B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN - THANG ĐIM
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn: TOÁN, khi B
(Đáp án - Thang đim gm 04 trang)
Câu Ni dung Đim
I 2,00
1 Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1,00 đim)
TXĐ :
.\
S biến thiên : ,
2
y' 12x 12x=− x0
y' 0 x1
=
=⇔
=
.
0,25
yCĐ = y(0) = 1, yCT = y(1) = 1.
0,25
Bng biến thiên :
0,25
Đồ th :
Trang 1/4
0,25
2 Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s (1)...(1,00 đim)
Đường thng vi h s góc k và đi qua đim có phương trình :
Δ
(
M1;9−−
)
.ykxk9=+
Δ là tiếp tuyến ca đồ th hàm s (1) khi và ch khi h phương trình sau có
nghim :
() ()
()
32
2
4x 6x 1 k x 1 9 2
12x 12x k 3
−+= +
−=
Thay k t (3) vào (2) ta được :
()
()
32 2
4x 6x 1 12x 12x x 1 9−+= +
()( )
2
x1 4x5 0⇔+ =
x1
5
x.
4
=−
=
0,50
y’ + 0 0 +
x −∞ 0 1
y
1
1
−∞
+∞
+∞
O
y
x
1
1
1
Vi thì , phương trình tiếp tuyến là : x=−1k24=y 24x 15.=+
Vi 5
x4
= thì 15
k4
=, phương trình tiếp tuyến là : 15 21
yx
44
=−
.
Các tiếp tuyến cn tìm là :
y24x15=+ 15 21
yx
44
=−
.
0,50
II 2,00
1 Gii phương trình lượng giác (1,00 đim)
Phương trình đã cho tương đương vi
22 22
sinx(cos x sin x) 3 cos x(cos x sin x) 0−+ =
cos 2x(sin x 3 cos x) 0.⇔+=
0,50
k
cos2x 0 x .
42
ππ
•==+
sinx 3cosx 0 x k .
3
π
•+ ==+
π
Nghim ca phương trình là k
x,
42
ππ
=+ xk
3
π
=− + π
(k ).]
0,50
2 Gii h phương trình (1,00 đim)
H phương trình đã cho tương đương vi
22
2
(x xy) 2x 9
x
xy 3x 3 2
+=+
=+
2
2
2x
x3x3 2x
2
⎛⎞
++ =+
⎜⎟
⎝⎠
9
.
43 2
x 12x 48x 64x 0⇔+ + + =
3
x(x 4) 0⇔+= x0
x4
=
=−
0,50
x0•=
không tha mãn h phương trình.
17
x4y
4
•==.
Nghim ca h phương trình là 17
(x;y) 4; .
4
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠
0,50
III 2,00
1 Viết phương trình mt phng đi qua ba đim A, B, C (1,00 đim)
Ta có
()
AB 2; 3; 1 ,=−
JJJG
(
AC 2; 1; 1 ,=−
Trang 2/4
)
J
JJG
tích có hướng ca hai vectơ
AB, AC
JJJG JJJG
()
n2;4;8=−
G
.0,50
Mt phng đi qua ba đim A, B, C nhn n
G
làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình
()()()
2x 0 4y 1 8z 2 0−+ =
x2y4z60⇔+ +=.
0,50
2 Tìm ta độ ca đim M ...(1,00 đim)
Ta có nên đim M thuc đường thng vuông góc vi mt phng
(ABC) ti trung đim ca BC.
AB.AC 0=
JJJG JJJG
(
I0; 1;1
)
0,50
Ta độ ca đim M tha mãn h phương trình
2x 2y z 3 0
xy1z1
.
12 4
++=
+−
==
0,50
Suy ra
()
M2;3; 7.
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 đim)
Đặt
tsinxcosx=+ dt (cosx sinx)dx 2 sin x dx.
4
π
⎛⎞
=− =
⎜⎟
⎝⎠
Vi x = 0 thì t = 1, vi x4
π
= thì t2=.
0,25
Ta có
2
sin2x 2(1 sinx cosx) (t 1) .++ + =+
Suy ra
2
2
1
2dt
I2(t 1)
=− +
2
1
21
2t 1
=+
0,50
ơ
21 1432
.
22
21
⎛⎞
=−=
⎜⎟
+
⎝⎠
4
0,25
2 Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc (1,00 đim)
22
222
2(x 6xy) 2(x 6xy)
P.
12xy2y x y 2xy2y
++
==
++ +++
Trang 3/4
2
.
.,
Nếu thì Suy ra P = 2.
y0=2
x1=
Xét Đặt khi đó
y0xty=
2
2
2t 12t
Pt2t
+
=++
3
,
(1).
2
(P 2)t 2(P 6)t 3P 0−++=
Vi phương trình (1) có nghim
P2=3
t.
4
=
Vi phương trình (1) có nghim khi và ch khi
P2,
.
2
'2P6P360 6P3Δ= +
0,50
P3= khi 3
x,y
10 10
==
1
hoc 31
x,y
10 10
=− =− .
6
P=− khi 32
x,y
13 13
==
hoc 32
x,y
13 13
=− = .
Giá tr ln nht ca P bng 3, giá tr nh nht ca P bng 6.
0,50
V.a 2,00
1 Chng minh công thc t hp (1,00 đim)
Ta có: kk1
n1 n1
n1 1 1
n2C C
+
++
⎛⎞
++=
⎜⎟
+⎝⎠
n 1 k!(n 1 k)! (k 1)!(n k)!
.
n2 (n1)!
++++
++
0,50
[]
1k!(nk)!
.(n1k)(k
n2 n!
=+
+1)++
k
n
k!(n k)! 1 .
n! C
==
0,50
2 Tìm ta độ đỉnh C ...(1,00)
Ký hiu Gi đim đối
xng ca H qua . Khi đó thuc đường thng AC.
1
d: x y 2 0,−+= 2
d:4x 3y 1 0.+−= H'(a;b)
1
dH'
là vectơ ch phương ca u(1;1=
G
)1
d, HH ' (a 1; b 1)=+ +
J
JJJG
vuông góc vi
và trung đim I
u
G
a1b1
;
22
−−
ca thuc Do đó ta độ ca H'
nghim ca h phương trình
⎝⎠
HH ' 1
d.
1(a 1) 1(b 1) 0
a1 b120
22
++ +=
−−
−+=
()
H' 3;1 .
0,50
Đường thng AC đi qua vuông góc vi nên có vectơ pháp tuyến là
và có phương trình
H' 2
d
v(3;4)=−
G
3(x 3) 4(y 1) 0 3x 4y 13 0.+− = + =
Ta độ ca A là nghim ca h phương trình
3x 4y + 13 = 0
xy20
−+=
A(5;7).
Đường thng CH đi qua vi vectơ pháp tuyến
(
H1;1−−
)
1HA
2
JJJG
= (3 ; 4)
nên có phương trình 3(x + 1) + 4(y + 1) = 0 3x + 4y +7 = 0.
Ta độ ca C là nghim ca h phương trình
3x 4y 7 0
3x 4y 13 0.
++=
−+=
Suy ra C 10 3
;.
34
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
0,50
V.b 2,00
1 Gii bt phương trình (1,00 đim)
Trang 4/4
Bt phương trình đã cho tương đương vi
2
6
xx
log 1
x4
+>
+
2
xx
6
x4
+
⇔>
+
0,50
2
x5x24
0
x4
−−
⇔>
+
()()
x3x8 0.
x4
+−
⇔>
+
Tp nghim ca bt phương trình là :
()
(
4; 3 8; .−− +
)
0,50
2 Tính th tích và tính cosin ca góc gia hai đường thng (1,00 đim)
Gi H là hình chiếu ca S trên AB, suy ra SH Do đó SH là
đường cao ca hình chóp S.BMDN.
()
ABCD .
2
SB a 3a AB+=+=
Ta có: SA nên tam giác SAB vuông ti S, suy ra
2222
AB
SM a.
2
==
Do đó tam giác đều, suy ra
SAM a3
SH .
2
=
Din tích t giác BMDN là 2
BMDN ABCD
1
SS
2
==
2a.
Th tích khi chóp S.BMDN là BMDN
1
VSH.S
3
=
3
a3
3
= (đvtt).
0,50
S
A
B C
H
M
N
E D
K
(E AD)
ME // DN
a
AE Đặt
.
2
=
ϕ
là góc gia hai đường thng SM và DN. Ta có suy ra
n
(SM, ME) .=
ϕ
Theo định lý ba đường vuông góc ta có SA
AE
0,50
22
a5
SE SA AE ,
2
=+= 22
a5
ME AM AE .
2
=+=
Suy ra
a
5
2
n
SME =
ϕ
Tam giác SME cân ti E nên cos
.
5
a5
2
ϕ= =
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------