ươ ự ề Đáp án đ thi Cây L ng th c 2010 a
ể ươ ƯƠ Ự . Đ nâng cao ch t l
ạ ỏ ự
ụ ợ
ọ ố ự ệ ể
ướ ệ
ươ ấ ộ đ ng ru ng ph
ữ ấ ấ ổ ế c s góp ý
ươ ự ệ ề ơ ng
ự ạ ấ ượ ọ NG TH C CÂY L ng ng d y và h c môn Cây L ươ ả ộ ề ạ ự ự i B đ thi Cây L ng th c 2010a và đáp án. th c, chúng tôi m nh d n đăng t ộ ề ư ệ ớ ọ ở ố ợ Đây là b đ th vi n h i đáp m do các h c viên cùng ph i h p xây d ng v i ạ ẫ ủ ự ướ ậ ng d n c a giáo viên ph trách môn h c. Chúng tôi đã t p h p biên so n s h ọ ậ ươ ứ ng trình khung h c t p và th ng kê s quan tâm. căn c trên ch Vi c tuy n ợ ọ ả ả ữ ế ề ng đ n nh ng gi ch n đ thi và cách đánh giá h i pháp thích h p và hi u qu ươ ự ở ồ ự ễ ả ấ nh t cho th c ti n s n xu t Cây L ng Nam k t ng th c ậ ượ ự ặ ề ợ h p nh ng v n đ ph quát và đ c thù. Chúng tôi r t mong nh n đ ể xây d ng đ giáo trình ngày càng hoàn thi n h n.Sau đây là đ thi Cây L th c 2010a và đáp áp. ( xem ti pế )
ắ ọ ỏ ả ờ i ng n g n các câu h i:
A. Tr l
ị ở ươ 1. L ch canh tác lúa 100 ngày ộ ằ Nam B b ng ph ể ạ ng pháp s (10 đi m)
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣
́ ̀
́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉
̣ ̣
̉ ́ c 35 cm)
̀ ̣ ̣
́ ́ ́ ươ ứ ng ng 50 kg Urea + 50 kg DAP) ́ ̃ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣
̣
̀ DAP+ 25kg KCl ) ̀ ự ự ươ ̀ ư ̣ ̉ ́ c 20 cm
́ ̣
ươ ứ ng ng 50 kg Urea + 25 kg KCl )
̀ ̣
́ ủ ặ ả
́ ̉
́ ̣
ả ờ ưở ữ ọ ̀ 3 Ngâm u giông 100 kg/ha sa lua băng may sa hang ̃ư ơ ́ ́ 1 Lam đât, bon lot 35 tân phân h u c , 200 kg su pe lân ̀ ̀ ́ ̀ ́ 0 Sa lua, tr co băng thuôc tiên nay mâm ́ ́ ̃ ơ ư ̉ âm cho ruông lua m i sa 13 Gi ̀ ́ ự ươ ự ự ươ 310 Điêu chinh m c n c ( d m c n ́ ẻ 1/3 phân đam, ½ phân kali va dăm tia ́ ̉ 715 Bon phân thuc đ (Cách 2 bón 1/4 N+ 1/2 P t ̀ 1525 Tr co băng thuôc hoa hoc (cac loai thuôc hâu nây mâm) 1822 Bón phân đón đòng 1/3 phân đam, ½ phân kali (cách 2 bón 1/2 N + 1/2DAP + 1/2KCl ươ ứ ng ng 80kg Urea+ 50 kg t ̀ 2535 Phong tr sâu bênh, lam co băng tay, d m c n 3540 Bon phân nuôi đòng: 1/3 phân đam, ½ phân kali (Cách 2: 1/4N + 1/2 KCl t ̀ư 4055 Phong tr sâu bênh ̣ bón phân qua lá ho c N, K theo b ng so màu c a lá lúa 5560 Bon phân nuôi hat ́ ̃ ́ 6085 Phun phân bon la, chông đô nga ́ươ ơ 8590 Rut n c ph i ruông 100 Thu hoacḥ (Nh ng h c viên có tr l ng thêm 5 đ) i cách 2 th
ỹ ấ ể ệ ườ
ọ ố
ự ử ụ ị
ấ ả
ọ ả ấ ả ệ ồ
ướ
ả ể ủ ế ậ 2. M i bi n pháp k thu t ch y u đ tăng năng su t ngô (10 đi m) ị ợ ố t phù h p 1 L a ch n xác đ nh gi ng t ố ạ ạ ẩ ố t đ t tiêu chu n 2 S d ng h t gi ng t ờ ụ ợ ồ 3 Xác đ nh th i v gieo tr ng thích h p ợ ậ ỹ 4 Ch n đ t và k thu t làm đ t phù h p, hi u qu ả ậ ộ 5 B o đ m m t đ và kho ng cách gieo tr ng ả ệ ố 6 Bón phân cân đ i hi u qu ả ủ ộ ẩ ướ ả c đ m b o đ đ m cho ngô i tiêu n 7 T ỏ ị ỉ 8 Chăm sóc t a đ nh cây làm c ệ ừ 9 Phòng tr sâu b nh ả ơ ấ ạ 10 Thu ho ch ph i s y b o qu n
ắ ố ổ ế ả ệ ấ ở ể ộ t ph bi n s n xu t hi n nay Nam B (10 đi m)
ố 3. Năm gi ng s n t 1. KM94 2. KM985 3. KM981 4. SM93726 5. KM140
ờ ố ờ ỳ ể ủ
ng, phát tri n c a gi ng khoai lang 100 ngày và th i gian ể ừ ố ộ ưở ờ ỳ ạ i vùng Nam B (10 đi m)
ồ (1 25 ngày)
ủ (25 45 ngày) (45 75 ngày)
ờ ỳ ờ ỳ ờ ỳ ờ ỳ
ề ố ố ố ả ờ ấ ậ 4. B n th i k sinh tr hoàn thành cho t ng th i k t ễ 1. Th i k ra r và h i xanh 2. Th i k phân cành và hình thành c ể 3. Th i k phát tri n thân lá ể ủ (75 100 ngày) 4. Th i k phát tri n c ạ (s ngày trong ph m vi t ể i thi u và t i đa đ u ch p nh n là tr l i đúng)
ọ ươ ế ớ ự ế ạ i cho đúng tên khoa h c các cây l ng th c chính trên th gi i (10
5. X p l đi m)ể
Zea Mays L. teosite Ngô
ạ ể Lúa mì, ti u m ch Triticum sp.
Oryza sativa L Lúa g oạ
Manihot esculenta Crants S nắ
Solanum tuberosum L. Khoai tây
Sorghum Lúa mi nế
Khoai lang Ipommoea batatas L Impomoea trifida
ộ ố ạ ệ ồ ệ ế ạ i cho đúng di n tích (ha) m t s lo i cây tr ng Vi t Nam năm 2008 (10
6. X p l đi m)ể
ươ Cây l ự ng th c 9.275.000
Lúa 7.400.000
Ngô 1.140.000
S nắ 556.000
Khoai lang 162.000
ệ Cây công nghi p dài ngày 1.885.000
ắ ệ Cây công nghi p ng n ngày 806.000
Cây ăn quả 775.000
ả ờ ọ ữ ấ ể B. Ch n câu tr l i đúng nh t (câu ch màu đ ỏ 40 đi m trên 24 câu)
ớ ố ự ả ờ ệ ắ ọ ọ ấ (Câu tr c nghi m v i b n l a ch n A, B, C, D. Ch n câu tr l i đúng nh t)
ủ ữ ặ ấ ẩ ả ệ 1 Nh ng m t hàng xu t kh u nông s n chính c a Vi t Nam năm 2008 ?
ộ ắ ề ạ ạ ồ A G o, cà phê, đi u, h tiêu, chè, l c nhân, tinh b t, s n lát
ộ ắ ề ạ ạ ồ B G o, cà phê, đi u, h tiêu, cao su, chè, l c nhân, tinh b t, s n lát
ộ ắ ề ạ ạ ồ C G o, cà phê, ngô, đi u, h tiêu, chè, l c nhân, tinh b t, s n lát
ộ ắ ề ả ạ ạ ồ D G o, cà phê, cao su, rau qu , đi u, h tiêu, chè, l c nhân, tinh b t, s n lát
ố ở ồ 2. Vì sao nói cây lúa có ngu n g c Đông Nam Á ?
ế ớ ủ ế ở ệ ố ổ ủ i ch y u Đông Nam Á và Vi t Nam là ch n t c a
ệ A Di n tích lúa th gi ngh lúaề
ư ề ề ẩ ậ ạ ợ B Khí h u Đông Nam Á nóng m m a nhi u ánh sáng m nh thích h p ngh lúa
ề ổ ả ổ ệ ồ ố C Có nhi u gi ng lúa hoang t tiên lúa tr ng và tài li u di tích kh o c cây lúa
ả D C ba ý trên
ể ế ệ 3. Làm th nào đ phân bi t lúa tiên và lúa cánh ?
ự ả ố ố
ạ ạ ệ ớ ợ ợ A D a vào lá, thân, lá đòng, h t g o, kh năng ch ng ch u và vùng phân b B Lúa tiên Indica h p vùng nhi ị ớ t đ i trong khi lúa cánh Japonica h p vùng ôn đ i
ề ấ ỏ C Lúa tiên thân cao m m lá dài góc lá đòng nh , lúa cánh thân th p, lá đòng xòe
ạ ạ ạ ạ ứ ẽ ề ắ ẽ D Lúa tiên h t g o thon dài , c ng, ít d o, lúa cánh h t g o tròn ng n m m d o
ạ ạ ằ ự ậ
ế 4 Phân lo i lúa b ng cách nào ? ổ A Phân lo i th c v t : Loài Oryza sativa L và Oriza Glaberima là hai loài ph ấ bi n nh t
ạ ạ ế ạ ạ ạ ở B Phân lo i sinh hóa h t g o g o n p amyloze <3%, g o n amyloze 25,130%
ề ặ ả
ệ ặ ướ ướ ướ ổ ặ c sâu, lúa c n, lúa n i) đ c tính sinh hóa, đ c tính ạ ờ c tr i, n i, n
ự ậ C Năm cách: Phân lo i theo đ c tính th c v t , tính quang c m, đi u ki n canh ạ tác (có t hình thái
ị ạ D Sáu cách : năm cách trên và phân lo i theo sinh thái đ a lý (lúa tiên, lúa cánh)
ấ ượ ấ ố ố ọ ạ ở ớ ộ 5 Gi ng lúa năng su t cao, ch t l ng t t, m i ch n t o Nam B ?
A OM 4900
B VND 9520
C Nàng Hoa 9
D OMCS 2000
ấ
ầ ủ ế ả ộ c trên ru ng theo quy trình s n xu t lúa thu n c a B ? ng xuyên gi m c 23 cm. Khi lúa k t thúc đ nhánh n
ướ i và gi
ữ ướ ở ứ c c ph i ru ng 57 ngày , sau đó t ướ ả ấ ơ ỗ ắ ướ 6. Cách qu n lý n ườ A Sau khi c y th ộ rút n làm đòng, tr bông và vào ch c. Tr ộ ẻ ướ ờ ỳ ố ữ ủ ướ đ n c trong su t th i k ạ c c khi thu ho ch 710 ngày rút ki ệ ướ t n
ỗ n c trong su t th i k làm đòng, tr bông và
ng xuyên gi ướ ữ ướ ủ ướ c đ n ạ ườ B Tth ắ vào ch c. Tr ố c khi thu ho ch 710 ngày rút ki ờ ỳ c ệ ướ t n
ẻ ế ộ ướ c ph i ru ng 57 ngày , sau đó t
ơ ỗ ướ ắ ướ c trong su t th i k làm đòng, tr bông và vào ch c. Tr ữ i và gi ạ c khi thu ho ch
C Khi lúa k t thúc đ nhánh rút n ủ ướ đ n 710 ngày rút ki ố ệ ướ t n ờ ỳ c
ấ ữ ớ ướ l p n ồ c 35 cm cho lúa h i xanh, sau đó th ng xuyên gi
ườ ộ ẻ c
ế ướ ở ứ m c 23 cm. Khi lúa k t thúc đ nhánh rút n ướ ơ ỗ ắ ữ ướ c ph i ru ng 57 ngày , c trong su t th i k làm đòng, tr bông và vào ch c. i và gi
D Sau khi c y gi n sau đó t ướ Tr ố ữ ủ ướ đ n ệ ướ ạ t n c khi thu ho ch 710 ngày rút ki ờ ỳ c
ỹ ủ ạ ầ ủ ả ấ ố ộ ậ 7 K thu t ngâm h t gi ng lúa theo quy trình s n xu t lúa thu n c a B
ậ ướ ừ c chua
ướ v i th i gian t ờ ớ ể ầ ữ ạ ế ữ ạ . R a s ch n ả kho ng 2436 ề ớ ờ 2436 gi ướ ủ c, ề c ữ ầ ầ ờ
ủ ữ A Ngâm cho h t th t no n ế ụ và ti p t c lo i b h t lép l ng l n n a. Đ ráo n ể gi .Ki m tra m c đ nãy m m, n u h t nãy m m đ u thì v t lên rãi đ u trong bao và không ạ ạ ỏ ạ ứ ộ n a.
ữ ể ạ ả ượ c, sau đó r a chua , đ ráo n ướ ủ ở c,
ỉ ộ ợ c đãi và ngâm trong n nhi ng xuyên ki m tra đ đi u ch nh nhi ướ ạ ế ấ c s ch và m cho đ n khi no ủ ệ ộ oC. Trong quá trình t đ 2835 ạ ẩ ệ ộ t đ và m đ phù h p. Khi h t
ườ ầ ể ầ ạ ố B H t gi ng ph i đ ướ n ể ề ầ c n th ả n y m m đ t yêu c u thì đem gieo.
ướ ấ c s ch r a k h t tr
ả ạ c m kho ng c. Sau khi ngâm đãi s ch ,
ướ ạ ả ướ ạ C Dùng n ờ ố 54oC th i gian ngâm gi ng b o đ m h t thóc no n ệ ộ ướ ủ ở ể c, đ ráo n ữ ỹ ạ ướ c khi ngâm và ngâm trong n ả t đ trong kho ng 2835 ả ạ ứ oC, h t thóc n t nanh thì đem nhi
ế ế ứ ủ ạ ả ướ ướ ả i n c và đ o
, khi h t đã n t nanh h t n u khô ph i t ỏ ề gieo. Trong quá trình ả ể ầ đ m m n y đ u và kh e.
ầ ủ ạ ạ ẳ ố D Không c n ngâm h t gi ng mà mang s khô th ng.
ưỡ ấ ạ ủ ấ ộ ầ ng c a 100g có tinh b t 65,0g , ch t đ m 8,0g, ch t béo
ắ
8. Thành ph n dinh d 2,5g A Ngô vàng ạ B G o tr ng C S nắ d Khoai lang
ưỡ ấ ạ ủ ấ ộ ầ ng c a 100g có tinh b t 68,2g , ch t đ m 9,6g, ch t béo
ắ
9. Thành ph n dinh d 5,2g A Ngô vàng ạ B G o tr ng C S nắ d Khoai lang
ệ ệ ạ 10 B nh chính h i lúa? ạ A B nh đ o ôn (Pyricularia oryzae)
ệ ạ B B nh b c lá (Xanthomonas oryzae pv.oryzal)
ệ ằ C B nh khô v n (Rhizoctonia solani)
ệ ố D B nh đ m nâu (Bipolaris oryzae, Drechslera oryzae)
ạ 11 Sâu chính h i lúa?
ạ ụ A Sâu đ c thân B Sâu cu n láố ầ C R y nâu ả D C ba lo i trên
ế ớ ướ ấ ồ ề 12. N c tr ng nhi u ngô nh t th gi i?
A Hoa Kỳ B Trung Qu cố C Brazil D Mexico
M hi n ch y u dùng đ ể
ệ
ự ẩ
ng th c th c ph m ứ ủ ế ở ỹ ệ 13. Ngô ọ A Làm nhiên li u sinh h c ứ B Làm th c ăn gia súc ự ươ C Làm l ả D C ba th đó
ề ệ
ắ ộ
ấ t Nam năm 2009 ? 14. Vùng ngô nhi u nh t Vi ắ A Trung du và vùng núi phía B c 443,4 nghìn ha B Tây Nguyên 242,1 nghìn ha ả ộ C B c Trung B và Duyên h i Nam Trung B 202,1 nghìn ha ộ D Đông Nam B 89,4 nghìn ha
ấ ở ố ấ gi ng
ụ ấ ự 15. Năng su t ngô cao nh t A Lai đ nơ B Lai ba C Lai kép D Th ph n t do
ố ồ ổ ế ở
ử ồ
ằ ả 16 Các gi ng ngô G49, C919, LVN10, DK888, V981 tr ng ph bi n A Đông Nam Bộ B Tây Nguyên C Đ ng b ng sông C u Long ộ D Duyên h i Nam Trung B
ạ ưở ạ ấ 17 D ng hình cây ngô lý t ng đ t năng su t cao?
ộ ứ ế
ệ ắ ậ ỏ ẹ ạ
ơ ắ ạ ẫ A B lá xanh đ m, lâu tàn, th lá đ ng, góc lá h p, võ bao trái kín ễ B Cây ch c kh e, r chân n m phát tri n r t m nh, ít sâu b nh C Trái to, dài, sâu cay, h t ch c m y, t ể ấ ỷ ệ ạ l h t trên trái cao
ả D C ba ý trên
ạ 18. Sâu chính h i ngô?
ụ A Sâu đ c thân Chilo partellus
B Sâu đ c b p ụ ắ Heliothis zea và H. armigera
ệ ờ C R p c Rhopalosiphum maidis
ạ ả D C ba lo i trên
ệ ệ 19 B nh chính h i ngô? ố A B nh đ m lá l n ạ ớ Helminthoprium turcicum
ệ ố B B nh đ m lá nh ỏ Helminthoprium maidis
ệ C B nh khô v n ằ Rhizoctonia solani f.sp. sasakii
ạ ả D C ba lo i trên
ạ ừ
ố ộ ặ
ạ ỏ ộ ụ ừ ụ ằ ố
ắ ọ ộ 20 Cách phòng tr sâu h i? ể A Dùng Padan 4H hay Basudin 10H , Bam 5H ho c các lo i thu c h t khác đ ả phòng ng a sâu đ c thân và sâu đ c trái, b ng cách b m t nhúm thu c kho ng 34 h t ) vào h ng cây b p lúc 20 ngày và 40 ngày sau khi gieo.
ệ ư ự ậ ủ ụ ướ ể ệ ố ộ ồ c đ di ứ t các tr ng
B V sinh đ ng ru ng , đ t cháy tàn d th c v t c a v tr sâu
ừ ệ ệ ị ả ờ ể C Phát hi n k p th i đ phòng tr hi u qu
ụ ợ ừ ổ D Áp d ng phòng tr t ng h p cà ba cách trên
ầ c có 3040% ch t khô, 27
ng trong 100 g ph n ăn đ ố ườ ượ ạ ượ ổ ổ ố ấ ng t ng s , 0,52,0% đ m t ng s , năng l ng 607
ưỡ ầ 21 Thành ph n dinh d ộ 36% tinh b t, 0,52,5% đ KJ
A S nắ B Khoai lang C Khoai tây D Khoai môn
ầ c có 1935% ch t khô, 18
ng trong 100 g ph n ăn đ ố ườ ượ ạ ượ ổ ố ổ ấ ng t ng s , 1,02,5% đ m t ng s , năng l ng 490
ưỡ ầ 22 Thành ph n dinh d ộ 28% tinh b t, 1,55,0% đ KJ
A S nắ B Khoai lang C Khoai tây D Khoai môn
ắ ưỡ ứ
ể ắ ố ộ ố HCN ng đ c t ắ ố i. Các gi ng s n
ộ ượ ng cũng ch a m t l ươ ể ử ộ ươ ứ ấ 23. Trong lá s n ngoài các ch t dinh d ọ đáng k . Các gi ng s n ng t có 80110 mg HCN /1 kg lá t ắ đ ng ch a 160240 mg HCN/1 kg lá t i. Làm cách nào đ kh đ c?
ầ ắ ộ ỹ ể ả ở ượ ng HCN
ượ ể ắ ạ ộ ể ng HCN còn l i không đáng k
A C n chú ý lu c k lá s n và m vung đ làm gi m hàm l ố ư B Mu i d a ơ C Ph i khô đ làm b t lá s n thí hàm l ả D C ba cách trên
ệ ừ
ệ ủ ố ủ ồ ố ị
ứ ố ị
ệ ấ ể ố
t u trùng. Khi khoai hình thành c có th dùng thu c Gà nòi 95 SP ho c ị ộ ầ ả ỳ ị 24. Sùng khoai lang (Cylas formicarius sp.) và bi n pháp phòng tr ? ọ ẫ A Dùng b y sinh h c ộ B V sinh đ ng ru ng tiêu h y dây và c gi ng b sùng , ngâm hom gi ng 15 đ ể phút vào dung d ch có ch a thu c Diaphos 50EC hay Vibasu 40ND /50ND ặ ủ di Vicarp 95 BHN hay Padan 95SP phun x t đ nh k kho ng 15 ngày m t l n.
ể ụ ồ ề ợ ố ữ ẩ ể ạ ế C. Đi u khi n c tr ng thíc h p , vun cao g c và gi m đ h n ch sùng
ợ ả ừ ổ ụ ệ D Áp d ng bi n pháp phòng tr t ng h p c ba cách trên.
ế ố ả ưở ế ờ ưở ể ủ Ba y u t nh h ng đ n th i gian sinh tr ng và phát tri n c a cây lúa ?
ờ ưở ng khác nhau:
ố ờ ưở
ề
ừ 90 105 ngày,
ng < 120 ngày ư ỏ ơ i ta chia nhi u nhóm nh h n nh : ờ ờ ờ ưở ưở ưở
ố
ươ ớ ị
ộ ố 1. Gi ng lúa ố Các gi ng lúa khác nhau thì có th i gian sinh tr Gi ng lúa nhóm A: có th i gian sinh tr ườ Trong nhóm A ng ố nhóm gi ng Ao có th i gian sinh tr ng < 90 ngày; ố nhóm gi ng A1 có th i gian sinh tr ng t ố nhóm gi ng A2 có th i gian sinh tr ng 105 – 120 ngày ưở ờ ng >120 ngày Gi ng lúa nhóm B: có th i gian sinh tr ừ 135145 ngày, ng: mùa s m t Các gi ng lúa đ a ph mùa l 145160 ngày, mùa mu n <160 ngày. ố ỡ ừ t
ỹ
ạ ờ ng pháp s thì th i gian sinh
ưở ơ ươ 5 7 ngày.
ố ắ ng s ng n h n ph ố ề ạ ờ ộ ơ ậ 2. K thu t canh tác] ằ ồ ế ộ Cùng m t gi ng lúa n u gieo tr ng b ng ph ấ ừ ươ ẽ ng pháp c y t tr ờ ụ ế ộ Cùng m t gi ng lúa, cùng m t th i v n u bón phân đ m nhi u h n thì th i
ưở ẽ ạ ừ gian sinh tr ơ ng nó s kéo dài h n bón ít phân đ m t 57 ngày.
ế ố mùa v khác nhau s có th i gian sinh
ụ ơ ụ ưở ụ ắ ừ 3. Mùa v :ụ ở ộ Cùng m t gi ng lúa n u canh tác ẽ tr ẽ ng khác nhau (v đông xuân s ng n h n v Hè Thu t ờ 57 ngày)
ậ ạ ỹ Vai trò NPK và k thu t bón đ m, lân, kali cho cây lúa?
ấ ử ụ ng mà cây lúa s d ng nhi u nh t
ả ượ ể ạ
ề ử ụ ờ ỳ ờ ỳ ữ ề ấ
ỗ ạ Vai trò NPK: Đây là ba lo i phân đa l ưở trong c quá trình sinh tr ng và phát tri n. Ba giai đo n cây lúa s d ng NPK ệ ờ ỳ ẻ nhi u nh t là: th i k đ nhánh h u hi u, th i k làm đòng và th i k lúa sau ạ ộ tr tích lũy tinh b t vào h t
ạ
ạ ẻ
ượ ượ ạ ng phân bón ủ ả ụ ạ ng đ m c a c v . ủ ả ụ ng đ m c a c v .
ạ
ượ ạ ầ ả
ủ ả ụ ng đ m c a c v . ạ ắ ệ ườ ấ ượ ố ể ng phân ure th ng dùng cho lúa ng n ngày t ầ t nh t L ả ừ 200
ể ờ Bón phân đ m cho lúa: Ba th i đi m bón đ m cho lúa và l ấ ạ + Bón thúc đ nhánh ( sau khi c y s 1015 ngày) bón 1/3 l ắ ầ + Bón thúc đòng (cây lúa b t đ u làm đòng): bón1/3 l ượ ổ + Bón nuôi h t: (sau khi lúa tr 80%) bón 1/3 l ả Trên đây là ba l n bón căn b n, đ có hi u qu cao c n bón đ m theo b ng so màu lá lúa là t 250 kg/ha.
ộ ễ ể ề
ấ ầ ắ ố ạ
ở ạ ườ ặ c dùng bón lót, ho c bón thúc d ng khó hòa tan nên th ng đ ng
ể
ượ ừ Bón phân lân cho lúa : Cây lúa r t c n lân, lân làm cho b r phát tri n nhi u, làm tăng s nhánh cây, tăng s h t ch c trên bông. ượ + Lân th ầ l n th nh t( Supe lân, lân Văn Đi n, lân Hà Tiên…) + L ố ườ ứ ấ ng bón t 200300 kg/ha
ấ ổ ỉ ệ ạ h t
ọ ắ ố ị
ượ ườ ng h t và kh năng ch ng ch u cho cây. ng ả ạ ạ ở hai giai đo n:
ẻ
ấ ạ ấ ạ ượ ượ ủ ả ụ ng kali c a c v . ủ ả ụ ng kali c a c v .
ượ ừ Bón phân kali cho lúa : kali tham gia vào quá trình trao đ i ch t, tăng t l ch c, tăng tr ng l + Bón phân kali th ắ ầ Lúa b t đ u đ nhánh (sau c y s 1015 ngày), bón ½ l ắ ầ Lúa b t đ u làm đòng (sau c y s 3540 ngày) bón ½ l ng bón t + L 80100kg/ha
ố ố ạ ế ủ ứ ắ /ha) = s bông/m2 x s h t ch c/bông x P1000/10 x 1000
ọ
ừ ể m2 ra ha.
ệ ố ệ ố ổ ừ ọ ệ ố ể ọ ượ ạ ấ Công th c tính năng su t lý thuy t c a cây lúa? ạ NS (t Trong đó: ạ ượ ượ P1000: là tr ng l ng 1000 h t đ ổ ừ ệ ố H s 10: là h s chuy n đ i t H s 1000: là h s chuy n đ i t ằ c tính b ng gam ạ gam ra t và t ượ tr ng l ạ ng 1000 h t ra tr ng l ng 1 h t.
ệ
ậ ộ ạ ữ ể ậ ộ ấ ả
ẻ ậ ệ ạ
ỹ ờ
ố
ệ ố Bi n pháp đ tăng s bông cho cây lúa? ợ ậ ộ + Tăng m t đ c y, m t đ s , m t đ thích h p là 600 – 700 bông/ 1m2 ệ ủ + Tăng kh năng đ nhánh h u hi u c a cây lúa ạ ỏ + Bi n pháp k thu t: nuôi m kh e m nh ặ ấ ạ ẻ ị thúc đ k p th i ( 10 15 ngày sau s ho c c y), ệ ế kh ng ch nhánh vô hi u ừ phòng tr sâu b nh
Jcjchdkvsdklv
ưở ở ệ ộ ả Câu 1 Cây ngô sinh tr ng nhanh nhi t đ kho ng
A) 10 370C
B) 37 440C
C) 44 500C
D) 5 100C
Đáp án B
ưở ở ự ậ Câu 4 Sinh tr ng th c v t là
ề ướ ủ ơ ể ề ớ ướ c (l n lên) c a c th do tăng v kích th ố c và s
ế A) quá trình tăng v kích th ượ l bào. ng t
ớ ề ố ượ ế
ướ c (l n lên) c a c th do tăng v s l ề ủ ơ ể ng t ề ướ ớ ủ ơ ể bào c (l n lên) c a c th do tăng v kích
ề B) quá trình tăng v kích th và các mô. C) quá trình tăng v kích th th bào và mô. ướ ế c t
ướ ủ ơ ể ề ớ ướ ề c (l n lên) c a c th do tăng v kích th c và
ế D) quá trình tăng v kích th bào. phân hoá t
Đáp án A
ế ố ạ ả ả ưở ế ưở ự ậ ủ Câu 5 Y u t ngo i c nh không làm nh h ng đ n sinh tr ng c a th c v t là
ượ ướ ưỡ A) hàm l ng n c và dinh d ng khoáng.
ủ ấ B) pH c a đ t.
C) ánh sáng
.D) nhi ệ ộ t đ .
Đáp án b
ứ ỉ ở ự ậ ủ Câu 9 Ch c năng c a mô phân sinh đ nh th c v t là
ễ làm cho r cây dài ra
.B) làm cho thân cây dài ra.
C) làm cho chây nhanh ra hoa.
ễ ưở D) làm cho thân và r cây dài ra (sinh tr ơ ấ ng s c p).
Đáp án D
ế ướ ớ ầ c?
câu 143. ạ V i cây lúa, giai đo n nào c n tháo h t n ầ ạ ả A. H t n y m m. ạ B. M non. ổ ầ C. G n tr bông. ụ ấ D. Th ph n. E. Chín
ầ ươ
ể ủ ng và phát tri n c a cây lúa.
ế ượ t đ c:
ề ệ ả ưở ể ủ ng và phát tri n c a cây lúa và các đi u ki n làm nh h ng
ể ủ 4 ngày 4 tháng 11 năm 2009 ế Ph n I: Lý thuy t ờ ố ng I: Đ i s ng cây lúa Ch ưở Quá trình sinh tr ụ I/ M c tiêu: ọ ọ Qua bài h c h c sinh bi ờ Th i gian sinh tr ưở ế ự đ n s sinh tr ưở ng và phát tri n c a cây lúa.
ưở ả ờ ng, th i kì sinh s n)
ng c a cây lúa(Th i kì tăng tr ạ ưở ẩ ờ ọ
ủ ị ộ ọ ờ Các th i kì sinh tr ị ẩ II/ Chu n b : Chu n b n i dung d y h c. ạ ạ ộ III/ Các ho t đ ng d y h c:
ờ ỳ ưở ể ủ th i k sinh tr ng và phát tri n c a cây lúa.
ạ ộ ủ Ho t đ ng c a GV và HS ộ N i dung
ượ ư ế ể ủ ng và phát tri n c a cây lúa đ c tính nh th nào?
ế ố
ờ ờ ố ờ ưở ộ nào? ế ưở ng nh th nào đ n th i gian sinh tr ể ng và phát tri n
ờ ưở ụ ưở GV: Th i gian sinh tr ụ GV: Th i gian đó ph thu c vào y u t ư ế ả GV: gi ng lúa có nh h ụ ủ c a cây lúa?cho ví d ? ố GV: Các gi ng khác nhau thì th i gian sinh tr ng ntn? Cho ví d
ờ ụ ấ ạ ả ưở ế ờ ưở i nh h ng đ n th i gian sinh tr ng và phát
ể ủ
ưở ệ ả ờ ế ng nh th nào đ n th i gian sinh
ể ủ ưở GV: vì sao nói th i v gieo c y l ụ tri n c a cây lúa? Cho ví d ? GV: Các bi n pháp canh tác có nh h ả tr ư ế ụ ng và phát tri n c a cây lúa? H y cho ví d ?
ờ ượ ừ ạ ắ c tính t khi h t lúa b t
ầ ả
ắ ờ ộ ỳ ể ủ ưở ng và phát tri n c a cây lúa đ Th i gian sinh tr ớ ầ i khi bông lúa chín. đ u n y m m cho t ể ủ ưở ng và phát tri n c a cây lúa dài, ng n tu thu c vào: Th i gian sinh tr
ờ ưở ể ng và phát tri n cũng khác nhau:
ư ắ ừ
ừ ề ộ 100 – 120 ngày. ở 150 ngày tr lên.
ấ ở ụ ưở ờ v xuân thì th i gian sinh tr ng và phát
ể ố 1/ gi ng lúa: ố Các gi ng lúa khác nhau thì th i gian sinh tr Ví d :ụ ố + Gi ng lúa ng n ngày nh CR203, Kháng dân 18 t ố ư + Gi ng lúa dài ngày nh : M c truy n, V13/2 t ờ ụ ấ 2/ Th i v gieo c y: ư ố ộ Cùng m t gi ng lúa nh ng gieo c y ơ ở ụ v mùa. tri n dài h n
ỹ
ưở ả ấ ớ ế ờ ưở ng r t l n đ n th i gian sinh tr ng và phát
ưở ể ủ ấ ộ ng và phát tri n c a cây lúa dài, c y mu n thì
ắ ờ ưở ậ 3/ K thu t canh tác: ệ C ác bi n pháp canh tác có nh h ể ủ tri n c a cây lúa. ờ ụ ấ ớ Ví d : c y s m th i gian sinh tr ề ạ ng n, bón đ m nhi u th i gian sinh tr ng cũng kéo dài
ế ờ ỳ ưở ể ủ Ti t 2 Các th i k sinh tr ng và phát tri n c a cây lúa.
ạ ộ ủ Ho t đ ng c a GV và HS ộ N i dung
ượ ờ ỳ ấ c chia làm m y th i k ? ể ủ ng và phát tri n c a cây lúa đ
ữ ờ ỳ
ừ ượ ổ ậ ủ ờ ỳ ể ặ ng đ c tính t lúc nào? Đ c đi m n i b t c a th i k là
ắ ầ ừ ế ể khi cây lúa b t đ u phân hoá đòng đ n lúc lúa chín.
ả ờ ổ ậ ể ặ
ạ ỏ ạ ề
ể ủ ạ ng h t lúa và t
ượ ậ ưở GV: Quá trình sinh tr Là nh ng th i k nào? ưở ờ ỳ GV: Th i k tăng tr gì? HS: Tìm hi u tr l i (tính t ể ự có đ c đi m n i b t là s hình thành và phát tri n bông lúa, h t lúa… Các giai ế ị ờ ỳ đoan phát tri n c a th i k này quy t đ nh bông to hay nh , h t nhi u hay ít, ắ ỷ ệ ạ ọ h t ch c.) tr ng l l ả ả ờ i và ghi b ng GV: Nh n xét các câu tr l