
B TÀI CHÍNHỘ
T NG C C H I QUANỔ Ụ Ả
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 2174/TCHQ-GSQLố
V/v v ng m c C/O đi n tướ ắ ệ ử Hà N i, ngày ộ12 tháng 4 năm 2019
Kính g i:ử C c H i quan các t nh, thành ph .ụ ả ỉ ố
Căn c quy đnh t i Thông t s 22/2016/TT-BCT ngày 03/10/2016 c a B Công Th ng, trên ứ ị ạ ư ố ủ ộ ươ
c s k t qu Phiên h p Ti u ban Quy t c xu t x l n th 29 (SC-AROO 29) th c thi Hiơ ở ế ả ọ ể ắ ấ ứ ầ ứ ự ệp đnhị
ATIGA (C/O mẫu D) di n ra t ngày 11/3/2019-13/3/2019 t i Kuala Lumpur, Malaysia và công ễ ừ ạ
văn s 284/XNK-XXHH ngày 03/4/2019 c a B Công Th ng, T ng c c H i quan h ng d n ố ủ ộ ươ ổ ụ ả ướ ẫ
C c H i quan các t nh, thành ph th c hi n ki m tra C/O m u D đi n t thông qua c ch m t ụ ả ỉ ố ự ệ ể ẫ ệ ử ơ ế ộ
c a ASEAN nh sau:ử ư
1. T ngày 01/04/2019, Brunei Darussalam k t n i h th ng truy n nh n d li u C/O đi n t ừ ế ố ệ ố ề ậ ữ ệ ệ ử
thông qua h th ng m t c a ASEAN. Theo đó, k t ngày 01/04/2019, c quan h i quan th c ệ ố ộ ử ể ừ ơ ả ự
hi n ki m tra ti p nh n C/O m u D đi n t do Brunei c p truy n qua h th ng m t c a qu c ệ ể ế ậ ẫ ệ ử ấ ề ệ ố ộ ử ố
gia. Vi c ki m tra th c hi n theo h ng d n t i công văn s 78/TCHQ-GSQL ngày 05/1/2018; ệ ể ự ệ ướ ẫ ạ ố
công văn s 1888/TCHQ-GSQL ngốày 10/4/2018 và công văn số 5724/TCHQ-GSQL ngày
02/10/2018 c a T ng c c H i quan.ủ ổ ụ ả
2. V vi c c p C/O đi n t và C/O gi y cho cùng m t lô hàng nh p kh u:ề ệ ấ ệ ử ấ ộ ậ ẩ
Các quy đnh và cam k t trong ASEAN không h n ch vi c c quan, t ch c c p C/O m u D ị ế ạ ế ệ ơ ổ ứ ấ ẫ
b n gi y và b n đi n t cho cùng m t lô hàng. Theo đó, trong tr ng h p m t lô hàng có c C/Oả ấ ả ệ ử ộ ườ ợ ộ ả
đi n t và C/O b n gi y, c quan h i quan căn c C/O đi n t đ áp d ng thu su t u đãi đc ệ ử ả ấ ơ ả ứ ệ ử ể ụ ế ấ ư ặ
bi t cho lô hàng. Tr ng h p có s khác bi t thông tin gi a C/O b n gi y và C/O b n đi n t , ệ ườ ợ ự ệ ữ ả ấ ả ệ ử
yêu c u C c H i quan các t nh, thành ph ti n hành xác minh theo quy đnh.ầ ụ ả ỉ ố ế ị
Trong tr ng h p H th ng m t c a ASEAN (ASW) ho c c ng thông tin m t c a qu c gia ườ ợ ệ ố ộ ử ặ ổ ộ ử ố
(NSW) g p s cặ ự ố, c quan h i quan ti p nh n C/O b n giơ ả ế ậ ả ấy đc c p đúng quy đnh c a Hi p ượ ấ ị ủ ệ
đnh Th ng m i hàng hóa ASEAN đ xem xét x lý theo th m quy n.ị ươ ạ ể ử ẩ ề
3. Vi c ki m tra, xác đnh xu t x hàng hóa đc th c hi n theo quy đnh t i Thông t s ệ ể ị ấ ứ ượ ự ệ ị ạ ư ố
38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 c a B Tài chính và Quy trình ban hành kèm theo Quy t đnh ủ ộ ế ị
s 4286/QĐ-TCHQ ngày 31/12/2015 c a T ng c c H i quan.ố ủ ổ ụ ả
T ng c c H i quan thông báo đ C c H i quan các t nh, thành ph bi t, th c hi n./.ổ ụ ả ể ụ ả ỉ ố ế ự ệ
N i nh n:ơ ậ
- Nh trên;ư
- PTCT Mai Xuân Thành;
- B Công Th ng (đ ph/h p);ộ ươ ể ợ
- Văn phòng TC (đ bi t);ể ế
- L u: VT, GSQL (3b).ư
KT. T NG C C TR NGỔ Ụ ƯỞ
PHÓ T NG C C TR NGỔ Ụ ƯỞ