K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
64
ĐÁNH GIÁ SỰ ĐÁP ỨNG NHU CU TRUYN KHI HNG CU
PHENOTYPE TI BNH VIN TRUYN MÁU HUYT HC
Nguyễn Phương Liên1, Nguyễn Thị Kim Hằng1,
Ngô Văn Tân1, Võ Thị Út Hiền1, Trần Thị Thảo Vi1
TÓM TT7
Mc tiêu: Mô t đc điểm sinh hc ca
ngưi hiến máu phenotype và xác đnh t l đáp
ng nhu cu truyn khi hng cu Phenotype ti
bnh vin Truyn máu Huyết hc (BV.TMHH)
t tháng 1/2021 đến 12/2023. Đối tượng và
phương pháp: t ng lot ca, trên ni
hiến u tình nguyn, xác đnh các kháng
nguyên chính h ABO, Rh (D, C, E, c, e), MNS
(M, N, S, s), h Duffy (Fya, Fyb), Kidd (Jka, Jkb)
và đánh gtỷ l đápng nhu cu truyn khi
hng cu Phenotype. Kết qu: tng cng 677
ngưi hiến máu phenotype, nam nhiu hơn n
(63,8% và 36,3%), đa s đ tui 18-35 (62,0%)
và sinh sng ti TP.HCM (86,3%). Tn sut tham
gia hiến u 1-2 ln/năm, nhóm u O chiếm t
l cao nht 44,2%. Mt s kháng nguyên hng
cu ph biến D (99,9%); M (83,5%); Fya
(99,9%); Jkb (76,1%) và t hp kiu nh kháng
nguyên theo tng h ph biến nht là: DCe
(56,0%); MNs (52,1%); Fy(a+b-) (86,4%);
Jk(a+b+) (38,3%). T l đáp ng nhu cu truyn
khi hng cầu Phenotype trung bnh 3 năm
82%, trong đó năm 2021 tỷ l đáp ng thp
nht (27,6%) (p<0,05). Kết lun: Nhu cu truyn
hng cu hòa hp kháng nguyên ca ngưi bnh
1Bnh vin Truyn u Huyết hc
Chu trách nhim chính: Nguyn Thị Kim Hằng
SĐT: 0967757987
Email: hangntk@bth.org.vn
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
tại BV.TMHH đáp ứng đưc 82%, do đó ngun
ngưi hiến Phenotype cn đưc tiếp tc m rng
đ đáp ng kp thi nhu cu hin ti và ơng lai.
T khóa: ngưi hiến máu phenotype, kháng
nguyên hng cu.
SUMMARY
EVALUATION OF THE DEMAND
RESPONSE FOR ANTIGEN-
COMPATIBLE RBC UNITS AT THE
BLOOD TRANSFUSION
HEMATOLOGY HOSPITAL
Objective: To describe the clinical and
biological characteristics of blood donors and
determine the supply rate to meet the demand for
antigen-compatible RBC units at the Blood
Transfusion Hematology Hospital (BTHH) from
January 2021 to December 2023. Subjects and
Method: A descriptive study of 677 blood
donors, whose main antigens of the ABO, Rh (D,
C, E, c, e), MNS (M, N, S, s), Duffy (Fya, Fyb),
and Kidd (Jka, Jkb) panels were identified and
evaluate the supply rate to meet the demand for
antigen-compatible RBC units. Results: The
majority of blood donors were male (63.8%),
predominantly in the age from 18 to 35 years
(62.0%), and residing in Ho Chi Minh City
(86.3%). The average frequency of blood
donation was 1-2 times per year, with blood
group O being the highest rate (44.2%). Some of
the prevalent RBC antigens were D (99.9%), M
(83.5%), Fya (99.9%), and Jkb (76.1%). The most
common antigen phenotype combinations were
DCe (56%), MNs (52.1%), Fy(a+b-) (86.4%),
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - QUYN 2 - S ĐẶC BIT - 2024
65
and Jk(a+b+) (38.3%). The average supply rate
to meet the demand for antigen-compatible RBC
units over three years was 82%, with the lowest
rate observed in 2021 (27.6%) (p<0.05).
Conclusion: The demand for antigen-
compatible RBC units at BTHH has been met
82%; therefore, the source of blood donors needs
to be expanded continuously to promptly meet
the current and future demands.
Keywords: blood donor, RBC antigens,
antigen-compatible RBC transfusion
I. ĐT VN ĐỀ
Truyn u là mt trong nhng phương
pháp điu tr hiu qu đặc bit nhng nhóm
bnh ph thuc truyền máu để duy trì s
sng. Theo nghiên cu ca tác gi Bùi Th
Mai An cng s (2018) (1) cho thy mi
liên quan gia th bnh v máu như thiếu
máu tan máu min dịch, ty,
thalassemia... vi nguy xuất hin kháng
th bất thưng sau truyền máu. Đng thi
cũng đã nhấn mnh vai tquan trng trong
vic truyn u hòa hp kháng nguyên hng
cầu (HC) tn ngưi bệnh đc bit phi
truyn máu nhiu ln.
Năm 2016, bệnh vin Truyn máu Huyết
hc (BV.TMHH) xây dng và qun lý ngun
ngưi hiến u (NNHM) Phenotype, vi 13
kháng nguyên chính ca 4 h nhóm u Rh
(D, C, E, c, e); MNS (M, N, S, s); Duffy
(Fya, Fyb); Kidd (Jka, Jkb) đưc sàng lc
ngoài h nhóm máu ABO. Chúng tôi thc
hin nghiên cứu “Đánh giá sự đáp ng nhu
cu truyn khi hng cu phenotype ti BV.
TMHH nhm mục đch kho sát tình nh
đang đáp ng nhu cu truyn khi hng cu
(KHC) hòa hp kháng hng cu hin nay, t
đó có cơ sở để định hưng và xây dng chiến
c m rng NNHM Phenotype ti
BV.TMHH, vi các mục tu như sau:
1. t đặc điểm lâm sàng sinh hc ca
ngưi hiến máu Phenotype ti bnh vin
Truyn máu Huyết hc.
2. Xác định t l đáp ng nhu cu truyn
KHC Phenotype ti bnh vin Truyn máu
Huyết hc.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đốing nghiên cu
Ngưi tham gia hiến máu tình nguyện đã
đưc c định thêm 13 các kháng nguyên
chính ca các h Rh, MNS, h Duffy, Kidd
ngoài h ABO ti BV.TMHH và có tham gia
hiến u t tháng 01/2021 đến 12/2023.
Phương pháp nghiên cứu:
Thiết kế nghiên cu: t hàng lot
ca
C mu nghiên cu
n =
Z2 (1 α/2) p (1 P)
d2
Vi:
n = c mu ti thiu cho nghiên cu
Z(1 α/2) = 1,96 (tr s t phân phi chun)
P = 0,95 t l đáp ng KHC hòa hp
kháng nguyên (KN) tn ngưi bnh
Thalassemia (nghiên cu ca tác gi Hoàng
Th Thanh Nga và cng s (2021) (2).
d = 0,0225 (giá tr sai s chp nhn
đưc).
C mu ti thiu ca nghiên cu:
326 mu.
Chúng tôi chn toàn b ngưi hiến máu
tham gia NNHM phenotype đáp ng tu
chun chn mu loi tr C mu thc
tế: 677 mu.
Tiêu chun chn mu:
Tt c ngưi hiến máu tham gia NNHM
Phenotype đưc xác đnh thêm kiu hình 13
kháng nguyên ngoài h ABO.
Tiêu chun loi tr:
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
66
Ngưi hiến máu tham gia NNHM
Phenotype kết qu dương tnh/ nghi ng
vi các bnh lây truyền qua đưng máu ti
lần đăng không thể tiếp tc hiến máu tính
đến thi điểm ly s liu.
Phương pháp phân tích số liu:
Thng x lý s liu bng phn
mm, Stata 13.0.
Thng mô t các đặc điểm của ngưi
hiến máu, t l đáp ng nhu cu truyn
KHC Phenotype dưi dng tn s phn
tm.
Thng phân tích: S dng kiểm định
one-way ANOVA để phân tích s khác bit
trung bình s đơn vị KHC Phenotype d trù
gia các năm, kiểm chi bnh phương (ꭓ2) đ
phân tích s khác bit v t l đáp ứng KHC
Phenotype giữa c năm giữa các nhóm
máu A,B,O AB. Nếu giá tr p <0,05 t
xác định có s khác bit.
Xác định xác suất tm đưc 1 đơn vị hòa
hp kháng nguyên hng cu (KNHC): tính
bng tn s ca kiu hình kết hp (các tn s
riêng l đưc nhân lên) (7)
Ví dụ: ngưi bnh t hp kháng
nguyên âm là “E-c-N-Fyb-Jka-“, tương ng
vi t l âm tính ca tng kháng nguyên
đưc kho sát t cộng đồng ngưi hiến máu:
E-(0,67%) c-(0,57%) N- (0,3%) Fyb-(0,86%)
Jka- (0,37%), ta xác suất tm đưc 1 đơn
v hòa hp KNHC cho ngưi bệnh như sau:
0,67 x 0,57 x 0,3 x 0,86 x 0,37 = 0,036
K thut chn mu:
Thng t phn mm quản lý ngưi
hiến máu tiến hành lc h ngưi hiến vi
các điu kin lc: khung thi gian t
01/01/2021 đến 31/12/2023, Phenotype, ng
lc chn các h hp l vi tiêu chun
chn mu và tiêu chun loi tr.
III. KT QU NGHIÊN CU
Đặc đim chung ca ngưi hiến máu
phenotype
T tháng 01/2021 đến tháng 12/2023, kết
qu thống 677 ngưi hiến máu trong
NNHM Phenotype ti BV.TMHH phù hp
tiêu chun chn mu loi tr vi các đặc
điểm như sau:
Bảng 1. Đặc đim chung của ngưi hiến máu Phenotype (n=677)
Đặc đim
n
T l (%)
Gii tính
Nam
432
63,8
N
245
36,2
Đ tui
T 1835 tui
420
62,0
T 3650 tui
236
34,9
T 5160 tui
21
3,1
Nơi hin nay
Trong thành ph H Chí Minh
584
86,3
Ngoài thành ph H C Minh
93
13,7
Tng s ln hiến
máu trong 3 năm
1 ln
95
14,0
2 ln
96
14,2
3 ln
106
15,7
4 ln
83
12,3
5 ln
297
43,9
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 544 - THÁNG 11 - QUYN 2 - S ĐẶC BIT - 2024
67
Nhn xét: Ngưi hiến máu tp trung gii tnh nam (63,8%), độ tui ph biến 18-35
(62,0%), hu hết sinh sng ti TP.HCM (86,3%); tn sut hiến máu ≥5 lần trong 3 năm chiếm
t l cao nht.
Đặc đim h nhóm máu của ngưi hiến máu Phenotype
T l phân b h nhóm máu ABO nhóm u O (44,2%), B (31,5%), A (20,8%), AB
(3,5%) 4 h nhóm máu Rh, MNS, Duffy, Kidd vi t l các kháng nguyên hng cu
(KNHC), kiu hình (KH) ghi nhn xut hin 97 t hp KH/ 677 ngưi hiến máu, 10 t hp
ph biến chiếm n 50%.
Bng 2. T l KNHC h nhóm máu Rh, MNS, Duffy, Kidd (n=677)
H nhóm
máu
H MNS
H Duffy
H Kidd
D
C
E
c
e
M
N
S
s
Fya
Fyb
Jka
Jkb
Xut hin
676
642
219
288
654
565
472
18
677
676
92
421
515
T l %
99,9
94,8
32,3
42,5
96,6
83,5
69,7
2,7
100
99,8
13,6
62,2
76,1
Nhn xét: Mt s kháng nguyên gặp trên ngưi hiến phenotype vi t l cao trên 80% là
D, C, e h Rh; M, s h MNS; Fya h Duffy và Jka; Jkb h Kidd có t l ơng đương nhau.
Bng 3. T l kiu hình mt s h nhóm máu Rh, MNS, Duffy, Kidd (n=677)
H nhóm máu
Kiu hình
n
T l (%)
H Rh
(10 kiu hình)
DCe
379
56,0
DCEce
172
25,4
DCce
76
11,2
DEc
18
2,7
DEce
14
2,1
DCEe
9
1,3
DCEc
5
0,7
Dce
2
0,3
DEe
1
0,15
dCce
1
0,15
H MNS
(6 kiu hình)
MNs
353
52,15
Ms
199
29,4
Ns
107
15,8
MNSs
7
1,0
MSs
6
0,9
NSs
5
0,75
H Duffy
(3 kiu hình)
Fy(a+b-)
585
86,4
Fy(a+b+)
91
13,45
Fy(a-b+)
1
0,15
H Kidd
(3 kiu hình)
Jk(a+b+)
259
38,3
Jk(a-b+)
256
37,8
Jk(a+b-)
162
23,9
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
68
Nhn xét: KH kháng nguyên ph biến
theo tng h tn ngưi hiến DCe 56%;
MNs 52,1%; Fy(a+b-) 86,4%; Jk(a+b+)
38,3%.
T l đáp ng nhu cu truyn KHC
Phenotype ti BV.TMHH:
Đặc điểm chung ngưi bnh đăng
KHC Phenotype
T 01/2021 đến hết 12/2023, chúng tôi
ghi nhận 104 ngưi bnh gi yêu cầu đăng
KHC phenotype. Kết qu t hp KHKN
ca các h Rh, MNS, Duffy, Kidd tn ngưi
bnh xut hin 34 t hp khác nhau, 10 t
hp KH ph biến trên ngưi bệnh cũng thuc
nhóm 20 t hp ph biến trên ngưi hiến
máu.
Bảng 4. Trung bnh KHC Phenotype đăng ký/ ni/ năm
Năm
Mean (±SD)
2021
6,5 ± 5,1
2022
8,7 ± 6,4
2023
10,5 ± 7,4
Nhn xét: Trung bình s đơn vị KHC
Phenotype đăng khác nhau giữa các năm.
Trong đó, trung bnh số đơn v KHC
Phenotype trên một ngưi bệnh trong năm
2023 đạt tn s cao nht.
T l đáp ng nhu cu truyn KHC
Phenotype theo năm
Tng s KHC Phenotype đã d trù trong
3 m là 1.841, s đơn vị đưc đáp ng là
1.507 tương ng vi t l đáp ng chung
82%.
Bng 5. T l đáp ứng nhu cầu đăng ký KHC phenotype theo tng năm
Năm
S KHC Phenotype đăng
ký (túi)
S KHC Phenotype đáp
ng (túi)
T l đápng
(%)
p
2021
315
87
27,6
0,000
2022
568
531
93,5
2023
958
889
92,8
Nhn xét: s khác bit v t l đáp
ng nhu cu truyn KHC Phenotype theo
từng năm (p<0,05). Trong đó, t l đáp ng
nhu cu truyền KHC Phenotype năm 2021
thấp hơn so với năm 2022 và 2023.
T l đáp ng nhu cu truyn KHC
Phenotype theo h nhóm máu:
Qua kết qu kho t t 104 ngưi bnh
xut hin 34 t hp KHKN khác nhau ca
các h Rh, MNS, Duffy, Kidd trên ngưi
bệnh. Khi phân tch theo đặc đim nhóm máu
h ABO chúng tôi ghi nhn s xut hin ca
s t hp KHKN đáp ng nhu cu truyn
KHC tng nhóm máu h ABO, như sau:
Bng 6. T l đáp ng nhu cu truyn khi hng cu Phenotype theo h nhóm máu
ABO
H nhóm máu ABO
S t hp KHKN xut hin
T l đápng (%)
p
Nhóm A
12/34
79,3
0,000
Nhóm B
21/34
77,3
Nhóm O
18/34
86,6
Nhóm AB
4/34
90,4