Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, B năm 2013 - THPT Thuận Thành số 1
lượt xem 5
download
"Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, B năm 2013 - THPT Thuận Thành số 1" đưa ra lời giải chi tiết các câu hỏi có trong "Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, B năm 2013 - THPT Thuận Thành số 1", nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và kiểm tra kết quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, B năm 2013 - THPT Thuận Thành số 1
- www.VNMATH.com ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm -ý I.1 *Tập xác định : D \ 1 0.25 1 Tính y ' 0 x D (x 1)2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (1; ) *Hàm số không có cực trị 0.25 Giới hạn lim y lim y x 1 x 1 lim y 2 lim y 2 x x Đồ thị có tiệm cận đứng :x=1 , tiệm cận ngang y=2 *Bảng biến thiên x 1 0.25 y’ - - 2 y 2 *Vẽ đồ thị (Học sinh tự vẽ) 0.25 I.2 1 * PT hoành độ giao điểm của d m: y = x m với (C) là : 2 2x 1 1 x 1 xm 2 0.25 x 1 2 x 5 2m x 2 2m 0 1 4m2 12m 17 0 dm cắt © tại hai điểm khi (1) nghiệm phân biệt khác m 1 2m 5 2 2m 0 0.25 * Gọi x1, x2 là các nghiệm của PT(1): x1 x2 5 2m . Toạ độ giao điểm của d m với (C): 1 1 5 2m 5 2m A x1; x1 m , B x2 ; x2 m .Gọi I là trung điểm của AB thì I ; 0.25 2 2 2 4 3 0.25 * KA=KB KI d m m 2 II.1 x x x x x x x Pt(1) 4sin cos 1 sin cos cos 2 sin x cos sin 0.25 2 2 2 2 2 2 2 x x 1 x x x 4 sin cos 1 sin x cos 2 sin x cos sin 2 2 2 2 2 2 x x cos 2 sin 2 0 x x x 0.25 cos sin (2 sin x) 2 cos 1 0 2 sin x 0 2 2 2 x 2 cos 1 0 2 0.25 x x x x +) sin cos 0 sin 0 k x k2 (k ) 2 2 2 4 2 4 2 +) 2 sin x 0 sin x 2 (vô nghiệm) 2
- www.VNMATH.com x x 1 4 +) 2cos 1 0 cos x k 4 (t/mđk) 0.25 2 2 2 3 4 Vậy nghiệm của phương trình là: x k2 , x k4 k 2 3 II.2 ĐK: x 0 , Nhận xét x = 0 không là nghiệm của phương trình Nhân hai vế của phương trình với 2 ta có: 27 2 27 2 0.25 * 2x 2 2 x x 2 x x x x2 x x 4 4 x 2 27 2 0.25 1 x (*) x 4 1 VT(*) = f(x) có f’(x) = 0, x 0 , f(x) là hàm nghịch biến trên khoảng 0; 0.25 2 x2 x x 27 VP(*) = g(x) có g’(x) = x 0, x 0 g ( x) là hàm đồng biến trên khoảng 0; . 2 0.25 phương trình (*) có không quá một nghiệm. 2 2 Mặt khác x = là nghiệm của (*).Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = . 3 3 2 III I xe x 1 e x xe x dx xe 1dx x d xe x 1 0,5 xe x 1 xe x 1 x xd e x ln 1 xe x x ln 1 xe x xe x e x dx x ln 1 xe x xe x e x C 0,5 Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC , BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a. Gọi K là hình IV chiếu của O trên AB, gọi I là hình chiếu của O trên SK. Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO (ABCD). Ta chứng minh được khoảng cách O tới (SAB) là đoạn OI 1 1 1 1 1 a 3 Ta có trong tam giác vuông AOB ta có: 2 2 2 2 2 OK OK OA OD a 3a 2 1 1 1 a 0.25 .Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao 2 2 2 SO . OI OK SO 2 Diện tích đáy S ABCD 4S ABO 2.OA.OB 2 3a 2 ; S a đường cao của hình chóp SO . 2 Thể tích khối chóp S.ABCD: 1 3a 3 0.25 VS . ABCD S ABC D .SO A 3 3 I D Ta có hình chiếu của tám giác SAB trên mf(SBD) là K Tam giác SBO . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng O s 0.25 (SAB) và (SBD) ta có cos SBO B a C sSAB 1 a2 1 1 0.25 Ta có : sSBO OB.SO , SK a sSAB a 2 cos arccos 2 4 4 4 3
- www.VNMATH.com 0.25 V a b 2 Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho hai số dương và bất đẳng thức: a 2 b 2 2 x2 y 2 2 Ta có: P 1 1 x y z4 2 2 4 4 z 4 8 1 4 0.25 2 2x y z 8 x y 4 z 4 Đặt x y t 8 t 8 0 t 1 Khi đó ta có: P 1 1 2 4 z 8 t 8 t Xét hàm số 0.25 t 8 1 8 f (t ) 2 f '(t ) 2 0, t 0;1 8 t 8 t 81 Ta có f(x) nghịch biến trên 0;1 min P f (1) 0.25 t 0;1 8 z Khi đó x = y = 2 VIa.1 Gọi I(x;y), R lần lượt là tâm và bán kính đường tròn (C ) 0.25 Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có: R = d(I; d 1) =5 ( do (C ) tiếp xúc với d 1) 0.25 Gọi M là trung điểm của BC theo định lý Pitago ta có MI = d(I;d 2) = R 2 MB 2 5 . 3 x 4 y 24 25 Khi đó ta có hệ: Giải hệ ta đươc 2 nghiệm thỏa mãn yêu cầu 2 x y 6 5 0.25 TH1 I 1;1 ta có phương trình (x -1)2+(y-1)2=25 TH2 I(9;7) ta có phương trình (x -9)2+(y-7)2=25 0.25 VIa.2 x y 0 Đk: y 0 x 0 log 9 x 2 log 3 x xy 2 0 0.25 y 2 xy 2 Khi đó ta có hệ 2 0.25 x xy 3 2 x y 1(loai ) x y 1 x 3 0.5 x y 1 (t/mđk) 2 x xy 3 2 y 2 x xy 3 VIIa Từ 6 chữ số đã cho ta lập được A64 360 số có 4 chữ số khác nhau 0.25 2 Số cách chọn 2 chữ số chẵn từ 3 chữ số 2,4,6 là C 3 3 Số cách chọn 2 chữ số lẻ từ 3 chữ số 1,3,5 là C32 3 0.25 Từ 4 chữ số được chọn ta lập số có 4 chữ số khác nhau, mỗi số lập được ứng với một hoán vị của 4 phần tử. theo quy tắc nhân ta có số các số lập được thỏa mãn yêu cầu là: C32 .C32 .4! 216 0.25 Xác suất để chọn được số có 4 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 trong 216 3 đó có 2 chữ số chẵn 2 chữ số lẻ là: P 0.25 360 5 VIa.1 Tâm C : O 0; 0 + . Gọi tọa độ A a;0 , B 0; b với a 0, b 0 . 0.25 Ban kính C : R 2 4
- www.VNMATH.com x y x y + Phương trình AB: 1 1 0 a b a b 1 ab 0.25 AB tiếp xúc (C) d O, AB 2 2 2 (***) 1 1 a 2 b 2 a 2 b2 a 2b 2 a 2b 2 2 2 SOAB 0.25 a b2 2ab SOAB nhỏ nhất khi a b . Từ a b và (***) suy ra a b 2 . 0.25 x y Kết luận: Phương trình tiếp tuyến là 1 0 . 2 2 VIa.2 AH BC *Ta có BC ( AOH ) BC OH . AO BC Tương tự AB OH Suy ra OH ( ABC ) . x y z *Phương trình mp (ABC): 1 x 2y z 2 0 2 1 2 *mp(ABC) có vtpt n 1; 2;1 nên OH có vtcp u n (1; 2; 1) x t 1 2 1 *Phương trình đường thẳng OH: y 2t H ; ; 0.5 x t 3 3 3 2 0.25 Khoảng cách từ H tới Oy là R 3 2 2 2 1 2 1 2 Phương trình mặt cầu tâm H tiếp xúc với Oy là x y z 0.25 3 3 3 9 2 VIIb 2 Điều kiện: x> 0 ; BPT 24log2 x 4log2 x 20 0 0.25 2 Đặt. y 4log2 x , y 1 . BPT trở thành y2 + y- 20 0 - 5 y 4.Do y 1 nên ta có y 4 0.25 2 Khi đó ta có : 4log x 4 log 22 x 1 1 log 2 x 1 2 0.25 1 x2 0.25 2 Lưu ý : Nếu thí sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm theo các bước làm của cách đó . 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi thử Đại học môn Hóa học lần 2, năm 2012-2013
14 p | 192 | 22
-
Đáp án Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2012-2013 - Huỳnh Đức Khánh
6 p | 104 | 9
-
Đáp án đề thi thử đại học môn Toán khối A, A1, B năm 2014
7 p | 138 | 9
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 90 | 7
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 78 | 7
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - THPT Tứ Kỳ
5 p | 75 | 6
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B năm 2014 - THPT Lê Quý Đôn
8 p | 107 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, A1 năm 2014 - THPT Lý Thái Tổ
4 p | 65 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối B, D năm 2014 - THPT Ngô Gia Tự
4 p | 102 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1, B, D năm 2014 - THPT Quế Võ 1
4 p | 87 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A, A1, B năm 2014 - THPT Tứ Kỳ
5 p | 96 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A, A1, B tháng 4/2014
11 p | 82 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 4/2014
8 p | 81 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 80 | 5
-
Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014
7 p | 82 | 5
-
Đáp án đề thi thử Đại học lần 6 (2014) môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm
51 p | 59 | 4
-
Đáp án đề thi thử đại học năm 2012 môn: Toán - Đề số 06
9 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn