intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 117

Chia sẻ: X X | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

28
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 117', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 117

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. 2x −1 Bài 1:(1.5 điểm) Cho hàm số y = (C) x +1 a. Kháo sát và vẽ đồ thị hàm số trên b. Tìm điểm trên đồ thị (C) có tổng khảng cách đến hai trục toạ độ nhỏ nhất. Bài 2: (2 điểm) 1. Giải bất phương trình (1 điểm): 3x + 1 − x + 3 x −1 2.Giải hệ phương trình(1 điểm): y2 + 5 = x2 − x −1 y 2 + 1 + log 3 ( 2 x − y ) = 4 xy − 4 x 2 + 4 x 2 − 4 xy + y 2 + 1 + log 3 y Bài 3:(2 điểm) 2013x +1 − 2013cos 2013 x 1.Tìm giới hạn(0.5) đểm): lim x 0 x 2. (0.5 điểm) Một người gieo một con xúc sắc(6 mặt đồng chất cân đối) thứ tự 2 lần. Tìm xác suất: Tổng số chấm xuất hiện của 2 lần gieo nhỏ hơn bằng 10. 3. Giải phương trình trên khoảng (0; π ) :(1 điểm) x 3π 4sin 2 − 3 cos 2 x = 1 + 2 cos 2 ( x − ) 2 4 Bài 4: (2.5 điểm) 1.(1.5 điểm) Trong không gian cho lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = 2a 5 và BAC = 120o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1 . Hãy chứng minh MB ⊥ MA1 và tính ᄋ khoảng cách từ A tới mặt phẳng ( A1 BM ). 2. (1điểm) Trong mặt phẳng toạ độ xoy, hãy xác định toạ độ các đỉnh tam giác ABC vuông cân tại A . Biết cạnh huyền nằm trên đường thẳng d : x + 7 y − 31 = 0 , điểm N (7;7) thuộc đường thẳng AC , điểm M (2;−3) thuộc đường thẳng AB . Bài 5: (2 điểm) 2 2 2 1. Giải phương trình (1 điểm): 2 2 x − 2 x + 3 + 2 = 2 x + x +1 + 2 x −3 x + 3 . 2.(1 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: � 1 � � 1� P = �2 + 2 � y 2 + 2 � x � � y � � x �
  2. HƯỚNG DẪN điể Câu phần Nọi dung m 3 Khảo sát vẽ đúng : y = > 0 ∀x / D ( x + 1) 2 0.25 x -1 y / + + y +∞ +∞ 0.5 −∞ Kết luận đúng đồng biến nghịch biến, tiệm cận, nhánh vô cực a/ y 1đ Bài 1 (1,5đ) 0 0.25 x Vẽ đúng ghi đủ các điểm giao Gọi M(x ;y) thuộc (C) gọi 3 0.25 h = d ( M / ox ) + d ( M / oy ) = y + x = 2 − + x x +1 1 b/ Ta có x< -1 va x > ½ thì h > ½ nên xác định được 0 x thì có 0.5đ 2 3 Min(h) với x ∈ [ 0; 1 ] thì d = x + 2 − 2 khảo sát hàm số này nghịch 0.25 x +1 1 biến trên 0 x nên min(d) = f(1/2) = ½ khi M(1/2 ;0) 2 1/ 2x − 2 Bài 2 1đ Nhân liên hợp VT : ≥ x − 1 chuyển vế đưa nhân tử 0.25 3x + 1 + x + 3 ( x − 1) ( 3 x + 1 + x + 3 − 2) ≤ 0 -Ta có x >1 vô nghiệm vì 3x + 1 + x + 3 > 4 0.25 Tại x = 1 là nghiệm BPT Với -1/3 ≤ x < 1 BPT có nghiệm khi 3x + 1 + x + 3 ≥ 2
  3. 0 ≤ x < 1 0.25   1 Bình phương : 3x + 10 x + 3 ≥ −2 x 2 ⇔  − ≤ x < 0  3  x 2 − 10 x − 3 ≤ 0  ⇔ 5 − 2 7 ≤ x < 1 Hợp nghiệm Tập nghiệm là T = [ 5 − 2 7 ; 1] 0.25 Từ phương trình 2 0.25 y 2 + 1 − log 3 y − y 2 = ( 2 x − y ) 2 + 1 − log 3 ( 2 x − y ) − ( 2 x − y ) 2 (2) t 1 Xét f ( t ) = t 2 + 1 − log 3 t − t 2 có f ( t ) = − − 2t với t > 0 / Bài 2 t +1 2 t. ln 3 t 1 2 0.25 f / ( t ) < 0 vì < 1 và + 2t ≥ 2 nên hàm só đơn điệu vậy t +1 2 t. ln 3 ln 3 f ( y ) = f ( 2 x − y ) thì 2x – y = y nên x = y Thay vao PT 1 có x 2 + 5 = x 2 − x − 1 ⇔ ( x 2 + 5 − 3) − ( x 2 − 4) + ( x − 1 − 1) = 0  x+2 1  2/ ( x − 2)   − x−2+ =0 1đ  x +5+3 2 x −1 + 1  0.25 x = 2  ⇔  x+2 1  2 − x−2+ =0  x +5 +3 x −1 +1 x+2 x+2 1 Ta có < ,
  4. (1) � 2 − 2cosx − 3cos2x = 2 − sin2x 0.25 (1) � −2cosx = 3cos2x − sin2x . Chia hai veá cho 2: 3 1 � π� (1) � − cosx = cos2x − sin2x � cos� + � cos( π − x) 2x = 2 2 � 6� 0.25 5π 2π � x= 18 +k 3 ( a) ho� x = − 7π + h2π ( b) c 6 Do x � 0,π ) neân hoï nghieäm (a) chæ choïn k=0, k=1, hoï ( nghieäm (b) chæ choïn h = 1. Do ñoù pt(1) coù ba nghieäm x thuoäc ( 0,π ) laø: 0.25 5π 17π 5π x1 = ,x2 = ,x3 = 18 18 6 phần a(0.75) ( ) 2 MA12 = A1C12 + C1M 2 = ( 2a ) + a 5 2 = 9a 2 ; ; BC = AB + AC − 2 AB. AC.cos120 = 7a 2 2 2 o 2 0.5 ( ) 2 BM 2 = BC 2 + CM 2 = 7a 2 + a 5 = 12a 2 ; . ( 5) 2 A1 B = AA1 + AB = 2a 2 2 2 + a = 21a 2 2 Suy ra A C B M 1/ 1.5đ 0.25 A1 C1 B1 Câu A1 B 2 = MA12 + MB 2 � MB ⊥ MA1 . 4 phần b (0.75): Hình chóp MBAA1 và CABA1 có chung đáy là tam giác BAA1 và đường cao bằng nhau nên thể tích bằng nhau. 0.25 1 1 1 a 3 15 Suy ra V = VMBAA1 = VCBAA1 = AA1.SVABC = 2a 5. a.2a.sin120o = 0.25 3 3 2 3 3 a 15 6. 3V 6V 3 =a 5 0.25 � d ( A, ( A1 BM )) = = = SVMBA1 MB.MA1 a 12.3a 3 0.25
  5. 2/ §êng th¼ng AB cã pt a ( x − 2) + b( y + 3) = 0 (a 2 + b 2 ≠ 0) . 1đ Do ∠ABC = 45 0 nªn ta cã: 1 a + 7b 3a = 4b 0.25 = cos 45 0 = ⇔ 12a 2 − 12b 2 − 7 ab = 0 ⇔  . 2 50 a 2 + b 2 4a = −3b *Víi 3a=4b chän a=4, b=3, ta cã pt AB: 4x+3y+1=0. V× AC ⊥ AB nªn pt cua AC lµ: 3x-4y+7=0. 0.25 4 x + 3 y + 1 = 0 To¹ ®é cña A lµ nghiÖm cña hpt:  ⇔ A(−1;1) . 3 x − 4 y + 7 = 0 4 x + 3 y − 49 = 0 To¹ ®é cña A lµ nghiÖm cña hpt:  ⇔ A(10;3) . 3 x − 4 y − 18 = 0  x + 7 y − 31 = 0 To¹ ®é cña B lµ nghiÖm cña hpt:  ⇔ B (10;3) ⇒ A ≡ B 3 x − 4 y − 18 = 0 (v« lý). VËy, A(-1:1), B(-4:5) vµ C(3;4). A 0.25 M N C B Câu 5 2 2 2 Giải phương trình (1 điểm): 2 2 x −2 x+3 + 2 = 2x + x +1 + 2x −3 x + 3 . ⇔ 2 2 2 2 −3 x + 3 +x +x −3 x + 3 2x .2 x + 2 = 2.2 x + 2x 0.5 � 2x 2 −3 x + 3 (2 x2 + x ) ( −1 − 2 2x 2 +x ) −1 = 0  2 x −3 x + 3 = 2 ( ) 2 1/ x 2 −3 x + 3 x2 + x 1đ ⇔ (2 − 2) 2 −1 = 0 ⇔  2 2 x + x = 1  0.25  x 2 − 3x + 2 = 0  x = 1, x = 2 ⇔ 2 ⇔ x + x = 0   x = −1, x = 0 VËy tËp nghiÖm cña pt lµ S = { − 1;0;1;2} . 0.25 2/ � 1 � � 1� P = �2 + 2 �y 2 + 2 � x � 1đ � y � � x � 0.25 1 Ta nhân vào thay x + y = 1 ta có P = 2 + ( xy ) 2 + ( xy ) 2  x, y > 0 1 Do  nên 1 = x + y ≥ 2 xy ⇒ 0 < xy ≤ . x + y = 1 4 1 0,25 Đặt t = ( xy ) 2 , điều kiện của t là 0 < t ≤ 16
  6. 1 Khi đó biểu thức P = f ( t ) = 2 + t + t t 2 −1  1 f ' ( t ) = 2 ; ta thấy f ' ( t ) < 0 với mọi t ∈  0;  , suy ra hàm số f(t) t  16   1 0.25 nghịch biến trên nửa khoảng  0;   16  Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là:  1  289 min P = min f ( t ) = f   = 0.25 1 t∈( 0; ]  16  16 . 16 Chú ý: -Trên đây chỉ là hướng dẫn giải,bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, -Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. -Khi sử dụng cần kiểm tra lại hướng dẫn tránh sai sótcho học sinh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2