§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y Ph¹m Minh Thμnh
1
----------
Đồ án: công ngh
chế to máy
§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y Ph¹m Minh Thμnh
2
Mc lc
Chương mt: chc năng làm vic và yêu cu k thut: ............................. 3
1. Phân tích chc năng làm vic. ............................................................. 3
2. Phân tích tính công ngh trong kết cu :........................................... 3
Chương II. Chn phôi và thiết kế bn v lng phôi .................................... 4
Chn phôi: ................................................................................................ 4
Chương III: Thiết kế quy trình công ngh gia công chi tiết dng bc ........ 5
6, Nguyên công VI : ................................................................................ 21
7. Tính và thiết kế đồ gá khoan : ......................................................... 22
§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y Ph¹m Minh Thμnh
3
Chương mt: chc năng làm vic và yêu cu k thut:
Phân tích chc năng làm vic.
Là mt chi tiết dùng để lót các , l trên thân máy chu lc tác dng t
c trc, tránh mòn cho và c trc làm vic trong điu kin ma sát. Nh
bc, c trc có v trí nht định trong máy và quay t do quanh mt đưng
tâm đđịnh.
B mt làm vic ch yếu ca bc loi này mt đầu và mt trong ca l do đó
đòi hi độ nhám thp và độ chính xác tương quan như độ song song, độ
đồng tâm, độ vuông góc.
- Các yêu cu kĩ thut cơ bn :
+ Độ không song song gia hai mt đầu là: 0,1 (mm).
+ Độ không vuông góc gia mt tr trong và mt đầu A là: 0,1 (mm).
+ Độ nhám ca tr trong F là 1,25.
+ Độ nhám ca tr đầu A là : 1,25.
+ Độ nhám ca mt tr ngoài C là: 5.
+ Độ nhám ca mt đầu B là: 2,5.
+ Đường kính mt ngoài (50) đạt CCX 7: .
+ Đường kính l (30) đạt CCX 6: .
+ Đường kính mt bích ngoài (80) đạt CCX 7 :
Phân tích tính công ngh trong kết cu :
+ Đặc đim ca chi tiết dng bc có kích thước nh nên rt khó khăn
cho vic gá đặt cho vic gia công như chy dao, thoát dao và điu chnh.
Mt khác do chi tiết có l sn nên vic gia công rt kho khăn. Vi l
r•nh trong có b dày là 2 mm gây ra khó khăn cho vic tiến và thoát dao khi
tin.
+ Vi t s L/D =65/80 (trong khong t 0,35 3,5) và d/L = 10/65
do đó bc có thành không quá mng để gây ra biến dng xy ra khi kp.
Nhưng t l L/D là nh nên vic dùng mt ngoài đểđặt là kém cng vng.
+ Để tin cho vic gia công cũng như trong quá trình lp ráp các cnh
đều được vát mép nhm mc đích tránh cnh sc.
- Vt liu chế to.
Vt liu chế to bc là thép 45.
Thành phn hoá hc ca thép 45 là :
C Si Mn S P Ni Cr
HB 200 3,0 – 3,7 1,2 – 2,5 < 0,045 <0,045 0,30 0,30
Theo bng 1.1(trang16-HDTKDACNCTM):
- Xác định dng sn xut.
Do yêu cu đòi hi, dng sn xut được xác định gn đúng da vào khi
lượng và s lượng chi tiết.
- Trng lượng chi tiết:
§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y Ph¹m Minh Thμnh
4
Q = V.
Đối vi thép 45 có = 7,852 (kg/dm3) .
V: th tích chi tiết.
Th tích ca chi tiết là :
Vct = 110300 (mm3).
Ta có khi lượng ca chi tiết là :
Gct = Vct . = 110300 . 7,852 . 106 = 0,866 (Kg).
- S lượng chi tiết:
Mt khác vi s lượng theo kế hoch
N1= 20000 sn phm/năm.
 s chi tiết sn xut hàng năm:
trong đó:
+ N1 : sn lượng hàng năm; N1=20000 sn phm/năm.
+ m : s chi tiết trong mt sn phm; m = 2.
+  : s chi tiết d phòng do sai hng khi chế to phôi :  = 3%.
+ : s chi tiết sn xut thêm để d tr ;  = 6%.
 (chiếc).
Các thông s :
+ S lượng chi tiết sn xut trong mt năm: N =43600 (chiếc).
+ Khi lượng chi tiết: Q = 0,866(kg) < 4 (kg)
 Dng sn xut là dng sn xut hàng lot ln.
(Theo bng 2.6 HDTKACNCTM)
Chương II. Chn phôi và thiết kế bn v lng phôi
Chn phôi:
Đặc đim ca chi tiết dng tròn xoay mt khác khi lượng chi tiết nh vt
liu s dng là thép 45 nên phương pháp dp th tích là có li hơn c.
- Ưu đim ca vic s dng phương pháp dp đối vi chi tiết này là :
+ S lượng chi tiết là rt ln nên cũng thích hp khi đầu tư máy dp.
+ Khi dp chi tiết này độ chính xác b mt tương đối tt, cơ lí ca b mt
vt liu là tt, lượng dư gia công nh tiết kim được vt liu to phôi.
+ Năng xut cao phù hp vi sn xut hàng lot ln.
- Nhược đim ca nó là :
+ S dng phôi thép 45 để làm bc lót thì kh năng chu màin ca vt
liu là thp.
+ Khi s dng khôi dp để gia công ct gt là khó khăn vì b mt đ• b biến
cng.
- Chi tiết
-
§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y Ph¹m Minh Thμnh
5
Chương III: Thiết kế quy trình công ngh gia công chi tiết dng bc
1. Xác định đường li công ngh :
Sau khi phân tích kết cu chi tiết , trong điu kin hiên nay chn phương
án phân tán nguyên công , có s dng đồ gá chuyên dùng để gia công trên
các máy vn năng thông dng.
II , Các nguyên công để gia công chi tiết :
- Nguyên công 1: Kho mt đầu B, tin tr tròn ngoài C đạt kích thước
và tin mt bích D.
- Nguyên công 2: Tin tr ca bích ngoài E và kho mt đầu A ca bích
đạt độ bóng Ra = 1,25.
- Nguyên công 3: Tin tr tròn trong đạt kích thước độ bóng Ra = 1,25
và tin r•nh 2 mm.
- Nguyên công 4: Khoan 4 l trên mt bích.
- Nguyên công 5: Phay r•nh có b dy 8 mm trên mt bích.
- Nguyên công 6: Phay r•nh rng 3 (mm) sâu 10 (mm) trên mt đầu ca
bc.
- Nguyên công 7: Kim tra độ không song song ca hai mt đầu.
- Nguyên công 8: kim tra độ vuông góc ca mt đầu A có bích và tr
trong F.
III, Thiết kế quy trình công ngh c th :
1, Nguyên công 1 :
- Gia công tin mt đầu B, mt tr ngoài C. mt bích D trên máy tin s
dng mâm cp 3 chu.
Do mt A là mt có yêu cu độ chính xác cao nht nên ly mt A làm chun
thô.
Đạt đựơc kích thước , 65 hai kích thước này không có sai s chun , Mc dù
cp trên mt bích có din tích nh nhưng độ dài ca chi tiết nh nên lc ct
gây nh hưởng đến độ cng vng ca chi tiết nh. Các mt A b hn chế 3
bc t do , mt E hn chế 2 bc t do (lúc này mâm kp 3 chu tương t
như khi V ngn hn chế 2 bc t do).
- Chn máy tin:
Thc hin trên máy tin vn năng T620 ; công sut N = 7 (Kw).
- Chn dao :
S dng dao có gn mnh hp kim cng T15K6
(15%TiTan,6%Coban).(Tra bng 4-3-trang 298 S tay công ngh chế to
máy I).
- Chn loi dao:
+ Cho b mt B : s dng dao tin ngoài thân cong có gn mnh hp
kim cng
Có các thông s sau :