T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 21838/CT-TTHT
V/v gi m tr đi v i kho n đóng b o
hi m c a ng i n c ngoài là cá nhân ườ ướ
c trú t i Vi t Namư
Hà N i , ngày 18 tháng 4 năm 2019
Kính g i: Ông Ph m Văn Tuân
Đa ch : S 21, ngõ 80, ph Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà N i; SĐT: 0968777936
C c Thu TP Hà N i nh n đc Phi u chuy n s 186/PC-TCT ngày 28/03/2019 c a T ng c c Thu chuy n Phi u ế ượ ế ế ế
h i đáp s 130319-7 ngày 25/03/2019 c a Đc gi Ph m Văn Tuân h i v gi m tr đi v i kho n đóng b o hi m
c a ng i n c ngoài là cá nhân c trú t i Vi t Nam. C c Thu TP Hà N i có ý ki n nh sau: ườ ướ ư ế ế ư
- Căn c Kho n 2, Đi u 9, Thông t s 111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013 c a B Tài chính h ng d n th c hi n ư ướ
Lu t Thu thu nh p cá nhân, Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p cá nhân và Ngh đnh s ế ế
65/2013/NĐ-CP c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p cá nhân và Lu t s a đi, b ế ế
sung m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p cá nhân: ế
Đi u 9. Các kho n gi m tr
2. Gi m tr đi v i các kho n đóng b o hi m, Qu h u trí t nguy n ư
a) Các kho n đóng b o hi m bao g m: b o hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m th t nghi p, b o hi m trách ế
nhi m ngh nghi p đi v i m t s ngành ngh ph i tham gia b o hi m b t bu c.
c) Ng i n c ngoài là cá nhân c trú t i Vi t Nam, ng i Vi t Nam là cá nhân c trú nh ng làm vi c t i n c ườ ướ ư ườ ư ư ướ
ngoài có thu nh p t kinh doanh, t ti n l ng, ti n công n c ngoài đã tham gia đóng các kho n b o hi m b t ươ ướ
bu c theo quy đnh c a qu c gia n i cá nhân c trú mang qu c t ch ho c làm vi c t ng t quy đnh c a pháp lu t ơ ư ươ
Vi t Nam nh b o hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m th t nghi p, b o hi m trách nhi m ngh nghi p b t bu c ư ế
và các kho n b o hi m b t bu c khác (n u có) thì đc tr các kho n phí b o hi m đó vào thu nh p ch u thu t ế ượ ế
kinh doanh, t ti n l ng, ti n công khi tính thu thu nh p cá nhân. ươ ế
Cá nhân ng i n c ngoài và ng i Vi t Nam có tham gia đóng các kho n b o hi m nêu trên n c ngoài s ườ ướ ườ ướ
đc t m gi m tr ngay vào thu nh p đ kh u tr thu trong năm (n u có ch ng t ) và tính theo s chính th c n uượ ế ế ế
cá nhân th c hi n quy t toán thu theo quy đnh. Tr ng h p không có ch ng t đ t m gi m tr trong năm thì s ế ế ườ
gi m tr m t l n khi quy t toán thu . ế ế
d) Kho n đóng góp b o hi m, đóng góp vào Qu h u trí t nguy n c a năm nào đc tr vào thu nh p ch u thu ư ượ ế
c a năm đó.
đ) Ch ng t ch ng minh đi v i các kho n b o hi m đc tr nêu trên là b n ch p ch ng t thu ti n c a t ch c ượ
b o hi m ho c xác nh n c a t ch c tr thu nh p v s ti n b o hi m đã kh u tr ; đã n p (tr ng h p t ch c ườ
tr thu nh p n p thay).”
- Căn c Đi u 4, Thông t s 96/2015/TT-BTC ngày 22/06/2015 c a B Tài chính s a đi, b sung Đi u 6 Thông t ư ư
s 78/2014/TT-BTC (đã đc s a đi, b sung t i Kho n 2 Đi u 6 Thông t s 119/2014/TT-BTC và Đi u 1 Thông ượ ư
t s 151/2014/TT-BTC) nh sau:ư ư
Đi u 4. S a đi, b sung Đi u 6 Thông t s 78/2014/TT-BTC (đã đc s a đi, b sung t i Kho n 2 Đi u 6 ư ượ
Thông t s 119/2014/TT-BTC và Đi u 1 Thông t s 151/2014/TT-BTC) nh sau:ư ư ư
Đi u 6. Các kho n chi đc tr và không đc tr khi xác đnh thu nh p ch u thu ượ ượ ế
1. Tr các kho n chi không đc tr nêu t i Kho n 2 Đi u này, doanh nghi p đc tr m i kho n chi n u đáp ng ượ ượ ế
đ các đi u ki n sau:
a) Kho n chi th c t phát sinh liên quan đn ho t đng s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p. ế ế
b) Kho n chi có đ hóa đn, ch ng t h p pháp theo quy đnh c a pháp lu t. ơ
c) Kho n chi n u có hóa đn mua hàng hóa, d ch v t ng l n có giá tr t 20 tri u đng tr lên (giá đã bao g m ế ơ
thu GTGT) khi thanh toán ph i có ch ng t thanh toán không dùng ti n m t.ế
2. Các kho n chi không đc tr khi xác đnh thu nh p ch u thu bao g m: ượ ế
2.6. Chi ti n l ng, ti n công, ti n th ng cho ng i lao đng thu c m t trong các tr ng h p sau: ươ ưở ườ ườ
a) Chi ti n l ng, ti n công và các kho n ph i tr khác cho ng i lao đng doanh nghi p đã h ch toán vào chi phí ươ ườ
s n xu t kinh doanh trong k nh ng th c t không chi tr ho c không có ch ng t thanh toán theo quy đnh c a ư ế
pháp lu t.
b) Các kho n ti n l ng, ti n th ng, chi mua b o hi m nhân th cho ng i lao đng không đc ghi c th đi u ươ ưở ườ ượ
ki n đc h ng và m c đc h ng t i m t trong các h s sau: H p đng lao đng; Th a c lao đng t p ượ ưở ượ ưở ơ ướ
th ; Quy ch tài chính c a Công ty, T ng công ty, T p đoàn; Quy ch th ng do Ch t ch H i đng qu n tr , T ng ế ế ưở
giám đc, Giám đc quy đnh theo quy ch tài chính c a Công ty, T ng công ty...” ế
Căn c quy đnh trên, C c Thu TP Hà N i có ý ki n nh sau: ế ế ư
Tr ng h p Công ty có các lao đng ng i n c ngoài là cá nhân c trú t i Vi t Nam và đã tham gia đóng các ườ ườ ướ ư
kho n, b o hi m b t bu c theo quy đnh c a Trung Qu c nh b o hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m th t ư ế
nghi p, b o hi m trách nhi m ngh nghi p b t bu c và các kho n b o hi m b t bu c khác (n u có) t i Trung ế
Qu c do Công ty m chi tr thì đc tr các kho n phí b o hi m đó vào thu nh p ch u thu t kinh doanh, t ti n ượ ế
l ng, ti n công khi tính thu thu nh p cá nhân t i Vi t Nam. Ch ng t ch ng minh đi v i các kho n b o hi m ươ ế
đc tr nêu trên là b n ch p ch ng t thu ti n c a t ch c b o hi m ho c xác nh n c a t ch c tr thu nh p v ượ
s ti n b o hi m đã kh u tr , đã n p (tr ng h p t ch c tr thu nh p n p thay). ườ
Tr ng h p Công ty có phát sinh kho n chi th c t liên quan đn ho t đng s n xu t, kinh doanh c a Công ty, có ườ ế ế
đy đ hóa đn, ch ng t h p pháp và thanh toán không dùng ti n m t v i hóa đn mua hàng hóa, d ch v có giá tr ơ ơ
thanh toán t ng l n t 20 tri u đng tr lên (giá đã bao g m thu GTGT) ghi trên hóa đn thì kho n chi này đc ế ơ ượ
tr khi xác đnh thu nh p ch u thu TNDN theo quy đnh t i Đi u 4 Thông t s 96/2015/TT-BTC nêu trên. ế ư
C c Thu TP Hà N i tr l i đ Đc gi Ph m Văn Tuân đc bi t và th c hi n./. ế ượ ế
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- TCT (đ báo cáo);
- Phòng: DTPC, CNTK;
- L u: VT, TTHT(2).ư
C C TR NG ƯỞ
Mai S nơ