Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

Ả Ề ƯƠ Ả ộ ả ộ ủ ụ ụ ụ ọ ỹ ậ ổ ứ ề ạ ch c,kinh t ả i và ngày càng đ ừ ệ ứ ộ ả ả ẻ ệ ứ ể ự ượ ủ ộ ể ạ ừ ộ ộ t h i khác đ i v i ng ệ ạ ạ ộ ấ ấ ạ ườ ấ ộ ấ ấ ộ ả ặ ả ườ i ni m vui, h nh phúc cho m i ng ọ ộ ạ ạ ả ộ ấ ầ ậ ủ ế ọ ỹ

c th ch hoá chúng thành nh ng lu t l ị ế ể ữ ọ ẫ ọ ấ ữ ế ộ ỉ ẩ ự c h ượ ướ ữ ạ c. ả ậ c ban hành trong công tác b o h lao đ ng là lu t pháp c a Nhà n ộ ượ ng d n cho m i c p m i ngành m i t ế ộ ủ ướ

ọ ủ ạ ộ ằ ạ ữ ệ ề ệ ạ ừ ấ ề ề ủ ả nguy hi m, có h i, ph.ng và chìng ạ ạ nh ng c s c a KHKT. Các ho t ế ố ng c a các y u t ưở i pháp đ m b o an ả ả ả ể ơ ở ủ ả ễ ố ậ

ạ ộ ấ ng v c s s n xu t và con ng ườ ả ướ ế ề ợ i và tr ệ ế ộ ườ ự c h t là ng i tr c i và h nh phúc ạ ầ ườ ọ ộ ủ ộ ộ t v i nhau và h tr l n nhau. ế ớ ấ ầ ậ ả ộ ộ ộ ộ ậ ủ ế ủ ọ ỹ ậ ầ ố ế ấ ộ ọ ọ ỹ ể ọ ỹ ệ ạ ộ ộ ị ệ ả ọ ấ ổ ượ ề ợ ự ủ ề ọ ự ế ậ ọ ọ ọ ỹ ữ ế ế ộ ộ ồ ữ ứ ọ ệ ộ ưở ủ ạ ả ng c a nh ng y u t ế ố ữ ệ ệ ề ả ấ có h i trong s n xu t i lao đ ng, tìm các bi n pháp c i thi n đi u ki n lao đ ng, ề ệ ộ i lao đ ng. ườ ứ ả ộ ệ ả ộ ộ

Ư

Đ C NG BÀI GI NG 01 TÊN BÀI: B O H LAO Đ NG Ộ Ộ 1. M c đích, ý nghĩa, tính ch t c a công tác b o h lao đ ng (BHLĐ) ấ ủ a. M c đích, ý nghĩa c a công tác BHLĐ ế , M c đích c a BHLĐ là thông qua các bi n pháp v khoa h c k thu t, t ệ ấ nguy hi m và có h i phát sinh trong quá trình s n xu t; xã h i đ lo i tr các y u t ể ế ố c c i thi n đ ngăn ng a tai t o nên m t đi u ki n lao đ ng thu n l ể ượ ả ậ ợ ộ ệ ề ạ ư n n lao đ ngvà b nh ngh nghi p, h n ch m đau, gi m sút s c kho cũng nh ế ố ả ạ ạ ệ ề ệ ẻ i lao đ ng, nh m b o đ m an toàn, b o v s c kho nh ng thi ằ ả ườ ố ớ ữ ả và tính m ng ng ng s n i lao đ ng tr c ti p góp ph n b o v và phát tri n l c l ế ự ộ ả ệ ầ c h t là ph m trù s n xu t, do yêu xu t, tăng năng su t lao đ ng. B o h lao đ ng tr ướ ế ả ả ộ ộ năng đ ng, c u c a s n xu t và g n li n v i quá trình s n xu t nh m b o v y u t ệ ế ố ằ ớ ề ắ ầ ủ ả ứ i lao đ ng. M t khác, vi c chăm lo s c quan tr ng nh t c a l c l ng s n xu t là ng ệ ấ ấ ủ ự ượ ả ọ i lao đ ng mang l kho c a ng i.mà công tác ườ ườ ạ ề ẻ ủ i còn có ý nghĩa nhân đ o. BHLĐ mang l ạ b. Tính ch t c a công tác b o h lao đ ng ộ ấ ủ BHLĐ Có 3 tính ch t ch y u là: Pháp lý, Khoa h c k thu t và tính qu n chúng. - BHLĐ mang tính ch t pháp lý ấ ậ ệ , Nh ng quy đ nh và n i dung v BHLĐ đ ề ộ ch c ch đ chính sách, tiêu chu n và đ ọ ổ ứ và cá nhân nghiêm ch nh th c hi n. Nh ng chính sách, ch đ , quy ph m, tiêu chu n, ẩ ệ đ ộ ượ - BHLĐ mang tính KHKT M i ho t đ ng c a BHLĐ nh m lo i tr các y u t ế ố tai n n, các b nh ngh nghi p... đ u xu t phát t ừ đ ng đi u tra kh o sát phân tích đi u ki n lao đ ng, đánh giá nh h ệ ề ộ ộ i đ đ ra các gi đ c h i đ n con ng i pháp ch ng ô nhi m, gi ả ườ ể ề ạ ế ộ toàn đ u d a trên các c s khoa h c k thu t. ọ ỹ ơ ở ề ự - BHLĐ mang tính qu n chúng ầ BHLĐ là ho t đ ng h ề ơ ở ả ướ ti p lao đ ng. Nó liên quan v i qu n chúng lao đ ng, b o v quy n l ầ ớ ộ i, m i nhà, cho toàn xã h i. Vì th BHLĐ luôn mang tính qu n chúng cho m i ng ế ọ i: ạ Ba tính ch t trên đây c a công tác b o h lao đ ng: tính pháp lý, tính khoa h c Tóm l ọ ả k thu t và tính qu n chúng có liên quan m t thi ậ ỗ ợ ẫ ậ ỹ 2. Nh ng n i dung ch y u c a khoa h c k thu t b o h lao đ ng ọ ỹ ữ 2.1) . N i dung khoa h c k thu t. ể ạ ừ N i dung khoa h c k thu t chi m m t v trí r t quan tr ng, là ph n c t lõi đ lo i tr nguy hi m và có h i, c i thi n đi u ki n lao đ ng. Khoa h c k thu t b o ậ ả các y u t ế ố c hình thành và phát h lao đ ng là lĩnh v c khoa h c r t t ng h p và liên ngành, đ ự ộ ộ ừ tri n trên c s k t h p và s d ng thành t u c a nhi u ngành khoa h c khác nhau, t ử ụ ơ ở ế ợ ể nhiên (nh toán, v t lý, hoá h c, sinh h c ...) đ n khoa h c k thu t chuyên khoa h c t ọ ậ ư , xã h i, tâm lý h c ...Nh ng n i dung ngành và còn liên quan đ n các ngành kinh t ọ nghiên c u chính c a Khoa h c b o h lao đ ng bao g m nh ng v n đ : ề ấ ộ ọ ả ộ ủ - Khoa h c v sinh lao đ ng (VSLĐ). VSLĐ là môn khoa h c nghiên c u nh h ọ đ i v i s c kho ng ẻ ườ ố ớ ứ phòng ng a các b nh ngh nghi p và nâng cao kh năng lao đ ng cho ng ệ ừ L U HÀNH N I B Ộ Ộ 1

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ồ ộ ọ ủ ệ ủ ế ệ môi tr ế ng lao đ ng đ n ộ ộ ộ ủ ế ủ ế ố ườ ứ i.ườ ệ ề ấ ộ i u cho s c kho và tình ẻ ườ ư ạ ề ệ ố ư ủ ệ ứ ộ ể ạ ụ ộ ậ ậ ơ ở ỹ ậ ổ ỹ nguy hi m gây ch n th ằ ch c và k thu t nh m ỹ ấ ố ớ ng s n xu t đ i v i ng ti n, t ệ ấ ứ ươ ả ộ N i dung c a khoa h c VSLĐ ch y u bao g m : - Phát hi n, đo, đánh giá các đi u ki n lao đ ng xung quanh. ề - Nghiên c u, đánh giá các tác đ ng ch y u c a các y u t con ng i lao đ ng. - Đ xu t các bi n pháp b o v cho ng ả ệ Đ phòng b nh ngh nghi p cũng nh t o ra đi u ki n t ệ ệ ề tr ng lành m nh cho ng i lao đ ng chính là m c đích c a v sinh lao đ ng. ườ ạ - C s k thu t an toàn K thu t an toàn là h th ng các bi n pháp, ph ươ ệ ệ ố phòng ng a s tác đ ng c a các y u t ể ế ố ủ ng ừ ự i lao đ ng. ộ i lao đ ng

ữ ệ ả ệ ườ ế ế ng ti n b o v ng ụ ộ ể ươ ằ ộ t k , ch t o nh ng ph ế ạ ả i lao đ ng đ s d ng trong s n xu t nh m ch ng l nguy hi m và có h i, khi các bi n pháp v m t k ả ạ ủ ấ ệ ứ ể ử ụ ể ả ệ ươ ộ ầ c chúng. Ngày nay các ph ể ạ ừ ượ ố ố t y u trong lao đ ng. ộ ệ ủ ế ế ầ ươ ng ti n thi ệ

ẻ ộ ớ ứ ợ ườ - Khoa h c v các ph ươ ọ ề ng ti n b o ả Ngành khoa h c này có nhi m v nghiên c u, thi ệ ệ ọ ạ i v t p th hay cá nhân ng ố ệ ậ ườ ề ặ ỹ ng c a các y u t nh ng nh h ế ố ưở ữ thu t an toàn không th lo i tr đ ng ti n b o v cá nhân ậ ệ nh m t n phòng đ c, kính màu ch ng b c x , qu n áo ch ng nóng, qu n áo kháng áp, ư ặ ạ ứ ạ các lo i bao tay, giày, ng cách đi n... là nh ng ph ữ ạ - Ecgônômi v i an toàn s c kho lao đ ng ọ ng ti n k thu t và môi tr ỹ ộ ậ ệ ứ ổ ớ ồ ộ ằ ả ườ ả ươ ẩ ự ủ ấ ứ ng lao đ ng v i kh năng c a con ng ả ệ i. ẻ ả ườ ủ ự ườ t k , tuy n ch n và hu n luy n. Ecgônômi t p trung vào vi c t ệ ể ụ ớ ậ i và s thích nghi c a con ng ọ ng xung quanh thích h p v i con ng ợ ự ấ ớ ả i ta th ọ ườ ng. Ecgônômi coi c hai y u t ế ố ả ư ờ i đi u khi n nh ể ề i u hoá ệ ố ư ườ ớ i v i ủ i lao đ ng và b o v s c kho ng ẻ ườ ộ ạ ng nh n m nh ườ ấ t v ch ng t c và ệ ộ ủ i khái ni m nhân tr c h c Ecgônômi t c là quan tâm t ẩ ắ ọ ậ ứ ể ọ ườ i s khác bi ệ ề ủ c ngoài. ệ ủ ướ ộ ậ ề ả ộ ự ộ ể ề ữ ự i ế ệ ệ ạ ể ề ữ ầ ủ ể ả ưở ế ả ả ế ệ ỏ ự ế , nhân văn, môi tr ể ề ữ ờ ậ ộ ế ng và k thu t. ỹ ườ ộ ự ế ộ ả ộ

t Nam ta nh t là trong công cu c đ i m i luôn luôn t nam ớ ệ ấ ả ộ i lao đ ng nói chung và công tác BHLĐ nói riêng. Đ n nay chúng ế ng đ i đ y đ . ố ầ ủ ế ộ ươ c Vi ế ườ ộ ệ ố ậ ả ồ ầ ế ộ ộ ậ ị ế ị ị , Ch th , Tiêu chu n qui ph m ATVSLĐ ư ẩ ạ ỉ ị ậ ệ ố ầ ầ ầ ộ ậ ộ ộ ố ề ủ ộ ậ ế ế ộ

Ộ Ộ

Ư

Ecgônômi là môn khoa h c liên ngành nghiên c u t ng h p s thích ng gi a các ữ i i v gi ph ườ ề ả ệ ph u, tâm lý, sinh lý nh m đ m b o cho lao đ ng có hi u qu nh t, đ ng th i b o v ờ ả s c kho , an toàn cho con ng ứ Ecgônômi t p trung vào s thích ng c a máy móc, công c v i ng ậ ứ vào vi c thi ế ế ệ môi tr ườ đi u ki n môi tr ệ ứ ườ ệ ề năng su t lao đ ng quan tr ng nh nhau. Trong Ecgônômi ng ộ ấ t ớ ự ớ nhân ch ng h c khi nh p kh u hay chuy n giao công ngh c a n 2.2) N i dung xây d ng và th c hi n pháp lu t v b o h lao đ ng. ệ ự a.S phát tri n b n v ng Phát tri n b n v ng là cách phát tri n “tho m.n nhu c u c a th h hi n t ng đ n kh năng tho m.n nhu c u c a th h mai sau” mà không nh h ả ầ ủ c xem là m t ti n trìnhđãi h i s ti n tri n Phát tri n b n v ng có th đ ể ể ượ đ ng th i 4 lĩnh v c: kinh t ế ồ b. Lu t pháp,ch đ chính sách b o h lao đ ng ậ * H th ng lu t pháp ch đ chính sách BHLĐ c a Vi ệ ủ ế ộ ệ ố ậ Đ ng và nhà n ộ ổ ướ quan tâm đ n ng ta đã có m t h th ng văn b n pháp lu t ch đ chính sách BHLĐ t ậ H th ng pháp lu t BHLĐ g m 3 ph n: Ph n I: B lu t lao đ ng và các lu t khác có liên quan đ n ATVSLĐ. ậ Ph n II: Ngh đ nh 06/CP và các ngh đ nh khác liên quan đ n ATVSLĐ. ị Ph n III: Các thông t + B lu t lao đ ng và các lu t pháp có liên quan đ n ATVSLĐ - M t s đi u c a B lu t lao đ ng có liên quan đ n ATVSLĐ L U HÀNH N I B 2

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ng IX v “an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng” còn m t s đi u liên quan ộ ộ ệ ươ ộ ố ề

qui đ nh h p đ ng lao đ ng ngoài n i dung khác ph i có n i dung ộ ộ ả ộ ệ ị ộ ơ ả ợ ệ ị ợ ươ ứ ợ ấ ị ề ề ệ ồ ộ ị ề ứ ợ ệ ố ầ ủ c t p th ị ố ế ị ng V ộ ữ ả ướ ậ ủ ế ủ ể

ị ờ ắ ệ ề ố ớ ườ i ữ ệ ệ ặ ộ qui đ nh m t trong nh ng n i dung ch y u c a tho ộ ộ qui đ nh vi c rút ng n th i gian làm vi c đ i v i nh ng ng ng IIV t n ng nh c, đ c h i, nguy hi m. ộ ạ ọ làm thêm không đ qui đ nh các h.nh th c x lý ng ề ề ể t quá trong m t ngày, m t năm. ạ ộ ộ i vi ph m k lu t lao đ ng ỷ ậ c v ượ ượ ứ ử ườ ị

ề ề c c th hoá trong các đi u ượ ủ ể ộ ị ị ị

ư ố ớ ộ ườ ị ế ệ ấ ạ ờ c quy đ nh trong b lu t lao đ ng và đ ộ ng III Ngh đ nh 06/CP nh sau: i s d ng lao đ ng đ i v i ng ộ ườ ử ụ ặ ị ng và báo ngay cho c quan Lao đ ng, Y t ế ơ i b tai n n lao đ ng: ộ ạ nguyên hi n i ph i gi ệ ữ ả ườ ầ , Công đoàn c p t nh và công an g n ấ ỉ ộ

ườ ử ụ ườ ủ ề ệ i s d ng lao đ ng đ i v i ng ộ ứ ệ ồ ơ ứ ố ớ ẻ ị ắ ậ ề ẻ ả t.ệ i s d ng lao đ ng b i th ng cho ng ặ i b tai n n lao đ ng ho c ườ ử ụ ườ ị ườ ệ ạ ộ ồ ộ Ngoài ch ề đ n ATVSLĐ v i n i dung c b n sau: ớ ộ ế Đi u 29. Ch ng IV ề ộ ồ ươ đi u ki n v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng. ề ề ng h p v ch p d t h p đ ng là: Đi u 23. Ch ng IV qui đ nh m t trong nhi u tr ấ ườ ề ề ộ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng khi c đ n ph i s d ng lao đ ng không đ ng ườ ử ụ ồ ươ ơ ượ ộ ng ề i lao đ ng b m đau hay b tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p đang đi u tr , đi u ộ ạ ộ ườ d ng theo quy t đ nh c a th y thu c. ưỡ Đi u 46. Ch ị ươ ề là ATLĐ, v sinh lao đ ng. ệ Đi u 68 Ch ươ làm công vi c đ c bi ệ ặ quy đ nh s gi Đi u 69 ị ố ờ ng VIII Đi u 284 Ch ươ trong đó có vi ph m n i dung ATVSLĐ. ộ ạ + Tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ộ ệ ệ ạ N i dung này đ ượ ộ ậ 9, 10, 11, 12 ch ươ · Trách nhi m ng S c u c p c u k p th i; tai n n lao đ ng n ng, ch t ng ơ ứ ứ tr ườ nh t.ấ · Trách nhi m c a ng i m c b nh ngh nghi p là ệ ph i đi u tr theo chuyên khoa, khám s c kho đ nh kỳ và l p h s s c kho riêng ị bi · Trách nhi m ng b nh ngh nghi p. ệ ề ệ

NG BÀI GI NG 02 Ề ƯƠ Ả TÊN BÀI: V SINH LAO Đ NG TRONG S N SU T Ộ Ả Ấ Đ C Ệ ụ

tệ nh ngữ nguyên nhân có nhả hư ngở không t

1.M c đích ý nghĩa tố đ n ế s cứ khoẻ M cụ đích nghiên c uứ là để tiêu di và khả năng lao đ ngộ c aủ con ngư i.ờ Do đó, nhi mệ vụ chính c a ủ vệ sinh lao đ ngộ là dùng bi nệ pháp c iả ti nế lao đ ng,ộ quá trình thao tác, sáng t oạ đi uề ki nệ s nả xu t ấ hoàn thi nệ để nâng cao tr ngạ thái s cứ khoẻ và khả năng lao đ ngộ cho ngư iờ lao đ ng.ộ 2.Nh ng ữ nhân tố nhả hư ngở đ nế s cứ khoẻ công nhân

ạ ệ ề ế ố ế vi khí h u;ti ng ậ i lao đ ng có th do các y u t tr ộ ế ệ ừ ườ ườ n và rung đ ng; b i; phóng x ; đi n t ụ ạ ề ố ớ ạ ể ạ ộ ể ng; chi u sáng gây ra. ạ ư ấ v t lý, hoá h c,sinh v t xu t ọ ế ố ậ ả ấ ậ ệ ệ ế ả ấ ợ ch c lao đ ng nh ch đ làm vi c, ngh ng i không h p ế ổ ế ộ ứ ệ ộ ơ ỉ ư ệ ườ ệ ộ ế ế ư ị ề ố ộ ệ ồ t đ các qui t c v sinh và an toàn lao đ ng… Các tác h i ngh nghi p đ i v i ng ồ Các tác h i ngh nghi p có th phân ra các lo i sau: - Tác h i liên quan đ n quá trìnhs n xu t nh các y u t hi n trong quá trìnhs n xu t. - Tác h i liên quan đ n t ạ ng đ làm vi c quá cao, th i gian làm vi c quá dài… lý,c ờ t b thông gió, - Tác h i liên quan đ n đi u ki n v sinh an toàn nh thi u các thi ệ ạ ế ị ự ch ng b i, ch ng nóng, ch ng ti ng n, thi u trang b phòng h lao đ ng, không th c ộ ế ế ố ụ hi n đúng và tri ắ ệ ệ ể ố ệ ộ

Ộ Ộ

Ư

L U HÀNH N I B 3

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ồ ả ẹ ể ươ ọ ủ ộ ẩ ề ứ ạ công ngh và khí h u đ a ph ị ậ ệ ậ ố ủ ậ ươ t c a công nhân. ậ ủ ớ ẩ ệ ậ ạ ể ắ ệ ng đ n s c kho , b nh t ệ ổ ấ ặ ấ ậ ạ ọ ố ạ ậ ạ ạ ố ạ ệ ứ ẻ ằ ấ ậ ể ệ ệ ồ ề ầ ơ ạ ả ả ệ ớ

ộ ỉ ị ệ ơ ủ ấ ố ự ế ồ ồ

ộ ặ ơ ọ ủ ậ ị ự ộ ủ ế ồ ồ ặ ộ ọ ổ ướ ế ế ệ ầ ng, sau đó đ n h th ng tim m ch và nhi u c quan khác. Tác h i c a ti ng n ch ạ ế ề ơ ồ ụ ả ồ ế ườ i c a ti ng n, đ c đi m c a nó cũng nh h ể ơ ng l n đ n ế ớ ưở ồ ế ạ ồ

ủ ế ầ ố ấ ồ ủ ế ấ ị ố ớ ơ ể ồ ưở ớ ủ ụ ờ ộ n thay đ i c v t n s và c ườ ng c a năng l ượ i cũng nh vào l a tu i, gi i tính và tr ng thái c th c a ng ế ụ ơ ị ng đ . nh h ộ Ả ng âm thanh t ớ ổ ứ ơ ể ủ ướ ườ ạ ườ ư ạ

c l n nh khác nhau t n t ướ ớ ề ạ ỏ ồ ạ ề ụ ắ ử ư ấ ư ơ ơ ậ ự ấ ủ ườ c h t là các b nh v ườ ụ ạ i lâu trong không khí i d ng b i bay bay hay b i l ng và các h khí dung nhi u pha nh h i, khói, mù . ệ trong sinh nhiên do gió b.o, đ ng đ t, núi l a nh ng quan tr ng h n là các quá trìnhgia công, ch bi n, v n chuy n các ể ề ệ ng hô h p, b nh ngoài da, b nh tiêu hoá…nh các b nh v ph i, b nh viêm mũi, ọ ế ế i mà tr ướ ế ề ệ ư ệ ổ loét… ụ

ế ữ ế ấ ạ ợ ộ ầ ề ắ ệ ạ ả ộ

phóng x là nh ng nguyên t ữ ạ ố ố t đ ậ ọ có h t nhân nguyên t ạ ấ ệ ạ ạ phóng x và 1000 đ ng v phóng x nhân t o. H t nhân nguyên t ố ạ ả ồ ị phóng x có th phát ra nh ng tia phóng x nh tia ữ ạ ng không nh.n th y đ ả phát ra các tia có kh c ế ượ i ta đã bi ườ ử ạ α,β,γ tia R nghen, ơ ổ c, phát ra do s bi n đ i ự ế ử i ng ạ ạ ư ượ ơ ơ ườ ấ ắ 2.1. Vi khí h u.ậ Vi khí h u là tr ng thái lý h c c a không khí trong kho ng không gian thu h p g m các ạ ậ ng đ i c a không khí, v n t c chuy n đ ng t đ không khí, đ m t y u t ộ nhi ậ ố ệ ộ ế ố t. Đi u ki n vi khí h u trong s n xu t ph thu c vào tính ch t không khí và b c x nhi ấ ộ ụ ấ ả ệ ả ng. V m t v sinh, vi khí h u có nh c a quá trình ề ặ ệ ệ ủ h ẻ ệ ế ứ ưở Làm vi c lâu trong đi u ki n vi khí h u l nh và m có th m c b nh th p kh p, viêm ề đ ng hô h p trên, viêm ph i và làm cho b nh lao n ng thêm. Vi khí h u l nh và khô ệ ườ ậ làm cho r i lo n v n m ch thêm tr m tr ng, gây khô niêm m c, n t n da. Vi khí h u t, làm cho nóng m làm gi m kh năng bay h i m hôi, gây ra r i lo n thăng b ng nhi ẩ m t m i xu t hi n s m, nó còn t o đi u ki n cho vi sinh v t phát tri n, gây các b nh ệ ọ ngoài da. 2.2. Ti ng n và rung đ ng. Ti ng n là nh ng âm thanh gây khó ch u , qu y r i s làm vi c và ngh ng i c a con ế ữ i.ườ ng ụ ố Rung đ ng là dao đ ng c h c c a v t th đàn h i sinh ra khi tr ng tâm ho c tr c đ i ể x ng c a chúng xê xích (d ch) trong không gian ho c do s thay đ i có tính chu kỳ hình ứ tr ng thái tĩnh. Ti ng n tác đ ng tr c h t đ n h th n kinh trung d ng mà chúng có ở ạ ạ ủ ệ ố ạ ủ ế ươ y u ph thu c vào m c n. ứ ồ ộ ế Tuy nhiên t n s l p l ặ ố ặ ạ ủ ầ i.Ti ng n liên t c gây tác d ng khó ch u ít h n ti ng n gián đo n. Ti ng n có ng ị ụ ồ các thành ph n t n s cao khó ch u h n ti ng n có t n s th p.Khó ch u nh t là ti ng ế ầ ầ ố ế ụ ng c a ti ng n đ i v i c th còn ph ồ ổ ả ề ầ ố i, th i gian tác d ng, vào đ nh y riêng thu c vào h ộ c a t ng ng i công ủ ừ nhân. 2.3 B iụ B i là t p h p nhi u h t có kích th ợ ậ ụ d ướ ạ ụ B i phát sinh t ộ ụ i nh t ho t và s n xu t c a con ng ư ừ ả ạ nguyên v t li u r n. B i gây nhi u tác h i cho con ng ề ậ ệ ắ đ ệ ệ ườ ấ h ng, ph qu n, b nh m n nh t, l ọ ở ệ ọ ế ả 2.4. Chi u sáng. ế Chi u sáng h p lý không nh ng góp ph n làm tăng năng su t lao đ ng mà còn h n ch các tai n n lao đ ng, gi m các b nh v m t. 2.5. Phóng x .ạ Nguyên t năng ion hoá v t ch t, các tia đó g i là tia phóng x . Hi n t kho ng 50 nguyên t ạ c a các nguyên t ố ể ủ tia n t ron…,nh ng tia này m t th ữ bên trong h t nhân nguyên t . ử ạ

Ộ Ộ

Ư

L U HÀNH N I B 4

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ấ ạ ạ ễ ễ ặ ệ ớ ờ ề ứ ạ ấ ạ ng có nh ng tri u ch ng nh : ệ ị ỏ ươ

ợ ả ặ ễ ứ ườ c… ượ ấ ạ . ử ễ ư ỏ ơ ng ít g p trong s n xu t và nghiên c u mà ch y u ủ ế các lý ph n ng nguyên t ả ứ ộ ng ít h n (nh h n 200 Rem) nh ng trong m t ờ c. ị ế ầ ng h p nhi m x c p tính th ụ ổ ả ề ượ ng có các tri u ch ng sau : ứ ệ ượ ạ ầ ố ng đ c nhân m t, ung th da, ung th x ư ươ ạ ệ ượ ệ ườ ượ ư ủ ộ c các tác đ ng c. ậ ng. i không th phát hi n đ ể t đ ế ượ ả ớ

ấ ệ ề ượ u, các khí b i, các dung dich c dùng nhi u trong s n xu t công nghi p và nông nghi p, ệ axit , ụ

ế ả ự ơ ề nguy hi m gây ch n th ả ượ ủ ng và bi n phápphòng ng a. ể ệ ừ ng x y ra Làm vi c v i các ch t phóng x có th b nhi m x . Nhi m x c p tính th ả ườ ể ị ạ ấ ng nh t đ nh (trên ho c vài ngày khi toàn than nhi m x 1 li u l sau vài gi ị ấ ượ ễ 200Rem).Khi b nhi m x c p tính th ườ ễ ị ư ữ ch tia phóng x chi u vào. - Da b b ng, t y đ ấ ế ạ ỏ ở ổ ng b r i lo n. - Ch c năng th n kinh trung ứ ạ ị ố ầ - G y, sút cân, ch t d n ch t m.n trong t.nh tr ng suy nh ầ ạ ế Tr ạ ấ ườ x y ra trong các v n vũ khí h t nhân và tai n n ạ ở ả Nhi m x mãn tính x y ra khi li u l ơ ạ th i gian dài và th ườ - Th n kinh b suy nh - R i lo n các ch c năng t o máu. ứ - Có hi n t ụ ắ - C n l u . là các c quan c m giác c a ng ả ơ ầ ư c a phóng x lên c th , ch khi nào có h u qu m i bi ỉ ơ ể ủ ạ 2.6. Các ch t hóa đ c ộ ấ Các hóa ch t ngày càng đ ấ xây d ng c b n … nh Chì, Crôm, Benzen, r ư ơ ả baz ,ki m, mu i các ph li u ph th i khó phân h y. ế ệ ố ế ố nguy hi m gây ch n th ể 3. Các y u t ế ố nguy hi m gây ch n th ấ ể ế ố ấ ươ ư ể ơ ấ ươ ấ ả ươ ấ ả ề ả ề ộ ề ậ ắ ắ

t : Kim lo i nóng ch y,v t li u nung nóng,n ả c nóng ( luy n kim,s n ệ ậ ệ ướ ệ ả ự ấ ỏ ệ ề ạ ố t, v t li u gia công văng b n ra (c t, màiđ p, nghi n…)… ậ ệ t. ậ v nhi ế ố ề ấ ậ ệ ấ ộ ụ ả ả ấ ơ ể ệ ự ố ng .

ấ trên cao xu ng (xây d ng). ươ ỹ ậ nguy hi m, có h i: có các b ph n ạ ậ chuy nể ệ ứ ự ế ố ể ộ

ể ả ả ườ ử i s ủ i nh van an ế ả ừ ứ ế ụ t k , k t c u không đ m b o, không thích h p v i đ c đi m sinh lý c a ng ơ ấ ư t quá m c cho phép , … ợ ồ ữ ọ ể ư ế t ậ ặ c ki m nghi m tr ặ ử ượ ự ư ế

ướ ng ti n b o v cá nhân…. ả ệ ch c. ổ ứ th thao tác khó khăn. ệ ệ ệ ề ả ệ ắ ế ư ế ụ ổ ứ ổ ứ ể ụ ạ ầ ng ti n k thu t an toàn c b n. ấ ệ ỹ ơ ả ươ ệ

Ộ Ộ

Ư

ng s n xu t. 3.1 Các y u t ấ ng s n xu t ch y u do c c u, đ c Các y u t ặ ủ ế ơ ấ tr ng quá trìnhcông ngh c a các dây chuy n s n xu t gây ra nh : ệ ủ ư ấ + Có các c c u chuy n đ ng, kh p n i truy n đ ng. ớ ộ + Chi ti ế + Đi n gi ệ +Y u t ạ xu t v t li u xây d ng…)…. + Ch t đ c công nghi p , các ch t l ng ho t tính (a xít, ki m..) + B i (s n xu t xi măng…) ấ + Nguy hi m v n , cháy, áp su t cao (s n xu t pháo hoa, vũ khí,lý h i …) ề ổ + Làm vi c trên cao, v t r i t ậ ơ ừ 3.2 Nguyên nhân gây ch n th ấ 3.2.1 Nhóm các nguyên nhân k thu t. - Quá trìnhcông ngh ch a đ ng các y u t đ ng,b i, ti ng n… ồ ế ộ - Thi ợ ớ ặ ế ế ế ấ d ng; đ b n kém; thi u các tín hi u, c c u báo hi u, ngăn ng a quá t ệ ệ ộ ề ụ toàn, phanh h.m, chi u sáng không thích h p; n, rung v ượ đ ng hoá nh ng khâu lao đ ng n ng nh c, nguy hi m . - Không th c c khí hoá, t ộ ự ơ ặ ự ộ - Không th c hi n ho c th c hi n không đúng các qui t c k thu t an toàn nh các thi ắ ỹ ự ệ ự c khi đ a vào s d nh, thi u ho c s b áp l c không đ ử ụ ể ị d ng không đúng các ph ươ ụ 3.2.2 Nhóm các nguyên nhân v qu n lý, t - T ch c, s p x p ch làm vi c không h p lý, t ợ ỗ - T ch c tuy n d ng, phân công, hu n luy n, giáo d c không đúng, không đ t yêu c u. ệ 3.3 Các bi n pháp và ph ậ L U HÀNH N I B 5

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ệ ộ ườ ố ớ ả ư ế th i lao đ ng . ắ i, các t ng c t s ng, thoát v đĩa đ m… ợ ộ ư ế th có th gây ch n th ị ấ ể th lao đ ng phù h p, đúng nguyên t c an toàn, tránh các t ộ ố ệ i và máy… ộ ự ườ ư ế ậ ươ i u, s thích nghi gi a ng ố ư ộ ơ ẳ ả ả ả ả ệ i, căng th ng hay đ n đi u. ắ ắ ủ ế ị ườ i có th ộ ể ế ệ ể ữ i lao ể ố ớ t chuy n đ ng, nh ng n i ng ơ t b che ch n an toàn là cách li các vùng nguy hi m đ i v i ng ườ

ắ ế ị ấ ả ấ ố ớ ừ ượ t b che ch n là : ộ ị c các tác đ ng x u, nguy hi m gây ra trong quá trìnhs n xu t. ộ ấ ấ ế t b . ế ị ể i lao đ ng. ườ ộ

ộ ể ệ ạ

ắ ạ ừ ơ ấ ử ụ t b và c c u phòng ng a. ừ ơ ấ ấ ặ ạ ộ ự ố ẫ ộ ư ỏ ệ ộ ệ

nguy c s c ơ ự ố ạ ừ ả ự ộ i h n qui đ nh. ngphòng ng a v ừ t quá gi đ ng lo i tr ị ừ ượ t khi đã tính toán đúng t k , ch t o và khâu thi ế ế ế ạ ở ề ỹ ậ ị ử ụ ế ị ả ầ ử ủ ế ị ố ượ t b phòng ng a ch làm vi c t ỉ ừ ả t b và c c u phòng ng a : ơ ấ ph c h i l ừ ả ể ự ở ừ i kh năng làm vi c khi đ i t ệ ể ả ọ ớ ạ ơ i kh năng làm vi c b ng cách thay th cái m i nh c u chý, ụ ồ ạ i h n qui đ nh nh van an toàn ki u t ư ằ ả ngphòng ng a đã tr ố ượ t… i tr ng, r le nhi ệ ế ị ụ ồ ạ ư ầ ệ ớ

ệ ệ ụ i lao đ ng nh ng nguy hi m có th x y ra. ằ ườ ể ả ướ ể ữ t . ế c v màu s c, hình c cho ng ẫ t qui đ nh v k thu t và an toàn qua các d u hi u qui ế ướ ề ệ ấ ắ

ộ ầ ề ỹ ng…). ể ể ệ

ơ ng. ẽ ụ ườ ồ

Ư

3.3.1 Bi n pháp an toàn đ i v i b n thân ng - Th c hi n thao tác, t ệ ự cúi g p ng ườ ậ - B o đ m không gian v n đ ng, thao tác t ả ữ - Đ m b o các đi u ki n lao đ ng th giác, thính giác, xúc giác…. ả ệ ị ề - Đ m b o tâm lý phù h p, tránh quá t ả ệ ợ 3.3.2 Th c hi n các bi n pháp che ch n an toàn. ệ ự M c đích c a thi ụ đ ng nh các vùng có đi n áp cao, có các chi ti ư ộ r i, ngã . ơ Yêu c u đ i v i thi ầ - Ngăn ng a đ - Không gây tr ng i, khó ch u cho ng ở ạ ng đ n năng su t lao đ ng, công su t thi - Không nh h ưở ả t b che ch n : Phân lo i các thi ắ ế ị ạ - Che ch n các b ph n, c c u chuy n đ ng. ơ ấ ộ ậ ắ - Che ch n các b ph n d n đi n. ắ ẫ ộ ậ - Che ch n các ngu n b c x có h i. ắ ồ ứ ạ - Che ch n hào, h , các vùng làm vi c trên cao.. ệ ố ắ - Che ch n c d nh, che ch n t m th i. ờ ắ ố ị 3.3.3 S d ng thi ế ị ử ụ t b và c c uphòng ng a là đ ngăn ch n các tác đ ng x u do M c đích s d ng thi ế ị ể ụ s c c a quá trìnhs n xu t gây ra, ngăn ch n, h n ch s c lan r ng.S c gây ra có ế ự ố ấ ả ự ố ủ ặ i (v áp su t, nhi th do s quá t ủ t đ , đi n áp…) ho c do các h h ng ng u nhiên c a ự ặ ấ ề ể t b . c a thi t, ph n t các chi ti ế ị ế t b và c c uphòng ng a là ph i t Nhi m v c a thi ụ ủ ệ ơ ấ ho c tai n n khi đ i t ặ ớ ạ ạ Thi ệ ố ế ị nh t là khi s d ng ph i tuân th các qui đ nh v k thu t an toàn. ủ ấ Phân lo i thi ạ - H th ng có th t ệ ố I gi i d l ạ ướ - H th ng ph c h i l ệ ố ch t c m… ố ắ 2.3.4 S d ng các tín hi u, d u hi u an toàn. ấ ử ụ Tín hi u an toàn nh m m c đích: ệ - Báo tr - H ng d n các thao tác c n thi ướ - Nh n bi ậ ị ậ v (bi n báo ch đ ỉ ườ ẽ Tín hi u an toàn có th dung : - Ánh sáng, màu s c.ắ - Âm thanh : còi chuông… - Màu s n, hình v , ch . ữ - Đ ng h , d ng c đo l ồ ụ Yêu c u đ i v i tín hi u an toàn : ố ớ ệ ầ t. - D nh n bi ế ễ ậ L U HÀNH N I B Ộ Ộ 6

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ậ ẫ ầ ỹ ọ ợ ậ ầ ủ ớ ậ

c an toàn. ả ả ướ i thi u gi a ng i lao đ ng và các ộ ể ữ ườ ỏ ể ả ươ ng ti n, thi ệ ấ ư ườ ả ả ế ố ả ả ấ ổ ộ ườ ỗ ặ t b mà qui đ nh các ị ộ ể ạ ạ ế ị ệ ặ ả đ ng hoá và đi u khi n t

ộ ả ể ườ ự ệ xa.. ạ i lao đ ng kh i khu v c nguy hi m , đ c h i. ự ế ề ộ ề ồ ệ ề ườ xa thay th con ể ờ xa, trong đi u ki n khó khăn, nguy hi m , đ ng th i

ng ti n b o v cá nhân. ự ộ ể ừ i phóng ng ỏ đ ng hoá và đi u khi n t ể ừ ự ộ i th c hi n các thao tác t ừ ộ ệ ả ệ ả ệ ỗ ợ ư

ệ ổ ả t b , công ngh l c h u. ộ ệ ả ệ ạ ậ ệ ả ệ ề ng ti n b o v cá nhân có th bao g m : ươ ể ả ệ ẩ ấ ị ả ệ ắ ị ả ệ ơ ệ ơ ị ả ặ ạ ằ ở ồ ư ừ ế ị

ị ả ệ ầ i lao đ ng kh i các tác đ ng v nhi t, v hoá ề ệ ề ầ ả ả ộ ộ ỏ ộ ạ ấ ộ ấ ng ti n cá nhân ph i đ c s n xu t theo tiêu chu n ch t l ng nhà n ề ị ươ ướ c, ấ ả ấ ượ ẩ i s d ng lao ườ ử ụ ng ti n b o v cá nhân tr ệ ấ c khi c p ướ ể ậ ệ ử ụ ả ế ể ự ệ ệ ệ ể ự ậ ủ ấ ử ụ ế ị ề ể ư ể c ti n hành đ nh kỳ, ho c sau nh ng kỳ s a ch a, b o d ng. t b , công trình, các b ph n ộ ậ ế ị c khi đ a chúng vào s d ng. M c đích ụ ư t b v các m t tính năng , ng c a thi ặ ủ ử ụ ệ ữ ấ ượ t b vào s d ng hay không. Ki m nghi m ế ị ữ ế ị ị ả ưỡ ữ ộ ỏ ễ ấ ứ ị ấ ở ẻ ấ ứ ễ ữ ườ ặ ợ ỏ

ng h p c p c u th ấ ứ ấ ộ ấ ỉ ộ ả ứ ố ư ệ ậ t, b t t nh hay l ơ ứ ộ ộ ẻ ầ ị ệ ướ ẻ ố ẻ ỉ - Đ tin c y cao, ít nh m l n. ộ - D th c hi n, phù h p v i t p quán, c s khoa h c k thu t và yêu c u c a tiêu ơ ở ệ ễ ự chu n hoá. ẩ 2.3.5 Đ m b o kho ng cách và kích th ả Kho ng cách an toàn là là kho ng không gian t ố t b , ho c kho ng cách nh nh t gi a chúng v i nhau đ không ph ớ ữ ấ ặ ế ị ng dây d n đi n s n xu t nh kho ng cách gi a đ b tác đ ng x u c a các y u t ệ ữ ẫ ả ủ ị đ n ng ả i, kho ng cách an toàn khi n mìn, kho ng cách gi a các máy móc, kho ng ả ữ ế cách trong ch t cây, kéo g , kho ng cách an toàn v phóng x … ề ả Tuỳ thu c vào quá trìnhcông ngh , đ c đi m c a t ng lo i thi ủ ừ kho ng cách an toàn khác nhau.. 2.3.6 Th c hi n c khí hoá, t ệ ơ Đó là bi n pháp nh m gi ằ t b c khí hoá, t Các trang thi ế ị ơ ng ệ ự c năng su t lao đ ng. nâng cao đ ấ ượ 2.3.7 Trang b các ph ươ ị Trang b ph ng ti n b o v cá nhân là bi n pháp b o v b sung, h tr nh ng có vai ệ ị ươ ả trò r t quan tr ng khi các bi n pháp b o v khác v n không đ m b o an ệ ẫ ọ ấ toàn cho ng i lao đ ng, nh t là trong đi u ki n thi ế ị ấ ườ Các trang b , ph ệ ả ệ ồ ị - Trang b b o v m t :các lo i kính b o v khác nhau. ạ - Trang b b o v c quan hô h p :m t n , kh u trang, bình th … - Trang b b o v c quan thính giác nh m ngăn ng a ti ng n.nh nút b t tai, bao úp tai.. - Trang b b o v đ u, chân tay : các lo i mũ, giày, bao tay.. ạ - Qu n áo b o h lao đ ng : b o v ng ệ ườ ch t, v phóng x , áp su t… Trang b ph ả ượ ả ệ vi c c p phát, s d ng ph i theo qui đ nh c a pháp lu t. Ng ị ủ ử ụ ệ ấ ng ph đ ng ph i ti n hành ki m tra ch t l ấ ượ ươ ả ộ phát và ki m tra đ nh kỳ theo tiêu chu n khi đ a vào s d ng. ư ẩ ị 2.3.8 Th c hi n ki m nghi m d phòng thi t b . ể ế ị Ki m nghi m đ b n, đ tin c y c a máy móc, thi ộ ề ộ t tr c a chúng là bi n pháp an toàn nh t thi ế ướ ệ ủ c a ki m nghi m d phòng là đánh giá ch t l ự ệ ủ đ b n, đ tin c y đ quy t đ nh có đ a thi ộ ể ậ ộ ề d phòng đ ượ ế ặ ự 4.C p c u khi b nhi m, đ c b ng ị ấ ứ C p c u khi b nhi m đ c ộ Đây là m t trong nh ng tr ườ u ng ph i thu c, hoá ch t hay b t c ch t đ c nào tr l y đ ấ ố tri u ch ng nh nôn, đau b ng, co gi ụ ệ thì c n nghĩ ngay tr đã b ng đ c và tìm cách s c u tr N u tr còn t nh, hãy cho tr u ng m t c c s a ho c n ế hay ộ ố ữ chanh, ng g p nh t ẻ ấ ễ tr nh vì tr r t d c. Vì v y, khi tr có các ẻ ấ ượ ẻ ậ m , có v t b ng quanh mi ng... ế ỏ ơ ơ c khi chuy n đ n b nh vi n. ệ ế ể ướ ố c mu i c, không cho u ng n ố ặ ướ gi m.ấ

Ộ Ộ

Ư

L U HÀNH N I B 7

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ẻ ế ấ ỉ ừ ể ế ở ạ ầ ư ẻ ế ẻ ệ ặ ả ạ ộ ỏ ấ ả ể ễ ệ ấ ả ấ ộ ừ ra cho tr N u tr đã b t t nh, b n c n ki m tra xem tr còn th không. N u tr ng ng th , c n ở ầ ơ làm hô h p nhân t o nh ng nên đ t m t mi ng v i m ng lên trên mi ng bé và hà h i mi ng bé. Không nên c qua t m v i đ tránh cho b n thân không b nhi m ch t đ c t ố ị đ c. nôn làm ộ ẻ ch t ấ

c m đ cao 10 cm d i t ộ ấ ắ ế ể ố ướ ấ ệ ể ẻ ị ấ ộ ụ ướ ạ ả ế ử ữ ơ ứ ầ ẻ c s ch r a da và môi cho bé. Sau khi s c u c n chuy n ngay tr t ẻ ạ ạ i b nh vi n. ộ ệ

ặ ệ ử t (n c sôi, th c ăn nóng sôi, d u m sôi, h i n ỡ ứ ử ầ ấ t ệ ướ t khô (l a, tia l a đi n, kim ệ ơ ướ c ng g p nh t, chia thành 2 nhóm: do nhi ướ

ồ ỏ ế ệ ệ ệ ỏ ệ ệ th ệ ế đi n ệ ử có ấ ng, ch t làm khô, ch t làm r p da… Trong th c t ấ ươ ấ ặ ự ế ệ ồ đi n ệ ấ ồ ấ ấ ề ừ ạ ỏ t ệ v a ừ ch t ấ ơ ồ ạ ử ạ ứ ạ

ộ ỏ ỏ ẩ ấ ộ ng g i là b ng trung gian, b ng đ II sâu, b ng đ III, b ng đ ỏ ườ ỏ ỏ ộ ỏ ộ ỏ ộ ỏ ỏ ộ ạ ử ướ t, ộ ớ ọ ỏ ộ ỏ ộ

i l p cân, đ i da còn g i là b ng đ III, III sâu, đ IV sâu d ộ ướ ớ ộ ớ ọ ỏ ộ ộ lâm sàng, đ d nh , d tính, th ườ ng ớ ễ ự ế ể ễ ề ỏ

ự ụ ư ầ ặ ổ ầ i b b ng): t ặ ng ng v i 1% ho c ớ ườ ị ỏ ươ ứ ơ ể ườ ệ ng pháp con s 9: đ u m t c 9%, 1 chi trên 9%, ng c b ng 18%, l ng 18%, 1 i 18%, b ph n sinh d c và t ng sinh môn 1%. ụ ng pháp dùng bàn tay m (bàn tay ng ướ i đó. ố ệ ệ ả ả ầ ụ ộ ả ầ ẳ ả ự ệ ả

ạ ừ ậ ử ể ớ ầ ọ ỏ

oC ho c d

c ch y t c l nh (16-20 ướ ạ ế ụ ả ừ ẽ ạ ấ ỏ ừ ướ ả

ộ ừ N u tr b ch t đ c ng m vào m t, có th dùng m t bình n ể ế lên m t liên t c trong 15 phút. N u tr b b ng quanh mi ng do u ng ph i hoá ch t, t ấ ả ẻ ị ỏ ắ ừ ẻ ớ ệ c n l y n i b nh ầ ấ i mà b n nghi tr đã nu t ph i. N u tr nôn thì vi n, mang theo nh ng th còn sót l ố ứ ệ b n cũng mang theo m t m u t ạ ẫ ớ ệ C p c u khi b b ng ị ỏ ấ ứ t th B ng do nhi ườ ệ ỏ lo i nóng ch y…) và do nhi ả ạ nóng…) ụ B ng do dòng đi n chia thành 2 nhóm: do lu ng đi n có hi u đi n th thông d ng (<1000V) và do lu ng đi n có hi u đi n th cao (>1000V). Sét đánh cũng gây b ng do ế cao. hi u lu ng ệ ồ B ng do hóa ch t g m các ch t oxy hóa, ch t kh oxy, ch t g m mòn, ch t gây đ c ộ ấ ấ ỏ lâm sàng chia thành 2 cho bào t ộ nhóm: nhóm acid và nhóm ch t ki m. B ng do vôi tôi nóng là lo i b ng v a do s c ứ ỏ nhi do ki m. ề ngo i, tia R nghen, tia laser B ng do các b c x : tia h ng ngo i, tia t ỏ Lâm sàng: - Viêm da c p do b ng (viêm vô khu n c p): b ng đ I ấ - B ng bi u bì: b ng đ II ỏ ể - B ng trung bì th ọ IIIA, b ng đ III nông. - B ng toàn b l p da còn g i là b ng đ III, IIIB, III sâu, b ng đ IV). Ho i t ỏ khô. ho i t ạ ử - B ng sâu các l p d ướ ỏ IV, đ V, đ VI, đ VII. ộ ộ Có nhi u cách tính di n tích b ng, trong th c t ệ k t h p các cách sau: ế ợ - Ph ố ươ chi d ộ ậ ướ - Ph ươ 1,25% di n tích c th ng ng pháp tính theo con s 1, 3, 6, 9, 18: di n tích kho ng 1%: gan bàn tay (ho c - Ph ặ ươ ặ mu), c , gáy, t ng sinh môn – sinh d c ngoài; di n tích kho ng 3%: bàn chân, da m t, ổ ệ da đ u, c ng tay, cánh tay, mông (m t); di n tích kho ng 6%: c ng chân, 2 mông; di n ẳ ệ tích kho ng 9%: đùi, chi trên; di n tích kho ng 18%: chi d i, l ng – mông, ng c – ướ ư b ng.ụ X trí:ử - Khi b b ng, c n tìm m i cách đ s m lo i tr tác nhân gây b ng (d p l a, c t c u ắ ầ ị ỏ ặ ướ i dao đi n…). Ngay sau khi b b ng, ngâm vùng ngay vào n ệ ị ỏ 20-30′. N u ch m ngâm l nh, s ít tác d ng. N u b ng do hóa ch t vòi n ấ ế ướ ậ thì ph i r a các hóa ch t b ng n ế c và ch t trung hòa. B ng ép v a ph i các v t ǎ ấ ằ ả ử L U HÀNH N I B Ộ Ộ Ư 8

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ố ể ạ ẹ ề ả ướ ể ị ủ ấ ế ươ ờ ế ng. Cho u ng n c chè nóng, m n u tr i rét. V n chuy n nh nhàng, ậ

ị ằ ắ ướ c ề ầ ệ ắ ử ỏ ế ng, Oresol…, thu c gi m đau. ườ ạ ố ớ ỏ ạ ợ ộ ể ử ị ơ ệ ứ ể ỏ ầ ỉ ố ắ ủ ỏ ỏ ơ ừ ớ ớ ỏ ấ ỏ ệ ể ệ ả ơ ể ầ ỏ ủ ệ ế ỏ ế ở ệ ư ồ ằ b nh vi n c s c n ti n hành ố ượ ị ạ ả ẳ ữ ế ể ọ ớ ộ ng tĩnh m ch (d ch keo, d ch đi n gi ặ ể ọ i cho ng d ng lâm sàng: trong 24 gi ậ ợ ứ ề ề

ọ ẳ ỏ ệ ị ng dich truy n ch a đ u l ữ ờ ầ ượ ờ 1/2-1/3 li u, 16 gi đ u t ề ờ ầ ừ ữ ố ng d ch truy n ch a s c ề ị ượ ề ế ứ ề ể ọ ỗ ố ợ ế ệ ệ ể ế ị ề ễ ố ề ự ễ ị ề ưỡ

ỏ ỏ ừ ầ ế ẩ ế ố ụ ǎ ố ạ ỏ ạ ứ ạ ẩ ị ệ ộ ạ ạ ỏ t, có th m c t b ho i t và ghép da s m ể ổ ắ ỏ ạ ử ề ấ ẹ ậ ạ ứ ǎ ỏ ằ ẹ ẫ ề ỹ ẩ ị ễ ể ẩ th ng b ng đ h n ch phù n , thoát d ch huy t t ươ n c đ ố ướ tránh va ch m gây thêm đau. - Đ i v i b ng m t, c n x trí k p th i đ b o v m t: r a m t nhi u l n b ng n ắ ờ ể ả ầ ử l nh s ch, vô khu n và g i đ n chuyên khoa m t. ẩ ử ế ạ - C n ch n đoán s m di n b ng và đ sâu c a b ng đ x trí phù h p. Có th dùng ỏ ệ ớ ẩ ng b ng: c 1% di n b ng nông là 1 đ n v , 1% di n b ng sâu ch s Frank đ tiên l ượ ệ ỏ ể 70-100: s c v a, trên 110: s c là 3 đ n v . Khi ch s Frank t ố 30-70 là s c nh , t ị ừ ố ẹ ừ ố ỉ ố ệ i già dù di n b ng không l n (<10% di n n ng và r t n ng. Đ i v i tr em và ng ệ ườ ố ớ ẻ ấ ặ ặ tích c th ), v n có th xu t hi n các r i lo n b nh lý c a b nh b ng. V i ph n có ụ ữ ạ ố ể ẫ thai c n theo dõi thai nhi, khám s n khoa và chuy n ngay đ n chuyên khoa b ng. ụ bu ng h i s c c p c u. Ph c - Đi u tr s c b ng ồ ứ ấ ứ ở ệ ơ ở ầ ị ố ề ng máu l u hành h u hi u b ng cách truy n d ch theo h i k p th i và đ kh i l ề ị ệ ủ ờ ồ ị ể ng). Có th đ i, huy t thanh ng t đ ng tr ệ ươ ị ườ dùng cách tính: d ch m n đ ng tr ng 1ml x kg th tr ng x di n b ng %; d ch keo 1ml ị ị ươ x kg th tr ng x th tr ng x di n b ng % và c ng v i 2000ml d ch glucose 5%. ể ọ ệ ỏ Cách tính thu n l ụ s c b ng không quá 10% th tr ng. Li u truy n trong 8 gi ể ọ ố ỏ sau: 1/3-1/2 li u. Trong ngày th 2 và th 3 (n u còn s c), l ố ứ b ng không quá 5% th tr ng b nh nhân (cho m i ngày). ệ ỏ i ni u lasix, manitol, n u b toan chuy n hóa, dùng dung - N u vô ni u, dùng thu c l ị ộ ỏ d ch ki m natri bicarbonat. Sau khi thoát s c, đi u tr toàn thân, ch ng nhi m đ c b ng ố ị ố i v t b ng và toàn thân, nâng cao s c ch ng c p, d phòng và đi u tr nhi m khu n t ứ ẩ ạ ế ỏ ề ấ đ c a c th b ng truy n máu, dùng kháng sinh, nuôi d ng, d phòng và đi u tr các ỡ ủ ơ ể ằ ị ề ự bi n ch ng. ứ ế ủ - T i v t b ng: b ng nông: dùng thu c t o màng (cao v xoan trà, lá sim, s n, tràm, c ạ ế ỏ , nâu…) sau khi làm vô khu n. N u b ng sâu, t ạ ử tu n th 2 dùng thu c r ng ho i t dung d ch kháng khu n, khi có mô h t m ghép da các lo i, dùng thêm b ng sinh h c, ọ ổ ơ da nhân t o n u b ng sâu, di n r ng. V i b ng sâu, di n không l n mà tr ng thái c ệ ớ ớ ỏ ế th b nh nhân t các c s chuyên khoa. ớ ở ể ệ ơ ở ố ầ - V i các di ch ng b ng (s o x u, s o dính, s o l i, s o co kéo, loét lâu li n…) c n ẹ ẹ ồ ớ ứ c đi u tr s m b ng ph u thu t t o hình đ ph c h i ch c n ng và th m m . Các đ ụ ồ ể ị ớ ượ s o b ng n t n , loét nhi m khu n kéo dài c n đ ư c m ghép da đ tránh b ung th da ứ ẻ ổ ầ ượ ẹ ỏ trên n n s o b ng. ề ẹ ỏ

CH NG 3: K THU T AN TOÀN ĐI N ƯƠ Ậ Ỹ Ệ 1. TÁC DỤNG C A DÒNG ĐI N Đ I V I Ệ Ố Ớ C THƠ Ể CON NG Ủ IƯỜ

Ng i bườ ị đi nệ gi ệ

i. Dòng tậ là do ti pế xúc v iớ mạch đi nệ có đi n áp ườ hay nói m tộ cách i sườ ẽ đi nệ ch yạ qua cơ thể ng

khác là do có dòng đi nệ chạy qua cơ thể ng gây ra các tác d ngụ sau đây: - Tác d ngụ nhi t:ệ làm cháy b ngỏ thân thể, th nầ kinh, tim não và các cơ quan

n iộ t ngạ khác gây ra các r iố lo nạ nghiêm tr ngọ về ch cứ năng.

- Tác d ngụ đi nệ phân: bi uể hi nệ ở việc phân ly máu và các ch tấ l ngỏ h uữ cơ

d nẫ đ nế phá hu thành ỷ ph nầ hoá lý c aủ máu và các tế bào.

Ộ Ộ

Ư

L U HÀNH N I B 9

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

lý: gây ra s h ng - Tác d ng sinh ụ ự ư ph nấ và kích thích các tổ ch cứ s ng d n

ị trong đó có tim và phổi. K tế quả có th đ a ắ ể ư đ n phá ho i, ế ẫ đ nế ố ạ th mậ chí

co rút các b p th t làm ng ngừ h nẳ ho tạ đ ngộ hô h pấ và tu nầ hoàn.

ng là iườ b iở dòng đi nệ th ườ tim ph iổ

ng ng làm Các nguyên nhân chủ y uế gây ch tế ng ệ vi cệ và s c đi n: ố ừ

ườ Tim ng ng đ p ừ ợ nguy hi mể nh tấ và th

ng h p ụ

ngườ c uứ s ngố n nạ nhân i nệ đ nế cơ tim có thể gây ra ng ngừ tim ngượ co rút nhanh và l nộ x n cộ ác s iợ cơ tim làm cho

ậ là tr h nơ là ng ngừ thở và s c đố i n.ệ Tác d ng dòng đ ho cặ rung tim. Rung tim là hi nệ t các m chạ máu trong cơ thể bị ng ngừ ho tạ đ ng ộ d nẫ đ nế tim ng ngừ đ pậ hoàn toàn.

Ng ngừ thở th

iườ ta thấy b tắ đ uầ ngườ x yả ra nhi uề h nơ so v iớ ng ngừ tim, ng khó thở do sự co rút do có dòng đi nệ 20-25mA t nầ số 50Hz chạy qua cơ thể. N uế dòng đi nệ tác d ngụ lâu thì sự co rút các cơ l ngồ ng cự m nhạ thêm d nẫ đ nế ng tạ th ,ở d nầ d nầ n nạ nhân m tấ ý th c, m t ấ c mả giác r iồ ng tạ thở cu iố cùng tim ng ng ừ đ pậ và ch tế lâm sàng.

S cố đi nệ là ph nả ngứ ph nả xạ th nầ kinh đặc bi

ở ọ

ấ tệ c aủ cơ thể do sự h ng ph n ư m nhạ b i tác ầ hoàn, hô h pấ d ngụ c aủ dòng đi nệ d nẫ đ nế r iố lo nạ nghiêm tr ng tu n và quá trình trao đ iổ ch t.ấ Tình tr ngạ s cố đi nệ kéo dài độ vài chục phút cho đ nế m t nộ gày đêm, n uế n nạ nhân đ cượ c uứ ch aữ k pị th iờ thì có thể bình phục.

i. ý ườ ấ ẫ đ nế ch t ng Hi nệ nay còn nhi uề ý ki nế khác nhau trong vi cệ xác đ nhị ằ ki nế thứ nh tấ cho r ng đó

ế iạ cho r ngằ đó là do ph iổ ng ng th

ừ c c u tậ thì n nạ nhân đã đ

nguyên nhân đ uầ tiên là do tim ng ngừ và quan tr ng nh t d n ọ ở vì theo họ trong đ pậ song lo iạ ý ki nế thứ hai l ượ ứ s ngố chỉ đ nơ thu nầ nhi uề tr ngườ h pợ tai n nạ đi nệ gi b ng bi n pháp hô h pấ nhân t oạ thôi. Lo iạ ý ki nế thứ ba cho r ngằ khi có dòng đi nệ ệ ằ iườ thì đ uầ tiên nó phá ho iạ hệ th ngố hô h pấ sau đó nó làm ng ngừ trệ ho tạ qua ng ầ hoàn. đ ng tu n ộ

Do có nhi u qề

i ta khuyên nên áp d ngụ t tậ ng ườ

uan đi mể khác nhau như v yậ nên hi nệ nay trong vi cệ c uứ ch aữ n nạ nhân bị đi nệ gi tấ cả các bi nệ pháp để v aừ ph cụ h iồ hệ th ngố hô h pấ (th cự hi nệ hô h pấ nhân t o)ạ v aừ ph cụ h iồ hệ th ngố tu nầ hoàn (xoa bóp tim ) 2. CÁC Y U T VÀ NGUYÊN NHÂN GÂY RA TAI N N Ế Ố Ạ ĐI N TR Ệ Ở C THƠ Ể NG I:ƯỜ

Thân thể ng iườ ta g mồ có da th tị x

ừ ị

ườ da quy tế đ nh. và không chỉ phụ thu c vào ộ Đi nệ trở c aủ ng tr ng t ạ

ngươ máu...t oạ thành và có m tộ t ngổ trở ớ da có đi nệ trở l nớ nh tấ mà đi nệ trở i. L p iườ là m tộ đ iạ hái sức khoẻ của cơ thể ngườ xung quanh, đi uề ki nệ t nổ ộ vào môi tr ụ

nào đó đ iố v iớ dòng đi nệ ch yạ qua ng c aủ da là do đi nệ trở c aủ l pớ s ng trên nổ đ nhị ngượ r t không l ấ iườ t ng lúc ng mà còn ph thu c ừ .. ng. th ươ Qua nghiên c uứ rút ra m tộ số k tế lu nậ cơ b nả về giá trị đi nệ trở cơ thể

ườ ư sau:

Ộ Ộ

ng i nh L U HÀNH N I B Ư 10

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

iườ là m tộ đ iạ l ngượ không thu nầ nh t.ấ Thí nghi mệ iườ và đi nệ áp đ tặ vào có sự l chệ pha. Sơ đồ thay

 Đi nệ trở cơ thể ng cho thấy dòng đi nệ đi qua ng của đi nệ trở ng iườ có thể bi uể di nể b ngằ hình vẽ sau:

 Đi nệ trở của ng

ngườ l y giá ấ

ặ iườ luôn luôn thay đ iổ trong m tộ ph mạ vi r tấ l nớ từ vài ch cụ trị trung ớ ướ c

ngàn đ nế 600 . Trong tính toán th bình là 1000 . Khi da bị ẩm ho c khi ti p ho cặ do mồ hôi đ uề làm cho đi nệ trở ng ế xúc v i n iườ gi mả xu ng.ố

ườ  Đi nệ trở c aủ ng

i ườ càng

ụ thu cộ vào áp l cự và di nệ i ph tích ti pế xúc. Áp l cự và di nệ tích ti p ế xúc càng tăng thì đi n ệ tr ở ng giảm. Sự thay đ iổ này r tấ dễ nhìn thấy trong vùng áp l cự nh ỏ h nơ 1kG/cm2 (hình 2.1).

Hình 2.1: Sự ph thu c ộ c aủ đi nệ tr ngở ư iờ vào áp l cự ti pế xúc ụ

i gi m  Đi nệ trở ng ườ ả đi khi có dòng đi nệ đi qua ng ườ

ả tỉ lệ v iớ th iờ i, gi m iả thích vì da bị đ tố nóng và có

gian tác d ngụ c aủ dòng điện. Đi uề này có thể gi s thự ay đ iổ về đi nệ phân

 Đi nệ trở ng iườ phụ thu cộ đi nệ áp đ t ặ vào vì ngoài hi nệ t ượ

ng ch ệ ng đi n ọc th ng.ủ Khi đi nệ áp đ tặ vào 250V lúc này l pớ da ngoài ệ ượ

ở ng iườ gi mả xu ngố r tấ th p.ấ

NH H NG AI N N ĐI N phân còn có hi n t cùng m tấ h tế tác d ngụ nên đi n trệ Ả ƯỞ C AỦ TR SỊ Ố DÒNG ĐI N GI T Ậ Đ N TẾ Ệ Ạ Ệ

ng khi ươ Dòng đi nệ là nhân tố v tậ lý tr cự ti pế gây t nổ th bị đi nệ gi

ế

i.Tr ườ i. T ườ ườ b iở vì còn tuỳ thuộc vào nhi u y u i ề

t.ậ Cho thể gây nguy hi mể nhau về giá trị dòng đi n cóệ ườ h pợ chung thì dòng đi nệ 100mA xoay chi uề gây nguy hi mể ngườ h pợ dòng đi nệ chỉ kho ngả 5- 10mA đã làm uy v yậ cũng có tr ế tố khác n aữ như đi uề ki nệ n iơ x yả ngườ đi c aủ dòng ẻ ạ thái th nầ kinh c aủ t ngừ n nạ nhân, đ

i ớ nay v nẫ còn nhi uề ý ki n khác t ch t ng ng ế ch tế ng ch t ng ế ra tai nạn, s cứ kho tr ng đi nệ ..

Ộ Ộ

L U HÀNH N I B Ư 11

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ố ớ

Trong tính toán th ngườ l yấ trị số dòng đi nệ an toàn là 10mA đ i v i dòng oay chi uề và 50mA v iớ dòng đi nệ m tộ chiều. B ngả 2.1 cho phép đánh giá

đi n xệ tác d ngụ c aủ dòng đi nệ đ iố v iớ cơ thể ng i:ườ

ả B ng 2- 1

- Qua nghiên c uứ ng iườ

iườ ta thấy r ngằ trị số dòng đi nệ tác d ngụ lên ng độ c aủ nó. ố ệ d ngụ mà là trị s biên ố không ph iả là trị s hi u

iườ t nồ t iạ nhi uề vùng nh yạ - Đ iố v iớ dòng xoay chi uề trên cơ thể ng nguy

hiểm.

NH H NG Ả ƯỞ C AỦ DÒNG ĐI N GI T Đ N T Ậ Ế Ệ AI N NẠ ĐI N GỆ I TẬ

Về đ ngườ đi c aủ dòng đi nệ qua ng iườ có thể có r tấ nhi uề tr

ngườ h pợ ngườ g pặ là: dòng qua tay - chân, ngườ đi nào là nguy hi mể nh t.ấ

khác nhau, tuy vậy có nh ngữ đ ngườ đi cơ b nả th tay - tay, chân - chân. M tộ v nấ đề còn tranh c iả là đ ng Đa số các nhà nghiên c uứ cho r ng đ ằ ườ đi nguy hi m nể

từ ay ph iả qua chân, đ uầ qua chân, đ uầ qua tay là nh ngữ đ

h tấ phụ thuộc vào s pố h nầ trăm dòng đi nệ t ngổ qua tim và ph i.ổ Theo quan đi mể này thì dòng đi nệ đi t ngườ đi nguy hi mể nh tấ vì:

Dòng đi từ tay qua tay có 3.3% dòng đi nệ t ngổ qua tim

Ộ Ộ

L U HÀNH N I B Ư 12

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

Dòng đi từ tay trái qua chân có 3.7% dòng đi nệ t ngổ qua tim

Dòng đi từ tay ph iả qua chân có 6.7% dòng đi nệ t ngổ qua tim

Dòng đi từ chân qua chân có 0.4% dòng đi nệ t ngổ qua tim

Dòng đi từ đ uầ qua tay có 7% dòng đi nệ t ngổ qua tim Dòng đi từ đ uầ qua chân có 6.8% dòng đi nệ t ngổ qua tim.

IƯỜ Đ NẾ TAI

NHẢ H N N ĐẠ NGƯỞ C AỦ TH IỜ GIAN DÒNG ĐI NỆ QUA NG I N GI T Ệ Ậ

Y uế tố th iờ gian tác đ ngộ c aủ dòng đi nệ vào cơ thể ng

iườ r tấ quan tr ngọ và iướ nhi uề hình thái khác nhau. Đ uầ tiên chúng ta th yấ th iờ gian tác d ngụ i.ườ Th iờ gian tác d ngụ càng lâu,

bi uể hi nệ d c aủ dòng đi nệ nhả h ngưở đ nế đi nệ trở c aủ ng đi n trệ i c ở c aủ ng ườ àng bị gi mả xu ngố vì l pớ da bị nhiều. nóng d nầ và l pớ s ngừ trên da bị chọc th ng càng Thứ hai là th iờ gian tác d ngụ của dòng điên càng lâu thì xác su t trùng h pợ v iớ th iờ đi mể ch yạ qua tim v iớ pha ấ ngươ t nổ nh tấ c a ủ chu trình tim) tăng T (là pha dể th lên. Hay nói m tộ cách khác trong m iỗ chu kỳ của tim kéo dài độ m tộ giây có 0,4s tim nghỉ làm việc (gi aữ tr ng thái ạ ả co và giãn) ở th iờ đi mể này tim r tấ nh y c m v iớ dòng đi nệ đi qua nó.

Hình 2.3: Sự nguy hi mể khi th iờ đi mể dòng

đi nệ ch yạ qua tim trùng v iớ pha T c aủ chu trình tim.

iườ khoẻ ồ ủ ng

a. Đi nệ tâm đ c a b. Đ cặ tính phụ thu cộ gi aữ xác su tấ x yả ra tai n nạ và th iờ đi mể dòng

đi nệ ch yạ qua tim

NGƯỞ C AỦ T NẦ SỐ DÒNG ĐI NỆ GI TẬ Đ NẾ TAI N NẠ ĐI NỆ NHẢ H GI T:Ậ

ng thì ườ Ta xét xem khi t nầ s thố ay đ iổ thì tai n nạ x yả ra n ngặ hay nhẹ Theo lý lu nậ thông th khi t nầ số f tăng lên thì t ngổ trở cơ thể ng

i ta ườ ệ

iườ iườ do đi nệ dung t oạ ra: ... d nẫ đ nế dòng th yấ r ngằ càng nguy hiểm. Tuy nhiên qua th cự tế và nghiên c uứ ng uy hi mể nh tấ là từ (50 - 60)Hz. N uế t nầ số l nớ h nơ t nầ số này thì m cứ

gi mả xu ngố vì đi nệ kháng c aủ da ng đi n tăng t nầ s ngố độ nguy hi mể gi mả còn n uế t nầ s béố h nơ thì m cứ đ nguy hi m ể cũng gi m.ả ộ

i ể ả thích như sau: Lúc đ t dòng ặ

trong

Có th gi đi nệ m tộ chi uề vào tế bào, các ph nầ tế bào bị phân thành nh ngữ ion khác d uấ và bị hút ra màng tế bào. Như á, các ch cứ năng sinh v tậ hoá h cọ c aủ tế bào bị phá ho iạ ây giờ n uế đ tặ ngu nồ đi nệ xoay chi uề vào thì ion cũng hân tử bị phân c c hoự ứ độ nh t đ nh. B t ử v y pậ đ n m c ế ấ ị

Ộ Ộ

L U HÀNH N I B Ư 13

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ề ộ c aủ ion cũng ng

ề ạ

NG chạy theo hai chi uề khác nhau ra phía ngoài của màng tế bào. Nh ngư khi dòng đi nệ cượ lại. V iớ t nầ số nào đó của dòng đ iổ chi u thì chuy n đ ng ể cượ hai l nầ bề r ngộ c aủ tế điện, t cố độ c a ion đủ l nớ để trong m tộ chu kỳ chạy đ ủ sinh v tậ - hoá học của h p ợ này m cứ độ kích thích l nớ nhất, ch c năng ng bào thì tr ườ tế bào bị phá ho i nhi u nh ất. N uế dòng đi nệ có t nầ số cao thì khi dòng đi nệ đ iổ chi u thì ion ch aư k p ị đ pậ vào màng tế bào. ề Ệ ƯỢ DÒNG ĐI NỆ ĐI TRONG Đ TẤ HI N T

Khi cách đi nệ của thi tế bị đi nệ bị ch cọ th ng s ủ ẽ có dòng đi nệ ch mạ đ t,ấ

dòng đi nệ này đi vào đ tấ tr cự ti pế hay qua m tộ c uấ trúc nào đó.

ạ ươ Về ph i nệ an toàn mà nói thì dòng đi nệ ch m đ t

ạ ng d của m ng đi n ạ

Để đ nơ gi nả nghiên c uứ hi nệ t ị

m tộ quy lu tậ nh tấ đ nh. iả thích dòng đi nệ ch m đ t ạ ấ và có đi n trệ ầ

ấ thay đ iổ cơ b nả tr ng thái ệ (đi nệ áp gi aữ dây d nẫ và đ tấ thay đ iổ xu tấ hi nệ các thế hi uệ khác nhau gi aữ các đi mể trên m tặ đ tấ g nầ chổ ch mạ đ tấ ). Dòng đi nệ đi vào đ tấ ở ể ch mạ đ tấ m tộ vùng dòng đi nệ rò trong đ tấ và đi nệ áp trong vùng đi m sẽ t oạ nên này phân b theo ngượ ố ấ đi vào đ tấ qua m tộ c cự kim lo iạ hình bán cầu. này ta gi Đ tấ thì thu n nh t ở su tấ là (tính b ngằ Ohm.cm). Như thế có thể xem như dòng đi nệ đi t ngườ bán kính. tâmừ

Trên cơ sở lý thuy tế t

hình bán kính c uầ t aỏ ra theo đ ngượ tự ta có thể xem tr ngườ trong tĩnh đi n,ệ nghĩa là t pậ h pợ của nh ng ữ ngườ c aủ dòng đi nệ đi trong đ tấ ngườ s cứ và đ

ng gi ngố d ngạ tr đ ườ đ ngẳ thế c aủ chúng gi ngố nhau.

+ Như vậy, sự phân bố đi nệ áp trong vùng dòng đi nệ rò trong đ tấ đ iố v iớ

đi m vô ể c cự ngoài vùng dòng đi nệ rò có d ngạ hyperbol.

+ Tại điểm chạm đất trên mặt của vật nối đất ta có điện áp đối với đất là cực đại. + Không riêng gì v tậ n iố đ tấ có d ngạ hình bán c uầ mà ngay đ iố v iớ các d ngạ thanh, chữ nh tậ ... cũng đ uề có sự phân bố đi nệ

khác c aủ v tậ n iố đ tấ như hình ng,ố áp g nầ gi ngố hình hyperbol. + Khi x > 20m thì có thể xem như ngoài vùng dòng đi nệ rò hay còn đ cượ g iọ

là nh ngữ đi mể có đi nệ áp b ngằ không

+ Trong vùng g nầ 1m cách v tậ n iố đ tấ chi mế 68% đi nệ áp r iơ ĐI N ÁP Ệ TI PẾ XÚC VÀ ĐI NỆ ÁP B CƯỚ

Đi nệ áp ti pế xúc

qua ng m cắ n i ti p i.ườ

ng iườ (tay-chân) khi ng ặ

iườ ch mạ ph i ả v t cóậ i khi mang đi nệ áp v tậ ch m vào ườ ạ

tế bị đi n,ệ n uế có mạch đi nệ khép kín Trong quá trình ti pế xúc v iớ thi iườ thì đi nệ áp giáng lên ng ở khác nhỏ là tuỳ thu cộ vào đi nệ tr iườ l n hay ớ ố ế v iớ ng Đi nệ áp đ t vào đi nệ áp ti pế xúc. Hay nói cách khác đi nệ áp gi aữ tay ng iườ đ ngứ g iọ là đi nệ áp ti pế xúc. g i làọ có mang đi nệ áp và đ tấ n iơ ng

cướ

Ộ Ộ

Đi nệ áp b L U HÀNH N I B Ư 14

Đ C

NG BÀI GI NG AN TOÀN V SINH CÔNG NGHI P

Ề ƯƠ

ế ủ đi mể trên m tặ đ tấ lúc có pha ch mạ đ t ấ (do dây Trên hình 1.7 vẽ sự phân bố th c a các d nẫ 1 pha r tớ ch mạ đ tấ h a y cách đi nệ m tộ pha của thi tế bị đi nệ bị ch c th ng ủ ọ

Ộ Ộ

L U HÀNH N I B Ư 15

+ Đi nệ áp của các đi mể trên m tặ đ tấ đ iố v iớ đ tấ ở cách xa chổ ch mạ đ tấ từ

20m trở lên có thể xem b ngằ không.

mà tâm + Nh ngữ vòng tròn đ ngồ tâm (hay chính xác h nơ là các m tặ ph ng ẳ

đi mể là chỗ ch mạ đ tấ chính là các vòng tròn cân) đ ngẳ th .ế i đ ng trên ng ườ ứ m tặ đ tấ g n ầ ch ổ ch m ạ đ t ấ thì hai chân ng

i đ ng b ngườ ở hai vị trí khác nhau cho nên ng c là ướ ệ áp b iườ i sườ ẽ bị m tộ đi nệ áp nào đó tác d ngụ ườ ứ trong đi nệ áp gi aữ hai chân ng ướ cướ + Khi th c. Đi n lên đó là đi n ápệ vùng có dòng ch m ạ đất. G i ọ Ub là đi nệ áp b ĐI N ÁP CHO PHÉP: Ệ

đi nệ qua ng

Trị s dòng ố i nh ng

ư dự đoán trị số dòng đi nệ qua ng cượ b iở vì ta bi c. Vì i không gi vậy, xác đ nhị

v iớ m iỗ m ngạ đi nệ th ngườ có m tộ đi nệ áp t ngươ đ iố nổ đ nhị i vìợ

h nấ m nhạ r ngằ “đi nệ áp cho phép” ở đây cũng có tính ch tấ t

iườ là yếu tố quan tr ngọ nh tấ gây ra tai n nạ ch tế ng ngườ h pợ không iườ trong nhi uề tr ườ thể làm đ tế r ngằ trị số đó phụ thu cộ vào r tấ nhi uề yếu tố khó xác đ aư ra khái ni mệ iớ h nạ an toàn cho ng đ đ nhị ượ ườ “dòng đi nệ an toàn”, mà theo khái ni mệ “đi nệ áp cho phép”. Dùng “đi nệ áp cho phép” đã r tấ thu nậ l ngươ biết. Cũng c n nầ đối, đ ngừ nghĩ r ngằ “đi nệ áp cho phép “ là an toàn tuy tệ đ iố v iớ ng iườ vì th cự tế đã xảy ra nhi u tai ề

n nạ đi nệ nghiêm tr ngọ ở các cấp đi nệ áp r tấ th p.ấ khác nhau : cướ mà đi nệ áp cho phép qui đ nhị

ể đi nệ áp cho phép là 24V

ngườ làm việc mà trị số đi nệ áp cho phép có thể là 12V,

ủ ỹ ậ

Tuỳ theo m iỗ b - Ba Lan, Thụy Sĩ, Ti pệ Kh cắ đi nệ áp cho phép là 50V - Hà Lan, Thụy Đi n, Pháp - Ở Nga tuỳ theo môi tr 36V, 65 V. 3.Nh ng bi n pháp c a k thu t an toàn ệ ữ 3.1N i đ y b o v ố ấ ả ệ A. KHÁI NI M CHUNG Ệ

B oả vệ n iố đ tấ là m tộ trong nh ng bi n ệ pháp b oả vệ an toàn cơ b nả đã đ ữ

tấ cả các ph nầ kim lo iạ c aủ thi

cượ áp d ngụ từ lâu. B oả vệ n iố đ tấ là n iố t tế bị đi nệ ho cặ c a ủ các k tế c uấ kim lo iạ mà có thể xu tấ hi nệ đi nệ áp khi cách đi nệ bị hư h ngỏ v iớ hệ th ng n i ố đ t.ấ ố

B. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA C A B O Ủ Ả VỆ NỐI Đ T:Ấ

ng i khi M cụ đích: B oả vệ n iố đ tấ nh mằ b oả vệ an toàn cho ng ườ

tế bị đã bị ch mạ vỏ b ngằ cách gi m đi n ệ áp trên vỏ thi ả iườ ti pế xúc tế bị xu ngố m tộ trị số

đâyỞ ta hi uể ch mạ v làỏ hi nệ t ngượ m tộ pha nào đó bị h ng c ỏ ách đi n ệ và

v iớ thi an toàn. Chú ý: có s ti p ự ế xúc đi nệ v iớ vỏ thi tế b .ị

Ý nghĩa:

tế bị và đ tấ m tộ m chạ đi nệ có đi nệ iườ (nói cách khác là gi mả đi n ệ áp trên ngượ dòng đi nệ qua ng Vì vậy ý nghĩa b oả vệ n iố đ tấ là t oạ ra gi aữ v thỏ i d nẫ l nớ làm gi mả phân l vỏ thiết bị) đến một trị số an toàn khi người chạm vào vỏ thiết bị đã bị chạm vỏ. 3.2. N i đ t t p trung: ố ấ ậ

ườ

ườ i

3.3. N i đ t m ch vòng: Là hình thức dùng một số cọc nối đất tập trung trong đất tại một chổ, một phía ngoài vùng b oả vệ. vùng nh tấ đ nhị c ượ đi m ể c a ủ n i ố đ tấ t pậ Nh trung là trong nhi u ề tr ợ ng h p n iố đ tấ t pậ trung không thể gi mả đ ệ áp ti pế xúc và đi nệ áp ượ đ nế giá tr an toàn cho ng ố ấ c đi n ị ạ

Để kh cắ phục nh ủ n iố đ tấ t pậ trung ng cượ đi m c a ể

iườ ta sử d ngụ hình th cứ n i ố đ t ấ m chạ vòng. Đó là hình th cứ dùng nhi uề c cọ đóng theo chu vi và có thể ở gi aữ khu v cự đ tặ thi tế bị đi nệ (hình 4.3).

`

3.4. N i trung tính ố KHÁI NI MỆ CHUNG

i ta ườ

i ta ườ

Trong m ngạ đi nệ 3 pha 4 dây đi nệ áp nhỏ h nơ 1000V có trung tính tr cự ti pế không áp d ngụ hình th cứ b oả vệ n iố đ tấ mà thay nó b ngằ hình th cứ n iố các ph nầ kim ấ tế bị đi nệ ho cặ các k tế c uấ kim lo iạ mà nh ngữ bộ ph nậ đó có th xu t ể

n iố đ tấ ng b oả vệ n iố dây trung tính. Trong b oả vệ n iố dây trung tính ng lo iạ c aủ thi hi n đi n ệ áp khi cách đi nệ bị hư h ng ỏ v iớ dây trung tính. ệ

M cụ đích:

i khi B oả vệ n iố dây trung tính nh mằ b oả đ mả an toàn cho ng ườ có sự ch mạ

v ỏ c aủ 1 pha nào đó b ngằ cách nhanh chóng c tắ ph nầ đi nệ có sự ch mạ vỏ .

B.Ý nghĩa:

m ng đi n m ng đi n B oả vệ n iố dây trung tính dùng để thay thế cho b oả vệ n iố đ tấ trong các ệ 3 pha 4 dây đi nệ áp nhỏ h nơ 1000 V có trung tính tr cự ti pế n iố đ tấ như ở ệ 380/ 220 V, 220/ 127 V... ạ ạ

Ý nghĩa c aủ vi cệ thay thế này xu tấ phát từ th cự tế là trong m ngạ đi nệ 3 pha 4 dây trung tính tr cự ti pế n iố đ tấ mà v nẫ áp d ngụ hình th cứ b oả vệ n iố đ tấ thì không th ể b oả đ mả an toàn cho ng iả thích b ngằ ví d sau: i.ườ Đi uề này có thể gi ụ

tế bị b oả vệ c tắ nhanh và ch cắ ch n pắ tế h nầ bị

b thành ị ch m vạ

Như v yậ ý nghĩa c aủ b oả vệ n iố dây trung tính là bi nế sự ch mạ vỏ c aủ thi ng nắ m chạ m tộ pha để các thi i.ườ ỏ b oả đ mả an toàn cho ng C nầ l uư ý r ngằ b oả vệ n iố dây trung tính chỉ tác đ ngộ t tố khi có sự ch mạ vỏ

tế bị còn khi có s ch m ụ

tế bị b oả vệ không tác đ ng vì ộ

ả ự ạ đ tấ thì b oả vệ n iố dây trung tính sẽ không tác d ng b o v yậ iạ lâu dài nguy hi mể (trong m ngạ trung tính tr cự ti pế

thi v vìệ lúc đó dòng ch mạ đ t ấ bé nên có thể các thi sự c ố ch mạ đ tấ này sẽ t nồ t n iố đ t đi n ấ tệ hai khái ni mệ ch mạ đ tấ và ch mạ v .ỏ ệ áp nh ỏ h nơ 1000 V c nầ phân bi

B. Tr ngườ h p cóợ n iố đ t l p ấ ặ l iạ dây trung tính:

A. Tr ngườ h pợ không có n iố đ t l p ấ ặ l iạ :

ặ ạ ươ ầ ệ ị ấ ng đ u, các b n c n g i đ i c p c u chuyên nghi p khi ọ ộ ấ ứ sau: các Khi g p n n nhân b ch n th n n có nhân ạ ạ ầ d u ấ hi u ệ

giây Thay m t ặ h n ơ nh n ậ tai ở ầ đ u ầ th c ứ quanh m t ắ

ư hai ở ấ bên không đ u, khó ề ọ máu đ i ổ Có qu ng xanh đen ế Ói ạ ạ ấ ể ầ ằ b nh nhân. t, ử ệ ầ ộ ổ ươ ế ầ không c n ằ ự ế ể ế ng thay vì đè tr c ti p. ự ế ầ ạ ắ ầ ấ ộ ư ạ ở ở ị nhi u Ch y ề ả vài • sau và • c tay ho c chân, Đ ng ồ • Ng ng th ,Hôn mê,M t cân b ng, Y u ho c không s d ng đ ặ ượ ặ ằ ử ụ Nói l n, m a nhi u t ầ ề ử ử c u n n nhân b ng cách: Sau khi đã g i c p c u, các b n có th s ằ ể ơ ứ ứ b nh nhân n m yên trong bóng mát, đ u và vai h i nâng lên. Không di chuy n b nh ệ - Gi ơ ữ ệ thi tránh c đ ng c nhân khi ế ng. Chú - C m máu b ng cách dùng băng g c vô trùng ho c qu n áo s ch đè vào v t th ạ ạ ặ ầ ng n u nghi ng v s , khi đó có th dùng băng g c ạ ý không đè tr c ti p vào v t th ờ ỡ ọ ươ ế hay qu n áo s ch qu n quanh v t th ươ ế - Theo dõi nh p th và báo đ ng ngay n u n n nhân ng ng th và b t đ u làm hô h p ấ nhân t o trong khi ch đ i đ i c p c u t ế i. ờ ợ ộ ấ ứ ớ ạ

ộ ố Ch n th ộ ố ế

ấ ạ ự ấ ng c t s ng (CTCS). Tuy không n ng n ngay t ươ ấ ng c t s ng ng c - th t l ng chi m kho ng 70% ắ ư ả đ u nh ư ặ ừ ầ ể ể ạ i chi nh ng CTCS ng c - th t l ng có th đ l ươ ộ ố t t ệ ứ ề ắ ư ư ự Ch n th ng c t s ng ươ ấ trong t ng s các ch n th ố ổ CTCS c gây r i lo n hô h p, li ố ổ nhi u di ch ng. ứ ề

ợ ườ ớ ứ ầ ộ ạ ế ủ ế ệ ị ế ế ng h p CTCS t ế ạ i m t s b nh vi n cho th y, 81% là nam gi ứ ộ ượ ơ

ơ ấ ứ ấ ươ ơ ứ ộ ố ị ấ ứ ệ ề ng không gi ể ườ ơ ứ ấ ả ậ ứ ề ơ ấ ứ đ ữ ượ ườ ổ i thân và ng ươ i đi đ ng t n n ng thêm. ặ i trung tâm y t ượ ậ ể ườ ể ớ ư , 26% n n nhân đ ạ ằ b ng cách ng i phía sau xe ồ ợ ng h p ể ư ượ ấ ộ c v n chuy n trên ván c ng nh ng cũng không đ ứ ồ ấ ạ ứ ắ i và tuân th các b ị ủ ề ườ

ế ộ ấ ộ ổ ặ ế ầ ặ chân và tay c n ph i nghĩ đ n m t t n th ả

ề ứ ả ộ ể 1-1,5 kg, 7-10 dây v i to r ng t i nâng vai và l ng, m t ng ườ ư ộ ộ

c 1: ướ ờ ộ ộ N u b nh nhân n m s p thì c b n ng ằ ừ ế ằ ồ ỏ ườ ẽ ồ ơ ể ủ ạ i nâng đ u và c s là ng ổ ẽ ườ ầ ả ỉ ấ ặ c 2: ể ặ i l ng c a BN đ đ t ướ ư ẽ ẩ ứ ủ BN xu ng.

Ng ố ể ả ộ ầ i và c đ nh đ u BN vào cáng c ng. ể ố ị ứ ầ ế ầ ể ả ố ị ế ườ ấ ườ ậ ạ ả ỉ g n nh t. Trong khi v n chuy n ph i chú ng h p tai n n x y ra mà ch có ị i h tr ho c báo cho các đ n v ợ ườ ỗ ợ ặ ơ i b nh. i, d ch chuy n. Trong tr ể ị t nh t tìm thêm ng ố ườ ệ ườ ớ ả ả ể ầ c 8 gi ế ướ ướ ợ ờ t, c n chuy n BN đ n các trung tâm ph u thu t càng s m càng t ng h p đ n vi n tr ế ươ ậ ẫ và 32% đ n vi n tr ệ ế t t y t ng t n, gãy, tr t c t s ng có li ệ ủ ố ỉ t. Ch ố . Trong khi ờ c 6 gi ướ ơ ứ ố ườ ể ổ ớ c 24 gi ờ t nh t là tr ấ ậ ộ ố ệ ổ ờ khi x y ra tai n n. ạ

ụ ồ ấ ả ỉ t t y hoàn toàn: kh năng ph c h i r t kém, ch kho ng 3%. ệ ủ t không hoàn toàn: m c p c u càng s m càng t ệ ấ i ép t y s ng và làm gi m th ả t, t ố ố ớ ng t n t y lan r ng, gi m phù n ộ t nh t là trong 6 ề ổ ấ ứ ả ủ ố ổ ủ ươ ả ả

i trong vi c s c u b nh nhân CTCS c n đ ệ ệ ơ ứ ượ c ầ ọ ng h c, đ a ph ng... ổ i, l a tu i Theo dõi các tr ấ ộ ố ệ ạ c trang b ki n th c v an toàn lao đ ng. Nguyên trung bình là 35, h u h t không đ ề nhân ch y u là do tai n n lao đ ng mà ngã cao chi m h n m t n a, k đó là tai n n giao ộ ử thông. Các thao tác trong s c p c u ng c t s ng (CTCS) đóng vai trò r t quan tr ng S c u và c p c u b nh nhân ch n th ọ ạ cho quá trình đi u tr sau này. Do thi u ki n th c v s c p c u nên khi x y ra tai n n, ế ế nhi u ng c bình tĩnh, s c u, v n chuy n sai, ườ ề làm cho nh ng th ữ Trong th c t c chuy n t ế ằ ự ế g n máy, 32% v n chuy n b ng ôtô nh ng không có ván c ng. Ch có 9/40 tr ỉ ứ ắ t. c b t đ ng t đ ố ượ ậ Theo các BS. Nguy n Văn Th ch, Lê H ng Nhân, Đinh Ng c S n khoa ch n th ng ươ ễ ơ ở ọ t Đ c, v nguyên t c, khi s c u m t b nh nhân CTCS ph i ch nh hình B nh vi n Vi ả ộ ệ ệ ệ ệ ỉ ơ ứ ấ c sau: N u n n nhân b ng t c n m t đ i c p c u g m 4-5 ng ạ ế ướ ồ ộ ộ ấ ứ ầ ho c mê, ho c n u nh t nh mà không th c đ ng chân, tay, không có c m giác ho c tê ặ ả ể ử ộ ư ỉ ng t y s ng. M t t m ván c ng, dài b ng ằ ủ ố ở ươ ừ chi u dài c th c a b nh nhân, hai bao cát m i bao t ừ ỗ ơ ể ủ ệ 5-7 cm đ nâng b nh nhân: m t ng i nâng đ u, m t ng ườ i ườ ầ ệ nâng mông và th t l ng và m t ng i nâng đùi và chân. ườ ắ ư - B ệ i s đ ng th i nh nhàng cho b nh ẹ ả ố ấ ệ ặ ấ nhân (BN) n m ng a. Sau đó đ ng th i nâng t ng đo n c th c a BN kh i m t đ t ờ ử cách kho ng 10 cm. Trong lúc nâng, ng i ch huy làm sao ườ c t s ng không b xo n v n và g p góc. ị ắ ộ ố i h tr phía ngoài s đ y cáng c ng vào phía d - B ườ ỗ ợ ướ t t ừ ừ Đ hai bao cát vào hai bên đ u BN đ c đ nh. Dùng v i bu c hai chân v i c 3: - B ớ ướ nhau r i bu c thân ng ườ ộ ồ - B V n chuy n BN đ n trung tâm y t c 4: ể ậ ướ ý không cho BN nghiêng ng m t ho c hai ng i có m t thì t ấ ặ ặ ộ c p c u thì m i đ m b o an toàn cho ng ấ ứ Sau khi s c u t có 11,3% các tr đó, th i gian đ m các th k t ả ể ừ T i b nh vi n ệ ạ ệ ng h p li - Tr ợ ườ - Tr ng h p li ườ ợ gi đ u s giúp cho gi ờ ầ ẽ t y.ủ Nh ng ki n th c c b n cho m i ng ứ ơ ả ế ữ i các c quan, tr t p hu n t ơ ấ ạ ậ ườ ị ườ ươ ọ

ạ ấ .Ph ươ n m s p ằ ể ng pháp hô h p nhân t o ki u ấ

hình 1 Ph ươ ấ ạ Đ t n n nhân n m s p, m t tay g i vào đ u, m t tay du i th ng, m t nghiêng v ề c mô t ẳ ấ ộ ố ả ở ặ ể ằ ộ ầ i ra n u l ng pháp hô h p nhân t o ki u n m s p đ ấ ượ ỗ ằ i b th t vào. ế ưỡ ị ụ ệ Ng ặ ạ ỗ ườ ứ ạ ườ ng s ư ặ ề i lên, tay v n đ ườ ề th ng ng ưỡ i c u ng i trên mông n n nhân và quỳ hai đ u g i ép vào hai bên s i x ướ ươ ố l ng và l ị ẫ ạ ể ở ư ở ế ầ ế ầ ạ ấ c ho c có ý ki n quy t đ nh c a y, bác sĩ m i thôi . ả ế ế ị ạ n n n ầ ố n c t. Dùng s c n ng toàn hân ặ ứ ặ ườ ụ i v phía tr ồ c, n hai bàn tay xu ng theo nh p th đ m 1,2,3… đ u đ n, r i ị ướ ấ i làm nh l n đ u v i nh p 12 l n trong ườ ớ ư ầ i c u ph i bình tĩnh, kiên trì làm liên t c cho đ n khi nào th y n n nhân ườ ứ ặ ụ ớ ấ ử ằ ơ ủ ể ằ ầ cho l ạ

phía tay du i, moi nh t trong mi ng và kéo l ớ ồ nhân, xoè hai bàn tay đ t lên l ng phía d đ a ng ư t t ừ ừ ẳ m t phút. Ng ộ th đ t ự ở ượ 2.Ph ử ươ Đ t n n nhân n m ng a, l y qu n áo kê d ỏ ưỡ ườ ấ ẳ ả ầ i l y khăn s ch kéo l ạ ầ ầ ườ ị ạ ạ ề ế ầ ự ủ ế ệ ố ừ ư ố ắ ở ượ ụ ế ạ

ng pháp hô h p nh n t o ki u n m ng a ậ ạ i l ng đ cho đ u h i ng a. M t ộ ầ ướ ư ể ấ ử ặ ạ ố i kh i th t vào. Ng i c u quỳ hai đ u g i ng i và gi ưỡ ầ ườ ứ ụ ữ đ a hai tay cách xa đ u n n nhân kho ng 20-30 cm, c m c ng tay c a n n nhân, t t ằ ừ ừ ư ủ ạ v trí này kho ng 2-3 giây. lên phía trên đ u sao cho hai bàn tay g n ch m vào nhau, gi ữ ở ị ạ ả i b n n vào R i đ a hai cánh tay n n nhân xu ng, l y s c mình ép hai khu u tay ng ố ỷ ấ ứ ồ ư l ng ng c c a ho. C n làm cho th t đi u hoà và mi ng đ m 1,2,3,… cho lúc hít vào (đ a ư ậ ồ 16-18 l n trong tay lên ) và đ m 1,2,3,…cho lúc th ra (đ a tay xu ng ). C g ng làm t ầ ở m t phút, liên t c làm nh v y cho đ n khi n n nhân th đ ế c ho c có ý ki n quy t ế ặ ộ đ nh c a y, bác sĩ m i đ ị Ph hình d c mô t ớ ượ ủ ng pháp nhân t o ki u n m ng a đ ể ạ ư ậ c thôi ằ ử ượ i ướ ả ở ươ

ng tay không làm b ng ph ng pháp này ươ ằ ươ ữ 3. Ph ạ i b gãy x L u ý: Nh ng ng ư ườ ị ng pháp hà h i th i ng t ổ ơ ươ ằ ặ ạ ớ ậ ệ ể ầ ử ơ ớ ộ ử ỗ ạ ạ ế ạ ộ ệ ộ ặ i c u m t tay b t mũi, m t tay gi ị ữ ạ ạ ẳ ộ ệ ự ồ ổ ệ ộ ệ ầ ồ ả ộ ấ ộ ầ Trong khi đó, m t ng ườ ứ ự ừ ấ ừ ặ ồ ổ ứ ấ ầ ượ ệ ủ ạ ớ ệ ả ấ i. ộ ổ c mô t Đ t n n nhân n m ng a, n i r ng qu n áo, moi nh t và các v t trong mi ng ra ầ (n u có ), đ đ u n n nhân h i ng a v phía sau, hai tay du i th ng. Đ t m t mi ng ế ề ạ mi ng n n ‘’g c” s ch che lên mi ng n n nhân, ng ạ ườ ứ ự nhân, hít không khí đ y l ng ng c, r i ghé mi ng th i m nh vào mi ng n n nhân. Th c ệ hi n đ ng tác này kho ng 14-16 l n trong m t phút . ộ ồ i đ ng canh làm đ ng tác xoa tim. L y hai bàn tay ch ng ị lên nhau và đ t lên l ng ng c bên trái (phía có tim) c a n n nhân, v a n v a day nh p i th i nhàng kho ng 60- 80 l n trong m t phút. Ph i h p v i vi c th i c n 5-6 cái l ổ ạ ả m t l n. Ph ụ c áp d ng ộ ầ ph bi n. Ph ổ ế ố ợ ng pháp hà h i th i ng t có hi u qu r t cao, hi n đang đ ơ ệ hình d ng pháp này đ ượ ươ ươ ạ ả ở ướ

i làm công vi c c p c u ph i làm liên t c cho đ n khi n n nh n t th ườ ệ ấ ậ ự ở ụ ế ạ ả c ho c có ý ki n c a y, bác sĩ m i thôi. đ ượ Ng ặ ế ủ ứ ớ