Tr ng h p đ ng s c t vuông góc v i m t ph ng khung dây
ự ằ b ng. Các l c này làm quay khung.
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
M = IBSsin(cid:0)
a =
ẫ ự ừ ụ ệ c. Momen ng u l c t tác d ng lên khung dây mang dòng đi n.
r r [B;n]
ẫ ự ừ
M : Momen ng u l c t
(N.m)
ườ
ệ
ộ
I: C ng đ dòng đi n (A)
ừ ườ
B: T tr
ng (T)
ệ
S: Di n tích khung dây(m
2)
V i ớ
ươ Ả Ứ Ệ Ừ Ch ng V. C M NG ĐI N T
ừ ệ 1. T thông qua di n tích S:
a =
Φ α = BS.cos (Wb)
rr [n;B]
V i ớ
(cid:0)(cid:0)
Li
ừ ố 2. T thông riêng qua ng dây:
(cid:0)
L
2 Vn
4
710
n =
N l
(cid:0) (cid:0) ộ ự ả ủ ớ ộ ộ ơ ề ố ị (H) ; V i L là đ t c m c a cu n dây : s vòng dây trên m t đ n v chi u dài.
ệ ộ ả ứ ấ 3. Su t đi n đ ng c m ng:
ả ứ ệ ệ ấ ạ ộ a. Su t đi n đ ng c m ng trong m ch đi n kín:
(cid:0)
c
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (V) (cid:0)
x
a sin
= l c B v
ả ứ ộ ớ ệ ể ạ ấ ộ ộ ộ b. Đ l n su t đi n đ ng c m ng trong m t đo n dây chuy n đ ng:
a =
(V)
r r , )B v
(
trong đó
ấ ộ ự ả ệ c. Su t đi n đ ng t c m:
(cid:0)
L
c
i t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (V) (cid:0)
ừ ặ ư ấ ậ ị (d u tr đ c tr ng cho đ nh lu t Lenx)
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
2
W (cid:0)
Li
ượ 4. Năng l ng t ừ ườ tr ố ng trong ng dây:
1 2
(J)
2
ượ ậ ộ 5. M t đ năng l ng t ừ ườ tr ng:
w
B
710
1 (cid:0) 8
(cid:0) (J/m3)
ươ Ch ng VI. Ạ KHÚC X ÁNH SÁNG
Ị Ạ Ậ Đ NH LU T KHÚC X
=
.sin
.sin
n 1
i 1
n 2
i 2
ộ ế ấ ườ ớ ớ ế ấ ườ ạ : Chi t su t môi tr ng t i x sin góc t i = chi t su t môi tr ạ ng khúc x x sin góc khúc x . *N i dung
Ấ Ế CHI T SU T
ế ủ ấ ộ ườ ế ấ ủ – Chi t su t tuy t đ i ệ ố c a m t môi tr ng là chi ố ớ t su t c a nó đ i v i chân không.
ữ ế ủ ườ ườ ế ấ – Công th cứ : Gi a chi t su t t đ i n ố ớ ng 2 đ i v i môi tr ng 1 và các chi t su t tuy t đ i n ấ ỉ ố 21 c a môi tr ệ ố 2 và n1 c a ủ
=
=
n 21
n 2 n 1
v 1 v 2
ệ ứ chúng có h th c:
ủ ế ấ ế ấ ườ ố ế ậ ố ề Ý nghĩa c a chi t su t tuy t đ i: ệ ố ủ t su t tuy t đ i c a môi tr ng trong su t cho bi t v n t c truy n ánh sáng ệ ố Chi
ườ ậ ố ỏ ơ ề ầ trong môi tr ng đó nh h n v n t c truy n ánh sáng trong chân không bao nhiêu l n.
Ệ ƯỢ Ầ Ả HI N T Ạ NG PH N X TOÀN PH N
ệ ượ ề ệ ể ả ạ ầ 1. Đi u ki n đ có hi n t ng ph n x toàn ph n
ề ừ ườ ế ấ ớ ườ ế ỏ ơ ấ ề – Tia sáng truy n theo chi u t môi tr ng có chi t su t l n sang môi tr ng có chi t su t nh h n.
i
i sin gh
=
=
i sin gh
n < n >
n 1 n 2
(cid:0) (cid:0) ớ ớ ặ ằ ơ ớ ạ ầ ả – Góc t i l n h n ho c b ng góc gi ạ i h n ph n x toàn ph n (i ). i gh hay sin
ệ ả ạ ả ạ ầ ườ ạ ả ố ị ậ Gi ng: Tuân theo đ nh lu t ph n x ánh sáng . Khác: 2. Phân bi t ph n x toàn ph n và ph n x thông th ng:
ườ ạ ằ ả ộ ườ ộ ớ ả ườ ườ ả ộ Trong PXTP, c ng đ chùm tia ph n x b ng c ng đ chùm tia t ạ i, ph n x thông th ng, c ng đ chùm tia ph n
ơ ạ ế x y u h n.
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
ươ Ụ Ụ Ắ Ch ng VII: M T VÀ CÁC D NG C QUANG
LĂNG KÍNH
ườ Các tia sáng khi qua lăng kính b ị ắ s c qua lăng kính: ơ ủ 1.Đ ng đi c a tia sáng đ n
ớ ớ ạ ề v phía đáy so v i tia t i. ị ệ khúc x và tia ló luôn b l ch
ứ ủ : 2. Công th c c a lăng kính
n
sin
sin
n
r 1 r 2
sin r 2
A
i 1 i sin 2 rA 1 iD 1
i 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0
ườ 3. Các tr ợ ặ ng h p đ c bi ệ : t
nAD
(
)1
(cid:0)iA ,
1 10
(cid:0) (cid:0) : thì góc l ch ệ * N uế
ệ ớ ố ứ ủ ặ ẳ ế * Khi góc l ch đ t c c ti u: ạ ự ể Tia ló và tia t i đ i x ng nhau qua m t ph ng phân giác c a góc chi t quang A .
min
min 2
= = (cid:0) + A / 2 D = A = (cid:0) - (cid:0) (cid:0) D A n i 2 sin s in = = (cid:0) i A 2 r 2 i 2 r 1 i 1
A
i 2
gh
i
n
(cid:0)A
sin
sin(
)
i 0 i 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ề ệ ể * Đi u ki n đ có tia ló: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ỏ Ấ TH U KÍNH M NG
ị Đ nh nghĩa
ấ ấ ộ ố ớ ạ ặ ở ườ ặ ầ ặ ộ ố Th u kính là m t kh i ch t trong su t gi i h n b i hai m t cong, th ng là hai m t c u. M t trong hai m t
ể ặ ẳ có th là m t ph ng.
1O2 c a hai ch m c u r t nh so v i bán kính R
1 và R2 c a các m t c u.
ấ ấ ả ỏ ầ ấ ủ ỏ ỏ ớ ặ ầ ủ Th u kính m ng là th u kính có kho ng cách O
2. Phân lo iạ
ộ ụ ạ ấ ấ ỏ ọ Có hai lo i: – Th u kính rìa m ng g i là th u kính h i t .
ấ ấ ọ – Th u kính rìa dày g i là th u kính phân kì.
ườ ủ ụ ấ ẳ ố ỏ ọ ầ Đ ng th ng n i tâm hai ch m c u g i là tr c chính c a th u kính.
ủ ấ ọ O g i là quang tâm c a th u kính. Coi O1 (cid:0) O2 (cid:0)
ể 3. Tiêu đi m chính
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11 / trên tr c chính. F – V i th u kính h i t
/ g i là tiêu đi m chính c a th u kính h i t
ộ ụ ạ ộ ụ ụ ấ ớ ủ ể ấ ọ : Chùm tia ló h i t ể i đi m F t ộ ụ .
/ trên tr c ụ
ộ ụ ự ự ấ ớ ườ ủ ắ ạ – V i th u kính phân kì: Chùm tia ló không h i t th c s mà có đ ng kéo dài c a chúng c t nhau t ể i đi m F
ủ ể ấ ọ chính. F/ g i là tiêu đi m chính c a th u kính phân kì .
ố ứ ể ể ể ấ ằ ậ ỏ ộ ọ ỗ M i th u kính m ng có hai tiêu đi m chính n m đ i x ng nhau qua quang tâm. M t tiêu đi m g i là tiêu đi m v t (F),
/).
ạ ọ ể ả ể tiêu đi m còn l i g i là tiêu đi m nh (F
4. Tiêu cự
/ .
ả ừ ự ủ ế ể ấ ọ Kho ng cách f t quang tâm đ n các tiêu đi m chính g i là tiêu c c a th u kính: f = OF = OF
ụ ụ ụ ể ệ 5. Tr c ph , các tiêu đi m ph và tiêu di n
ọ ườ ớ ụ ụ ư ề ẳ ọ – M i đ ụ ng th ng đi qua quang tâm O nh ng không trùng v i tr c chính đ u g i là tr c ph .
ớ ụ ộ ụ ụ ớ ụ ứ ụ ủ ể ể ọ ệ – Giao đi m c a m t tr c ph v i tiêu di n g i là tiêu đi m ph ng v i tr c ph đó.
ớ ụ ụ ể ề ặ ẳ ằ ố ộ ạ ể ặ – Có vô s các tiêu đi m ph , chúng đ u n m trên m t m t ph ng vuông góc v i tr c chính, t i tiêu đi m chính. M t
ệ ủ ệ ằ ẳ ấ ọ ỗ ấ ph ng đó g i là tiêu di n c a th u kính. M i th u kính có hai tiêu di n n m hai bên quang tâm.
ộ ụ ườ ủ ấ 6. Đ ng đi c a các tia sáng qua th u kính h i t
ộ ụ ẽ ị ạ ấ ấ ườ ặ Các tia sáng khi qua th u kính h i t ỏ s b khúc x và ló ra kh i th u kính. Có 3 tia sáng th ng g p (Hình 36):
ớ ớ ụ ể ả – Tia t i (a) song song v i tr c chính, cho tia ló đi qua tiêu đi m nh.
ớ ớ ụ ể ậ – Tia t i (b) đi qua tiêu đi m v t, cho tia ló song song v i tr c chính.
ớ ề ẳ – Tia t i (c) đi qua quang tâm cho tia ló truy n th ng.
ườ ủ ấ 7. Đ ng đi c a các tia sáng qua th u kính phân kì
ẽ ị ạ ấ ấ ỏ ườ ặ Các tia sáng khi qua th u kính phân kì s b khúc x và ló ra kh i th u kính. Có 3 tia sáng th ng g p (Hình 37):
ớ ớ ụ ườ ể ả – Tia t i (a) song song v i tr c chính, cho tia ló có đ ng kéo dài đi qua tiêu đi m nh.
ớ ướ ớ ớ ụ ể ậ – Tia t i (b) h ng t i tiêu đi m v t, cho tia ló song song v i tr c chính.
ớ ề ẳ – Tia t i (c) đi qua quang tâm cho tia ló truy n th ng.
ạ ả ộ ụ ấ 8. Quá trình t o nh qua th u kính h i t
ặ ả ậ ậ ườ ả ậ ỉ ườ ậ ằ ả ậ ợ ừ ế ả ả V t th t ho c o th ng cho nh th t, ch có tr ng h p v t th t n m trong kho ng t ớ O đ n F m i cho nh o.
ạ ả ấ 9. Quá trình t o nh qua th u kính phân kì
ặ ả ậ ậ ườ ả ỉ ườ ậ ả ả ợ ừ ế ả ậ ớ V t th t ho c o th ả ng cho nh o, ch có tr ằ ng h p v t o n m trong kho ng t O đ n F m i cho nh th t.
d
d
f
1 f
1 d
1 / d
fd . d
f
fd . d
f
dd . d d
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ suy ra ; ; ứ 10. Công th c th u kính (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ ượ ả ộ ụ ấ Công th c này dùng đ ấ c c cho th u kính h i t và th u kính phân kì.
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
ạ ủ ả ộ 11. Đ phóng đ i c a nh
ạ ủ ả ủ ậ ủ ả ỉ ố ề ề ộ Đ phóng đ i c a nh là t s chi u cao c a nh và chi u cao c a v t:
f
f
d
f
'
k
d d
f
d
f
d
f
BA ' AB
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ớ ậ Ả ề * k > 0 : nh cùng chi u v i v t.
Ả ượ ớ ậ ề * k < 0 : nh ng c chi u v i v t.
ị ế ộ ớ ỉ ố ủ ả ớ ậ ệ ố ủ Giá tr tuy t đ i c a k cho bi t đ l n t đ i c a nh so v i v t.
ộ ụ ủ ủ ặ ấ ế ấ ủ ấ ứ – Công th c tính đ t c a th u kính theo bán kính cong c a các m t và chi t su t c a th u kính:
D
(
)1
1 f
n n
1 R 1
1 R 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 và R2 là bán kính hai m t ặ
ế ấ ố ủ ấ ấ ế ườ ặ Trong đó, n là chi t su t đ i c a ch t làm th u kính, n’ là chi t môi tr ấ ng đ t th u kính. R
(cid:0) ấ ớ ướ ặ ồ ặ ẳ ủ c a th u kính v i qui c: M t lõm: R > 0 ; M t l ặ i: R < 0 ; M t ph ng: R =
Ủ Ắ Ắ Ậ M T_CÁC T T C A M T
ị a/. Đ nh nghĩa
ư ộ ệ ả ố ọ ề ươ v ph ắ ng di n quang hình h c, m t gi ng nh m t máy nh,
ộ ả ạ ậ ậ ỏ ơ cho m t nh th t nh h n v t trên võng m c.
ấ ạ b/. c u t o
ể ộ ộ ụ ủ ấ ậ ộ ổ ượ ự th y tinh th : B ph n chính: là m t th u kính h i t có tiêu c f thay đ i đ c
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
ắ ơ ậ ả ế ở ầ ầ ạ ị võng m c: ạ màn nh, sát dáy m t n i t p trung các t ạ bào nh y sáng d u các dây th n kinh th giác. Trên võng m c
ể ấ ạ có đi n vàng V r t nh y sáng.
’ = OV = không đ i: đ nhìn v t
ể ặ ậ ở ể ổ ề ả ắ ả ổ ổ Đ c đi m: d các kho ng cách khác nhau (d thay đ i) => f thay đ i (m t ph i đi u ti ế t
)
v đi m c c c n C
c
ế ủ ự ễ ắ ự ậ ể ự ề d/. S đi u ti ể t c a m t – đi m c c vi n C
ế ự ề S đi u ti t
ổ ộ ụ ổ ộ ự ủ ủ ể ậ ầ ự ủ ủ ể ả S thay đ i đ cong c a th y tinh th (và do đó thay đ i đ t hay tiêu c c a nó) đ làm cho nh c a các v t c n quan
ạ ọ ự ề ệ ế sát hi n lên trên võng m c g i là s đi u ti t
v
ể ễ ự Đi m c c vi n C
max)
ặ ậ ạ ủ ụ ể ấ ắ ể ấ ắ ượ ề ầ ế Đi m xa nh t trên tr c chính c a m t mà đ t v t t i đó m t có th th y rõ đ c mà không c n đi u ti t ( f = f
c
ự ậ ể Đi m c c c n C
min)
ặ ậ ạ ủ ụ ể ắ ầ ấ ể ấ ắ ượ ề Đi m g n nh t trên tr c chính c a m t mà đ t v t t i đó m t có th th y rõ đ c khi đã đi u ti ế ố t t i đa ( f = f
ả ừ ể ự ậ ễ ọ ớ ạ ủ ắ ấ Kho ng cách t ế ự đi m c c c n Cc đ n c c vi n Cv : G i gi i h n th y rõ c a m t
max = OV, OCc = Đ = 25 cm; OCv = (cid:0)
ườ ắ M t th ng : f
a =
ủ ậ ấ ắ e/. Góc trong v t và năng su t phân ly c a m t
AB l
ậ Góc trông v t : tg
a = góc trông v t ; AB: kích th ậ
ỏ ủ ắ c v t ; ừ ậ ớ v t t i quang tâm O c a m t . ườ ậ l= AO = kh ang cách t
ủ ấ ắ Năng su t phân ly c a m t
a
ậ ỏ ữ ể ể ắ Là góc trông v t nh nh t ấ a min gi a hai đi m A và B mà m t còn có th phân bi ệ ượ t đ ể c hai đi m đó .
1'
1 3500
(cid:0) (cid:0) rad min
ự ư ả ạ s l u nh trên võng m c
(cid:0) 0,1s đ võng m c h i ph c l ụ ạ
ạ ồ ể ắ ờ là th i gian i sau khi t t ánh sáng kích thích.
ậ ủ ử ắ 3. Các t t c a m t – Cách s a
ị ậ a. C n th
ề ắ ế ằ ướ ạ là m t khi không đi u ti ể t có tiêu đi m n m tr c võng m c .
ngườ
fmax < OC; OCc< Đ ; OCv < (cid:0) => Dc n ậ > Dth
ử ậ ượ ườ ấ ả ả ệ ở ể S a t t : nhìn xa đ ư ắ c nh m t th ng : ph i đeo m t ộ th u kính phân k ỳ sao cho nh v t ậ ở (cid:0) qua kính hi n lên đi m
ắ ễ ủ ự c c vi n c a m t.
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
AB kính
BA
1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
D V
d
l(cid:0) )
(cid:0)d
VOC (
l(cid:0)
1 f
1 d
1 d
OC V
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
k = OV
ỏ ừ ế ế ắ ắ l = OO’= kh ang cách t kính đ n m t, n u đeo sát m t l =0 thì f
ị ễ b. Vi n th
ắ ể ạ ằ Là m t khi không đi ề ế ti t có tiêu đi m n m sau võng m c .
ườ
vi n ễ < Dth
ng
ả ở ắ sau m t . => D fmax >OV; OCc > Đ ; OCv : o
ử ậ S a t t : 2 cách :
ộ ụ ể ư ắ ự ộ ươ ề ầ ế ệ ấ + Đeo m t th u kính h i t đ nhìn xa vô c c nh m t th ng mà không c n đi u ti ự t(khó th c hi n).
ộ ụ ể ư ắ ầ ộ ườ ắ ươ ấ + Đeo m t th u kính h i t đ nhìn g n nh m t th ng cách m t 25cm . (đây là cách th ng dùng )
AB kính
BA
1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
D C
d
25,0(cid:0)d
l(cid:0) )
COC (
l(cid:0)
1 f
1 d
1 d
OC C
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
KÍNH LÚP
ị a/. Đ nh nhgĩa:
ọ ổ ợ ộ ụ ụ ụ ệ ậ ắ ả ỏ Là m t d ng c quang h c b tr cho m t trông vi c quang sát các v t nh . Nó có tác d ng làm tăng góc trông nh
ộ ả ạ ả ậ ằ ớ ơ ớ ạ ủ ắ ằ b ng cách t o ra m t nh o, l n h n v t và n m trông gi ấ i h n nhìn th y rõ c a m t.
ấ ạ b/. c u t o
ộ ụ ồ ộ ự ắ ỡ ấ G m m t th u kính h i t có tiêu c ng n(c vài cm)
kínhOk
matO
ừ ắ c/. cách ng m ch ng
A B 1 1
A B 2 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) AB
d1 d1’ d2 d2’
’ n m trong gi
’ = OV
1 + d1
’ = OKO ; d2
=
+
1 Kf
1 d 1
1 ' d 1
ằ ớ ạ ủ ắ i h n nhìn rõ c a m t: d d1 < O’F ; d1
ừ ở ự ậ ắ Ng m ch ng c c c n
C : d1
’ = (OCC l)
ể ả ề ỉ ệ ả ạ Đi u ch nh đ nh A i C ả 1B1 là nh o hi m t
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11 ữ ị (l là kho ng cách gi a v trí đ t kính và m t)
ả ặ ắ
AB kính
BA
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
D C
d
l(cid:0) )
COC (
l(cid:0)
1 f
1 d
1 d
1 d
OC C
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) d (cid:0)
ắ Ng m ch ng C ừ ở V
’ = (OCV l)
ể ả ề ỉ ệ ả Đi u ch nh đ nh A i C ả 1B1 là nh o hi m t ạ V : d1
AB kính
BA
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
D V
d
l(cid:0) )
VOC (
l(cid:0)
1 f
1 d
1 d
1 d
OC V
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) d (cid:0)
ộ ộ ủ d/. Đ b i giác c a kính lúp
a
ị * Đ nh nghĩa:
a
ọ ổ ợ ỉ ố ữ ộ ụ ộ ộ ủ ụ ả ắ ộ ậ ủ ụ Đ b i giác G c a m t d ng c quang h c b tr cho m t là t s gi a góc trông nh ụ c a m t v t qua d ng c
0
ự ế ọ ớ ặ ậ ạ ủ ậ ể ắ quang h c đó v i góc trông tr c ti p c a v t đó khi đ t v t t ự ậ ủ i đi m c c c n c a m t.
a
(cid:0)G
0
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) tan (cid:0) tan
0
0
(cid:0) ấ (vì góc a và ỏ r t nh )
tg
0
AB Ñ
(cid:0) (cid:0) V i: ớ
ộ ộ ủ : * Đ b i giác c a kính lúp
ả ừ ắ ế ả ừ ả ế G i ọ l là kho ng cách t m t đ n kính và d’ là kho ng cách t nh A’B’ đ n kính (d’ < 0), ta có :
tg
A 'B' A 'B' (cid:0) l OA
d'
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
G
(cid:0) l
tg tg
A 'B' Ñ . AB d'
0
G = k.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) suy ra: (cid:0)
Ñ d' + l
Hay: (1)
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11 k là đ phóng đ i c a nh.
ạ ủ ả ộ
(cid:0)l
d'
Ñ
(cid:0) ắ Khi ng m ch ng ừ ở ự ậ : thì c c c n do đó:
k
G C
C
d d
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
l
d
VOC
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ừ ở ự c c vi n ắ Khi ng m ch ng ễ : thì do đó:
G V
d d
Đ OC V
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ừ ở ả ở ự ắ Khi ng m ch ng vô c c ự : nh A’B’ vô c c, khi đó AB t ở ạ C nên: i C
tg
AB AB OF
f
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Suy ra:
(cid:0) G ị ừ ế (cid:0) G¥ có giá tr t 2,5 đ n 25. Ñ f
ừ ở ắ ự khi ng m ch ng vô c c
ề ắ ả ế + M t không ph i đi u ti t
ộ ộ ủ ụ ắ ặ ộ ị + Đ b i giác c a kính lúp không ph thu c vào v trí đ t m t.
ượ Giá tr c a ị ủ G(cid:0) đ c ghi trên vành kính: X2,5 ; X5.
ả V i ớ l là kho ng cách t ừ ắ ớ m t t i kính lúp thì khi: 0 ≤ l < f (cid:0) GC > GV L u ý:ư
l = f (cid:0) GC = GV
G
l > f (cid:0) GC < GV
ᆬ =
25 f cm (
)
=
G
=� f
cm
10
2,5
ườ Trên vành kính th ị ng ghi giá tr
ᆬ =
25 f cm (
)
ụ Ví d : Ghi X10 thì
Ể KÍNH HI N VI
: ị a) Đ nh nghĩa
ỏ ớ ộ ộ ọ ổ ợ ộ ụ ữ ủ ụ ể ả ắ ậ Kính hi n vi là m t d ng c quang h c b tr cho m t làm tăng góc trông nh c a nh ng v t nh , v i đ b i giác
ớ ộ ộ ủ ề ớ ơ ấ l n l n r t nhi u so v i đ b i giác c a kính lúp.
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11
ậ ộ ấ ạ : Có hai b ph n chính: b) C u t o
ộ ụ ộ ậ ấ ớ ủ ự ấ ộ ả ể ạ ắ ậ V t kính có tiêu c r t ng n (vài mm), dùng đ t o ra m t nh th t r t l n c a ấ O1 là m t th u kính h i t
ậ ầ v t c n quan sát.
ộ ụ ấ ộ ự ắ ể ả ậ ị Th kính ư ộ có tiêu c ng n (vài cm), dùng nh m t kính lúp đ quan sát nh th t nói O2 cũng là m t th u kính h i t
trên.
ữ ụ ả ổ Hai kính có tr c chính trùng nhau và kho ng cách gi a chúng không đ i.
ậ ụ ậ ầ ế ể ộ B ph n t sáng dùng đ chi u sáng v t c n quan sát.
ộ ộ ừ ở ủ ắ ự d) Đ b i giác c a kính khi ng m ch ng vô c c:
tg
AB
A B 1 1 O F 2 2
A B 1 1 f 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Ta có: và tga =
G
tg tg
0
Ñ A B 1 1 x AB f 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Do đó: (1) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) G (cid:0) Hay k 1 G 2
1B1
ộ ộ ủ ườ ừ ở ợ ủ ộ ự ằ ể ¥ c a kính hi n vi trong tr ắ ng h p ng m ch ng vô c c b ng tích c a đ phóng đ i k ủ ả ạ 1 c a nh A Đ b i giác G
ớ ộ ộ ậ ủ qua v t kính v i đ b i giác G ị 2 c a th kính.
/
1 2F F g i là
(cid:0) (cid:0) G (cid:0) ọ ủ ể ộ đ dài quang h c Hay V i: ớ d = ọ c a kính hi n vi. .Ñ f .f 1 2
ườ ườ ấ Ng i ta th ng l y Đ = 25cm
KÍNH THIÊN VĂN
: ị a) Đ nh nghĩa
ọ ổ ợ ậ ở ấ ủ ữ ụ ụ ể ắ ả Kính thiên văn là d ng c quang h c b tr cho m t làm tăng góc trông nh c a nh ng v t r t xa (các thiên th ).
ậ ộ ấ ạ : Có hai b ph n chính: b) C u t o
ộ ụ ộ ự ậ V t kính O có tiêu c dài (vài m) ấ 1: là m t th u kính h i t
ộ ụ ộ ị Th kính O ự ắ có tiêu c ng n (vài cm) ấ 2: là m t th u kính h i t
ượ ắ ổ ượ ữ ụ ể ả Hai kính đ c l p cùng tr c, kho ng cách gi a chúng có th thay đ i đ c.
ộ ộ ừ ở ủ ắ ự c) Đ b i giác c a kính khi ng m ch ng vô c c:
ừ ở ắ ườ Trong cách ng m ch ng ự vô c c, ng i quan sát
Ứ Ậ
CÔNG TH C V T LÍ 11 đi u ch nh đ nh A
1B2
ể ả ự ề ở ỉ vô c c. Lúc đó
tg
tg
0
A B 1 1 f 2
A B 1 1 f 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) và
ộ ộ ừ ở ủ ắ Do đó, đ b i giác c a kính thiên văn khi ng m ch ng ự vô c c là :
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) G (cid:0) (cid:0) tg tg f 1 f 2