T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
---------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 63381/CT-TTHT
V/v h ng ướ d n kh u tr thu TNCN. ế Hà N i, ngày 09 tháng 8 năm 2019
Kính g i: Vi n Khoa h c Lao đng và Xã h i
Đa ch : s 2 Đinh L , Hoàn Ki m, TP Hà N ế i; MST: 0101791037
C c Thu TP Hà N i nh n đc công văn s 350/KHLĐ-VP ngày 16/07/2019 c a Vi n Khoa h c Lao đng và Xã ế ượ
h i (sau đây g i là “Vi n”) h i v h ng d n kh u tr thu TNCN. C c Thu TP Hà N i có ý ki n nh sau: ướ ế ế ế ư
- Căn c Thông t s 111/2013/TT-BTC ngày 15/08/2013 c a B Tài chính h ng d n th c hi n Lu t Thu thu ư ướ ế
nh p cá nhân, Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p cá nhân và Ngh đnh s 65/2013/NĐ-CP ế
c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p cá nhân và Lu t s a đi, b sung m t s đi u ế ế
c a Lu t Thu thu nh p cá nhân. ế
+ T i Đi u 1 quy đnh v ng i n p thu : ườ ế
“Ng i n p thu là cá nhân c trú và cá nhân không c trú theo quy đườ ế ư ư nh t i Đi u 2 Lu t Thu thu nh p cá nhân, ế
Đi u 2 Ngh đnh s 65/20 13/NĐ-CP ngày 27/6/2013 c a Chính ph quy đnh ch i ti t m t s đi u c a Lu t Thu ế ế
thu nh p cá nhân và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu thu nh p c ế á nhân (sau đây g i t t là Ngh
đnh s 65/2013/NĐ-CP), có thu nh p ch u thu ế theo quy đnh t i Đi u 3 Lu t Thu thu nh p cá nhân và Đi u 3 ế
Ngh đnh s 65/2013/N Đ-CP.
Ph m vi xác đnh thu nh p ch u thu c a ng i n p thu nh sau: ế ườ ế ư
Đi v i cá nhân c trú, thu nh p ch u thu là thu nh p phát sinh trong và ngoài lãnh th Vi t Nam, không phân bi t ư ế
n i tr và nh n thu nh p.ơ
Đi v i cá nhân không c trú, thu nh p ch u thu là thu nh p phát sinh t i Vi t Nam, không phân bi t n i tr và ư ế ơ
nh n thu nh p.”
+ T i Kho n 2, Đi u 2 quy đnh v các kho n thu nh p ch u thu t ti n l ng, ti n công: ế ươ
“2. Thu nh p t ti n l ng, ti n công ươ
Thu nh p t ti n l ng, ti n công là thu nh p ng i lao đng nh n đc t ng i s d ng lao đng, bao g m: ươ ườ ượ ườ
a) Ti n l ng, ti n công và các kho n có t ươ ính ch t ti n l ng, ti n công d i các hình th c b ng ti n ho c không ươ ướ
b ng ti n.
đ.4) Ph n khoán chi văn phòng ph m, công tác phí, đi n tho i, trang ph c,... cao h n m c quy đnh hi n hành c a ơ
Nhà n c...”ướ
+ T i Kho n 1, Đi u 18 quy đnh v thu TNCN đi v i thu nh p t ti n l ng, ti n công: ế ươ
Đi u 18. Đ i v i thu nh p t ti n l ng, ti n công ươ
1. Thu thu nh p cá nhân đi v i thu nh p t ti n l ng; ti n công c a cá nhân không c trú đc xác đnh bế ươ ư ượ ng
thu nh p ch u thu t ti n l ng, ti n công nhân (x) v i thu su t 20%. ế ươ ế
2. Thu nh p ch u thu t ti n l ng, ti n công c a cá nhân không c trú đc xác đnh nh đi v i thu nh p ch u ế ươ ư ượ ư
thu thu nh p cá nhân t ti n l ng, ti n công c a cá nhân c trú theo h ng d n t i kho n 2 Đi u 8 Thông t ế ươ ư ướ ư
này.
Vi c xác đnh thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân t ti n l ng, ti n công t i Vi t Nam trong tr ng h p cá nhân ế ươ ườ
không c trú làm vi c đng th i Vi t Nam và n c ngoài như ướ ưng không tách riêng đc ph n thu nh p phát sượ inh
t i Vi t Nam th c hi n theo công th c sau:
Thu nh p ch u thu khác (tr c thu ) phát sinh t i Vi t Nam t i đi m a, b nêu trên ế ướ ế là các kho n l i ích khác b ng
ti n ho c không b ng ti n mà n g i lao đườ ng đc ượ h ng ngoài ti n l ng, ti n cônư ươ g do ng i s ườ d ng lao đ ng
tr ho c tr h cho ng i lao đườ ng .”
+ T i Đi u 25 quy đnh:
“1. Kh u tr thu ế
Khu tr thu là vi c t ch c, cá nhân tr thu nh p th c h ế i n tính tr s thu ph i n p vào thu nh p c a ng i ế ườ
n p thu tr c kh ế ướ i tr thu nh p
a) Thu nh p c a cá nh ân không c trúư
T ch c, cá nhân tr các kho n thu nh p ch u thu cho cá nhân không c trú có trách nhi m kh u tr thu thu nh p ế ư ế
cá nhân tr c khướ i tr thu nh p, s thu ph i kh ế u tr đc xác đnh theo h ng d n t i Ch ng III (t Đi u 17 ượ ướ ươ
đn Đi u 23) Thông t này.ế ư
b) Thu nh p t ti n l ng, ti n công ươ
...b.3) Đi v i cá nhân là ng i n c ngoài vào làm vi c t i Vi t Nam thì ườ ướ t ch c, cá nhân tr thu nh p căn c vào
th i gian làm vi c t i Vi t Nam c a ng i n p thu ghi trên H p đng ho c văn b n c sang làm vi c t i Vi t ườ ế
Nam đ t m kh u tr thu theo Bi ế u lũy ti n t ng ph n (đi v i cá nhân có th i gian làm vi c t i Vi t Nam t 183 ế
ngày trong năm tính thu ) ho c theo Bi u thu toàn ph n (đi v i cá nhân có th i giế ế an làm vi c t i Vi t Nam d i ướ
183 ngày trong năm tính thu ).ế
b.5) S thu ph i khế u tr đ i v i thu nh p t ti n l ng, ti n công c a cá nhân c trú đc xác đnh theo h ng ươ ư ượ ướ
dn t i Đi u 7 Thông t này; c a c ư á nhân không c trú đc xác đnh theo Đi u 18 Thông t này.ư ượ ư
i) Kh u tr thu đi v i m t s tr ng h p khác ế ườ
Các t ch c, cá nhân tr ti n công, ti n thù lao, ti n ch i khác cho cá nhân c trú khônư g ký h p đng lao đ ng (theo
h ng dướ n t i đi m c, d, kho n 2, Đi u 2 Thông t này) ho c ký h p đng lao đng d i ba (03) tháng ư ướ có t ng
m c tr thu nh p t hai tri u (2.000.000) đng/l n tr l ên thì ph i kh u tr thu theo m c 10% trên thu nh ế p tr cướ
khi tr cho c á nhân .
2. Ch ng t kh u tr
a) T ch c, cá nhân tr các kho n thu nh p đã kh u tr thu theo h ng d n t i kho n 1, Đi u này ph i c p ế ướ
ch ng t kh u tr thu theo yêu c ế u c a cá nhân b kh u tr : Tr ng h p c ườ á nhân y quy n quy t toán thu thì ế ế
không cp ch ng t kh u tr .”
- Căn c Quy ch Chuyên gia n c ngoài th c hi n các ch ng trình, d án ODA (Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế ướ ươ ế
119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 c a Th t ướng Chính ph ).
+ T i Đi u 1 quy đnh đi t ng và ph m vi áp d ng ượ
“1. Quy ch nàế y áp d ng cho đi t ng là ượ chuyên gia n c nướ g oài tham gia qu n l ý và th c hi n các ch ng trình, ươ
d án ODA t i Vi t Nam và thành viên gia đình c a h .
Quy ch này áp d ng đi v i các ch ng trình, d án tài tr b ng ngu n v n h tr phát tri n chế ươ ính th c
(ODA)...”
+ T i Đi u 3 h ng d n m t s t ng s d ng trong Quy ch này đc hi u nh sau ướ ế ượ ư
Đi u 3. Gi i thích t ng
...5. “Chuyên gia n c ngoài” (sau đây g i t t là chuyên gia) là ng i không có qu c t ch Vi t Nam vào Vi t Nam ướ ườ
đ cung c p d ch v t v ư n v chuyên môn và k thu t ho c th c hi n các nhi m v khác ph c v cho công tác
nghiên c u, xây d ng, th m đnh, theo dõi đánh giá, qu n l ý và th c hi n ch ng trình, d án ODA theo quy đnh ươ
hay th a thu n trong các Đi u c qu c t v ODA đã ký k t gi a c quan có th m quy n c a Bên Vi t Nam và ướ ế ế ơ
Bên n c ngoàướ i. H vào Vi t N am theo các hình th c sau:
a) Bên n c ngoài tuy n ch n và ký h p đng v i chuyên gia ho c nhà th u (công ty) mà chuyên gia thu c danh ướ
sách t v n trong tài li u đư u thu c a nhà th u (công ty) trên c s k t qu đu th u đc c p có th ơ ế ượ m quy n
c a Bên n c ngoài phê duy t và phía Vi t Nam ch p nh n; ướ
b) Bên Vi t Nam tuy n ch n và ký h p đng v i chuyên gia ho c nhà th u (công ty) mà chuyên gia thu c danh sách
t v n trong tài li u đư u thu c a nhà th u (công ty) trên c s k t qu đu th u đc c p có ơ ế ượ th m quy n c a Bên
Vi t Nam phê duy t và phía n c ngoài ch p thu n.” ướ
+ T i Kho n 2 Đi u 7 quy đnh v mi n thu thu nh p ế
“2. Mi n thu thu nh p: ế
Trong th i gian công tác t i Vi t Nam, chuyên gia n c ngoài đc mi n ướ ượ thuế TNCN đi v i các kho n thu nh p t
ti n l ng, ti n công th c hi n ch ng trình, d án ODA” ươ ươ
- Căn c Thông t liên t ch s 12/2010/TTLT-KHĐT-BTC ngày 25/05/2010 gi a B K ho ch và đu t và B Tài ư ế ư
chính quy đnh chi ti t và h ng d n quy ch chuyên gia c a n c ngoài th c hi n các ch ng trình, d án ODA ế ư ế ướ ươ
ban hành kèm theo quy t đnh s 119/2009/QĐ-TTG ngày 01 tháng 10 năm 2009 c a Th t ng chính ph .ế ướ
Căn c quy đnh trên, C c Thu TP Hà N i có ý ki n nh sau: ế ế ư
Tr ng h p Vi n Khoa h c Lao đng và Xã h i khoán chi ti n đi l i cho cán b không h ng l ng c a Vi n, ườ ưở ươ
không ph i là ng i lao đng ký h ườ p đng t 03 tháng tr lên thì:
+ Tính vào thu nh p ch u thu TNCN t ti n l ng, ti n công c a ng i lao đng đi v i kho n ti n công tác phí, ế ươ ườ
ăn , đi l i. Khi tr thu nh p t ch c chi tr thu nh p ph i th c hi n kh u tr thu theo m c 10% đi v ế i các
kho n chi t hai tri u (2.000.000) đng/ l n tr lên;
+ N u cá nhân không c trú thì kh u tr 20% theo quy đnh t i Kho n 1, Đi u 18, Thông t s 111/2013/TT-BTC.ế ư ư
Tr ng h p cá nhân là chuyên gia n c ngoài theo qườ ướ uy đnh t i Kho n 5, Đi u 3, Quy ch Chuyên gia n c ngoài ế ư
th c hi n các ch ng trình, d án ODA (ban hành kèm theo Quy t đnh s 119/2009/QĐ-TTg) thì đc mi n thu ươ ế ượ ế
TNCN đi v i các kho n thu nh p t ti n l ng, ti n công th c hi n ch ng trình, d án ODA. H s xác nh n ươ ươ ơ
chuyên gia, th t c xác nh n chuyên gia và th t c h s mi n thu TNCN đi v i chuyên gia n c ngoài đc ơ ế ướ ượ
th c hi n theo h ng d n t i Đi u 3 và Đi u 4, Thông t liên t ch s 12/2010/TTLT-KHĐT-BTC n ướ ư êu trên.
C c Thu TP Hà N i tr l i đ Vi n Khoa h c Lao đng và Xã h i đc ế ượ bi t và th c hi n./.ế
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- Phòng: TKT 6;
- L u: VT, TTHT(2).ư
C C TR NG ƯỞ
Mai S nơ