K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
292
ĐÁNH GIÁ HIU QU ĐIU TR GHÉP T BÀO GC TO MÁU
ĐNG LI TRÊN TR EM MC BNH BCH CU CP DÒNG LYMPHO
Lê Quang Hoàng2, Phù Ch Dũng2, Huỳnh Văn Mẫn2,
Nguyn Hạnh Thư2, Nguyn Thế Quang2, Cai Th Thu Ngân2,
Võ Th Thanh Trúc2, Huỳnh Nghĩa1,2
TÓM TT35
Đặt vn đ: Bch cu cp dòng lympho
bnh lý huyết học ác tnh, điều tr ch yếu bng
liu pháp a tr ng đ cao phi hp nhiu
thuc hóa tr liu, ghép tế bào gc to máu đng
loài là liệu pháp điều tr hiếm trên ngưi bnh
bch cu cp dòng lympho. Ghép kh năng
làm gim nguy cơ tái phát cha khi trên
ngưi bnh. Mc tiêu: Đánh giá hiệu qu điu tr
ghép tế bào gc tạo máu đng loài trên bnh nhi
mc bnh bch cu cp dòng lympho. Phương
pháp nghn cu: Nghiên cu hi cu hàng lot
trưng hp tr em bch cu cp dòng lympho
đưc điều tr bng phương pháp ghép tế bào gc
ta u đng loài ti Bnh vin Truyn Máu
Huyết Hc t năm 2012-2023. Kết qu: 14
trưng hp bnh nhi mc bch cu cp dòng
lympho đưc điều tr ghép tế o gc to máu
đng loài. Tt c các bnh nhân đu đt lui bnh
trước ghép. T l hi phc bch cu ht tch lũy
ti ngày th 30 trong nghiên cu 93% vi
khong tin cy 95% (59,1 99), t l hi phc
tiu cu tch lũy trong nghiên cu 78,5% vi
khong tin cy 95% (47,2 92,5).Tác dng ph
1Đại hc Y Dược thành ph H Chí Minh
2Bnh vin Truyn u Huyết hc
Chu trách nhim chính: Lê Quang Hoàng
SĐT: 0799556065
Email: hoang01219556065@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 27/9/2024
ch yếu st gim bch cu ht, nhim trùng và
tái hot CMV. Cho ti thi điểm hin ti, 10/14
ngưi bnh t vong, 4/14 ngưi bnh còn sng
và tt c các trưng hp này đu lui bnh hoàn
toàn sau ghép. Kết lun: Ghép tế bào gc to
u đng loài là liu pháp điều tr kh năng
cha khi bnh cho ngưi bnh nhưng vn mang
nhiu thách thc thi điểm hin ti.
T khoá: Bch cu cp dòng lympho, ghép
tế bào tạo u đng loài.
SUMMARY
EFFECTIVENESS OF ALLOGENEIC
HEMATOPOIETIC CELL
TRANSPLANTATION FOR
PEDIATRIC PATIENTS WITH ACUTE
LYMPHOBLASTIC LEUKEMIA
Background: Acute lymphoblastic leukemia
is a hematological malignancy, mainly treatment
with high-intensity chemotherapy in combination
with multiple chemotherapeutic agents,
allogeneic hematopoietic stem cell
transplantation is a rare treatment for patients
with acute lymphoblastic leukemia.
Transplantation has the potential to reduce the
risk of recurrence and cure in patients. Aims:
Effectiveness of allogeneic hematopoietic stem
cell transplantation in pediatric patients with
acute lymphoblastic leukemia. Method: A
retrospective case series of pediatric acute
lymphoblastic leukemia treated with allogeneic
hematopoietic stem cell transplantation at Blood
Transfusion Hematology Hospital from 2012-
T¹P CHÝ Yc viÖt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
293
2023. Results: There were 14 pediatric cases of
acute lymphoblastic leukemia who received
treatment with allogeneic hematopoietic stem
cell transplantation. All patients had a complete
remission before transplantation. The cumulative
granulocyte recovery rate in the study was 93%
with 95% CI (59.1 99), the cumulative platelet
recovery rate in the study was 78.5% with 95%
CI (47.2 92.5). The main complications were
febrile neutropenia, infection, and CMV
reactivation. Up to now, 10/14 patients have
died, 4/14 patients are still alive, all cases have
completely recovered after transplantation.
Conclusions: Allogeneic hematopoietic stem cell
transplantation is a potentially curative therapy
for patients, but that have still many challenges
in this time.
Keywords: Acute lymphoblastic leukemia
(ALL), Allogeneic hematopoietic stem cell
transplantation.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Bch cu cp dòng lympho (ALL)
bnh lý ác tính phát sinh t các tế bào tin
thân dòng lympho. Nhóm bnh ác tính này
tng gp tr em, nhưng có thể gp mi
la tui. Mc dù t l đáp ứng vi hóa tr liu
ban đầu khá cao tr em gần 90% nhưng chỉ
khoảng 40% ngưi ln có cơ hội sng sót lâu
dài, không mc bnh bch cu và có th cha
khi vi phương pháp điều tr hin nay1,2
Mt bài báo ca tác gi Florent Malard đăng
tn tp chí Lancet kết lun rng t l sng
sót 5 năm đạt đến 90% tr em, nhưng ch
25% ngưi ln n 50 tui sống đưc ti 5
năm sau chẩn đoán3. Phương pháp ghép tế
bào gc tế bào gc tạo máu đng loài là s
dụng phác đ điu kiện hóa đ tu dit toàn
b các tế bào ác tính, dn sch các khoang
tủy để tế bào gc của ngưi cho làm t, s
dng các thuc c chế min dch để gim
thiểu nguy cơ bệnh mnh ghép chng ký ch.
Cùng vi phác đồ điều kin hóa, hiu ng
mnh ghép tu dit tế bào ung t (Graft
versus leukemia) cũng góp phn tiêu dit các
tế bào ác tính còn sót lại, đem đến hội
cha khi kéo dài thi gian sng không
bệnh cho ngưi bnh. Tn Thế Gii, đã
nhiu công tnh nghiên cu v ghép tế bào
gốc trên ngưi bnh ALL, mt s nghiên cu
ln như báo cáo của hội đồng nghiên cu Y
khoa Vương quc Anh/Hip hội Ung t
pha Đông (MRC/ECOG), hay công trnh
nghiên cu ca Leucemies Aigues
Lymphoblastiques de l’Adulte 94 (LALA-
94), nghiên cu PETHEMA ALL-AR-03,
hi ghép ty Châu Âu (EBMT). Ti bnh
vin Truyn Máu Huyết Hc, ghép tế bào
gc tạo u đồng loài đã đưc thc hin t
năm 1995, đã nhiều trưng hp bch cu
cấp dng lympho đưc ghép tế bào gốc đồng
loài. Nhằm đánh giá hiệu qu điu tr cũng
như đc tính của phác đồ điu kiện hóa tc
ghép do đó chúng tôi tiến hành đề tài nghiên
cu “Đánh giá hiệu qu điu tr ghép tế bào
gốc đồng loài trên tr em mc bnh bch cu
cp dòng lympho”.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu hi
cu, mô t lot ca
- Địa đim nghiên cu: Bnh vin
Truyn Máu Huyết Hc.
- Thi gian nghiên cu: 01/2012 đến
06/2023.
- Dân s nghiên cu: Tt c ngưi bnh
tr em đưc chẩn đoán bạch cu cp dòng
lympho đưc điều tr ghép tế bào gc to
máu đồng loài ti bnh vin Truyn máu
Huyết hc.
- Tiêu chun chn mu:
+ Tr em ≤ 16 tui.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
294
+ Đưc chẩn đoán bạch cu cp dòng
lympho, đưc ghép tế bào gc tạo máu đồng
loài, s dụng phác đồ điều kin hóa dit ty
hoc giảm ng độ trước ghép.
+ H bệnh án đầy đủ d liệu đánh giá
trước ghép, trong ghép và sau ghép.
- Quá trình ghép tế bào gốc đồng loài
ngưi bnh bch cu cp dòng lympho:
+ Huy động thu thp tế bào gc t
ngưi cho, bo qun tế bào gốc theo phác đ
ca bnh vin Truyn u Huyết hc.
+ Phác đ điu kin hoá KH): Tc
ghép ngưi bệnh đưc điều kin hóa bng
phác đồ dit ty hoc giảmng độ:
Phác đ
Phác đ điu tr
Dit ty (MAC)
- Busulfan/Fludarabin (Bu/Flu)
- Busulfan/Fludarabin/Thiotepa (Bu3/Flu/TT)
- Total body irradiation/Etoposide (TBI/VP16)
Giảm cưng độ (RIC)
- Busulfan/Fludarabin/Thiotepa (Bu2/Flu/TT)
- Phác đ d phòng GvHD: Bnh nhân
đưc s dng thuc c chế min dch trong
giai đoạn ghép sau ghép để d phòng
bnh mnh ghép chng ch cp và mn.
- Theo dõi chăm sóc trong ghép:
Ngưi bệnh đưc theo dõi theo chế độ chăm
sóc cp I phòng cách ly vô trùng trong giai
đoạn gim bch cu hạt (BCH). Ni bnh
s đưc truyn các chế phm máu nhm duy
t hemoglobin > 8g/dL, tiu cu >20 x 109/L
không tình trng xut huyết. G-CSF s
đưc bắt đầu khi s ng BCH < 1,0 x
109/L cho đến khi BCH hi phc > 2 x 109/L
trong 2 ngày liên tiếp. Bên cạnh đó, ngưi
bnh s đưc h tr đầy đủ v dinh dưng,
giảm đau, vt tr liu, tâm liu pháp,
kháng sinh, kháng nm kháng siêu vi d
phòng. Kim soát st gim BCH theo phác
đồ kháng sinh kinh nghim ti bnh vin.
- Mt s định nghĩa:
+ Lui bệnh trưc ghép: da trên kết qu
tủy đồ, s ng tế bào non (blast) < 5%
trước ghép.
+ MRD dương tnh: ti thi đim sau tn
công sau giai đon cng cố. MRD đưc
định nghĩa dương tnh khi 10-4 (đưc thc
hin bng xét nghim Flow cytometry hoc
qRT PCR).
+ HLA 10/10: phù hp hoàn toàn v
kháng nguyên trên b mt tế bào lp 1: HLA
A, HLA B, HLA C lp 2: HLA
DR, HLA DQ.
III. KT QU NGHIÊN CU
Trong thi gian t tháng 1/2012 đến
tháng 6/2023, chúng tôi ghi nhận 14 trưng
hp tha mãn tiêu chun chn mu vi các
đặc điểm như sau:
3.1. Đặc điểm ngưi bnh trong mu
nghiên cu
Trong 14 ngưi bnh tr em đưc ghép tế
bào gc tạo máu đng loài, tui trung v ti
thi đim ghép là 10,2 tui, gii tính nam
chiếm 64,3% n chiếm 35,7%, kiu hình
min dch B ALL chiếm đa số vi 9 ngưi
bệnh (64,3%), đặc đim di truyn phân t ghi
nhận 2 ngưi bnh nhim sc th
Philadenphia dương tnh. Bệnh nhân trong
nghiên cu đa phần có MRD cn dương tnh
trước ghép 10 ngưi bnh chiếm 71,4%, có 5
T¹P CHÝ Yc viÖt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
295
ngưi bệnh (35,7%) đưc ghép CR1 9
trưng hp (64,3%) ghép thi điểm ln
n hoặc bằng CR2. Ngưi bệnh đưc ghép
t ngưi cho phù hp HLA 10/10, hay t
ngưi cho na thun hp. Có 42,9% đưc
điu kin hóa vi phác đồ dit ty d
phòng GvHD vi phác đồ không post
cyclophosphamide, 57,1% điều kin hóa
giảm ng độ d phòng GvHD vi phác
đồ có post cyclophosphamide (Bng 1).
Bảng 1: Đặc điểm của người bnh trong mu nghiên cu
Biến s
Tui (ghép)
Trung v
10,2 (8,6-12)
Gii tính
Nam
9 (64,3%)
N
5 (35,7%)
Du n min
dch
B ALL
9 (64,3%)
T ALL
3 (21,4%)
ETP ALL
2 (14,3%)
Di truyn phân
t
Bnh thưng
2 (14,3%)
Ph dương
2 (14,3%)
B nhim sc th phc tp
4 (28,6%)
Đa bội
3 (21,4%)
Khác
3 (21,4%)
Ghép thi
đim CR1
MRD dương sau tn công và cng c
4 (28,6%)
T-ALL kháng tr hóa tr liu N21
1 (7,1%)
Ghép thi
đim CR2
B ALL tái phát ty muộn và MRD dương sau Bloc R2 lần 2
1 (7,1%)
B ALL tái phát ty sm
6 (42,9%)
T ALL tái phát ty sm
2 (14,3%)
MRD trưc
ghép
Âm tính
1 (7,1%)
Dương tnh
10 (71,4%)
Khác
3 (21,4%)
Tình trng bnh
tc ghép
CR1
5 (35,7%)
≥ CR2
9 (64,3%)
Ni cho
Sibling
6 (42,9%)
Haplo
8 (57,1%)
Phác đ ĐKH
Dit ty
6 (42,9%)
Giảm cưng độ
8 (57,1%)
D phòng
GvHD
Không PT-CY
6 (42,9%)
Có PT-CY
8 (57,1%)
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
296
3.2. Đặc đim mc mnh ghép và các biến chng trong và sau ghép
3.2.1. Đặc đim mc mnh ghép
Hnh 1, 2: Đặc điểm hi phc bch cu httiu cầu tích lũy cộng dn
Ti thi điểm ngày 30 t l hi phc bch cu hạt tch lũy là 93% với khong tin cy 95%
(59,1 99), t l hi phc tiu cầu tch lũy là 78,5% với khong tin cy 95% (47,2 92,5).
Bảng 2: Đặc điểm chimerism ngày 28 sau ghép
Đặc đim
S ca (%)
Complete chimerism, n (%)
13 (92,9%)
Mixed chimerism, n (%)
0 (0%)
T vong, n (%)
1 (7,1%)
92,9% ngưi bệnh 95% (complete chimerism) tế bào ngưi cho, có 1 trưng hp
t vong do biến chng của ghép trưc ngày 28 nên chưa làm đưc chimerism.