Đáp án chi tiết Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2014 - GV. Đặng Việt Hùng
lượt xem 8
download
Đáp án chi tiết Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2014 là tài liệu bổ ích giúp các em ôn tập và luyện thi Đại học, Cao đẳng đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án chi tiết Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2014 - GV. Đặng Việt Hùng
- thi th ih c c bi t mùa thi 2014 – Th y NG VI T HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95 ÁP ÁN CHI TIÊT THI TH I H C 2014 Câu 1: áp án A. G i s vòng dây cu n sơ c p là N, cu n th c p là N1 và N2 Theo bài ra ta có U N1 = = 1,5 ------> N1 = 1,5N U 11 N U 22 N 2 = = 2 -------> N2 = 2N U N hai t s trên b ng nhau ta ph i tăng N1 và gi m N2 N 1 + 50 N 2 − 50 Do ó = ------> N1+50 = N2 – 50 N N ---> 1,5N + 50 = 2N - 50 -----> N = 200 vòng. P2 Câu 2: áp án B. Vì ∆P = R. 2 U Câu 3: áp án A. U N N N Lúc u: 1 = 1 ⇒ U1 = 1 .U 2 = 1 .100 U2 N2 N2 N2 U1 N1 − n 2U1 2(N1 − n) = ⇒ = (1) U N2 U N2 N1 Sau khi thay i s vòng dây: ⇒ 2 ( N1 − n ) = N 1 + n ⇒ n = U1 N1 + n 2U N +n U = ⇒ 1= 1 ( 2) 3 N2 U N2 2 N1 U1 N1 − 3 2N1 = = ( 3) U N2 3N 2 3N 2 3N 2 N1 Thay vào (1) và (2) ta ư c: ⇒U= .U1 = . .100 = 150 ( V ) N1 2N1 2N1 N 2 N + 2U1 = 1 3 = 4N1 ⇒ U1 = 2N1 4 U ( ) N2 3N 2 U 3N 2 1 2 2 Câu 4: áp án B. = ( n − 1) = (1, 495 − 1) . = 0,099 ⇒ f = 10,101( cm ) f R 10 1 2 2 = ( n t − 1) = (1,510 − 1) . = 0,102 ⇒ f t = 9,804 ( cm ) ft R 10 => Kho ng cách gi a các tiêu i m : ∆f = 10,101 − 9,804 = 0, 297 ( cm ) = 2,97 ( mm ) Câu 5: áp án A. T = 2 π m k ⇒k= 4 π 2 m 4.10.0, 4 T2 = 0,52 = 64 N m ( ) ∆ T 2 .g 0,52.π 2 T = 2π ⇒∆ = = = 0,0625 ( m ) g 4π 2 4π 2 F h ( max ) 6,56 F h ( max ) = k ( A + ∆ ) ⇒A= −∆ = − 0,0625 = 0,04 ( m ) = 4 ( cm ) k 64 c 2 h − A c mv 2 λ = 4.105 m / s Câu 6: áp án C. Ta có h = A + max ⇒ v max = ( ) λ 2 m mv 9,1.10−31.4.105 Bán kính c c i qu o chuy n ng R = = = 22,75.10−3 ( m ) = 22,75 ( mm ) qB 1,6.10−19.10−4 Câu 7: áp án D. Câu 8: áp án C. Câu 9: áp án A. Tham gia tr n v n các khóa LT H môn V t lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) t i Hocmai.vn t i m s cao nh t kỳ thi H 2014!
- thi th ih c c bi t mùa thi 2014 – Th y NG VI T HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95 2 1 2 1 2 1 Q0 Câu 10: áp án D. Ta có: Li + Cu = ⇒ LCi 2 + C2 u 2 = Q0 2 2 2 2 C 2LC + 21600C2 = Q0 (1) 2 4 Thay s ta có: ⇒ 2L + 21600C = 6L + 7200C ⇒ C = L = 5,3.10−5 ( F ) 6LC + 7200C = Q 0 ( 2 ) 2 2 144000 1 Thay vào (1) ta ư c: Q0 = 8.995.10-3 (C) ; ω = = 100 π LC Q0 Bi u th c i n áp hai ut i n: u = cos ( ωt + φ ) = 120 2.cos (100πt + φ ) C u = 0 cos φ = 0 cos φ = 0 π T it=0 ⇒ ⇒ ⇒φ=− i = I0 −I0 .sin φ = I0 sin φ = −1 2 π V y u = 120 2 . cos100πt − (V ) 2 eU 1,6.10−19.30.103 Câu 11: áp án D. hf = eU ⇒ f = = −34 = 7, 25.1018 ( Hz ) h 6,625.10 π U Câu 12: áp án B. tan φ d = ⇒ L = 3 ⇒ U L = 3.U R ; U C = 3U d = 3 U 2 + U 2 = 2 3U R R L 3 UR UR U 1 ⇒ U = U R + ( U L − U C ) = 2U R ⇒ cos φ = 2 2 = R = U 2U R 2 Câu 13: áp án B. π π π π Câu 14: áp án D. i = I0 sin ωt − = I0 cos ωt − − . V y u s m pha so v i i 6 6 2 2 ∆T h Câu 15: áp án C. Khi ưa con l c lên cao : = > 0 nên ng h ch y ch m i T0 R ∆T ' 1 - Khi nhi t gi m : = α.∆t < 0 nên ng h ch y nhanh T0 2 ∆T h 1 16 1 - S bi n thiên tương = − α.∆t = i: − .2.10−5.10 = 0, 24% > 0 T R 2 6400 2 - V y ng h ch y ch m 0,24 % Câu 16: áp án D. (T n s sóng luôn b ng t n s c a ngu n phát sóng nên không i, còn v n t c truy n trong các môi trư ng thì khác nhau nên bư c sóng khác nhau) Câu 17: áp án D. F 0, 25Fmax a Fmax = m.a max = mω 2 A ⇒ a = = = 0, 25ω2 A mà a = ω 2 x ⇒ x = = 0,25 A m m ω2 1 1 1 1 1 1 Wt = kx 2 = k.0, 252 A 2 = 0,0625. kA 2 ⇒ W = W − Wt = kA 2 − 0,0625.kA 2 = 0,9375. kA 2 2 2 2 2 2 2 1 0,0625. kA 2 Wt 2 1 = = W 1 2 15 0,9375. kA 2 Câu 18: áp án D. 4λ = 1,6 ⇒ λ = 0, 4 ( cm ) = 4.10−3 ( m ) ⇒ v = λ.f = 0,8 ( m / s ) λ .D λ .D D Câu 19: áp án B. x 3 =3 ; x t4 = 4 t ⇒ ∆x = x 3 − x t 4 = ( 3λ − 4λ t ) . = 0,76 ( mm ) a a a Câu 20: áp án C. Vì trong m ch có u cùng pha v i i t c x y ra c ng hư ng nên m ch ph i có c R, L và C. U U 100 V y X ch a R và C. Ta có I MAX = ⇒ R = = = 50 ( Ω ) ; R I MAX 2 1 1 1 1 ω2 = ⇒C = 2 = ⇒ ZC = = 60 ( Ω ) LC ω L 7200 π ωC Tham gia tr n v n các khóa LT H môn V t lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) t i Hocmai.vn t i m s cao nh t kỳ thi H 2014!
- thi th ih c c bi t mùa thi 2014 – Th y NG VI T HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95 ω p.n 60f Câu 21: áp án A. f = = 60 ( Hz ) mà f = ⇒p= =5 2π 60 n Câu 22: áp án D. ( ) ( ) 2 2 P1 = P2 ⇒ Z1 = Z2 ⇒ R 2 + ZL1 − ZC = R 2 + Z L 2 − ZC ⇒ ZL1 − ZC = ZL2 − ZC L1 ⇒ ZL1 − ZC = −(ZL2 − ZC ) ⇒ ZL1 + ZL2 = 2ZC ⇒ ZC = 0,75ZL1 L2 = 2 ZL1 − ZC ZL2 − ZC Vì cư ng dòng i n vuông pha nhau nên: tan φ1 .tan φ 2 = −1 ⇒ . = −1 R R ZL ( ) 4 ⇒ ZL1 − 0,75ZL1 . 1 − 0,75ZL1 = − R 2 ⇒ 0,0625.Z2 1 = 104 ⇒ ZL1 = 400 ( Ω ) ⇒ L1 = ( H ) L π 2 10−4 ZC = 0,75.400 = 300 ( Ω ) ⇒ C = ( F) 3π 2 2π 16π 2 a 80 3 80 3.T 2 Câu 23: áp án A. a max = ω 2 A = A = 2 ; cos α ' = = = (1) T T a max 16π 2 16π 2 T2 Trong 1/4 chu kì, th i gian a không vư t quá 80 3 cm/s2 là (2T/3)/4 = T/6 α α 2π T π π 3 α' t = ⇒ α = ω.t = . = ⇒ α ' = ⇒ cos α ' = ( 2) ω T 6 3 6 2 80 3 16π 2 80 3.T 2 3 16π 2 T (1) và (2) ta ư c: = ⇒ T2 = = 1 ⇒ T = 1( s ) => (A) T2 16π 2 2 160 Câu 24: áp án C. T i t = 0 khi qC(max) n khi w = wt => t = T/8 => T = 8t = 4.10-6 (s) => (C) Câu 25: áp án A. (Vì i n trư ng và t trư ng không th t n t i riêng bi t, c l p v i nhau ) f1 .f 2 c Câu 26: áp án B. f3 = = 0,6 ( MHz ) = 0,6.106 ( Hz ) ⇒ λ = = 500 ( m ) f2 +f21 2 f Câu 27: áp án C. ω v 75 AB 12 Câu 28: áp án B. f = = 25 ( Hz ) ⇒ λ = = = 3 ( cm ) ; n < = = 4 ⇒n = 3 2π f 25 λ 3 Vì 2 ngu n A, B ngư c pha nên s ư ng c c i là : 2n + 2 = 8 ư ng mà 1 ư ng c c i c t ư ng tròn ư ng kính AB t i 2 i m nên s i m dao ng có biên c c i trên ư ng tròn ư ng kính AB là 16. Câu 29: áp án C. Trong kho ng gi a 2 vân sáng liên ti p có màu gi ng màu c a vân trung tâm có 139 + 2 = 141 vân λt .D tím, t c là có 140 kho ng vân ⇒ L = 140. a λ 2 .D L 140.λ1 140.0, 42 V i màu lam: i 2 = ⇒ n2 = = = = 120 => có 121 vân màu lam => trong kho ng gi a hai vân a i2 λ2 0, 49 sáng liên ti p có màu gi ng như màu vân sáng trung tâm có 119 vân màu lam. λ3 .D L 140.λ1 140.0, 42 V i màu l c: i3 = ⇒ n3 = = = = 105 => có 106 vân màu l c => trong kho ng gi a hai vân sáng a i3 λ3 0,56 liên ti p có màu gi ng như màu vân sáng trung tâm có 104 vân màu l c. λ 4 .D L 140.λ1 140.0, 42 V i màu : i4 = ⇒ n4 = = = = 84 => có 85 vân màu => trong kho ng gi a hai vân sáng a i4 λ4 0, 7 liên ti p có màu gi ng như màu vân sáng trung tâm có 83 vân màu lam. λD a.x Câu 30: áp án B. Ta có x = x S4 = 4 ⇒λ= a 4D λD 4 λ i λD x Trong môi trư ng chi t su t n = 1,25 ⇒ λ ' = ⇒ i ' = = ⇒ k = = a = 4n = 4.1, 25 = 5 n n a.n i' λD a.n V y t i i m M vân sáng b c 4 chuy n thành vân sáng b c 5. Tham gia tr n v n các khóa LT H môn V t lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) t i Hocmai.vn t i m s cao nh t kỳ thi H 2014!
- thi th ih c c bi t mùa thi 2014 – Th y NG VI T HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95 W 1 Câu 31: áp án D. Cư ng âm: I = ( W = mω2 A 2 : Năng lư ng âm ; P: Công su t âm ; t : th i gian ) S.t 2 Vì biên âm tăng lên 2 l n nên W tăng lên 4 l n => I tăng 4 l n => I’ = 4.4 = 16 Wm-2 . Câu 32: áp án C. Câu 33: áp án A. Ta có A = A1 + A 2 = 5 ( cm ) 2 2 v2 v Khi x = 4 cm; v = 60 cm/s ⇒ x 2 + 2 = A2 ⇒ ω = = 20 ( rad / s ) ω A − x2 2 Câu 34: áp án A. c c hc 1 1 hc h = h + eU1 ⇒ U1 = − = (1) λ1 λ0 e λ1 λ 0 e.λ 0 c c hc 1 1 3hc h = h + eU 2 ⇒ U 2 = − = (2) λ2 λ0 e λ 2 λ 0 e.λ 0 U1 1 T (1) và (2) ⇒ = U2 3 R 2 + ZC 302 + 602 2 Câu 35: áp án C. i u ch nh L UL c c i thì : ZL = = = 75 ( Ω ) ZC 60 U U.ZL U LMAX = I.ZL = .ZL = = 100 5 ( V ) Z R + ( Z L − ZC ) 2 2 Câu 36: áp án C. Vì chu kì c a dòng i n xoay chi u là 0,02 s thì chu kì c a ngu n sóng là T/2 = 0,01 s λ nên λ = v.T = 0,5 ( m ) . Có 5 nút => 4 bó ⇒ l = 4 = 1( m ) 2 Gi i thích: Trong bài thí nghi m sóng d ng trên dây, nguyên t c c a b c n rung trong thí nghi m này là theo nguyên t c t cơ : Dòng i n xoay chi u t o ra t trư ng hút c n dung. Do c n rung b ng s t cho nên dù dòng i n ch y qua cu n dây theo chi u nào i n a thì nó u b hút vào. Do ó t n s c a c n rung s b ng s l n c c i c a t trư ng trong 1 s. Dòng i n xoay chi u có t n s 50 Hz s có 100 l n c c i ( vì c + l n - I u cho t trư ng c c i ) --> f' = 2f. Câu 37: áp án B. T i v trí cân b ng → P = mg = k. l = 10 . 0,1 = 1 N là tr ng lư ng c a v t. Ch n chi u dương hư ng xu ng dư i. Khi v t ng yên b i l c F = - 3 N → F + Fdh + P = 0 → − F + Fdh + P = 0 → Fdh = − P + F = −0,7( N ) < 0 L c àn h i hư ng lên → lò xo dãn l0 v i k. l0 = 0,7→ l0 = 0,07 (m) = 7 cm → Khi truy n v n t c → |v| = 40 (cm/s) ; g v2 |x| = 3 (cm) ; ω = = 10 (rad/s) →A = + x 2 = 5 (cm) ∆ ω 2 Câu 38: áp án D. Theo bài, I1 = I2 => Z1 = Z2 => ZL1 − ZC 1 = ZL2 − ZC2 ⇒ ZL1 − ZC1 = ZC2 − ZL2 ⇒ ZL1 + ZL2 = ZC1 + ZC2 = 40 + 250 = 290 ( Ω ) (1) 40.250 104 ω1 .ω2 = = 2 L2 L Ta có: L.ω1 = 40 và L.ω2 = 250 ⇒ L ( ω + ω ) = 290 ⇒ ω + ω = 290 1 2 1 2 L 1 1 1 1 ω1 + ω2 1 290 L2 L T (1) ta có: + = 290 ⇒ = 290 ⇒ . . 4 = 290 ⇒ = 104 C ω1 ω2 C ω1.ω2 C L 10 C 1 1 L V y: ZC = = = = 100 ( Ω ) ωCH .C 1 C .C LC 12,5 Câu 39: áp án A. Kho ng th i gian xe l a b xóc : t = = = 1( s ) ( i ơn v 45 km/h = 12,5 m/s ) v 12,5 Tham gia tr n v n các khóa LT H môn V t lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) t i Hocmai.vn t i m s cao nh t kỳ thi H 2014!
- thi th i h c c bi t mùa thi 2014 – Th y NG VI T HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95 Con l c dao ng m nh nh t khi chu kì dao ng c a h con l c b ng chu kì xóc c a toa xe nên T = 1 s m 4π 2 .m Ta có: T = 2π ⇒k= = 80 ( N / m ) mà 2 lò xo m c song song nên k = k1 + k2 => k2 = k – k1 = 20 (N/m) k T Câu 40: áp án A. 1 2 1 1 L.i + C.u 2 = CU 0 ⇒ i = 2 C. U 0 − u 2 2 ( = 0,55 ( A ) ) 2 2 2 L 2 2 Câu 41: áp án B. ZL = ω.L = ω. 2 = = 2.ZC ω .C ωC R 2 + ZC 2 R 2 + ZC 2 i u ki n UL c c i khi i u ch nh L là: ZL = ⇒ 2.ZC = ⇒ ZC = R ⇒ ZL = 2R ZC ZC ZL − ZC 2R − R π π V y: tan φ = = =1 ⇒φ = ⇒ u s m pha hơn i là R R 4 4 v AB 13 Câu 42: áp án C. Ta có: f = 50 Hz ; λ = = 0,02 ( m ) = 2 ( cm ) ⇒ n < = = 6,5 ⇒ n = 6 f λ 2 d − d1 T i C có c c i giao thoa thì: d 2 − d1 = kλ ⇒ k = 2 λ V i : d 2 = AC 2 = AB2 + BC 2 − 2.AB.BC.cos B = 132 + 132 − 2.13.13.cos1200 = 507 ⇒ d 2 = 22,52 ( cm ) 2 22,52 − 13 ⇒k= = 4,7 ⇒ k = 4 2 T A n M có 6 i m c c i ; t C n M có 4 i m c c i và t i M là 1 i m c c i. V y t A n C có 11 i m c c i. π π 3 u = 200cos ωt1 − = 100 3 ⇒ cos ωt1 − = 2 2 2 Câu 43: áp án A. u ' < 0 ⇒ − ω.200.sin ωt − π < 0 ⇒ sin ωt − π > 0 1 1 2 2 π π 2π 2π 2π T T 7T ⇒ ωt1 − = ⇒ ωt1 = ⇒ t1 = = = ⇒ t 2 = t1 + = 2 6 3 3ω 3 2π 3 4 12 T 2π 7T π 2π V y: u 2 = 200.cos . − = 200.cos = −100 ( V ) T 12 2 3 Câu 44: áp án D. Câu 45: áp án D. Ta có: T ' = 2π (1) . Theo bài ra thì T’ tăng nên g’ gi m, mà g ' = g + a nên g' a ↑↓ g do F ↑↑ a; E ↑↓ F ⇒ E ↑↑ g .V y E có chi u hư ng xu ng. Khi chưa có i n trư ng: T0 = 2π ( 2) . g Chia (1) cho (2) ta ư c: T' T0 = g g−a =2⇒ g g−a =4⇒ a = 3g 4 = 7,5 m / s 2 ( ) F qE ma 0,2.7,5 mà a = = ⇒E = = −4 = 3,75.103 ( V / m ) m m q 4.10 Câu 46: áp án D. Quan sát th y quang ph v ch h p th c a m c 1 1 α Câu 47: áp án B. W = 3Wt => W = W + Wt = 4Wt ⇒ mω 2S0 = 4. mω 2S2 ⇒ S0 = 4S2 ⇒ α 0 = 4α 2 ⇒ α = 0 2 2 2 2 2 2 g α gα Gia t c: a = ω2S = ω2 . .α = . . 0 = 0 2 2 Câu 48: áp án A. v = 8.103 km/s = 8.106 m/s Tham gia tr n v n các khóa LT H môn V t lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) t i Hocmai.vn t i m s cao nh t kỳ thi H 2014!
- thi th ih c c bi t mùa thi 2014 – Th y NG VI T HÙNG (0985.074.831) Face: LyHung95 mv 2 eU = (1) 2 mv 2 ( 2 ) ⇒ eU + e.3,6.103 = + m.8.106.v + m.32.1012 ⇒ v = 76.106 ( m / s ) ( ) 2 m v + 8.106 2 ( e U + 3,6.10 = 3 ) 2 ( 2) mv 2 (1) ⇒ U = = 16245 ( V ) 2e 1 1 Câu 49: áp án C. f1 = = 15,9 ( MHz ) ; f 2 = = 8 ( MHz ) ⇒ f :15,9 MHz → 8 MHz 2π LC1 2π LC 2 Câu 50: áp án B. Vì quan sát ư c 19 vân giao thoa mà 2 u là 2 vân sáng nên có 10 vân sáng và 9 vân t i => có 9i L 13,5 a.i 103.1,5.103 Do ó i = = = 1,5 ( mm ) ⇒ λ = = = 0,6 ( µm ) n 9 D 2,5.106 Câu 51: áp án A. Câu 52: áp án D. 2 mv 2 mvo max Theo nh lì ng năng: eUAK = - (1) 2 2 2 2 mv' 2 mvo max mv 2 mvo max eU’AK = - =4 - (2) 2 2 2 2 mv 2 mv 2 => (2) – (1) ta ư c 3 = e(U’AK – UAK) = 12eV=> = 4eV (3) 2 2 2 2 mvo max mv 2 hc mvo max Th (3) vào (1) => = - eUAK = 1eV => =A+ = 1,5eV + 1 eV = 2,5eV => λ = 2 2 λ 2 hc = 0,497 µm. 2,5eV Câu 53: áp án B. Khi e chuy n ng trên các qu o thì l c tĩnh i n Culông óng vai trò là l c hư ng tâm q1q 2 mv 2 e2 ke 2 k e k k 2 = ↔k = mv 2 ↔ v = =e 2 = r r r mr m.n r0 n m.r0 e k e k qu o K thì n = 1 nên v = ; qu o M thì n = 3 nên v' = 1 m.r0 3 m.r0 v' 1 v Suy ra = → v' = v 3 3 Câu 54: áp án A U2R + Ta có P = I2 R = ⇒ P.R 2 − U 2 .R + P ( ZL − ZC ) = 0 (*) R 2 + ( Z L − ZC ) 2 P R 1 + ( Z L − ZC ) 2 2 T (*) ⇒ R1 .R 2 = ( ZL − ZC ) 2 ⇒ ZL − ZC = R1 .R 2 = 60(Ω) Và U = = 100(V) R1 U2R U2 U 2 250 + Có: P = = ⇒ Pmax ⇔ R = ZL − ZC = 60(Ω) ⇒ Pmax = = (W) R 2 + ( ZL − ZC ) ( Z − ZC ) 2 2 2R 3 R+ L R Câu 55: áp án D. Câu 56: áp án B. Câu 57: áp án C. Câu 58: áp án A. Câu 59 : áp án A. Câu 60: áp án C. Tham gia tr n v n các khóa LT H môn V t lí (KIT-1; KIT-2; KIT-3) t i Hocmai.vn t i m s cao nh t kỳ thi H 2014!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải chi tiết đề thi hoá khối A năm 2009 (hay)
9 p | 6905 | 1292
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI A NĂM 2008 – MÃ ĐỀ 794
15 p | 549 | 468
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI A NĂM 2007 – MÃ ĐỀ 930
15 p | 1214 | 434
-
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH – CĐ KHỐI B NĂM 2008 – MÃ ĐỀ 195
25 p | 1441 | 421
-
Bài giải chi tiết đề thi tuyển sinh đại học môn Vật Lý 2011
10 p | 1868 | 267
-
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh đại học môn Vật Lý 2011
15 p | 1107 | 210
-
Giải chi tiết đề thi Đại học môn Sinh khối B năm 2013 - Mã đề 749
11 p | 961 | 113
-
Đáp án chi tiết đề thi Đại học khối A&A1 năm 2015 - Môn Vật lý
26 p | 472 | 88
-
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ môn Hóa khối B năm 2008
0 p | 311 | 71
-
Đáp án chi tiết đề Hóa khối A - 2013 mã đề 193
4 p | 534 | 46
-
Giải chi tiết đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Hóa học
0 p | 372 | 43
-
Đáp án chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Hóa học khối A, B năm 2013 - Trường ĐHKH Huế
9 p | 317 | 28
-
Đáp án chi tiết đề thi thử ĐH lần 3 khối A môn hóa học - THPT số 1 TP Lào Cai
8 p | 135 | 10
-
Giải chi tiết đề thi rèn luyện tư duy vip 2, 2015 môn Vật lý (Mã đề thi 197)
20 p | 114 | 7
-
Bộ đề thi thử và đáp án chi tiết kì thi Quốc gia năm 2016 môn Toán
160 p | 88 | 6
-
Bộ đáp án đề thi THPT Quốc gia môn thi: Tiếng Anh
2 p | 97 | 5
-
Bộ đề thi thử và đáp án chi tiết kì thi Quốc gia năm 2016 môn Toán - Sở GD&ĐT Cần Thơ
160 p | 70 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn