Ộ
Ệ
Ể
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
o0o
Ự
Ả
D TH O
Đ ÁNỀ
Ể
ƯƠ
Ệ
Ệ
PHÁT TRI N TH
Ạ NG HI U G O VI T NAM
Ầ
Ế
Ế
Đ N NĂM 2020 VÀ T M NHÌN Đ N 2030
2
ộ Hà N i, 2014
Ụ Ụ M C L C
Ấ
Ặ
Đ T V N Đ
Ề 5 ...................................................................................................................
ế ự ề ự ầ 1. S c n thi 5 t xây d ng Đ án ............................................................................
ự ứ ể ề 7 2. Căn c pháp lý đ xây d ng Đ án ...................................................................
ủ ề ạ 8 3. Ph m vi c a đ án .............................................................................................
Ố Ế Ề
Ơ Ở
Ự
Ậ
Ệ
ầ
Ph n I: C S LÍ LU N VÀ KINH NGHI M QU C T V XÂY D NG VÀ
Ể
ƯƠ
Ố
Ệ
PHÁT TRI N TH
NG HI U QU C GIA
9 ................................................................
ệ
ươ
1.1 Khái ni m th
ệ ng hi u
9 .................................................................................................
ệ
ươ
ệ
ố
1.2 Khái ni m th
ng hi u qu c gia
10 ................................................................................
ướ ơ ả
ự
ươ
ệ
ố
1.3 Các b
c c b n xây d ng th
ng hi u qu c gia
13 ....................................................
ế ố ả
ưở
ươ
ệ
ố
1.4 Y u t
ế ng đ n th
15 ng hi u qu c gia ...........................................................
ơ ở ề ể ậ ươ 1. C s lí lu n v phát tri n th ệ 9 ng hi u ..........................................................
nh h ệ
ể ươ ệ ố 2. Kinh nghi m phát tri n th ng hi u qu c gia trên th gi ế ớ 16 .......................... i
Ạ
Ệ
ầ
ƯƠ
Ủ
Ạ
Ệ
Ệ
Ph n II: HI N TR NG TH
NG HI U G O C A VI T NAM
18 .........................
ả ượ
ệ
1.1 S n l
ấ ng, năng su t và ch t l
18 ..................................................
ệ ạ ả ấ ươ ệ 1. Hi n tr ng s n xu t và th t Nam 18 ...............................
t Nam
ự
ủ ạ
ề
ạ
ấ
ẩ
ả
ạ
ệ
1.2 Th c tr ng v xu t kh u và kh năng c nh tranh c a g o Vi ể
ạ ạ ủ ng m i g o c a Vi ạ ấ ượ ng g o Vi
t Nam 19 ..................... ệ
ự
ể
ạ
ươ
ạ ở
ệ
2.1 Th c tr ng phát tri n th
ệ ng hi u g o
Vi
t Nam
21 .................................................
ể
ươ
ệ
ạ
ệ
2.2 Khó khăn trong phát tri n th
ng hi u g o Vi
22 t Nam ..............................................
ự
ề
ươ
ạ ủ
ệ
ệ
2.3 Ti m năng xây d ng th
ng hi u g o c a Vi
t Nam.
24 ..............................................
ạ ủ ươ ệ ự 2. Tình hình xây d ng và phát tri n th ng hi u g o c a Vi 21 ............... t Nam
ầ
Ị
ƯỚ
Ộ
Ụ
Ể
ƯƠ
Ph n III: Đ NH H
NG, M C TIÊU VÀ N I DUNG PHÁT TRI N TH
NG
Ệ
Ạ
Ầ
Ế
Ệ
Ế
25 HI U G O VI T NAM Đ N 2020 VÀ T M NHÌN Đ N 2030 ................................
ế ậ ự ươ ệ ạ ệ 1. Ti p c n xây d ng th ố ng hi u qu c gia G o Vi t Nam 25 ............................
ủ ề ể 29 2. Quan đi m c a đ án .....................................................................................
ụ
30 3.1 M c tiêu chung .............................................................................................................
ụ ể ế
ụ
31 3.2 M c tiêu c th đ n 2020 ...........................................................................................
ế
ầ
31 3.3 T m nhìn đ n 2030 ......................................................................................................
3
ủ ề ụ 30 3. M c tiêu c a đ án ..........................................................................................
ể
ươ
ệ
ạ
ệ
4.1 Phát tri n th
ố ng hi u qu c gia g o Vi
t Nam
31 .........................................................
ạ
ệ ử ụ
ệ
ạ
t Nam
ệ
ố
ươ ể ị
ể
ệ
ạ
ươ ự a. Xây d ng th ả ổ ứ b. T ch c qu n lý và s d ng th ớ ả c. Qu ng bá, gi i thi u và phát tri n th ươ ng hi u vùng, đ a ph 4.2 Phát tri n th
ệ ố ........................................................... t Nam 31 ng hi u qu c gia g o Vi ố ệ 32 ............................ ng hi u qu c gia g o Vi ươ ệ ng hi u qu c gia 32 ............................................ ẩ ả ươ 33 ng cho s n ph m g o ...................................
ệ
ươ
ệ
ộ
ị
ng đã đ ị
ệ
ng hi u vùng, đ a ph ươ ớ ệ
ệ ả
ể
ể ả ươ a. Phát tri n hi u qu th ể ự b. Xây d ng và phát tri n m i các th ệ ươ 4.3 Phát tri n th
ượ ả 33 c b o h ....................... ươ ng ng hi u vùng, đ a ph 33 ............................... ạ ẩ 33 .............................. ng hi u doanh nghi p, nhãn hi u s n ph m g o
ủ ề ộ 31 4. N i dung c a đ án ..........................................................................................
Ể
ầ
Ả
Ph n IV: GI
I PHÁP TRI N KHAI
34 ...........................................................................
ứ ả ự ề 1. Gi 34 i pháp v nghiên c u và d báo ................................................................
ả ề ả 2. Gi ấ ấ 34 i pháp v tái c u trúc s n xu t ..................................................................
ả ề ọ 3. Gi ệ 35 i pháp v khoa h c công ngh .................................................................
ả ề ươ ề ạ 4. Gi i pháp v th 35 ng m i, truy n thông .........................................................
ả 5. Gi ề ở ữ i pháp v s h u trí tu ệ 35 .............................................................................
ả ề ầ ư ụ 6. Gi i pháp v đ u t 36 công, tài chính tín d ng .................................................
ả ề 7. Gi 36 i pháp v chính sách ...................................................................................
Ổ
Ự
Ệ
ầ
Ứ Ph n V: T CH C TH C HI N
36 ................................................................................
ể ệ ộ 36 1. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ........................................................
ộ ươ 2. B Công Th ng 37 .............................................................................................
ộ ọ 3. B Khoa h c và Công ngh ệ 38 .............................................................................
ộ 38 4. B Tài chính .....................................................................................................
5. Ngân hàng nhà n cướ 39 ........................................................................................
ỉ 6. UBND các t nh/thành ph ố 39 ................................................................................
ộ ươ ệ ệ 7. Hi p h i L ự ng th c Vi t Nam 39 .....................................................................
4
ệ ả ấ ạ 39 8. Các doanh nghi p s n xu t, kinh doanh lúa g o ............................................
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ế ự ề ự ầ 1. S c n thi t xây d ng Đ án
ệ ướ ượ ệ ặ Vi i th c nh tranh đ c bi
ấ ợ c có l ợ ấ ớ
ồ
ệ ệ ẫ ầ ệ t Nam hi n đang d n đ u các n
ủ ấ ả
ạ ả ượ ệ t Nam đ t 7,9 tri u ha, đ t s n l
ả ế ạ c đánh giá là n t trong s n t Nam đ ằ ồ ả ấ ệ ự ạ ề nhiên r t thích h p cho s n xu t lúa v i 2 đ ng b ng xu t lúa g o, đi u ki n t ớ ề ướ ế ổ ớ i đ n 70%, nông dân có kinh nghi m tr ng lúa v i n n văn châu th l n có t ướ ờ ướ ừ hóa lúa n c Đông lâu đ i. Do đó, Vi c t ơ ề Nam Á v năng su t lúa, cao h n bình quân c a Châu Á kho ng 17%. Năm 2013, ệ ạ ệ ủ ồ ệ di n tích gieo tr ng lúa c a Vi ng 44,1 tri u ấ ừ ướ ớ ấ tr t n, cao nh t t i nay. c t
ị ấ ứ ẩ Vi
ứ ẩ ừ ế ớ ề ượ ệ ấ ĐBSCL. Năm 2006, l ệ t Nam đ ng v trí th ba th gi ấ ng xu t kh u t
ị
ỷ ạ ế ỷ ị ườ USD. Tuy nhiên, trên th tr ng th gi
ế ớ ả ề ứ ạ ướ
ạ i v xu t kh u g o, trong đó 90% ượ ỉ ẩ ủ l ng g o xu t kh u c a Vi t Nam ch ạ ầ ệ ấ ấ ẩ đ t g n 4,69 tri u t n, tr giá 1,195 t USD thì đ n năm 2013 đã xu t kh u 6,68 ị ệ ấ ệ ạ tri u t n, tr giá 2,89 t t Nam i, g o Vi ứ ậ ế ữ c nh ng khó khăn v s c c nh tranh và kh năng ti p c n vào đang đ ng tr ụ ể ị ườ ng, c th là: các th tr
ế ệ ề
ể ủ ế ạ ỷ ệ ấ ủ ả Đi m y u c a s n ph m g o Vi ạ ề ế ệ ạ
ị ườ t m . G o Vi ố ắ ạ ạ l ng g o tr ng, h t dài, không có tên gi ng t
ư ả
ạ ạ
i các th tr ả ẩ ạ ướ ậ ấ ồ ự ế t Nam là s thi u đ ng đ u v ch t ợ i th trên phân t Nam có l ướ c nh : Nam và i các n ế ỹ c châu Phi, châu M la tinh. Kh năng ti p ấ ầ ng yêu c u ch t ổ ị ườ ố c: Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan, Th ướ ạ i các n
ế ỳ ẩ ượ ng, ch y u phân lo i theo t l ạ khúc th tr Đông Nam Á, Trung Đông và các n ớ ả ậ c n và c nh tranh v i s n ph m g o Thái Lan t ơ ạ ấ ượ ng cao, nh t là g o th m t l ấ ạ Nhĩ K ... còn r t h n ch .
ể ề t nam còn có đi m y u là s d ng nhi u hóa ch t trong quá trình
ệ ưở ế ử ụ ề ự ẩ ạ G o Vi ả canh tác, nh h ế ấ ượ ng đ n uy tín ch t l ấ ng v an toàn th c ph m.
ị ộ ầ ạ
ế ẩ ớ ỗ ố ấ
ủ ả ộ ạ ẩ ờ ấ ủ ấ
ề ị
5
ệ ạ ứ M c đ tham gia vào chu i giá tr toàn c u c a s n ph m g o còn h n ầ ệ ỉ ậ ộ ố ch , m t s doanh nghi p đ u m i xu t kh u l n trong m t th i gian dài ch t p ị ườ ợ ồ ẩ ấ ng g o c p th p, công tác trung xu t kh u theo h p đ ng Chính ph và th tr ả ế ậ ị ườ ị ạ ố ế ẫ v n còn nhi u h n ch , vì v y kh năng đ nh v ng qu c t marketing th tr ế ạ ế ớ ườ ố ớ ủ ạ i còn h n ch . t Nam đ i v i ng c a g o Vi ạ i tiêu dùng g o trên th gi
ị ộ ầ ứ ẩ
ầ ỗ ấ ệ
ệ ủ ươ ạ ấ ạ ấ ng g o c p th p đ m b o an ninh l
ấ ủ ộ
ế ố ế ng qu c t ệ ế ướ ậ ậ ạ ở ặ ườ t Nam đ i v i ng i tiêu dùng
ủ ả ạ M c đ tham gia vào chu i giá tr toàn c u c a s n ph m g o còn h n ỉ ậ ẩ ẩ ố ế ch , các doanh nghi p đ u m i xu t kh u hi n nay ch t p trung xu t kh u theo ẩ ị ườ ợ ự ả ồ ng th c, h p đ ng Chính ph và th tr ế ố ự ố ế ị ứ ộ ầ ư , ch đ ng xây d ng các kênh phân ph i, ti p vào ti p th qu c t m c đ đ u t ả ơ ị ườ ạ ậ c n th tr theo các đ n đ t hàng riêng còn h n ch , vì v y kh năng ẩ ố ớ ị ủ ị c nh p kh u còn các n đ nh v c a g o Vi ế ạ h n ch .
ệ
ệ ộ ớ ệ ậ ệ ng m i nh FTA v i EU, TPP... m ra cho g o Vi
ậ
ứ ẩ
ơ ộ ề ị ườ ủ ấ ượ ề ứ ệ ạ ng xu t kh u mà còn là thách th c v kh ng, ATTP và m c đ t là ch t l
ạ ị ả ặ ướ ố ả ế ặ t là vi c tham gia các Tuy nhiên, trong b i c nh h i nh p kinh t , đ c bi ơ ộ ạ ư ạ ươ ị ở t Nam c h i hi p đ nh th ư ỹ ộ ố ị ườ ậ ả ng khó tính nh M , Nh t B n và châu Âu. Tuy nhiên, thâm nh p m t s th tr ấ ả ỉ đây không ch là c h i v th tr ộ ệ năng c nh tranh c a g o Vi t Nam, đ c bi ị ườ ẩ ị ng các n đ nh v s n ph m trên th tr c.
ế ệ ự i th khác c a g o Vi
ủ ạ ớ ẩ ố ế ớ ị ườ ộ ợ M t l ề ấ ị đ a, có ti m năng xu t kh u v i các th tr ả ủ t nam là s phong phú c a các gi ng lúa b n ặ ả ng ngách, đ c s n trên th gi i.
ố ề ệ ủ ự ướ ươ c trong vi c xây d ng th
ả ư ụ
ẩ ị ườ ng qu c t
ị c u th v ch t l
ẩ ạ ệ ệ ế ả
ể ệ ữ ự ị
ậ
ệ ở ữ ệ ị ẩ ố ả ệ ệ ạ ỗ
ệ ệ ng hi u qu c gia Kinh nghi m c a nhi u n ạ ớ ẩ ớ nh : Thái Lan (v i s n ph m Thai’s: g o, l a...); Colombia (v i Cà phê ủ ọ ể ệ ố ế ị ả Colombia)... đã giúp đ nh v s n ph m c a h trên th tr , th hi n ế ề ấ ượ ị ề ả ữ ượ ư ủ ấ ng, uy tín và nh ng giá tr v s n xu t, văn hóa c a các đ ố ớ ả ự ố ệ ươ ố ng hi u qu c gia. Do đó, xây d ng qu c gia đó đ i v i s n ph m mang th ố ươ ầ t và kh thi, nó th hi n trên t Nam là c n thi ng hi u qu c gia cho g o Vi th ị ặ ế ề ị ề ấ ượ ạ ề ệ ng, s cam k t v nh ng giá tr t là: đ nh v v ch t l nhi u khía c nh, đ c bi ượ ả ứ ạ ả ể ệ ố ủ c th hi n trên s n ph m; s c c nh tranh và b o v s h u trí c a qu c gia đ ố ế ệ ộ ị ườ tu trên th tr trong b i c nh h i nh p; nâng cao trách nhi m và ng qu c t ủ ạ ả t Nam trong chu i giá tr toàn kh năng c nh tranh c a doanh nghi p g o Vi c u.ầ
ầ ướ ủ ướ ả ộ Tr c yêu c u đó, Phó Th t
ố ợ ọ
ệ ệ ệ ệ
ớ ộ ươ ế ế ừ ệ ấ
ươ ộ ự ạ ủ ng hi u g o c a Vi ẩ ở khâu s n xu t đ n ch bi n, xu t kh u; ẩ ể ấ ế ươ ệ ả
6
ệ ệ ươ ủ ệ ế ạ ẩ ủ nghi p và PTNT: Ch trì, ph i h p v i B Công Th ề ngh , VFA xây d ng Đ án phát tri n th ả tính toàn di n, t ố ị hi u qu c gia, vùng và đ a ph ụ ể ể khuy n khích c th đ phát tri n th ng Hoàng Trung H i đã giao cho B Nông ng, B Khoa h c và Công ả ả t Nam, b o đ m ộ ươ ấ các c p đ th ng ng, doanh nghi p và s n ph m; có các chính sách ấ ể ng hi u g o xu t kh u c a Vi t Nam
ố ố
ủ ủ (Thông báo s 239/TBVPCP ngày 23/6/2014, và Thông báo s 411/TBVPCP ngày 13/10/2014 c a Văn phòng Chính ph ).
ự ứ ề ể 2. Căn c pháp lý đ xây d ng Đ án
ậ ệ ố ố ộ Lu t S h u trí tu s 50/2005/QH11 đ c Qu c H i thông qua ngày
ệ ự ừ ở ữ 29/11/2005, có hi u l c pháp lý t ượ ngày 01/07/2006;
ị
ị ủ ề ệ ề ở ữ ủ ậ ở ữ ộ ố ề ủ ị ướ ẫ ế Ngh đ nh 103/2006/NĐCP ngày 22/9/2006 c a Chính ph v quy đ nh chi ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t S h u trí tu v s h u công
ti t và h nghi p;ệ
ủ ề Ngh đ nh 109/2010/NĐCP ngày 04/11/2010 ủ c a Chính ph v Kinh
ị ẩ ấ ạ ị doanh xu t kh u g o;
ị ề ả ủ Ngh đ nh 42/2012/NĐCP ngày 11/5/2012 c a Chính ph ủ V qu n lý, s ử
ị ấ ồ ụ d ng đ t tr ng lúa;
ế ị ủ ướ ng Chính
Quy t đ nh s 253/2003/QĐTTg ngày 25/11/2003 c a Th t ể ề ệ ươ ế ệ ố ủ ng hi u qu c gia đ n năm 2010; ố ệ ề Phủ v vi c phê duy t đ án phát tri n th
ủ ố Quy t đ nh s 899/QĐTTg ngày 10/06/2013 c a Th t
ế ị ệ ệ ệ ủ ướ ướ ng Chính Ph v ng nâng cao giá tr ủ ề ị
ề ữ ề ể ơ ấ vi c Phê duy t Đ án tái c c u ngành nông nghi p theo h gia tăng và phát tri n b n v ng;
ư ướ ẫ ọ ộ
ủ
ộ ố ề ủ ậ ở ữ ướ ế ẫ ệ H ng d n thi ủ ệ ề
ủ Thông t 01/2007/TTBKHCN c a B khoa h c công ngh ị ị ố hành Ngh đ nh s 103/2006/NĐCP ngày 22 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph ị t và h quy đ nh chi ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t S h u trí tu v ệ ; ở ữ s h u công nghi p
ế ị ố ề ệ ng v vi c
ươ ươ ự ự ệ ế ố ươ Quy t đ nh s 984/QĐBCT ngày 06/3/2012 c a B Công Th ệ ng hi u qu c gia; ban hành Quy ch xây d ng và th c hi n Ch ộ ủ ng trình Th
ế ị ủ ướ ủ ố ủ Quy t đ nh s 439/QĐTTg ngày 16/4/2012 c a Th t ng Chính ph Phê
ụ ả ế ệ ố ẩ duy t danh m c s n ph m qu c gia đ n 2020;
ố ủ Quy t đ nh s 2765/QĐBNNKHCN ngày 22/11/2013 c a B tr
ế ị ệ ộ ưở ng B ể ể
7
ệ ề ấ ượ ệ ẩ ẩ ấ ạ ố ộ ả Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Phê duy t Đ án khung phát tri n s n ả ph m qu c gia “S n ph m lúa g o Vi ng cao, năng su t cao”; t Nam ch t l
ố
ế ả ề ụ ả ợ ớ
ớ ế ị ế Quy t đ nh s 62/2013/QĐTTg ngày 25/10/2013 v Chính sách khuy n ự ấ ắ ể khích phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây d ng ồ cánh đ ng l n.
ố
ủ ướ ủ ộ ả ạ ọ ế Thông báo s 239/TBVPCP ngày 23/6/2014 c a Văn phòng Chính ph v ề i cu c h p v tình hình và gi ng Hoàng Trung H i t ủ ề ả i
ẩ ạ ậ ủ K t lu n c a Phó th t ấ pháp xu t kh u g o.
ố
ề ề ả ạ ộ ọ ủ ủ i cu c h p v Đ án phát
ạ ủ ủ ệ ươ Thông báo s 411/TBVPCP ngày 13/10/2014 c a Văn phòng Chính ph ủ ướ ậ ng Hoàng Trung H i t ệ t Nam. ng hi u g o c a Vi ề ế v K t lu n c a Phó th t ể tri n th
ủ ề ạ 3. Ph m vi c a đ án
ồ ề ộ ộ ự ế ả
ể ế ệ
Đ án s xây d ng đ ng b n i dung, gi ạ ệ ả ướ ế ằ ư ạ ậ ồ ạ i pháp và k ho ch xây d ng và ượ ầ t Nam đ n năm 2020 và t m nhìn đ n 2030 đ c ử c, t p trung u tiên vùng Đ ng b ng Sông C u
ẽ ự ươ phát tri n th ng hi u g o Vi ể tri n khai trên ph m vi c n Long;
ư ươ ể
ở ệ ệ ả ố ị ự ề Đ án s c th hóa các d án u tiên nh m phát tri n th t Nam
ư ự ệ
ế ạ ằ ố i t p trung u tiên xây d ng th ồ i th t
ạ ệ ằ ng hi u G o ẩ ươ ng và doanh nghi p/s n ph m. ố ươ ng hi u qu c gia d a trên ồ ử i vùng Đ ng b ng sông C u Long, bao g m: 1) nhóm ố ặ ả ẻ ơ ạ ố ố ẽ ụ ể ộ ấ 3 c p đ : qu c gia, vùng/đ a ph Vi ự ạ ớ ậ Trong giai đo n t ợ các gi ng lúa có l gi ng lúa t ạ th m; 2) 01 gi ng lúa có g o h t dài; 3) nhóm gi ng lúa đ c s n.
ụ ể ư ố ụ ủ ề ầ ồ B c c c a Đ án bao g m 05 ph n, c th nh sau:
ơ ở ố ế ề ự ệ ậ C s lý lu n và kinh nghi m qu c t ể v xây d ng và phát tri n
ệ ố ươ Ph n I:ầ ng hi u qu c gia th
ệ ạ ươ ạ ủ ệ ệ Hi n tr ng th ng hi u g o c a Vi t Nam ầ Ph n II:
ầ ướ ụ ể ươ ị Đ nh h ộ ng, m c tiêu và n i dung phát tri n th ạ ệ ng hi u g o
ế ầ ệ Ph n III: t Nam đ n năm 2020 và t m nhìn năm 2030 Vi
ầ ả ệ Gi ự i pháp th c hi n Ph n IV:
8
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ầ Ph n V:
Ơ Ở Ậ Ệ Ố Ế Ề XÂY D NGỰ
Ố Ph nầ I: C S LÍ LU N VÀ KINH NGHI M QU C T V NGƯƠ HI U Ệ QU C GIA VÀ PHÁT TRI N Ể TH
ơ ở ể ươ ệ ậ ề 1. C s lí lu n v phát tri n th ng hi u
ệ ươ ệ 1.1 Khái ni m th ng hi u
ươ ệ ộ ượ ể ề Th c hi u theo nhi u cách khác
ng hi u là m t khái ni m chung, đ ế ậ ộ ệ nhau, tùy thu c vào cách ti p c n:
ộ ướ
ọ ấ ư “Th ề ng, d u hi u, ki u dáng ho c s ph i
ể ụ ủ ế ậ ệ ệ t hàng
ư ớ
ặ ị ị ể ượ
ậ ự ph i h p gi a chúng đ
ẽ ườ ủ ể
ngươ • D i góc đ c marketing có nhi u khái ni m khác nhau, nh : hi uệ (brand) là tên g i, bi u t ể ượ ố h pợ ể ặ ự ế ố ấ ả ể ộ t c các y u t t này đ có th nh n bi hoá ho c d ch v c a m t ườ ệ ụ ủa nh ngữ i bán cũng nh phân ng t nó v i hàng hoá hay d ch v c bi iườ bán khác”1. Hay “Th ể nh là tên ươ ệ ư c hi u ng hi u (Brand) có th đ ng ượ ữ ố ợ ể ượ ữ ọ g i, thu t ng , bi u t ng, hình v hay s c ậ ả ph m c a ng ẩ ệ ớ ả ể ẩ dùng đ xác nh n s n t v i s n ph m i bán và đ phân bi 2. ủ ạ ủ ố c a đ i th c nh tranh”
ươ ươ ng m i:
ạ Th ả hóa, là cái ph n ánh hay bi u t ệ ự ng hi u là s ể ượ ng
ướ ể ề ệ ớ ủ ệ ộ ứ ờ ố ụ • D i góc đ ng d ng trong đ i s ng th ệ ụ ể ủ bi u hi n c th c a nhãn hi u hàng v uy tín c a doanh nghi p tru c ng iườ tiêu dùng.
ượ ộ ề ở ữ • D i góc đ v s h u trí tu : ở ữ ng s h u trí tu th
ươ ộ ư ấ ứ ặ ị ệ Th ệ ườ ng đ ạ ng m i, ch ữ ể ỉ ươ ệ ậ ng hi u là thu t ng đ ch chung các ả ượ b o h nh nhãn ượ ắ ế c c nh c đ n và đ ọ ẫ ỉ d n đ a lý ho c tên g i xu t x hàng
ướ đ iố t ệ hi u hàng hóa, tên th hóa
ề ươ ổ
“Th ủ ấ ỹ
ạ ế ố ậ ả ả ả ọ
ẩ ả ẩ ượ ạ ự
ể Trên khía c nh v phát tri n giá tr s n ph m thì: ẩ v t ch t, th m m , lý l ồ ẩ ầ ộ ờ ỗ ứ ạ ị ả ợ ệ ng hi u là t ng h p ặ ẩ ộ ả ẽ ấ ả và c m xúc c a m t s n ph m, ho c t t c các y u t ộ ả m t dòng s n ph m, bao g m b n thân s n ph m, tên g i logo, “hình nh” và ọ ự ể ệ ả m i s th hi n hình nh, d n qua th i gian đ c t o d ng rõ ràng trong tâm trí ế ậ ằ t l p m t ch đ ng t khách hàng nh m thi i đó.”
ở ữ ứ ế ớ
ộ
ệ
ỹ
1 Hi p h i marketing M 2 Philip Kotler
9
Trong khi đó, WIPO (T ch c s h u trí tu th gi ươ ổ ể ử ụ ườ ượ ệ ộ c hi u và s d ng theo m t nghĩa bao quát h n đ đ ị i) đã đ nh nghĩa: ể ề ơ ệ ng hi u th ng đ “Th
ế ố ữ ệ ư ộ ế
ạ ệ ỉ ơ ộ
ế ự ế ợ ế ế t k , logo, tên th ổ nh t ng th c a th ế ế ệ ặ ụ ớ ố ệ ị
t hàng hóa, d ch v v i đ i th ạ ệ ệ ủ h u hình và vô hình, nh m t nhãn hi u, ả ươ ng m i, khái ni m, hình nh và danh ti ng… Nó là hình ộ ầ ươ ng hi u, không ch đ n thu n là m t nhãn hi u ho c m t ủ ng nh t đ nh và trong dài h n thu hút và nuôi
ậ c p đ n s k t h p c a các y u t thi ả ể ủ ộ ế ố ộ ậ ặ thi t k ho c m t y u t ộ ấ ượ ể ạ c nh tranh, bi u hi n m t ch t l ườ ủ ưỡ ng lòng trung thành c a ng d đ c l p, nó phân bi ấ ị i tiêu dùng”.
ươ ượ ủ ệ ả
ệ ả ẩ
ư ậ ắ c nh c đi ng hi u không ph i là: i) Tên, logo c a công ty đ Nh v y, th ế ả ề ầ ắ ạ i nhi u l n qua các chi n d ch qu ng bá; ii) Kh u hi u qu ng cáo, chi n ẩ ả ị ộ ả ư ộ ộ ế nh c l ị d ch qu ng cáo, m t danh x ng, m t s n ph m hay m t công ty
ể ươ Th
ượ ủ ẩ ả ứ ủ ả
ớ ệ ươ ủ ố
ệ ng hi u đ ổ ộ ờ ứ ủ ả i h a c a s n ph m v i công chúng. C t lõi c a th ứ ủ ệ ữ ả c hi u là: i) m i quan h gi a s n ph m v i công chúng ủ c a nó, là t ng hòa c a tình c m, nh n th c, lòng tin và tr i nghi m c a công ệ chúng; là m t l ng hi u: là ợ ổ t ng h p các ký c c a con ng ố ậ ẩ ớ ườ ề ươ i v th ệ ng hi u đó.
ệ ươ ố ệ 1.2 Khái ni m th ng hi u qu c gia
ầ ươ Chuyên gia th
ế ớ ố ng hi u hàng đ u th gi ươ ệ i Simon Anholt là ng ự ng hi u qu c gia. D a trên cách ti p c n v
ằ
ừ ố
ễ ủ ố ẩ và di trú; con ng
ả ề ủ ề ườ ầ ệ i đ u tiên ậ ề ế ị ủ ị tìm cách xác đ nh giá tr c a th ượ ấ ố ệ ươ ự ệ c c u ng hi u qu c gia đ kinh nghi m th c ti n, Simon Anholt cho r ng th ồ ạ ớ ộ i v i nhau, bao g m có tác đ ng qua l thành t hình nh c a sáu nhóm nhân t ườ ầ ư ị văn hóa và truy n th ng; xu t kh u; du l ch; đ u t i và năng ướ ự l c đi u hành c a nhà n ấ c.
ậ ứ ề ệ
ố ở ướ
ệ ệ ệ ng hi u qu c gia đ ươ ươ ệ c Chính ph kh i x ố t Nam, khái ni m th ổ ế ủ ượ ố ng hi u Qu c gia (Vietnam Value). Theo đó th
ợ ệ ng trình Th ị ượ ưở
ủ ộ ố
ế ề ệ
ố ượ ộ – xã h i, con ng ự ậ ể ộ ố ộ
ủ ả ư ạ ố ị
ứ ủ ủ ứ ả ộ
ề ị ướ ậ ồ ố ả ng hình nh mong
10
ậ ố ố ươ ạ ng hi u qu c gia và nh n th c v vi c xây T i Vi ươ ự ng và ph bi n thông qua d ng th ệ ươ ươ ng hi u Ch ề ả ắ ồ ố ậ ng c a c ng đ ng v b n s c qu c gia đ c đ nh nghĩa: “là t p h p các liên t ố ư ở ữ ủ ả ng mà qu c gia đó s h u nh và hình nh c a qu c gia thông qua các đ i t ể ặ ị ườ ử ự ề ị i, đi u ki n đ a lý, đ c thù, l ch s , s phát tri n v kinh t ườ ế ng kinh doanh, s v n đ ng và năng đ ng c a qu c gia, các đi m đ n, môi tr ấ ượ ệ ng, sáng t o… Trong đó hình nh qu c gia là giá tr nh thân thi n, ch t l ắ ữ ệ ề ồ nh n th c c a c ng đ ng v các d li u quá kh c a qu c gia còn b n s c ướ ủ ứ ủ ộ qu c gia là nh n th c c a c ng đ ng v đ nh h c c a ng lai”. qu c gia đó trong t
ạ ệ ươ
c
ủ ả ộ ệ ng hi u qu c gia đ Xét trên khía c nh đó, th ẩ ạ ố ộ ỗ ứ t l p m t ch đ ng trong tâm trí khách hàng
ị ộ ề ố
ẩ ằ ẩ
ỉ ơ ầ ạ
ề ặ ủ ố
ệ ứ ớ
ị ể ệ ị ệ ệ ị ữ t gi a th
ệ ệ ể ố ị ặ ữ ượ c hi u là nh ng giá tr , đ c ể ượ t o d ng rõ ràng nh m ủ ằ m c tiêu ự ụ đi m c a s n ph m c a m t qu c gia đã đ ế ậ ự ố ươ thi . Th ng hi u qu c gia là s ế ủ ẳ ế ố ề ị ặ ữ kh ng đ nh, cam k t c a m t qu c gia v giá tr , đ c tính và nh ng y u t v ủ ị ả ườ ả i tiêu dùng s n ph m đó. Nó s n ph m nh m xác đ nh, duy trì lòng tin c a ng ề ươ không ch đ n thu n mang ý nghĩa v m t th ng m i, nó còn mang ý nghĩa v ươ ộ ố ề ng hi u qu c gia giá tr văn hóa, truy n th ng và uy tín c a dân t c, vì vây th ậ ế ố ớ ớ l n đó là: 1) lòng trung thành l n; 2) nh n th c l n; và 3) th hi n trên 3 y u t ươ ố ươ ng ng hi u qu c gia và th giá tr cao. Đó cũng là 3 giá tr khác bi hi u doanh nghi p.
ạ ệ ự ổ
ấ ượ ẩ ả
ổ ệ ư ớ ồ
ủ ộ ệ
ng hi u qu c gia đó đ b o v và gìn gi ẩ ộ ể ả ạ ị ủ ả ệ ồ ẽ
ộ ệ ươ ị ủ ự ể ệ ở các khía c nh: 1) s duy trì và n đ nh c a t này th hi n S khác bi ả ự ả ấ ự ữ ị ạ ng s n ph m, s đ m b o nh ng giá tr t o d ng, r t khó thay đ i nh : ch t l ệ ặ ứ ồ ề ố t là các v ngu n g c...; 2) ý th c và trách nhi m l n lao c a c ng đ ng, đ c bi ạ ử ụ ố ượ ữ ố ươ đ i t ng s d ng th i ; 3) mang l ớ ộ ẩ tác đ ng r ng l n cho c ng đ ng và thúc đ y m nh m giá tr c a s n ph m ố ng hi u qu c gia. th
ị ệ
ệ ộ ươ ươ ề ươ ấ Hi n nay, khái ni m v th ỉ
ệ ủ ệ ụ ể ự ự ộ
ố ộ ị ượ ở ấ ị ả ủ ể ắ ề ấ
ệ ư ạ ớ ươ ươ ệ ị
ậ ợ
ươ ộ ị
ơ ớ ươ ng hi u g n v i vùng, đ a ph đ t o nên nh ng th ẩ ắ ề ệ ả ệ ư ữ ấ v m t giá tr c a s n ph m nh : đi u ki n s n xu t, ch t l
ẩ ư ị ng hi u vùng, đ a ph c đ nh ng ch a đ ị ệ ủ nghĩa c th , nó ch mang tính ch t là m t hình thái c a th ng hi u, b i giá tr ươ ượ ạ đ c t o d ng c a m t th ng hi u có th g n v i m t khu v c nh t đ nh, có ươ ể ệ th là qu c gia, vùng, đ a ph ng. R t nhi u các th t ng hi u nông s n c a Vi ả ươ ể ượ ng nh : g o tám xoan H i ng hi u vùng, đ a ph c coi là th Nam có th đ ạ ệ ạ H u, g o Đi n Biên, g o Nàng th m Ch Đào (Long An), cà phê Buôn Ma ế ố ể ạ ng đó là Thu t... Y u t ế ố ề ặ ấ ượ nh ng y u t ng ố ề ả s n ph m, truy n th ng con ng ữ ị ủ ả ườ i...
ề ệ ng hi u đ
ể ự ươ ừ ng hi u đó. Th
ồ ệ ủ ả ự ầ
ể ộ
ệ
ươ ị ặ ươ ệ ố ồ ệ ệ ặ ể ạ ng hi u mang l ự ả t, có s nh h ng r ng và đ c bi
11
ứ ượ ộ ươ ể c hi u là m t quá trình, bao g m nhi u hành Phát tri n th ạ ươ ợ ằ ự ạ ộ ng i ích t đ ng nh m t o d ng, duy trì và t o d ng l các th ẩ ữ ả ả ượ ạ ệ ị c t o d ng đ ph n ánh nh ng giá tr tinh th n c a s n ph m hi u ph i đ ự ề ữ ệ ươ ề ng hi u, các hành đ ng đ duy trì s b n v ng v lòng tin và khai thác mang th ẩ ố ớ ả ị ữ ng hi u qu c gia nh ng giá tr do th i. Đ i v i s n ph m, th ộ ưở ữ mang nh ng giá tr đ c bi t nó bao g m các ư ch c năng nh sau:
ứ ứ ư ặ t và phân bi
ủ ự ệ
ị ườ ể ầ ệ Đây là ch c năng đ c tr ng và ươ ng ng hi u nào. D a vào th ế ậ t ng toàn c u có th nh n bi
i tiêu dùng trên th tr ị ụ ế ậ t: i) Ch c năng nh n bi ọ ộ ươ ấ ỳ ộ ấ quan tr ng c a b t k m t c p đ th ườ ố ệ hi u qu c gia, ng ấ ứ ủ ướ n c xu t x c a hàng hóa, d ch v đó.
ố ộ ệ ươ ệ
ộ ự ế ợ ấ ứ ớ ặ ư ủ
ướ ữ ườ ụ ị ủ ng c a ng
ấ ượ ề ữ ụ ả ố ị
ơ ả ể ế ng hi u qu c gia còn là m t s k t h p hi u qu bi u H n th , m t th ư ủ ả ị ặ c xu t x v i đ c tính c a s n tr ng cho các giá tr đ c tr ng c a n ẩ i tiêu dùng ph m, d ch v … mà thông qua đó nh ng n t ẽ ở ẩ ề ả v s n ph m, d ch v và c nh ng hình dung v qu c gia đó s tr nên rõ nét h n.ơ
ệ ệ nh n di n khác c a th
ữ ị
ệ ạ ươ ạ ỉ ẫ thông qua nh ng hình nh, ngôn ữ ả ứ ii) Ch c năng thông tin và ch d n: ươ ủ ệ ậ ế ố ẩ ữ ấ ng ng , d u hi u, kh u hi u hay các y u t ị ử ế ượ ậ ể ườ ố ệ i tiêu dùng có th nh n bi hi u qu c gia, ng t đ c ph n nào giá tr s ụ ủ ụ d ng c a hàng hóa, d ch v và nh ng công d ng đích th c mà hàng hóa, ụ ị d ch v đó mang l ụ ườ i cho ng i tiêu dùng trong hi n t ầ ự i và t ng lai.
ậ ứ ấ ượ ữ ậ : nh ng n t
ạ ự ả ụ ị ng nào đó v ườ qu c gia đó trong tâm trí ng
ượ ề i tiêu dùng ợ ự ổ c hình thành là do s t ng h p
ấ ứ ừ ố nhiên mà có, nó đ ệ ướ ạ ữ iii) Ch c năng t o s c m nh n và tin c y hàng hóa, d ch v có xu t x t ề và đi u này không t ế ố ươ ủ c a các y u t ự ng hi u d th i d ng vô hình, h u hình.
ứ ươ ệ ấ
ư ế: M c dù ặ ợ ế ộ
ị ủ giá tr c a th i th mà m t th ố ưở
ế ệ ữ ế ủ c a qu c gia đó cũng s tăng tr ẽ ượ ươ ẽ ẳ ị ố ng hi u qu c gia r t khó ạ ố ng hi u qu c gia m nh ồ ơ ng h n, đ ng ị ườ ng c kh ng đ nh trên th tr ị – chính tr cũng s đ
iv) Ch c năng kinh t ờ ạ ị đ nh đo t nh ng nh nh ng l ề ạ mang l i mà n n kinh t ờ ị ế th i v th kinh t ố ế . qu c t
ố ả ươ ệ ẽ ậ Trong b i c nh h i nh p kinh t
ố ứ ạ ọ
ươ ẩ ố ộ ế qu c t ẩ ươ trò quan tr ng thúc đ y phát tri n th ệ ị ườ ả ng. Th s n ph m trên th tr ố ế ng hi u qu c gia s đóng vai , th ể ủ ạ ng m i và nâng cao s c c nh tranh c a ng hi u qu c gia có vai trò:
Đ i v i qu c gia
ố ớ ố ươ ủ ệ ố ố : Th ả ng hi u qu c gia là tài s n chung c a qu c gia.
ạ ị ỉ
ườ ườ ng hi u qu c gia, mà còn tăng c ị ủ ng c a ng ng n t
12
ươ ắ c g n th ề ề ả ụ ủ ố ị ả ệ Vi c khai thác tài s n này không ch đem l ố ệ ượ đ ấ ủ ấ ướ dùng v n n s n xu t c a đ t n ụ i giá tr cho hàng hóa, d ch v đã i tiêu ễ ấ ượ c giúp hàng hóa, d ch v c a qu c gia đó d
ậ ị ườ ế ớ ạ ậ ợ ể ể ệ ề ng th gi i t o đi u ki n thu n l i đ phát tri n kinh t ế
ố dàng xâm nh p th tr qu c gia.
Đ i v i doanh nghi p, đ a ph
ị ệ ệ ươ ố ớ ố ươ : Th ng
ẩ ủ
i,
ị ả ạ ệ ố ả ẩ
ự ề ế ố uy tín qu c gia. Ngu n g c xu t x hàng hóa tr ạ ừ i t
c mang l ể ồ ẩ ả ả ng hi u qu c gia giúp nâng ị ườ ạ ươ ủ ị ệ i th tr ng t ng ấ ượ ộ ở ấ ẩ c p đ ng ủ ẩ ả c h th ng hóa trên s n ph m; ii) danh ti ng cho s n ph m c a ở ấ ứ ươ ạ ng ng s n ph m, bên c nh giá c , th
cao uy tín và giá tr s n ph m c a doanh nghi p, c a đ a ph ế ớ ở các khía c nh chính đó là: i) các chu n m c v ch t l th gi ượ ố qu c gia đ ố ệ ượ doanh nghi p đ ấ ượ ề ố ấ thành v n đ c t lõi đ đánh giá ch t l ố ẩ ệ ả hi u s n ph m, bao bì và nhà phân ph i.
ệ ươ ủ ả ẩ
ủ ệ ể ộ ị
ị ố
ủ ươ ẩ ủ ự ệ
ế ng còn m t khác, s phong phú đa d ng c a th ự ổ ậ ẽ ươ ẩ ố ng hi u qu c gia và th ng hi u s n ph m c a doanh ặ ng là các dòng giá tr luân chuy n song hành. M t m t, ệ ố ẽ ả t s mang đ n uy tín cho s n ph m c a doanh nghi p, ạ ặ ng hi u doanh ủ ầ ị ng n i b t s góp ph n gây d ng nên uy tín c a
ệ ố ươ ể ấ ằ Có th th y r ng, th ươ ệ nghi p và c a đ a ph ệ ươ ng hi u qu c gia t th ươ ị ủ c a đ a ph ệ ả nghi p và s n ph m đ a ph ươ ng hi u qu c gia. th
ướ ơ ả ự ươ ố ệ 1.3 Các b c c b n xây d ng th ng hi u qu c gia
ươ ươ ự ấ ị Xây d ng m t th ng hi u qu c gia, vùng, đ a ph
ự ả ố ươ ấ ượ
ng và in sâu trong tâm trí ng ị ệ ị ậ ị
ươ ự ng th c ch t là gây ườ i ng n t ị c ngoài. Chính vì v y mà th c ra đây chính là công vi c đ nh v và tái đ nh v ệ ả ng hi u
3:
t ế Thi ậ l p ý ưở t ng ố c t lõi
Th c ự hi n ệ ồ ộ đ ng b hóa
Thành ậ l p nhóm chuyên trách
Xác ị đ nh nh n ậ ứ ề th c v ố qu c gia
Ph i ố h p ợ truy n ề bá thông đi pệ
Xây ệ ự d ng h th ng ố nh n ậ di n ệ
Đánh giá đi m ể ạ m nh và đi m ể y uế
3 Wally Olins (2000), Trading Identities
13
. Do v y, quy trình xây d ng th ế ệ ị ự ố ế ượ ự ư ố ị ộ ố ự d ng hình nh qu c gia, vùng, đ a ph ướ n ố ộ hình nh m t qu c gia v i qu c t qu c gia, vùng và đ a ph ậ c ti n hành theo trình t ớ ươ ng đ nh sau
ả
ự ế ủ ệ
ộ ư ề ố ề ợ ể ệ
ươ ng hi u trên th tr
ề ả ặ ơ ậ Tuy nhiên, đây không ph i là m t quy trình mang tính d p khuôn, tùy vào ệ ươ ệ ừ ng hi u đ có c a th t ng hình thái và đi u ki n cũng nh đi u ki n th c t ươ ặ ị ố ớ ừ ộ t là m t quy trình phù h p đ i v i t ng qu c gia, vùng và đ a ph ng. Đ c bi ẩ ố ớ ả ị ườ ệ ể ấ v n đ phát tri n và khai thác th ng, đ i v i s n ph m nông s n thì tính đ c thù càng rõ ràng h n.
ệ ắ
ẩ ọ ừ ệ ể ế ậ
ế ả ự Quá trình xây d ng th ứ ủ ậ ư ẩ ả vi c nh n bi ố ế ị
ộ ả ể ẩ
ầ ậ ế ằ ộ
ứ ự ủ ệ ươ ữ ệ ọ ị ả ươ ng hi u là quá trình kh c h a hình nh, giá tr s n ph m trong nh n th c c a khách hàng. Đ khách hàng t t, quan tâm đ n s n ph m khi đ a ra quy t đ nh và hành đ ng mua hàng và cu i cùng là ạ ộ ớ ả ự s trung thành v i s n ph m. Do đó, luôn c n ph i tri n khai các ho t đ ng ế ế ự nh m tác đ ng tr c ti p và gián ti p đ n nh n th c và hành vi c a khách hàng. ướ c quan tr ng trong vi c xây d ng th Đó cũng là nh ng b ng hi u:
ệ ự ủ ươ ướ ạ
ươ ề Xây d ng n n móng c a th ệ ủ ể ượ
B ế ơ ả ệ ọ ự ự ặ ậ
ị ề ợ ạ
ữ ể ạ ế ủ ươ ề ệ ể ạ ẩ i tiêu dùng, tính cam k t c a th ậ ng hi u: là quá trình t o ra các nh n ặ ng...), đ c ẩ t c a s n ph m, đó là ố ớ i ích đ i v i ườ i tiêu ng hi u đ t o ni m tin cho ng
c 1: ả t c b n c a th ng hi u (thông qua tên g i, hình nh, bi u t bi ệ ủ ả ạ ể bi t là các đ c đi m nh n d ng đ t o d ng s khác bi ủ ả quá trình t o ra tính cách c a s n ph m thông qua nh ng giá tr v l ườ ng dùng.
ị ươ ạ ậ ị ế ệ ng hi u: là quá trình t o l p v th riêng bi
c 2 ệ ự ạ ị ị ướ : Đ nh v th B ng hi u trong môi tr ng c nh tranh, đ c bi ệ ủ t c a ượ c
ệ t là xác đ nh và xây d ng đ ệ ụ ể ẩ ươ th ị ườ th tr ườ ả ng m c tiêu mà s n ph m mang th ặ ố ươ ng hi u mu n phát tri n.
ự ế ượ ươ ụ ệ ị B c 3
c th ể ả ệ ế ả ng, phát tri n s n ph m và qu n tr th
ẩ ượ ạ ự ề ị
ng hi u: là quá trình xác đ nh m c tiêu ị ươ ng hi u trên các ọ c t o d ng. Đây là quá trình quan tr ng ả ủ c đ nh v và n n móng đ ị ự ươ ị ự ổ ươ ệ ệ ướ : Xây d ng chi n l ệ ủ c a vi c khu ch tr ế ố ượ y u t đ ề ữ ằ nh m xây d ng s n đ nh, b n v ng và phát huy hi u qu c a th ng hi u.
ẽ ươ Chi n l
ồ ự ị
ộ ở ữ ụ ệ ệ ơ ở ề ả ng. Vi c đăng ký b o h s h u trí tu t ị ủ i các th tr
ế ượ c th ệ ng hi u trên c s n n móng và s đ nh v c a th ị ườ ạ ệ ạ ụ ự ạ ọ
14
ị ườ ộ ở ữ ả ệ ng hi u cũng s bao g m vi c đăng ký b o h s h u trí ệ ươ ươ ị ệ tu th ng hi u trên th ạ ườ ng m c tiêu là ho t tr ộ đ ng vô cùng quan tr ng, tránh s l m d ng và hành vi c nh tranh không lành ủ ạ m nh c a th tr ng.
ự ế ượ ự ề ướ : Xây d ng chi n l
ườ ế ẩ ả ớ c 4 c truy n thông bài b n nh m gi i thi u s n ph m đ n ng
ệ ả ứ ề ự ự ề ộ c truy n thông: là quá trình xây d ng m t ằ i tiêu dùng ể ạ ượ c
ệ ạ ộ ủ ụ ề B ế ượ chi n l ụ ọ m c tiêu, xây d ng thông đi p, l a ch n các hình th c truy n thông đ đ t đ ữ nh ng m c tiêu c a ho t đ ng truy n thông.
ườ ươ ệ ỉ ườ ệ ng và hi u ch nh th ng hi u: là quá trình đo l
ướ : Đo l c 5 ươ ạ ộ
ứ ồ ủ ộ ả ị ườ ả ệ ng hi u ủ ưở ng c a ừ ng. T đó có
ủ ề ệ ng hi u, c a ho t đ ng truy n thông và m c đ nh h ế ườ ố ớ ng hi u đ i v i ng ợ ỉ i tiêu dùng, ý ki n ph n h i c a th tr ề ể ế ế B ả ủ qu c a th ệ ươ th ề ữ nh ng đi u ch nh phù h p v khuy t đi m, thi u sót.
ệ ươ ướ B c vào th k 21, vi c phát tri n th
ữ c xu t x ” đã tr thành m t trong nh ng y u t
ế ố ề ị
ẩ
ố ớ ự ủ ả ươ ủ ệ ứ ạ ộ ể ng hi u là m t quá trình ph c t p ế ố ấ ứ ộ ở ộ ệ v trách nhi m xã h i và văn hóa tiêu dùng ệ ẽ ươ c đ nh hình trong th ng hi u s giúp cho các doanh ị ườ ng. Đó là lý do và cũng là vai trò ẩ ể ng hi u qu c gia đ i v i s phát tri n c a s n ph m và c a doanh
ế ỷ ệ ệ ề ướ ơ h n, trong đó khái ni m v “n ạ ọ ấ r t quan tr ng (bên c nh các y u t ấ ứ ượ ướ nhóm). N c xu t x đ ị ế ả ệ nghi p nâng cao v th s n ph m trên th tr ố ủ c a th nghi p.ệ
ế ố ả ưở ươ ố ệ 1.4 Y u t nh h ế ng đ n th ng hi u qu c gia
ự ươ ư ệ ưở ng đ n quá trình xây d ng th ng hi u, nh ng xét ề Có nhi u y u t
nh h ấ ế ồ ộ ế ố ả trên góc đ chung nh t thì nó bao g m:
ự ạ ề S c nh tranh v giá:
ể ủ ố ủ ạ ự S phát tri n c a đ i th c nh tranh:
ị ườ ự ủ S phân tán c a th tr ề ng và truy n thông:
ự ạ ẩ ươ ị ườ ệ ủ ả S đa d ng c a s n ph m và th ng hi u trên th tr ng
ự ủ ạ ộ ạ ắ Các áp l c c a ho t đ ng kinh doanh ng n h n
ề ấ ẩ Các v n đ trong tiêu chu n hàng hóa.
ệ ả ỉ
ộ ự ả ươ Quá trình xây d ng th ẹ
ề ả ả ng mang c m xúc và trí tu mà khách hàng có đ
ủ ấ ượ ẩ ạ ng ng hi u không ch là t o ra s n ph m ch t l ấ ữ ấ ả ệ ạ t c nh ng n ẩ ượ c khi nghĩ v s n ph m, ề đó hình thành nên lòng trung thành và ni m tin c a khách hàng vào
15
ệ hay m t logo, hình nh đ p, slogan hay mà đó là vi c t o ra t ượ ệ t ừ ố qu c gia, t ị ượ các giá tr đ c cam k t ế ở ươ th ng hi u.
ệ ệ ị
ố ế ưở ự ể ấ nh h
ệ ổ ị ữ ươ ự Do đó, trong quá trình xây d ng th ng hi u, vi c đánh giá, xác đ nh nh ng ệ ộ ọ ươ ng hi u là r t quan tr ng đ xây d ng m t ng, chi ph i đ n th ả ệ ề ữ ng hi u n đ nh, b n v ng và hi u qu . ế ố ả y u t ươ th
ể ệ ươ ế ớ ố ệ 2. Kinh nghi m phát tri n th ng hi u qu c gia trên th gi i
ọ ề ệ ự ự ươ ế ớ
i, nhi u qu c gia l a ch n vi c xây d ng th ạ ạ
ậ ắ ả ố ự ầ ố ng trình h t nhân, tiên phong trong chi n l ướ ộ
ề ề ỗ
ị ươ ệ ộ
ừ ế
ươ ấ
ng trình có n i dung t ầ ươ ươ ượ ộ ệ ả ắ ự ự ng t ậ c công nh n là m t ch
ươ ự ệ ng hi u qu c gia ế ượ ằ c dài h n nh m xây d ng và ồ ủ ứ ố ng b n s c qu c gia trong nh n th c c a c ng đ ng toàn c u theo ố ặ ứ ợ i. Tùy theo đi u ki n đ c thù, m i qu c gia đ u ý th c ệ ệ ố t. Kinh nghi m chính b n s c đ c đáo riêng bi ể ệ ế ớ i trong vi c tri n trong khu v c và trên th gi ể ự cho th y, xây d ng và phát tri n ủ ạ ng trình dài h n c a ệ ể ng hi u
ẩ ố Trên th gi ươ là ch ị đ nh h ự ướ ng tích c c và có l h ị ng hi u qu c gia t đ nh v th ủ ề thành công c a các n n kinh t ươ ộ khai các ch ệ ố th ng hi u qu c gia c n đ ạ ộ ủ ấ ề ả Chính ph , l y n n t ng là ho t đ ng xây d ng và phát tri n cho th ệ ạ ả s n ph m đ i di n cho qu c gia.
ự ươ ẩ ố Xây d ng và phát tri n th ả ng hi u qu c gia cho s n ph m nông nghi p là
ụ ể ả ượ ể ề ướ c nhi u n ệ ế ớ c trên th gi ệ ư i áp d ng thành công, đi n hình nh : gi i pháp đã đ
ệ ươ Cà phê Colombia (Caffe de Colombia) là m t th
ả ẩ ệ ươ ộ ể ệ ữ
ề ề ố ng và quy trình mang tính truy n th ng đ
ệ ố ớ ướ ị ề ắ ế ớ ề ườ ố ẩ c Colombia đ i v i ng ủ ố ng hi u qu c gia c a ị ủ ả ng hi u này th hi n nh ng giá tr c a s n ứ ượ c ch a ự ả ng hi u cà phê Colombia là giá tr v uy tín, s đ m i v các i tiêu dùng trên kh p th gi
Colombia cho s n ph m cà phê, th ấ ượ ồ ẩ ph m v ngu n g c, ch t l ươ ả ự đ ng trong s n ph m. Th ủ ả b o c a nhà n ủ ặ đ c tính c a cà phê.
ả ể ể ươ i pháp, chính sách đ phát tri n th ệ ng hi u
Colombia đã xây d ng các gi ư ự cà phê Colombia nh sau:
ệ ươ ố
+ Th ứ ị ộ ở ữ c b o h s h u trí tu d ề ị ượ ả ề ả c xây d ng trên n n t ng v giá tr ch t l ệ ướ i ấ ượ ng
ng hi u qu c gia Cà phê Colombia đ ượ ỉ ẫ ố ủ ả ề ẩ ồ ố ự hình th c Ch d n đ a lý, đ truy n th ng, ngu n g c c a s n ph m;
ướ ườ ồ ữ ệ + Nhà n
c là ch s h u và giao cho Nghi p đoàn nh ng ng ả ừ ự ệ
ủ ở ữ ượ ố ượ ươ ể ệ ầ ả
16
ả ớ i tr ng cà ướ c c nhà n năm 1927, nghi p đoàn đ c xây d ng t phê Colombia qu n lý, đ ệ ẩ giao trách nhi m là đ u m i trong qu n lý, ki m soát và thúc đ y th ng hi u cà ỹ ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ c s h t ng, phê Colombia v i các chính sách: i) qu n lý qu h tr đ u t
ể ệ ế ả
ạ ề ế ươ i pháp đi u ti
ộ ị ố ườ ả ng m i cho s n ị t th i nông dân trên
ấ công ngh , phát tri n s n xu t; ii) qu ng bá và xúc ti n th ẩ ả ố ệ ng hi u qu c gia; iii) th c hi n các gi ph m mang th ấ ố ớ ườ tr t nh t đ i v i ng ơ ở c s giá qu c t ả ươ ự ệ ạ ự ạ ng n i đ a, t o s c nh tranh và giá bán t ố ế .
ặ ẩ ả ươ
ẩ ự ặ ố ươ ệ
ủ ả ố ữ ệ
ượ ạ ả ươ ẩ ố
ươ ủ ề
ồ ố
ồ ế ớ ươ ụ ạ ố ng hi u này do C c Ngo i Th ề i. Th
ườ ươ ạ ả Thái Lan đã xây d ng th ư nh ng s n ph m mang đ c tr ng c a h . Th ề hi u qu c gia c a Thái Lan đ Mali, Thai Pathumthani (là 2 lo i s n ph m trong th ự ả Th ấ ượ tính c a s n ph m, bao g m v ch t l ươ ng th ệ ệ t là ng hi u qu c gia cho s n ph m, đ c bi ươ ủ ọ ng hi u THAI’S RICE là th ng ẩ ư ả c dùng cho nhi u s n ph m nh : Thai Hom ề ạ ệ ng hi u qu c gia v g o). ố ặ ả ủ ệ ng hi u qu c gia Thai’s là s đ m b o c a Chính ph Thái Lan v các đ c ố ớ ủ ả ề ẩ ng, ngu n g c, truy n th ng... đ i v i ộ ệ ng, B i tiêu dùng trên th gi ng m i qu n lý.
ẩ
S n ph m g o “Thai Khao Hom Mali Thung Kula RongHai” là m t th ả c Thái Lan đăng ký b o h ch d n đ a lý
ị ươ ữ ệ
ộ ỉ ẫ ố ng hi u qu c gia, th ố ệ ả ươ ng hi u vùng và th ng hi u qu c gia; Thung Kula RongHai – th ươ ộ ng ả ở Liên minh EU, s n ươ ệ ng ươ ng
ệ ẩ ệ ệ ệ ả ươ ươ ẩ ả ạ ượ ố hi u qu c gia đ ự ế ợ ph m là s k t h p gi a th ươ ẩ hi u s n ph m: Thai – th ị hi u vùng, đ a ph ng; Khao Hom Mali – th ng hi u s n ph m.
ự ươ
ị ạ ệ ả ng, h ng v g o Thái Lan trên th tr
ấ ượ
ể ạ ự ươ ố ẩ
ơ ữ ạ ề ả ệ ườ ế ng ti n truy n thông đ ti p th t ặ i th tr
t h n đ n ng ạ ế ủ ậ
ủ ợ ể nhân h p tác đ qu ng bá ch t l ng và h
ị ườ ế ớ ề ự ế ậ ề ng hi u d a trên uy tín v t th V chính sách, Thái Lan xây d ng nh n bi ậ ệ ị ườ ươ ấ ượ ng và hình nh nh n di n chung ch t l ố ệ ớ ạ ạ ng và gi ng g o đ t o s khác bi t v i các đ i g o Thái Lan, nâng cao ch t l ạ ủ ạ ộ ộ th c nh tranh. H n n a, Thái Lan thúc đ y m t ch ng trình hành đ ng dài h n ề ằ nh m qu ng bá g o Thái Lan thông qua đài phát thanh, truy n hình, và/ho c các ị ườ ạ ị ố ơ ươ ng i tiêu dùng t ph ộ ọ ế ụ c a xã h i. Quan tr ng m c tiêu và ti p c n v i t ươ ấ ượ ơ ả ng h n c Chính ph và khu v c t ị ạ v g o Thái trên th tr ể ế ớ ấ ả t c các phân đo n kinh t ả ự ư ng th gi i.
ệ ươ ướ ử ụ ụ ể ộ Th
ng hi u qu c gia đ ệ ả
ươ ớ ượ c các n ấ ả ng trình qu ng bá, gi
ẩ ớ ờ
17
ươ ủ ệ ị ố ể ả doanh nghi p phát tri n s n xu t, nâng cao kh năng c nh tranh trên th tr ả s n ph m thông qua các ch ồ ưở h ự ổ ể ki m soát và duy trì s n đ nh, uy tín c a th ạ ệ ả ng l n. Đ ng th i kèm theo đó là các chính sách và gi ng hi u. Nó mang l c s d ng là m t công c đ giúp các ị ườ ng ầ ả i thi u quy mô, có t m nh ả ằ i pháp nh m qu n lý, ạ ợ i l i ích cho
ề ề ố ượ ẹ ị ng, hình th c s ứ ở
ệ ộ ế ố ề ố ượ nhi u đ i t ữ h u hay y u t ở ng, không b bó h p b i các đ c đi m v đ i t ề v văn hóa, đi u ki n kinh t ể ặ ế xã h i.
Ạ Ệ ầ ƯƠ Ủ Ạ Ệ Ệ Ph n II: HI N TR NG TH NG HI U G O C A VI T NAM
ệ ấ ạ ả ươ ệ 1. Hi n tr ng s n xu t và th ạ ạ ủ ng m i g o c a Vi t Nam
ả ượ ấ ượ ệ 1.1 S n l ấ ng, năng su t và ch t l ạ ng g o Vi t Nam
ớ ấ ệ ằ ồ Vi
ế ử ệ ệ ệ ạ ả ấ
ị ả ấ ủ ệ ồ
ấ ạ ồ /ha lên 55,8ha, s n l ạ 28,1 t
ệ ấ
ấ ủ ừ ạ ế ấ ồ ọ ồ t Nam v i 4,1 tri u ha đ t tr ng lúa, trong đó vùng Đ ng b ng Sông ế C u Long chi m 53% di n tích, năm 2013, s n xu t lúa g o hi n nay chi m ọ 30% giá tr s n xu t c a ngành tr ng tr t. Giai đo n 19862013, di n tích gieo ả ượ ừ ng tr ng lúa tăng 39%, năng su t trung bình tăng t ả ệ ấ 16 tri u t n (1986) lên 44 tri u t n vào năm 2013. Năm 2013, s n lúa tăng t ị ả xu t lúa g o chi m 30% giá tr s n xu t c a ngành tr ng tr t.
ỏ ả ấ
ạ ậ ệ ủ ả ộ ườ
ớ ậ ấ ầ ộ
ằ ồ i 0,5ha. Đ ng b ng Sông H ng có quy mô s n xu t h
ấ ướ ấ ồ ộ ồ ệ ồ ướ ệ ạ
i 0,5ha, t ộ ồ ộ ả ả
ớ ấ ộ ừ ệ ả ệ ấ Quy mô s n xu t nh , do đó s n xu t lúa còn kém hi u qu . Trong khi thu ệ nh p c a các h canh tác có di n tích trên 3ha đ t 1,3 tri u VNĐ/ng i/tháng, ướ ủ ỉ cao g p 8,6 l n so v i thu nh p c a h canh tác lúa d i 1ha ch có 151 ngàn ộ ồ ả ườ i/tháng (WB năm 2010). Tuy nhiên, có kho ng 85% h tr ng lúa có VNĐ/ng ấ ộ ả ả di n tích s n xu t d ằ ỏ i Đ ng b ng tr ng lúa nh nh t, v i 98% h tr ng lúa có di n tích d ủ ộ ồ ấ SCL quy mô s n xu t trung bình c a h tr ng lúa là 1ha/h , 38,4% h s n xu t ộ ướ 0,52ha và 13,4% h có di n tích trên 2ha. d i 0,5ha; 48,2% h t
ợ ả ấ ệ Tuy nhiên, l
ồ ấ ấ ấ ả
ế ủ i th c a Vi ằ ủ Ấ ố ộ
ư
ợ ậ ủ ướ ạ ấ ớ ơ ợ ề i th p h n nhi u so v i các n c, l
ấ i s n xu t lúa l ỉ ườ ả ệ ủ
Ấ ố ộ t Nam là giá thành s n xu t th p, theo IRRI năm ấ 2014, vùng Đ ng b ng SCL có giá thành s n xu t lúa th p nh t 0.13 USD/kg, so ớ v i 0.15 USD/kg c a n Đ , Thái lan là 0.2 USD/kg, Trung Qu c 0.24 USD/kg, ủ ậ Indonesia là 0.24 USD/kg và Phillipines là 0.25 USD/kg. Nh ng l i nhu n c a i nhu n c a nông dân ng Vi t Nam ch 0.06 USD/kg, trong khi c a Thái Lan là 0.2 USD/kg, Indonesia là 0.14 USD/kg, Trung Qu c là 0.24 USD/kg và n Đ là 0.09USD/kg.
ệ ng gi ng lúa, hi n nay Vi
18
ề ơ ấ ỉ ệ ấ ượ ố ế ừ ố ố ấ ượ Xét v c c u và ch t l ị gi ng hoàn ch nh cho t ng đ a bàn, thi u gi ng có ch t l ộ ế t Nam thi u các b ầ ứ ng đáp ng yêu c u
ố ồ ạ ề
ng, ch t l ẩ ơ ấ ớ
ng t ừ
ắ ố
ẩ ng và trung ngày. Trong đó, t
ấ ắ ố
ả ượ ể ấ ỉ ẩ ấ ụ ụ ng các lô g o xu t kh u không đ ng đ u. Gi ng lúa ph c v ề ấ ễ ị ườ ớ ng d tính v i giá bán th p. C c u v i các th tr 4 cho th y, có đ n 68% là các ấ ế ạ các nhà máy t i ĐBSCL ị ạ ơ ố i 5% là các gi ng đ a i các nhà máy đánh bóng, xu t kh u thì có ơ ố ng, 22% là gi ng lúa th m ng n ngày. Trong ẩ ng lúa c a ĐBSCL dùng đ xu t kh u, ch có 30% là tiêu
ấ ượ ị ườ th tr ấ ủ ế ướ xu t kh u ch y u h ố ượ c thu mua t gi ng lúa đ ẻ ườ ố th ng, 27% là gi ng lúa th m ng n ngày, còn l gi ng t ạ ươ ph ẻ ườ ả ượ ế th đ n 74% s n l ng là gi ng t ủ khi đó, 70% s n l ộ ị dùng n i đ a.
́ ́ ̀ ̀ ̃ ạ ệ ̣ ̉ Nhìn chung, ngành lua g o Vi
̀ ệ ́ ậ ̣ ̣
ệ ể ạ ị t Nam hi n nay đa đat trân vê năng suât, san ầ t Nam c n ạ ng vào phát tri n lúa, g o
ự ể ẩ ̀ ượ ế ợ ơ l ng va vì th l i nhuân không co nhiêu c hôi tăng thêm, vì v y Vi ơ ấ ạ ả ph i tái c c u l i ngành lúa g o, trong đó đ nh h ấ ượ ng cao và phát tri n th c ph m ch bi n t ch t l ướ ế ế ừ ạ g o.
ự ạ ề ấ ủ ạ ạ ẩ ả ệ 1.2 Th c tr ng v xu t kh u và kh năng c nh tranh c a g o Vi t Nam
ớ ự ấ ạ
ề ệ ươ ở ẩ ng, xu t kh u g o c a Vi ữ ộ ủ ồ n lên tr ệ ả ượ t ấ thành m t trong nh ng ngu n xu t
ể Cùng v i s phát tri n v di n tích, s n l ệ t Nam v ế ớ ầ ạ ẩ Nam tăng nhanh, Vi kh u g o hàng đ u th gi i.
ấ ượ Năm 2012, l ng g o xu t kh u c a Vi
ỷ ạ ạ ấ ẩ
ệ ấ ả ố ệ ủ ẩ ả
ạ ế ạ ế ạ
ế ể ằ
ấ ẩ ủ ệ t Nam đ t trên 8 tri u t n, kim ạ ổ ạ USD, chi m 13,5 % t ng kim ng ch xu t kh u nông s n. Năm ng ch đ t 3,67 t ố ố ượ ổ ệ ấ ấ ng xu t kh u g o gi m xu ng 6,68 tri u t n (theo s li u c a T ng 2013, s l ố ả ượ ả ụ ấ ể ng xu t ti u ng ch sang Trung Qu c c c H i Quan), tuy nhiên n u tính c l ả ồ i trên 78 tri u t n. Trong đó, Đ ng b ng SCL chi m 90% s n cũng có th lên t ẩ ủ ả ướ ạ ượ l ớ ng g o xu t kh u c a c n ệ ấ c;
́ ̣ ̣ ̀ ở ng gao Viêt Nam vân con duy tri
ẩ
ừ ̃ ̀ ạ ạ ơ ạ
ẩ
ướ ế ả ơ ấ ệ ng c i thi n v ch t l
ạ
ấ ạ ấ
ệ
ế
ươ
ự
ự
ẩ
4 TS. Đào Th Anh và cs, Vi n Cây l
ng th c và Cây th c ph m, 2014
19
ấ ấ ỷ ọ ổ ấ ấ ạ ẩ ạ ẩ ớ ượ ề ơ ấ ấ ượ phân ng: Chât l V c c u ch t l ́ ́ ́ ̀ ấ ấ ấ ̣ ươ ạ ỷ ọ tr ng g o ph m c p th p (lo i g o 1535% t m) khuc thi tr ng câp thâp, t ừ ỷ ọ ả ố 3% lên tr ng g o th m tăng t gi m t 59% năm 2010 xu ng 36% năm 2013, t ạ ủ ấ ấ ẩ ệ t Nam phân theo ph m c p đã có 15%. Năm 2013 c c u xu t kh u g o c a Vi ủ ế ỷ ọ ơ ạ ề ấ ượ tr ng 14,8% (ch y u xu h ng là: g o th m chi m t ạ ấ ấ ấ ạ là Jasmine), 34,3% là g o cao c p (lo i 5% t m), 20,3% g o c p trung bình (10% ả ầ ấ ấ t m) 17,2% là g o c p th p (2535% t m) và 4,5% là t m thu n trong t ng s n ạ ượ tr ng xu t kh u g o cao c p, g o l ng g o xu t kh u. So v i năm 2011 thì t
ơ ỷ ệ ạ ấ ừ ấ g o c p th p cũng tăng t l 12,02% năm 2011
ớ th m tăng lên, cùng v i đó thì t lên 17,23% năm 2013.
̀ ấ ẩ ướ ươ ạ ớ ̣ Vi t Nam xu t kh u g o t
ệ ̀ ́ c, tâp trung vao cac n ủ ế
ế ề
ẩ
ố ữ ố ư ệ ấ
ợ ẩ ủ ầ ầ ề
ắ
ụ ạ ỉ ộ ạ ầ ư ệ ơ
ị ườ ớ ́ ́ i trên 150 n c châu A ữ ầ (70%) va châu Phi (23%) (theo VFA), nh ng năm g n đây ch y u là Trung 5. Trong ờ Qu c (chi m 38%), Philippin (9%), Malaysia (9%), B Bi n Ngà (9%) ả ủ ồ ấ ướ ầ nh ng năm g n đây xu h ng xu t kh u qua h p đ ng chính ph đã gi m ố ủ ế ẫ ệ t Nam v n ch y u xu ng nh ng các doanh nghi p đ u m i xu t kh u c a Vi ấ ượ ố ậ ị ườ t p trung vào các th tr ng ng truy n th ng có nhu c u tiêu th g o ch t l ấ ầ ấ ấ ấ trung bình và c p th p, đ u th u theo nguyên t c giá th p. Ch m t sô ít doanh ồ ạ ữ ấ ượ ạ vào g o ch t l nghi p đ u t ng cao nh g o th m, japonica, g o đ , g o h u ố ắ ơ c ...và đang c g ng tìm các th tr ư ạ ấ ượ ng ch t l ng m i.
ạ ủ ự ạ ệ So v i Thái Lan, g o c a Vi
ồ ố
ị ườ ng ch t l
ẩ ủ ả ượ ế ấ ấ ớ ề ị ườ ng xu t t Nam có s c nh tranh v th tr ầ ị ườ ẩ ế kh u, th tr ng Trung Qu c, Singapore, H ng Kong, Malaysia chi m g n 40% ả ượ ấ ượ ơ ấ ng xu t kh u c a Thái Lan, châu Phi h n 16%, th tr s n l ng cao ẩ ủ ư ỹ ng xu t kh u c a Thái Lan. nh M chi m kho ng 22% l
ấ ạ ệ
ạ ệ t Nam th p so v i các n ủ ấ Giá g o xu t kh u c a Vi ấ ướ ủ ạ ớ ố i ế ớ 6, giá g o Vi
ệ ấ ơ
ấ
ườ ệ ấ ả ấ ẩ ủ ớ c: Theo Ngân hàng ạ t Nam th p so v i giá c a các đ i th c nh tranh. Giá g o t Nam là ạ t là 22%. Giá g o 25% ị c coi là giá tham kh o cho các th
t nam th ướ ượ ẩ ườ ủ ậ th gi ạ ạ Thái 100% Grade B giai đo n 20092014 cao h n giá g o 5% t m Vi ấ ệ ạ ơ ạ 26%, giá g o Thái 25% t m cao h n giá g o 25% t m Vi ủ ấ t m c a Vi ng th p nh t và đ ườ tr ạ ủ ng xuyên nh p kh u g o c a châu Á và châu Phi. ng c a các n c th
ạ ệ ủ
ế ấ ượ l ể ấ ẩ ng xu t kh u, đi m y u c a g o Vi ơ ỷ ệ ạ g o th m, ch t l ng cao còn chi m t
ị ườ Trên th tr ấ ng th p, t ẩ ậ ỷ ệ l ẩ ủ ộ
ồ
ả ế ế ế
ệ ế ạ ẩ
ố
ổ
ủ ề
ế
ệ
ươ
ạ
ươ
ạ ộ
ả ụ ạ ủ lúa g o c a Vi
t Nam, Th
ng m i và An Ninh L
ng th ,.
ự Bài trình bày t
i h i ngh
ị
ạ ạ ầ
ơ
5 Theo th ng kê c a T ng c c H i quan năm 2013 6 Steven Jaffee, N n kinh t lúa g o t
i C n Th , ngày 13/6/2011
20
ạ ẩ t Nam t p trung vào: 1) ấ ế ỏ ạ ấ ượ nh , g o th p ch t l ạ ể ấ ướ ấ ấ ng tăng do tác đ ng c a xu t kh u ti u ng ch qua c p xu t kh u có xu h ử ụ ấ ề ấ ượ ố Trung qu c; 2) ch t l ng không đ ng đ u, do s n xu t thâm canh s d ng hóa ề ồ ấ ệ ố ấ ch t cao và quá nhi u gi ng, công ngh ch bi n, s y còn y u và không đ ng ỏ ạ ả ộ b . 3) chính sách qu n lý xu t kh u g o đang h n ch các doanh nghi p nh ấ ượ ấ xu t kh u g o ch t l ấ ng cao.
ể ươ ệ ự 2. Tình hình xây d ng và phát tri n th ệ ạ ủ ng hi u g o c a Vi t Nam
ể ươ ệ ạ ở ệ 2.1 Th c tr ng ự ạ phát tri n th ng hi u g o Vi t Nam
ạ ủ ượ ươ ệ Quy mô g o c a Vi t Nam đ c th
ệ ố ư ươ ắ
ỉ ề ả ế ẩ ậ ư ấ ạ ng hi u còn r t h n ượ c phân ph i, l u thông có g n nhãn hi u hàng hóa ch chi m ...% ủ ng. Do v y, m c đ nh n di n cũng nh đ c tr ng v s n ph m c a
ậ ứ ộ ư ạ ượ ấ ấ ệ ố ớ ườ t Nam ch a t o đ c d u n đ i v i ng ạ ớ ng m i v i th ệ ư ặ i tiêu dùng. ế ạ ch , g o đ ề ả ượ v s n l ệ ạ G o Vi
ứ ự ể ươ ạ ở ệ Các hình th c xây d ng và phát tri n th ệ ng hi u g o Vi ệ t Nam hi n
nay:
ươ ệ ị ươ i) Th ng hi u vùng, đ a ph ng:
ờ ươ ươ ự ế ị Trong th i gian qua các đ a ph
ỉ ẫ ể ị
ệ ng hi u cho ướ i các hình th c là: ch d n đ a lý, nhãn hi u t p th và nhãn ị ế ng đã ti n hành xây d ng th ệ ậ ượ ứ ố ươ ạ ồ ươ ệ ồ ả ẩ s n ph m g o d ệ ộ hi u c ng đ ng. Đ n nay, s th ng hi u vùng, đ a ph c bao g m: ng có đ
ệ ươ ứ ả ỉ ẫ ướ ươ ị ị 4 th
ng hi u đ a ph ậ ả ạ
ộ ệ ạ ả ạ ồ i hình th c b o h ch d n đ a lý bao g m: ng d ệ ạ ị ạ g o tám xoan H i H u (Nam Đ nh), g o Đi n Biên (Đi n Biên), g o nàng nhen ộ ụ ỏ ồ ơ th m B y núi (An Giang), g o m t b i đ H ng Dân (B c Liêu);
ệ ươ ươ ứ ả ng d
ậ ệ ề Nhi u th ứ ệ ậ ả
ị ng hi u đ a ph ư ế ề ươ ợ ạ ả ơ
ạ ạ ơ ị
ợ ồ ạ ắ ạ ể ộ ướ i hình th c b o h nhãn hi u t p th , nhãn hi u ch ng nh n nh : n p cái hoa vàng Kinh Môn (NHTT, H i D ng); ế n p cái hoa vàng Đông Tri u (NNTT, Qu ng Ninh); g o nàng th m ch Đào (NHTT, Long An), g o th m Sóc Trăng (NHCN, Sóc Trăng), g o Bao thai Đ nh Hóa (NHTT, Thái nguyên), g o Bao thai Ch Đ n (NHTT, B c K n)...
ệ ự ượ ươ c xây d ng cho g o hi n nay đ
ị ế Các th ậ
ươ ươ ặ ả ượ ự
ệ ng (thông qua đ a danh). Tuy nhiên, vi c xây d ng th
ớ ừ ể
ệ ứ ữ ng hi u này còn r t h n ch b i nh ng h n ch v t
ươ ứ ả ấ
21
ể ứ ộ ủ ạ ươ ượ ệ ạ ng đ ng hi u vùng, đ a ph c ả ộ ộ ướ ậ ế ộ ệ ứ ti p c n trên các góc đ : i) ti p c n b o h d ng hi u c ng i hình th c th ợ ồ ố ế ề ố ự ấ ượ ủ ả ề i th v gi ng, truy n th ng, ch t l đ ng; ii) d a trên l ng đ c thù c a s n ộ ệ ẩ ị ẩ ứ ự ng hi u đ ph m; iii) th c xây d ng d a vào 2 m c đ là: s n ph m và đ a ươ ả ệ ị ươ ự ph ng hi u cho các s n ậ ệ ề ở ữ ở ứ ộ ẩ ph m này m i d ng m c đ xác l p quy n s h u trí tu , vi c phát tri n các ế ề ổ ế ở ể ạ ấ ạ ệ ươ ch c, ki m soát và th ỏ ộ ổ ạ ủ ng m i c a các t phát tri n th ch c nông dân và h gia đình s n xu t nh , ế ệ m c đ tham gia c a doanh nghi p còn h n ch .
ệ
ệ ươ ế ề ệ ử ụ ạ ậ ắ ủ ề
ượ c Công ty Gentraco
ệ ươ ơ ở ầ C n Th , Công ty l ể ả ử ụ ẩ ộ ở ữ ề ả Cho dù cách ti p c n nào v b o h s h u trí tu thì vi c s d ng các ơ ớ ng hi u c a doanh nghi p. G o th m ng hi u này đ u g n li n v i th ươ ng th c Sóc Trăng, ng. ệ th ự Sóc Trăng đã đ ị ườ Công ty TNHH Thành Tín s d ng và phát tri n s n ph m trên th tr
ươ ệ ệ ả ẩ ii) Th ng hi u doanh nghi p, s n ph m
ệ ệ ự ng hi u doanh nghi p, s n ph m là chi n l
ẩ ệ Vi c xây d ng th ườ ệ
ườ ố ớ ở ệ ứ ộ 2 m c đ : i) th ng
ươ ng hi u doanh nghi p th ệ
VNF1, Công ty l ễ ươ
ấ ậ ượ ự ệ ẩ ẩ ả
ả ớ ế ạ ể ắ ơ
ệ ụ ế ượ ả ươ c, m c ổ ế ự tiêu ph bi n và th ng xuyên đ i v i các doanh nghi p, vi c xây d ng các ươ ệ ủ ệ th ng hi u chung c a doanh ư ươ ẻ nghi p nh : Vinafood1, Vinafood2, Công ty CP bán l ng ộ ự ệ th c Hà N i; Công ty ADC, Công ty CPTM s n xu t Vi n Phú; ii) th ng hi u ể ả c xây d ng v i ti p c n vào s n ph m: có th là s n ph m là nhãn hi u đ ố ẩ ơ ạ gi ng nh : g o b c th m; g o tám xoan, g o nàng th m; có th là tiêu chu n ữ ơ ấ ượ ch t l ư ạ ng: Global Gap; h u c ...
ệ Th
ng hi u s n ph m là 2 th ế
ậ
ả ọ ệ ệ ả ươ ng hi u doanh nghi p và th ỗ ợ ậ ế ượ trong chi n l c ti p c n th tr ế ờ ồ ử ụ ệ , vi c ti p c n s d ng đ ng th i các th ẩ ệ ng, doanh nghi p và s n ph m đ
ệ ươ ng hi u có ệ ủ ng c a doanh nghi p. ị ệ ừ : vùng, đ a ng hi u t ạ ệ ặ c l a ch n nhi u, đ c bi t là các lo i ấ ượ ự ớ ấ ượ ư ặ ả ươ ế ự ắ s g n k t và h tr ự ế Trên th c t ươ ph ạ g o có ch t l ẩ ị ườ ươ ề ắ ng cao, đ c tr ng g n v i vùng s n xu t.
ươ C th , trên th c t ệ nhi u doanh nghi p đã s d ng th
ả ươ ử ụ ẩ ụ ể ươ ự ế ng hi u vùng, đ a ph
ơ ệ ệ ạ ạ
ơ ủ ơ ắ ơ
ơ ọ ạ ắ ọ
ắ ỏ ủ ố ồ ọ ủ ủ
ơ ắ ủ ệ ạ ồ
ề ạ ạ
ệ ủ ề ng hi u c a mình ư ạ ủ ị ớ ng trên s n ph m c a mình mình nh : g o v i các th ơ ầ ắ t Đài c a Công ty Trung An; G o th m Miss C n th m Tr ng Tép, g o th m Vi ạ ạ ế ạ ơ ạ Th , g o th m Cò Tr ng, g o n p th m Cò Tr ng, g o th m Ng c Đ ng, g o ờ ầ ạ ưỡ dinh d ng Ng c Đ c a Gentraco; hay g o Tr ng C n Th , H t Ng c Tr i, ạ ạ ạ g o Thiên Kim, G o b n mùa c a công ty Vinh Phát; G o S c Màu c a Thành ơ ươ ươ ợ ng Tín; g o Chín R ng Vàng, H ng Vi t, Nàng th m Ch đào c a Công ty l ồ ủ ạ ị ự th c Ti n Giang; g o đ Th nh Phú, g o AA c a công ty AFIEX, g o Japonica ễ ạ ữ ơ ủ ủ c a KitokuAngimex, g o h u c c a Vi n Phú;
ể ươ ệ 2.2 Khó khăn trong phát tri n th ệ ạ ng hi u g o Vi t Nam
a) Khó khăn
ấ ượ ấ ố ủ ả ự ổ ẩ ị Khó khăn v s n xu t (gi ng, ch t l ng và s n đ nh c a s n ph m, t ổ
22
ứ ả ấ ế ề ả ch c s n xu t y u...);
ề ả ẩ ạ ệ ư V s n ph m: m c đ đ nh v v s n ph m g o c a Vi
ẩ ị ườ ủ ế ớ ữ ẩ ứ ạ ị ề ả t Nam trên th tr t Nam ch a rõ ặ i, nh ng đ c tính ng th gi
ệ ộ ị ệ ư ế ả ràng, đâu là s n ph m g o Vi ủ ạ riêng c a g o Vi t Nam nh th nào.
ả ươ ủ ả ề ẩ Khó khăn trong th
ạ ầ ủ
ạ ỗ ế
ỗ ợ ế ề ẩ
ươ ươ ấ ng m i: kh năng c nh tranh c a s n ph m v ch t ứ ộ ệ ị ượ ng; m c đ tham gia vào chu i giá tr toàn c u c a các doanh nghi p, ngành l ả ẩ ị ườ ủ ộ hàng; kh năng ch đ ng tìm ki m th tr thúc đ y ng; các chính sách h tr ạ ế ấ ư ề ng m i còn nhi u khó khăn (chính sách u đãi v xu t kh u, thu , xúc ti n th ạ ng m i...); th
ậ
ủ ở ữ ủ ự ủ ộ ứ ế ệ ậ ộ
ả ế qu c t ự ộ ở ữ ố ế ươ ệ ệ ấ ẩ ứ ề ệ Khó khăn trong b o h s h u trí tu : nh n th c v vai trò c a s h u trí còn y u, nh n th c và s ch đ ng c a doanh ệ ả ng hi u riêng, nhãn hi u s n ph m còn th p. ậ tu khi h i nh p kinh t ệ nghi p trong vi c xây d ng th
b) Nguyên nhân
* Nguyên nhân khách quan:
ằ ụ
ự ấ ầ ạ ế ớ
ẫ ế
ệ ị ườ ậ
ừ c xu t kh u
ươ ế ị ườ ả ấ ề ạ ự ệ
c s n xu t lúa g o nh m m c tiêu an ninh ờ ộ i trong m t th i gian ự ng th c t Nam theo cách: 1) bán l ế ế ớ ng còn m i và y u; 3) thi u chi n ậ ế ấ ế ả ng. ho t đ ng s n xu t đ n ti p c n th tr ấ ư ươ ẩ ng hi u ch a ph i là v n ạ ố ớ ả ể ờ ẩ ổ ừ ộ ướ ả ể m t n Quá trình chuy n đ i t ấ ẩ ộ ướ ươ c xu t kh u hàng đ u th gi ng th c sang m t n l ị ườ ậ ủ ệ ắ ng n d n vi c ti p c n th tr ng c a Vi ế ả ế không dùng h t; 2) kh năng ti p c n th tr ượ ạ ộ ẩ ở ầ l t m vĩ mô, t ả ấ V n đ c nh tranh đ bán s n ph m, xây d ng th ề ấ đ c p bách trong th i gian qua đ i v i s n ph m lúa g o.
ủ * Nguyên nhân ch quan :
ủ * Nguyên nhân ch quan :
ự ệ ươ ế ở ữ ệ ạ ạ Vi c xây d ng th ng hi u lúa g o còn h n ch b i nh ng nguyên nhân
sau:
ệ ố ệ ấ ẩ H th ng phân ph i c a các doanh nghi p xu t kh u còn y u, m c đ
ư ầ
ố ệ ấ ạ ỗ ố ớ ươ ệ ế ộ ứ ầ ử ụ tham gia vào chu i giá tr phân ph i toàn c u ch a có, do đó nhu c u s d ng th ố ủ ị ế ng hi u đ i v i doanh nghi p r t h n ch ;
ủ ế ứ ộ
23
ẩ ự ủ ẩ ấ ấ ủ ẩ ủ ế ẩ ấ ợ h p đ ng Chính ph , xu t kh u y thác, vì th không thúc đ y tính t ờ Hình th c xu t kh u trong m t th i gian dài ch y u là xu t kh u theo ồ ch , năng
ủ ệ ặ ệ ị ườ ể ầ t là nhu c u phát tri n th tr ớ ng v i th ươ ng
ộ đ ng c a các doanh nghi p, đ c bi ệ hi u riêng;
ế ỗ ợ ở ộ ư ẩ
ề ẩ
ể ấ
ệ ệ ể ố ệ ỗ ươ ẩ ạ ộ ấ Các chính sách khuy n khích, h tr ho t đ ng xu t kh u nh : m r ng, ế ư ấ ả ế ị ườ ế ng còn thi u, chính sách v qu n lý xu t kh u ch a khuy n tìm ki m th tr ề ẩ ả ị ườ ạ khích và t o đi u ki n đ các doanh nghi p phát tri n th tr ng, xu t kh u s n ng hi u và tham gia vào chu i phân ph i; ph m có th
ự ề ươ ệ 2.3 Ti m năng xây d ng th ệ ạ ủ ng hi u g o c a Vi t Nam.
ổ ự ứ ợ
ọ
ệ ấ ẩ ệ ấ ả
ươ ế ớ ổ ủ ứ ng th gi i (FAO) và T ch c h p tác Theo d báo c a T ch c nông l ạ ệ ự ươ ề ể ế ng th c (OECD) v tri n v ng nông nghi p giai đo n 20132022: giá l kinh t ượ ổ ớ ạ ị ầ ẽ i. T ng l ng g o giao d ch vào năm toàn c u s tăng 1014% trong 10 năm t ẽ ẫ ệ ớ ạ ướ t Nam s v n duy trì c đ t 45 tri u t n, tăng 23% so v i năm 2013. Vi 2022 ệ ấ ấ ạ ượ l ng g o xu t kh u kho ng 8 tri u t n vào năm 2015 và tăng lên 9,7 tri u t n vào năm 2022.
ề ị ườ ự i s n l ng chung
i đ t trên 530 tri u t n, tăng trên 10% so v i hi n nay. Năm n
V th tr ế ớ ạ ấ ạ ớ ệ ố Ấ ộ ớ ả ượ ng ướ ớ c i châu Á g m Trung Qu c, n Đ , Indonesia,
ấ ậ ế ả ượ ệ ầ : OECD/FAO (2014) d báo 10 năm t ệ ấ ạ g o th gi ạ ả s n xu t g o l n nh t t p trung t ổ Thái Lan, Vi ồ ng toàn c u. t Nam chi m 70% t ng s n l
ụ ầ ề ượ ụ ạ ấ ượ : L V nhu c u ch t l
ạ ầ ữ ệ ấ
ng ố ế ớ ệ ớ
ứ ươ ả ụ ạ ủ ế ng m c tăng 1%/năm). Tiêu th g o c a châu Á
i vào năm 2030 (OECD/FAO, 2014). M c dù th
ạ
ạ ơ
ầ ng tiêu th g o toàn c u liên t c tăng trong ả ự i tăng, d báo đ t kho ng 500 tri u t n vào ệ ấ i (tăng 10% so v i hi n nay) và kho ng 535 tri u t n vào năm 2030 ả ướ c chi m kho ng ế ớ ế ặ ả ủ ể ả ộ ượ ng g o bình dân v a đ đ đ m b o an ninh ấ ẽ ượ ả ơ ạ c s n xu t ng cao (g o th m, g o h u c …) s đ ậ ườ ị ườ i tiêu dùng có thu nh p ừ ữ ng ng
nh ng năm g n đây do dân s th gi ớ 10 năm t ươ ng đ (t ầ ề ạ ủ ổ 2/3 t ng c u v g o c a th gi ả ớ ẽ ẫ gi i s v n ph i duy trì m t l ấ ượ ạ ự ươ ng th c, g o ch t l l ụ ụ ằ ơ ề nhi u h n nh m ph c v cho phân khúc th tr và văn hóa tiêu dùng ngày càng cao h n.ơ
ớ ạ ạ ữ ơ ẽ ượ ư ạ ơ
ậ ộ ố ị ườ ậ
ả ạ ạ ượ ả ế ấ ầ ơ ộ c a chu ng h n. ỳ ẽ ng khó tính nh EU, Nh t B n, Hoa K s quan tâm c s n xu t theo
24
ấ ượ ề ả ườ ượ ệ ậ Trong 10 năm t Th m chí m t s th tr ơ h n đ n nhãn sinh thái và yêu c u cao h n v các lo i g o đ ứ ẩ tiêu chu n ch t l i, các lo i g o th m, g o h u c s đ ư ơ c ch ng nh n và b o v môi tr ng đ ng.
ậ ạ ẩ ề ị ườ V th tr ậ ng nh p kh u
ự ố
ả ề ệ ự ự ế ở
ấ ạ ủ ự
ả ố
ố ụ ạ ượ ứ ể ả ẩ
ướ ớ ố
ủ ẩ : Nh p kh u g o c a Châu Phi và Trung ủ ế ụ ậ Đông d báo ti p t c tăng do s gia tăng nhanh chóng c a dân s và thu nh p, ố ớ ấ ị ạ ệ trong khi s n xu t b h n ch b i đi u ki n t nhiên. Đ i v i Trung Qu c, di n ồ ầ ẽ ư ả tích tr ng lúa gi m nh ng năng su t g o c a d báo s tăng. Tiêu th g o/đ u ườ ạ ậ ả ườ ủ ng g o i dân gi m l i c a Trung Qu c gi m do thu nh p tăng lên, ng ng ạ ự ươ ư ầ ụ ả ng th c và s c m nh tiêu th trong kh u ph n, nh ng đ đ m b o an ninh l ạ ở ứ ự ữ ự ố ẽ ẫ m c cao. Indonesia lúa g o quân s , Trung Qu c s v n duy trì kho d tr ế ớ ấ ạ ớ ẩ ậ ẽ cũng s cùng v i Trung Qu c là hai n i c nh p kh u g o l n nh t th gi (FAO, 2014).
ớ ệ ề ị ườ t Nam s i, Thái Lan và Vi ẩ : trong 10 năm t V th tr
ơ ạ ẩ ế ế ớ ưở
ấ ả ạ ả ớ
ầ ả ủ i phóng kho lúa g oh ấ ạ ẩ ẽ ẩ ợ
ệ ấ ệ
ụ ẽ ồ Ấ ủ ạ ấ ệ ủ
ạ ớ ạ ộ ướ ể ọ ở
ư ệ ạ ả ớ ẽ ấ ng xu t kh u ẩ ấ ấ ng xu t kh u i và đóng góp 87% tăng tr chi m h n 47% xu t kh u g o th gi ệ ộ ệ toàn c u. T i Thái Lan, s n xu t tăng c ng v i vi c gi ạ ầ ữ ạ qu c a chính sách tr giá g o trong nh ng năm g n đây, s đ y xu t kh u g o tăng 4,4 tri u t n, lên 13,9 tri u t n vào niên v 2023/24. Ngoài Thái Lan, các ỳ ộ ố t Nam s g m n Đ , Pakistan, Hoa K . đ i th c nh tranh chính c a Vi ẩ i châu Á, c xu t kh u g o l n t Mianma cũng có tri n v ng tr thành m t n ư nh ng kh năng c nh tranh v i Vi ấ t Nam và Thái Lan ch a rõ ràng.
ớ ạ ẩ Nh v y, trong giai đo n 10 năm t
ở ứ ộ ạ ắ ề ả ủ
ặ ớ ả ố
ệ
ố ớ ạ ả ấ ượ
ố ủ ề t Nam không ch là v n đ ủ ọ ầ ấ ạ i, m c đ c nh tranh v s n ph m g o ề ố ngày càng tr nên gay g t, ngoài đ i th truy n th ng là ộ ố ư Ấ t Nam ph i đ i m t v i các đ i th ti m năng nh : n Đ , ỉ ấ ề ế ớ ố i đ i ng th gi ố ệ t là trong b i
ư ậ ố ế ị ườ ng qu c t trên th tr ệ ạ Thái Lan, g o Vi ự ạ ả ỹ Mianma và c M . Áp l c c nh tranh đ i v i g o Vi ệ ề ị ườ ng mà vi c duy trì hình nh, lòng tin c a th tr v giá, ch t l ặ ệ ớ ạ v i g o Vi t Nam còn là yêu c u c p bách và quan tr ng, đ c bi ậ ộ ả c nh h i nh p.
ầ Ị ƯỚ Ụ Ph n III: Đ NH H Ể Ộ NG, M C TIÊU VÀ N I DUNG PHÁT TRI N
ƯƠ Ệ Ạ Ầ Ệ Ế Ế TH NG HI U G O VI T NAM Đ N 2020 VÀ T M NHÌN Đ N 2030
ế ậ ự ươ ệ ạ ệ 1. Ti p c n xây d ng th ố ng hi u qu c gia G o Vi t Nam
ệ ệ ố ng hi u Qu c gia v i t a đ Giá tr Vi
25
ươ ượ ị ộ ươ ủ Ch Value) đ ng trình Th ủ ướ c Th t ớ ự ề ươ ệ ng Chính ph phê duy t, giao do B Công Th t Nam (Vietnam ơ ng là c
ườ ừ ể ớ
ự ộ ị ươ ộ ố ạ
ố ợ ế ả ươ ẩ ị
ạ ươ ị ườ ủ ệ ọ ng tr c, ch u trách nhi m ph i h p v i các B /ngành tri n khai t năm ằ ng m i qu c gia dài h n nh m xây ỉ ạ ng m i, ch ng trong và
ướ ệ quan th ng trình xúc ti n th 2003. Đây là m t ch ệ ụ ả ự d ng, qu ng bá nhãn hi u hàng hóa (s n ph m và d ch v ), tên th ấ ứ ị ẫ t Nam trên th tr d n đ a lý và tên g i xu t x hàng hóa c a Vi ngoài n c.
ươ ượ ng hi u qu c gia đ
ế ậ ệ ạ ị ươ ng ươ ng
ệ ả ệ ệ c ti p c n theo các khía c nh (1) th ng hi u c a doanh nghi p; (2) Ch d n đ a lý và th ươ ố ệ ủ ệ ỉ ẫ ổ ươ ị Theo đó, th ươ ẩ hi u s n ph m và th hi u ngành hàng; (3) Th ng và vùng lãnh th . ng hi u đ a ph
ả ả ề ệ
ọ ệ ấ ố ẩ ệ ự
ươ ệ ả ươ ư ể c mang bi u tr ng Th
ấ ượ
ẩ ỗ ợ ạ ự ệ
ướ ị
ướ ươ ng hi u qu c gia là công c đ ẩ ủ ủ ng hi u s n ph m c a doanh nghi p. Nhà n
ậ ự ả ệ ả ế ớ ứ ươ ả ị ủ ự
ự ị
ổ ế ươ ệ ả ả ể ủ ươ ẩ ự ạ ệ ẩ ệ Trong đó l y th ng hi u qu c gia, t p trung vào vi c l a ch n các Doanh nghi p có th th ể ượ ạ ủ hi u s n ph m đ t đ các tiêu chí đ đ ị ủ ể gia và h tr phát tri n theo các giá tr c a Ch ươ m i, sáng t o Năng l c tiên phong“. Th ch ng nh n s b o lãnh c a nhà n ẩ th ị ể ạ qu ng bá, ti p th đ t o d ng hình nh, ph bi n giá tr c a th gia, thúc đ y giá tr và s phát tri n c a th cao năng l c c nh tranh cho các th ệ ự ươ ng hi u s n ph m là n n t ng trong vi c xây d ng ệ ươ ậ ng ố ệ ng hi u Qu c ổ ng Đ i ng trình là “Ch t l ụ ể ố ố ớ ố c, thúc đ y giá tr , uy tín qu c gia đ i v i ố ỗ ợ ầ ệ c đóng vai trò đ u m i h tr ố ệ ươ ng hi u qu c ằ ệ ng hi u doanh nghi p, nh m nâng t Nam. ng hi u s n ph m Vi
ươ ươ ố ớ ộ ng trình Th ng hi u ngành hàng, Ch Đ i v i n i dung xây d ng th
ậ ệ ệ ệ ự ỗ ợ ệ ộ
̀ ệ ủ ố ấ ự ̣ t Nam có th m nh xây d ng va th c hiên chiên l
́ ẩ ươ ́ ệ ̉ ̣ ̉ ̉ ng hiêu san phâm cho nganh; h
ng d n và h tr ệ ề ở ữ ướ ộ ẫ ả ệ
ặ ặ ấ
ạ ẩ c
ệ ỹ ướ ướ ; h tr ợ ng trình h p tác k thu t c a n
ế ị ườ i th tr ồ ế ươ ươ ng hi u Qu c gia t p trung h tr doanh nghi p và thông qua các hi p h i ngành ượ ự ế ạ hàng xu t kh u c a Vi c ̀ ộ ỗ ợ các hi p h i phat triên th ệ ệ ả ngành hàng, các doanh nghi p trong vi c b o h và b o v quy n s h u trí tu ỉ ẫ ị ề liên quan đ n các m t hàng xu t kh u ti m năng, các m t hàng mang ch d n đ a ậ ế ộ ỗ ợ các hi p h i ngành hàng ti p c n lý t ợ ự ậ ủ các ngu n tài tr , d án và ch c ngoài liên ể quan đ n phát tri n th ng trong và ngoài n ươ ệ . ng hi u
ố ớ ả ươ ượ ệ
ạ
ượ ả
ị ả ị ươ ẩ ạ
26
ế ố ề ố ạ ẩ ệ Đ i v i s n ph m g o, vi c xây d ng th ộ ả ề ả ấ ậ ướ i góc đ c v s n xu t, th c n d ộ ả ạ ngành. G o là m t s n ph m nông s n, giá tr s n ph m đ hình thành ch y u t ế ố ề trên y u t ự ế ầ ố c ti p ng hi u qu c gia c n đ ơ ở ặ ủ ươ ng m i và tiêu dùng trên c s đ c thù c a ẩ ấ ượ ả c c s n xu t đ ủ ế ừ ế ố ề ố ấ ng m i và tiêu dùng xu t phát v gi ng, giá tr th y u t ệ ề ị ử ụ v giá tr s d ng, truy n th ng, văn hóa, y u t v công ngh
ủ ả ế ị ự ả ẩ
ố ể ạ không đóng vai trò quy t đ nh chính đ t o d ng hình nh c a s n ph m qu c gia.
ể ệ ệ
t Nam nên đ ế ượ
Trên quan đi m đó, th ế ượ ấ ươ ắ ng. Th
ử ụ
ư ế ẵ c a Ch
ươ ế ệ ặ ả
t trong các ho t đ ng qu ng bá, xúc ti n th ạ ế ậ ươ ệ ượ c xây ơ ấ c tái c c u ệ ng hi u ng hi u Qu c gia Vietnam Value ng trình ươ ng ệ t ố ng hi u qu c gia G o Vi
ạ ố ươ ng hi u qu c gia G o Vi ự ờ ủ ể ư d ng theo chi n l c riêng nh ng không th tách r i c a chi n l ầ ả ị ườ ớ ệ ạ ủ t Nam g n v i nhu c u th tr ngành s n xu t lúa g o c a Vi ố ệ ươ ể ệ ạ G o Vi t Nam không s d ng bi u tr ng Th ư ự ỗ ợ ủ ợ ể ẫ i th s n có và s h tr nh ng v n có th khai thác các l ươ ạ ộ ố ệ ng hi u Qu c gia đ c bi Th ớ ị ườ ạ ế ậ ng. V i cách ti p c n này, th m i ti p c n th tr ư ị ượ c xác đ nh nh sau: Nam đ
ươ ệ ệ ố ả ặ Khái ni m: ệ Th
ụ
ướ ị
ệ c Vi t Nam trên th tr ị ườ ng trong n ộ ề ng hi u qu c gia ị ườ c và th gi ướ ủ ấ ướ c a đ t n ứ ng trên th tr ủ ố th ng c a m t n n văn minh lúa n ạ ư G o Vi là hình nh đ c tr ng t Nam ị ẩ ả ề ấ ượ ng s n ph m và d ch v cung ng v ch t l ề ệ ạ ế ớ i, đ i di n cho giá tr văn hóa, truy n c.
ư ươ ệ ạ Hình nh đ c tr ng c a th
ặ ả ể ượ ố ng hi u qu c gia G o Vi ọ ữ ệ t Nam đ ươ ị ủ ả ả ng, hình nh, tên g i... ph n ánh nh ng giá tr mà th ể ượ c th ệ ng hi u
ệ ố ể ệ ở hi n b i bi u t mu n th hi n.
ạ ệ ư ủ ượ t Nam đ
ệ
ằ ị ủ ả
ươ ẽ
ơ ở ể ệ ạ ả ộ
ệ c chung trong qu ng bá, gi ồ ể ộ ở ộ ệ ế ậ ắ ố ươ ng hi u qu c gia G o Vi c g n ả ng hi u riêng c a s n ph m, doanh nghi p nh m giúp doanh ẩ ng, nâng cao giá tr c a s n ph m ự ệ t Nam s là c s đ xây d ng ộ t Nam, là m t ị t Nam ti p c n và m r ng th
ườ ệ ả ặ Hình nh đ c tr ng c a th ẩ ủ ệ ươ ạ bên c nh th ị ườ ở ộ ỗ ứ ự ệ ạ nghi p t o d ng ch đ ng, m r ng th tr ạ ị ườ ố ng hi u qu c gia G o Vi trên th tr ng. Th ả ệ ớ ế ượ i thi u hình nh g o Vi m t chi n l ụ ệ công c chung đ c ng đ ng doanh nghi p Vi ng. tr
ể ể ạ ấ ươ ệ ng hi u
ủ ả K t h p v i các đ c đi m c a s n xu t lúa g o, phát tri n th ướ ế ợ ố ớ ầ ặ ệ ữ ự ạ g o qu c gia c n th c hi n nh ng b c sau đây:
ự ị ươ ị ạ ố : đây là B
ụ ể ề ươ ự ệ ộ ạ ố ệ g o qu c gia ng hi u ệ ng hi u g o qu c gia trên 3
27
ề c ướ 1: Xây d ng n n móng và đ nh v th quá trình xây d ng m t khái ni m c th v th khía c nh:ạ
ị ề ả ơ ở Đ nh v v s n ph m trên c s đánh giá và phân lo i v ch t l
ạ ấ ượ ng g o ố ệ ng hi u qu c
ề ấ ượ ế ự ợ ạ ề ạ ng g o mang th ị ườ ầ ủ ẩ ị ộ ệ ố ệ ủ t Nam, m t h th ng tiêu chí v ch t l c a Vi ơ ở ượ c xây d ng trên c s các l gia đ i th và yêu c u c a th tr ươ ng;
ố ệ ệ ạ ự Nghiên c u xây d ng hình nh qu c gia c a th ng hi u g o Vi
ươ ả ủ ử ủ ề c, văn hóa, l ch s c a n n văn minh lúa n t Nam ướ c,
ị ề ấ ướ ế ượ ườ ệ ả ị ẩ ứ ể ệ th hi n nh ng giá tr v đ t n con ng ữ i Vi t Nam đ c đúc k t trên s n ph m;
ự ả
ử ụ ể ơ ế ế ể ộ ệ ố ể ươ ng ươ ng
ệ ệ ạ ố ị Xây d ng và hình thành các quy đ nh, c ch qu n lý và s d ng th ố hi u qu c gia, hình thành m t h th ng th ch đ duy trì và phát tri n th hi u g o qu c gia.
ị ườ ề ng tiêu th
ứ c ướ 2: Nghiên c u đánh giá th tr ị ấ ượ ề ầ ụ ti m năng trên th gi ị ườ ủ ừ ng c a t ng phân khúc th tr
cướ , xác đ nh yêu c u v ch t l ầ ợ ớ i b gi ng phù h p v i yêu c u ch t l
ọ ạ ộ ố ậ ể ạ ấ ượ ố ừ ấ ượ ố ng; thu th p, tuy n ch n và lai t o các gi ng lúa ch t l ế ớ i ng. ị ng theo t ng phân khúc th ấ t cho xu t ng t
ự ườ ẩ B và trong n L a ch n l tr kh u và tiêu dùng trong n ọ ướ c.
ả ấ ướ ổ ứ ổ ứ ạ ả B
ứ ấ ượ ầ c yêu c u ch t l
ấ t c 3: T ch c và tái c u trúc s n xu t: ng theo phân khúc th tr ơ ở ấ ế ế ườ ấ ấ ố ch c quy ho ch s n xu t đ i ị ườ ng, hình ổ ứ ch c ng. Trên c s đó, t ẩ i xu t kh u trong ị ườ ầ i ch bi n và ng
ệ ể ượ ớ ộ ố v i b gi ng đáp ng đ ệ ậ thành vùng nguyên li u t p trung theo nhu c u th tr ữ ế ạ ả i s n xu t, liên k t gi a nông dân, ng l ấ ượ vùng nguyên li u và ki m soát ch t l ườ ng.
ướ ế ượ ự ả ươ ệ ạ B Xây d ng chi n l
c 4: ệ ế ượ ự ộ ể ậ ằ
ườ ươ ắ ớ ệ ố ng hi u g o qu c c qu n lý khai thác th ị ả ế c nh m ti p c n, qu ng bá và phát tri n th ố gia: là vi c xây d ng m t chi n l tr ng g n v i th ạ ng hi u g o qu c gia.
ị ườ ự ứ ế
ế ượ Nghiên c u, đánh giá và xây d ng chi n l ế ậ c ti p c n th tr ế ậ ạ ố c và ti m năng c a s n ph m g o qu c gia, k ho ch ti p c n và chi n l ế ng chi n ế ượ c
ể ẩ ố ươ ề ượ l phát tri n th ạ ủ ả ạ ệ ng hi u g o qu c gia;
ự ả
ể ạ ế ậ ồ ị ườ ạ ng hi u g o qu c gia, ti p c n và phát tri n th tr i pháp đ t o d ng m t c ng đ ng doanh ấ ố ng xu t
ể ẩ ự Xây d ng chính sách và gi ệ ươ ệ ử ụ nghi p s d ng th ỗ ợ ở ộ kh u, h tr m r ng và phát tri n các kênh phân ph i ộ ộ ể c ngoài; ố ở ướ n
ỗ ợ ự ế ậ ệ ố ả ấ t l p h th ng s n xu t,
28
Xây d ng chính sách h tr ấ ạ ổ ệ ề ữ ệ ả doanh nghi p thi ị vùng nguyên li u s n xu t g o n đ nh và b n v ng;
ự ệ ế ượ ả ể B
c ướ 5: Th c hi n chi n l ự ạ ố ệ ế ượ ề ệ ả ệ ươ ng c qu ng bá, phát tri n và b o v th ả ệ c truy n thông, qu ng bá
ệ ươ ệ ể ả ố hi u g o qu c gia phát tri n và b o v th : là vi c th c hi n các chi n l ạ ng hi u g o qu c gia.
ả ớ ệ ả ươ c qu ng bá, gi i thi u hình nh th ạ ệ ng hi u g o
ự ế ườ ố ệ Th c hi n chi n l qu c gia đ n ng ế ượ i tiêu dùng;
ị ườ ồ
ở ộ ướ ệ H tr c ng đ ng doanh nghi p m r ng th tr ố ở ị ườ ng n th tr ẩ ệ ả ớ i thi u s n ph m, ng, gi ạ ẩ ố ớ ả c ngoài đ i v i s n ph m g o mang
ươ ệ ố ỗ ợ ộ ể phát tri n kênh phân ph i ng hi u qu c gia; th
ộ ở ữ ươ ệ
ệ ố ớ ệ ườ ả Đăng ký b o h s h u trí tu đ i v i th ng qu c t c ng đ ng doanh nghi p đăng ký b o h th ố ị ng hi u qu c gia trên th ệ ộ ươ ng hi u
ả ố ế ỗ ợ ộ , h tr ạ ẩ ả ệ ướ tr doanh nghi p, s n ph m t ồ i các n c.
ủ ề ể 2. Quan đi m c a đ án
ạ ươ ự
ủ ả Phát tri n th ẩ ữ ị
ả ủ ủ
ự ả ế ạ ắ ớ ợ
ẩ ấ ượ ị ươ ố ố ề ố ị
ế ệ ể ị ạ ệ ữ ng hi u g o Vi t Nam là quá trình t o d ng nh ng giá tr ệ ạ ị ị ị ườ chung c a s n ph m g o Vi ng, xây t Nam, đ nh v nh ng giá tr đó trên th tr ằ ườ ự d ng và duy trì lòng tin c a ng i tiêu dùng b ng uy tín và s đ m b o c a nhà ướ Đ nh v s n ph m g o Vi ị ả ữ ệ i th qu c gia, vùng, t Nam g n v i nh ng l n c. ữ ử ồ ề ị ng, ngu n g c, l ch s , văn hóa truy n th ng và nh ng ng v ch t l đ a ph ộ ị giá tr kinh t xã h i;
ộ ạ ạ ằ ng hi u g o Vi ụ t Nam là m t công c nh m tái c u trúc l
ệ ươ ủ ả
ệ ị ườ t Nam v s n ph m, th tr ự ệ ề ả ẩ ươ ả
ệ ọ ự
ệ ị ả ậ ả ấ i ngành Th ể ự ề ả ẩ ạ ng, đ m b o s phát tri n b n lúa g o c a Vi ỗ ạ Xây d ng th ả ớ ả ắ ữ v ng, hi u qu cho s n ph m g o. ng hi u ph i g n v i chu i ệ ề ố ỗ ợ ấ ả ẩ giá tr s n ph m, xây d ng vùng s n xu t, h tr khoa h c công ngh v gi ng, ả ế ế ỹ k thu t, ch bi n, b o qu n và đóng gói;
ệ ổ ng hi u g o Vi Xây d ng và phát tri n th
ị ổ ươ ẩ ự ộ ừ ươ ạ ể t Nam là t ng th các gi ấ ng m i và b o v
ệ ch c s n xu t, th ưở ế
ầ ệ ệ ạ ng hi u g o Vi
t Nam đ ệ ỉ ộ ả i ả ệ ị ế ủ ng đ n uy tín và v th c a ổ ng xuyên đánh giá, giám sát, t ng ượ c ươ ng
29
ệ ở ữ ướ ụ ướ ằ ạ ẩ ậ ả ạ ể ứ ả ả ồ xác đ nh s n ph m, t pháp đ ng b t ả ươ ộ ệ ng hi u. Là m t quá trình khó khăn, nh h th ượ ổ ứ ợ ố c t ch c h p lý, th qu c gia, do đó c n đ ể ề ế k t, rút kinh nghi m đ đi u ch nh phù h p. ả ứ ự xây d ng d ả m i nh m m c tiêu qu n lý, b o v s h u trí tu t ườ ươ ợ Th ứ ệ i hình th c b o h nhãn hi u ch ng nh n và nhãn hi u th ệ ạ c nh p kh u. ệ ậ i các n
ướ Nhà n c đóng vai trò h tr b ng các chính sách đ giúp các t
ệ ỗ ợ ằ ườ ả ấ ấ
ị ộ ạ ể ẩ ả ầ ủ ả ẩ ị
ậ ạ ng th gi ả i.
ỗ ợ ề ướ ấ ề ả ủ ng m i. Nhà n
ệ
ươ ế ệ ớ i thi u th ị ườ ệ ế ậ ạ ầ ớ ị ổ ứ ch c/cá ị ườ ệ i s n xu t...) thúc đ y s n xu t, th tr nhân (doanh nghi p, hi p h i, ng ng, ạ nâng cao giá tr , kh năng c nh tranh, uy tín và th ph n c a s n ph m g o trên ạ ẩ ế ớ T p trung các chính sách h tr v xu t kh u (h n ng ch, ị ườ th tr ế ạ c là n n t ng, ch trì trong các thu ...), chính sách xúc ti n th ẩ ươ ả ạ ộ ng hi u, giúp các doanh nghi p thúc đ y ho t đ ng qu ng bá, gi ỗ ươ ng và ti p c n v i chu i giá tr toàn c u; th ự ng m i, xây d ng kênh th tr
ạ ệ ự ế ượ ư c u tiên xây d ng th
ươ ́ Chi n l ạ ượ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ằ ̉
ư ẩ ậ
ị ườ ề ớ ầ ự ổ v ng s n đ nh t
ạ ạ ạ ắ ẩ
ườ ưở ự ủ ố ầ ậ ệ t Nam là c n t p trung ng hi u g o Vi ̀ ́ ̀ ̣ ươ ự ng cao va đăc san ng gao chât l vào 2 khía c nh: 1) L a chon phân khuc thi tr ́ ̀ ả ị ủ ả ạ ơ ơ i nh m nâng kh năng c nh tranh, giá tr c a s n cho xuât khâu trong th i gian t ả ỹ ấ ượ ị ườ ng cao nh : M , Nh t B n, ng có yêu c u ch t l ph m này trên các th tr ị ữ ữ ố i các th tr EU... 2) Duy trì và gi ng truy n th ng v i các ạ ạ ấ ả s n lo i g o ph m c p trung bình (g o tr ng, h t dài), nâng cao giá tr b ng các ố ự ế kênh phân ph i tr c ti p, c ng c và duy trì s tin t ị ằ i tiêu dùng. ủ ng c a ng
ủ ố
ạ ệ ự ệ
t Nam thông qua: 1) Th ỗ ợ ươ ử ụ ệ ng hi u g o Vi ệ ệ ẩ ươ t Nam là c s ng hi u doanh nghi p, s n ph m đ
ạ ệ ử ụ ị ả ị ườ ể
ứ ị ấ ướ ệ
ả ươ ệ ằ
ệ
ị ườ t Nam trên th tr ớ ế ậ
ng; 3) S d ng th c ti p c n v i các chính sách, ch ề ả ươ ươ ạ ế ế ươ ả ể ệ Doanh nghi p đóng vai trò ch ch t trong xây d ng, s d ng và phát tri n ơ ở ng hi u g o Vi ể ả ỗ ng, tham gia vào chu i ả i ạ ệ ng hi u g o ệ ệ ạ t Nam, doanh nghi p ng hi u g o Vi ủ ỗ ợ ổ ng trình h tr t ng th chung c a nhà ạ ệ ả ng hi u g o ể ươ ng m i, qu ng bá hình nh th
ệ ươ th ể ằ đ doanh nghi p s d ng nh m h tr th ế ế ả ổ ch c, qu n tr s n xu t, ch bi n, phát tri n th tr t ỗ ợ ầ c h tr doanh nghi p thông qua các chính sách, gi giá tr toàn c u; 2) Nhà n ệ ử ụ pháp nh m giúp doanh nghi p s d ng và khai thác hi u qu th ử ụ ệ Vi ẽ ượ s đ ướ n ệ Vi ấ c v s n xu t, ch bi n, th t Nam.
ủ ề ụ 3. M c tiêu c a đ án
ụ 3.1 M c tiêu chung
ệ ằ ị ng hi u g o Vi
ẩ ệ ệ ự ậ ị ặ ố ế ủ ươ t Nam,
ệ ả
ạ ứ ạ ệ ị ả ị ể t Nam nh m đ nh v giá tr , đ c đi m s n ườ t c a các nhà phân ph i và ng i tiêu ơ ở ể t o c s đ phát t Nam, ủ ả ng, giá tr , th ph n và s c c nh tranh c a s n
30
ế ớ ể ẩ ự Xây d ng th ạ ph m g o Vi ẩ ố ớ dùng đ i v i các s n ph m g o mang nhãn hi u Vi ầ ị ườ tri n th tr ạ ph m g o Vi ạ nâng cao s nh n bi ạ ấ ượ ng, nâng cao ch t l ị ườ ệ t Nam trên th tr ng th gi ị i.
ụ 3.2 M c tiêu c th ế ụ ể đ n 2020
ượ ử
ng hi u g o Vi ợ ẩ ệ ề ả ố ự Xây d ng đ hóa, truy n th ng, ch t l ả ệ ươ c hình nh th ấ ượ ng s n ph m và l ệ ạ ế ủ i th c a Vi ớ ị t Nam g n v i l ch s , văn ắ t Nam.
ạ ệ ươ ệ ả ớ Hình nh g o th c qu ng bá, gi
ạ ươ ượ ộ ế ợ ả ộ
thông qua m t ch ẩ ự ị ườ ệ ẩ m th c, văn hóa nông nghi p Vi ệ i thi u t Nam đ ị ng trình dài h n và đ ng b , k t h p quáng bá cho du l ch, ấ ấ ng xu t kh u. ng hi u g o Vi ồ ạ ế ệ t Nam đ n ít nh t 20 th tr
ươ ạ ộ ề ở ữ ệ ướ Th c b o h v s h u trí tu d i hình
ệ ứ ứ ả ố ệ ng hi u g o Vi ậ ạ ệ th c nhãn hi u ch ng nh n t ượ t Nam đ ấ i ít nh t 50 qu c gia;
ế ả ố
ế ế ẩ ệ ệ ạ ạ T ch c s n xu t, ch bi n và phân ph i, đ m b o đ n năm 2020 đ t ươ t Nam và tham gia ứ ả ạ ng g o xu t kh u mang th ả ng hi u g o Vi
ấ ấ ị ầ ổ ả ượ 20% s n l ỗ ự ế tr c ti p vào chu i giá tr toàn c u.
ế ầ 3.3 T m nhìn đ n 2030
ệ ấ ả ạ ả ị
ẩ ấ
ả ượ ệ ạ ẩ ổ
ẩ ổ ượ ự c các vùng s n xu t lúa g o xu t kh u n đ nh, hi u qu và Xây d ng đ ấ ạ ầ ữ ng g o xu t kh u mang ấ ệ ng hi u g o Vi ng g o xu t kh u là ạ ơ ặ ả ạ ấ ả ượ ề ạ ế b n v ng, ph n đ u đ n năm 2030, đ t 50% s n l ạ ươ th t Nam, trong đó 30% t ng s n l nhóm g o th m và g o đ c s n.
ủ ề ộ 4. N i dung c a đ án
ể ươ ệ ạ ệ 4.1 Phát tri n th ố ng hi u qu c gia g o Vi t Nam
ự ươ ệ ạ ệ a. Xây d ng th ố ng hi u qu c gia g o Vi t Nam
ươ ặ ả ự Nghiên c u, xây d ng hình nh, bi u t
ủ ư ng đ c tr ng c a th ử ề ị
ế ủ ả ướ ệ ẩ ợ ứ ệ ể ượ ng hi u ị ề ệ ạ ố t Nam, th hi n nh ng giá tr v văn hóa, l ch s n n văn minh qu c gia g o Vi ườ c, con ng lúa n ữ i th c a s n ph m; ể ệ t Nam và l i Vi
ứ ề ả ệ ạ Nghiên c u, đánh giá toàn di n v s n ph m g o Vi
t Nam, xây d ng h ớ ề ả ệ ố ẩ ỉ
ơ ở ữ ặ ệ ự ạ ệ ng hi u g o ạ ệ t Nam, t o
ươ i th c a g o Vi ẩ ự ể ể ả ấ ẩ ố ắ ấ ượ ng...) g n v i th th ng các ch tiêu v s n ph m (gi ng, ch t l ạ ế ủ ợ ư ố qu c gia, trên c s phát huy nh ng đ c tr ng, l ị ủ ả ộ đ ng l c đ phát tri n s n xu t, nâng cao giá tr c a s n ph m;
ệ Đăng ký b o h s h u trí tu th ố ng hi u qu c gia g o Vi t Nam d
ộ ở ữ ứ ướ i ị ườ ng
31
ứ ế ượ ệ ươ trong n ủ ạ ướ ệ ề ả hình th c nhãn hi u ch ng nh n chi n l ệ ị ườ c và th tr ậ ở ng ti m năng c a g o Vi ạ ệ ố c và các qu c gia là th tr t Nam.
ổ ứ ử ụ ả ươ ệ ạ ệ b. T ch c qu n lý và s d ng th ố ng hi u qu c gia g o Vi t Nam
ươ ự ị ệ ng hi u
Xây d ng và ban hành các các quy đ nh, quy ch đ qu n lý th ố ế ể ươ ệ ả ả ệ ẩ ả ố ả ạ g o qu c gia, duy trì và b o v s n ph m, hình nh th ng hi u qu c gia;
ụ ứ ự ệ Xây d ng b máy trên c s giao ch c năng, nhi m v và năng l c đ ể
ạ ệ ả ộ ự ệ ươ ng hi u g o Vi ơ ở t Nam. qu n lý th
ệ ử ụ ươ ệ ạ H ng d n, h tr doanh nghi p s d ng th ố ng hi u qu c gia g o Vi ệ t
ị ươ ẫ ướ Nam, vùng, đ a ph ỗ ợ ng;
ự ệ ử ụ
ệ ỗ ị
ệ ỗ ợ ự ả ẩ ấ ượ ề ệ ng hi u v ố ng gi ng, ả ng s n
ạ ẩ ươ ỗ ợ Xây d ng các chính sách h tr các doanh nghi p s d ng th ế ấ ượ ự xây d ng vùng nguyên li u, liên k t chu i giá tr , nâng cao ch t l ấ ượ ng, xây d ng các tiêu chu n ch t l công ngh h tr , qu n lý ch t l ph m g o;
ế ố ớ
ẩ ấ ạ ơ ế ươ
ả ỗ ợ ư ằ ệ ng hi u qu c gia nh m t o c ch thu n l ử ụ ậ ợ ố ố ươ ệ ề Xây d ng chính sách h tr u đãi v qu n lý xu t kh u, thu đ i v i các ế i, khuy n ị ng hi u, có kênh phân ph i riêng trên th
ườ ự doanh nghi p s d ng th ẩ khích xu t kh u s n ph m s d ng th tr ệ ử ụ ẩ ả ố ế ; ấ ng qu c t
ỗ ợ
ấ ượ ể T ch c ki m tra ch t l ệ ươ ạ ộ ng, giám sát và h tr khó khăn trong ho t đ ng ố ớ ố ạ ệ ệ ổ ứ ử ụ s d ng, khai thác th t Nam đ i v i các doanh nghi p. ng hi u qu c g o Vi
ả ớ ể ệ ươ ố ệ c. Qu ng bá, gi i thi u và phát tri n th ng hi u qu c gia
ộ ồ
ạ ạ ộ ệ ế
ạ ộ
ứ ể
ệ ằ ả ớ ả ươ i thi u hình nh th T ch c ho t đ ng đ ng b nh m qu ng bá, gi ng ị ườ ạ ườ ướ c và ng trong n i th tr i tiêu dùng t t Nam đ n ng ệ ạ ố ệ ầ ễ ươ ư ng hi u qu c gia g o Vi th t ạ ươ ế ợ ổ ộ c ngoài; tham gia tri n lãm, h i ch , t ng m i, ch c xúc ti n th ả ề ẩ ổ ứ ệ ố hi u qu c gia g o Vi ố ế thông qua các ho t đ ng nh : tu n l qu c t ở ướ Nam n ả qu ng cáo s n ph m trên website, truy n hình...
ự ể ạ ế ữ Xây d ng và tri n khai k ho ch chung v c ch h p tác gi a các c
ơ ệ i thi u hình
ệ quan th ả ươ ề ơ ể ị ườ t Nam trên th tr ớ ệ c v i doanh nghi p đ qu ng bá, gi ế ớ i; ế ợ ả ng th gi ươ ấ ượ nh, ch t l ạ ủ ng m i c a nhà n ng và h ướ ớ ị ạ ng v g o Vi
ươ
ệ ử ụ ạ ề ệ
32
ườ ể ẩ ỗ ợ Xây d ng chính sách h tr các doanh nghi p s d ng th ứ ạ gia g o Vi ng, xây d ng và phát tri n kênh phân ph i s n ph m g o tr ự ố ệ ng hi u qu c ị ở ộ ả t Nam v nghiên c u, đánh giá kh năng c nh tranh, m r ng th ố ả ự c ngoài. ạ ở ướ n
ể ươ ệ ị ươ ả ẩ 4.2 Phát tri n th ng hi u vùng, đ a ph ạ ng cho s n ph m g o
ả ươ ệ ể ệ ị ươ a. Phát tri n hi u qu th ng hi u vùng, đ a ph ng đã đ ượ ả ộ c b o h
ả ử ụ ệ
ườ ượ ươ ể ệ ậ ỉ ẫ ả ộ Tăng c ng đã đ ị ng hi u vùng, đ a ng qu n lý, s d ng và khai thác các th ứ ệ ị c b o h : ch d n đ a lý, nhãn hi u t p th , nhãn hi u ch ng
ươ ph nh n; ậ
ạ ỗ ợ ề ớ i thi u xúc ti n th
ả Đ y m nh các chính sách h tr v qu ng bá, gi ệ ử ụ ị ườ ệ ươ ệ ng cho các doanh nghi p s d ng th ế ươ ng ị ng hi u vùng, đ a
ẩ ạ ở ộ m i, m r ng th tr ươ ph ng.
ự ớ ể ươ ệ ị ươ b. Xây d ng và phát tri n m i các th ng hi u vùng, đ a ph ng
ươ Xây d ng và phát tri n các th
ẩ ạ ể ị ươ ệ
ươ ủ ả ẩ ự ặ ả ị ố ph m g o đ c s n, gi ng đ a ph ấ ượ phát huy giá tr và ch t l ng c a s n ph m t ệ ng hi u vùng, đ a ph ợ ớ ng, phù h p v i th ạ ị i đ a ph ả ị ng cho các s n ươ ằ ố ng hi u qu c gia nh m ươ ng:
ươ ủ ệ ặ ạ
ư ế ặ ị ng d ắ ươ ng g n i các hình
ả + Xây d ng hình nh đ c tr ng c a th ử ị ự ị ề ị ỉ ẫ ấ ượ ứ ệ ố ệ ậ ể ộ ng hi u g o vùng, đ a ph ướ ớ v i các giá tr v l ch s , danh ti ng, gi ng và đ c thù ch t l ậ ứ ả th c b o h : ch d n đ a lý, nhãn hi u t p th và nhãn hi u ch ng nh n;
ự ươ ệ ị ng hi u vùng, đ a
ẩ ả ấ ượ ế ề ố ơ ở ợ ẩ ả ẩ ươ + Đánh giá, xây d ng các tiêu chu n s n ph m mang th i th v gi ng, ch t l ng trên c s l ng s n ph m; ph
ổ ươ ươ ệ ị
+ T ch c qu n lý và s d ng các th ệ ng hi u vùng, đ a ph ế ử ụ ơ ứ ạ ả ự
ổ ứ ử ụ ươ ươ ệ ể ệ ị ng cho các ỗ ợ ế ẩ ả s n ph m g o, th c hi n các c ch , chính sách khuy n khích và h tr các ng doanh nghi p, t ch c s d ng và phát tri n th ng hi u vùng, đ a ph
ổ ả ả ớ ươ ạ ng m i cho các
T ch c qu ng bá, gi ổ ứ ử ụ ệ ươ ệ ệ ị ứ doanh nghi p, t ch c s d ng th ế ẩ i thi u s n ph m, xúc ti n th ươ ng; ng hi u vùng, đ a ph
ể ươ ệ ả ệ ệ ẩ 4.3 Phát tri n th ạ ng hi u doanh nghi p, nhãn hi u s n ph m g o
ươ
ươ ạ ệ ươ ẩ Tăng c ng hi u s n ph m, thúc đ y vi c s d ng th
ể ng khai thác và phát tri n th ệ ử ụ ẩ ủ ả ị ng trên các nhãn hi u c a doanh nghi p đã đ
33
ệ ệ ủ ng hi u g o c a doanh nghi p, ệ ạ ố t ng hi u qu c gia g o Vi ẩ ộ ượ ệ c b o h . Đ y ệ ệ ươ ệ ủ ạ ớ ườ ệ ả th ươ Nam, đ a ph ự m nh xây d ng, đăng ký m i các th ng hi u c a các doanh nghi p.
ự ệ ươ H tr các doanh nghi p xây d ng th
ề ộ ươ ệ ệ ệ ng hi u doanh nghi p, nhãn hi u ng hi u doanh
ệ ệ ỗ ợ ỗ ợ ư ấ ẫ ướ ẩ ả ng d n, h tr t s n ph m, h ẩ ở ệ ả Vi nghi p, nhãn hi u s n ph m v n v đăng ký b o h th ệ t Nam và ngoài n ả ướ c;
ự ệ
ỗ ợ Xây d ng chính sách h tr các doanh nghi p gi ươ ạ ủ ớ ệ ố ả ệ ị ườ ng m i c a doanh nghi p trên th tr i thi u, qu ng bá và phát ng trong và
ể tri n kênh phân ph i, kênh th ngoài n c;ướ
ự ệ ơ ở ạ ầ ệ ả
ươ ươ
ệ ử ụ ệ ệ ủ ắ ỗ ợ H tr ấ ượ ả ệ ng hi u, qu n lý ch t l ớ ươ ị ng g n v i th ị xây d ng vùng nguyên li u, công ngh , c s h t ng, qu n tr ố ệ ng hi u qu c ng cho doanh nghi p s d ng th ươ ng hi u c a doanh nghi p. th gia, vùng, đ a ph
Ả Ể ầ Ph n IV: GI I PHÁP TRI N KHAI
ả ự ứ ề 1. Gi i pháp v nghiên c u và d báo
ạ ộ ị ườ ị Tăng c ng ho t đ ng nghiên c u, đánh giá xác đ nh th tr ế ng chi n
ượ ợ ẩ ệ ườ ế ạ ứ ạ l c, l ủ ả i th c nh tranh c a s n ph m g o Vi t Nam;
ạ ự ứ Đ y m nh nghiên c u, d báo th tr
ị ườ ổ ế ụ ự ề ạ ẩ ố ớ ả ng hàng năm đ i v i s n ph m g o ị ườ ng i, xây d ng các công c ph bi n thông tin v chính sách, th tr
ẩ ế ớ trên th gi g o;ạ
ả ề ệ ể ng xuyên đánh giá hi u qu , ti m năng, khó khăn trong phát tri n
ườ ệ ạ ươ ệ Th ng hi u g o Vi th t Nam;
ệ ỗ ợ ứ ề ệ ả Nâng cao hi u qu ho t đ ng nghiên c u v công ngh h tr trong ch ế
ế ả ả ả ạ ạ ộ ẩ bi n, b o qu n, đóng gói s n ph m g o;
ả ồ ụ ị
ứ ạ ộ ươ ấ ượ ổ ả ố ố ồ ứ ể ệ T ch c b o t n ngu n gen, ph c tráng gi ng lúa đ a ph hi u qu ho t đ ng nghiên c u và phát tri n các gi ng lúa ch t l ng, nâng cao ng cao.
ả ề ả 2. Gi ấ ấ i pháp v tái c u trúc s n xu t
ự ứ T p trung đ u t
ố ư ấ
ậ ố ệ ả ầ ư ậ ươ ồ ạ ệ ệ ấ ơ ở ả ả ồ nghiên c u, b o t n gi ng lúa, xây d ng các c s s n ự xu t gi ng xác nh n, có ngu n g c rõ ràng, u tiên cho các khu v c, doanh nghi p s n xu t th ố ng hi u g o Vi t Nam;
ướ ủ ạ ạ ấ ươ Nhà n c ch trì rà soát, quy ho ch l ả i các vùng s n xu t lúa th ệ ng hi u
34
g o;ạ
ườ ệ ả ớ ỗ Tăng c ị ắ ng h tr liên k t chu i giá tr g n v i doanh nghi p, qu n tr ị
ỗ ợ ấ ả ấ ượ ế ạ ng trong s n xu t lúa g o. ch t l
ả ọ ề 3. Gi ệ i pháp v khoa h c công ngh
ườ ấ Tăng c
ệ ỗ ợ ng ng d ng công ngh h tr ả ạ ế ế ấ ượ ả ạ ụ ẩ ả trong s n xu t, ch bi n, b o ng và
ả ồ ẩ ứ ả qu n và đóng gói s n ph m g o, nâng cao kh năng c nh tranh, ch t l ố ả ngu n g c s n ph m;
ươ Rà soát các ch
ư ế ế
ự ệ ả ệ ả ạ ươ ệ ứ ệ ậ ọ ng trình khoa h c công ngh , t p trung u tiên vi c ng ạ ế ề ụ d ng sáng ch v lĩnh v c b o qu n sau thu ho ch, ch bi n cho các doanh ệ ử ụ nghi p s d ng th t Nam. ng hi u g o Vi
ả ề ươ ề ạ 4. Gi i pháp v th ng m i, truy n thông
ồ ươ ươ ệ
ệ ả
ng trình th L ng ghép v i Ch ộ ươ ớ ồ i thi u đ ng b th ố ạ ng hi u qu c gia g o Vi ệ ự ệ ề ị ớ ế ượ ể ổ ứ ố ng hi u qu c gia đ t ch c chi n l c ệ ể ệ ạ ố ệ ng hi u qu c gia g o Vi t Nam, tri n khai ệ ẩ ớ ở ướ ệ i thi u s n ph m n c ngoài, gi t Nam ươ ng ti n truy n thông, du l ch, s ki n văn hóa. ả qu ng bá, gi ầ ễ ươ tu n l th trên website, ph
ổ ữ
ươ ố ơ ả ứ ướ ề ề ộ c v kh o sát th tr
ị ườ ướ ơ ế ch c đi u ph i c ch h p tác gi a các c quan xúc ti n ợ ể ng, tham gia tri n lãm, h i ch , c ngoài thông qua các ế ợ ị ườ i th tr ng n
ố ạ ố ươ ươ ạ ự Xây d ng, t ạ ủ ng m i c a nhà n th ể ự xây d ng và phát tri n kênh phân ph i t ế ng trình xúc ti n th ch ng m i qu c gia;
ề ộ ế
ươ ạ ạ ệ Nâng cao năng l c, ph bi n ki n th c thông tin v n i dung các hi p ệ ng m i) cho các doanh nghi p
ứ ng m i (s h u trí tu , chính sách th ệ ươ ự ở ữ ạ ệ ng hi u g o Vi ổ ế ệ t Nam. ươ ị đ nh th ử ụ s d ng th
ả ệ 5. Gi ề ở ữ i pháp v s h u trí tu
ế ượ ị ườ ợ T ch c đăng ký b o h s h u trí tu v i hình th c phù h p cho th ướ c và th tr ứ ng chi n l ệ ớ c là th tr ộ ở ữ ạ i các n ươ ng ị ườ ng
ạ ủ ạ ệ ề ổ ứ ả ệ ố t Nam t hi u qu c gia g o Vi ệ t Nam; ti m năng c a g o Vi
ồ ự ả
ỗ ợ ư ấ ệ ố ể ộ ở ả
35
Rà soát, l ng ghép các ch ướ ẫ ườ ố ớ ả ng h tr , t ệ ẩ v n, h tăng c ệ ữ h u trí tu cho doanh nghi p đ i v i s n ph m g o ể ươ ng trình d án phát tri n tài s n trí tu đ i đ ự ng d n, nâng cao năng l c, đăng ký b o h s ạ ở ướ n c ngoài.
ả ề ầ ư ụ 6. Gi i pháp v đ u t công, tài chính tín d ng
ầ ư ơ ở ạ ầ Ư ấ ẩ ả u tiên đ u t ạ ế ế c s h t ng s n xu t, ch bi n, đóng gói s n ph m g o
ạ ấ ạ ươ ệ t ả i các vùng s n xu t g o th ả ng hi u;
ụ ng đ u t , h tr
ầ ư ỗ ợ ệ ườ ạ ố ớ ử ụ ẩ ệ ươ ạ ấ ẩ Tăng c ng m i đ i v i doanh nghi p xu t kh u s d ng th ế tài chính trong tín d ng xu t kh u, xúc ti n ệ t ấ ng hi u g o Vi
ươ th Nam.
ả ề 7. Gi i pháp v chính sách
ư Rà soát, s a đ i và b sung chính sách u tiên h tr
doanh nghi p s ứ ỗ ợ ệ ệ ử ệ ổ ạ ệ ử ổ ậ t Nam xây d ng vùng nguyên li u có ch ng nh n
ng hi u g o Vi ế ự ị ố ớ ả ẩ ạ ỗ ụ d ng th ấ ượ ch t l ươ ng, liên k t chu i giá tr đ i v i s n ph m g o;
ỗ ợ ề ấ ề ổ
ế ế ố ớ ụ Rà soát, b sung chính sách v các chính sách h tr v đ t đai, tín d ng ệ ử ụ ứ xây d ng c s ch bi n, kho ch a đ i v i các doanh nghi p s d ng
ự ạ ơ ở ệ ệ ầ ư đ u t ươ th ng hi u g o Vi t Nam;
ư ầ ư Rà soát, b sung, xây d ng các chính sách u đãi đ u t
ụ ế ả ế ế
ớ ẩ ệ ạ ự ổ ệ ỗ ợ m i, áp d ng công ngh h tr ệ ươ ng hi u g o Vi ph m mang th ổ , khuy n khích đ i ả ả trong ch bi n, đóng gói, b o qu n cho s n t Nam;
ử ổ ả ẩ
ươ ệ ạ ế ạ ơ ế
ấ S a đ i, b sung các chính sách h tr u đãi v qu n lý xu t kh u, thu ằ t Nam nh m t o c ch ệ ề ỗ ợ ư ệ ng hi u g o Vi ạ ệ ử ụ ấ ậ ợ ươ ế ẩ ổ ố ớ đ i v i các doanh nghi p s d ng th ẩ ả thu n l i, khuy n khích xu t kh u s n ph m g o mang th ng hi u.
ế ươ ạ ố ớ ng m i đ i v i doanh
ươ ệ ệ ổ Rà soát, b sung các chính sách h tr xúc ti n th ạ ệ ử ụ nghi p s d ng th ỗ ợ t Nam. ng hi u g o Vi
Ổ Ự Ệ ầ Ứ Ph n V: T CH C TH C HI N
ướ ự ừ ể
ự ố c phát tri n th ả ả ệ ệ ạ ằ
ự ị ườ ế ớ ị ả ệ ẩ ệ Th c hi n các gi hi u qu c gia g o Vi tranh, giá tr s n ph m g o Vi ươ ng i pháp c th đ xây d ng và t ng b ạ ả t Nam nh m t o d ng hình nh, nâng cao kh năng c nh ạ ng th gi ụ ể ể ạ t Nam trên th tr i.
ộ ể ệ 1. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ủ ươ ệ ạ ố
ủ ệ ặ t Nam; ii) Xây d ng h
36
ươ ệ ệ ạ ố ự Ch trì xây d ng và qu n lý th ư ệ ả hình nh đ c tr ng c a th ẩ ẩ ả th ng tiêu chu n s n ph m mang th ả ự ề ng hi u qu c gia v lúa g o: i) xây d ng ệ ố ươ ự ng hi u qu c gia g o Vi t Nam; iii) Xây ạ ố ng hi u qu c gia g o Vi
ệ ố ệ ả ạ ệ t
ử ụ ệ ổ ứ ộ ươ ệ ạ ả ươ ị ự d ng h th ng các quy đ nh qu n lý và s d ng th ố ng hi u qu c gia g o Vi Nam; iv) T ch c b máy qu n lý th ố ng hi u qu c gia g o Vi t Nam;
ủ ươ Ch trì nghiên c u, xem xét vi c xây d ng th
ạ ẩ ợ ớ ệ ươ ả ng hi u vùng cho s n ươ ệ ệ ị ươ ứ ph m g o phù h p v i th ệ ự ố ng hi u qu c gia và th ng; ng hi u đ a ph
ấ ạ ự ạ ả ươ ạ ệ ng hi u g o
ệ ủ Ch trì rà soát, xây d ng Quy ho ch s n xu t g o mang th t Nam; Vi
ư ả
ươ ạ ự ng trình, d án do B
ng hi u g o Vi ố ấ ượ ệ ứ ụ ủ ổ i pháp u tiên h tr đ i v i các doanh ộ ng,
ỗ ợ ố ớ ươ ệ ế ế ị ầ ư ơ ở ạ ầ ế ả ổ Rà soát, b sung các chính sách, gi ệ ệ ử ụ nghi p s d ng th ự ề ch trì v lĩnh v c gi ng, ng d ng và đ i m i công ngh , qu n lý ch t l ỗ liên k t chu i giá tr , đ u t t Nam trong các ch ả ớ ả c s h t ng b o qu n, ch bi n;
ự ổ ứ ư ự ệ ể ả ồ Xây d ng, t ch c tri n khai hi u qu các d án u tiên, bao g m:
ự ả ươ ệ ạ ệ ự + D án xây d ng và qu n lý th ố ng hi u qu c gia G o Vi t Nam;
ổ ế ự ạ + D án ph bi n, nâng cao nh n th c v th ố ng hi u qu c gia G o Vi ệ t
ườ ả ấ ậ ệ ứ ề ươ ườ ế Nam đ n ng i s n xu t, doanh nghi p và ng ệ i tiêu dùng;
ự ươ ể ộ ố ả ệ ẩ ố ủ ự ủ ng hi u qu c gia cho m t s s n ph m ch l c c a
+ D án phát tri n th ử ằ ồ vùng Đ ng b ng Sông C u Long;
ươ ứ ế ả ố
+ Ch ộ ẩ ọ ọ ệ ệ ệ ọ ng trình nghiên c u khoa h c S n ph m qu c gia Lúa g o đ n 2020 ủ t Nam ch
ạ ệ ủ c a B Khoa h c và Công ngh (do Vi n Khoa h c Nông nghi p Vi trì);
ữ ự ệ ể ổ ề + D án Chuy n đ i nông nghi p b n v ng (VnSat) do Ngân hàng th gi ế ớ i
tài tr ; ợ
ỗ ợ ự ệ ướ ế ớ + D án H tr nông nghi p có t i (WB 7) do Ngân hàng th gi ợ i tài tr .
ộ ươ 2. B Công Th ng
ủ ự ả ẩ
ệ ử ụ ề ạ ệ ế ư ệ ng hi u G o Vi
ươ ề ấ ả ổ
ố ế ở ẩ ạ ấ Ch trì xây d ng các chính sách u tiên v thu , qu n lý xu t kh u lúa ệ t rà soát, ế ng khuy n ệ ươ ng hi u
37
ấ ặ ạ g o cho các doanh nghi p s d ng th t Nam. Đ c bi ướ ẩ ủ s a đ i Ngh đinh s 109/NĐTTg v qu n lý xu t kh u theo h khích, t o c ch m cho các doanh nghiêp xu t kh u g o mang th ạ g o Vi ị ơ ạ ệ t Nam;
ỗ ợ ớ ng,
i thi u s n ph m, m r ng th tr ươ ệ ả ệ ử ụ ở ộ ệ Xây d ng các chính sách h tr gi ạ ố ớ ế xúc ti n th ẩ ự ươ ng m i đ i v i các doanh nghi p s d ng th ị ườ ố ng hi u qu c gia;
ự ự
Ch trì xây d ng d án và th c hi n l ng ghép v i Ch ớ ớ ộ ề ươ ự ệ ệ ươ ệ ng trình Th ệ ạ ệ ồ ồ i thi u đ ng b v th ươ ng t Nam ng hi u g o Vi
ủ ả ể ố hi u Qu c gia đ qu ng bá, gi ế ớ ị ườ i; ng th gi trên th tr
ể ự ệ
ố ợ ứ ớ ự ả ạ
ị ườ ệ ạ ủ ạ ộ các ho t đ ng nghiên c u, d báo th tr ẩ ả s n ph m g o Vi ệ ị ơ Ch trì và ph i h p v i các đ n v liên quan, doanh nghi p đ th c hi n ị ườ ủ ng, đánh giá kh năng c nh tranh c a ế ớ ng th gi t Nam trên th tr i;
ỗ ợ ị ườ ự ể ể ả Xây d ng và tri n khai D án h tr qu ng bá, phát tri n th tr ả ng s n
ươ ệ ạ ệ ẩ ph m th ng hi u g o Vi ự t Nam.
ộ ệ ọ 3. B Khoa h c và Công ngh
ệ ể ả ộ ươ ạ ệ ng hi u g o
ạ ệ ả ự ủ i pháp đ đăng ký b o h th Ch trì và th c hi n các gi ế ớ ướ i; c trên th gi t Nam t i các n Vi
ỗ ợ ự ề ế
ụ ệ ử ụ ố ớ ươ ệ ế Xây d ng chính sách v tín d ng, h tr bi n, đóng gói đ i v i các doanh nghi p s d ng th ệ ề ả công ngh v b o qu n, ch ạ ệ ng hi u g o Vi ả t Nam;
ệ
ự ạ ạ ướ ẩ ồ ớ ỗ ợ i các n
ỗ ợ ề ở ữ ệ ự Xây d ng chính sách nâng cao năng l c, h tr doanh nghi p đăng ký và ệ ố ớ ả ộ ở ữ c. L ng ghép v i các ng trình h tr v s h u trí tu do B ch trì; ả b o h s h u trí tu đ i v i s n ph m g o t ộ ủ ươ ch
ự ể ỗ ợ
ộ ươ Xây d ng và tri n khai d án b o h th ệ ả ự ộ ươ ệ ả ệ ạ ệ ng hi u g o Vi t Nam và h tr ố ế ị ườ ng qu c t ng hi u trên th tr các doanh nghi p đăng ký b o h th .
ộ 4. B Tài chính
Ư ố ươ ế ng trình xúc ti n
ạ ắ ố ệ ệ ạ ươ ớ ươ u tiên b chí ngu n v n đ th c hi n đ án, các ch ng m i g n v i th ề ể ự ồ ệ ố ng hi u qu c gia g o Vi t Nam; th
ổ ơ
ố ợ ề ớ ộ Ph i h p v i B Công th ế ố ớ ị ẩ ươ ệ ạ ấ ng và các đ n v liên quan rà soát, b sung các ạ ệ ng hi u g o
38
ệ ươ chính sách v thu đ i v i doanh nghi p xu t kh u g o mang th Vi t Nam.
5. Ngân hàng nhà n cướ
ươ ụ
ế ế ẩ ấ ấ ả ệ ấ ạ ạ ạ ng m i, ươ ng
Rà soát, b sung các chính sách tín d ng s n xu t, ch bi n và th u tiên đ i v i s n xu t lúa g o, doanh nghi p xu t kh u g o mang th ệ ệ ổ ố ớ ả t Nam. ư ạ hi u g o Vi
ố ỉ 6. UBND các t nh/thành ph
ạ ể
ẩ ệ ậ ượ ể ệ ậ ng đã đ
ươ ổ ứ ử ụ ủ ệ ự ỉ ẫ Rà soát, đ y m nh ho t đ ng qu n lý, khai thác và phát tri n các ch d n ả c b o ch c s d ng và khai
ự ạ ộ ị ị đ a lý, nhãn hi u t p th , nhãn hi u ch ng nh n c a đ a ph ả ộ h , xây d ng các chính sách, gi i pháp đ doanh nghi p, t ượ ệ ả ươ ệ ng hi u đã đ thác hi u qu th ả ứ ể c xây d ng;
ệ ị ươ ạ ng hi u g o đ a ph ng, t ổ ứ ch c
ự ổ ứ ch c xây d ng m i các th ươ ệ ể ớ ị ươ ả ủ Ch trì, t qu n lý và phát tri n th ng hi u đ a ph ươ ng;
ả
c
ị ị ả ươ ế
ả ạ ệ ấ ầ ư ự ỗ ợ vùng s n xu t, h tr doanh Xây d ng các chính sách quy ho ch, đ u t ầ ư ơ ươ ệ ệ ố ệ ử ụ ng đ u t nghi p s d ng th ng hi u vùng, đ a ph ở ạ ầ ạ ẩ ỗ ế ế s h t ng b o qu n, ch bi n, liên k t chu i giá tr s n ph m g o mang ươ th ạ ươ ng hi u qu c gia, th ả ệ t Nam. ng hi u g o Vi
ệ ộ ươ ệ 7. Hi p h i L ự ng th c Vi t Nam
ớ ộ ị ươ Ch đ ng tham gia cùng v i các B , ngành, đ a ph ng trong quá trình
ủ ộ ề ự ệ th c hi n đ án;
ế ớ ổ ố i thi u, nâng cao năng l c, ph bi n thông tin đ i v i các doanh
ệ ạ ệ Gi ệ nghi p v th ệ ớ ề ươ ng hi u g o Vi ự t Nam;
ể ớ ề ươ ệ Ch đ ng tri n khai các ho t đ ng qu ng bá, gi i thi u v th ệ ng hi u
ị ườ ả ướ ệ ủ ộ t Nam trên th tr ạ ộ ng trong và ngoài n c; ạ g o Vi
ế ượ
ỗ ợ ể ệ c, h tr các doanh nghi p ch đ ng xây d ng th ả ị ườ ử ụ ự ủ ộ ươ ẩ ng các s n ph m s d ng th ươ ng ệ ng hi u
ệ ự Xây d ng chi n l ả t Nam; ẩ ệ hi u riêng, s n ph m, phát tri n th tr ạ g o Vi
ệ ả ạ ấ 8. Các doanh nghi p s n xu t, kinh doanh lúa g o
ủ ộ ả
Ch đ ng khai thác, phát tri n hi u qu các th ố ợ ệ ươ ố ệ ể ng hi u qu c gia đ qu ng bá, gi ệ ng hi u doanh nghi p, ớ ả i
39
ị ườ ẩ ạ ệ ệ ệ ể ươ ớ ả s n ph m đã đăng ký, ph i h p v i th ố ế ; ng qu c t t Nam ra th tr thi u g o Vi
ệ ẩ
ể Ch trì đăng ký và phát tri n th ủ ộ ớ ố ệ ả ủ ở ươ ự ệ ươ ệ ạ ắ ệ ả ươ ể các qu c gia khác. Ch đ ng xây d ng và phát tri n th ẩ ng hi u s n ph m g n v i th ng hi u riêng, nhãn hi u s n ph m đã ệ ươ ng hi u ị t Nam, vùng và đ a ng hi u g o Vi
đăng ký riêng, th ươ ng; ph
ử ụ ự ự ệ ả ươ Tích c c tham gia vào vi c xây d ng, qu n lý và s d ng th ệ ng hi u
ố ị ươ qu c gia, vùng, đ a ph ng.
Ộ
Ể
Ệ
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
40

