Ụ Ấ
Ụ ụ ụ Ph l c 1. Ấ Ử DANH M C HOÁ CH T, KHÁNG SINH C M S Ủ Ả Ấ D NG TRONG S N XU T, KINH DOANH TH Y S N
s 15/2009/TTBNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 ể ệ Ả ư ố ( Ban hành kèm theo Thông t ộ ủ ộ ưở c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)
ố ượ ụ ấ Tên hoá ch t, kháng sinh Đ i t ng áp d ng
ẩ ế ừ chúng
Chloramphenicol Chloroform Chlorpromazine Colchicine
ứ
ấ
ả
ố Ipronidazole
ự ưỡ
ả ố Th c ăn, thu c thú y, ấ ử hoá ch t, ch t x lý môi ườ ẩ ử ấ tr ng, ch t t y r a ử ả ấ kh trùng, ch t b o ả qu n, kem bôi da tay ả ấ t c các khâu trong t ấ ả s n xu t gi ng, nuôi ậ ộ ồ tr ng đ ng th c v t ư ướ ướ ng c , c và l i n d ả ề ụ ị d ch v ngh cá và b o ế ế qu n, ch bi n.
ử ụ ấ ẩ
ấ ườ ắ ỹ TT 1 Aristolochia spp và các ch ph m t 2 3 4 5 6 Dapsone 7 Dimetridazole 8 Metronidazole ồ 9 Nitrofuran (bao g m c Furazolidone) 10 Ronidazole 11 Green Malachite (Xanh Malachite) 12 13 Các Nitroimidazole khác 14 Clenbuterol 15 Diethylstilbestrol (DES) 16 Glycopeptides 17 Trichlorfon (Dipterex) 18 Gentian Violet (Crystal violet) ả ấ 19 Nhóm Fluoroquinolones (c m s d ng trong s n ỷ ả ị xu t, kinh doanh thu s n xu t kh u vào th ỹ ng M và B c M ) tr
ụ ụ Ph l c 2
Ố Ấ ̣ DANH MUC THU C, HOÁ CH T, KHÁNG SINH
Ử Ấ ̣ C M S DUNG TRONG THÚ Y
s 15/2009/TTBNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 ể ệ ư ố ( Ban hành kèm theo Thông t ộ ủ ộ ưở c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)
TT ấ Tên hoá ch t, kháng sinh
(Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; 1
Chloramphenicol Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin)
ẫ ấ ủ 2
Furazolidon và d n xu t c a nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)
Dimetridazole (Tên khác: Emtryl) 3
4 Metronidazole (Tên khác: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)
Metriphonat,Trichlorphon, (Tên khác: Neguvon, 5
Dipterex Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos)
6 Eprofloxacin
7 Ciprofloxacin
8 Ofloxacin
9 Carbadox
10 Olaquidox
11 Bacitracin Zn
Tylosin phosphate
12 13 Green Malachite (Xanh Malachite) 14 Gentian Violet (Crystal violet)
ụ ụ Ph l c 3
Ụ Ấ Ạ
Ủ Ả Ả Ế Ử Ụ DANH M C HOÁ CH T, KHÁNG SINH H N CH S D NG TRONG S N XU T KINH DOANH TH Y S N
Ấ ố
ộ ưở ệ ể ư s 15/2009/TTBNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 (Ban hành kèm theo Thông t ộ c a ủ B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn )
ố TT ấ Tên hoá ch t, kháng sinh D l ng t i đa
ư ượ (MRL)(ppb)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Amoxicillin Ampicillin Benzylpenicillin Cloxacillin Dicloxacillin Oxacillin Oxolinic Acid Colistin Cypermethrim Deltamethrin Diflubenzuron Teflubenzuron Emamectin Erythromycine Tilmicosin Tylosin Florfenicol Lincomycine Neomycine Paromomycin Spectinomycin Chlortetracycline Oxytetracycline Tetracycline Sulfonamide (các lo i)ạ Trimethoprim Ormetoprim Tricainemethanesulfonate 50 50 50 300 300 300 100 150 50 10 1000 500 100 200 50 100 1000 100 500 500 300 100 100 100 100 50 50 15330
29 Danofloxacin 100
30 Difloxacin 300
Enrofloxacin + Ciprofloxacin 31 100
32 Sarafloxacin 30
33 Flumequine 600
ụ ụ Ph l c 4
́ ́ Ấ Ử ̣ ̣ ̣
DANH MUC THUÔC, HOÁ CH T, KHÁNG SINH HAN CHÊ S DUNG TRONG THÚ Y
ố
ư s 15/2009/TTBNN ngày 17 tháng 3 năm 2009 ộ ộ ưở ệ ể (Ban hành kèm theo Thông t c a ủ B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn )