ƯƠ Ọ Ế CH NG TRÌNH CHI TI T MÔN H C
Ố Ụ Ụ Ệ Ụ 1. Tên môn h c:ọ NGHI P V PH C V ĂN U NG
2. Mã môn h cọ
ố 75 3. S ĐVHT:
ờ ể ự ọ ỳ ứ 4. Th i đi m th c hi n
ố ế ệ : H c k 2 năm th 2 ố ổ ầ ầ : 5, t ng s 15 tu n t / ĐVHT/ tu n
ờ 5. Th i gian ụ : S ti ủ
ề ế
ượ ỹ ứ ơ ả i h c ki n th c c b n v nhà hàng. ậ ặ ụ ụ ạ c k thu t đ t bàn và ph c v khách t i nhà hàng.
ượ ọ ệ ụ ệ ố ượ ứ ự ế ậ ỹ ụ ụ t các k thu t và nghi p v đã đ c ki n th c th c hi n t c h c trong quá trình ph c v khách.
ụ ụ ệ ủ ề ệ ậ ố ỹ
ọ 6. M c đích c a môn h c ứ ế * Ki n th c ườ ọ Ng Trình bày đ ỹ * K năng ậ ụ V n d ng đ * Thái độ ọ ỏ Yêu thích ngh nghi p c a mình, siêng năng h c h i các k thu t ph c v ăn u ng chuyên nghi p. ươ ự ơ ề ầ ọ ọ ự ng pháp xây d ng th c đ n. ế : H c sau h c ph n: Ph ệ 7. Đi u ki n tiên quy t
8. Mô t ả môn h cọ :
ắ ộ 8.1. Tóm t t n i dung chính c a ủ môn h cọ :
ộ ọ ầ
ầ ố
ụ ụ
ặ ồ N i dung h c ph n bao g m: ố ề Khái quát v nhu c u ăn u ng và kinh doanh ăn u ng ứ ề ứ ố ế Ki n th c v th c u ng ỹ ố ụ ụ ậ K thu t ph c v ăn u ng ạ ệ ổ ứ T ch c và ph c v các lo i ti c ế Ghi phi u đ t ăn
ố ươ 8.2. Phân b ch : ng trình
ứ ổ ứ ạ ọ ọ Hình th c t ch c d y h c môn h c
Lên l pớ ộ N i dung ổ ộ T ng c ng Bài t pậ Lý thuy tế Ki m ể tra
ươ ng 1. ề Khái quát v nhu c u ăn 5 5 ố ầ Ch ố u ng và kinh doanh ăn u ng.
ươ ứ ề ứ ố ế Ch ng 2. Ki n th c v th c u ng 8 14 4 2
ụ ụ ậ ỹ ng 3. K thu t ph c v ăn 12 31 15 4 ươ Ch u ngố
ụ ụ ổ ứ T ch c và ph c v các 8 16 8 ươ ng 4. Ch ạ ệ lo i ti c
ươ ặ Ch ng 5. ế Ghi phi u đ t ăn 3 9 3 3
ổ ộ T ng c ng 36 75 30 9
ế ạ ớ
ổ ố ự ậ ể T ng s 9. K ho ch lên l p Lý thuy tế Bài t p/Th c hành Ki m tra
75 36 30 9
ươ 10. Ph ọ ạ ng pháp d y và h c
10.1. Giáo viên:
ả ả ạ i, phát v n, đàm tho i.
ấ ầ ỗ ng môn h c đ n t ng bài theo m i tu n.
ữ ủ ộ ọ ờ
ự ậ ậ ố ế lý thuy t. ướ ầ ự ự ệ ẫ ọ ng d n h c sinh th c hành và th c hi n bài
ố
ướ ớ ọ ệ ầ ế ả ọ ọ ị c khi nghe gi ng lý thuy t, giúp h c sinh xác đ nh tài li u c n đ c thêm.
ể ọ ả ọ ậ ủ ọ ế ế ươ ử ụ ng pháp: thuy t trình, gi ng gi S d ng ph ề ươ ọ ế ừ ự Xây d ng đ c ụ Khái quát m c tiêu, nh ng n i dung chính c a bài h c trong gi ủ ọ ự Xây d ng các bài t p, th c hành và bài t p tình hu ng c a h c ph n, h ậ t p tình hu ng ệ Gi i thi u giáo trình đ h c sinh đ c tr Đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh.
ọ 10.2. H c sinh:
ế ầ ủ ế ừ ự ọ ọ ờ
ọ ậ ọ ệ ệ ầ ẫ ắ ẩ ướ ả ị ắ ạ ậ L p k ho ch h c t p cho đ n t ng bài theo m i tu n, n m b t và th c hi n các yêu c u c a môn h c, bài h c, gi ể ị ọ h c; xác đ nh và đ c tr ỗ ướ ng d n đ chu n b cho vi c nghe gi ng. ệ c các tài li u theo h
ầ ủ ụ ầ ự ọ ữ ủ ế ả ộ ọ Nghe gi ng lý thuy t, ghi chép đ y đ m c tiêu và n i dung chính c a bài h c, nh ng yêu c u t h c.
ờ ọ ự ự ệ ậ ậ ớ ố ự ầ ủ Tham d đ y đ các gi h c trên l p, làm bài t p, th c hành và th c hi n bài t p tình hu ng.
ậ
ể ớ ị Tích c c tham gia th o lu n trên l p. ầ ủ ỳ
ể
ệ ố ườ
ng xuyên (h s 1) ỳ ệ ố ằ ứ ế ế ệ ặ ắ t ho c thi tr c nghi m: 50% ả ự ố ọ ỳ ườ ng xuyên, đ nh k và bài thi cu i h c k . Làm đ y đ bài ki m tra th ọ ế 11. Đánh giá k t thúc môn h c Ki m tra :50% + Th ị + Đ nh k (h s 2) Thi k t thúc b ng hình th c thi vi
ọ ượ ắ ố ế H c sinh không đ c v ng quá 20% s ti t
ọ ể ả ườ ị ỳ ng xuyên, đ nh k .
ủ H c sinh ph i có đ các bài ki m tra th ế ề ươ ọ t môn h c 12. Đ c ng chi ti
BT/ ươ ng, ộ LT KT TL/ N i dung Ch m cụ TH
ươ Ề Ầ Ố Ch ng 1 5
ấ ề ụ *M c tiêu
ế c ki n th c c b n nh t v nhà hàng ụ ụ KHÁI QUÁT V NHU C U ĂN U NG VÀ KINH DOANH ĂN U NGỐ ứ ơ ả ượ Trình bày đ và nhân viên ph c v nhà hàng.
ớ ố ầ i thi u v nhu c u ăn u ng
ủ ộ ậ ệ ề ệ 1 1 ộ *N i dung 1.1. 1.2. Gi Khái ni m nhà hàng và vai trò c a b ph n ăn
ả ả ố doanh khách s n,ạ i trí, gi i trí trong kinh
1.2.1. 1.2.2.
ạ 1
ạ chính đ phân lo i nhà hàng
t b , ti n nghi trong phòng ăn
1 1
ự ch c nhân s trong nhà hàng ụ ụ ố
ụ ụ
ệ ữ Ế Ứ 8 4 2
ố ớ Ứ Ố ế ạ ứ 1.3. 1.3.1. 1.3.2. 1.3.3. 1.4. 1.5. 1.5.1. 1.5.2. 15.3. ươ ng 2 Ch ụ *M c tiêu ứ ề i h c ki n th c v các lo i th c
u ng gi ngành du l chị ệ Khái ni m nhà hàng Vai trò Phân lo i nhà hàng ể ế ố Các y u t ạ Các lo i nhà hàng ả ầ Qu y gi i khát ế ị ệ Trang thi ự ổ ứ T ch c nhân s trong nhà hàng ơ ồ ơ ấ ổ ứ S đ c c u t ụ ủ Nhi m v c a nhân viên ph c v ăn u ng ầ Nh ng yêu c u cá nhân đ i v i nhân viên ph c v Ề KI N TH C V TH C U NG ị ườ ọ Trang b cho ng ụ ụ ố u ng ph c v trong nhà hàng.
ồ ứ ố 3
ồ ứ ố 5
ế ộ *N i dung 2.1. 2.1.1. 2.1.2. 2.1.3. 2.2 2.2.1. 2.2.2. 2.2.3. 2.2.4.
4
ươ Ố Ụ Ậ Ch ng 3. Th c u ng không c n ướ ả i khát N c gi ướ ổ ưỡ N c b d ng ấ ướ N c có ch t kích thích Th c u ng có c n ứ ố Th c u ng lên men ượ ấ ư u ch ng c t R ượ u mùi R ượ u pha ch R Bài t pậ ể Ki m tra Ụ Ỹ K THU T PH C V ĂN U NG 12 15 2 4
ế ứ ề ữ ụ * M c tiêu c ki n th c v các b a ăn, thoái quen
ế c các quy
ự ụ ụ ệ ượ ố ặ ế ượ ậ Nh n bi t đ ố ăn u ng Á, Âu. ượ c lý thuy t và th c hi n đ Trình bày đ ậ ỹ trình đ t bàn, k thu t ph c v ăn u ng.
ộ
ấ ữ ộ ữ 1
ữ ữ
ụ ố 1
ụ
ể
ụ ụ ể * N i dung 3.1. 3.1.1. 3.1.2. 3.2. 3.2.1. 3.2.2. 3.3. 3.3.1. Các b a ăn trong ngày và c u trúc m t b a ăn B a ăn sáng B a ăn chính ụ Cách ăn và d ng c ăn u ng ụ D ng c ăn Cách ăn ụ ụ Các mô hình ph c v bàn tiêu bi u Mô hình ph c v theo ki u pháp
1 2
ố
ể ư ể ư i Á
ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ậ ặ ậ ặ ậ ặ ậ ặ ậ 3
ể ể ỹ
ụ
ụ ụ ụ ụ ồ ố ữ
ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ
ụ ụ 2
ể ể ư ư
ụ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ộ ữ ụ ụ ồ 3.3.2. 3.3.3. 3.3.4. 3.4. 3.5. 3.5.1. 3.5.2. 3.5.3. 3.5.4. 3.6. 3.6.1. 3.6.2. 3.6.3. 3.6.4. 3.6.5. 3.6.6. 3.6.7. 3.7. 3.7.1. 3.7.2. 3.7.3. 3.7.4. 3.7.5. 3.7.6. 3.7.7. ụ ụ ể Ph c v ki u Nga ỹ ụ ụ ể Ph c v ki u M ệ ụ ụ ể Ph c v ki u Vi t Nam ậ ỹ ả ấ K thu t tr i g p khăn bàn, khăn ăn ậ ặ ỹ K thu t đ t bàn ăn Âu, Á K thu t đ c bàn ăn đi m tâm Âu K thu t đ t bàn ăn tr a, t i Âu K thu t đ c bàn ăn đi m tâm Á ố K thu t đ t bàn ăn tr a, t ụ ụ ơ ả K thu t ph c v c b n ậ ụ ụ K thu t ph c v món ăn ki u Nga và ki u M ậ ặ ụ K thu t thay đ t d ng c cho khách ậ K thu t ph c v súp ậ K thu t ph c v đ u ng trong b a ăn ạ ậ K thu t thay g t tàn ậ ả K thu t tr i khăn ăn cho khách ậ ử ụ K thu t s d ng khay Quy trình ph c v ăn ự ơ Ph c v ăn đi m tâm Âu theo th c đ n ự ơ Ph c v ăn đi m tâm Á theo th c đ n ự ơ ố i Âu theo th c đ n Ph c v ăn tr a, t ự ơ ố Ph c v ăn tr a, t i Á theo th c đ n Ph c v khách ăn buffet ọ Ph c v m t b a ăn ch n món Ph c v khách ăn trên bu ng
ạ ụ ụ ố 1
ị
ụ ụ ố ụ ụ ố ụ ụ ố ử ố 1 Các giai đo n ph c v u ng Ph c v u ng khai v Ph c v u ng chính ị Ph c v u ng tiêu v X lý tình hu ng trong nhà hàng 3.8. 3.8.1. 3.8.2. 3.8.3. 3.9.
2 13 ự ậ Bài t p th c hành
4
Ụ Ụ Ạ Ệ ể Ổ ươ Ki m tra Ứ T CH C VÀ PH C V CÁC LO I TI C 8 Ch ng 4. 8
ứ ề ệ ụ ế c các ki n th c v ti c và cách ph c ụ * M c tiêu
ượ Trình bày đ ạ ệ ụ v các lo i ti c
ộ
ệ ệ 1
ế ệ ứ
ẩ 1
ị
ặ ặ
ẩ
ồ ể ồ ể 1 1 * N i dung 4.1. 4.1.2. 4.1.3. 4.2. 4.3. 4.3.1. 4.3.2. 4.3.3. 4.4. 4.5. 4.6. ạ ệ Khái ni m ti c và các lo i ti c ệ ệ Khái ni m ti c ạ ệ Các lo i ti c ể Các ki u kê x p bàn ti c và ngôi th ệ ị ặ Chu n b đ t bàn ti c Chu n bẩ ể ệ Đ t bàn ti c ki u Âu ệ ể Đ t bàn ti c ki u Á ị ụ ụ ệ Chu n b ph c v ti c ụ ụ ệ Quy trình ph c v ti c ng i ki u Á ụ ụ ệ Quy trình ph c v ti c ng i ki u Âu
1 1 4.7. 4.8. ụ ụ ệ ứ Bày bàn ti c đ ng và ph c v ụ ụ ệ ượ u Quy trình ph c v ti c r
ự ụ ụ ộ ẩ 1 4.9. ị và tiêu chu n thao tác ph c v h i ngh
ộ
Trình t ả ụ ụ ệ ồ 1 4.10. h i th o Ph c v ti c ng i buffet
ế ạ 4.11. ụ ụ ộ ữ ệ Cách lên k ho ch ph c v m t b a ti c
8 ậ
3 3 3
ươ Ch ng 5. ụ *M c tiêu
ạ ự ế Ặ ể ặ c cách ghi phi u đ t ăn cho khách đ ượ i s hài ế ặ c phi u đ t ăn và đem l
ự Bài t p th c hành Ế GHI PHI U Đ T ĂN ệ ượ ự Th c hi n đ ườ ọ ng i h c ghi đ lòng cho khách.
ế ệ ớ 1 i thi u
ệ ặ ủ ể ậ 2 ộ *N i dung 5.1. 5.1.1. 5.1.2. 5.2. Ti p đón và gi ế Ti p đón ệ ớ i thi u Gi ể ữ Nh ng đi m chính đ ghi nh n vi c đ t ăn c a
khách ậ ự 3 Bài t p th c hành
ể Ki m tra
T ngổ 3 9 36 30
́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ụ ụ ụ ự ụ ̉ 13. Thiêt bi phuc vu giang day: Tăng âm, loa, Bang, phân, VCD, Projector, bàn, khăn ăn, chén đũa, nĩa... d ng c ph c v th c hành.
ầ ề 14. Yêu c u v giáo viên:
ử ị ề ộ c nhân du l ch , khách s n ạ nhà hàng a. V trình đ :
ứ ụ ữ ế ậ ả ả ạ ố ỹ ị
ố b. Năng l c: ự có kh năng gi ng d y nh ng môn chuyên ngành du l ch, có ki n th c kinh doanh ăn u ng, k thu t ph c ụ v khách trong ăn u ng.
ệ ậ ả ờ ạ Có th i gian luy n t p gi ng d y c. Kinh nghi m: ệ
ế ữ Ti ng Anh ạ d. Ngo i ng :
ả ệ
ị ệ ụ ụ ụ ộ ố , Giáo trình nghi p v ph c v ăn u ng
ệ ụ ẩ ự ạ ọ ườ ươ , Nghi p v m th c nhà hàng,bar ố , NXB Th ng kê, Hà N i, 2008. ậ ng Đ i h c dân l p Hùng V ng. , giáo trình tr 15 . Tài li u tham kh o : [1]. Tr nh Xuân Dũng ễ [2]. Nguy n Minh Châu
ươ
Ố
Ố
Ầ
Ề
Ch
ng 1. KHÁI QUÁT V NHU C U ĂN U NG VÀ KINH DOANH ĂN U NG
Ụ M C TIÊU
ươ ọ ng này, h c sinh có kh năng:
ả ư ố ớ ượ ề ạ ạ ị Sau khi nghiên c u ch Trình bày đ ứ ủ c khái quát v nhà hàng cũng nh vai trò, v trí c a nhà hàng đ i v i khách s n. Các lo i nhà hàng
ệ hi n đang có.
ậ ố
ế ủ ộ ứ ộ
ạ ạ ạ ớ ụ ụ ượ c vai trò c a b ph n ph c v ăn u ng trong nhà hàng. Trình bày đ ủ ụ ụ ỹ ệ ượ ậ ụ c ki n th c vào rèn luy n k năng ph c v khách c a m t nhân viên nhà hàng. V n d ng đ ồ ố Kinh doanh ăn u ng trong khách s n là m t ho t đ ng đem l
ạ ượ ộ ế ữ ủ ề ố ố ệ i ngu n doanh thu l n cho khách s n, bên c nh vi c c cung
ươ
ạ ộ ứ ổ ồ kinh doanh bán bu ng ng cho khách. Nh ng ki n th c t ng quan chung v ăn u ng và kinh doanh ăn u ng đ ấ ơ ả c p c b n trong ch ớ ộ ng m t này. ầ ệ ề ố 1.1. Gi
ướ ự ồ ạ ủ ườ ộ ố ủ c tiên c a con ng i thi u v nhu c u ăn u ng Trong cu c s ng , ăn uông là nhu c u tr
ầ ộ ổ ố
ượ ờ ố ươ ỉ ừ ệ ấ ầ ậ ỏ ự s phát tri n c a xã h i nhu c u c n thi ờ ố ể ồ ạ đ t n t ể ủ i. Khi đ i s ng đ ừ ầ c nâng cao thì nhu c u này không ch d ng l ầ ế ị i, nó quy t đ nh s t n t ế t này cũng thay đ i không ng ng. Khi đ i s ng còn nghèo thì ăn no, u ng đ ph ớ ạ i c a nhân lo i. Cùng v i ủ ng di n v t ch t, mà còn đòi h i đi ạ ở i
ớ ỉ ẹ ả ả ầ ầ ị ưỡ ng và có giá tr v ị ề
ồ ố kèm v i nó là nhu c u tinh th n: các món ăn đ u ng không ch đ p mà còn b o đ m giá tr dinh d ỹ văn hóa, th m m .
ữ ố ộ ố ẩ ộ
ầ ữ ưở ứ ủ ộ ố ỉ ườ ư ướ i không ch mu n ăn nh ng món ăn trong n ậ Xã h i phát tri n,nhu c u ăn u ng giao l u và h i nh p gi a các dân t c , các qu c gia ngày càng tăng . Con ữ ng th c nh ng
ạ ủ
ườ ườ ữ ế ầ ớ c a các dân t c trên toàn th gi ơ ả ộ ờ ố ng t Sau khi nhu c u c b n trong đ i s ng đã đ
ộ ồ ố i. ỏ ậ ng h ể i th ể ữ ể ố ng ồ ố món ăn đ u ng khác l ầ ộ ố ơ ế c đ u ng quê nhà, c a dân t c mà còn mu n th ế ớ ượ ơ ượ ừ c t ướ c th a mãn, con ng i nh ng nhu c u ti p sau nh n xét này, ta có th tìm hi u xem du khách còn có nh ng nhu
ư ế
ơ
t h n, quy cách h n. ệ ư ể ạ ồ ế ưở ươ i, thêm quan h giao l u, b n đ ng hành, hi u bi t, th ữ ạ ng ngo n nh ng ụ ụ ố ơ ườ ng con ng
ự ẻ ữ ứ ư ể ế ầ ỏ ự ữ ố gìn s c kh e, s tr trung, th giãn tinh th n, th xác sau nh ng chuy n du c kính tr ng, ph c v t ng lòng yêu th nghi... ng tráng: mu n gi
ầ
cao h n trong cu c s ng (thuy t Maslow). S l ơ ầ c u cao h n nh th nào? ố ượ ọ Mu n đ ườ Tăng c ẹ ụ ễ ả c nh đ p, phong t c l ườ S an toàn, c ụ ạ ị l ch đ y ngo n m c. ố ề ậ ấ ỏ ứ ữ ầ .
ự ậ ạ ng th c nh ng món ngon, v t l ầ ể ế ầ ộ
ườ ườ ữ ấ ượ ưở ố ộ ả ượ ề ầ ỏ Mu n th a mãn v nhu c u v t ch t, th ộ ố Đó là nhu c u m th c. Nhu c u ăn u ng là m t trong nh ng nhu c u không th thi u trong cu c s ng con ộ ứ c đáp ng m t ng, nhu c u này đòi h i ph i đ i ngày m t nâng cao v ch t l
ng cách đ y đ và đa d ng h n.
ộ ượ ủ ầ ườ ỉ ừ ặ ấ c nâng cao, nhu c u c a con ng i không ch d ng l ạ ở i ăn no, m c m mà
ả ầ ầ
ể ti n nghi và kéo theo hàng lo t các nhu c u v tinh th n. ề ầ
ầ ẩ ờ ố i. Ngày nay đ i s ng con ng ơ ầ ủ ạ ờ ố Ngày nay khi đ i s ng xã h i đ ặ ẹ ở ệ ph i ăn ngon m c đ p, ượ ứ ụ ụ Đ đáp ng đ ằ ạ ự ấ ố ượ ề ệ ạ ả ề ẩ ờ ớ c nhu c u đó, hàng lo t h th ng nhà hàng ra đ i v i nhi u quy mô khác nhau, nhi u s n ph m ộ ẫ xã h i ề ả ế i hi u qu kinh t i s h p d n cho khách và mang l
ệ ạ ạ ệ ố ng khách và mang l ị phong phú nh m ph c v nhi u đ i t cho doanh nghi p mình nói riêng và và ngành du l ch nói chung.
ể
Trong quá trình kinh doanh c a b t k khách s n – nhà hàng nào đ có đ ụ ụ Ở ủ ấ ỳ ọ ả ế ố
c s thành công và mang l ủ ế ụ ụ ườ ự ữ ế ế ạ ạ ộ quan tr ng đó chính là đ i ngũ nhân viên ph c v . i các khách s n nhà hàng, h là nh ng ng ạ ự ấ ượ ự i s h p đây ph i nói đ n vai trò c a nhân viên i tr c ti p ti p xúc và ph c v khách ăn
ọ ạ ậ ẫ d n cho khách hàng, y u t ạ ụ ụ i các nhà hàng t ph c v bàn t ợ ạ ố i doanh thu và l u ng, mang l ạ i nhu n cho nhà hàng – khách s n.
ủ ộ ậ ố ệ ả ị i trí trong kinh ạ doanh khách s n, ngành du l ch
1.2. Khái ni m nhà hàng và vai trò c a b ph n ăn u ng, gi ệ 1.2.1. Khái ni m nhà hàng
ọ ạ ề ệ ế ế ủ
ạ ậ ụ ụ ộ ị ố ấ ả ượ ổ ứ c t
ầ ủ ụ ầ ầ ả
ạ ạ ệ ệ ố ộ ộ ế ị ụ ủ ư
ề ậ ạ ượ ằ ằ hi n nay có nhi u nhà hàng đ c l p đ
ủ ụ ộ ố ượ ứ ươ ừ ị ầ ng và khách t
ậ ể ể ở ỏ ng không nh khách đ a ph ố ụ ụ ủ ầ ạ Trong khách s n thì nhà hàng chi m m t v trí quan tr ng k sau phòng ng . Hi n nay có r t nhi u lo i hình nhà ủ ụ ằ ch c ph c hàng khác nhau nh m ph c v các nhu c u ăn u ng đa d ng c a khách. Vì v y, nhà hàng c n ph i đ ạ ể ệ ụ t b , d ng c đ y đ và đúng quy cách đ vi c kinh doanh có hi u qu . Nhà hàng trong khách s n v chu đáo, trang thi ả ầ ả ầ là m t b ph n c u thành c a khách s n hi n đ i nh m đ m b o các nhu c u ăn u ng trong quá trình khách l u trú ề ộ ậ ự ế ệ trong khách s n. Tuy nhiên th c t c m ra nh m đáp ng các nhu c u v ăn ụ ạ ố ngoài u ng c a khách và trong khách s n không ch ph c v m t s l ố vào. Chính vì v y có th hi u nhà hàng là c s kinh doanh ăn u ng ph c v các nhu c u ăn u ng và gi i trí c a khách.
ế ế ồ ợ ả ạ ụ ẩ ạ ậ ồ ờ ạ i nhu n cho khách s n, đ ng th i t o
ỉ ơ ở Nhà hàng là n i ch bi n và tiêu th các s n ph m ăn u ng, t o ra ngu n l ạ ấ ượ ợ ủ ả ể ố ng d ch v t ng h p c a khách s n đ thu hút khách.
ụ ụ ữ ệ ể ề ạ
ườ ế ề ế ả ộ ề ể ế ụ i ta không ti c ti n đ ti p t c cu c vui n u nh đ ơ ị ụ ổ ố ơ ở ẻ ớ h p vui v v i nhau , gi i trí cùng nhau và ng
ra ch t l ơ Nhà hàng là c s ăn u ng ph c v cho khách, nó t o ra các đi u ki n đ khách hàng tìm ni m vui trong b a ăn, n i ư ượ ườ ụ ọ ọ i t m i ng c ụ ụ ph c v chu đáo. ể ạ ộ ố ớ ủ ầ ỏ Đ ph c v và th a mãn đa nhu c u c a khách , nhà hàng ho t đ ng h u nh 24/24/h/ ngày (đ i v i nhà hàng
ừ ể ế
ư 5h đ n 20h/ngày ớ ấ ả ạ ộ ố ề ầ V ch c năng nhà hàng không nh ng th a mãn các nhu c u v ăn u ng cho khách v i t ữ t c các b a ăn sáng,
ầ ặ trong khách s n) còn các nhà hàng khác thì tùy đ c đi m kinh doanh mà ho t đ ng t ữ ỏ ầ ủ ụ ụ ạ ứ ố ụ ụ ề ề ư tr a, chi u, t
ụ ụ ụ ụ ự ơ ể ạ i mà còn ph c v theo yêu c u c a khách. ứ ấ ẵ Hình th c ph c v nhà hàng r t phong phú và đa d ng . Nhà hàng có th ph c v khách ăn theo th c đ n có s n
ầ ủ ặ ọ ủ c a mình ho c theo yêu c u c a khách.ăn g i món.
ể ấ ẻ , khách
ự ng mà nhà hàng ph c v cũng r t khác nhau, th c khách có th là khách đi theo đoàn, khách đi l ả ệ ệ ướ ụ ụ ộ h i ngh ,h i th o, ti c chiêu đãi , ti c c i…
ả ủ c h t ta ph i so sánh ho t đ ng kinh doanh c a nhà hàng v i ho t đ ng ăn u ng công c ng.
ướ ế ố ủ ề ạ ộ ớ ề ộ ạ ộ ổ ứ ụ ụ ch c ho t đ ng ph c v nhu
ố ượ Đ i t ị ộ Kinh doanh nhà hàng: ạ ộ Tr ầ Gi ng nhau: đ u ph c v nhu c u ăn u ng c a khách v s l ỗ ụ ụ ạ ồ ố ụ ứ ố i ch cho khách hàng ngay t ầ c u tiêu th th c ăn, đ u ng t ố ớ ề ố ượ ng l n và đ u có t ạ ơ ở ủ i c s c a mình.
ố ủ ự ỹ Khác nhau: ạ ộ + Ho t đ ng ăn u ng công c ng có s tham gia c a các qu tiêu dùng trong vi c t
ở ố ơ ở ụ ụ ủ ế ườ ộ ủ c a các c s kinh doanh ăn u ng
ộ các nhà máy, tr ườ ổ ứ ch c xã h i và m c đích ch y u là ph c v . ạ ủ + Ho t đ ng kinh doanh nhà hàng th
ng là ho t đ ng đ ượ ạ ộ ệ ổ ứ ch c và duy trì các ho t đ ng ụ ơ ở ị ạ ộ ỏ ứ ơ
ồ ố ậ ệ ạ ọ ng h c hay các t ạ ộ ng món ăn, đ u ng., đ ễ i trí, nghe nh c , xem bi u di n ngh thu t hay hát karaoke t ị i chính n i h tiêu dùng s n ph m ăn u ng.Nh
ượ ầ c th a mãn các nhu c u d ch v nh th ơ ọ ụ ụ ạ ộ ứ ầ ầ ố ị
ớ ỹ c ho ch toán trên c s qu tiêu dùng c a cá nhân v i ụ ư ưở ỏ ề ấ ượ ầ ng th c các d ch nhu c u đòi h i cao h n v ch t l ể ư ố ẩ ả ụ ả v gi ạ ụ ụ ậ v y ăn u ng công c ng ph c v theo đ nh m c , còn kinh doanh nhà hàng ph c v theo yêu c u cao, nhu c u đa d ng ủ c a khách hàng. 1.2.2. Vai trò nhà hàng:
ơ ấ ạ ộ
ộ ả ủ ự
ị ẫ ấ ệ ụ ạ ỏ ề ồ ố ạ ế ạ ớ ồ
ồ ố ưở ữ ế
ậ ứ ệ ể ế ng th c các món ăn đ u ng và tìm ngu n vui trong b a ăn. ề t tình và hi u khách là đi u ki n đ khách quay l
ồ ạ ớ i v i nhà hàng. ữ ạ ơ ộ ồ ứ ư ỏ
ế ố giao ti p và tìm ki m các m i quan h làm ăn.
ữ
ể ụ ụ ầ ủ
ả ợ
ượ ổ ứ ị ế ố ch c, trang thi i trí đ
ậ Trong ho t đ ng kinh doanh khách s n, nhà hàng là n i cung c p các món ăn, đ u ng cho khách. Chính vì v y ầ ạ ệ mà nhà hàng đóng góp m t ph n không nh tích c c cho hi u qu kinh doanh c a khách s n. Nhà hàng trong khách s n ể ạ ế ế ờ ữ ộ là m t trong nh ng d ch v thi t y u là đi u ki n đ t o ra tính h p d n, thu hút khách đ n v i khách s n, đ ng th i ạ ư ạ ộ ổ ợ h tr cho ho t đ ng kinh doanh l u trú trong khách s n. ơ ể ự ế Trên th c t nhà hàng là n i đ khách hàng đ n th ệ ụ ụ ệ Do v y, vi c ph c v chu đáo, nhi ầ ườ ơ i th giãn, tái h i s c kh e và t o c h i cho nh ng khách hàng làm ăn có nhu c u Nhà hàng là n i giúp con ng ế ệ ạ ế Khách s n không th thi u nhà hàng vì nh ng lý do sau: ả ở ọ Đ m b o ph c v ăn tr n gói theo yêu c u c a khách. ủ ậ L i nhu n trong kinh doanh không kém phòng ng . ứ ế ị ệ ả t b ti n nghi càng chu đáo đúng quy cách theo th hi u, đáp ng Khâu ăn u ng, gi ệ ủ ượ ầ c t ả c nhu c u càng cao c a khách thì càng kinh doanh có hi u qu . đ
ạ ề ữ ẽ ở ạ ạ i khách s n, nhà hàng.
ủ ể ặ
ủ ệ ả ẩ ặ ả ẩ Uy tín khách s n ngày càng nâng cao, b n v ng lâu dài khách s tr l Đ c đi m c a kinh daonh nhà hàng: 1. S n ph m c a nhà hàng là s n ph m đ c bi t:
ấ ứ ự ế ế ồ ố ư ầ ể ặ ch bi n, hàng chuy n bán ho c
ẩ ả ấ ể ụ ụ ả mua c a các nhà s n xu t đ ph c v khách.
ụ ụ ồ ố ứ ụ ị ụ ầ Th nh t : đó là các s n ph m nh các món ăn đ u ng do qu y nhà hàng t ủ Th hai, đó là các d ch v ph c v các món ăn đ u ng cho khách. Các d ch v này c n có con ng
ế ố ứ ị ử ớ ọ ườ ớ ỹ i v i k ể ố t, ng x v i khách trong m i tình hu ng có th
ớ ạ ế ữ ả ướ c ngoài.
ự ượ ớ
ư ể ế ụ ụ ườ ề ề ỏ
ụ ụ ạ ế ị ộ ế i nhà hàng đóng vai trò quy t đ nh đ n hi u qu kinh doanh . Đi u này đ
ề ỏ i, có tính chuyên môn hóa cao, kh năng giao ti p t năng tay ngh gi ộ ả x y ra. Có trình đ ngo i ng giao ti p v i khách n ộ ng lao đ ng l n: 2. L c l ế Trung bình c 12 đ n 16 khách có 1 ng ề ụ ụ ệ ế ồ ố ề ấ ế ế ư ộ
ứ ỏ i ph c v , ch a k đ n nhi u nhà hàng có nhi u nhà ăn nh . Đòi h i ượ ả ệ c tay ngh ph c v cao. Lao đ ng ph c v t ẫ ủ ụ ụ ể ệ th hi n trong vi c ch bi n các món ăn , pha ch đ u ng cũng nh phong cách ph c v khách đ c đáo, h p d n c a ừ t ng nhà hàng.
ờ ụ ụ ụ
ụ ụ ữ ụ ỉ ễ ế ậ 3. Th i gian ph c v liên t c: ầ Nhà hàng không ch ph c v c ngày trong tu n mà còn ph c v liên t c nh ng ngày ngh , l t ữ t, th m chí nh ng
ạ ầ ỉ ụ ụ ả ơ i trong tu n.
ngày này còn đông khách h n các ngày còn l ổ ợ ấ
ầ ủ ụ ể ỏ ờ
ề ộ ụ ụ ầ
ấ ụ ụ ả ả ậ ộ ự ế ậ ỏ ồ
ụ ụ ộ ặ ỏ ị ố ợ ạ ự ặ ị ơ ấ ộ ỉ
ậ ẽ ằ ế ưở ạ ậ ả ụ ụ ứ ạ 4. Tính ch t ph c v ph c t p và t ng h p: ụ ố Nhu c u ăn u ng c a khách r t khác nhau đòi h i ph c v cũng khác nhau. Trong cùng m t th i đi m mà có ế nhi u khách đ n thì nhân viên ph c v ph i ch u áp l c tâm lý cao. Vì v y trong quá trình ph c v c n chính xác, nhanh ẽ ế ế ấ ượ ng, đòi h i ph i có s ph i h p ch t ch và đ ng b trong pha ch và ph c v , b ph n ch bi n chóng và ch t l ế ự ố ả ụ ậ món ăn, b ph n thanh toán, thanh toán nh m t o ra d ch v hoàn h o cho khách , ch 1 s su t nh ho c thi u s ph i ộ ợ h p 1 trong 4 b ph n s làm nh h ộ ng đ n các b ph n còn l i.
ể ế ố ạ 1.3. Phân lo i nhà hàng 1.3.1. Các y u t
ể ườ ứ ế ố ng căn c và các y u t :
ạ ườ i ta th ụ ụ ng, ph c v .
ủ ặ ổ chính đ phân lo i nhà hàng ạ Đ phân lo i nhà hàng ng ấ ướ Cách n u n ủ ề Ch đ trang trí. ộ Các món ăn mang tính dân t c, đ c ch ng hay ph thông...
ạ 1.3.2. Các lo i nhà hàng
Các nhà hàng chia thành hai nhóm chính:
ố ủ ố ộ ị ệ ự ơ ủ ọ t... là tr ng tâm c a th c đ n.
* Nhà hàng dân t c:ộ ồ ụ ể
ụ ụ ụ ế ụ ụ ặ ệ ể t.
ư ộ ề G m các món ăn truy n th ng c a m t qu c gia, dân t c hay đ a danh riêng bi ộ D ng c ph c v các ki u dáng dân t c... ề ứ Nhân viên có ki n th c sâu v các món ăn, ki u cách ph c v đ c bi ị ặ ng v đ c tr ng. Màu s c h
ủ ề ườ ệ ử ụ ứ ủ ề ư ng căn c vào vi c s d ng trang trí trong ch đ . Các ch đ nh :
ả ả ồ ừ ng (nutrition): đ chay, kiêng, h i s n, đ r ng, dân gian
ề ạ ạ ệ ả ng, ngôi sao ca nh c, đi n nh tri u đ i, hoàng gia...
ờ ỳ ị ệ ạ ạ
ử ộ ị ắ ươ ủ ề * Nhà hàng ch đ : ệ ạ Vi c phân lo i đánh giá th ệ ự t (sportopia) S náo nhi ắ Ấ ượ n t ng: màu s c, ánh sáng, âm thanh ồ ưỡ Dinh d ưở ế ậ ổ ế Nhân v t n i ti ng: b p tr ử ổ ạ Th i k l ch s : c đ i, trung đ i, hi n đ i... Mô hình: Tàu Titanic, làng Nam b mang tính l ch s ...
ầ ả i khát
1.3.3. Qu y gi ạ ự ả ế ể ị i trí... không th thi u trong kinh doanh du l ch.
Bên c nh nhà hàng là các bar, là khu v c gi Service bar Cocktail bar Pool bar Coffee bar Tea bar Tea house Karaoke bar Lounge bar Sky bar
ế ị ệ 1.4. Trang thi t b , ti n nghi trong phòng ăn
ệ 1.4.1. Di n tích
ườ ạ
ộ ủ ầ ớ ườ ườ ủ ủ
ứ Nhà hàng chính (Main restaurant) th ứ ố i thi u c a m t nhà hàng là 1,5 l n so v i s gi ệ ể ủ ặ ầ ầ ể ả ủ ạ ạ ệ ệ ứ ng thì s c ng căn c vào qui mô phòng khách c a khách s n. Thông th ở ố ng ng c a khách s n. Ph n l n các nhà hàng th ng b trí ụ ả i, an toàn và có hi u qu trong công vi c kinh doanh và ph c
ớ ố ườ ch a t ậ ợ ả ầ t ng tr t ho c t ng 1 c a khách s n đ đ m b o thu n l ụ v khách.
ạ ớ ầ ạ ự ế ệ hi n nay t i m t s khách s n l n , phòng ăn đ c đ t
ể ớ ố ề ặ ở ượ i đi riêng cho khách t ngoài vào tránh nh h ủ ưở ng t
ớ ủ ế ẹ ỉ ư
ừ ồ ố ở ầ ả ắ ạ ộ ố trên các t ng khác nhau c a khách s n ả ừ ả ắ i khách ụ ụ ượ ặ ở ầ c đ t t ng cao, tuy nhiên hàng này ch ph c v các món ăn nh , nhanh và ch y u là ể t ng cao có th ng i ng m c nh t trên cao xu ng.
ầ
Trong th c t ụ theo nhi u m c đích khác nhau: ng m c nh, b b i…có l ặ đang l u trú.Ho c nhà hàng đ ồ ố đ u ng…Khách ạ ụ Ví d : Khách s n Deawoo t ng 18… 1.4.2. Các qu yầ ặ ầ ầ ụ ụ ế
ứ ầ ử ễ ầ ấ ẩ ỹ ứ ự Qu y đ t ăn u ng, thu ngân ghi phi u, qu y ph c v , pha ch . Ngoài ch c năng ch a đ ng hàng, còn tham gia ể c kê g n c a ra vào đ khách d nhìn th y và
ả ụ ụ ạ ế ượ qu ng cáo và góp ph n làm tăng tính th m m cho nhà hang. Qu y đ ph c v khách t ố ầ ầ i qu y.
1.4.3. Trang trí ậ ỹ ượ ườ ử t ử ụ ng ít s d ng
ể ệ ở ươ c th hi n ứ ể ệ ng nhà , rèm c a…,các nhà hàng th ư ổ đ sành s …Các màu ph bi n nh màu đ , xanh, vàng…
ể ệ ở ồ ị ỏ ổ ế ườ ở ị ẹ ắ M thu t màu s c đ p, thoáng mát. Nó đ ắ màu tr ng vì không có bi u hi n và nó th hi n Ví d : Màu đ kích thích v giác và th giác. Màu xanh làm con ng i tr nên hòa nhã. Màu vàng làm con ng ườ i
ở ụ ươ ắ i t n. tr nên t
ị ầ ữ ừ ủ ố ộ ỗ ng và sàn nhà, không nên b trí phòng ăn cùng m t màu. M i
ẽ ự ạ Ánh sáng d u, v a đ sáng. Ph i h p gi a tr n , t ộ
ề ờ ợ ố i đa khi tr i trong lành…
ể ề ặ ầ ớ ộ ố ợ ắ H th ng đi u hòa không khí phù h p không quá l nh, nên s d ng t Cây c nh hài hòa v i phòng ăn: có th phòng ăn s đ t các ch u hoa nhi u màu ho c m t màu…, không c n quá
ươ ụ ầ ặ ỡ s c s , ch c n lá dày, xanh, t
ườ ợ t o cho mình m t màu s c riêng và phù h p. ạ ẽ ặ i. M c đích là t o c m giác g n gũi v i thiên nhiên. ỏ ể ể ử ụ ậ ớ ấ ẹ ệ ễ ạ ạ
ạ ả ớ ạ ả ệ ố ệ ớ ố ợ nhà hàng s t ệ ố ả ỉ ầ ớ ệ ố H th ng nh c nh , trong các nhà hàng l n còn có thêm sân kh u nh đ bi u di n văn ngh , các ban nh c... v i ẹ ủ ệ ố
ể ạ ạ ầ đ y đ h th ng ánh sáng ch p, đèn màu..., t o c m giác ngon mi ng. H th ng loa , đài b trí phù h p. Âm thanh nh ư ở nh m các th lo i nh c pop, thính phòng…
ạ ế 1.4.4. Các lo i bàn gh
* Bàn:
ỗ ồ
ồ ỗ
ồ
ỗ ử ụ ổ ộ ọ ườ i, phòng banquet.
ầ
ể ệ ạ ớ Bàn vuông: 4, 6, 8, 10,12 ch ng i. Vuông dài: 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20.... ch ng i. Bàn tròn: 4, 6, 8, 10, 12 ch ng i. ườ ả ng s d ng trong các bu i h i h p ít ng Bàn qu trám: th ể ạ Bàn table top: là lo i bàn hai t ng có th xoay. ể Bàn ghép (table leaves) là lo i bàn có th ghép v i nhau đ tăng di n tích bàn.
* Gh :ế
ế ự ế ự ế ự ẻ ị Tròn, vuông, gh d a, gh d a có tay v n, gh d a dành cho tr em.
1.4.5. Khăn ả * Khăn tr i bàn:
ằ ủ ả ỉ ả ng b ng v i n , v i dày. ng ph 30 40 cm.
ườ ườ ể ả ủ Khăn lót bàn (thick flannel): th Khăn tr i bàn (table cloths): th Khăn ph ngoài (overlays) có th dùng khăn màu.
ướ ấ ặ ắ B ng cotton hút n c, tr ng ho c khăn ăn gi y.
* Khăn ăn: ằ * Khăn lau m t:ặ ạ
Khăn l nh (cold face towels). Khăn nóng (hot face towels).
ụ ụ 1.4.6. Bàn ph c v ứ ể ứ ể ừ ế ệ
b p lên ho c các gia v c a bàn ti c tr ụ ặ ệ ứ ị ủ ụ ố ị ườ ướ ướ Đ ch a th c ăn trung chuy n t ụ ụ ả ệ ụ Bàn ph c v ph i ti n d ng, có ngăn k ch a các d ng c ăn, u ng, các l c khi mang ra bàn ăn. ọ ự đ ng gia v , đ ng, n ấ c ch m.
ậ ứ ể
1.4.7. Xe v n chuy n th c ăn ể ứ ữ ệ ứ ồ ố ể ớ ự ụ ụ Đ chuy n th c ăn, đ u ng trong các nhà hành l n, các b a ti c đ ng t ph c v ...
ụ ụ ố 1.4.8. Các d ng c ăn u ng
ủ ứ ồ Ăn Á: chén, đĩa, tô, mu ng, đũa, ly, tách... ắ ụ Ăn Âu: d ng c th ỗ ng b ng s men tr ng, th y tinh.... g m:
ỏ ụ ườ ạ
ứ ố ầ ạ ỏ Ly tách các lo i: ly to, nh có chân, b u tròn tùy lo i th c u ng
ọ
ụ ạ ẹ ạ ỗ ng là các lo i mu ng, nĩa, đĩa, dao, k p
ồ ộ u, đ h p...
ủ
ằ ẹ Đĩa các lo i: sâu, tr t, to nh , vòng oval... ạ ạ Các lo i bình l ụ ằ ườ D ng c b ng b c, inox th ụ ụ ụ ụ ố Các d ng c ph c v ăn u ng khác: ở ượ ụ ụ Các d ng c khui m r ặ ọ Các chai, l , xô, bình đ c ch ng. ế ồ B p c n, gas.
* L u ý:ư
ụ ế ị ạ ắ ể ượ ủ ể ạ t b trong nhà hàng, khách s n đ u có kh c bi u t ấ ạ ằ ng c a khách s n nh m đ tránh th t l c,
ụ D ng c , trang thi ầ ủ ạ ả ề qu ng cáo tăng thêm ph n sang tr ng, uy tín c a khách s n.
ế ạ ả ọ ể ặ
ụ ạ ụ ụ
ầ ụ Các d ng c khác dùng đ đ t bàn c n ph i có: bình hoa, n n, g t tàn... Các lo i khăn ph c v ... ổ ứ ự
1.5. T ch c nhân s trong nhà hàng ự ơ ồ ơ ấ ổ ứ 1.5.1. S đ c c u t ch c nhân s trong nhà hàng
ố
Giám đ c nhà hàng (Director)
ợ
ố Tr lý giám đ c (Vice director)
Nhà bar The bar
Nhà b pế (The kitchen)
Nhà bàn (The dinning room)
ả
Qu n lý phòng ăn (Dinning room manager)
ưở
ng phòng ăn Tr (Maitre d’hotel)
T tr
ổ ưở tr
ặ ng ho c ca ngưở (Head waiter)
ụ ụ Ph c v viên (Waiter and waitress)
ụ ệ Ph vi c (Bus boy or bus girl)
ụ ụ ố ệ ụ ủ ộ ậ 1.5.2. Vai trò nhi m v c a b ph n ph c v ăn u ng
* Vai trò: ả ả ệ
ầ ữ ế ế ườ ệ ờ ồ ị
ụ ụ ụ ữ ộ ữ ứ ề ả ạ ụ ụ ấ ọ ố ị ố ế ố ạ t o nên
ấ ượ ế ụ ụ Đ m b o ph c v khách nh ng b a ăn ngon mi ng và hài lòng. ữ ố Là c u n i gi a ng i ch bi n th c ăn và khách đ ng th i là công đo n hoàn thi n d ch v ph c v ăn u ng. ụ Là khâu quan tr ng trong dây chuy n s n xu t món ăn và d ch v ph c v ăn u ng, là m t trong nh ng y u t ạ ch t l ủ ng, danh ti ng, uy tín c a nhà hàng và khách s n.
ụ ệ ả ả ố ả ụ ầ
ụ ệ * Nhi m v : ả Nhi m v 1. Qu n lý và b o qu n t ả ệ ả ế ộ ể ự ắ t tài s n, trang thi ể ư ỏ ế ị ụ t b , d ng c trong phòng ăn, qu y bar. Th ấ ệ ườ ị ng xuyên ỳ ề
ả ả ả ế làm v sinh s p x p, b o qu n chu đáo không đ h h ng, m t mát. Th c hi n ch đ ki m kê, báo cáo đ nh k v công tác qu n lý và b o qu n tài s n.
ả ệ ị ụ ạ ợ
ố ườ ặ ữ ẩ ắ
ụ ụ ụ ầ ủ ứ ườ ẻ ị ụ ả ự ẩ ầ ợ ọ ả ẽ ệ Nhi m v 2. Chu n b phòng ăn chu đáo, v sinh s ch s , thông thoáng mát m , âm thanh ánh sáng h p lý, b o ự ơ ữ ẵ i đ t ăn và th c đ n b a ăn, chu n b d ng c ph c v đ y đ , đúng ị ng xuyên đáp ng k p
ờ
ẩ ụ ụ ữ ả đ m s n sàng ph c v b a ăn. N m v ng s ng ữ ớ quy cách phù h p v i yêu c u và tiêu chu n b a ăn. Khu v c dành cho khách ch n món ph i th ầ ặ th i, chính xác nhu c u mà khách đ t ra. ụ ụ ữ ổ ứ ụ ụ ể ứ ụ ế ệ ậ ỹ Nhi m v 3. T ch c ph c v b a ăn đúng quy trình k thu t, đúng nghi th c ph c v đ nâng cao danh ti ng và
ề uy tín nhà hàng, thu hút ngày càng nhi u khách hàng.
ệ ệ ụ b d ng c trong phòng ăn, th c hi n đúng quy cách giao
ế ậ i trang thi ả ế ị ụ ầ ụ ụ ụ i, b o đ m yêu c u ph c v khách liên t c, có ch t l ự ệ ấ ượ ng cao.
ặ ạ ắ ọ ụ Nhi m v 4. Thu d n v sinh, s p đ t l ả ệ ồ ạ i quy t các công vi c t n l ố nh n ca và gi ệ * Nhi m v c a nhân viên ph c v ăn u ng:
ẩ ụ ự ệ ở khu v c ph c v khách
ồ ặ
ả ụ ủ ệ ẩ ẩ ế ắ ế ị t b phòng ăn, s p đ t bàn gh . ệ ấ ượ ủ ể ng, ch ng lo i, v sinh.
ượ ố ặ ự ơ
ố ể ớ
ụ ụ ố ợ ẽ ớ ườ ể ế ế ặ ụ ụ ụ ụ ẵ ị ọ Nhi m v 1. Chu n b và s n sàng m i vi c ị ệ ệ Chu n b phòng ăn: bao g m công vi c v sinh, ki m tra trang thi ạ ề ố ượ ị ụ ụ ng, ch t l Chu n b ph c v ăn u ng v s l ố ả ắ N m đ c giá c các m t hàng ăn u ng và th c đ n trong ngày. ặ Đ t bàn ăn. ẩ Chu n b đ u ng. ụ ụ ệ Nhi m v 2. Ph c v khách ăn u ng ệ ọ ặ Nhi m v 3. Thu d n, đ t bàn đ đón khách m i. ứ ệ ng xuyên quan tâm đ n khách trong khi ph c v , ph i h p ch t ch v i nhà b p đ đáp ng Nhi m v 4. Th
ị ồ ố ụ ụ ụ ầ ủ yêu c u c a khách. ữ ầ ố ớ ụ ụ
ề ứ ẻ ầ 1.5.3. Nh ng yêu c u cá nhân đ i v i nhân viên ph c v ạ * Yêu c u v s c kho , ngo i hình:
ụ ụ ứ ụ ụ ệ ủ Nhân viên ph c v bàn c n có s c kh e t t vì tính ch t công vi c c a nhân viên ph c v bàn t
ượ ệ ễ ỏ ố ắ c m c b nh truy n nhi m, không có d t
ụ ụ ữ ấ ề ặ ươ ắ ẹ ả ị ố ấ ả ươ ng đ i v t v . ạ ọ ị ậ t , không nói ng ng. Ngo i hình: ế ố ự i t n, nhanh nh n, l ch s và có kh năng giao ti p t t.
ề ầ ệ ố Nhân viên ph c v bàn tuy t đ i không đ ữ ư n a nhìn, n cao trên 1m58 , nam cao trên 1m65. Nét m t t *Yêu c u v nghi p v chuyên môn:
ệ ụ ệ ụ ụ ụ ỉ ộ ề ằ ỉ ầ ứ Đ c đào t o c b n v nghi p v bàn, có văn b ng ch ng ch nghi p v bàn. Trong ph c v bàn ch m t sai sót
ụ ụ ế ệ ấ ỏ ng x u đ n vi c ph c v khách.
ế
ả ầ ế ố ớ ỡ ớ ấ ả ế ặ ọ ố ề ọ t v i khách trong m i tình hu ng, vì h ph i ti p xúc, g p g v i r t nhi u
ứ ế ề ị ế ủ ắ ả ố ộ ị ớ t v văn hóa, chính tr , xã h i , tâm lý…n m th hi u ăn u ng c a khách, có kh năng gi ệ i thi u và
ả ệ ụ ạ ơ ả ượ ưở ể ả nh có th nh h ầ ả ề * Yêu c u v kh năng giao ti p: ụ ụ Ph c v bàn c n ph i giao ti p t ố ượ ng khách. đ i t ề ế ầ * Yêu c u v ki n th c khác: ể Có hi u bi i thích món ăn.
gi ề * Yêu c u v lòng yêu ngh và đ o đ c ngh nghi p:
ạ ứ ạ ệ ề ế ố ề ệ ề ề ộ ụ ụ ị ự quan tr ng t o đi u ki n ti n đ cho m t phong cách ph c v văn minh,l ch s . Lòng yêu ngh
ọ ụ ụ ệ ấ ấ ượ ố ng chuyên môn t ề ụ ụ ậ ộ t , có thái đ ph c v t n
ầ ề ầ Đây là y u t ẩ thúc đ y cho nhân viên ph c v bàn làm vi c có năng su t cao, có ch t l tình, chu đáo. ữ * Nh ng yêu c u đòi h i:
ụ ụ ủ ố ớ ẽ ả ưở ế ớ Đ i v i khách: S c m nh n v m c đ và ki u cách ph c v c a khách s làm nh h ng l n đ n doanh thu.
ề ứ ộ ờ , đúng gi Khách luôn luôn ch đ i s mau l
ỏ ự ả ờ ợ ự ệ ậ ẹ ự ợ ể , quan tâm thân h u. ệ ố ớ ồ ạ ộ ợ ở ở ợ ồ
ề ể giúp đ l n nhau đ nâng cao tay ngh .
ự ế ố ớ ủ ệ ờ ợ
ữ ả Đ i v i đ ng nghi p: s h p tác trong công vi c, mong đ i thông tin c i m và h p tác ho t đ ng, đ ng c m ỡ ẫ Đ i v i công ty doanh nghi p: Ng ấ ả ườ i ch qu n lý bao gi ồ ộ ữ ụ ể ả ồ ờ ị ậ cũng mong đ i vào b ph n nhân viên tr c ti p (front ụ ụ
i đ i chúng. ế ố ể ố of house staff) đ cung c p các d ch v , ngu n khách, đ ng th i thông tin cho khách nh ng hình nh, cung cách ph c v ớ ạ t * Y u t đ hoàn thành t t vai trò:
ự ấ ả ọ ố ử ớ ệ ồ Tính trung th c: (honesty) trong t t c m i đ i x v i khách, đ ng nghi p, công ty.
ị ư ữ ệ ả ố
ự ứ ồ ọ ự Tính nhân: (personality) thân thi n, h u ngh , t S c kh e t ộ ề
t, thông c m. t, năng l c làm vi c khó nh c, căng th ng: (good health, ability to work hard) bao g m s bó bu c v ể ố ờ cách t ẳ i đa vào nh ng lúc cao đi m.
ậ ố ự ả ữ t: (punctuality, efficiency and excellent personal hygience) là ba tính Đúng gi
ấ ặ ch t đ c bi
ườ ề ầ ế ọ ẽ ệ ự ố ắ ệ , hi u qu và v sinh cá nhân th t t ệ ụ t cho nghi p v . ẩ i khách đ u c n bi ố t h s ăn u ng
t v s n ph m và kinh doanh: (sale product knowledge) m i ng ữ ệ ượ ớ ố ỏ ố ụ ụ ẩ th i gian, ph c v m th c, s c g ng t ệ ờ ệ ầ t c n thi ự ể S hi u bi ể ọ ọ c v i nh ng nhà hàng ăn u ng khác. t đ
ề ế ế ề ả ể cái gì đ h có th so sánh, phân bi ớ * Đi u ghi nh :
ờ ợ ả ấ
Khách trong nhà hàng không bao gi ượ ể ẫ ọ ớ ữ ệ ọ ụ ụ ờ ố ố mu n trông th y nhân viên đang ăn, u ng trong khi h ph i ch đ i ph c v ặ ố ớ c đ i v i nh ng nhân viên đ c báo ho c chuy n đùa v i nhau trong khi khách
ữ b a ăn. Khách không th kiên nh n đ ờ ợ ch đ i.
ụ ụ ẻ ệ ọ
Ph c v đúng quy cách là m t ngh thu t, s làm tăng thêm v sang tr ng cho nhà hàng, vui lòng khách, thu hút ở ạ ậ ẽ ả ề ầ ộ ầ ỗ ỉ
ậ ỉ khách tr l ữ * Nh ng đi u c m k đ i v i nhân viên ph c v ăn u ng:
ỵ ố ớ ệ ệ i nhi u l n, do đó yêu c u làm vi c ph i th t t m , chính xác, đúng ch , đúng cách. ụ ụ ố ề ấ ặ c m t khách
ướ ả ạ ổ Dùng tay khoét mi ng, xoa m t tr Kh t, nh , ch i tóc tr ặ ướ ặ c m t khách
Ậ Ỏ
ị ạ
ệ
ạ ậ ệ ố
ụ ủ ộ ầ ụ ụ ố ớ ữ ố CÂU H I ÔN T P ủ ứ 1. Hãy nêu v trí, ch c năng c a nhà hàng trong khách s n? 2. Hãy nêu khái ni m và phân lo i phòng ăn? ụ ụ 3. Hãy nêu, nhi m v c a b ph n ph c v ăn u ng? 4. Hãy nêu nh ng yêu c u cá nhân đ i v i nhân viên ph c v ăn u ng?
ươ
Ứ Ố
Ứ
Ế
Ề
Ch
ng 2. KI N TH C V TH C U NG
(Baverage knowledge)
Ụ M C TIÊU
ả
ạ ươ ứ ố ng này, h c sinh có kh năng: ụ ụ ọ ử ụ ố
ụ ụ ọ ứ ố ể ạ ứ nhà hàng, vi c am hi u các lo i th c u ng, cách th c
ế ứ ầ ụ ụ ụ ụ ế ố ệ ầ ấ ở t cho m t nhân viên ph c v ăn u ng.
ứ Sau khi nghiên c u xong ch ượ c các lo i th c u ng s d ng trong ph c v ăn u ng trong nhà hàng. Trình bày đ ứ ố ạ ệ ượ ự c công vi c ph c v các lo i th c u ng trong nhà hàng. Th c hi n đ ệ ữ ộ ứ ố Th c u ng là m t ph n r t quan tr ng trong các b a ăn ộ ph c v là h t s c c n thi ồ ứ ố 2.1. Th c u ng không c n (non alcoholic/ without alcohol baverage)
ả ướ i khát
ố ướ
ấ ượ ấ ừ ố ự ử ọ ồ 2.1.1. N c gi * N c su i: (mineral water) Thành ph n:ầ ề c l y t ồ các ngu n su i t ắ nhiên r i đem l ng l c kh trùng. Có nhi u khoáng ch t đ
ạ ả
ọ Phân lo iạ ạ ạ
ạ ạ ả ọ Lo i có b t: Vĩnh H o, Đ nh Th nh Lo i không b t: Lavie ặ Có lo i m n, có lo i l t
ạ Công d ng ụ
ả ố ơ ể
ườ ườ ườ ệ ộ i khát, tăng c Gi ợ Thích h p cho ng ng mu i cho c th ẻ i già, tr em, ng ậ i b nh và v n đ ng viên
Ph c vụ ụ
Nên
ứ ố Th c u ng t ng t
ự ượ ư ấ ấ ế ướ ạ p l nh, dùng ly high ball. ươ ướ ấ N c c t: đ c ch ng c t nên r t tinh khi t.
2. ế ượ ọ
c có hòa tan khí co
ử ướ Soda: n N c u ng tinh khi t đ c l c và kh trùng.
ướ
2, màu và h
ươ ệ ự ạ ướ ườ c đ ng, khí co ng li u t nhiên hay nhân t o. ướ ố ọ * N c ng t Thành ph n: ầ ồ G m n
Phân lo i:ạ
ạ ạ ư
ạ ạ ừ ọ Các lo i cola: Pesi, Coca... Các lo i citrus: có mùi chanh nh Sprite, 7up ả Lo i có mùi trái cây: dâu, v i... Lo i có mùi khác: ginger ale (g ng), tonic (ng t, chát).
Công d ng:ụ
ụ ả ị ưỡ ấ ệ ợ Ch có tác d ng gi i khát, giá tr dinh d ư ng kém nh ng r t ti n l i.
ỉ ụ ụ Cách ph c v :
Cách ph c v t ố c su i
ộ ố ướ ố ự ư ư ụ ụ ướ ng t nh nh ph c v n ụ M t s n
ụ ụ ươ c u ng thông d ng Coca cola, pesi cola, 7up, fanta... ướ ổ ưỡ ng
ướ
ườ ề ấ ộ ố ng, mùi trái cây, m t ít mu i khoáng và r t nhi u sinh t ố .
ươ i.
ộ 2.1.2. N c b d * N c trái cây Thành ph n: ầ ướ N c, đ Phân lo i:ạ ướ ướ N c trái cây t N c trái cây đóng h p.
Công d ng:ụ
ấ ướ ườ ề ấ ố ố Cung c p n c, đ ng, mu i khoáng và r t nhi u sinh t ơ ể cho c th .
Cách ph c vụ ụ
ườ ế ỉ ệ ườ ướ ể ng/ n
ng đã pha thành sirô đ pha ch (t l ấ đ ớ c là 3/2). ặ ườ ầ p l nh trái cây nguyên ch t khi khách c n m i thêm đá ho c đ ng.
ự ữ
ế ặ ở ộ ố Nên dùng đ ướ ạ Nên Không nên d tr qua đêm. Dùng ly highball ho c ly có chân, trang trí m t mi ng trái cây thành ly, thêm ng hút.
ướ ườ ấ ạ ố ố ng, ch t đ m, mu i khoáng và sinh t . * S aữ Thành ph n:ầ N c đ
Phân lo i:ạ
ữ ươ ữ ầ ữ i, s a g y, s a béo.
ữ ỏ S a l ng: s a t ữ ặ S a đ c. ữ ộ S a b t. Công d ng:ụ
ỏ ố ư ể ơ ể i u đ nuôi c th .
ể ả ữ ự i dùng đ gi i khát dùng ly highball, pha chung trà, cà phê đ ng trong bình s a.
ứ ữ S a là th c ăn l ng t ụ ụ Cách ph c v : ữ ươ S a t ướ ấ
ướ ế ừ ạ ị 2.1.3. N c có ch t kích thích * Trà Thành ph n:ầ ồ G m n c chi ấ t các ch t hoà tan t lá trà trong đó có cafein gây kích thích và tinin t o v chát. (tanin: 50 60%,
ứ ể ạ ạ ạ
cafein: 20%) ế ế Phân lo i: Căn c vào quá trình ch bi n có th phân lo i thành các lo i: ướ ồ ượ ư ộ ở ỹ c và bã màu h ng, lên men hoàn toàn, đ c a chu ng ụ M . Ví d trà lipton
ướ ậ ị
ượ ộ c lên men m t ph n.
ế ế ạ ướ ươ ươ ươ Trà đen: (black tea) búp đen, n Trà xanh: N c và bã màu xanh, v chát đ m. Trà ôloong: trà đ Trà h ầ ng: khi ch bi n có giai đo n p h ng: h ng sen, h ng lài...
ươ Cách pha trà:
ướ ấ ỏ c sôi v a t ợ i, ch vào bình đ i 35 phút rót trà ra
ừ ớ ớ ụ ụ ể ữ ế ặ ộ Làm nóng bình trà, b trà và m, n Khi ph c v ki u Âu: bình trà luôn đi kèm v i hũ đ ế ắ ườ ng và m t đĩa chanh c t mi ng ho c bình s a.
* Cà phê Thành ph nầ
ấ ầ ư ữ ặ ồ ơ ơ G m tanin, cafein (4060%) và nh ng ch t d u th m mà khi rang có mùi th m đ c tr ng.
ể ằ c, ki u expresso
Phân lo i:ạ + Theo cách pha ch :ế ằ ậ ộ ữ ơ ướ ằ ộ
ớ ượ ượ ạ u m nh/ r u mùi: Liquor/ liqueur coffee
ố ọ Cà phê pha b ng cách l c: Filter or brewed coffee Cà phê đen đ m pha nhanh b ng h i n ể Cà phê tr n b t s a theo ki u Ý (pha b ng máy) Cà phê Ái nhĩ lan: Irish coffee Cà phê hòa tan: Instant coffee ỏ ấ Cà phê b ch t cafein: Decaffeinated coffee ộ Cà phê tr n v i r + Theo gi ng cây :
ạ ấ ỏ ướ ươ ấ ơ ng r t th m.
ề c có h ướ ậ c đ m đà.
ạ ấ ớ ấ
Cà phê chè (arabica coffee): Cây th p, h t ít và nh , n Cà phê mít (robusta coffee): cây l n, h t nhi u và to, n ố Moka: chính g c Braxin, năng su t th p, ngon. Cà phê Leberica
Ph c vụ ụ :
ể ụ ụ ỏ ơ ng nh h n tách trà.
ặ ặ ặ ữ ươ c r i rót t ườ bình, ly th ườ ừ Có th ph c v cà phê t ng tách ho c đ t tách tr ườ ớ ữ Ph c v chung v i s a béo ho c s a t i và đ ướ ồ ng cát, đ ừ ng phèn, đ ườ ng vàng...
ụ ụ ố Tâm lý u ng cà phê: ườ ố ố ư ề ố ướ ặ ẵ Ng i Âu: đa s u ng cà phê nóng, u ng nhi u nh ng pha loãng, khi pha thì pha tr c m t khách không pha s n.
ườ ộ ố ướ ấ ậ ư ặ ố ế ẵ ể ạ ặ ố i Á: u ng ít nh ng r t đ m đ c, m t s n c thích u ng cà phê l nh ho c cà phê đá, có th pha ch s n.
ừ ề ấ ấ Ng * Ca cao : ộ nhân trái ca cao, có r t nhi u ch t béo.
ộ ộ ườ ườ ơ ng... th
ấ ổ ưỡ ộ ộ ữ ố ộ ị ắ ơ B t ca cao: b t màu nâu, v đ ng, th m mùi ca cao. Trích t ộ Sô cô la: là b t ca cao có tr n b và đ Ovaltine, milo: b ca cao có tr n thêm các ch t b d ẹ ng dùng làm bánh k o ư ườ ng khác nh đ ng, s a, ngũ c c, h t gà...
ứ ố ồ 2.2. Th c u ng có c n (with alcohol/ alcoholic baverage)
ồ
ề ồ ượ u:
ạ ồ c.
ể ố ọ ứ ế ố ứ ố 2.2.1.Th c u ng có c n * Khái ni m v c n và r ầ ứ C n: có công th c chung là R_OH. H u h t các lo i c n là không th u ng đ ấ Lo i c n duy nh t có th u ng đ c là c n êtylic, có công th c hóa h c là C ượ 2H5OH. Tuy nhiên, n u u ng v i s ớ ố
ượ ể ờ ế ồ ử ng nhi u trong th i gian ng n thì có th gây t vong. ượ l
ể ố ắ ể ọ ồ ể ố ệ ượ ườ ồ ộ R u là khái ni m đ g i c n êtylic pha loãng và có th u ng đ c, th ng có n ng đ ≤ 50%
ồ * N ng đ c n:
ị ấ ượ ể u tính theo th tích.
ệ ồ ạ ồ ề ượ ộ ồ ầ ộ ố ơ ị ộ ồ
ặ
ơ ị
ỹ
o Proof N ng đ c n c a m t s lo i bia, r
ồ Là ph n trăm c n êtylic nguyên ch t trong dung d ch bia hay r ồ M t s đ n v đo n ng đ c n: Anh: 100% ho c 175%B Pháp: 100% ALC/Vol. Gay lussac tìm ra đ n v đo này. M : 200 ộ ồ ủ ộ ố ạ ượ ồ u:
ạ ượ u
ượ ượ Lo i bia, r Bia R u vang R u vang mùi %ALC/Vol 4 11 714 16 20
ạ ượ
gin, rum, 18 21 40 40 45
R u vang m nh Brandy Wishky, vodka Liqueur 11 45
(cid:0) ự S lên men
(cid:0)
OH
H
Men
H
C 2
2C 2
OH + 2CO 2
5
6 (Glucoz) ạ ộ ượ
ộ ư ộ ặ
oC
ỳ Men là m t lo i vi sinh: khi cô đ c và ph i khô có d ng nh b t men bánh m . ườ ướ ạ c khi lên men. ơ ơ ng đ n tr c chuy n thành đ
t lên men: 10 đ n 46 ừ ể ế ộ ặ ồ ườ ng.
Tinh b t đ ệ Nhi ự S lên men ng ng đ 15% c n ho c ≥ 55% đ ấ ự ư * S ch ng c t ị ườ ượ ể ượ ờ ệ ượ ượ ơ ở ệ ộ ấ ơ ng đã lên men đ Dung d ch đ c đun nóng đ tách r u nh hi n t ng r u bay h i nhi ơ t đ th p h n h i
n c.ướ
ươ ư ư ư ấ ấ ấ ộ ồ Có hai ph ng pháp ch ng c t: dùng n i ch ng c t (pot still), dùng c t ch ng c t (patent/ columnar/ continuos
ứ ố still) ồ * Phân lo i th c u ng có c n
ượ c làm b ng cách lên men.
ứ ố ạ ấ ượ ộ ồ ấ u lên men có đ c n th p.
ạ ứ ố ượ ượ ượ ạ Th c u ng lên men: th c u ng đ ấ ư R u ch ng c t: là r ượ R u mùi: là r u m nh thu đ u m nh pha thêm h ằ ượ ừ ự ư s ch ng c t r c t ệ ươ ng li u.
ộ ố ạ ượ ộ ư ệ ể ế u có th thêm các nguyên li u khác nh trái cây, đá...
Th c u ng pha ch (cocktail): dùng m t hay m t s lo i r ộ hòa tr n lai v i nhau.
ị ứ ố ớ ứ ố 2.2.2. Th c u ng lên men 2.2.2.1.Bia Đ nh nghĩa
ứ ố ồ ộ ồ ừ Bia là th c u ng lên men có c n và CO ồ 2. Bia có n ng đ c n t 0,5% 14%
ế 80% đ n 96%
Thành ph nầ ướ ừ N c t ế ồ ừ 0,5 đ n 14% C n t ế ườ Đ ng 3% đ n 6% ế ạ Đ m 0,3% đ n 0,5%
ầ ố
ượ ể ầ ấ ộ c ngâm n y m m đ tinh b t chuy n thành r ạ ng m ch nha.
ộ ấ ạ ể ả ấ ướ ả
ỏ ỡ ầ ạ ộ ở ạ Nguyên li u:ệ ơ ố Ngũ c c: làm ch t đ n, đ bia ngon thì thành ph n ngũ c c ít h n 5%. ượ ườ ể ạ Lúa m ch: đ u đ N c: ph i ít khoáng ch t và không có ch t h i men. ắ Hoa bia: là m t lo i dây leo màu tr ng xanh, nh c đ u ngón tay dùng d ng khô.
Cách làm bia:
ể ộ ườ ạ ạ ớ ướ ấ ể ừ ầ ả Chuy n tinh b t thành đ c m cho n y m m (chuy n t ộ tinh b t sang
ườ ng m ch nha: Ngâm lúa m ch v i n ọ đ
ng m ch nha) sau đó s y khô g i là malt. ấ ề ồ ề ồ ượ ỏ
ị c b xác. ấ ượ ỏ ấ oC) r i đem nghi n r i l ố N u và nghi n: N u malt và ngũ c c (70 ể ấ ớ ấ N u hoa bia: Dùng dung d ch trên n u v i hoa bia đ l y tinh ch t, l c b xác hoa bia.
oC, ph n ng nhanh và m nh, th i gian lên men ng n ắ ạ
ờ ặ ở ờ ặ ả ứ ờ b m t, nhi ệ ộ ừ t đ t 15 25
ạ ấ ấ Lên men: Lên men b m t: dùng men lên men (3 6 ngày).
oC, ph n ng ch m làm bia ngon và d u, th i ờ
ở ở ả ứ ậ ị đáy: Dùng men lên men đáy, nhi ệ ộ ừ t đ t 5 12
ơ Lên men ế gian dài h n (8 đ n 11 ngày).
ủ ộ ở ờ ặ ố ớ ả ở : Bia ố ớ m t vài tu n đ i v i bia lên men đáy.
ầ ả ượ ướ b m t và kho ng vài tháng đ i v i bia lên men c khi cho vô lon hay vô chai.
c thanh trùng tr ạ ể ơ ự nhiên.
Ủ Thanh trùng: bia ph i đ ằ Bom CO2 có th b m b ng nhân t o hay lên men t Đóng chai.
Phân lo iạ
ở Bia lên men
đáy: ẹ ồ ề ổ ế ế ớ i.
ộ ơ ọ ọ ề ồ Lager: nh , vàng trong, đ ng t nhi u, c n tính trung bình, ph bi n trên th gi Bock: đ m, nhi u c n, h i ng t.
Bia lên men
ổ ế ở ọ
ọ ơ ề ơ ậ ọ
ị ơ ề ươ ậ ở ờ ặ b m t. ắ ặ Anh và Canada. Ale: n ng, đ ng ph bi n Stout: đ m màu, ng t và có nhi u mùi malt. ề Porter: n ng đ m, nhi u b t, h i ng t h n stout. ạ i, bia h i: cũng là lager không qua giai đo n thanh trùng nên nhi u men và v th m. Bia t
ậ ặ ơ Tiêu chí đánh giá bia.
ở thành ly
ơ H ng; th m ọ Đ t b t: b t lâu tan, đóng ọ ơ V : ng t h n
ươ ộ ọ ị Bia và th c ănứ
ứ
ề ữ ớ ầ ế
ừ ộ ố ứ ặ ợ ấ ớ ư ư ả ợ ị Th c ăn khô, không béo ạ ứ Bia đi kèm thích h p v i h u h t các lo i th c ăn tr m t s th c ăn có nhi u s a và béo. ề Bia thích h p nh t v i các món nêm nhi u gia v ho c có vi chua nh d a c i...
oC cho bia lager. Bia đen, nâu: nhi
ệ ộ
ệ ộ t đ 4 6 ạ ố p l nh ly thì càng t t đ phòng t
ể ướ ọ ế ỡ ế ướ ạ ặ p b t lên m t 2 đ n 3cm
ạ Ph c vụ ụ Nhi ế ầ Ly: s ch, không v t d u m , n u ộ Nghiêng ly 45 đ rót đ Các lo i ly: pilsner, footed, beer mug...
ươ ứ ố Th c u ng t
ượ ấ ầ
ượ ượ ượ ế g o n u chín và lên men hai l n ộ ầ c làm t ư ừ ạ ỉ u Sake nh ng ch lên men m t l n
ự ng t ướ c táo lên men R u táo là n ấ ậ ừ Nh t, đ R u Sake: Xu t phát t ư ượ ượ c làm nh r R u n p: đ ạ ỏ ồ ượ ạ ồ c lo i b c n... Bia không c n là lo i bia đ ượ 2.2.2.2. R u vang
ứ ố ồ ượ Là th c u ng có c n đ c lên men t ừ ướ n c nho.
ế 75 92% 8 đ n 15%
Thành ph nầ ướ ừ N c t ồ ừ C n t ườ ạ ượ Đ ng tùy lo i r u ộ ố ạ M t ít đ m, mu i khoáng ấ Ch t tanin Phân lo iạ +Theo màu:
Vang đỏ Vang tr ngắ Vang h ngườ
ộ ồ +Đ c n
ặ ẹ Vang nh : 8 10,5% Vang trung bình: 11 12,5% Vang n ng: 13 15%
ộ ọ + Đ b t
Vang không b tọ Vang b tọ
Vang b t đọ ỏ
ọ ắ
Vang b t tr ng Brandy và mùi thêm vào
Cách làm
ừ ạ ỏ ế ấ ố ướ ỏ Vang đ làm t t l y n ắ c. Vang tr ng
ượ ằ ừ nho đ , vang tr ng làm t ỏ ỏ ể ắ ấ ặ ỏ ầ đ c làm b ng cách ép nho đ không l y màu v nho, vang đ c n nghi n nho đ l y màu v nho.
2 đ di
2 còn b o v vang
ể ấ ạ ạ ộ ử ợ ướ ướ ệ ả ỏ nho xanh ho c nho đ , lo i b cu ng và chi ỏ ề ể ệ t các lo i vi sinh có h i, SO c nho tr n thêm SO ỗ X lý h n h p n ỏ c và v nho: n
ỏ kh i oxi hóa.
ươ ỏ ể ạ ớ ỏ ớ ướ c đ t o thêm h Ngâm n c nho v i v nho: Vang tr ng v nho ngâm chung v i n
ự ươ ơ ườ ng cách làm t ọ ấ ng nho, sau đó l c l y ư ỏ vang đ nh ng ng t c. Vang đ v nho ngâm chung v i n ắ ể ấ ớ ướ c nho lâu h n đ l y màu. Vang h
ướ n ỏ v nho ngâm t
oC, lên men
ệ ộ ở ư ờ
t đ 15 35 ế ư ạ t đ th p làm l u l ộ ồ ấ ệ ộ ấ ứ
ủ ề ươ ươ i mùi trái cây nh ng th i gian kéo dài ạ trong thùng inox thì t i mát nhi u h ị ng v
ủ ự ặ trong thùng g s i ho c thùng inox. Vang ỗ ồ Vang
ắ ơ ứ ế ế ậ ỹ
ầ ỗ ồ trong thùng g s i. ỗ ồ ấ ề ủ
ậ ư khác nhau, ít nh t là 6 tháng và nhi u nh t là 100 năm. ị ợ ượ ặ ổ ng cao nh ng đ t h n, g s i làm thêm mùi vani, tanin và màu. Căn c vào k thu t ch bi n thì vang có ờ ạ ấ ể ộ ụ ề ở ố Tr n: t o h n h p r u có đ c tính n đ nh. Tr n có th tr n đa niên v (m t hay nh u gi ng nho
ướ ỏ ỏ ờ ố . i đa 48 gi ở Lên men: lên men nhi nhi ờ ừ ơ vài ngày đ n vài tu n. S lên men ch m d t khi đ c n đ t 15%. h n. Th i gian lên men t ể ủ Ủ ượ : R u vang có th ư ế trái cây nh ng thi u đ m đà. ấ ượ có ch t l ạ ề nhi u lo i th i gian ỗ ộ ề ộ ụ ộ ở ủ ề ơ ố ộ ề ư ề nhi u vùng nhi u vùng khác nhau nh ng cùng
ộ khác nhau c a nhi u năm khác nhau), tr n đ n niên v (m t hay nhi u gi ng nho năm).
Đong vào chai.
ư ượ ượ ấ ừ 2.2.2.3. Champange: Nh r u vang nh ng đ vùng
ư ượ ủ ầ c lên men hai l n. L n th hai đ ả c lên men trong chai. Champange xu t phát t ọ ọ ầ ứ ấ ở ơ n i khác g i là sparkling (vang b t).
Champagne c a Pháp thì mang chính tên nó còn s n xu t Cách làm:
ạ c nho ép
ứ ấ ể ạ ượ ợ ướ ỗ T o h n h p n ầ Lên men l n th nh t đ t o r ề u n n
ấ ượ ị
ượ ị ổ ng và v n đ nh ể ầ ể ạ u n n đ t o ch t l ng, r u cũ vào chai đ len men l n th hai trong chai
ể ầ ị ượ ầ ặ ở ổ ắ ố ứ u cùng v i xác men. Chuy n d n sang v trí ng ủ ượ r c đ u xu ng l ng c n c chai.
ầ ườ ớ ể ng tùy theo yêu c u. Làm đông đ c
ượ ề ộ ượ Tr n r ườ Thêm men, đ ằ Đ chai n m nghiêng và ạ ỏ ặ ở ổ c chai, lo i b và thêm đ ấ ư u ch ng c t
2.2.3. R ị * Đ nh nghĩa
ư ạ ấ ượ ộ ồ ượ ừ ự ư ấ ượ ự ộ ồ ấ R u m nh ch ng c t là r u có đ c n cao thu đ s ch ng c t r c t u lên men t nhiên có đ c n th p.
ượ * Phân lo iạ Brandy
ấ ừ ạ ườ ế ượ nho, các lo i brandy ngon th ng đ ượ c đ ch chung các lo i r
ư ư
ạ u m nh đ c lên men ch xu t t ượ ạ c phân lo i nh sau: ỉ ạ ượ và tr n. Brandy đ i qu n Charente, t nh Bordeau, Tây Nam n u ngon n i ti ng th ế
ớ ấ c Pháp. Đây là lo i r ươ gi
ệ ộ ị ượ c s n xu t t ạ ượ ổ ế ấ ng hi u ngon nh t: Martell, Henessy. u ngon.
ủ ấ ạ ệ ượ ả ạ ượ ấ ừ ắ
ỳ ượ ữ ộ c ch ng c t t ấ ở b p và lúa m . Đ c chia thành các lo i nh sau: ạ ổ ế ạ ư ạ ố Scotch pha tr n gi a lúa m ch và các lo i ngũ c c khác. Ngoài ra
ộ ướ ậ ể ể ệ ự i. Cognac có nh ng ký hi u đ th hi n s cao c p: XO, FO,VSOP. Th ấ ừ ạ c m nh đ ượ ỹ ườ ượ ả ấ ở ệ ừ ể ỉ Brandy là t ồ ấ ằ ch ng c t b ng n i, sau đó ả + Cognac: s n xu t t ữ + Armagnac: đ + Whisky: Là lo i r ổ ế + Scotch wishky: N i ti ng đ Canada, M th c s n xu t còn đ c mang nhãn hi u là Bourbon, Tennesse.
ễ ấ ộ ướ ẫ
ầ Ủ ố ấ ằ ồ ằ Cách làm: Ngâm lúa m ch cho n y m m, s y khô b ng than bùn có l n mùi khói. Xay nhuy n và tr n n ư ạ ị ườ ể ộ ể vùng Gascony, phía Nam Bordeau, cũng là m t đ a danh n i ti ng r ượ ư ư c ch ng c t ượ ng đ ầ ả ng. Cho lên men, ch ng c t b ng n i hai l n. i thi u ba năm trong thùng g c nóng, ỗ t
chuy n tinh b t thành dung d ch đ s i.ồ
ấ ằ ầ ủ ư ồ ấ ươ ự ư ư nh Scotch nh ng không có mùi khói, ch ng c t b ng n i ba l n, ít nh t ba năm. ng t
ắ ầ ạ ư ạ ạ ấ i là lúa m ch và lúa m ch đen. Ch ng c t
ấ ít nh t hai năm ằ b ng n i,
ượ ọ ượ ư ư ơ ị + Irish whisky: t + American whisky: có hai lo i:ạ ệ Bourbon (Corn whisky): nguyên li u chính là b p (51%) ph n còn l ồ ủ Tennessy: cách làm nh Bourbon nh ng đ c l c qua than làm r u d u h n.
ươ ự ư ư ệ ẹ ạ ơ ng t ấ nh Bourbon, nh mùi và màu h n. Nguyên li u chính là lúa m ch đen, ch ng c t
+ Canadian whisky: t ộ ủ ấ ít nh t ba năm.
ằ b ng c t và Rum
ừ ượ ấ ằ ư ộ c làm t ằ c lên men, ch ng c t b ng c t hay b ng
ạ ướ ườ mía (n c đ ỗ u rum và m i lo i r ng hay r đ ử ụ u s có tính ch t riêng và s d ng riêng. Có ba lo i chính:
ạ u m nh đ ế ẹ ạ ượ Là lo i r ề ồ n i. Có nhi u cách ch xu t r ắ ướ các n
ỉ ườ ng), đ ấ c Trung và Nam M (Cuba) ộ ỗ ồ ơ ỹ trong thùng g s i h n m t năm
ấ ằ ư ấ ằ ậ ượ ấ ượ ạ ượ ẽ ổ ế ộ ở ư Rum tr ng: nh mùi, ch ng c t b ng c t, n i ti ng ấ ằ ồ ủ Rum vàng: mùi trung bình, ch ng c t b ng n i, ồ ư Rum nâu: đ m mùi, ch ng c t b ng n i.
Tequila
ấ ừ ộ ọ ườ ạ ộ ọ ồ ượ m t lo i cây thu c h x ng r ng g i là Mezcal azal plant.
Là r ượ ượ u đ c s n mêxicô đ ư c lên men ch xu t t ồ ặ ả ấ ế ạ ầ R u đ ượ c ch ng c t hai l n băng n i. Có hai lo i:
ắ
ủ ậ ượ ủ c
ố
ừ ấ ỳ ạ ượ ượ ệ ườ ạ ượ ặ ộ ạ Tequila tr ng: không màu, không Tequila vàng: màu vàng hay vàng s m do đ ố Khi u ng kèm chanh và mu i c làm t ạ u m nh đ b t k nguyên li u nào có đ ng ho c tinh b t. Là lo i r ổ ế u m nh n i ti ng
Vodka: Là lo i r ở Nga.
ạ ể ả t b ng tháp đ đ m b o s tinh khi ế t
ệ ố ế ơ ạ Balan: Là lo i m nh không màu, không mùi, không ạ ượ tuy t đ i mà không có lo i r u nào tinh khi ệ ằ ặ ọ ủ ớ ự v i s tinh l c đ c bi ượ ử ụ ườ ạ ượ ng đ ả ự ế ề u s d ng nhi u trong pha ch . u th t h n. Là lo i r
ượ 2.2.4. R
ươ ườ ượ ừ ế ể ế ng v mùi ví d : seri, g ng, qu . Th c dùng đ pha ch cocktail, r ng đ ượ u
ị ị
u mùi ạ ượ ượ ử ụ ở u m nh có pha thêm h ố ể c s d ng đ khách u ng tiêu v . Có các lo i nh sau: ậ ộ ụ ạ ị ệ ạ ạ ầ ộ ỗ ơ
ắ ồ Là r ư mùi còn đ + Gin: phát minh b i m t bác sĩ Hà Lan, lúc đ u dùng tr b nh th n. Là m t lo i m nh có mùi th m trái đ tùng (juniper berries). ượ + R u đ ng: Campari, Angostura ượ + R u h i: Pernod, ricard, pastis
ạ ườ ươ ộ ồ ệ ồ ọ ượ ồ u m nh, thêm đ ng và h ượ ng li u. N ng đ c n 15% 55%. R u
ạ
ượ 2.2.5. R ừ ượ ứ ố + R u mùi ng t: là th c u ng có c n làm t r ạ ơ ỏ mùi có các lo i mùi: trái cây, v chanh, lá th m, h t. ế (cocktail)
ứ ố ế ạ ồ ườ u pha ch ố ứ ỗ ườ ng chia thành hai lo i chính: th c u ng pha ch không c n (th ạ ng là các lo i
Th c u ng pha ch t ễ ế ạ ặ ướ ố
ể ộ ố ạ ượ ế ộ ồ ặ ồ ồ ợ u khác nhau có th thêm n ướ c
Th c u ng pha ch có c n: là h n h p th c u ng g m m t ho c m t s lo i r ậ ạ ằ i ch th ứ ố c c t trái cây) và th c u ng pha ch có c n. ứ ố ộ ỗ ủ ề trái cây xay nhuy n ho c n ứ ố ế ươ ệ ng li u... b ng nhi u th thu t pha tr n khác nhau tùy lo i cocktail
ố c t trái cây, h Tính ch t:ấ
ầ ế ề ử ụ ạ ượ ỹ u Âu M
ạ ượ ử ụ u s d ng pha ch đ u s d ng lo i r ự ữ ế ườ ử ụ
ng s d ng ngay không d tr ẹ
ế ủ ộ ụ ố ng là: ly, bình x c, bình pha tr n, máy xay...
ế H u h t các lo i r ứ ố Các th c u ng pha ch th Các ly cocktail c n trang trí đ p tùy vào sáng ki n c a bartender ụ D ng c pha ch th ề ủ ầ ế ườ ậ ế Khái quát v th thu t pha ch cocktail:
ướ ườ ử ụ ữ ạ
ồ ứ ố ứ ố ứ ng s d ng cho th c u ng n ữ c trong, không ch a các lo i trái cây, kem, s a... ằ ả ượ ể ự ặ ố ứ ằ c x c b ng tay ho c b ng máy đ s pha ch đ ế ượ c
ọ ố tr n v n.
ừ ạ ắ ạ ạ ỏ ng là nh ng lo i cocktail đ c làm t p: th các lo i trái cây c t nh và các lo i đá bào.
ườ ể ộ ượ ề ầ ấ Khu y: th X c: g m nh ng th c u ng có ch a kem, trái cây ph i đ ẹ ữ Tr n ự ế Pha ch : có th tr n tr c ti p và pha nhi u t ng.
ệ ộ ướ ế Vi c trang trí:
ỏ
ớ ồ ố ồ ố ế ế ậ ỏ ạ Dùng mi ng chanh m ng v i đ u ng có màu nh t Dùng mi ng cam m ng cho đ u ng có màu s m
Ậ Ỏ
ồ
ạ ạ ứ ố ứ ố
ư ấ ệ ự t s khác nhau gi a r ệ ượ t r u ch ng c t?
ồ ữ ượ u vang và champagne? ượ ế u lên men và r ậ ủ CÂU H I ÔN T P ụ ụ 1. Hãy nêu các lo i th c u ng không c n và cách ph c v ? ụ ụ 2. Hãy nêu các lo i th c u ng có c n và cách ph c v ? 3. Phân bi 4. Phân bi 5. Hãy nêu các th thu t pha ch cocktail?
ươ
Ố
Ụ
Ụ
Ậ
Ỹ
Ch
ng 3. K THU T PH C V ĂN U NG
Ụ M C TIÊU
ả ọ ng này, h c sinh có kh năng:
ươ ứ ề ế ố
ữ ụ ụ Sau khi nghiên c u xong ch ượ Trình bày đ ượ Trình bày đ ứ c ki n th c v các b a ăn, thói quen ăn u ng Á, Âu. ể c các mô hình ph c v tiêu bi u
ộ ố ể
ặ
ậ
ể ộ ố ỹ ậ
ạ
ệ ủ ứ ố ộ ươ ớ ng này v i
ỹ ậ ụ ấ V n d ng g p m t s ki u khăn ăn ệ ượ ự c các ki u đ t bàn ăn. Th c hi n đ ượ ụ ụ ậ ụ c m t s k thu t ph c v trong nhà hàng V n d ng đ ượ ỹ ụ ụ ộ ố ể ậ ụ V n d ng đ c k thu t ph c v m t s món ăn tiêu bi u ượ ố ụ ụ ậ ụ c các quy trình ph c v ăn u ng. V n d ng đ ượ ụ ụ ố c các giai đo n ph c v u ng Trình bày đ ệ ố ụ ụ ấ t nh t công vi c c a m t nhân viên ph c v ăn u ng chúng ta đi vào nghiên c u ch Đ th c hi n t ụ ụ ơ ả các k thu t ph c v c b n.
ộ ữ ấ ể ự ậ ữ 3.1. Các b a ăn trong ngày và c u trúc m t b a ăn
ừ
7g 9g ỳ ứ ữ
ữ ậ ạ khách s n qu c t * B a ăn sáng
ữ 3.1.1. B a ăn sáng ờ Th i gian: t ự ơ ứ Th c đ n: Bánh m , m t ong, b , m t, dăm bông, cà phê, tr ng, s a, trà... ở ạ ụ ị ơ ố ế ườ ng có 3 lo i: th ồ ơ ứ ễ ọ ỳ ả ươ ướ ả ạ Lo i l c đ a (continental breakfast) g m bánh m , bánh ng t, b m c nhuy n, hoa qu t i, n c hoa qu , trà,
ỹ ạ ư ứ ồ ị
ườ ư ư ế ạ cà phê, s a...ữ ạ ữ Lo i M (American breakfast) g m các lo i nh trên, thêm vào là món tr ng, phomat, th t hun khói, dăm bông... ng các lo i nh bánh ch ng, bánh n p, bánh giò, bánh khoai, bánh khúc, bún, xôi, m B a ăn sáng châu Á th ỳ
bò, ph ...ở ữ
ừ ế 12g đ n 14g.
ườ ng t ế 18g đ n 20g.
ư ng có b a ăn chính nh sau:
ữ ặ ư
ỗ 3.1.2. B a ăn chính ư ờ ữ B a tr a th i gian th ừ ờ ữ ố i th i gian t B a t ườ ườ i Tây th Ng ặ ả ị + Món khai v : salad ho c súp ho c c hai ậ ữ + Các món nh p b a nh cá, tôm, cua... ư ị + Các món th t nh bò, gà, chim ng ng...
ả
ườ ướ ở ầ ứ ế ị ng m đ u là món súp, món th hai là món tanh, ti p theo là món th t, rau các
ạ ạ lo i. B a t
ướ ố ị ườ ị ng là món salad, t i khai v t th ng là súp, sau đó là các món khác, th t,
c Tây Âu: b a tr a khai v th ệ
ố ệ ầ ồ ị i cũng bao g m ba ph n chính: khai v , món chính và món tráng mi ng, các
ậ ng có các món đ m, m n và canh. ố ớ ườ ả ả ữ ậ ầ ồ ỏ ị ắ i Tây đ u ng trong ph n nh p b a là vang tr ng khi ăn đ tanh (h i s n), vang đ khi ăn th t
ệ ọ + Tráng mi ng: bánh ng t, kem, hoa qu ... ữ ư c Đông Âu: b a tr a th Các n ữ ố ị ọ ườ ng dùng salad các lo i. i món khai v h th ị ườ ư ữ Các n ố rau… cu i cùng là món tráng mi ng. ư ộ ữ ướ c châu Á: m t b a ăn tr a hay t Các n ặ ườ món ăn th ồ ố ồ ố * Đ u ng: đ i v i ng (gà, bò).
ụ ụ ố 3.2. Cách ăn và d ng c ăn u ng
3.2.1. Cách ăn
ọ ế ờ ư ừ ế c đ a ra t ng ph n h t món n đ n món kia không bao gi ộ đ a lên cùng m t lúc, các món
ượ ư ế ừ ăn đ
ượ ữ ừ ệ ầ ị ầ ớ ừ c bày theo mâm đ ầ ề ượ ư c đ a ra t ng ph n khác nhau: ăn khai v , ăn trong b a, ăn tráng mi ng.
ượ ư Ăn Âu: Các món đ c đ a đ n t ng cá nhân v i t ng ph n đ u nhau. Ăn Á: món ăn đ ụ ụ 3.2.2. D ng c ăn
ộ ộ ồ ồ ộ ọ ườ ườ Ăn Âu: m t b đ ăn cá nhân g i là m t “cuver” g m đĩa, thìa súp, dao ăn, nĩa, ly, ăn súp ng i ta th ng dùng
ộ ầ ụ ụ đĩa sâu, còn các món khác dùng đĩa nông, m i món thay d ng c ăn m t l n.
ụ ỗ Ăn Á: d ng c ăn là đũa, bác ăn, thìa.
ụ ụ ụ ể
ể 3.3. Các mô hình ph c v bàn tiêu bi u ụ ụ 3.3.1. Mô hình ph c v theo ki u pháp
ặ ặ
ượ ấ
ể ả ủ ở ề i dao quay v phía đĩa
c g p đ trên đĩa kê ưỡ ả ạ ặ Cách đ t bàn: Đĩa kê đ t cách mép bàn 2cm Khăn ăn đã đ Dao ăn phía tay ph i c a đĩa, l Thìa súp đ t bên c nh và bên ph i dao ăn
ủ phía tay trái c a đĩa
ỳ ở
ố ố
ượ ứ ầ
ầ phía trên đ u mũi dao ăn ườ ệ i ph c v không chia ph n th c ăn ượ ụ ụ ứ ự i thi u đĩa th c ăn đó cho khách, khi đ
ạ ớ ầ ườ ể ượ ủ ứ ứ ở ế b p mà th c ăn đ ậ ấ c khách ch p nh n thì ng ườ c bày trên đĩa, ng c chia ra ườ i ụ ụ i ph c v dùng
ứ ặ
ệ
ụ ụ ớ ả ầ ượ ọ D n bàn: Sau khi khách ăn xong, vi c d n bàn đ ỳ ả ủ ế c ti n hành. Tr ặ ụ ụ ạ ượ ọ ạ ệ ớ ứ ẩ ở Nĩa ăn ủ phía tay trái c a nĩa ăn Đĩa ăn bánh m ệ ở phía trên đĩa ăn Nĩa tránh mi ng và thìa ượ ở ặ ố ướ c ho c u ng r C c u ng n u ẩ ể ụ ụ ấ ả ứ Ph c v : T t c th c ăn đ trên xe đ y, ng ụ ụ ớ và đ ng trong đĩa b c l n. Ng i ph c v gi ứ ph c v m i chia ph n và chuy n th c ăn vào đĩa ăn c a khách. Khi th c ăn đã đ tay ph i c m đĩa th c ăn đ t vào bàn cho khách theo phía bên ph i c a khách. ả ả ướ ọ c khi ph c v món tráng mi ng ph i đ m ượ ố ở c trên bàn, g t tàn thu c lá m i cũng đ c d n s ch không còn m u bánh m ho c các th khác
ả ằ b o r ng bàn đã đ ặ đ t vào bàn.
ụ ụ ể
3.3.2. Ph c v ki u Nga ư ể
ặ ụ ụ Cách đ t bàn: nh cách bày bàn ki u Pháp. Ph c v :
ặ ừ ặ ề ồ Đ t đĩa ăn không vào bàn khách, đ t t ồ phía bên ph i và đi theo chi u kim đ ng h .
ượ ồ ồ ả ề
bên trái và đi ng ớ ứ ệ Ph c v th c ăn t Tr c khi ph c v ph i gi c chi u kim đ ng h i thi u đĩa th c ăn cho khách.
ụ ụ ứ ướ ụ ụ ể ừ ụ ụ ả ỹ 3.3.3. Ph c v ki u M
ỹ ơ ể ỹ
ụ ụ ể ừ ơ ặ ẵ ỳ c đ t s n trên bàn ăn t
ể ả Ph c v ki u M đ n gi n và ít ki u cách h n. Theo ki u M thì món ăn đ ơ ượ hai món bánh m và b đ ả ế ượ ượ c. Món ăn đ ả ư c đ a ra t ư ừ u và đ u ng cũng rót bên ph i. Các đĩa ăn xong cũng đ ừ ướ tr ượ ư c đ a ra t ế c x p ra đĩa ngay trong nhà b p ả ơ ừ bên ph i n i ể phía ph i nh các ki u Nga, Pháp. không qua khay tr khách ng i, r
ồ ượ ụ ụ ể ồ ố ệ
3.3.4. Ph c v ki u Vi ụ ụ t Nam ể ể ề ộ t Nam là m t cách ph c v theo ki u châu Á truy n th ng. T t c các món ăn đ
Ph c v ăn u ng ki u Vi ữ ỗ ệ ộ ộ ồ ố ướ ượ ố ố ụ ụ ư ố ườ bày gi a bàn. M i ng ấ ả ố c, ly u ng bia r ượ c u. Ngoài ra i có m t b đ ăn cá nhân riêng nh bác ăn, đũa, thìa, c c u ng n
ướ ừ ắ ườ ấ ạ ẩ ố ị ở ừ c m m riêng cho t ng ng i. Món ăn cũng r t phong phú, đa d ng, kh u v ăn u ng ề t ng mi n cũng
còn có chén n khác nhau.
ả ấ ậ ỹ 3.4. K thu t tr i g p khăn bàn, khăn ăn
ự ộ ố ể ấ
Th c hành m t s ki u g p khăn bàn, khăn ăn. ỹ ậ ặ
ự 3.5. K thu t đ t bàn ăn Âu, Á * Trình t chung:
ả Đ t bàn ặ Đ t gh ặ ế Ki m tra ể
ẩ Chu n b ỹ ị Tr i khăn bàn ể ậ ặ
ữ ụ ụ ầ Th c đ n là danh m c nh ng món ăn, đ u ng mà nhà hàng ph c v trong ngày, tu n theo yêu c u c a khách.
ự ơ ồ ố ấ ứ ạ ỏ Th c đ n có th in trên m t t m bìa dày, c ng, g p đôi ho c nh m t t p sách m ng. Có hai lo i th c đ c b n:
ặ ướ ự ự ầ ủ ự ơ ơ ả ự ơ ự ữ ả ụ ư ộ ậ ộ ấ ậ c: Là th c đ n xây d ng trên c s tho thu n gi a khách và nhà hàng. Th c đ n đ t tr ặ ướ c
ệ ặ ơ ở ạ ữ ồ g m các lo i: th c đ n theo b a ăn, th c đ n ăn ti c các lo i.
ạ ự ơ ộ ả
3.5.1. K thu t đ c bàn ăn đi m tâm Âu ự ơ 3.5.1.1. Th c đ n ơ ự ể ơ Th c đ n đ t tr ự ơ ọ ự ơ ư ữ ọ ụ ụ ỗ ề
ơ ự ơ ụ ể ự ự ơ ạ ự ơ ồ ố ẻ ồ ố Th c đ n ch n món: là m t danh m c nh ng món ăn, đ u ng mà nhà hàng có kh năng ph c v cho khách. Căn ượ ữ ứ c c và th c đ n này, khách có th l a ch n cho mình nh ng món ăn, đ u ng a thích mà m i món ăn đ u đ tính giá riêng. Có nhi u lo i: th c đ n theo b a, th c đ n ăn kiêng, cho tr em.
ỹ ữ ự ơ
ị ụ ể ụ ặ ướ ặ ố ượ ự ự ư c đ t bàn nh sau: ệ th c hi n các b ng khách trình t
ặ ụ ụ
ặ ồ
ả ưỡ ề ng v phía đĩa ăn, cách đĩa ăn 3cm, cách mép bàn 2cm ệ i dao h
ặ ặ ặ
ỳ ả ưỡ ế ơ ặ ướ ỳ ng vào lòng đĩa.
ặ i dao h ụ ự ơ ể ặ ế ệ ệ ặ ề ậ ặ 3.5.1.2. K thu t đ t bàn ăn đi m tâm Âu theo th c đ n ẩ Sau khi chu n b d ng c đ t bàn theo s l Đ t d ng c cá nhân: ơ Đĩa ăn (22cm) Đ t chính di n n i khách ng i, cách mép bàn 2cm ướ Dao ăn đ t bên ph i, l Nĩa ăn đ t bên trái cách đĩa ăn 3cm, cách mép bàn 2cm ớ ạ Dao nĩa đ t vuông góc v i c nh bàn. Đĩa bánh m cá nhân đ t bên trái nĩa cách nĩa 1cm Dao ph t b đ t trên đĩa bánh m ¼ phía bên ph i, l ụ ụ ặ ụ ầ N u trong th c đ n có ph n ăn tráng mi ng, đ t d ng c ăn tráng mi ng ho c có th đ t trong lúc ph c v .
ặ ụ ụ ố ặ ầ ặ Đ t d ng c u ng cá nhân: b tách trà, cà phê đ t phía trên đ u dao, mép đĩa cách đ u dao 1cm, thìa cà phê đ t
ầ ả ả ề trên đĩa sau tách trà, cà phê cán quay v phía tay ph i, quai tách trà, cà phê quay v phía tay ph i.
ữ ữ ặ ố ườ ng (có đĩa kê và thìa), bình s a... đ t cân đ i gi a bàn. mu i, bình đ
ố ố ặ ầ
ụ ạ ọ
ặ ườ
ề ắ ẳ ng đ t trên lòng đĩa ăn i bàn ăn ngay ng n th ng đ u.
ế ỹ ọ 3.5.1.3. K thu t đ t bàn ăn đi m tâm Âu ch n món
ẽ
ả
ộ ề ọ ị ọ ụ ự D ng c đ ng gia v : l tiêu, l ặ ầ ạ G t tàn đ t g n phía c nh bàn ho c g n khách hút thu c. ặ ầ ạ L tăm đ t g n phía c nh bàn ặ ấ ấ Khăn ăn g p hoa ho c g p th ạ ể ế X p gh và ki m tra l ể ậ ặ ặ ặ ặ
ị ư ể ự ơ ữ ụ ể
ặ
ỹ ồ ơ ệ Khăn ăn đ t chính di n n i khách s ng i Dao ăn đ t bên ph i đĩa ăn Nĩa ăn đ t bên trái khăn ăn ụ ự Đĩa, tách cà phê s a, d ng c đ ng gia v nh ki u ăn đi m tâm theo th c đ n ầ Dao nĩa đ t cách nhau g n 30cm ặ Đĩa bánh m cá nhân đ t bên trái nĩa, cách nĩa 1cm. ể ự ụ ụ ể ph c v
ỳ ậ ặ ặ ẽ
ặ ọ
ữ ặ ầ
ặ ặ ặ ả ợ
ụ ụ ầ ườ ng h p đ t khăn ăn không đ t đĩa thì nĩa, dao đ t cách nhau kho ng 30cm ặ t c các tr ợ ủ ặ ị ng h p đ t đĩa kê vào v trí c a khăn ăn và khăn ăn đ t trên đĩa kê.
ư ố i Âu
ự ơ ỹ 3.5.1.4. K thu t đ t bàn ăn đi m tâm Âu ki u t ồ ơ ệ Khăn ăn đ t chính di n n i khách s ng i ư ể Dao ăn, nĩa ăn đ t nh ki u ch n món ở ế N u trà, cà phê ph c v ngoài theo s thích, đ t đĩa tách cà phê s a phía trên đ u dao, cách đ u dao 1cm ấ ả Trong t ộ ố ườ M t s tr ậ ặ ỹ 3.5.2. K thu t đ t bàn ăn tr a, t ậ ặ 3.5.2.1. K thu t đ t bàn ăn Âu theo th c đ n (set menu)
ộ ấ
ị ườ ư ầ ị i bao g m ba ph n: khai v , món chính, tráng mi ng. Món khai v th
ồ ị ườ ư ị ặ
ả ươ ư ệ ủ ể ả ọ ầ ủ ố ộ ữ ườ ng m t b a tr a, t Thông th ầ ả ặ ho c súp ho c c hai. Sau ph n khai v th ợ l n... kèm theo là các món rau, c , qu ... sau cùng là món tráng mi ng có th là bánh ng t hay hoa qu t ố ị ự ơ Theo nhu c u c a du khách nên không có bàn ăn nào c đ nh. Tuy nhiên th c đ n Âu cũng có m t c u trúc chung. ệ ng là món salad ế ng là các món tanh nh cá, tôm... ti p theo là món chính nh th t bò, gà, ả i, hoa qu
ờ ớ ắ ầ ụ ườ ụ ủ p đ ng, kem... Khi đ t bàn ăn cho khách ph i chú ý t
ặ ả ụ ừ ặ ụ ng dùng d ng c ăn t
ố ặ ệ ượ ườ ơ ặ ặ ả cũng đ t i nguyên t c: d ng c c a món ăn đ u tiên bao gi ngoài vào trong. Dao ăn, thìa súp luôn đ t phía tay ph i, nĩa ăn bên trái, ặ u đ t phía
ư
ẽ ả ặ ọ ồ ướ phía ngoài và khách th ỳ đĩa bánh m và dao b đ t phía ngoài cùng bên trái, dao nĩa tráng mi ng đ t phía trên đĩa ăn, ly u ng bia r trên dao ăn. ự ơ Ví d :ụ Th c đ n nh sau: Súp kem gà ố Cá x t cay Gà rán + khoai tây rán Bánh m + bỳ ơ ả ươ i Hoa qu t Vang tr ngắ Vang đỏ ướ N c khoáng Trà, cà phê ặ Cách đ t bàn: Đĩa kê (25cm) đ t chính di n phía khách s ng i cách mép bàn 2cm, tâm đĩa n cách tâm đĩa kia kho ng 70cm,
ả ầ
ụ ụ ể ụ ụ ỉ ặ ế ế ệ mép đĩa cách đ u bàn kho ng 25cm. ặ ặ Đĩa xúp đ t trên đĩa kê n u ph c v ki u silverservice ho c ch đ t đĩa kê, trên đĩa kê là khăn ăn n u ph c v theo
ể ki u American service.
ề i dao quay v phía đĩa, cách mép đĩa 3cm, cán cách mép bàn 2cm.
ả ả ạ
ặ ặ
ả ặ ẳ ớ
ẳ
ạ ẳ ặ ớ
ặ ỳ ế ơ ặ ỳ ưỡ ặ Dao ăn món chính đ t bên ph i đĩa kê, l Dao ăn cá đ t phía bên ph i c nh dao ăn, cách dao ăn 1cm cán cách mép bàn 2cm Thìa xúp đ t bên ph i dao ăn cá cách dao ăn cá 1cm cán cách mép bàn 2cm Nĩa ăn món chính đ t bên trái đĩa ăn, cách đĩa ăn 3cm, cán th ng v i cán dao Nĩa ăn cá đ t phía ngoài nĩa ăn chính, cách nhau 1cm, cán nĩa, dao th ng hàng nhau Đĩa bánh m cá nhân đ t bên trái c nh nĩa ăn cá, tâm đĩa th ng v i mũi nĩa, mép cách nĩa 1cm ả Dao ph t b đ t trên đĩa bánh m cá nhân ¼ phía bên ph i
ề
ệ ệ ặ ặ ưỡ ề ả i quay vào trong cách nĩa 1cm, cán quay v phía ph i
ặ
ầ ỏ ặ ế ắ ặ ặ
ả i kho ng 30 phía d
ướ ế ắ ặ ỏ ố ạ Nĩa ăn tráng mi ng đ t ngang c nh mép đĩa, cán quay v bên trái Dao ăn tráng m ng đ t l Ly đ t trên đ u mũi dao theo các cách sau: ế ẳ + Ly vang đ đ t th ng phía trên đ u mũi dao ăn món chính, ly bia đ t ch ch phía trên, ly vang tr ng đ t ch ch ướ + Ly bia đ t phía trên đ u mũi dao ăn chính, ly vang tr ng ch ch xu ng phía d ế i, ly vang đ ch ch lên phía trên
ầ ấ ữ ặ ố ầ 0 – 400 cách nhau 1cm. ầ 0 400) ạ t o thành m t tam giác (góc 30 ố ụ D ng c đ ng gia v : l
ầ
ữ
ọ ỹ 3.5.2.2. K thu t đ t bàn ăn Âu theo ch n món (à lacarte menu)
ồ ự ơ ắ ầ ồ ố ể ọ
ộ ụ ự ị ọ tiêu, mu i, d u gi m.... đ t cân đ i gi a bàn ạ ọ ặ L tăm, g t tàn đ t lui phía đ u bàn ặ ọ L hoa đ t gi a bàn ậ ặ ặ ụ Đó là cách đ t bàn theo ki u sau khi khách ng i vào bàn, xem th c đ n và b t đ u ch n món ăn, đ u ng theo s ỉ ộ ộ ồ ẽ ề ả ặ ỉ ầ ụ ề ố ọ
ố ư ặ ở ặ thích do đó d ng c ăn u ng không ph i đ t nhi u ch c n đ t m t b đ ăn u ng, sau khi khách g i món s đi u ch nh ặ đ t thêm sau. Cách đ t nh sau:
ơ ả ệ
ả ướ ưỡ ng vào cách khăn ăn 3cm, cách mép bàn 2cm.
ặ ặ ặ ồ i dao h ố ớ
ẳ ớ
ặ Khăn ăn đ t chính di n n i khách ng i, cách mép bàn kho ng 25cm Dao ăn đ t bên ph i khăn ăn, l Nĩa ăn đ t bên trái khăn ăn cân đ i v i dao ăn ặ Đĩa bánh m cá nhân đ t phía trái nĩa ăn, tâm đĩa th ng v i mép nĩa cách mép nĩa 1cm Ly bia, ly n c khoáng đ t trên đ u mũi dao ăn
ỹ
ướ ầ ự ọ ch n (buffet) ẽ ng vào phía khăn ăn cách khăn 3cm cách mép bàn 2cm.
ặ ả ỗ
ặ
ỳ ặ ầ
ế ơ ặ ả ưỡ ướ ỳ ỳ ướ ậ ặ 3.5.2.3. K thu t đ t bàn ăn Âu theo t ơ ồ ệ ặ Khăn ăn đ t chính di n n i khách s ng i ả ưỡ ặ Dao ăn đ t bên ph i, l i dao h Mu ng súp đ t bên ph i dao ăn. Nĩa ăn đ t bên trái khăn ăn, cách khăn ăn 2cm, cách mép bàn 2cm. Đĩa ăn bánh m đ t bên trái đ u nĩa, cách nĩa 1cm Dao ph t b đ t trên đĩa bánh m ¼ phía bên ph i, l ng vào lòng đĩa. i dao h
ề
ệ ệ ặ ặ ưỡ ề ả
ộ ố ơ ặ ạ i n i ph c v các lo i đ u ng đã có các lo i ly, m t s n i đ t ly và
ườ ạ Nĩa ăn tráng mi ng đ t ngang c nh mép đĩa, cán quay v bên trái ệ Dao ăn tráng mi ng đ t l ạ ồ ố ể ặ ượ ố Ly u ng r ụ ụ ạ ơ ạ ả ng
ườ ề ẳ
i khát t ố ặ ụ c gi ể ặ ế ụ ế ế ệ ặ ụ ụ i bàn khách. ạ ượ u c nh đĩa ăn v phía trên, tâm ly th ng hàng nhau, chân ly ệ ng ti p tuy n v i đĩa là 2cm, n u đ t d ng c tráng mi ng thì chân ly đ t cách dao tráng mi ng 1cm (cách này
i quay vào trong cách nĩa ăn tráng mi ng 1cm, cán quay v phía ph i. ặ u có th đ t ho c không vì t ụ ụ ướ ể ế i ph c v có th đ n ph c v n i ta có th đ t ly u ng bia, r Ngoài cách trên, ng ớ ườ cách đ ổ ế ít ph bi n). ộ ố * M t s cách đ t đĩa:
ụ ụ ể ặ ặ Cách 1: Đ t đĩa kê, đ t đĩa ăn trên đĩa kê, khăn ăn đ t trên đĩa ăn. Đ t đĩa cách này dùng cho ki u ph c v silver
ườ ứ ặ ể service, ng i ph c v chuy n th c ăn t
ừ ồ ự đ đ ng vào đĩa ăn cho khách. ặ ụ ỹ ụ ể ườ ụ ặ ặ ụ ụ ặ i ph c v s ụ ẽ
ặ Cách 2: Đ t đĩa kê, trên đĩa kê đ t khăn ăn, đ t đĩa cách này dùng cho ki u ph c v M , ng ắ ư ớ ừ ể ẹ ẵ chuy n đĩa có s n th c ăn trình bày đ p m t đ a t i t ng khách.
ể ặ ự ụ ụ ể ụ ụ ặ Cách 3: Ch đ t khăn ăn, không đ t đĩa, cách này dùng cho ki u ăn buffet (t ph c v ) ho c ph c v ki u M ỹ
ư ứ ỉ ặ nh ng không có đĩa kê.
ỹ ậ ặ ể
ữ ạ ố ỳ B a ăn sáng Á, th c đ n th
3.5.3. K thu t đ t bàn ăn đi m tâm Á ườ ồ ố ơ ự ả ươ ả ữ ươ ướ ể ặ c hoa qu , s a t
ườ ộ ộ ụ ạ ng là các lo i hoa qu t ụ ặ ữ i. Đ u ng cho b a ăn đi m tâm Á th ự ơ ế ệ ở ng là các món cháo, m , bún, mi n, ph , bánh cu n, xôi... Các lo i tráng mi ng ườ ng là n i, cà phê ho c trà. ụ ể ư ọ
th M t b d ng c đ t bàn cho ăn sáng Á (theo th c đ n hay ch n món) c th nh sau: * Cách 1.
ơ ặ ẽ ệ
ể ề ạ
ặ ặ ướ c m m cá nhân đ t ngang đ u đũa, cách đũa 2cm ướ ắ ặ ướ ướ ắ ắ ồ Đĩa kê (18) đ t chính di n n i khách s ng i ặ Khăn ăn đ t trên đĩa kê ắ Bát ăn đ t úp ngay ng n trên khăn ăn ố Đũa ăn đ t trên g i đũa t Chén n Chén kê thìa đ t phía d ầ c m m cá nhân, cách chén n ứ ặ c m m cá nhân 2cm, cách đũa 5cm, thìa s đ t
i đi m 1/3 chi u dài đũa, đũa cách đĩa 2cm, chân đũa cách mép bàn 2cm ặ i chén n ế trên chén kê thìa sao cho cán thìa ch ch cách mép bán 3cm
ầ
ữ ặ ị ữ ặ ụ ự ườ ữ Đĩa tách cà phê s a đ t phía trên đ u đũa, cách đũa 1cm D ng c đ ng gia v , bình đ ng, s a đ t ngay gi a bàn
ụ * Cách 2.
ướ ụ ụ c m m cá nhân s đ t sau vào lúc ph c v
ắ ữ ẽ ặ ặ ớ ầ ủ
ặ
ườ ế ẳ
ữ ặ ặ ỳ ặ ợ ế ặ ở ng áp d ng trong ăn bàn tròn) ỳ ụ ở ng h p các món ăn là ph , cháo, m , mi n... không đ t đĩa kê và bát ăn, bát ph , m ... có đĩa kê s đ ẽ ượ c
ụ ụ ườ i khách lúc ph c v
Chén n Tách cà phê s a và đĩa kê đ t sao cho tâm c a đĩa ngang v i đ u đũa và cách đũa 2cm Chén kê thìa và thìa đ t cách đĩa, tách cà phê s a 2cm, cách đũa 5cm Cán thìa đ t ch ch cách mép bàn 3cm ho c đ t th ng cách mép bàn 2cm (th Tr ể ớ chuy n t ỹ ư ố
ậ ặ 3.5.4. K thu t đ t bàn ăn tr a, t ậ ặ 3.5.4.1. K thu t đ t bàn ăn tr a, t i Á i Á theo th c đ n
ườ ệ ầ ị ự ơ ồ ỹ ộ ữ ư ố i Á thông th
ụ ữ ệ ầ ặ ặ ạ ả ọ ầ ầ ng g m 3 ph n chính: Ph n khai v , ph n ăn chính và ăn tráng mi ng. Các món ng có đ t đi m là chua, cay, m n, ng t ho c rán giòn t o c m giác ngon mi ng đ u b a ăn. Ví d : gà xé
ị ố i tôm th t, nem rán...
ệ ầ ng là hoa qu t
ư ố M t b a ăn tr a, t ể ặ ị ườ khai v th ộ ỏ ưở phay, n m hoa chu i, g i b ườ Các món chính th Ph n tráng mi ng th ấ ữ ấ ơ ng là các món xào, n u, canh, c m ả ươ ườ i, hoa qu ị ẩ ỳ ở ầ ư ạ ị ọ ng, bánh ng t, chè, kem... ng m đ u là các lo i khai v nh champagne, r ượ u
ả ướ ườ p đ ườ ạ ồ ố Đ u ng trong b a ăn r t đa d ng, tu theo kh u v khách, th vang, r
ườ ướ ọ ươ Đ u ng trong b a ăn th ố ữ ố c ng t và cu i b a u ng trà, cà phê.
ế u n p. ồ ố ụ ặ ụ ữ ư ố ng là bia, n ườ ộ * D ng c đ t bàn ăn tr a t
i cho m t ng ệ ướ c khoáng, n ư i nh sau: ẽ ồ ặ
ặ ấ
ạ i đi m 1/3 chi u dài đũa, đũa cách đĩa 2cm
c m m cá nhân đ t ngang đ u đũa, cách đũa 2cm ướ ố ắ ặ ướ ắ ướ ắ Đĩa kê (18) đ t chính di n phía khách s ng i, cách mép bàn 2cm Bát ăn đ t trên đĩa kê, trên bát ăn là khăn ăn g p hoa ặ Đũa đ t trên g i đũa t ướ Chén n Chén kê thìa đ t phía d ề ầ c m m cá nhân, cách chén n ể ặ i chén n c m m cá nhân 2cm, cách đũa 5cm
ặ ế ứ ặ ặ
2cm (n u là bàn tròn)
ể ặ ướ ề ặ ặ Thìa s đ t trên chén kê thìa, cán thìa đ t ch ch, cách mép bàn 3cm ho c cán thìa ngang chân đũa cách mép bàn ế Dao nĩa ăn tráng mi ng có th đ t tr
c ho c sau, n u đ t tr ề ặ ướ c: nĩa đ t cách mép đĩa 2cm, cán quay v phía trái, ả ướ ặ ế ng vào trong, cán quay v phía bên ph i cách nĩa 1cm.
ưỡ ượ ứ ẳ ố
ệ i dao h ặ u đ t cách dao ăn 1cm, ly n cách ly kia 1cm, hàng ly th ng tâm nhau cân x ng. ặ ọ ợ ườ ườ ệ ế ế ặ ạ dao đ t phía ngoài, l Ly u ng bia r ặ N u đ t ly phía bên c nh mép đĩa (tr ng h p không đ t dao nĩa tráng mi ng) đ t chân ly cách đ ế ng ti p tuy n
ẳ ọ ữ ướ ọ tăm đ t gi a bàn th ng hàng d c
i Á theo ch n món
ạ ắ c m m chung, g t tàn, l ậ ặ ư ố 3.5.4.2. K thu t đ t bàn ăn tr a, t ư ặ ươ ư ự ự ơ ụ ệ ặ ọ ư ố nh đ t bàn ăn tr a t ộ i theo th c đ n nh ng không có b dao nĩa ăn tráng mi ng và d ng c ụ
ấ ủ ề ố
ầ ủ c a đĩa 2cm Bát n ỹ ộ ồ ng t B đ ăn t ộ ỉ ặ ố u ng ch đ t m t ly bia. ặ ặ ặ ướ c m m cá nhân đ t ngang đ u đũa, cách đ u đũa 2cm
ắ ặ ướ ướ i 1/3 chi u dài c a đũa, đũa cách đĩa 2cm ặ i chén n ầ c m m cá nhân 2cm, cách đũa 5cm
ứ ặ ắ ặ ế ặ ồ ơ ệ Đĩa kê đ t chính di n n i khách ng i Bát ăn đ t trên đĩa kê, trên bát là khăn ăn g p hoa ạ Đũa ăn đ t trên g i đũa t Chén n Chén kê thìa đ t phía d Thìa s đ t trên chén kê thìa, cán thìa đ t ch ch cách mép bàn 3cm ho c cán thìa ngang chân đũa cách mép bàn
2cm
Ly đ t theo các cách đ t ly ỹ ặ ụ ụ ơ ả ặ ậ 3.6. K thu t ph c v c b n
ụ ụ ể ậ ỹ ỹ 3.6.1. K thu t ph c v món ăn theo ki u Nga và M
ụ ặ ờ
ụ Theo cách ph c v ki u Nga, d ng c ăn đ t cho khách bao gi ặ ườ ở cách đ t bàn. Khi khách ng i vào bàn, ng
ụ ụ ắ ứ ứ ự
ụ ụ ả ồ ự ố ồ ự ướ ồ ự ặ ầ ụ ừ ụ ụ ố ồ ự ơ ụ ụ ể ư khăn, dao, nĩa, ly nh đã nêu Th c ăn đ ng trong đ đ ng hình tròn ho c b u d c. Ng cánh tay trái, d cũng có đĩa kê, trên đĩa kê là đĩa ăn, trên đĩa ăn là ồ i ph c v tr i khăn ăn vào lòng cho khách. ườ i ph c v tay trái bê đ đ ng th c ăn, khăn ph c v v t trên ộ ộ ắ ụ i đ đ ng có khăn lót v a tay, có tác d ng ch ng nóng và ch ng tr n, trên đ đ ng có m t b g p
ộ ủ ớ i mé bên trái c a khách, chân trái b
ườ ơ ề ồ ự ặ ạ ấ ọ ủ ồ ự ớ ứ ụ ụ ườ i ph c v đi t ủ ầ ổ ố ỉ
ườ ớ i h i nghiêng h th p đ đ ng th c ăn g n v i đĩa ăn c a khách, c tay trái tì xu ng bàn, m m c ứ ắ ỷ
ể ể ộ ắ ả ầ ọ ộ ắ ắ ứ ắ ứ ệ ắ
ư ồ ự ặ ị ư ồ ự ứ ế ấ ơ
ứ ể ặ ướ ộ c (m t thìa và m t nĩa) đ t úp theo chi u d c c a đ đ ng, ng i v i khách, vào ng sau đó tay ph i c m b g p th c ăn chuy n vào đĩa cho khách, khu u tay khép tránh va vào khách. Khi g p th c ăn, chú ý g p th c ăn g n, đ p m t, g p xong đ b g p vào v trí cũ, chúc khách ăn ngon mi ng, đ a đ đ ng th c ăn ra ngoài cao và chuy n sang ph c v khách ti p theo, khi đ a đ đ ng th c ăn ra chú ý th p tay là sát ngang m t bàn tránh gi ự ngang m t khách m t l ch s .
ẹ ụ ụ ấ ị ộ ắ ươ ớ ộ ụ ụ ể Cách dùng b g p cho ph c v ki u Nga: Ch n nĩa và thìa v i đ dài t
ặ ằ ữ
ồ ỏ ắ ế ứ ứ ươ ng đ ở ộ ắ ẹ ả ắ ể ẹ ẹ ấ
ầ ể ứ ế ỏ
ế ứ ồ
ằ ứ ụ ụ ế ườ ứ ụ ụ ẽ ượ ỹ
ế ẹ ng cong úp vào nhau k p g n mi ng th c ăn. ẹ ụ ụ ậ ạ t l ụ ụ ể ừ ể ặ ể ắ ẵ i ph c v s chuy n phía tay ph i. Đ t bàn cho ki u ph c v này ch c n đ t m t đĩa kê, trên đĩa kê là khăn ăn, có
c trình bày đ p m t, s n sàng trên đĩa và ng ỉ ầ ư ườ ặ ầ ở đĩa th c ăn cho khách t tr
ộ ặ ph n đ t bàn. ằ ợ ỹ ữ ậ ỏ
ặ ọ ng. Lòng bàn tay ph i n m ch t ỏ ở ị v trí gi a thìa và nĩa. M b g p b ng cách di chuy n ngón cái cán thìa và nĩa. Ngón tay cái đ t trên cán nĩa, ngón tr ố ướ ằ i mi ng th c ăn, k p nh thìa và nĩa b ng cách n nh ngón tay và ngón tr . G p th c ăn b ng cách lu n thìa xu ng d ể ẹ ế ỏ t (khi k p mi ng th c ăn m ng). Chuy n th c ăn vào đĩa cho khách. trái, di chuy n ngón tay tr ra ngoài khi c n thi ữ ướ ố ướ ộ ắ ố i lên th c ăn cho khách. N u ph c v món ăn g m nh ng N u món ăn có s t, xoè b g p, dùng thìa múc c s t r ọ ườ ạ i nĩa sao cho nĩa và thìa t o thành hai đ món to, tròn thì ta l ứ Theo cách ph c v ki u M , đĩa th c ăn đ ặ ứ ỉ ặ ng h p không dùng đĩa kê, ng ừ K thu t bê đĩa: C m đĩa th c ăn t ứ ả ể ầ ị ứ ẽ ẫ ầ ổ ữ đĩa b ng ngón tay tr và ngón tay gi a. ữ
ặ ắ ứ ằ ả ườ i ta ch đ t khăn ăn, dao, nĩa, ly đ t nh đã nêu ể ứ tay ph i, chuy n sang tay trái, gi ư C m đĩa th hai đ t vào v trí phía trên đ ng ba đi m nh trong hình v (ngón út, ngón nh n, ngón cái và c tay). Gi ạ ầ đĩa cân b ng và ch c ch n. C m đĩa th ba b ng tay còn l i.
ằ ỹ ụ ậ ắ ặ ụ 3.6.2. K thu t thay đ t d ng c ăn cho khách
ừ ả ầ
ể ộ ồ ừ ụ ụ ề tay ph i c a ng
ấ ơ ặ phía trên đĩa, chú ý khi l y đĩa th c ăn tránh gi cao ngang m t khách.
ể ắ ổ
ấ ồ ứ ứ ờ ừ ứ đĩa th hai sang đĩa th nh t đ ng th i chuy n dao, nĩa cũng t đĩa th hai sang đĩa th ứ
ả phía bên ph i khách. Tay ph i c m đĩa và b đ ăn t ườ ả ủ ộ ồ i ph c v v phía tay trái. Chuy n đĩa và b đ ăn t ứ ở K p đĩa sao cho ngón cái và ngón út ặ ắ ứ C m đĩa th hai đ t ch c ch n trên ba đi m: ngón cái, ngón út và c tay. ể ừ ừ G t th c ăn còn th a t ế ẹ ầ ạ ế ụ ứ ứ ấ ư ậ nh t. Ti p t c làm nh v y đ n đĩa th 3, 4, 5, 6..
ặ ả ướ ứ ả ớ ồ ữ c vào gi a
ặ ấ ơ ứ ể hai gh , đĩa ăn chuy n th p tay tránh gi cao ngang m t khách.
ả ặ ư ứ ặ ầ ổ ớ Khi đ t đĩa th c ăn m i cho khách cũng đ ng phía tay ph i khách, tay trái bê ch ng đĩa, chân ph i b ế ặ Khi c n b sung thêm dao, nĩa ăn m i, đ ng bên ph i đ t dao, sang mé bên trái đ t nĩa tránh đ a ngang qua m t
khách.
ỹ ụ ụ
ặ ầ ướ ụ ụ ư c m t khách đã có s n đĩa kê, ng i ph c v dùng khay b ng các bát súp
ể Ph c v b ng bát có hai tay c m: tr ờ ừ ế t b p lên, đ t t
ễ ướ ừ ặ ẵ ườ ự ặ ườ ả phía tay ph i. ễ c m t khách. Li n đ ng súp th
ọ ể ứ ẹ
ể ố ễ ặ ướ
ụ ụ ề ặ ắ ắ ỗ ng v phía ng
ằ ả ụ ụ ắ ườ ủ ừ ừ ạ ấ ướ ề ễ ỉ ề i ph c v . Ng h th p li n súp kê sát đĩa th c ăn c a khách, m m c c vào, t
ả ầ ứ ấ ỗ ố
ễ ề ặ ả ệ ấ c và cái, c rau và th t, l
ỗ ả ướ t trên m t bàn ăn, chú ý múc đ u c n ộ ế ấ ị ự ế ế ầ
ế ứ ỗ ầ ụ ụ ườ i khách k bên. đ a li n súp ra, ti p t c ph c v ng
ậ 3.6.3. K thu t ph c v súp ẵ ụ ụ ằ ừ ặ ạ i bàn ch , sau đó chuy n bát súp cho t ng khách t ằ ứ ặ ụ ụ ằ ng b ng s ho c b ng Ph c v b ng li n súp: Đĩa súp và đĩa kê đ t s n tr ư ấ ạ ạ ạ ở ữ nh ng nhà hàng sang tr ng, li n hình tròn, dáng th p d t có hai quai, có th ch a kho ng 2 lít. Khi b ng b c, m b c ố ơ ễ i có khăn lót ho c đĩa lót đ ch ng nóng và ch ng tr n, khăn ph c v v t trên cánh tay trái, li n súp trên bàn tay trái, d ườ ư ả ướ ễ i b ng ch c ch n, mu ng múc súp đ t trong li n, cán quay v phía tay ph i và h ườ ụ ụ ế i ph c v ti n v phía bên trái khách, chân trái b t ầ ể ớ v i khách, tay ph i c m mu ng, múc súp chuy n vào đĩa cho khách, khi múc 8/10 mu ng, nh c lên, nh c xu ng hai l n, ị ượ ỏ ọ ng sau đó g t mu ng vào mi ng li n, tránh nh gi ặ th c ăn v a đ tu theo kh u ph n ăn c a khách, đ n khi g n h t tránh vét gây ti ng đ ng m t l ch s , múc xong đ t mu ng vào li n, t ỹ ủ ế ụ ữ
ụ ụ ượ
ướ ạ ượ ẽ ụ ụ ợ ớ c khi ph c v ng i ph c v ph i ki m tra xem ly trên bàn có phù h p v i lo i r u s ph c v không.
ệ ộ ấ ở ư ụ ụ t nh t nhi ế t đ 18 đ n
0C. Vang có gaz (sâm banh) nên dùng
ố ắ ế ở ụ ố 0C. nhi
ạ ỗ ừ ủ ỳ ẩ ừ ừ ư ễ ễ t ụ ụ ồ ố ậ 3.6.4. K thu t ph c v đ u ng trong b a ăn u vang 3.6.4.1. Ph c v r ụ ụ ườ ụ ụ ả ể Tr ượ ặ ặ ở ph n đ t bàn Cách đ t ly đã đ c nêu rõ ụ ệ ộ ủ ượ ẽ Ki m tra xem nhi t đ c a r ế ấ t nh t 10 đ n 12 ệ ặ ả ượ ẩ ậ ấ t là sâm banh ph i đ R u có gaz đ c bi ầ ụ ỏ u s ph c v đúng ch a. Ví d : Vang đ ph c v t ệ ộ t đ 6 đ n 9 ạ ạ c mang c n th n tránh va ch m m nh làm áp su t trong chai tăng s ẽ
ể 210C. Vang tr ng t ượ ở ấ r t khó m . ướ ử ụ ượ ụ ả ạ Tr c khi s d ng r u ph i chú ý lau s ch b i bám bên ngoài.
ớ ấ ấ ầ ủ ượ ướ ừ ộ u v i ch khách: tay trái c m m t khăn ăn đã g p 4, nh c chai r
ố ặ ể ệ ượ ỏ ọ ế
ầ
c m t ch khách, mác chai r ặ ư ậ ứ ể c n m ạ u đã làm l nh t thùng n c đá ượ ằ c n m trong lòng bàn ượ ướ ng v phía khách, u h ớ ệ i thi u v i ề ớ thì c đ nguyên nh v y gi
t h t xu ng thùng thì đ t khăn đã g p xu ng đáy chai, đáy chai có lót khăn đ ượ u đ ườ ơ ậ ớ i thi u r Gi lên, đ cho nh gi tay trái, b ượ ằ ở ị v trí h i nghiêng (n u chai r chai r ồ ấ khách). Sau khi khách ch p nh n và đ ng ý m r
ấ ướ ế c đ n bên trái khách, dùng hai tay c m chai r ế ượ ượ u đ ở ượ u, ng ở ế ở ượ ấ ớ Cách m r
u không có gaz: L y chi c m nút chai, m l ả ầ ả ưỡ ế ở
ố ướ ủ ặ u tr ượ ỏ c đ t trong gi ở ụ ụ ớ i ph c v m i m . ở ưỡ ả i dao, đ m b o l ỏ ồ ậ ắ ạ ắ ữ ấ ạ ở
ệ ầ i dao v i khách. Tay trái c m ắ ậ ạ ặ ổ ch t c chai, tay ph i c m dao, c t vòng quanh nút kim lo i m ng r i b t n p thi c ra. B t cái m nút chai hình xo n, ằ ắ c m cái m nút chai vào chính gi a nút chai, không n quá m nh, sau đó kéo nút chai b ng cách tì mép kim lo i vào mi ng chai và kéo.
ầ ở ượ ạ c làm l nh tr u có gaz: sâm banh và các lo i r
ở ấ ủ ế ắ Cách m r ượ ắ ả ượ u có gaz ph i đ ẽ ở ạ ượ c l c, n u l c chai thì áp su t c a khí carbon
0, tránh chĩa vào ng
ể ườ ụ ị ổ ậ
ầ ả ề ủ
ồ ớ ỏ ư ả ặ ướ i dây trùm lên chai r i n i l ng dây đó ra. V n c m ch t c chai, dùng tay ph i m l
ễ ầ ụ ụ
ỹ ẽ ậ ướ ể ặ ổ ẫ u trào ra, dùng khăn ph c v lau s ch chai tr ệ ễ i ho c v t khác có th gây nguy hi m khi b t nút chai, mác r ặ ặ ổ ạ ấ ướ ụ ụ ả i ph c v ph i lau mi ng chai, g p khăn ph c v thành hình ch
ậ K thu t rót r ầ
ụ ầ ướ ụ ủ ứ
p l nh, qu n khăn vào c chai tr ể ữ ố u ng ượ ổ ố i h i cu i xu ng đ rót r ề kho ng cách t
ượ ả ệ ớ ể c khi rót đ tránh nhi u. Khi rót gi ừ ừ t ng r
ỗ ầ ượ
c khi rót r ả ầ ấ ườ ơ u vào ly. Rót champagne ph i rót t ể ấ ượ ớ ừ ầ ố ả ẹ ồ ừ
u vang và champagne cho m i l n rót là 2/3 ly. Đ tránh r ế ụ ả ặ ừ ừ t ng r ổ ả ườ ế ầ i khách ti p theo và rót. Khi rót r ượ ở u
ướ ượ ấ phía d
i, sau khi rót xong nâng chai r ả ể ữ ặ ữ ượ ữ ệ ụ ướ c khi ph c v , khi c m chai ả trong chai s tăng lên và d làm chai b n . Khi m chai ph i không đ ượ ặ ậ ể dùng khăn ăn. Đ chai nghiêng 45 u quay v phía khách nh ng nút chai ph i chĩa ra ngoài. Tay trái c m ch t c chai, đ t ngón tay cái c a tay trái lên nút ở ướ ả chai. Dùng tay ph i v n l i ế ượ c khi rót cho khách. trùm lên nút chai. Nút chai s b t ra d dàng. N u r ữ ườ u: tr ượ ể ặ u. Khi c m, ngón tay trái có th đ t lên góc phía trên c a mác chai r u ả ủ ệ ộ t đ truy n qua tay. Đ ng bên ph i c a ế ệ ừ ả mi ng chai đ n mi ng ly là ầ ọ ồ ờ (rót làm hai l n) ch cho tan b t r i m i rót l n ổ u r t xu ng bàn, chú ý quay nh 1/3 c chai ồ ế ứ ề ph i sang trái (chi u kim đ ng h ) đ n ả chai to, ph i đ t chai vào lòng bàn tay ph i, tay trái c m khăn ẹ ẩ u lên xoay nh đ y khăn lên phía ượ ừ ỏ u t ở , đ t tay ph i qua chai, dùng nh ng ngón tay đ gi ậ ỡ ổ u vang đ ỏ ở ỏ ặ gi . Khi rót r ch t gi
ỏ ể ọ ổ ượ ượ ậ nh t, tay trái c m khăn, tay ph i c m chai r ớ ạ ượ ướ ạ v i các lo i r u ư ặ khách, tay trái đ t sau l ng, ng ượ ủ ượ 1 2cm, t rót đ l ượ hai, l khi nâng c chai (ng ng rót). Sau khi rót xong cho khách th nh t, ti p t c đi t mé bên ph i ng đã g p thành hình ch nh t đ c chai mi ng chai. Khi rót r ả ầ bình, dùng tay ph i c m c bình, ngón tay tr đ d c theo bình.
ụ ụ
ữ ớ ị 3.6.4.2. Ph c v bia ợ ớ ầ ướ ữ ể ặ c b a ăn v i món khai v , trong b a ăn ho c
0.
ả ấ ứ gi ừ ẹ 13 15
ế ườ i khát b t c lúc nào, bia th ể Bia thích h p v i h u h t các món ăn tr k o. Bia có th dùng tr ng ph c v ị ụ ụ ở ẳ ộ ồ ọ ạ 2 và t o b t.
ể ả ố ễ ạ Khi rót bia không chuy n d ch ly, rót th ng vào ly đ gi m n ng đ khí CO Bia có th dùng trong ca, ly hình ph u, ly có chân, c c, v i...
ở ả ả ủ ư ướ ườ mé ph i c a khách, b ng tay ph i ng
ể ụ ụ ồ ố 3.6.4.3. Ph c v đ u ng khác ạ ồ ố ụ ụ ọ Ph c v m i lo i đ u ng khác nh n ụ ố ữ ụ ứ ữ c, s a, trà, cà phê... ả ộ ụ
ầ ộ ấ ặ ồ ằ ả ủ ể ạ ở
ỏ ả ự
ỹ ạ
ụ ụ ả ố ầ ườ ẫ ộ i ph c v ph i làm đúng các đ ng tác sau:
ả ế ạ ộ
ụ ụ i ph c v . ấ ụ D ng c u ng trà, s a, cà phê... đ t phía tay ph i b d ng c ăn, khi rót đ ng bên tay ph i c a khách, tránh nh c ly tách ụ ừ lên kh i bàn. Khi rót cho khách ng i quá g n nhau, hãy dùng m t t m khăn s ch tay trái đ che cho khách đ ng đ ng ứ ố ph i đ ng th c u ng nóng đó. ậ 3.6.5. K thu t thay g t tàn ấ ạ ả ầ ả ầ
ể ạ ẩ
i sang tay trái. ị ả ặ ạ
ề ố Khi th y g t tàn có nhi u m u thu c và tàn thu c c n ph i thay ng ế ạ ẩ ặ ạ Tay ph i c m m t chi c g t tàn s ch đ t lên trên chi c g t tàn b n. ộ ả ạ C m c hai g t tàn vào m t tay (tay ph i) ướ Chuy n g t tàn b n phía d ế ạ Dùng tay ph i đ t chi c g t tàn s ch vào v trí trên bàn ỹ ậ ả 3.6.6. K thu t tr i khăn ăn cho khách
ẽ ở ấ ộ ố ộ ố ẽ ỗ ọ ồ ờ ườ ụ ụ ở M t s khách s m l y khăn ăn ngay sau khi h ng i vào ch . M t s khác s ch ng i ph c v m khăn ăn
cho h .ọ
ằ ả
ấ
ầ ở ặ ở ị ạ ớ ườ v trí sao cho c nh dài v trí sát v i ng i khách.
ề i sau cùng là ch khách.
ườ ả ầ
ả ằ C m khăn b ng tay ph i b ng phía bên ph i khách. M khăn sau đó g p tam giác ở ị ạ Đ t ngang qua đùi khách sao cho c nh dài ủ ồ ả ồ Đi ti p theo chi u kim đ ng h , tr i khăn cho ng Có th đ ng bên trái, dùng tay trái c m khăn và tr i khăn cho khách. ỹ ế ể ứ ậ ử ụ 3.6.7. K thu t s d ng khay
ộ ấ ệ ệ ươ ả ế ử ụ ẽ ế Khay là m t ph ệ t cách s d ng khay đúng, nó s giúp vi c
ờ ụ ụ ế ố ệ ng ti n ti ế c nhanh và ti
ộ ượ ậ ế ế t ki m s c lao đ ng r t hi u qu . N u bi ệ c th i gian xu ng b p. t ki m đ ẽ ả ạ ứ cho các th trên khay kh i b tr
ặ ứ ượ ể ữ K thu t x p khay: Khay ph i s ch s , khô ráo. Dùng khăn lót khay đ gi ứ ữ ế
ữ ả ố
ờ ể đ khay chìa ra mép bàn. X p nh ng th cùng c v i nhau làm nh th đ gi ượ ồ t đ n th i ti ư v trí an toàn, không bao gi ỏ ằ ượ ướ ể ấ
ờ ế ấ ỏ ị ỏ ủ ấ ệ ố ữ ể ỏ ị ượ t. ư ế ể ữ ỡ ớ ữ ế c kho ng tr ng trên khay. X p nh ng đ n ng vào gi a ướ c... thì đ quay vòi c a m trà, m n ng vào ị ổ ị c bê khay ồ ặ c đó h ờ ượ đ
ph c v khách đ ỹ ở ị Đ t khay ệ ồ t ki m đ cho các đ trên khay kh i xô nhau, tr ướ ấ ầ ể ữ khay cân b ng. Khi c n b ng bê m trà, m n khay đ gi ấ gi a khay, làm nh th đ có th tránh kh i b b ng khi m b đ , b nghiêng. Tuy t đ i không bao gi mà trên khay có c chai r u và ly r u.
ộ ỹ ữ ẹ ồ ư ế ể ượ ả ậ ư ượ K thu t b ng bê khay: m t tay c m mép khay. Tay kia đ
ộ ự ứ
ồ ể ố ạ ồ ư ẳ ả cho l ng th ng tránh còng l ng. Đ i v i c
ồ ể ở ướ d ể ở ử ờ i đ ng th i gi ở ữ ả ộ ệ ư ồ ườ ứ ặ ả ằ ớ i và gi a khay r i nh nhàng nâng khay lên, v i do đ có th m c a và b o v khay. Khi nâng khay có th c ăn lên, ví ố ớ ả ầ ng n ng và không an toàn
ầ ộ ằ ỉ cách này ch bê khay b ng m t tay còn m t tay t ụ ả ạ ụ ụ d khay ph c v ăn t i bu ng khách ph i cong đ u g i l ư ộ m t ch ng đĩa thì b ng b ng c hai tay ch không dùng khay, b i vì c m t ch ng đĩa th chút nào khi không dùng khay. ặ ậ ỡ ậ ẩ ậ ỡ ỡ ỹ
ồ ậ ự ứ ế ố ặ ộ ộ ị ở ỡ
ượ ể ấ ở ị v trí an toàn. D khay th t c n th n, không đ ể ạ ể ở ừ t ng đ v t, không đ lung tung, l n x n đ h n ch t ữ ị ứ ừ ể ể ả K thu t d khay: Đ t khay ử quày r a bát thì nên đ t đúng v trí ứ khay ph i cho th c ăn th a vào đúng v trí, chú ý không đ sót thìa, đĩa, đ riêng nh ng th còn s d ng l ằ c đ m t cân b ng. Khi d khay ẻ i đa s s t m . Khi d ạ ượ ử ụ i đ c.
ụ ụ 3.7. Quy trình ph c v ăn
ụ ụ ự ơ ể
ị ướ 3.7.1. Ph c v ăn đi m tâm Âu theo th c đ n c gi
ờ ăn ờ
ặ ữ ươ ự ơ ế ướ ặ ờ ừ ẩ Chu n b tr ồ ẫ Đón d n khách, m i ng i ả Tr i khăn ăn cho khách ả ươ ờ ướ M i n c hoa qu t i ho c s a t i (n u có trong th c đ n). Các ly n c đ t trên khay, m i khách t phía bên
ph i.ả
ứ ậ ỳ
ặ ờ ứ ặ ị ơ Đ t đĩa bánh m chung, đĩa b , m t m t ong trên bàn ừ M i món tr ng ho c th t hun khói, giăm bông cho t ng khách
ỳ ứ
ụ ạ ụ ụ
ặ ự ơ ả ươ ế ụ ụ ệ ỳ i n u có trong th c đ n và d ng c ăn tráng mi ng
ụ ệ
ụ ụ ụ ủ ở
ủ ế
ệ ạ ị ẩ ụ ễ ụ ụ ứ ồ ế c sau đó đ n đ kim lo i, sành s
Thu d ng c ăn, bình m t, đĩa bánh m chung sau khi khách ăn xong. Lau s ch v n bánh m trên bàn Đ t đĩa hoa qu t Thu d ng c ăn tráng mi ng Ph c v trà hay cà phê theo s thích c a khách. ề ạ Thanh toán ti n n u khách không có tiêu chu n ăn sáng theo quy đ nh c a khách s n. ắ ầ ờ ả ơ Khi khách b t đ u r i phòng ăn, nhân viên ph c v có nhi m v ti n khách và c m n. ỷ ồ ả D n bàn: đ v i, thu tinh thu tr ể ọ ụ ụ ướ ự ơ
ị ướ 3.7.2. Ph c v ăn đi m tâm Á theo th c đ n c gi
ự ơ ướ ặ ờ ừ c hoa qu n u có trong th c đ n, các ly n c đ t trên khay m i khách t ả bên ph i
ầ ủ
ụ ụ
ặ ự ơ ữ ế ặ ặ i cho t ng khách ho c đĩa chung gi a bàn kèm theo dao, nĩa ho c thìa (n u có trong th c đ n)
ụ ệ
ụ ụ ụ ủ ặ ở
ẩ ẩ ờ ụ ụ Chu n b tr ph c v ồ ờ ẫ Đón d n khách, m i ng i ả Tr i khăn ăn cho khách ả ế ờ ướ M i n ờ M i món ăn theo yêu c u c a khách Thu d ng c ăn khi khách đã ăn xong ừ ả ươ Đ t đĩa hoa qu t Thu d ng c ăn tráng mi ng Ph c v trà ho c cà phê theo s thích c a khách Thanh toán ti n n u khách không có tiêu chu n ăn sáng
ề ế ư ố ự ơ
ị ướ
i Âu theo th c đ n ờ ụ ụ ph c v ờ
ỳ ơ ữ ẫ ả ặ ụ ụ 3.7.3. Ph c v ăn tr a, t ẩ c gi Chu n b tr ồ D n đón khách, m i khách ng i Tr i khăn ăn cho khách Đ t đĩa bánh m , b gi a bàn
ợ ớ ớ ờ ờ ườ ướ ệ ượ ng h p khách u tr i thi u r c, nam gi c khi m i. Tr i m i sau, chú ý gi
i khát. M i r không dùng r ụ ữ ờ ướ c gi
ế ủ ướ ứ ấ ặ ướ ụ
ữ ờ ượ ờ ượ ướ c, món ăn sau. ế u vang tr ng trong b a (n u có trong th c đ n) m i r u tr
ượ
ả i khát ặ ụ ụ ắ ự ơ ồ ự ơ ạ u các lo i ỳ ơ ự ạ
ờ ụ ụ ờ ượ ượ ụ ụ ờ ọ ụ ờ ế ế ụ ụ ạ
ạ
ỳ ố ế ầ ệ
ệ
ị ế ặ ầ
ặ ể ậ
ề ề ễ
ư ố ự ơ
ị u khai v , ph n m i tr ả ể ờ ướ u, có th m i n ị Ph c v món ăn khai v c khoáng, n M i bia ho c n c gi ủ ụ D n d ng c ăn c a món th nh t, đ t d ng c ăn c a món ti p theo ụ ớ ỗ ế M i món ăn ti p theo, m i món ăn thay d ng c m i N u khách ăn món tanh, m i r ế Ti p t c m i các món ăn chính trong th c đ n, ti p thêm bia, r ị ả Thu d ng c ăn sau khi khách ăn xong, bao g m c đĩa đ ng bánh m , b , dao, nĩa ăn và các lo i gia v Lau s ch v n bánh m trên bàn ế Thay g t tàn thu c n u c n thi t ặ Đ t món ăn tráng mi ng ụ ọ ụ D n d ng c ăn tráng mi ng ự ơ ụ ụ ượ Ph c v r u tiêu v n u có trong th c đ n ho c khách yêu c u ụ ụ Ph c v trà, cà phê Thanh toán ti n ho c đ khách ký nh n ả ơ Khách ra v , ti n khách và c m n Don bàn ụ ụ 3.7.4. Ph c v ăn tr a, t ẩ c gi Chu n b tr
i Á theo th c đ n ờ ụ ụ ph c v ờ ị ướ ẫ ồ D n đón khách, m i ng i
ể
ị
ướ ớ ờ c khi m i
ặ Đ t khăn bông đ khách lau tay (phía trái khách) ả Tr i khăn ăn cho khách ộ ặ Đ t các món khai v ngu i ị ờ ượ M i r u khai v , chú ý gi ặ ướ ờ M i bia ho c n ệ ượ i thi u r ả ướ c gi u tr i khát c khoáng, n
ặ ị
ớ ụ ụ ữ ế ặ ỏ ươ ướ Đ t các món khai v nóng Thu b t d ng c ăn gi a mâm, đ t món tanh (n u món tanh có v , có x ặ ng, đ t bát n c trà chanh và khăn bông
lau tay)
ạ ự ơ u m nh trong b a, ho c r u vang n u có trong th c đ n
ụ ữ ấ ế ớ ụ ặ ượ ơ
ượ ặ ế ế ạ u các lo i
ụ ặ ượ ụ ữ
ệ ụ ể ả ụ ế ợ ừ ế ặ
ặ hoa qu t
ụ
ự ơ ệ u tiêu v n u có trong th c đ n
i đ t gi a bàn theo mâm ụ ờ ượ ụ ụ
ặ ể ậ
ề ề ễ
Rót r Đ t ti p các món xào, n u, canh, c m thu b t d ng c các món ăn khách đã ăn xong Ti p thêm bia r ế ụ Thu h t d ng c ăn sau khi khách đã ăn xong, k c d ng c đ t gi a bàn ọ ụ Đ t món ăn tráng mi ng và d ng c ăn thích h p. N u là kem, bánh ng t, chè... đ t riêng cho t ng khách, n u là ả ươ ặ ữ Thu d ng c ăn tráng mi ng ị ế M i r Ph c v trà, cà phê Thanh toán ti n ho c đ khách ký nh n ả ơ Khách ra v ti n khách và c m n ọ D n bàn ụ ụ
ườ ứ ế ấ ở ể ế ả 3.7.5. Ph c v khách ăn buffet ả ụ ụ ng xuyên quan sát, n u th y th c ăn bàn h t ph i báo cho nhân viên chuy n món Nhân viên ph c v ph i th
ế ăn ti p thêm.
ị ượ ườ ầ ế ị ướ ặ c bày trên bàn và ng Các món th t quay nh th t bê, gà tây đ ả i đ u b p ph i thái th t đó tr ặ c m t khách và đ t
và đĩa trông đ p m t, h p d n.
ườ ụ ụ ườ ừ ọ ướ ể ớ c khi chuy n sang món ăn m i.
i bàn theo yêu c u c a khách
ư ị ẫ ứ ng xuyên thu d n các đĩa th c ăn khách v a ăn xong tr ầ ủ ườ ợ ứ ấ ạ ộ i ph c v nhanh chóng g t th c ăn đó vào m t cái đĩa, l y khăn
ẹ ấ ắ i ph c v th Ng ạ ể ụ ụ ồ ố Có th ph c v đ u ng t ổ ứ ng h p khách làm đ th c ăn trên bàn, ng Tr ủ ụ ụ ằ ườ ẹ ổ ứ ừ ế ỗ ộ ỗ ướ ớ ạ ẽ t lau nh lên ch khách v a làm đ th c ăn và ph lê ch đó b ng m t chi c khăn m i s ch s .
ụ ụ ộ ữ ọ 3.7.6. Ph c v m t b a ăn ch n món
ủ ủ ệ ế ớ ượ ắ ầ ờ ớ ế i thi u v i ch khách, n u có, ch khách n m r ờ u và b t đ u m i khách, m i ph ụ ị u khai v (chú ý gi
ữ ướ n tr
ụ
ế ắ ượ ờ ố ờ ướ ờ ặ ượ ờ u vang tr ng đ t ly và rót r u m i khách (m i u ng tr c, m i ăn sau).
ừ ố ọ ượ ượ ặ u v i món chính thì đ t ly trên bàn, d n ly v a u ng r u xong.
ụ
ệ
ệ
u tiêu v theo yêu c u c a khách.
ầ ủ ệ ụ
ờ ượ M i r c). ụ ụ ứ ấ Ph c v món th nh t. ướ ờ M i bia, n c khoáng. ứ ấ ụ Thu d ng c món th nh t, m i món ti p theo. ố ế N u khách ăn cá và u ng r ụ ọ ụ D n d ng c ăn món cá. ớ ố ế N u khách u ng r ờ ượ M i r u. ụ ụ Ph c v món chính. ụ ụ D ng c ăn món chính. ứ Lau v n th c ăn. ế ầ ậ Ti p nh n yêu c u móng tráng mi ng, trà, cà phê. ờ M i món tráng mi ng. ờ ượ ị M i r ọ ụ D n d ng c ăn món tráng mi ng. ụ ụ Ph c v trà, cà phê. ụ ụ ồ
3.7.7. Ph c v khách ăn trên bu ng ướ ụ ụ ể ả ằ ả ả ấ ả ủ ề ề ầ ặ Ki m tra tr c khi ph c v , ph i đ m b o r ng t t c yêu c u v món ăn c a khách đ u có trên khay ho c trên
ẩ ụ ư ồ ứ
ủ ồ
ử
ả ờ
ợ ở ử ỏ ụ ị xe đ y, cùng các d ng c khác nh dao , đ s , gia v , khăn ăn... ế ầ Mang món ăn khách yêu c u đ n đúng bu ng c a khách ụ ụ ồ ư Gõ c a và x ng danh: Ph c v bu ng đây/ room service ờ ế i và m i vào Đ i khi có ti ng tr l M c a vào, chào khách ỗ ố H i khách mu n ăn ch nào
ẩ ế ặ ở ị ợ v trí thích h p
ọ ứ ướ ạ ộ ồ ặ c m t khách
ụ ụ ồ ể ế ầ ọ ọ ố ọ
ể
ệ ỏ
ế ấ ồ ờ ồ M i khách ng i ặ ế N u mang khay thì đ t khay trên bàn, n u mang xe đ y thì đ t ặ ỉ Ch nh l i b đ ăn, đ t m i th tr ỏ H i xem khách có hài lòng không ư Đ a cho khách xem phi u ki m tra. Yêu c u khách g i ph c v bu ng khi h mu n d n bàn ế Yêu câu khách ký vào phi u ki m tra ả ơ R i kh i phòng nói c m n và chúc khách ăn ngon mi ng ử ạ ầ M c a đi ra r i đóng c a l ể i, c m l y phi u ki m tra mà khách đã ký
ờ ở ử ở ọ * D n bàn bu ng khách
ồ ơ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ể ồ ấ Có ba n i trong khách s n mà ph c v bàn có th tìm th y d ng c ph c v đó là: Các bu ng đã ph c v khách,
ụ ụ ụ ụ ồ ơ ạ ệ ủ ộ hành lang, n i làm vi c c a b ph n ph c v bu ng ở .
ậ ụ ụ ợ ờ
ể ụ
sau khi đã ph c v món ăn ồ ạ ấ ụ ụ
ụ ụ ồ ụ ặ ụ ụ ụ
Đ i 1 gi ử Gõ c a bu ng ụ i danh sách d ng c đã mang đi Ki m tra l ị ấ Đánh d u d ng c nào b m t ứ ị ấ ữ Báo cáo giám sát viên nh ng th b m t ẽ ể ả Ph c v bu ng ph i ki m tra ch t ch các d ng c ph c v ụ ụ ố ạ 3.8. Các giai đo n ph c v u ng
ị
ờ
ị ể ạ ị ừ ướ ữ ứ ố ấ ớ ế ể ứ ố ự ệ ế khi khách v a m i đ n trong vòng 15 đ n 20 phút. Th c u ng dùng trong ượ c b a ăn đ kích thích s ngon mi ng. Tính ch t th c u ng này c tr
ọ ụ ụ ố 3.8.1. Ph c v u ng khai v ụ ụ ố ể ừ Th i gian ph c v u ng khai v là k t ố ứ ố u ng khai v là lo i th c u ng có th dùng đ ườ th ấ ng là nguyên ch t, không ng t...
ứ ị ườ ng là h t rang, chiên, đ ngu i.
ố ừ ế ạ ượ ộ ớ Th c ăn kèm trong u ng khai v th ầ Không nên rót đ y (t 1/2 đ n 2/3 ly) khi đ ồ ầ c khách yêu c u m i rót thêm.
ụ ụ ố 3.8.2.Ph c v u ng chính
ủ ệ ề ọ ượ ớ ị ế nh góp ý v i ch ti c v ch n r ụ u. Ví d :
ố ủ ượ ng không u ng r
ụ ụ ố ườ ả ả ượ ắ ặ u m nh ho c vang tr ng
u. ố ỏ
ạ ườ ng u vì có đ chua.
ng dùng vang đ , vang h ượ ườ ng không dùng r ố ng th ấ ườ ặ ỏ
ộ ng u ng vang đ ho c champagne. ệ ườ ư ầ ọ ố Trong ph c v u ng chính, ch nhà hàng nên t Ăn súp: th Ăn món h i s n: có mùi tanh thì u ng r ị ướ ườ Ăn th t n ầ Ăn salad d u d m th Ăn phomai: th Trong ăn tráng mi ng th ế ng thì không u ng nh ng n u yêu c u thì dùng vang b t.
ị ụ ụ ố 3.8.3. Ph c v u ng tiêu v
ữ ệ ể ầ ố ố ị ườ ượ Sau khi u ng trà, cà phê trong b a ti c Âu khách có th yêu c u u ng tiêu v thì th ng dùng r u mùi.
Ỏ Ậ
ữ ử ụ ụ ụ ố
ể ấ ố ể
ụ ể ừ ự ặ
ự ơ ư ố ư ố i Á theo th c đ n?
i Âu, tr a t ự ơ ẩ ụ ụ ự ữ ể
ổ ứ
ụ ụ ch c ph c v ăn buffet? ạ ụ ụ ố CÂU H I ÔN T P ộ ữ 1. Hãy nêu các b a ăn trong ngày và c u trúc m t b a ăn. Cách ăn và cách s d ng d ng c ăn u ng? ụ ụ 2. Nêu c th t ng ki u ph c v ăn u ng đi n hình? ắ 3. Trình t , tiêu chu n, nguyên t c chung khi đ t bàn? ữ 4. Quy trình ph c v các b a ăn: sáng Âu, sáng Á, tr a t ụ ụ 5. Tri n khai th c hành ph c v các b a ăn Âu, Á theo th c đ n? 6. Cách t 7. Trình bày các giai đo n ph c v u ng cho khách ?
ươ
Ổ
Ứ
Ụ
Ạ
Ệ
Ch
Ụ ng 4. T CH C VÀ PH C V CÁC LO I TI C
Ụ M C TIÊU
ọ
ượ ạ ệ ươ ng này, h c sinh có kh năng: ệ ứ ả c khái ni m ti c và các lo i ti c.
ệ ệ ể c các ki u bàn ti c. ệ ạ c các lo i bàn ti c. ạ ệ c các lo i ti c. ế ụ ụ ộ ữ ệ ạ
ụ ụ ụ ả ả ỹ ộ ỏ
ụ ụ ữ ệ ọ ầ ớ ườ ừ i ph c v ph i có k năng và kh năng ph c v chuyên ọ ph c v , b a ti c có trang tr ng hay không, đúng quy cách
ụ ụ ủ ừ ượ c cách lên k ho ch ph c v m t b a ti c. ạ ụ ủ ữ khâu t
ụ ườ ặ ọ ậ ặ i g p g thân m t ho c là
ố ọ ữ ụ ụ ớ ơ ữ ạ Ti c là m t lo i hình ph c v ăn u ng đ t bi c t ụ ạ ễ ệ ớ t v i nghi l trang tr ng, đ nh ng bu i l ặ ỡ ệ t, có ý nghĩa rõ ràng, n i m i ng ượ ổ ứ ch c và ph c v v i nh ng d ng khác nhau.
Sau khi nghiên c u ch Trình bày đ ế ượ X p đ ặ ượ Đ t đ ụ ụ ượ Ph c v đ ậ ụ V n d ng đ ố ệ Ti c là m t lo i ăn u ng sang tr ng, đòi h i ng ệ ệ nghi p. Thành công c a b a ti c ph n l n là thành công t ấ ả ổ ứ ch c và ph c v c a các nhân viên. t c là t hay không t ạ ệ ệ ệ 4.1. Khái ni m ti c và các lo i ti c 4.1.1. Khái ni mệ ệ ộ ổ ễ ặ đ c bi ạ ệ 4.1.2. Các lo i ti c
ứ ệ ch c có hai lo i ti c c b n là ti c đ ng và ti c ng i.
ạ ệ ơ ả ụ ụ ệ ớ
ứ ự ứ ổ ứ ạ ượ ụ ụ ả ứ ự ọ ạ ừ ự ụ ụ ồ ể ứ ề ỗ ệ ứ Căn c vào hình th c t Ti c ng i: có các d ng ph c v khác nhau; ph c v khách ăn t c tho mái l a ch n th c ăn mình thích t ph c v , khách đ ồ ụ ụ ph c v ). V i hình i bàn và ph c v ăn buffet (t bàn đ th c ăn v ch mình ng i, ăn món gì, ăn
ồ ụ ụ ỳ
ự ượ ự ứ ả ọ ừ ụ ph c v ) khách đ c tho i mái l a ch n th c ăn t ệ bàn ti c, có th ể
Ti c đ ng: Luôn là ph c v ăn buffet (t ệ ạ ụ ụ i trò chuy n v i các nhóm khách khác.
ứ ừ v a ăn v a đi l ạ ụ ớ ụ ụ ệ ứ ệ ượ ọ ở ạ ệ M t lo i hình ph c v ti c đ ng n a là: cocktail party, hay còn g i là ti c r u, tuy nhiên ụ lo i ti c này ph c
ề
th c t bao nhiêu tu khách. ệ ừ ộ ụ ồ ố ơ v đ u ng nhi u h n ăn, các món ăn th ệ ữ ẹ ườ ng là ăn nh . ể ụ ụ ả ứ ứ ặ ồ Ti c trà, cà phê (coffee party): có th ph c v c hai hình th c đ ng ho c ng i.
ạ ệ ơ ả ọ ộ
ộ ả ạ ệ ộ ặ ố ộ ổ ọ
ặ ạ ệ ẩ
ụ ệ ắ ừ ủ ộ ị ệ ả ị ủ ệ ố trang tr ng (ti c ngo i giao c a chính ph , h i ngh chính tr , ti c m ng qu c gia)
ớ ề Ngoài các lo i ti c c b n nêu trên có nhi u lo i ti c v i tên g i khác nhau do m c đích và n i dung khác nhau: ố ế ả ệ ọ ạ ộ Ti c h i th o (h i th o qu c gia ho c qu c t , các cu c trao đ i, các khoá đào t o), ti c h p m t (các cu c h p báo, ị ộ ươ ệ ướ h i ngh khách hàng), ti c tri n lãm (khai tr i, ng các phòng tranh, các s n ph m điêu kh c, các lo i sách...), ti c c ạ ễ ệ ữ nh ng ti c có nghi l ứ ế ể ọ ệ ể 4.2. Các ki u kê x p bàn ti c và ngôi th
ườ ồ ệ 4.2.1. Ti c 4 ng i ng i bàn vuông
K1
K3
K4
ủ ệ ch ti c
ườ ồ ạ ặ ệ 4.2.2. Ti c 8 ng i ng i hai bàn vuông ghép l ộ i ho c m t bàn tròn
(3)
(3)
(5)
(5)
ọ
(1) khách quan ấ tr ng nh t
(7)
ủ ệ ch ti c
Ông ch ủ ti cệ
(1) khách quan tr ng ọ nh tấ Bà ch ủ ti cệ
(2) khách th haiứ
(6)
(6)
(2)
(4)
(4)
ộ ệ ườ ả 4.2.3. Ti c ghép bàn vuông thành m t dãy dài th ng có kho ng 20 khách
3 7 11 15 19 22 18 14 10 6 2
Bà ch ủ ti cệ
Ông ch ủ ti cệ
1 5 9 13 17 24 20 16 12 8 4
15 11 7 3 1 5 9 13 17
ủ ệ
ữ ồ 4.2.4. Ti cệ ng i bàn ch “ T”
16 12 8 4 Ch ti c 2 6 10 14
ủ ệ Ch ti c
* Chú ý: phía bàn
Bàn danh dự
ượ
ự danh d không đ
c
ế
ế x p gh . Khách danh
ả
ủ ự ồ d ng i bên ph i ch
ti cệ
Bàn danh dự
ệ ồ 4.2.5. Ti c ng i bàn ch ữ “U”
ủ ệ Ch ti c
Bàn danh dự
ủ ệ Ch ti c
Bàn danh dự
ệ 4.2.6. ồ Ti c ng i bàn ch ữ “M”
ệ ườ ẽ ồ 4.2.7. Ti c đông ng ạ i ng i hình r qu t
ồ
ệ ỗ * Chú ý khi x p ch ng i trong bàn ti c ữ ế ế ồ ầ
ổ ướ ấ ả ướ ự ế ồ ớ ự ườ ồ c khi x p khách ng i nhà hàng ph i có s trao đ i tr c v i ch ti c, khách danh d th ả ng ng i bên ph i
ệ Tránh x p nh ng khách mang tâm lý b t hoà ng i g n nhau trong bàn ti c. ủ ệ Tr ủ ệ ch ti c.
ế ậ ả ặ ồ ườ ụ ụ ị Không x p khách ng i quá ch t làm khách b gò bó, không tho mái, ho c khó khăn khi ng ứ i ph c v mang th c
ờ
ạ ẫ ẻ Nên x p khách nam xen l n nhau t o không khí vui v .
ăn m i khách. ế ị ặ ẩ
ồ ặ ẩ ệ ướ ị ầ ủ ư ố ệ 4.3. Chu n b đ t bàn ti c 4.3.1. Chu n bẩ ị Tr c khi đ t bàn ti c ph i chu n b đ y đ các đ dùng đ ăn và u ng nh đĩa, dao, nĩa, thìa các lo i... d ng c
ố ạ ượ ị ạ ể ụ ụ ụ ề ạ ố ấ ả ụ ụ
ộ
ụ ả u các lo i, khăn ăn, khăn ph c v , khay bê... T t c các d ng c ăn u ng đ u ph i ứ ệ ự ệ ể ế ứ ế ề ệ
ế ố ả ủ ế ấ ả ẳ ả
, v i ph bàn ph ng phiu không n p g p. ườ ứ ả ẳ ẩ ế ng ly th ng, các mép khăn
ả ự đ ng gia v , g t tàn, ly u ng bia, r ồ ẽ ắ ạ ẻ s ch s , tr ng bóng, đ ng b , không s t m . ả ệ ắ ệ ế ắ S p x p bàn ti c: Vi c s p x p bàn ti c ph i căn c vào khách d ti c, đi u ki n phòng ăn có th x p theo hình “ U”, ữ hình ch “T”.... ẳ ả ả V i tr i bàn, v i quây bàn ph i ph ng phiu, không v t nhăn, v t ố Sau khi chu n b d ng c ăn u ng, kê bàn... tr i khăn bàn (hoa văn ph i cân x ng, đ ớ ặ ị ụ ể ả ắ ẳ ề ụ ấ ả t c các bàn ngay ng n, khăn bàn ph ng phiu sau đó m i đ t bàn.
ệ
ủ ố r xu ng đ u nhau), ki m tra t 4.3.2. Đ t bàn ti c ki u Âu ụ ụ ự ụ ố ị ượ ư ặ ư ố ặ ự ơ u đ t nh đ t bàn ăn tr a, t i Âu theo th c đ n.
ặ ụ D ng c ăn u ng, d ng c đ ng gia v , ly u ng bia r ặ ể ố ể ệ 4.3.3. Đ t bàn ti c ki u Á
ụ ụ ụ ự ố ượ ư ặ ư ố ặ ự ơ u đ t nh đ t bàn ăn tr a t ỗ i Á theo th c đ n, m i
ộ ụ ớ ạ ị ắ ướ mâm đ t thêm m t đôi đũa m i c nh bát n c m m chung.
ự ự D ng c ăn cá nhân, d ng c đ ng gia v , ly u ng bia, r ặ Trang trí hoa trên bàn ti cệ ệ ế ặ ố Đ t s bàn n u ti c đông th c hi n: Trình t
ả ế ệ ị Tr i khăn bàn ẩ Chu n b Bày bàn X p gh ế Ki m tra ể
ị ụ ụ ệ ẩ 4.4. Chu n b ph c v ti c
ộ ướ ờ ẩ ố ượ ể ầ ủ ữ ệ ờ c gi ự ơ vào ca, tìm hi u th c đ n, tiêu chu n s l ng khách, th i gian, yêu c u c a b a ti c và phân
H i ý tr ệ công công vi c cho nhân viên.
ẩ ị ồ ả ủ ượ ố
ữ ế ế ả ắ ố ể Chu n b đ dùng đ ăn u ng ph i đ l ng quay vòng khi khách ăn. ệ ớ Trang trí phòng ti c theo yêu c u c a khách (c m hoa, treo đèn n n, b trí cây c nh...). N u qui mô b a ti c l n
ể ể ố ệ ữ
ử ầ ủ ạ ồ ố ị ẵ ẩ ầ ủ ề ữ ệ ượ có th treo băng, bi n ng , tiêu đ b a ti c, b trí phòng g i mũ áo... u theo yêu c u c a khách.
Chu n b s n các lo i đ u ng, r ồ ể ụ ụ ệ 4.5. Quy trình ph c v ti c ng i ki u Á
ụ ụ ễ Xin ý ki n khách ế Thanh toán Ti n khác Thu d n.ọ
ị ẩ ẩ
ả ứ ẫ ả ạ ử ờ c lúc khách t i, cán b qu n lý và nhân viên d n khách ph i đ ng t i c a phòng ch khách, khi
ế ờ ẫ ồ ộ ý hoan nghênh. D n khách vào bàn, kéo gh m i khách ng i. khách t
ể ặ ờ
ụ ụ ượ ướ ủ ệ ủ u, khách tr c, ch sau. Khi ch ti c đi các bàn đ ể
ị chúc r
ồ ể ắ ầ i phát bi u, b t đ u ph c v r ờ ế ượ u. ể ặ ướ ộ ố ộ ộ ị ư ọ ị Đón khách Ph c v khách ẩ Chu n b ị ụ ụ ệ ư Chu n b : Nh chu n b ph c v ti c ớ ướ Đón khách: Tr ả ỏ ớ i ph i t ụ ụ Ph c v : + Sau khi đón khách, m i ng i, đ t khăn bông đ khách lau tay (phía tay trái). ờ ượ ờ ị + M i r u khai v : sau l ụ ụ ườ ượ u, ng i ph c v theo sau k p th i ti p r ụ ụ + Ph c v món ăn: món khai v ngu i, có th đ t tr c m t s món ngu i trên bàn h ăc đ a ra sau khi khách
ồ ị ng i vào v trí.
ế ướ ự ơ c khoáng n u có trong th c đ n
ị
ờ ờ ờ ướ ủ c, ch sau
ỏ ươ ả ặ ướ ể ử + M i bia, n + M i món khai v nóng + M i món dùng (thu bác ăn cá nhân) khách tr ặ ớ + Thu bác dùng, đ t bác ăn m i ế + M i món tanh, n u món tanh có v , x ng ph i dùng tay thì đ t bác n c chè có lát chanh đ r a tay và khăn
ờ bông lau tay (phía tay trái)
ữ ế ự ơ
ạ ờ ộ ế ể ạ
ượ + Rót r ầ ượ +L n l ớ ữ ả ộ ố ướ ặ ớ
ủ ệ ừ ụ ể ưỡ ể ấ ẫ ủ u m nh trong b a n u có trong th c đ n ể ị ự ơ t m i các món ăn trong b a theo th c đ n, chú ý nh p đ ti p món, luôn ki m tra đ có đ các lo i gia i thi u cho khách c khi chia đ t món ăn trên bàn, gi ừ ế ng cách trình bày h p d n c a món ăn, sau đó chuy n ra bàn ph đ chia và ti p cho t ng khách t
ợ ị v phù h p v i món ăn. M t s món ăn ph i chia ra cho khách, tr ể đ khách chiêm ng phía bên ph i.ả
ạ ế ượ u các lo i theo yêu c u c a khách.
ụ ụ ệ ế ặ ọ +Ti p thêm bia r +Khi khách ăn xong thu d n h t các d ng c trên bàn, lau v n th c ăn, sau đó đ t món ăn tráng mi ng, chú ý khi
ề ế ả ọ ố
ạ ủ ộ ụ ụ ế ủ ế ế ả ỏ Xin ý ki n khách: Sau khi ph c v , cán b qu n lý ph i ch đ ng xin ý ki n c a khách, n u khách t ý hài lòng
ế ủ ả ơ ế ế ạ ẽ ế ầ ủ ụ ứ ườ ng xuyên thay g t tàn thu c cho khách. ti p món và thu d n bác đĩa đ u ph i dùng khay, th ả ộ i và t thì c m n. N u khách có ý ki n góp ý thì ph i ghi l ý s ti p thu ý ki n c a khách.
ỹ ưỡ ế ơ ỏ ể ả ả ng, không đ x y ra sai sót khi trao hóa đ n cho ng
ả Thanh toán: Ph i thanh toán k l ằ ườ ặ ệ ụ ụ ố ứ ề ậ ả ị
i đ t ti c. N u thanh ả ả ơ toán b ng sec thì ph i ghi s ch ng minh và đ ngh khách ký nh n. Thanh toán xong nhân viên ph c v ph i c m n khách.
ễ ờ i.
ạ ế ủ ọ ả ạ i n u khách có đ quên gì thì k p th i trao tr l ạ ể ướ ị ồ ứ c, sau đó là đ dùng kim lo i và sành s .
ể ằ ồ ể ả ơ Ti n khách: c m n và ki m tra l ả ồ Thu d n: Chú ý đ dùng b ng v i, th y tinh thu tr ụ ụ ệ 4.6. Quy trình ph c v ti c ng i ki u Âu
ụ ụ ễ
Xin ý ki n khách ị Đón khách Ph c v khách ế ả Thu d n.ọ ế ẫ ớ ộ ẩ Chu n b Đón khách: khi khách t Thanh toán Ti n khác ả i, cán b qu n lý và nhân viên đón d n khách vào bàn ăn, kéo gh ra giúp khách, tr i
khăn ăn cho khách.
ị ế ượ ậ ượ
u quí thì ph i đ a cho khách xem và xác nh n là r ờ ờ ả ư ướ ủ ố ớ ở ậ ừ ể c, ch sau, trong s khách luôn m i ph n tr ệ ồ u chính hi u r i m i m nút ấ ụ ữ ướ cao c, c p b c t
ủ ờ ượ ủ ế ụ ữ u khai v , n u là r chai m i ch n m ki m tra, sau đó m i khách tr ủ ụ ữ ế đ n th p (ph n là khách, nam là khách, ph n là ch , nam là ch )
ị
ư ố ố ượ ư ụ ụ ả ủ ố t ph c v ăn, u ng nh b a ăn tr a, t i Âu. Luôn l u ý đ i t ờ ng ch khách khi ph c v , c khi m i
ể ế ố
ụ ụ (standing buffet)
M i r ờ ấ ờ M i món ăn khai v ư ữ ụ ụ ầ ượ L n l ọ ăn u ng và khi thu d n đ ti p món ăn sau. ệ ứ 4.7. Bày bàn ti c đ ng và ph c v ệ ứ 4.7.1. Bày bàn ti c đ ng
ẩ
c khi đ t bàn ti c: ừ ệ ế ỗ ế ặ Sau khi làm xong khâu chu n b , tr Đ t các ch ng đĩa lên bàn, m i ch ng đĩa có t
ị ướ ồ ề ồ ặ ầ ữ
ấ ữ ỷ ệ l ậ ệ ấ m t s ch khách ti n l y.
ồ ồ ặ 5 đ n 10 chi c, cách mép bàn 2cm, cách đ u bàn 30cm, cách nhau ặ ấ các ch ng đĩa đ u xung quanh bàn) đĩa trên cùng đ t khăn g p hoa, nh ng khăn ăn khác ho c 70cm (chú ý chia t ặ ở ộ ố ỗ ố ế gi y ăn x p thành t p bày vào c c ho c nh ng khay nh , tăm đ t ẳ
ồ ạ ộ ả ệ ứ ỏ ặ ế ạ ụ ụ ế ọ ượ ặ ộ ố ặ Nĩa ăn bày bên ph i ch ng đĩa, xòe hình qu t ho c x p th ng đ Các món ăn ti c đ ng g m các món ăn ngu i, các lo i salad, m t s món nóng, súp, bánh ng t, hoa qu ... Th t
ư c đ t trong khăn ph c v x p hình túi. ả ỗ ể ở ữ ầ
ấ ạ c b y nh sau: món bày đĩa có tính ch t t o hình b y chính gi a, món chính đ ắ ứ ả ọ
ụ ủ ụ ế ặ ấ ớ
ụ ạ ứ ự ượ ầ trong, các món khác m i món bày đ ố ả hai đĩa đ i nhau sao cho cân x ng, màu s c hài hòa. Các món salad, bánh ng t, hoa qu khi bày ph i chú ý các món cao ộ ể ạ th p đ t o c m giác t ng l p trên m t bàn. Món ăn nóng có d ng c nóng riêng. N u có món súp thì bày riêng m t bàn, có ng
ầ ụ ụ ụ ả ạ ấ ị ượ
ồ ố u, đ u ng. ồ i bàn. ứ ạ ẫ ố ệ ộ ố ế ậ ế ể ọ ả ườ ứ i đ ng ph c v , d ng c ăn súp có ngay t ạ ng h p ti c có m t s nhân v t quan tr ng, v n kê m t s bàn gh đ khách ng i.
ộ ố ườ ư ự ứ ụ ụ i ta bày bàn th c ăn riêng, bàn bày d ng c ăn nh đĩa, nĩa khăn ăn riêng, bàn đ ng ly ườ m t s ti c đ ng, ng
Các lo i ly, c c ph i s ch, trong, x p theo hình th c t o hình nh t đ nh trên bàn r ợ Tr Ở ộ ố ệ ứ ụ ụ ố ố c c ph c v u ng riêng.
ả ộ ữ ướ ờ ể ố ừ ệ ụ ụ ệ ứ ướ ệ b t đ u b a ti c, ph i h i ý tr c gi vào ca đ b trí và phân công công vi c cho t ng nhân viên 4.7.2. Ph c v ti c đ ng ờ ắ ầ c gi
Tr ụ ụ ph c v .
ụ ụ ả ứ ắ ở ử ể i, nhân viên ph c v ph i đ ng ngay ng n ự c a phòng đ đón khách và nói “hoan hô s có
ặ ủ
ầ ượ ớ t t Khi khách l n l ờ m t c a các ngài”, “xin m i”. ắ ầ ả ạ ộ ự ượ ể ờ
ở ờ ọ ố ổ ệ ứ ữ ể ư ề
ờ ạ ụ ử ọ ố ề ả
ư ụ ụ ự ế ế ứ ở ữ ượ ng... đ ụ ụ Khi bu i ti c b t đ u, các nhân viên ph c v ph i luôn ho t đ ng trong khu v c đ c phân công đ m i khách ị ồ ố dùng đ u ng, th c ăn khách dùng theo s thích, k p th i thu d n c c, nĩa, đĩa khách không dùng n a đ d a v phía sau ồ ố cho nhân viên t p v r a. Khi m i khách dùng đ u ng và khi thu d n c c, đĩa, đ u ph i dùng khay. c bày nh ng bàn riêng, có nhân viên b p đ ng ph c v tr c ti p.
ụ ệ ọ ồ
ộ ố ụ ụ ệ ả ố ế ẩ
ổ ệ ư ế ế ề ế ằ ạ ầ ố ộ ị ướ M t s món ăn nh súp, th t n Ph c v khách quan tr ng, theo quy trình ph c ti c ng i Âu. ả Công vi c sau khi k t thúc bu i ti c: Khách yêu c u thanh toán nhân viên ph i đ i chi u tiêu chu n các kho n ậ i. N u thanh toán b ng sec thì yêu c u khách và b ph n
ả ả ơ ố ứ ư ủ ự ậ ổ ầ thu ti n. Tính toán đ i chi u xong thì đ a cho khách xem l tr c ăn u ng ký nh n và ghi s ch ng minh th c a khách vào s . Thanh toán xong thì ph i c m n khách
ế
ơ ậ ể ế ặ ấ ậ ầ ọ ố ộ ố ủ ộ Ch đ ng xin ý ki n khách hàng ễ Ti n khách ọ Thu d n: khi thu d n n u th y khách đ quên ho c đánh r i v t gì thì trao cho văn ph n b ph n ăn u ng đ tr ể ả
cho khách.
ồ ụ ụ ệ
ụ ộ ữ ươ ụ ự ớ ồ
ườ ữ ệ
4.8. Ph c v ti c ng i buffet ụ ệ ứ Hình th c ph c v ti c ng i buffet t ơ ạ ụ ụ ng t ng, s món ăn đa d ng h n, hình th c trang trí c a b a ti c th hi n s trang tr ng, th ế ợ ư nh qui trình ph c v m t b a ăn buffet. Tuy nhiên khác v i ăn ắ ọ ủ ữ ng có nh ng ý nghĩa g n ể ụ ể ệ ự ộ ố ữ ệ ứ ự ế ứ ượ ệ ễ ạ ố ườ th ệ ớ ữ ệ v i b a ti c. Vi c ph c v cũng đ ẹ c th c hi n h t s c chu đáo. M t s b a ti c có k t h p bi u di n ca nh c nh .
4.9. Quy trình ph c v ti c r ụ ụ ệ ượ (cocktail party): u
Chu n ẩ bị
Bày bàn
Ph c ụ vụ
Công ệ vi c sau khi k t ế thúc bu i ổ ti cệ
S p ắ x p ế phòng ti cệ
ẩ ị
ủ ụ ủ ữ ệ ầ ả ẩ
ụ ồ ố ụ ụ ẩ 4.9.1. Chu n b : ậ ứ ị Chu n b phòng ăn, phòng ph c v đ u ng căn c vào quy mô c a b a ti c và yêu c u c a khách, làm b ng kê v t ị ụ d ng c n giao cho phòng ph trách d ng c chu n b .
ạ ẹ
ọ ậ ụ ế ắ ế
ọ ề ủ ữ ể
ụ ầ ẽ M i v t d ng s ch s , nguyên v n ệ S p x p phòng ti c, quét d n, lau chùi bàn gh ổ ệ Làm băng, bi u ng , tiêu đ c a bu i ti c ắ ế
ể ộ ộ ượ ề ế Th ng xuyên có m t dãy bàn t ng h p đ bày món ăn và m t dãy bàn bày r u. N u nhi u món ăn thì có th ể
ệ 4.9.2. S p x p bàn ti c ườ ệ ư ệ ứ ợ ủ ệ ả ổ ả ế x p bàn ti c nh ti c đ ng, bàn ti c ph i ph khăn bàn và quay v i chân bàn.
ệ ủ ắ ặ ầ
ỗ ệ Trang trí bàn ti c, bày c m hoa ắ ế S p x p theo yêu c u đ c bi t c a khách ồ ố ườ ệ ượ ng không b trí ch ng i Ti c r u th
4.9.3. Bày bàn ự ơ ố ơ ệ ượ ươ ẹ ườ ư ả ộ u t ng đ i đ n gi n, ch y u là món ăn ngu i, ăn nh th
ủ ế ầ ố ứ ả ắ ộ
ụ
ụ ủ ượ ể ứ ặ ở ự ể ả ỗ Th c đ n ti c r ẹ nóng. u không đ quá xa bàn đ th c ăn ho c u ph i trong và bày trên bàn r ch khu t. Ly đ ng r
ng bày nh salad, món chính bày ả ế ở ữ gi a, các món ăn nh bày đ i x ng nhau. Khi bày c n chú ý màu s c ph i hài hoà. N u có m t vài món nóng thì ph i ặ đ t vào d ng c Bàn bày r ạ ấ ẽ ế ượ ắ ả ạ ồ ố ấ ị ượ ượ ượ u và đ u ng ph i s ch s , x p ngay ng n trên bàn r ượ u u quay ra u, nhãn r
theo dáng t o hình nh t đ nh, các chai r phía khách.
ể ấ ở ệ ấ ứ ể ặ Nĩa, thìa, đĩa, tăm, gi y ăn... có th bày bàn riêng ho c cùng bàn bày th c ăn đ khách ti n l y.
ộ ờ ừ ệ ố c gi vào ca, b trí công vi c và phân công cho t ng ng ườ i
4.9.4. Ph c vụ ụ ướ H i ý tr Đón khách
ọ ượ ứ ự ở ở M i r u cho khách, khách l a ch n r u theo s thích. Th c ăn khách t
ờ ượ ờ ượ ự ấ ả ả ọ ờ ừ ụ l y dùng theo s thích, nhân viên ph c u v a thu d n các ly, đĩa, nĩa khách đã dùng xong. Luôn chú ý ph i dùng khay ngay c khi m i và thu
ệ ạ ụ ừ v v a m i r ọ d n. Chú ý tránh va ch m vào khách, gây đ v trong phòng ti c.
ự ệ ắ ở ề ượ ổ ỡ ộ u cùng m t lúc, tránh gây lãng phí. Th c hi n đúng các thao tác, nguyên t c khi pha
ế ượ ch r
ế ạ ộ ượ ạ ỗ i ch . ỗ ệ ả ườ ạ ụ ụ c túm l i m t ch nói chuy n mà ph i th ng xuyên đi l i ph c v khách.
ụ ụ ư ệ ứ ọ Không m nút nhi u chai r ầ ủ u cocktail theo yêu c u c a khách, pha ch t Nhân viên ph c v không đ D n bàn nh ti c đ ng
ế ạ
ạ ể ượ ả ắ ụ ụ ộ ữ ệ t ph c v m t b a ti c, tr
ượ ả ắ ụ ụ ộ ữ ệ 4.10. Cách lên k ho ch ph c v m t b a ti c ế * Đ có k ho ch t ị ướ ế c h t ph i n m đ ạ ặ c tình hình m t c các thông tin sau: ạ ngoài khách s n ph i n m đ
ệ ể ươ i t ng ti n, ti n nghi và tình hình giao thông đi l ế ở ạ Đ a đi m ph c v ti c, trong hay ngoài ph m vi khách s n? n u ạ ổ ứ ệ ch c ti c.
ằ b ng các ph ờ
ồ ệ ứ
ố ươ
ữ ồ ố ề
ự ơ ị ơ ừ ạ ạ ầ ch c ngoài ph m vi khách s n giá cao h n t 20 30%
* Các b
ệ ạ ườ ệ ụ ể ế ạ ố ớ ng n u ph c v t
ụ ụ ạ ế ụ ụ ườ ụ ụ ừ ứ i ph c v t
ườ i ph c v , phân công công vi c c th . Thông th ế ộ ạ ụ ụ ạ ố i ph c v trung bình 30 khách. N u ph c v ngoài ph m vi khách s n thì s ng i ph c v s đ
ế ế ự ụ ụ ể ố
ế ể
ộ
2/1ng ượ
2/1ng ụ
ệ i ti c ng i. ụ ệ ứ ố ườ ụ ườ ụ ụ ụ ụ ở ố ồ ụ ụ u, d ng c ph c v các món
ố ụ ụ ệ ệ ụ ụ ệ Th i gian ph c v ti c ệ ứ ổ ứ ch c: ti c Âu hay Á, ti c đ ng hay ng i... Hình th c t ự S l ng khách tham d Th c đ n và nh ng yêu c u v món ăn, đ u ng ế ổ ứ Xác đ nh giá ti c, n u t ướ ế c lên k ho ch ự ứ D trù s ng i khách s n v i hình th c ồ ệ ụ ụ ặ ti c ng i, trung bình m t ng 10 đ n 12 khách Âu, 12 đ n 15 khách Á. N u ph c v buffet (đ ng ho c ườ ụ ụ ộ ườ ồ ụ ụ ẽ ượ ng i) m t ng c ệ ụ ể ẩ ậ ườ ng cho các khâu đóng gói, v n chuy n th c ph m và d ng c ăn u ng. Phân công công vi c c th . tăng c ự ế ệ D ki n ki u kê x p bàn ti c ệ i ti c đ ng, 1,5m Di n tích trong phòng ăn trung bình cho m t khách 1,3m ự ế D ki n d ng c ph c v ăn u ng: d ng c cá nhân, d ng c ăn u ng, m bia r ụ ộ ụ ụ ị ụ ụ ự ế nóng ngu i, d ng c đ ng gia v , bàn, gh , khăn bàn, khăn ăn, rèm quay...
ệ ượ ệ ố ư ặ ng đ c tr ng, h th ng ánh sáng, âm thanh
ứ D ki n trang trí bàn ti c: hình th c trang trí, phòng, đèn, các hình t ế ự ế t. ầ c n thi
ự ụ ụ ộ ị ộ ẩ ả (conferences) và tiêu chu n thao tác ph c v h i ngh h i th o
4.11. Trình t 4.11.1. Chu n bẩ ị
ầ ủ ộ ị ặ ộ ơ ờ
ị ố ườ ố ườ ự ộ ể ứ ị ể ữ ế ị Tìm hi u đ n v đ t h i ngh , s ng ầ Căn c vào yêu c u và s ng ị i, th i gian và yêu c u c a h i ngh . ớ i d h i ngh đ xác đ nh cách x p bàn hình “O”, hình “U”, hình ch “T”, hình l p
h c...ọ
ầ ủ ế ả ả ặ ộ ị ể ấ ẩ ả
ọ ắ
c m hoa. ả ả ế ế ủ ị ẳ ả ặ
ả ị ả ầ ủ ế ả ứ ể ế ẩ ộ ứ ạ ị Căn c vào yêu c u c a khách đ t h i ngh đ chu n b bàn gh , v i tr i bàn, v i quây bàn, m trà, tách trà, g t ấ tàn, gi y, bút, l M t bàn ph i tr i khăn bàn, bàn ch t ch ph i quây v i chân bàn, gh x p th ng hàng. Căn c vào yêu c u c a khách đ chu n b b ng mica, bút vi ậ t b ng, micro, loa, máy chi u phim... (do b ph n
ẩ ị hành chính chu n b ).
ỗ ấ ể ậ ấ trên bàn cho m i khách m t t p gi y đ ghi chép, bút chì đ t trên t p gi y, đ u bút quay lên trên.
ộ ộ ậ ặ ướ ặ ặ ầ ấ ầ ả ậ c khoáng, đ t phía trên, bên ph i t p gi y, tay c m tách quay
ấ ặ
ườ ươ ợ ng h p không đ t gi y bút, tách trà đ t cách mép bàn 30cm) i trên bàn
ầ ủ ố ử ướ ả ị ắ ầ ả ả ộ t b chuyên dùng b trí theo yêu c u c a khách và ph i th tr ạ c khi h i ngh b t đ u, b o đ m máy ch y
bình th
ị ố ể ả ươ ộ 4.11.2. Bày bàn ặ ở Đ t ỗ M i khách m t tách trà có đĩa kê ho c ly và chai n ặ ả ề v bên ph i (tr ặ Đ t hoa t ế ị Thi ườ ng. Treo băng, bi u ng , tiêu đ h i ngh , b trí b ng ch ị ng trình và thông báo h i ngh .
ữ ờ ộ ề ộ ị h i ngh
ả ứ ở ử ễ ẫ ỏ ụ ụ 4.11.3. Ph c v trong gi Khi khách t c a phòng thang máy l phép chào h i khách và d n khách vào ch ỗ
ồ ớ ộ ườ ng i trong h i tr ụ ụ i nhân viên ph c v ph i đ ng ng.
ế ộ ạ ộ ấ ứ ặ ặ ố ủ ạ Ti p trà cho khách, c kho ng 6 8 khách đ t m t m trà, m t g t tàn thu c lá, diêm đ t góc bên thành c a g t
ấ ặ ả tàn, m trà đ t trên đĩa có khăn lót.
ạ ế t
ườ ế ị ệ t b (th
ẫ ộ ộ ụ ụ ể
ng là m t nhân viên chuyên nghi p) ể ứ ng, các nhân viên ph c v có th đ ng b n phía xung quanh h i tr ụ ố ụ ứ ệ ỏ ọ ộ ườ t ho c khi khách đ ngh thì nhân viên ph c v ra kh i phòng h p, đ ng ụ ụ ng đ ph c v ộ ở ử c a ngoài h i
ướ ạ ạ ộ ứ ườ ề ộ ầ ấ ầ Thay g t tàn khi th y c n thi ử ụ H ng d n khách s d ng các thi ị T i các h i ngh thông th ị ặ khách. T i h i ngh đ c bi ng, c cách ít phút l tr
ị i vào ph c v khách m t l n. ụ ụ ế ạ ộ ườ ụ ụ ắ ờ ạ ỉ ữ ổ ườ ặ ụ ụ , ph c v coffee break, nhân viên ph c v giúp s p x p l i h i tr ng, b sung và thay ị Khi h i ngh ngh gi a gi
ộ ổ ậ ụ đ i v t d ng.
ị ế ộ ệ 4.11.4. Công vi c sau khi h i ngh k t thúc
ợ ồ
ễ
ụ ụ ả ấ ế ả ơ ể ả
ộ ườ ọ Thanh toán theo h p đ ng C m n, ti n khách, nhân viên ph c v ph i b m nút thang máy giúp khách và chào khách Ki m tra xem khách có quên gì không, n u có thì tr ngay cho khách ề Sau khi khách v thu d n h i tr ng.
Ậ Ỏ
ệ
ể ệ
ể ế ẩ ẩ
ệ ặ ụ ụ ệ c khi ph c v ti c là gì ? ụ ụ ộ ữ ệ ế ạ CÂU H I ÔN T P ạ ệ ơ ả 1. Ti c là gì? K tên các lo i ti c c b n ? ứ 2. Các ki u kê x p bàn ti c và ngôi th ? ị 3. Các khâu chu n b khi đ t bàn ti c ? ị ướ 4. Các khâu chu n b tr 5. Cách lên k ho ch ph c v m t b a ti c ?
ươ
Ặ
Ế
Ch
ng 5. GHI PHI U Đ T ĂN
Ụ M C TIÊU
ọ ươ ng này, h c sinh có kh năng:
ớ ả ệ i thi u.
ặ
ụ ụ ố ủ ả ố t đ
ứ Sau khi nghiên c u ch ượ ỹ ậ ụ c k năng chào khách và gi V n d ng đ ế ượ ậ ụ c cách ghi phi u đ t ăn. V n d ng đ ắ ượ ắ Đ làm hài lòng khách và n m b t đ ế ệ c mong mu n c a khách nhân viên ph c v ăn u ng c n ph i bi ệ ố ặ ứ ơ ả ự ệ ệ ẽ ế ượ ầ c t công vi c này s giúp khách hài lòng
ể ộ ố ế m t s ki n th c c b n trong vi c ghi phi u đ t ăn cho khách. Vi c th c hi n t ố i đa. t
ế ớ ệ i thi u:
5.1. Ti p đón và gi ế 5.1.1. Ti p đón
ọ
ầ
ủ ặ
ấ ầ Trong 10 phút đ u tiên r t quan tr ng ự ữ ị Chào h i thân h u l ch s ỗ ấ ẽ ố t nh t s dành cho khách Ch ng i và t m nhìn t ư ề ấ ả ữ ệ ự ớ t c nh ng đ c tr ng c a nhà hàng T gi ớ ỏ ồ i thi u chính xác v t ệ 5.1.2. Gi
ầ ữ ế ể ắ ơ ộ ạ ự ủ ầ ắ Ghi nh n đ t ăn không nh ng c n thi ệ ữ t đ n m b t yêu c u c a khách mà còn là c h i t o s quan h gi a
khách và ng
ế ợ ế ị ự ề ấ ữ ư ề ọ Thân h u, c i m , nói rõ ràng k t h p v i tác phong t nh , t ể tin đ u r t quan tr ng cũng nh nh ng đi u hi u
ặ bi
ớ ệ ằ t h ng ngày. ự ơ ặ ể ể ụ ụ ụ ụ ỏ ấ ả ọ ể ủ ệ ườ ặ ả ế ể ỏ ng, có th là lúc khách đ t th c đ n xu ng bàn và nhìn quanh đ tìm ng i ph c v cũng ph i đ n bàn đ xin l ố ỗ ỏ i h i khách. Có th h i ch ti c ho c h i t i ph c v . Khi đó dù đàn ườ ở i t c m i ng
i thi u ậ ặ ụ ụ ườ i ph c v . ở ở ữ ữ ế ề ự ơ t v th c đ n và nh ng món ăn đ c bi ườ Thông th ườ ấ ậ ộ r t b n r n ng ấ bàn nh t là khi khách ăn Ala carte. ữ ể ể ậ ệ ặ ủ
ề ự ơ ế ậ 5.2. Nh ng đi m chính đ ghi nh n vi c đ t ăn c a khách: t th t rõ v th c đ n trong ngày. ả Ph i bi
ế ế
ự
ặ ớ ừ ế
ừ ặ ự
ế ầ ể ị
ụ ụ ề ế ấ ị ồ ể ồ ầ ẫ ỏ ng theo chi u kim đ ng h đ kh i nh m l n).
ấ ờ ứ Tính ch t cách th c và th i gian ch bi n món ăn. ẳ ứ Đ ng th ng, nói rõ. ị ế ế t t nh góp ý khách. Bi ặ ạ L p l i các món ăn đã đ t v i t ng th c khách. Ghi yêu c u c a khách vào phi u đ t ăn. ọ Chuy n th c đ n cho t ng khách l a ch n n u c n. ố Chuy n phi u đ t ăn xu ng b p và theo dõi đ k p ph c v món ăn cho nóng. ề Th S d ng b n tóm t t đ ki m tra ghi phi u thanh toán.
ướ ữ ầ ủ ự ơ ế ặ ụ ụ ả * Nh ng chú ý khi ghi phi u đ t ăn tr c cho khách.
ế ẳ t th ng vào s đ t ăn (reservation book).
ủ ỗ ướ ể ể ườ ườ ng ph c v theo chi u nh t đ nh (th ắ ể ể ế ử ụ ặ ế ổ ặ ấ ờ ể ễ ử ờ ạ i th i gian nhà hàng có đ ch không.
ặ ể ử ụ c khi ghi nên xem l ậ ữ ặ ầ ờ ố ố ệ ư ậ ọ Ghi chi ti Không ghi đ t ăn vào gi y r i (a piece of paper). Có th s d ng bút chì đ d s a. Tr ẩ Nên ghi c n th n gi , ngày, tháng... s khách, s bàn và nh ng yêu c u đ c bi t nh ngày sinh nh t, h tên (ch ủ
ệ ị
ti c, đôi tân hôn...), hoa, champagne, v trí, bàn cho khách VIP. ế ắ ạ ủ ả i cho khách đ ki m ch ng ta ghi đ / thi u, c n b sung gì, nh t là giá c .
ầ ầ ụ ể ị ứ ậ ướ ầ ổ ng c n xác nh n tr c hai, ba ngày.
ớ ầ ủ ệ ặ ậ
ỉ ể ỷ ỏ ầ ạ ữ ướ ế ệ ể ấ ầ ể ể C n nh c l ậ ườ C n ghi c th đ a ch đ tái xác nh n v i khách. Thông th ệ ộ Khi vi c đ t ăn hu b , c n thông báo đ y đ cho nh ng b ph n có liên h . ả ơ N u nói qua đi n tho i hãy đ cho khách cúp máy tr c, không quên c m n khách.
Ỏ Ậ
ớ ệ CÂU H I ÔN T P ế 1. Trình bày cách ti p đón và gi ớ i thi u v i khách?
ệ ặ ữ ủ ể ậ ể 2. Trình bày nh ng đi m chính đ ghi nh n vi c đ t ăn c a khách?