
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NHÓM NGÀNH ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
ĐÁP ÁN CUỐI KỲ HK1 NĂM HỌC 19-20
Môn: Tín Hiệu Và Hệ Thống
Mã môn học: SISY330164
Đề số/Mã đề: 01. Đáp án có 02 trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu trên giấy.
Nội dung
Điểm
Câu 1
2.0 đ
a.
Vẽ đúng x(t)
0.5
𝐸𝑥=∫|𝑒−2𝑡|2
∞
2dt = ¼ 𝑒−8 (đvnl)
0.25+0.25
b.
Vẽ đúng y(t)
0.5
𝑃𝑥=1
10[∫|3
2𝑡|2dt
∞
2+∫|−3
2(𝑡−4)|2dt
4
2]=6
5 (đvcs)
0.25+0.25
Câu 2
4.0 đ
a.
Vẽ đúng x(t), y(t)
0.25 +0.25
-3 < : 𝜑𝑥𝑦(𝜏)=∫𝑒−2𝑡
5+𝜏
3+𝜏 dt = 1
2𝑒−2𝜏(𝑒−6 −𝑒−10)
0.5
-5 < ≤ -3: 𝜑𝑥𝑦(𝜏)=∫𝑒−2𝑡
5+𝜏
0dt = 1
2(1−𝑒−2𝜏−10)
0.5
≤ -5 : 𝜑𝑥𝑦(𝜏)=0
0.25
Kết luận
0.25
b.
X(s)=1
s+2
0.25
y(t)=u(t−3)=u(t−5), Y(s)=1
s(e−3s −e−5s)
0.25+0.25
Z(s)= 1
s(s−2)(e−3s −e−5s)↔z(t)=f(t−3)−f(t−5)
0.25+0.25
F(s)= 1
s(s+2)↔f(t)=1
2𝑢(t)−1
2𝑒−2𝑡u(t)
0.25+0.25
𝑧(t)=1
2𝑢(t−3)−1
2𝑒−2(𝑡−3)u(t−3)−1
2𝑢(t−5)+1
2𝑒−2(𝑡−5)u(t−5)
0.25
Câu 3
4.0 đ
a.
𝑋2(𝜔)=2𝜋
3∑𝑆𝑎2(𝑛𝜋
3)𝛿(𝜔−𝑛𝜔0)
∞
𝑛=−∞ . Vẽ đúng 𝑋2(𝜔).
0.75+0.25
b.
𝑋1(𝜔)=𝜋
3𝜔0∏( 𝜔
6𝜔0)
0.5
𝑌(𝜔)=𝑋1(𝜔).𝑋2(𝜔)=𝜋
3𝜔0.2𝜋
3∑𝑆𝑎2(𝑛𝜋
3)𝛿(𝜔−𝑛𝜔0)
3
𝑛=−3
0.25+0.25
𝑌(𝜔)=𝐴𝛿(𝜔)+𝐵𝛿(𝜔−𝜔0)+𝐵𝛿(𝜔+𝜔0)
+𝐶𝛿(𝜔−2𝜔0)+𝐶𝛿(𝜔+2𝜔0)
0.25
Vẽ Y(). Với 𝐴=2𝜋2
9𝜔0,𝐵= 3
2𝜔0,𝐶 = 3
8𝜔0
0.25