
Đề thi thử Đại học Đặc biệt mùa thi 2014 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95
Tham gia trọn vẹn các khóa LTĐH môn Vật lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) tại Hocmai.vn để đạt điểm số cao nhất kỳ thi ĐH 2014!
ĐÁP ÁN CHI TIÊT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014
Câu 1: Đáp án A. Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp là N, cuộn thứ cấp là N
1
và N
2
Theo bài ra ta có
11
U
U
=
N
N
1
= 1,5 ------> N
1
= 1,5N
U
U
22
=
N
N
2
= 2 -------> N
2
= 2N
Để hai tỉ số trên bằng nhau ta phải tăng N
1
và giảm N
2
Do đó
N
N50
1
+
=
N
N50
2
−
------> N
1
+50 = N
2
– 50
---> 1,5N + 50 = 2N - 50 -----> N = 200 vòng.
Câu 2: Đáp án B. Vì
2
2
P
P R.
U
∆ =
Câu 3:
Đáp án A.
Lúc
đầ
u:
1 1 1 1
1 2
2 2 2 2
U N N N
U .U .100
U N N N
=⇒= =
Sau khi thay
đổ
i s
ố
vòng dây:
( )
( )
1 1 1 1
2 2
1 1 1 1
2 2
U N n 2U 2(N n)
1
U N U N
U N n 2U N n
2
UN U N
2
− −
=⇒=
+ +
=⇒=
( )
1
1 1
N
2 N n N n n
3
⇒− = + ⇒=
Thay vào (1) và (2) ta được:
( )
( )
1
1
1 1
2 2
1
1
1 1 1 1
2 2 2
N
N
U 2N
33
U N 3N
N
N
2U 4N U 2N
3
4
U N 3N U 3N
−
= =
+
= = ⇒=
( )
2 2 1
1
1 1 2
3N 3N N
U .U . .100 150 V
2N 2N N
⇒= = =
Câu 4:
Đáp án B.
( )
( ) ( )
đ đ
đ
1 2 2
n 1 1,495 1 . 0,099 f 10,101 cm
f R 10
= − = − = ⇒=
( )
( ) ( )
t t
t
1 2 2
n 1 1,510 1 . 0,102 f 9,804 cm
f R 10
= − = − = ⇒=
=> Kho
ả
ng cách gi
ữ
a các tiêu
đ
i
ể
m :
(
)
(
)
f 10,101 9,804 0,297 cm 2,97 mm
∆ = − = =
Câu 5:
Đáp án A.
( )
2
2 2
m 4πm 4.10.0,4 N
T 2πk 64
m
kT 0,5
=⇒= = =
( )
2 2 2
2 2
T .g 0,5 .π
T 2
π0,0625 m
g4π4π
∆
=⇒∆ = = =
ℓℓ
( )
( )
( )
( ) ( )
đ
h max
đ
h max
F6,56
F k A A 0,0625 0,04 m 4 cm
k 64
= + ∆ ⇒= − ∆ = − = =ℓ ℓ
Câu 6:
Đáp án C.
Ta có
( )
25
max max
c
2 h A
mv
cλ
h A v 4.10 m / s
λ2 m
−
= + ⇒= =
Bán kính cực đại quỹ đạo chuyển động
( ) ( )
31 5 3
19 4
mv 9,1.10 .4.10
R 22,75.10 m 22,75 mm
qB 1,6.10 .10
−−
− −
= = = =
Câu 7: Đáp án D.
Câu 8: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án A.

Đề thi thử Đại học Đặc biệt mùa thi 2014 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95
Tham gia trọn vẹn các khóa LTĐH môn Vật lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) tại Hocmai.vn để đạt điểm số cao nhất kỳ thi ĐH 2014!
Câu 10: Đáp án D. Ta có:
2
2 2 2 2 2 2
0
0
Q
1 1 1
Li Cu LCi C u Q
2 2 2 C
+ = ⇒+ =
Thay s
ố
ta có:
(
)
( ) ( )
2 2
05
2 2
0
2LC 21600C Q 1 4
2L 21600C 6L 7200C C L 5,3.10 F
144000
6LC 7200C Q 2
−
+ =
⇒+ = + ⇒= =
+ =
Thay vào (1) ta
đượ
c: Q
0
= 8.995.10
-3
(C) ; 1
ω100π
LC
= =
Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện:
( ) ( )
0
Q
u cos
ωtφ120 2.cos 100πtφ
C
= + = +
Tại t = 0
0 0 0
u 0 cosφ0cosφ0
π
φ
i I I .sinφIsinφ1
2
= = =
⇒ ⇒ ⇒ = −
= − = = −
Vậy
( )
Vtu
−= 2
100cos.2120
π
π
Câu 11:
Đáp án D.
( )
19 3 18
34
eU 1,6.10 .30.10
hf eU f 7,25.10 Hz
h6,625.10
−
−
=⇒= = =
Câu 12:
Đáp án B.
L
d L R
R
U
π
tan
φ3 U 3.U
3 U
=⇒=⇒= ;
2 2
C d R L R
U 3U 3 U U 2 3U
= = + =
( )
2
2
R L C R
U U U U 2U
⇒= + − =
R R
R
U U
1
cosφ
U 2U 2
⇒= = =
Câu 13: Đáp án B.
Câu 14:
Đáp án D.
0 0
π π π
i I sin ωt I cos ωt
6 6 2
= − = − −
. Vậy u sớm pha
π
2
so với i
Câu 15:
Đáp án C.
Khi đưa con lắc lên cao :
0
T h
0
T R
∆
= >
nên đồng hồ chạy chậm đi
-
Khi nhiệt độ giảm :
0
T' 1
α. t 0
T 2
∆
= ∆ <
nên đồng hồ chạy nhanh
-
Sự biến thiên tương đối:
5
T h 1 16 1
α. t .2.10 .10 0,24% 0
T R 2 6400 2
−
∆
= − ∆ = − = >
-
Vậy đồng hồ chạy chậm 0,24 %
Câu 16: Đáp án D.
(Tần số sóng luôn bằng tần số của nguồn phát sóng nên không đổi, còn vận tốc truyền trong các môi
trường thì khác nhau nên bước sóng khác nhau)
Câu 17:
Đáp án D.
2 2
max
max max
0,25F
F
F m.a m
ωA a 0,25ωA
m m
= =
⇒
= = = mà
A
a
xxa 25,0
2
2
==⇒=
ω
ω
2 2 2 2
t
1 1 1
W kx k.0,25 A 0,0625. kA
2 2 2
= = =
2 2 2
đ
t
1 1 1
W W W kA 0,0625.kA 0,9375. kA
2 2 2
⇒
= − = − =
2
t
2
đ
1
0,0625. kA
W
1
2
1
W 15
0,9375. kA
2
= =
Câu 18:
Đáp án D.
(
)
(
)
(
)
3
4
λ1,6 λ0,4 cm 4.10 m v λ.f 0,8 m / s
−
=⇒= = ⇒= =
Câu 19:
Đáp án B.
( )
( )
đt
đ3 t4 đ3 t4 đt
λ.D λ.D D
x 3 ; x 4 x x x 3
λ4λ. 0,76 mm
a a a
= = ⇒∆ = − = − =
Câu 20:
Đáp án C.
Vì trong mạch có u cùng pha với i tức xảy ra cộng hưởng nên mạch phải có cả R, L và C.
Vậy X chứa R và C. Ta có
( )
MAX MAX
U U 100
I R 50
R I 2
=⇒= = = Ω
;
( )
2C
2
1 1 1 1
ωC Z 60
LC 7200π ωC
ωL
=⇒= = ⇒= = Ω

Đề thi thử Đại học Đặc biệt mùa thi 2014 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95
Tham gia trọn vẹn các khóa LTĐH môn Vật lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) tại Hocmai.vn để đạt điểm số cao nhất kỳ thi ĐH 2014!
Câu 21: Đáp án A.
( )
ω
f 60 Hz
2
π
= = mà p.n 60f
f p 5
60 n
=⇒= =
Câu 22: Đáp án D.
( ) ( )
1 2 1 2
1 2 1 2 1
2 2
2 2
1 2 1 2 L C L C L C L C
1
L C L C L L C C L 2
P P Z Z R Z Z R Z Z Z Z Z Z
L
Z Z (Z Z ) Z Z 2Z Z 0,75Z L 2
=⇒=⇒+ − = + − ⇒− = −
⇒− = − − ⇒+ = ⇒= =
Vì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n vuông pha nhau nên:
1 2
L C L C
1 2
Z Z Z Z
tan
φ.tanφ1 . 1
R R
− −
= − ⇒= −
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
1 1 1 1 1
L2 2 4
L L L L L 1
4
C
Z4
Z 0,75Z . 0,75Z R 0,0625.Z 10 Z 400 L H
2π
10
Z 0,75.400 300 C F
3
π
−
⇒− − = − ⇒=⇒= Ω ⇒=
= = Ω ⇒=
Câu 23:
Đáp án A.
2
2
2
max
2
2
π16π
aωA A
T
T
= = =
; 2
2 2
max 2
a 80 3 80 3.T
cos
α' (1)
a16π16π
T
= = =
Trong 1/4 chu kì, thời gian để a không vượt quá 80
3
cm/s
2
là (2T/3)/4 = T/6
( )
α2πTπ π 3
t
α ω.t . α' cosα' 2
ωT 6 3 6 2
=
⇒
= = =
⇒
=
⇒
=
Từ (1) và (2) ta được:
( )
2 2
2
2
80 3.T 3 16π
T 1 T 1 s
2 160
16π=⇒= = ⇒= => (A)
Câu 24:
Đáp án C.
Tại t = 0 khi qC(max) đến khi wđ = wt => t = T/8 => T = 8t = 4.10-6 (s) => (C)
Câu 25:
Đáp án A.
(Vì điện trường và từ trường không thể tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau )
Câu 26:
Đáp án B.
( ) ( ) ( )
6
1 2
32 2
1 2
f .f c
f 0,6 MHz 0,6.10 Hz
λ
500 m
f
f f
= = = ⇒= =
+
Câu 27:
Đáp án C.
Câu 28:
Đáp án B.
( ) ( )
ω
v 75 AB 12
f 25 Hz
λ
3 cm ; n 4 n 3
2
π
f 25
λ
3
= = ⇒= = = < = = ⇒=
Vì 2 ngu
ồ
n A, B ng
ượ
c pha nên s
ố
đườ
ng c
ự
c
đạ
i là : 2n + 2 = 8
đườ
ng mà 1
đườ
ng c
ự
c
đạ
i c
ắ
t
đườ
ng tròn
đườ
ng kính
AB t
ạ
i 2
đ
i
ể
m nên s
ố
đ
i
ể
m dao
độ
ng có biên
độ
c
ự
c
đạ
i trên
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB là
16
.
Câu 29:
Đáp án C.
Trong kho
ả
ng gi
ữ
a 2 vân sáng liên ti
ế
p có màu gi
ố
ng màu c
ủ
a vân trung tâm có 139 + 2 = 141 vân
tím, t
ứ
c là có 140 kho
ả
ng vân
a
D
L
t
.
.140
λ
=⇒
V
ớ
i màu lam:
2 1
2 2 2 2
λ
.D 140.
λ
L 140.0,42
i n 120
a i
λ
0,49
=⇒= = = = => có 121 vân màu lam => trong kho
ả
ng gi
ữ
a hai vân
sáng liên ti
ế
p có màu gi
ố
ng nh
ư
màu vân sáng trung tâm có 119 vân màu lam.
V
ớ
i màu l
ụ
c:
3 1
3 3 3 3
λ
.D 140.
λ
L 140.0,42
i n 105
a i
λ
0,56
=⇒= = = = => có 106 vân màu l
ụ
c => trong kho
ả
ng gi
ữ
a hai vân sáng
liên ti
ế
p có màu gi
ố
ng nh
ư
màu vân sáng trung tâm có 104 vân màu l
ụ
c.
V
ớ
i màu
đỏ
:
4 1
4 4 4 4
λ
.D 140.
λ
L 140.0,42
i n 84
a i
λ
0,7
=⇒= = = =
=> có 85 vân màu
đỏ
=> trong kho
ả
ng gi
ữ
a hai vân sáng
liên ti
ế
p có màu gi
ố
ng nh
ư
màu vân sáng trung tâm có 83 vân màu lam.
Câu 30:
Đáp án B.
Ta có
S4
λ
D a.x
x x 4
λ
a 4D
= = ⇒=
Trong môi tr
ườ
ng chi
ế
t su
ấ
t n = 1,25
λD
4
λiλD x a
λ' i' k 4n 4.1,25 5
λD
n n a.n i' a.n
⇒=⇒= = ⇒= = = = =
Vậy tại điểm M vân sáng bậc 4 chuyển thành vân sáng bậc 5.
'
α
α
2
2
16
T
π
380

Đề thi thử Đại học Đặc biệt mùa thi 2014 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95
Tham gia trọn vẹn các khóa LTĐH môn Vật lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) tại Hocmai.vn để đạt điểm số cao nhất kỳ thi ĐH 2014!
Câu 31: Đáp án D. Cường độ âm:
W
I
S.t
= (
2 2
1
W m
ωA
2
=: Năng lượng âm ; P: Công suất âm ; t : thời gian )
Vì biên độ âm tăng lên 2 lần nên W tăng lên 4 lần => I tăng 4 lần => I’ = 4.4 = 16 Wm
-2
.
Câu 32: Đáp án C.
Câu 33: Đáp án A. Ta có
( )
2 2
1 2
A A A 5 cm
= + =
Khi x = 4 cm; v = 60 cm/s
( )
2
2 2
22 2
v v
x A
ω20 rad / s
ωA x
⇒+ = ⇒= =
−
Câu 34:
Đáp án A.
1 1
1 0 1 0 0
c c hc 1 1 hc
h h eU U (1)
λ λ eλ λ e.λ
= + ⇒= − =
2 2
2 0 2 0 0
c c hc 1 1 3hc
h h eU U (2)
λ λ eλ λ e.λ
= + ⇒= − =
Từ (1) và (2)
1
2
U
1
U 3
⇒=
Câu 35:
Đáp án C.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh L
để
UL c
ự
c
đạ
i thì :
( )
2 2 2 2
C
LC
R Z 30 60
Z 75
Z 60
++
= = = Ω
( )
( )
MAX
L
L L L 2
2L C
U.Z
U
U I.Z .Z 100 5 V
ZR Z Z
= = = =
+ −
Câu 36:
Đáp án C.
Vì chu kì c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u là 0,02 s thì chu kì c
ủ
a ngu
ồ
n sóng là T/2 = 0,01 s
nên
(
)
λ
v.T 0,5 m
= = . Có 5 nút => 4 bó
( )
λ
l 4 1 m
2
⇒= =
Giải thích:
Trong bài thí nghiệm sóng dừng trên dây, nguyên tắc của bộ cần rung trong thí nghiệm này là theo nguyên tắc từ cơ :
Dòng điện xoay chiều tạo ra từ trường hút cần dung. Do cần rung bằng sắt cho nên dù dòng điện chạy qua cuộn dây
theo chiều nào đi nữa thì nó đều bị hút vào. Do đó tần số của cần rung sẽ bằng số lần cực đại của từ trường trong 1 s.
Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ có 100 lần cực đại ( vì cả + lẫn - I đều cho từ trường cực đại ) --> f' = 2f.
Câu 37:
Đáp án B.
T
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng
→
P = mg = k.
∆
l = 10 . 0,1 = 1 N là tr
ọ
ng l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t. Ch
ọ
n chi
ề
u d
ươ
ng h
ướ
ng xu
ố
ng d
ướ
i. Khi
v
ậ
t
đứ
ng yên b
ở
i l
ự
c F = - 3 N
0 0
0,7( ) 0
dh dh
dh
F F P F F P
F P F N
→ + + = → − + + =
→ = − + = − <
L
ự
c
đ
àn h
ồ
i h
ướ
ng lên
→
lò xo dãn
∆
l0 v
ớ
i k.
∆
l0 = 0,7
→∆
l0 = 0,07 (m) = 7 cm
→
Khi truy
ền vận tốc → |v| = 40 (cm/s) ;
|x| = 3 (cm) ;
ω
=
g
∆
ℓ
= 10 (rad/s)
→
A =
22
2
5
vx
ω
+ =
(cm)
Câu 38:
Đáp án D.
Theo bài, I1 = I2 => Z1 = Z2
=>
( )
1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2
L C L C L C C L L L C C
Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z 40 250 290
− = − ⇒− = − ⇒+ = + = + = Ω
(1)
Ta có:
( )
4
1 2 2 2
1 2
1 2 1 2
40.250 10
ω
.
ω
L L
L.
ω
40 và L.
ω
250
290
L
ω ω
290
ω ω
L
= =
= =
⇒
+ =
⇒
+ =
T
ừ
(1) ta có:
2
4
1 2 4
1 2 1 2
ω ω
1 1 1 1 1 290 L L
290 290 . . 290 10
C
ω ω
C
ω
.
ω
C L C
10
+
+ =
⇒
=
⇒
=
⇒
=
V
ậ
y:
( )
CCH
1 1 L
Z 100
1
ω.C C
.C
LC
= = = = Ω
Câu 39:
Đáp án A.
Khoảng thời gian xe lửa bị xóc :
( )
12,5
t 1 s
v 12,5
= = =
ℓ
(đổi đơn vị 45 km/h = 12,5 m/s )

Đề thi thử Đại học Đặc biệt mùa thi 2014 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95
Tham gia trọn vẹn các khóa LTĐH môn Vật lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) tại Hocmai.vn để đạt điểm số cao nhất kỳ thi ĐH 2014!
Con lắc dao động mạnh nhất khi chu kì dao động của hệ con lắc bằng chu kì xóc của toa xe nên T = 1 s
Ta có:
( )
2
m 4π.m
T 2
πk 80 N / m
k T
=⇒= = mà 2 lò xo mắc song song nên k = k1 + k2 => k2 = k – k1 = 20 (N/m)
Câu 40:
Đáp án A.
(
)
( )
2 2
0
2 2 2
0
C. U u
1 1 1
L.i C.u CU i 0,55 A
2 2 2 L
−
+ = ⇒= =
Câu 41:
Đáp án B.
L C
2
2 2
Z
ω.L ω. 2.Z
ωC
ω.C
= = = =
Điều kiện để U
L
cực đại khi điều chỉnh L là:
2 2 2 2
C C
L C C L
C C
R Z R Z
Z 2.Z Z R Z 2R
Z Z
+ +
=⇒=⇒=⇒=
V
ậ
y:
L C
Z Z 2R R π
tanφ1φ
R R 4
−
−
= = = ⇒=⇒
u sớm pha hơn i là
4
π
Câu 42: Đáp án C. Ta có: f = 50 Hz ;
( ) ( )
v AB 13
λ0,02 m 2 cm n 6,5 n 6
f
λ2
= = = ⇒< = = ⇒=
Tại C để có cực đại giao thoa thì:
2 1
2 1
d d
d d kλk
λ
−
− = ⇒=
Với :
(
)
2 2 2 2 2 2 0
2 2
d AC AB BC 2.AB.BC.cosB 13 13 2.13.13.cos120 507
d 22,52 cm
= = + − = + − = ⇒=
22,52 13
k 4,7 k 4
2
−
⇒= = ⇒=
T
ừ
A
đế
n M có 6
đ
i
ể
m c
ự
c
đạ
i ; t
ừ
C
đế
n M có 4
đ
i
ể
m c
ự
c
đạ
i và t
ạ
i M là 1
đ
i
ể
m c
ự
c
đạ
i. V
ậ
y t
ừ
A
đế
n C có 11
đ
i
ể
m
c
ự
c
đạ
i.
Câu 43:
Đáp án A.
1 1
1 1
π π
3
u 200cos
ω
t 100 3 cos
ω
t
2 2 2
π π
u' 0
ω
.200.sin
ω
t 0 sin
ω
t 0
2 2
= − = ⇒− =
<⇒− − < ⇒− >
1 1 1 2 1
π π 2π2π2πT T 7T
ωtωt t t t
2π
2 6 3 3
ω3 4 12
3T
⇒− = ⇒=⇒= = = ⇒= + =
Vậy:
( )
2
2π7T π2π
u 200.cos . 200.cos 100 V
T 12 2 3
= − = = −
Câu 44:
Đáp án D.
Câu 45:
Đáp án D.
Ta có:
( )
T' 2
π1
g'
=
ℓ
. Theo bài ra thì T’ tăng nên g’ giảm, mà
agg
+
=
'
nên
gEFEaFdoga
↑↑⇒↑↓↑↑↑↓ ;
.Vậy
E
có chiều hướng xuống. Khi chưa có điện trường:
( )
0
T 2
π2
g
=
ℓ
.
Chia (1) cho (2) ta được:
( )
2
0
T' g g 3g
2 4 a 7,5 m / s
T g a g a 4
= = ⇒=⇒= =
− −
mà
( )
3
4
F qE ma 0,2.7,5
a E 3,75.10 V / m
m m q 4.10
−
= = ⇒= = =
Câu 46:
Đáp án D.
Quan sát thấy quang phổ vạch hấp thụ của mực đỏ
Câu 47:
Đáp án B.
W
đ
= 3W
t
=> W = W
đ
+ W
t
= 4W
t
2 2 2 2 2 2 2 2
0
0 0 0
α
1 1
mωS 4. mωS S 4S α4α α
2 2 2
⇒=⇒=⇒=⇒=
Gia tốc:
2 2 0 0
αgα
g
aωSω. .α. .
2 2
= = = =
ℓ ℓ
ℓ
Câu 48:
Đáp án A.
v = 8.10
3
km/s = 8.10
6
m/s