
Đ C NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI PỀ ƯƠ Ả Ệ Ệ
Đ C NG BÀI GI NG 01Ề ƯƠ Ả
TÊN BÀI: B O H LAO Đ NGẢ Ộ Ộ
1. M c đích, ý nghĩa, tính ch t c a công tác b o h lao đ ng (BHLĐ)ụ ấ ủ ả ộ ộ
a. M c đích, ý nghĩa c a công tác BHLĐụ ủ
M c đích c a BHLĐ là thông qua các bi n pháp v khoa h c k thu t, t ch c,kinh t ,ụ ủ ệ ề ọ ỹ ậ ổ ứ ế
xã h i đ lo i tr các y u t nguy hi m và có h i phát sinh trong quá trình s n xu t;ộ ể ạ ừ ế ố ể ạ ả ấ
t o nên m t đi u ki n lao đ ng thu n l i và ngày càng đ c c i thi n đ ngăn ng a taiạ ộ ề ệ ộ ậ ợ ượ ả ệ ể ừ
n n lao đ ngvà b nh ngh nghi p, h n ch m đau, gi m sút s c kho cũng nhạ ộ ệ ề ệ ạ ế ố ả ứ ẻ ư
nh ng thi t h i khác đ i v i ng i lao đ ng, nh m b o đ m an toàn, b o v s c khoữ ệ ạ ố ớ ườ ộ ằ ả ả ả ệ ứ ẻ
và tính m ng ng i lao đ ng tr c ti p góp ph n b o v và phát tri n l c l ng s nạ ườ ộ ự ế ầ ả ệ ể ự ượ ả
xu t, tăng năng su t lao đ ng. B o h lao đ ng tr c h t là ph m trù s n xu t, do yêuấ ấ ộ ả ộ ộ ướ ế ạ ả ấ
c u c a s n xu t và g n li n v i quá trình s n xu t nh m b o v y u t năng đ ng,ầ ủ ả ấ ắ ề ớ ả ấ ằ ả ệ ế ố ộ
quan tr ng nh t c a l c l ng s n xu t là ng i lao đ ng. M t khác, vi c chăm lo s cọ ấ ủ ự ượ ả ấ ườ ộ ặ ệ ứ
kho c a ng i lao đ ng mang l i ni m vui, h nh phúc cho m i ng i.mà công tácẻ ủ ườ ộ ạ ề ạ ọ ườ
BHLĐ mang l i còn có ý nghĩa nhân đ o.ạ ạ
b. Tính ch t c a công tác b o h lao đ ngấ ủ ả ộ ộ
BHLĐ Có 3 tính ch t ch y u là: Pháp lý, Khoa h c k thu t và tính qu n chúng.ấ ủ ế ọ ỹ ậ ầ
- BHLĐ mang tính ch t pháp lýấ
Nh ng quy đ nh và n i dung v BHLĐ đ c th ch hoá chúng thành nh ng lu t l ,ữ ị ộ ề ượ ể ế ữ ậ ệ
ch đ chính sách, tiêu chu n và đ c h ng d n cho m i c p m i ngành m i t ch cế ộ ẩ ượ ướ ẫ ọ ấ ọ ọ ổ ứ
và cá nhân nghiêm ch nh th c hi n. Nh ng chính sách, ch đ , quy ph m, tiêu chu n,ỉ ự ệ ữ ế ộ ạ ẩ
đ c ban hành trong công tác b o h lao đ ng là lu t pháp c a Nhà n c.ượ ả ộ ộ ậ ủ ướ
- BHLĐ mang tính KHKT
M i ho t đ ng c a BHLĐ nh m lo i tr các y u t nguy hi m, có h i, ph.ng và chìngọ ạ ộ ủ ằ ạ ừ ế ố ể ạ
tai n n, các b nh ngh nghi p... đ u xu t phát t nh ng c s c a KHKT. Các ho tạ ệ ề ệ ề ấ ừ ữ ơ ở ủ ạ
đ ng đi u tra kh o sát phân tích đi u ki n lao đ ng, đánh giá nh h ng c a các y u tộ ề ả ề ệ ộ ả ưở ủ ế ố
đ c h i đ n con ng i đ đ ra các gi i pháp ch ng ô nhi m, gi i pháp đ m b o anộ ạ ế ườ ể ề ả ố ễ ả ả ả
toàn đ u d a trên các c s khoa h c k thu t.ề ự ơ ở ọ ỹ ậ
- BHLĐ mang tính qu n chúngầ
BHLĐ là ho t đ ng h ng v c s s n xu t và con ng i và tr c h t là ng i tr cạ ộ ướ ề ơ ở ả ấ ườ ướ ế ườ ự
ti p lao đ ng. Nó liên quan v i qu n chúng lao đ ng, b o v quy n l i và h nh phúcế ộ ớ ầ ộ ả ệ ề ợ ạ
cho m i ng i, m i nhà, cho toàn xã h i. Vì th BHLĐ luôn mang tính qu n chúngọ ườ ọ ộ ế ầ
Tóm l i: ạBa tính ch t trên đây c a công tác b o h lao đ ng: tính pháp lý, tính khoa h cấ ủ ả ộ ộ ọ
k thu t và tính qu n chúng có liên quan m t thi t v i nhau và h tr l n nhau.ỹ ậ ầ ậ ế ớ ỗ ợ ẫ
2. Nh ng n i dung ch y u c a khoa h c k thu t b o h lao đ ngữ ộ ủ ế ủ ọ ỹ ậ ả ộ ộ
2.1) . N i dung khoa h c k thu t.ộ ọ ỹ ậ
N i dung khoa h c k thu t chi m m t v trí r t quan tr ng, là ph n c t lõi đ lo i trộ ọ ỹ ậ ế ộ ị ấ ọ ầ ố ể ạ ừ
các y u t nguy hi m và có h i, c i thi n đi u ki n lao đ ng. Khoa h c k thu t b oế ố ể ạ ả ệ ề ệ ộ ọ ỹ ậ ả
h lao đ ng là lĩnh v c khoa h c r t t ng h p và liên ngành, đ c hình thành và phátộ ộ ự ọ ấ ổ ợ ượ
tri n trên c s k t h p và s d ng thành t u c a nhi u ngành khoa h c khác nhau, tể ơ ở ế ợ ử ụ ự ủ ề ọ ừ
khoa h c t nhiên (nh toán, v t lý, hoá h c, sinh h c ...) đ n khoa h c k thu t chuyênọ ự ư ậ ọ ọ ế ọ ỹ ậ
ngành và còn liên quan đ n các ngành kinh t , xã h i, tâm lý h c ...Nh ng n i dungế ế ộ ọ ữ ộ
nghiên c u chính c a Khoa h c b o h lao đ ng bao g m nh ng v n đ :ứ ủ ọ ả ộ ộ ồ ữ ấ ề
- Khoa h c v sinh lao đ ng (VSLĐ).ọ ệ ộ
VSLĐ là môn khoa h c nghiên c u nh h ng c a nh ng y u t có h i trong s n xu tọ ứ ả ưở ủ ữ ế ố ạ ả ấ
đ i v i s c kho ng i lao đ ng, tìm các bi n pháp c i thi n đi u ki n lao đ ng,ố ớ ứ ẻ ườ ộ ệ ả ệ ề ệ ộ
phòng ng a các b nh ngh nghi p và nâng cao kh năng lao đ ng cho ng i lao đ ng.ừ ệ ề ệ ả ộ ườ ộ
L U HÀNH N I BƯ Ộ Ộ
1

Đ C NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI PỀ ƯƠ Ả Ệ Ệ
N i dung c a khoa h c VSLĐ ch y u bao g m :ộ ủ ọ ủ ế ồ
- Phát hi n, đo, đánh giá các đi u ki n lao đ ng xung quanh.ệ ề ệ ộ
- Nghiên c u, đánh giá các tác đ ng ch y u c a các y u t môi tr ng lao đ ng đ nứ ộ ủ ế ủ ế ố ườ ộ ế
con ng i.ườ
- Đ xu t các bi n pháp b o v cho ng i lao đ ng.ề ấ ệ ả ệ ườ ộ
Đ phòng b nh ngh nghi p cũng nh t o ra đi u ki n t i u cho s c kho và tìnhể ệ ề ệ ư ạ ề ệ ố ư ứ ẻ
tr ng lành m nh cho ng i lao đ ng chính là m c đích c a v sinh lao đ ng.ạ ạ ườ ộ ụ ủ ệ ộ
- C s k thu t an toànơ ở ỹ ậ
K thu t an toàn là h th ng các bi n pháp, ph ng ti n, t ch c và k thu t nh mỹ ậ ệ ố ệ ươ ệ ổ ứ ỹ ậ ằ
phòng ng a s tác đ ng c a các y u t nguy hi m gây ch n th ng s n xu t đ i v iừ ự ộ ủ ế ố ể ấ ươ ả ấ ố ớ
ng i lao đ ng.ườ ộ
-Khoa h c v các ph ng ti n b o v ng i lao đ ngọ ề ươ ệ ả ệ ườ ộ
Ngành khoa h c này có nhi m v nghiên c u, thi t k , ch t o nh ng ph ng ti n b oọ ệ ụ ứ ế ế ế ạ ữ ươ ệ ả
v t p th hay cá nhân ng i lao đ ng đ s d ng trong s n xu t nh m ch ng l iệ ậ ể ườ ộ ể ử ụ ả ấ ằ ố ạ
nh ng nh h ng c a các y u t nguy hi m và có h i, khi các bi n pháp v m t kữ ả ưở ủ ế ố ể ạ ệ ề ặ ỹ
thu t an toàn không th lo i tr đ c chúng. Ngày nay các ph ng ti n b o v cá nhânậ ể ạ ừ ượ ươ ệ ả ệ
nh m t n phòng đ c, kính màu ch ng b c x , qu n áo ch ng nóng, qu n áo kháng áp,ư ặ ạ ộ ố ứ ạ ầ ố ầ
các lo i bao tay, giày, ng cách đi n... là nh ng ph ng ti n thi t y u trong lao đ ng.ạ ủ ệ ữ ươ ệ ế ế ộ
-Ecgônômi v i an toàn s c kho lao đ ngớ ứ ẻ ộ
Ecgônômi là môn khoa h c liên ngành nghiên c u t ng h p s thích ng gi a cácọ ứ ổ ợ ự ứ ữ
ph ng ti n k thu t và môi tr ng lao đ ng v i kh năng c a con ng i v gi iươ ệ ỹ ậ ườ ộ ớ ả ủ ườ ề ả
ph u, tâm lý, sinh lý nh m đ m b o cho lao đ ng có hi u qu nh t, đ ng th i b o vẩ ằ ả ả ộ ệ ả ấ ồ ờ ả ệ
s c kho , an toàn cho con ng i.ứ ẻ ườ
Ecgônômi t p trung vào s thích ng c a máy móc, công c v i ng i đi u khi n nhậ ự ứ ủ ụ ớ ườ ề ể ờ
vào vi c thi t k , tuy n ch n và hu n luy n. Ecgônômi t p trung vào vi c t i u hoáệ ế ế ể ọ ấ ệ ậ ệ ố ư
môi tr ng xung quanh thích h p v i con ng i và s thích nghi c a con ng i v iườ ợ ớ ườ ự ủ ườ ớ
đi u ki n môi tr ng. Ecgônômi coi c hai y u t b o v s c kho ng i lao đ ng vàề ệ ườ ả ế ố ả ệ ứ ẻ ườ ộ
năng su t lao đ ng quan tr ng nh nhau. Trong Ecgônômi ng i ta th ng nh n m nhấ ộ ọ ư ườ ườ ấ ạ
t i khái ni m nhân tr c h c Ecgônômi t c là quan tâm t i s khác bi t v ch ng t c vàớ ệ ắ ọ ứ ớ ự ệ ề ủ ộ
nhân ch ng h c khi nh p kh u hay chuy n giao công ngh c a n c ngoài.ủ ọ ậ ẩ ể ệ ủ ướ
2.2) N i dung xây d ng và th c hi n pháp lu t v b o h lao đ ng.ộ ự ự ệ ậ ề ả ộ ộ
a.S phát tri n b n v ngự ể ề ữ
Phát tri n b n v ng là cách phát tri n “tho m.n nhu c u c a th h hi n t iể ề ữ ể ả ầ ủ ế ệ ệ ạ
mà không nh h ng đ n kh năng tho m.n nhu c u c a th h mai sau”ả ưở ế ả ả ầ ủ ế ệ
Phát tri n b n v ng có th đ c xem là m t ti n trìnhđãi h i s ti n tri nể ề ữ ể ượ ộ ế ỏ ự ế ể
đ ng th i 4 lĩnh v c: kinh t , nhân văn, môi tr ng và k thu t.ồ ờ ự ế ườ ỹ ậ
b. Lu t pháp,ch đ chính sách b o h lao đ ngậ ế ộ ả ộ ộ
* H th ng lu t pháp ch đ chính sách BHLĐ c a Vi t namệ ố ậ ế ộ ủ ệ
Đ ng và nhà n c Vi t Nam ta nh t là trong công cu c đ i m i luôn luônả ướ ệ ấ ộ ổ ớ
quan tâm đ n ng i lao đ ng nói chung và công tác BHLĐ nói riêng. Đ n nay chúngế ườ ộ ế
ta đã có m t h th ng văn b n pháp lu t ch đ chính sách BHLĐ t ng đ i đ y đ .ộ ệ ố ả ậ ế ộ ươ ố ầ ủ
H th ng pháp lu t BHLĐ g m 3 ph n:ệ ố ậ ồ ầ
Ph n I: B lu t lao đ ng và các lu t khác có liên quan đ n ATVSLĐ.ầ ộ ậ ộ ậ ế
Ph n II: Ngh đ nh 06/CP và các ngh đ nh khác liên quan đ n ATVSLĐ.ầ ị ị ị ị ế
Ph n III: Các thông t , Ch th , Tiêu chu n qui ph m ATVSLĐầ ư ỉ ị ẩ ạ
+ B lu t lao đ ng và các lu t pháp có liên quan đ n ATVSLĐộ ậ ộ ậ ế
- M t s đi u c a B lu t lao đ ng có liên quan đ n ATVSLĐộ ố ề ủ ộ ậ ộ ế
L U HÀNH N I BƯ Ộ Ộ
2

Đ C NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI PỀ ƯƠ Ả Ệ Ệ
Ngoài ch ng IX v “an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng” còn m t s đi u liên quanươ ề ộ ệ ộ ộ ố ề
đ n ATVSLĐ v i n i dung c b n sau:ế ớ ộ ơ ả
Đi u 29. Ch ng IV ề ươ qui đ nh h p đ ng lao đ ng ngoài n i dung khác ph i có n i dungị ợ ồ ộ ộ ả ộ
đi u ki n v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng.ề ệ ề ộ ệ ộ
Đi u 23. Ch ng IV ề ươ qui đ nh m t trong nhi u tr ng h p v ch p d t h p đ ng là:ị ộ ề ườ ợ ề ấ ứ ợ ồ
ng i s d ng lao đ ng không đ c đ n ph ng ch m d t h p đ ng lao đ ng khiườ ử ụ ộ ượ ơ ươ ấ ứ ợ ồ ộ
ng i lao đ ng b m đau hay b tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p đang đi u tr , đi uườ ộ ị ố ị ạ ộ ệ ề ệ ề ị ề
d ng theo quy t đ nh c a th y thu c.ưỡ ế ị ủ ầ ố
Đi u 46. Ch ng V ề ươ qui đ nh m t trong nh ng n i dung ch y u c a tho c t p thị ộ ữ ộ ủ ế ủ ả ướ ậ ể
là ATLĐ, v sinh lao đ ng.ệ ộ
Đi u 68 Ch ng IIV ề ươ qui đ nh vi c rút ng n th i gian làm vi c đ i v i nh ng ng iị ệ ắ ờ ệ ố ớ ữ ườ
làm công vi c đ c bi t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m.ệ ặ ệ ặ ọ ộ ạ ể
Đi u 69 ềquy đ nh s gi làm thêm không đ c v t quá trong m t ngày, m t năm.ị ố ờ ượ ượ ộ ộ
Đi u 284 Ch ng VIII ề ươ qui đ nh các h.nh th c x lý ng i vi ph m k lu t lao đ ngị ứ ử ườ ạ ỷ ậ ộ
trong đó có vi ph m n i dung ATVSLĐ.ạ ộ
+ Tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi pạ ộ ệ ề ệ
N i dung này đ c quy đ nh trong b lu t lao đ ng và đ c c th hoá trong các đi uộ ượ ị ộ ậ ộ ượ ủ ể ề
9, 10, 11, 12 ch ng III Ngh đ nh 06/CP nh sau:ươ ị ị ư
· Trách nhi m ng i s d ng lao đ ng đ i v i ng i b tai n n lao đ ng:ệ ườ ử ụ ộ ố ớ ườ ị ạ ộ
S c u c p c u k p th i; tai n n lao đ ng n ng, ch t ng i ph i gi nguyên hi nơ ứ ấ ứ ị ờ ạ ộ ặ ế ườ ả ữ ệ
tr ng và báo ngay cho c quan Lao đ ng, Y t , Công đoàn c p t nh và công an g nườ ơ ộ ế ấ ỉ ầ
nh t.ấ
· Trách nhi m c a ng i s d ng lao đ ng đ i v i ng i m c b nh ngh nghi p làệ ủ ườ ử ụ ộ ố ớ ườ ắ ệ ề ệ
ph i đi u tr theo chuyên khoa, khám s c kho đ nh kỳ và l p h s s c kho riêngả ề ị ứ ẻ ị ậ ồ ơ ứ ẻ
bi t.ệ
· Trách nhi m ng i s d ng lao đ ng b i th ng cho ng i b tai n n lao đ ng ho cệ ườ ử ụ ộ ồ ườ ườ ị ạ ộ ặ
b nh ngh nghi p.ệ ề ệ
Đ C NG BÀI GI NG 02Ề ƯƠ Ả
TÊN BÀI: V SINH LAO Đ NG TRONG S N SU TỆ Ộ Ả Ấ
1.M c đích ý nghĩaụ
M cụ
đích
nghiên
c uứ
là
để
tiêu
di tệ nh ngữ
nguyên
nhân
có
nhả hưngở không
t tố
đ n ế
s cứ
khoẻ
và khả
năng lao
đ ngộ c aủ con ngưi.ờ
Do
đó, nhi mệ
vụ
chính c a ủ vệ sinh
lao
đ ngộ
là dùng
bi nệ
pháp
c iả ti nế lao đ ng,ộ
quá
trình thao
tác,
sáng
t oạ
đi uề ki nệ s nả
xu t ấ
hoàn thi nệ
để
nâng cao
tr ngạ thái
s cứ
khoẻ
và khả
năng
lao đ ngộ cho ngưiờ lao đ ng.ộ
2.Nh ng ữ nhân tố nhả hưngở
đ nế s cứ
khoẻ
công nhân
Các tác h i ngh nghi p đ i v i ng i lao đ ng có th do các y u t vi khí h u;ti ngạ ề ệ ố ớ ườ ộ ể ế ố ậ ế
n và rung đ ng; b i; phóng x ; đi n t tr ng; chi u sáng gây ra.ồ ộ ụ ạ ệ ừ ườ ế
Các tác h i ngh nghi p có th phân ra các lo i sau:ạ ề ệ ể ạ
- Tác h i liên quan đ n quá trìnhs n xu t nh các y u t v t lý, hoá h c,sinh v t xu tạ ế ả ấ ư ế ố ậ ọ ậ ấ
hi n trong quá trìnhs n xu t.ệ ả ấ
- Tác h i liên quan đ n t ch c lao đ ng nh ch đ làm vi c, ngh ng i không h pạ ế ổ ứ ộ ư ế ộ ệ ỉ ơ ợ
lý,c ng đ làm vi c quá cao, th i gian làm vi c quá dài…ườ ộ ệ ờ ệ
- Tác h i liên quan đ n đi u ki n v sinh an toàn nh thi u các thi t b thông gió,ạ ế ề ệ ệ ư ế ế ị
ch ng b i, ch ng nóng, ch ng ti ng n, thi u trang b phòng h lao đ ng, không th cố ụ ố ố ế ồ ế ị ộ ộ ự
hi n đúng và tri t đ các qui t c v sinh và an toàn lao đ ng…ệ ệ ể ắ ệ ộ
L U HÀNH N I BƯ Ộ Ộ
3

Đ C NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI PỀ ƯƠ Ả Ệ Ệ
2.1. Vi khí h u.ậ
Vi khí h u là tr ng thái lý h c c a không khí trong kho ng không gian thu h p g m cácậ ạ ọ ủ ả ẹ ồ
y u t nhi t đ không khí, đ m t ng đ i c a không khí, v n t c chuy n đ ngế ố ệ ộ ộ ẩ ươ ố ủ ậ ố ể ộ
không khí và b c x nhi t. Đi u ki n vi khí h u trong s n xu t ph thu c vào tính ch tứ ạ ệ ề ệ ậ ả ấ ụ ộ ấ
c a quá trìnhủ công ngh và khí h u đ a ph ng. V m t v sinh, vi khí h u có nhệ ậ ị ươ ề ặ ệ ậ ả
h ng đ n s c kho , b nh t t c a công nhân.ưở ế ứ ẻ ệ ậ ủ
Làm vi c lâu trong đi u ki n vi khí h u l nh và m có th m c b nh th p kh p, viêmệ ề ệ ậ ạ ẩ ể ắ ệ ấ ớ
đ ng hô h p trên, viêm ph i và làm cho b nh lao n ng thêm. Vi khí h u l nh và khôườ ấ ổ ệ ặ ậ ạ
làm cho r i lo n v n m ch thêm tr m tr ng, gây khô niêm m c, n t n da. Vi khí h uố ạ ậ ạ ầ ọ ạ ứ ẻ ậ
nóng m làm gi m kh năng bay h i m hôi, gây ra r i lo n thăng b ng nhi t, làm choẩ ả ả ơ ồ ố ạ ằ ệ
m t m i xu t hi n s m, nó còn t o đi u ki n cho vi sinh v t phát tri n, gây các b nhệ ọ ấ ệ ớ ạ ề ệ ậ ể ệ
ngoài da.
2.2. Ti ng n và rung đ ng.ế ồ ộ
Ti ng n là nh ng âm thanh gây khó ch u , qu y r i s làm vi c và ngh ng i c a conế ồ ữ ị ấ ố ự ệ ỉ ơ ủ
ng i.ườ
Rung đ ng là dao đ ng c h c c a v t th đàn h i sinh ra khi tr ng tâm ho c tr c đ iộ ộ ơ ọ ủ ậ ể ồ ọ ặ ụ ố
x ng c a chúng xê xích (d ch) trong không gian ho c do s thay đ i có tính chu kỳ hìnhứ ủ ị ặ ự ổ
d ng mà chúng có tr ng thái tĩnh. Ti ng n tác đ ng tr c h t đ n h th n kinh trungạ ở ạ ế ồ ộ ướ ế ế ệ ầ
ng, sau đó đ n h th ng tim m ch và nhi u c quan khác. Tác h i c a ti ng n chươ ế ệ ố ạ ề ơ ạ ủ ế ồ ủ
y u ph thu c vào m c n.ế ụ ộ ứ ồ
Tuy nhiên t n s l p l i c a ti ng n, đ c đi m c a nó cũng nh h ng l n đ nầ ố ặ ạ ủ ế ồ ặ ể ủ ả ưở ớ ế
ng i.Ti ng n liên t c gây tác d ng khó ch u ít h n ti ng n gián đo n. Ti ng n cóườ ế ồ ụ ụ ị ơ ế ồ ạ ế ồ
các thành ph n t n s cao khó ch u h n ti ng n có t n s th p.Khó ch u nh t là ti ngầ ầ ố ị ơ ế ồ ầ ố ấ ị ấ ế
n thay đ i c v t n s và c ng đ . nh h ng c a ti ng n đ i v i c th còn phồ ổ ả ề ầ ố ườ ộ Ả ưở ủ ế ồ ố ớ ơ ể ụ
thu c vào h ng c a năng l ng âm thanh t i, th i gian tác d ng, vào đ nh y riêngộ ướ ủ ượ ớ ờ ụ ộ ạ
c a t ng ng i cũng nh vào l a tu i, gi i tính và tr ng thái c th c a ng i côngủ ừ ườ ư ứ ổ ớ ạ ơ ể ủ ườ
nhân.
2.3 B iụ
B i là t p h p nhi u h t có kích th c l n nh khác nhau t n t i lâu trong không khíụ ậ ợ ề ạ ướ ớ ỏ ồ ạ
d i d ng b i bay bay hay b i l ng và các h khí dung nhi u pha nh h i, khói, mù .ướ ạ ụ ụ ắ ệ ề ư ơ
B i phát sinh t nhiên do gió b.o, đ ng đ t, núi l a nh ng quan tr ng h n làụ ự ộ ấ ử ư ọ ơ trong sinh
ho t và s n xu t c a con ng i nh t các quá trìnhgia công, ch bi n, v n chuy n cácạ ả ấ ủ ườ ư ừ ế ế ậ ể
nguyên v t li u r n. B i gây nhi u tác h i cho con ng i mà tr c h t là các b nh vậ ệ ắ ụ ề ạ ườ ướ ế ệ ề
đ ng hô h p, b nh ngoài da, b nh tiêu hoá…nh các b nh v ph i, b nh viêm mũi,ườ ấ ệ ệ ư ệ ề ổ ệ
h ng, ph qu n, b nh m n nh t, l loét…ọ ế ả ệ ụ ọ ở
2.4. Chi u sáng.ế
Chi u sáng h p lý không nh ng góp ph n làm tăng năng su t lao đ ng mà còn h n chế ợ ữ ầ ấ ộ ạ ế
các tai n n lao đ ng, gi m các b nh v m t.ạ ộ ả ệ ề ắ
2.5. Phóng x .ạ
Nguyên t phóng x là nh ng nguyên t có h t nhân nguyên t phát ra các tia có khố ạ ữ ố ạ ử ả
năng ion hoá v t ch t, các tia đó g i là tia phóng x . Hi n t i ng i ta đã bi t đ cậ ấ ọ ạ ệ ạ ườ ế ượ
kho ng 50 nguyên t phóng x và 1000 đ ng v phóng x nhân t o. H t nhân nguyên tả ố ạ ồ ị ạ ạ ạ ử
c a các nguyên t phóng x có th phát ra nh ng tia phóng x nh tia ủ ố ạ ể ữ ạ ư α,β,γ tia R nghen,ơ
tia n t ron…,nh ng tia này m t th ng không nh.n th y đ c, phát ra do s bi n đ iơ ơ ữ ắ ườ ấ ượ ự ế ổ
bên trong h t nhân nguyên t .ạ ử
L U HÀNH N I BƯ Ộ Ộ
4

Đ C NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI PỀ ƯƠ Ả Ệ Ệ
Làm vi c v i các ch t phóng x có th b nhi m x . Nhi m x c p tính th ng x y raệ ớ ấ ạ ể ị ễ ạ ễ ạ ấ ườ ả
sau vài gi ho c vài ngày khi toàn than nhi m x 1 li u l ng nh t đ nh (trênờ ặ ễ ạ ề ượ ấ ị
200Rem).Khi b nhi m x c p tính th ng có nh ng tri u ch ng nh :ị ễ ạ ấ ườ ữ ệ ứ ư
- Da b b ng, t y đ ch tia phóng x chi u vào.ị ỏ ấ ỏ ở ổ ạ ế
- Ch c năng th n kinh trung ng b r i lo n.ứ ầ ươ ị ố ạ
- G y, sút cân, ch t d n ch t m.n trong t.nh tr ng suy nh c…ầ ế ầ ế ạ ượ
Tr ng h p nhi m x c p tính th ng ít g p trong s n xu t và nghiên c u mà ch y uườ ợ ễ ạ ấ ườ ặ ả ấ ứ ủ ế
x y ra trong các v n vũ khí h t nhân và tai n n các lý ph n ng nguyên t .ả ụ ổ ạ ạ ở ả ứ ử
Nhi m x mãn tính x y ra khi li u l ng ít h n (nh h n 200 Rem) nh ng trong m tễ ạ ả ề ượ ơ ỏ ơ ư ộ
th i gian dài và th ng có các tri u ch ng sau :ờ ườ ệ ứ
- Th n kinh b suy nh c.ầ ị ượ
- R i lo n các ch c năng t o máu.ố ạ ứ ạ
- Có hi n t ng đ c nhân m t, ung th da, ung th x ng.ệ ượ ụ ắ ư ư ươ
- C n l u . là các c quan c m giác c a ng i không th phát hi n đ c các tác đ ngầ ư ơ ả ủ ườ ể ệ ượ ộ
c a phóng x lên c th , ch khi nào có h u qu m i bi t đ c.ủ ạ ơ ể ỉ ậ ả ớ ế ượ
2.6. Các ch t hóa đ cấ ộ
Các hóa ch t ngày càng đ c dùng nhi u trong s n xu t công nghi p và nông nghi p,ấ ượ ề ả ấ ệ ệ
xây d ng c b n … nh Chì, Crôm, Benzen, r u, các khí b i, các dung dichự ơ ả ư ượ ụ axit ,
baz ,ki m, mu i các ph li u ph th i khó phân h y.ơ ề ố ế ệ ế ả ủ
3. Các y u t nguy hi m gây ch n th ng và bi n phápphòng ng a.ế ố ể ấ ươ ệ ừ
3.1 Các y u t nguy hi m gây ch n th ng s n xu t.ế ố ể ấ ươ ả ấ
Các y u t nguy hi m gây ch n th ng s n xu t ch y u do c c u, đ cế ố ể ấ ươ ả ấ ủ ế ơ ấ ặ
tr ng quá trìnhcông ngh c a các dây chuy n s n xu t gây ra nh :ư ệ ủ ề ả ấ ư
+ Có các c c u chuy n đ ng, kh p n i truy n đ ng.ơ ấ ể ộ ớ ố ề ộ
+ Chi ti t, v t li u gia công văng b n ra (c t, màiđ p, nghi n…)…ế ậ ệ ắ ắ ậ ề
+ Đi n gi t.ệ ậ
+Y u t v nhi t : Kim lo i nóng ch y,v t li u nung nóng,n c nóng ( luy n kim,s nế ố ề ệ ạ ả ậ ệ ướ ệ ả
xu t v t li u xây d ng…)….ấ ậ ệ ự
+ Ch t đ c công nghi p , các ch t l ng ho t tính (a xít, ki m..)ấ ộ ệ ấ ỏ ạ ề
+ B i (s n xu t xi măng…)ụ ả ấ
+ Nguy hi m v n , cháy, áp su t cao (s n xu t pháo hoa, vũ khí,lý h i …)ể ề ổ ấ ả ấ ơ
+ Làm vi c trên cao, v t r i t trên cao xu ng (xây d ng).ệ ậ ơ ừ ố ự
3.2 Nguyên nhân gây ch n th ng .ấ ươ
3.2.1 Nhóm các nguyên nhân k thu t.ỹ ậ
- Quá trìnhcông ngh ch a đ ng các y u t nguy hi m, có h i: có các b ph nệ ứ ự ế ố ể ạ ộ ậ chuy nể
đ ng,b i, ti ng n…ộ ụ ế ồ
- Thi t k , k t c u không đ m b o, không thích h p v i đ c đi m sinh lý c a ng i sế ế ế ấ ả ả ợ ớ ặ ể ủ ườ ử
d ng; đ b n kém; thi u các tín hi u, c c u báo hi u, ngăn ng a quá t i nh van anụ ộ ề ế ệ ơ ấ ệ ừ ả ư
toàn, phanh h.m, chi u sáng không thích h p; n, rung v t quá m c cho phép , …ế ợ ồ ượ ứ
- Không th c c khí hoá, t đ ng hoá nh ng khâu lao đ ng n ng nh c, nguy hi m .ự ơ ự ộ ữ ộ ặ ọ ể
- Không th c hi n ho c th c hi n không đúng các qui t c k thu t an toàn nh các thi tự ệ ặ ự ệ ắ ỹ ậ ư ế
b áp l c không đ c ki m nghi m tr c khi đ a vào s d nh, thi u ho c sị ự ượ ể ệ ướ ư ử ụ ế ặ ử
d ng không đúng các ph ng ti n b o v cá nhân….ụ ươ ệ ả ệ
3.2.2 Nhóm các nguyên nhân v qu n lý, t ch c.ề ả ổ ứ
- T ch c, s p x p ch làm vi c không h p lý, t th thao tác khó khăn.ổ ứ ắ ế ỗ ệ ợ ư ế
- T ch c tuy n d ng, phân công, hu n luy n, giáo d c không đúng, không đ t yêu c u.ổ ứ ể ụ ấ ệ ụ ạ ầ
3.3 Các bi n pháp và ph ng ti n k thu t an toàn c b n.ệ ươ ệ ỹ ậ ơ ả
L U HÀNH N I BƯ Ộ Ộ
5