Báo Cáo Đánh Giá của Bên Th Ba 2015
B Ngoi Giao Nht Bn
Đánh Giá Hỗ Tr Quc Gia ti Vit Nam
Tháng Hai 2016
Công ty Trách nhim hu hn AZSA
Li m đầu
Báo cáo y, vi ta đề Đánh giá hỗ tr quc gia ti Việt Nam”, đã được công ty trách nhim
hu hn AZSA thc hiện dưới s y thác ca B Ngoi Giao (MOFA) trong năm tài khóa 2015.
Bắt đầu t năm 1954, Ngun vn H Tr Phát Trin Chính Thc (ODA) ca Nht Bản đã đóng
góp cho s phát trin ca các quốc gia đối tác tìm ra gii pháp cho các vấn đề mang tính
quc tế qua các thi k. Gần đây, c Nht Bn cộng đồng quc tế đều đang đòi hỏi vic
thc hin ODA phi hiu qu và cht lượng hơn. MOFA tiến hành đánh giá ODA hằng năm, chủ
yếu cp chính sách vi hai mc tiêu chính là: tăng cường qun lý vn ODA đảm bo trách
nhim gii trình ca ngun vốn. Các đánh giá do bên thứ ba thc hiện để tăng cường tính minh
bch và khách quan.
Nghiên cứu đánh giá này được thc hin vi mc tiêu rà soát li chính sách tng th ca Nht
Bn v h tr cho Vit Nam, bao gm Chính sách h tr quc gia cho Vit Nam, 2004 và 2009;
rút ra nhng bài hc kinh nghim t đánh giá y để t đó đưa ra những khuyến ngh để tham
kho trong hoạch định thc thi chính sách h tr Vit Nam ca Chính ph Nht Bn trong
tương lai hiệu qu và hiu suất hơn, và công b kết qu đánh giá một cách rộng rãi để đảm bo
tính gii trình. Giáo sư Tatsufumi Yamagata - Tổng Thư ký , Vin Nghiên cu kinh tế châu Á vi
cách là trưởng đoàn đánh giá giữ vai trò giám sát toàn b quá trình đánh giá. Giáo Kenta
Goto - Khoa Kinh tế, trường Đại hc Kansai với cách cố vn cũng đã chia s nhng kinh
nghim chuyên môn ca nh v Vit Nam. C hai v giáo đã những đóng góp to lớn t
khi bắt đầu nghiên cu cho đến khi hoàn thành báo cáo. Ngoài ra, trong quá trình thc hin
nghiên cu c Vit Nam và Nht Bản, chúng tôi đã nhận được s hp tác ca MOFA, của Cơ
quan hp tác quc tế Nht Bn (JICA) và các t công tác ODA tại địa phương cũng như các cơ
quan chính quyn ti Vit Nam và các nhà tài tr. Chúng tôi xin nhân cơ hội này gi li cảm ơn
chân thành đến tt c c bên liên quan đến nghiên cu này.
Cuối cùng, Đoàn đánh giá xin lưu ý rằng nhng ý kiến trong báo cáo này không nht thiết phn
ánh quan điểm hoc lập trường ca Chính ph Nht Bn.
Tháng Hai 2016
Công ty TNHH AZSA
Lưu ý: Báo cáo đánh giá bn tiếng Vit này là bn tóm tt ca Báo cáo “Đánh giá hỗ tr quc gia
cho Vit Nam” bn tiếng Nht.
Báo cáo đánh giá quốc gia ti Vit nam (Tóm tt)
Người đánh giá (Đoàn đánh giá)
Cu Nht Tân
Trưởng đoàn đánh giáGiáo Tatsufumi Yamagata,
Trưởng phòng Nghiên cu Hp tác Quc tế, Vin
Nghiên cu kinh tế châu Á
C vn: Giáo sư Kenta Goto, Khoa Kinh Tế, ĐH
Kansai
Tư vấn: Công ty Trách Nhim Hu Hn (TNHH) AZSA
Thi gian nghiên cứu đánh giá:
Tháng 8, 2015 – Tháng 2, 2016
Quc gia kho sát thực địa
Cng Hòa Xã Hi Ch Nghĩa Việt Nam
(Ngun: Công ty TNHH IHI
Infrastructure Systems)
Bi cnh, Mc Tiêu và Phm Vi ca công việc đánh giá
Vit Nam nm phía Đông bán đảo Đông Dương với dân s khong 92 triệu người. Vit
Nam đã gia nhập nhóm nước thu nhập trung bình vào năm 2010 GNI nh quân đầu
người đạt trên 2000 đô la M vào năm 2014. Tm quan trng ca Vit Nam trong vai tthúc đẩy
s phát trin ca khu vc tiểu vùng sông Mekong đang được nâng cao. Mt khác, song song vi
tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh chóng này, Việt nam cũng đang phải đối mt vi nhiu thách
thc. Mc tiêu ca Bản đánh gnày đánh giá tổng hp Chính sách H tr Phát trin Chính
thc (ODA) ca Nht Bn dành cho Vit Nam; t đó đưa ra các kiến ngh bài hc kinh nghim
tham kho cho vic lp và thc thi các chính sách ODA trong tương lai. Bản đánh giá bao trùm
“Kế hoch vin tr dành cho Vit Nam (bản năm 2009) “Phương châm viện tr cho nước
CHXHCN Việt Nam (năm 2012)”.
Tóm Tt Kết Qu Đánh Giá
Quan điểm phát trin
(1) Tính thích hp ca Chính Sách
Chính sách h tr phát trin chính thc ODA ca Nht Bn cho Vit Nam tri rng trên nhiu
lĩnh vực khác nhau bao gm kinh tế, xã hội và môi trường; và nht quán vi chiến lược phát trin
ca Chính Ph Vit Nam. Do vy, có th kết lun rng tính thích hp ca các chính sách là cao.
Bên cạnh đó, cũng có thể thy rất rõ đóng góp to lớn ca ca doanh nghip và chuyên gia Nht
Bn vào hoạt động h tr phát trin ca Nht Bn dành cho Vit Nam.
(2) Tính Hiu Qu ca Kết qu
Đối với các lĩnh vc trọng điểm của chương trình/dự án h tr ca Nht Bn đối vi Vit Nam
thì không có khó khăn nào đáng kể để có th đạt được kết qu như mong muốn. Tt c kết qu
đều nm trong phạm vi đã được đự đoán. Do đó, Đoàn đánh giá kết lun rng tính hiu qu ca
d án cao. các d án vin tr tiêu biu đã kết qu trongvic chuyn giao nhng k thut
tiên tiến, quy trình hoạt động có nhiều ưu điểm, và các phương pháp quản lý an toàn, v.v… Đây
có th được đánh giá là những đóng góp tích cực ca ODA Nht Bn.
(3) Tính phù hp ca Quy Trình
V quá trình xây dng các chính sách h trợ, nhóm đánh giá khẳng định rng toàn b quá
trình đã được tiến hành da trên s hiu biết ln nhau gia Nht Bn và Vit Nam. V quá trình
thc thi chính sách, cách tiếp cận chương trình theo nhiều cấp khác nhau đã được thc hiện để
đạt được các mục tiêu đ ra. Các bin pháp nhằm ngăn chặn tái diễn các trường hp gian ln và
tham nhũng liên quan đến ODA đã được xây dng và thc hin nhanh chóng và quyết liệt hơn.
Nhng n lc liên tục đó được ghi nhận đã đang mang lại nhng tiến trin kh quan. Do đó,
nhóm nghiên cứu đánh giá kết lun tính phù hp ca quá trình là cao.
Quan điểm ngoi giao
Vit Nam và Nht Bn đã thống nht xây dng mt mi quan h đối tác chiến lược sâu rng.
Lãnh đạo hai nước cũng đã thường xuyên có các chuyến thăm song phương. Do đó, hỗ tr ca
Nht Bn cho Vit Nam có tm quan trng v ngoi giao rt ln. Và vi vai trò tiếp tc góp phn
làm sâu sắc hơn quan hệ kinh tế cũng như các trao đổi văn hóa, giao lưu nhân dân giữa hai
nước, có th đánh giá tác động ngoi giao ca vin tr ca Nht Bn là cao.
Các Khuyến Ngh
(1) Phát huy vai trò tiên phong trong hp tác quc tế - T d ca Vit Nam
Vin tr ca Nht Bn nh cho Vit Nam nhiu đặc điểm để th tr thành kiu mu cho
ODA ca Nht Bản đối các nước khác. Điều này th được chia s gia các cán b ph
trách hp tác kinh tế của Đại S quán Nht Bn hay các chuyên gia Jica đóng tại các nước đang
phát triển như dụ cho vic thc hin tt ODA Nht Bn. Qua đó cho thấy vic chính thc
hóa các kiến thức tích lũy đa dạng do Nht Bn to ra s tr nên rt quan trng và cn thiết.
(2) Nêu bật hơn na phần đóng góp hỗ tr cho các lĩnh vc xã hi
Trong khi ODA ca Nht Bản dành cho lĩnh vc h tng kinh tế đãđang được tích cc nêu
bt mt cách hiu qu thìc bui phng vn thc hin Vit Nam cho thy rng tình hình thc
hin h tr ca Nht Bản trong các lĩnh vực hi nhận được tương đối ít s chú ý hơn. Đặc
bit, nhng thành tựu đạt được trong lĩnh vực môi trường chăm sóc sc khe cần được nhn
mạnh hơn. Các vấn đề v môi trường, đặc bit là các chính sách ng phó vi hiện ng nóng
lên toàn cầu đang nhận được s tp trung chú ý ca cộng đồng quc tế. Trước tình hình đó,
Nht Bn đã tr thành nhà tài tr chính trong Chương trình H tr ng Pvi Biến đổi Khí hu
Việt Nam. Do đó, thực tế Nht Bản đóng vai trò hàng đầu trong vic gim thiu s nóng lên
toàn cu ti Việt Nam nên được chú ý và nêu bật hơn nữa.
(3) N lc liên tc cho các bin pháp ngăn chặn tái din gian lận và tham nhũng
C Vit Nam Nht Bn đã tích cực trin khai thc hin các bin pháp mới ngăn ngừa tái
din các s c gian lận tham nhũng. Để có th loi b hoàn toàn các hành vi gian ln và tham
nhũng giữa các công ty Nht Bn và chính ph Vit Nam, chính ph Nht Bn cn phi triệt để
trin khai “các gii pháp ci thin”, “các biện pháp ngăn ngừa tái din” và luôn luôn chú ý duy trì
cnh báo gia các bên liên quan.
Mc lc
Chương 1: Phương châm đánh giá .............................................................. 1
1.1 Bi cnh và Mc tiêu ca Bản Đánh Giá ................................................... 1
1.2 Phạm vi đánh giá ...................................................................................... 1
1.3 Phương pháp đánh giá ............................................................................. 2
1.3.1 Phương pháp phân tích đánh giá ........................................................ 2
1.3.2 Các yếu t cn chú ý trong hoạt động đánh giá .................................. 3
1.3.3 Điều kiện đánh giá ............................................................................... 3
Chương 2: Tng quan v Vit Nam và Các xu hướng phát trin ............... 4
2.1 Tng quan v Vit Nam ............................................................................ 4
2.1.1 Môi trường kinh tế ............................................................................... 4
2.1.2 Môi trường xã hi ................................................................................ 4
2.2 Các xu hướng phát trin ti Vit Nam ....................................................... 4
2.2.1 Chiến Lược Phát Trin Kinh Tế Xã Hi (CLPTKT-XH) 10 năm ........... 5
2.2.2 Kế hoch Phát trin Kinh tế - Xã hi (KHPTKT-XH) 5 năm ................. 5
2.3 Các xu hướng tài tr quc tế .................................................................... 6
2.3.1 Tài tr song phương ........................................................................... 6
2.3.2 Xu hướng tài tr đa phương ............................................................... 6
2.3.3 Sáng kiến ca nhóm 6 Ngân hàng ...................................................... 7
2.4 Xu hướng h tr ca Nht Bn ti Vit Nam ............................................ 7
2.4.1 Tng quát v h tr cho Vit Nam....................................................... 7
2.4.2 Sáng kiến Chung Vit Nam – Nht Bn .............................................. 8
Chương 3: H tr ca Nht Bn cho Việt Nam: Đánh giá từ quan điểm phát
trin ........................................................................................... 9
3.1 Tính thích hp ca Chính sách ................................................................. 9
3.1.1 Nht quán vi Kế hoch phát trin ca Vit nam ................................ 9
3.1.2 Mức độ nht quán vi Chính sách ODA ca Nht bn ..................... 10
3.1.3 Mức độ nht quán vi các vấn đề ưu tiên ca quc tế ..................... 11
3.1.4 Tóm tt v Tính thích hp ca các Chính sách ................................. 11
3.2 Tính Hiu qu ca Kết qu ..................................................................... 12
3.2.1 Kết qu thc thi h tr ca Nht Bn cho Vit Nam (T 2006 đến
2014) ............................................................................................... 12
3.2.2 Thúc đy phát trin kinh tế Tăng cường năng lực cnh tranh quc
tế ...................................................................................................... 12
3.2.3 ng phó với các điều kin d gây tn thương .................................. 14
3.2.4 Qun tr hiu qu ............................................................................... 15
3.2.5 Tóm tt v Tính hiu qu ca Kết qu............................................... 16