CU C CHI N S N PH M M I
Nh ng s n ph m m i đ y sáng t o luôn ngu n năng l ng m nh m cho ượ
c y tăng tr ng kinh doanh c a b n. Song cũng nh b t c ngu n năng l ng ưở ư ượ
o kc, b n ph i bi t t n d ng m t ch thích h p nh t. ế
B n có th tăng tr ng mà không có s n ph m m i – công ty AT&T v n n ưở
ng m t m t hàng đi n tho i trong ng th p k qua trong khi luôn v ng vàng
ngôi v s m t c a làng vi n thông th gi i nh ng ph n l n các công ty nh s ế ư
th y th t khó khăn đ đ t đ c các k t qu tăng tr ng cao n u không nh ng ượ ế ưở ế
s n ph m m i đáp ng cácu c u c a kch hàng.
I. C s lý thuy t s n ph m m iơ ế
1. Khái ni m s n ph m m i
Đ ng trên c đ doanh nghi p đ xem xét, ng i ta chia s n ph m m i thành hai ườ
lo i: s n ph m m i t ng đ i và s n ph m m i tuy t đ i. ươ
S n ph m m i t ng đ i ươ
S n ph m đ u tiên doanh nghi p s n xu tđ a ra th tr ng, nh ng không ư ườ ư
m i đ i v i doanh nghi p khác và đ i v i th tr ng. Chúng cho phép doanh nghi p ườ
m r ng dòng s n ph m cho nh ng c h i kinh doanh m i. Chi phí đ phát tri n ơ
lo i s n ph m này th ng th p, nh ng khó đ nh v s n ph m trên th tr ng ườ ư ư
ng i tiêu ng v n có th thích s n ph m c a đ i th c nh tranh h n.ườ ơ
S n ph m m i tuy t đ i:
Đó là s n ph m m i đ i v i c doanh nghi p và đ i v i c th tr ng. Doanh ườ
nghi p gi ng nh "ng i tiên phong" đi đ u trong vi c s n xu t s n ph m này. S n ư ườ
ph m này ra m t ng i tiêu dùng l n đ u tiên. Đây là m t quá trình t ng đ i ph c ườ ươ
t p khó khăn (c trong giai đo n s n xu t bán ng). Chi phí dành cho nghiên
n Qu n tr Marketing | Đ tài: Cu c chi n s n ph m m i ế 1
c u, thi t k , s n xu t th th nghi m trên th tr ng th ng r t cao. V y li u ế ế ườ ườ
m t s n ph m có đ c coi là m i hay không ph thu c vào cách th tr ng m c tiêu ượ ườ
nh n th c v nó. N u ng i mua cho r ng m t s n ph m khác đáng k so v i c ế ườ
s n ph m c a đ i th c nh tranh v m t s nh ch t (hình th c bên ngoài hay ch t
l ng), thì i s n ph m đó s đ c coim t s n ph m m i. ượ ượ
2. Lý do t o ra s n ph m m i
c doanh nghi p đang ph i đ ng đ u v i đi u ki n kinh doanh ngày càng tr n ươ
kh t khe h n: ơ
s phát tri n nhanh chóng c a ti n b khoa h c ng ngh làm n y sinh ế
thêm nh ng nhu c u m i;
s đòi h i l a ch n ngày càng kh t khe c a khách hàng v i các lo i s n
ph m kc nhau;
kh năng thay th nhau c a các s n ph m; ế
tình tr ng c nh tranh tn th tr ng ngày càng gay g t h n... ườ ơ
Trong nh ng đi u ki n đó, các doanh nghi p ph i không ng ng đ i m i t hoàn
thi n nh trên t t c ph ng di n: các ngu n l c s n xu t , qu n lý s n xu t kinh ươ
doanh, s ng x nhanh nh y v i nh ng bi n đ ng c a môi tr ng kinh doanh ... ế ườ
i chung m t doanh nghi p th ng s n xu t kinh doanh m t s s n ph m nh t ườ
đ nh. Ch ng lo i và s l ng s n ph m y t o tnh danh m c s n ph m c a doanh ượ
nghi p. Các s n ph m trong danh m c th quan h v i nhau theo nh ng ki u
khác nhau: quan h trong s n xu t, quan h trong tiêu dùng, các s n ph m th
thay th nhau... ch ng lo i s n ph m trong danh m c nhi u hay ít tuỳ thu c vàoế
chính sách s n ph m doanh nghi p theo đu i ( chính sách chun môn hoá hay
chính sách đa d ng hoá s n ph m ). Trong quá trình phát tri n doanh nghi p, danh
m c s n ph m th ng không c đ nh s thay đ i thích ng v i s thay đ i ườ
c a môi tr ng, nhu c u c a th tr ng và đi u ki n kinh doanh. Đi u này th hi n ườ ườ
s năng đ ng nh y bén c a doanh nghi p v i s thay đ i c a môi tr ng kinh ườ
doanh nhu c u khách hàng, t o cho doanh nghi p kh năng c nh tranh cao trong
n Qu n tr Marketing | Đ tài: Cu c chi n s n ph m m i ế 2
vi c tho mãn nhu c u c a khách hàng. S bi n đ i danh m c s n ph m c a doanh ế
nghi p g n li n v i s phát tri n s n ph m theo nhi u h ng khác nhau: ướ
Hoàn thi n các s n ph m hi n có;
Phát tri n s n ph m m i t ng đ i; ươ
Phát tri n s n ph m m i tuy t đ i và lo i b các s n ph m kng sinh l i.
Phát tri n danh m c s n ph m theo chi u sâu và theo chi u r ng là h ng pt tri n ướ
khá ph bi n. S phát tri n s n ph m theo chi u sâu th hi n vi c đa d ng hóa ế
ki u cách, m u mã, kích c c a m t lo i s n ph m nh m đáp ng th hi u đa d ng ế
các nhóm khách hàng khác nhau. S phát tri n s n ph m theo chi u r ng th hi n
vi c thêm m t s lo i s n ph m nh m đáp ng đ ng b m t lo i nhu c u c a
khách hàng .
3. Tám d u hi u cho s ch m h t c a m t dòng s n ph m ế
m th o đ b n bi t đ c khi nào c n đ n m t s n ph m m i? Vi cế ế ượ ế
s m nh n ra các d u hi u khúc m c c a ng s n ph m hi n t i r t quan tr ng.
D i đây là tám d u hi u bi u l s ch m h t m t dòng s n ph m hi n t i, qua đóướ ế
cung c p cho b n nh ng y u t c n thi t đ b t tay vào vi c tr c khi quá tr . ế ế ướ
Không ph i t t c các d u hi u đ u r t trong m i hoàn c nh, nh ng b n ư
th b t đ u xem xét l i dòng s n ph m c a b n khi m t ho c hai d u hi u sau
đây xu t hi n.
1. Tăng tr ng ch m hay không tăng tr ngưở ưở
M t giai đo n suy thoái ng n h n v doanh s n hàng s n ph m có th x y
ra b t c lúc o. Tuy nhiên, n u doanh thu c a công ty cũng nh h ng theo ho c ế ưở
suy thoái trong m t th i gian dài h n, b n ph i tìm ki m l i gi i thích c gi i ơ ế
pháp thích h p.
N u đi u đó không b t ngu n t s xu ng d c c a n n kinh t nói chung hayế ế
t m t vài y u t n ngoài v t kh i s ki m soát c a b n, n u các đ i th c nh ế ượ ế
tranh không đ t ng t chói sáng, n u b n v n ni m tin o đ i ngũ bán ng ế
n Qu n tr Marketing | Đ tài: Cu c chi n s n ph m m i ế 3
n u không v n đ l n nào đ i v i các nhà cung c p, b n y b t tay ngay vàoế
vi c xem xét l i dòng s n ph m.
2. Giao d ch kinh doanh c a các khách hàng quan tr ng nh t ngày m t ít đi
Vi c bi t s l ng các giao d ch kinh doanh c a b n có so sánh đ c v i các ế ượ ượ
đ i th c nh tranh không là r t quan tr ng.
M i mi ng bánh th ph n mà các đ i th c nh tranh đang có là chính là mi ng ế ế
nh th ph n b n không th không bao gi c . N u túi ti n c a ế
khách hàng ngày m t m r ng trong khi doanh s n hàng c a b n không tăng, s n
ph m c a b n th chính th ph m. V n đ ch m t ai đó khác đang đáp
ng t t h n các nhu c u c a khách hàng. ơ
3. B n th y mình đang c nh tranh v i nh ngng ty ch a t ng nghe tên tu i ư
N u b n ch a t ng bao gi nghe đ n m t đ i th c nh tranh m i hay khôngế ư ế
bi t nhi u v h , hãy c n tr ng! H đã tìm ra đ c m t ch th c xâm nh p thế ượ
tr ng v i nh ng s n ph m và công ngh m i m khi n b n c m th y s c ép ngayườ ế
sau l ng. ư
Không ph i do s n ph m c a b n có m t khi m khuy t nghiêm tr ng nào đó. ế ế
Thông th ng, chính là ch các đ i th c nh tranh đã mang t i th tr ng m t phátườ ườ
ki n n i b t. B n s không thu đ c k t qu nào n u duy trì nh ng suy ng hi nế ượ ế ế
t i.
4. B n đang ch u m t s c ép gi m giá s n ph m l n
Không ai thích c nh tranh v m t giá c s n ph m. Khi s n ph m c a b n
hi n nhiên v t tr i và có nhi u giá tr h n các đ i th c nh tranh v i s n ph m có ượ ơ
giá th p h n, b n không ph i h giá. M i ng i hi u r ng nh ng s n ph m m i ơ ườ
tuy t v i cu i cùng s tìm đ c đ ng đi đ t đ c các k t qu bán hàng nh ượ ườ ượ ế ư
mong mu n. Nh ng n u vào m t ngày, khách ng nói v i b n r ng: h không ư ế
th phân bi t nh ng l i ích c a s n ph m b n đang cung c p v i các s n ph m khác
t ng t trên th tr ng, th là b n đang trong m t s c ép gi m g.ươ ườ ế
N u mu n n đ c ng, b n bu c ph i gi m giá s n ph m đ duy trì vế ượ
th c nh tranh. Nh đó, m i th th s đi vào n đ nh. Tuy nhiên, các m c gế
n Qu n tr Marketing | Đ tài: Cu c chi n s n ph m m i ế 4
th p th ng đ ng nghĩa v i l i nhu n th p h n, do v y l ng đ u t vào các ườ ơ ượ ư
ng s n ph m hi n t i cũng gi m đi, d n t i s c ép giá c l n h n n a,… c ơ
th nhi u khó khăn s phát sinh. ế
5. Đ i ngũ bán hàng c a b n thay đ i và ph i b sung liên t c
Nh ng nhân viên bán hàng t t luôn mong mu n đ c các khách hàng m i ượ
đ h có th ki m đ c nhi u ti n h n. Khi g p s c nh tranh, h th không có ế ượ ơ
đ c các khách ng hay ki m đ c nhi u ti n. v y, h tìm ki m nh ng c h iượ ế ượ ế ơ
thách th c m i giúp mang l i nh ng gì h mong mu n.
Quân s đ i ngũ bán hàng luôn thay đ iđi u bình th ng, nh ng n u m c ườ ư ế
thay đ i quá l n, đó d u hi u cho th y khi m khuy t nào đó. Đ y th ế ế
nh ng thay đ i thi u thích h p v ti n hoa h ng hay m t nhà qu nbán hàng m i ế
m t thái đ tiêu c c.
Nh ng m i th cũng có th b t ngu n t vi c t p th n hàng c a b n c mư
th y m t m i h đang g p v n đ v i vi c bán s n ph m hi n t i. Khi các ch
doanh nghi p b t đ u gây s c ép v vi c đ y m nh doanh s bán hàng, tinh th n h
s t t d c b i các nhân viên bán hàng bi t r ng h không th bán s n ph m hi n ế
nay đ c nhi u h n. ượ ơ
6. Nh ng thăm dò, ti p xúc t c khách hàng ti m năng ngày càng ít h n ế ơ
T t c chúng ta đ u s hãi quãng th i gian mà đi n tho i ng ng reo và nh ng
khách hàng ti m năng không ghé qua. Khi ho t đ ng qu ng o các chi n l c ế ượ
c ti n kc không t o ra các k t qu kinh doanh nh mong đ i, ch c h n, d iế ế ư ướ
con m t c a khách hàng, công ty b n đang m t vài khi m khuy t o đó. M t ế ế
ng s n ph m quá l c h u s y d ng nên m t hình nh công ty l c h u.
7. c khách hàng yêu c u m t vài thay đ i s n ph m b n không th hay
không mu n th c hi n
Đây d u hi u khá ràng cho th y s n ph m c a b n không còn đáp ng
các nhu c u c a th tr ng n a. Khi khách hàng nói “Tôi mu n theo ch y”, b n ườ
n Qu n tr Marketing | Đ tài: Cu c chi n s n ph m m i ế 5