TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
196 TCNCYH 187 (02) - 2025
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT U MÀNG NÃO
CÓ NÚT MẠCH TRƯỚC MỔ TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC
Nguyễn Duy Tuyển, Trần Sơn Tùng, Cao Việt Hưng
và Nguyễn Hoàng Sơn
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Từ khoá: U màng não, chụp mạch thuyên tắc, vi phẫu thuật.
U màng não chiếm 36% tổng số u não. Một số khối u kích thước lớn, tăng sinh mạch máu, xâm lấn xương,
liên quan chặt chẽ với các cấu trúc thần kinh. Phẫu thuật lấy toàn bộ u thách thức lớn. Mục tiêu của
nghiên cứu đánh giá kết quả phẫu thuật u màng não nút mạch trước mổ. Nghiên cứu tả cắt ngang
trên 52 bệnh nhân được nút mạch phẫu thuật từ tháng 1/2022 đến tháng 10/2024 tại Bệnh viện Hữu nghị
Việt Đức. Kết quả cho thấy tuổi trung bình 52,23, tỷ lệ nữ/nam 1,74/1. Đa số u màng não độ I chiếm
76,92%, độ II 23,07%. Các triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất đau đầu chiếm 59,62%. Phần lớn u
nền sọ (75%). Thể tích u lớn trên 50cm3 chiếm 69,23%. Nút tắc hoàn toàn mạch nuôi chiếm tỷ lệ cao (84,62%),
không biến chứng sau nút mạch. Thời gian phẫu thuật trung bình 5,48 giờ. Lượng máu truyền trung
bình 298ml. Phẫu thuật cắt toàn bộ u đạt 48,08%. Biến chứng sau mổ thấp dưới 5%. Nút mạch trước mổ
u màng não kích thước lớn, giàu mạch máu nuôi u, u vùng nền sọ phương pháp an toàn hiệu quả.
Tác giả liên hệ: Nguyễn Hoàng Sơn
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Email: nguyenhoangsonlvt93@gmail.com
Ngày nhận: 02/12/2024
Ngày được chấp nhận: 13/12/2024
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
thanh nin v tr nh. Tỷ l mc u mng no ti
Hoa K l 6,29/100.000 dn, tỷ l mc n gii
gp 2,25 lần nam v hay gp t la tui 50 tr
ln, tỷ l u mng no  n gii l 8,44/100.000
dn,  nam 3,76/100.000 dn.4
Phẫu thuật u no đ có rt nhiều tiến bộ nhờ
kính hiển vi phẫu thuật, máy hút siu m, h
thống định vị thần kinh (Navigation) nn lm
tăng khả năng ly b trit để khối u v giảm
các tai biến do phẫu thuật gy nn. Tuy nhin,
một số khối u mng no nền sọ xm ln xương,
mch máu v thần kinh sọ, tăng sinh mch máu,
kích thưc ln thì phẫu thuật ct b u hon
ton l khó khăn, dễ gy nn các biến chng
thần kinh. Can thip nút mch trưc phẫu thuật
l một phương pháp hiu quả để giảm lượng
máu mt trong phẫu thuật, giảm thời gian phẫu
thuật v giảm biến chng sau phẫu thuật.5 Sau
nút mach, t chc u bị hoi tử, tiến hnh ly
u được thuận lợi, trit để v an ton hơn. T
chc u hoi tử có thể ly b bằng dao m siu
m hoc chỉ cần máy hút thông thường. Tuy
U mng no l khối u bt ngun t các tế
bo biểu mng no nằm trong các ht mng
nhn. Đy l cu trúc hưng vo thnh xoang
tnh mch ln, cha các tế bo m mng nhn.1
Phần ln u mng no l loi u lnh tính, phát
triển chậm, thường gp trong bnh l u trong sọ
ca h thần kinh trung ương, chiếm 36% tng
số u no v 2,8% tr em.2 Trong sọ, u mng
no thường nằm vm sọ (thường nằm cnh
đường gia, dính vo liềm no hoc xoang tnh
mch), rnh khu, gờ xương bưm, vng cnh
v trn yn, bao thị thần kinh, gờ xương đá, lều
tiểu no v hố sau.3
U mng no hay gp  n gii v  la tui
trung nin, khoảng 50 - 60 tui do lin quan đến
nội tiết tố n. U mng no gp tỷ l ít hơn
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
197TCNCYH 187 (02) - 2025
nhin, kết quả điều trị phẫu thuật u mng no
thay đi ty tng trung tm do nhiều yếu tố
ảnh hưng, hơn na vic xác định yếu tố
lin quan ti kết quả phẫu thuật l một vn đề
quan trọng trong điều trị v tin lượng đối vi
bnh l u mng no. Vì vậy, chúng tôi tiến hnh
nghin cu đề ti Đánh giá kết quả phẫu thuật
u màng não nút mạch trước mổ tại Bệnh viện
Hữu nghị Việt Đức” vi hai mục tiu:
1) tả đc điểm lm sng v chẩn đoán
hình ảnh khối u mng no can thip nút
mch trưc phẫu thuật.
2) Đánh giá kết quả phẫu thuật u mng no
có can thip nút mch.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Ðối tượng
Bnh nhn được can thip nút mch trưc
phẫu thuật u mng no ti Trung tm phẫu
thuật thần kinh, Bnh vin Hu nghị Vit Đc
t tháng 01/2022 đến tháng 10/2024.
Tiêu chuẩn lựa chọn
- Bnh nhn được chẩn đoán v điều trị
phẫu thuật u mng no.
- Được lựa chọn v áp dụng can thip nút
mch trưc m.
- Được theo dõi, chụp cộng hưng t sau
m 1 tháng.
- Bnh nhn đng tham gia nghin cu,
h sơ bnh án đầy đ thông tin.
Tiêu chuẩn loại trừ
- Bnh nhn chẩn đoán trưc m l u mng
no, sau m bnh học trả lời không phải u
mng no.
2.
Phương pháp
Thiết kế nghiên cứu
Nghin cu hi cu mô tả ct ngang.
Cỡ mẫu nghiên cứu
Chọn mẫu thuận tin. Trong thời gian nghin
cu chúng tôi thu thập được 52 bnh nhn
đng  tham gia nghin cu.
Thi gian nghiên cứu
T tháng 1/2022 đến tháng 10/2024.
Đa đim nghiên cứu
Trung tm Phẫu thuật Thần kinh, Bnh vin
Hu nghị Vit Đc.
Ni dung nghiên cứu
Các chỉ số nghin cu được thu thập theo
mẫu bnh án nghin cu.
- Về lm sng trưc m: hội chng tăng áp
lực nội sọ, lit nửa người, lit dy thần kinh sọ,
giảm thị lực, rối lon tm thần, động kinh.
- Về hình ảnh: thu thập trn phim cộng
hưng t trưc m các đc điểm như: vị trí,
kích thưc u, khả năng bt thuốc, nút mch
trưc m v phim cộng hưng t sau m.
- Về kết quả phẫu thuật: thời gian phẫu
thuật, lượng máu truyền trong v sau m, mc
độ ly u, biến chng sau m (r dịch no tuỷ,
tn thương thần kinh sọ mi, no úng thuỷ,
nhiễm trng vết m, tụ máu, tử vong).
Quy trnh tiến hnh nghiên cứu
Bnh nhn được chẩn đoán u mng no
dựa vo lm sng v hình ảnh cộng hưng t
v thu thập các chỉ số nghin cu, được chụp
v nút mch trưc phẫu thuật, được phẫu thuật
ly u v kết quả bnh học l u mng no.
Bnh nhn được khám li v chụp cộng hưng
t sau m 1 tháng để đánh giá khả năng ly u.
X l s liu
Số liu được xử l bằng phần mềm SPSS
20.0, ly mc  ngha thống k vi p < 0,05.
3. Đạo đc nghiên cu
Tt cả bnh nhn v người nh đ được
giải thích, hiểu v đng  tham gia nghin cu.
Nghin cu đảm bảo tun th các nguyn tc
trong nghin cu y sinh học, đ được thông
qua Hội đng đo đc Bnh vin Hu nghị Vit
Đc ph duyt theo quyết định số 763/QĐ-VĐ
ngy 08/03/2024.
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
198 TCNCYH 187 (02) - 2025
III. KẾT QUẢ
1. Đặc điểm dịch tễ học
Trong thời gian nghin cu 52 bnh nhn
u mng no ti Trung tm phẫu thuật thần kinh
- Bnh vin Hu nghị Vit Đc đ tiu chuẩn
tham gia nghin cu, tỉ l n/nam l 1,74/1.
Tui trung bình l 52,23 tui (t 16 đến 73 tui).
2. Đặc điểm lâm sàng
Bảng 1. Triệu chng lâm sàng trước mổ
Triệu chng lâm ng Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
Đau đầu 31 59,62
Hội chng tăng áp lực nội sọ 28 53,84
Lit dy thần kinh sọ 13 25,0
Giảm thị lc 8 15,38
Lit nửa người 4 7,69
Rối lon tm thần 3 5,77
Ðộng kinh 2 3,85
Rối lon nội tiết 0 0
Các triu chng lm sng thường gp nht l đau đầu (59,62%), hội chng tăng áp lực nội sọ
(53,84%), lit dy thần kinh sọ (25%), giảm thính lực (15,38%).
3. Đặc điểm hình ảnh
Bảng 2. Đặc điểm hình ảnh u màng não nút mạch trước mổ
Đặc điểm hình ảnh Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
Thể tích u
< 50cm316 30,77
50 - 100cm335 67,31
> 100cm31 1,92
Đc điểm
cộng hưng t
Bt thuốc đối quang t 52 100
Ph quanh u 34 65,38
Du hiu đuôi mng cng 10 19,23
Vị trí Nền sọ
Cánh xương bưm 13
39
25,0
75,0
Rnh khu 10 19,23
Xoang hang 8 15,38
Trn yn 2 3,85
Đỉnh xương đá 2 3,85
Góc cầu 2 3,85
Dốc nền 2 3,85
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
199TCNCYH 187 (02) - 2025
Đặc điểm hình ảnh Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
Vị trí Bán cầu
Trán 3
13
5,77
25,0
Trán – thái dương 3 5,77
Thái dương 3 5,77
Chẩm 2 3,85
Đỉnh 2 3,85
Ngun cp
máu
Động mch cảnh trong 0 0,0
Động mch cảnh ngoi 10 19,23
Hỗn hợp 42 80,77
Hiu quả
nút mch
Tc hon ton 44 84,62
Tc một phần 8 15,38
Tt cả u mng no trong nghin cu đều
bt thuốc đối quang t, phần ln u có du hiu
ph quanh u (65,38%), một số du hiu
đuôi mng cng (19,23%). Vị trí u trn phim
chụp mch phần ln gp  vng nền sọ (75%).
Ngun mch nuôi u hỗn hợp t động mch
cảnh ngoi v động mch cảnh trong 42
trường hợp (80,77%), có 10 trường hợp chỉ
ngun nuôi t động mch cảnh ngoi (19,23%).
Nút tc hon ton nhánh nuôi t động mch
cảnh ngoi đt 84,62%.
4. Kết quả điều trị
Bảng 3. Thời gian từ khi nút mạch đến khi phẫu thuật
Thời gian Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
< 24 giờ 15 28,85
24 - 72 giờ 13 25
> 72 giờ 24 46,15
Thời gian t khi nút mch đến khi phẫu thuật t > 72 giờ chiếm 46,15%, thời gian trung bình l
4,88 ngy.
Bảng 4. Thời gian phẫu thuật
Thi gian (phút ) Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
< 120 pt 2 3,85
120 - 180 phút 4 7,69
180
-
240 phút
9 17,31
> 240 phút 31 59,62
Tng 52 100
TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC
200 TCNCYH 187 (02) - 2025
Thời gian phẫu thuật trong nghin cu ca chúng tôi hay gp ch yếu l trn 240 phút chiếm
59,62%, thời gian phẫu thuật trung bình l 5 giờ 29 phút.
Bảng 5. Lựợng máu truyền trong mổ và sau mổ
Lượng máu truyền (ml) Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
0ml 31 59,62
350ml 2 3,85
500ml 7 13,46
700ml 7 13,46
800ml 1 1,92
≥ 1000ml 4 7,69
Tng 52 100
Trong 52 bnh nhn ca chúng tôi được phẫu thuật, 31 trường hợp không phải truyền máu
trong m (59,62%), 4 trường hợp phải truyền trn 1000ml, lượng máu truyền trung bình l 298ml.
Bảng 6. Mc độ lấy u theo Simpson
Mc độ lấy u theo Simpson Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
1 19 36,54
2 6 11,54
3 19 36,54
4 8 15,38
Tng 52 100
Ðánh giá mc độ ly u theo tác giả Simpson (1957). Do nút mch nuôi u trưc m, chúng tôi đ
tiến hnh phẫu thuật ly được ton bộ khối u (Simpson 1,2) cho 25 trường hợp chiếm 48,08%.
Bảng 7. Biến chng sau mổ
Biến chng sau m Số ca Tỷ lệ (%)
Tử vong 1 1,92
Vim mng no 1 1,92
R dịch no tu 0 0
Chảy máu 0 0
Rối lon nội tiết 0 0
Sau m có 1 trường hợp tử vong do ph no (1,92%), 1 trường hợp vim mng no (1,92%).