MỤC LỤC
Chương I : KHÁI QUÁT CHUNG V VĂN HÓA VÁ VĂN HÓA ẨM THC .............................. 1
I. KHÁI QUÁT CHUNG V N HÓA…………..………………………………….……………………………………..1
1. Văn hóa là gì? ..................................................................................................................................... 1
2. Đặc điểm của văn hóa ........................................................................................................................ 2
II. VĂN HÓA M THC ..................................................................................................................... 2
1. Khái nim m thc ............................................................................................................................. 2
2. Khái niệm văn hóa ẩm thc .............................................................................................................. 3
2. Khí hu ................................................................................................................................................ 7
4. Kinh tế xã hi ...................................................................................................................................... 8
5. Tôn giáo ............................................................................................................................................... 9
6. Chính tr .............................................................................................................................................. 9
Chương II: VĂN HÓA ẨM THC VIT NAM ............................................................................... 13
I. KHÁI QUÁT CHUNG V ĐIU KIN T NHIÊN, XÃ HI VIT NAM .............................. 13
1. Điều kin t nhiên ............................................................................................................................ 13
2. Điều kin xã hi ................................................................................................................................ 16
II. VĂN HÓA ẨM THC VIT NAM .............................................................................................. 17
1. Mt s nét văn hóa ẩm thc Vit Nam truyn thng tiêu biu .................................................... 17
2. Mt s nét văn hóa ẩm thc ca dân tc thiu s tiêu biu .......................................................... 19
III. VĂN HÓA ẨM THC MIN BC............................................................................................. 34
1. Đặc điểm trong văn hoá ẩm thc ca min Bc ............................................................................ 34
2. L nghi trong mâm cơm miền Bc .................................................................................................. 36
3. Mt s món ăn đặc sn min Bc .................................................................................................... 37
IV. VĂN HÓA ẨM THC MIN TRUNG……………………………….………………………..39
1. Đặc điểm trong văn hoá ẩm thc ca min Trung ........................................................................ 40
2. L nghi trong mâm cơm miền Trung …………………………………………………………….41
3. Mt s món ăn đặc sn min Trung……………………………………………………………41
V. VĂN HÓA ẨM THC MIN NAM…………………………………….…………………….…43
1. Đặc điểm trong văn hoá ẩm thc ca min Nam .......................................................................... 45
2. L nghi trong mâm cơm miền Nam ................................................................................................ 45
3. Mt s món ăn đặc sn min Nam .................................................................................................. 46
Chương III: N HÓA ẨM THỰC PHƢƠNG ĐÔNG ................................................................... 51
II. MT S NỀN VĂN HÓA ẨM THỰC PHƢƠNG ĐÔNG ......................................................... 52
1. Trung Quc ....................................................................................................................................... 52
2. Nht Bản……………………………………………………………………………………………62
3. Hàn Quc………………………...…………………………………………………………………71
4. Campuchia ........................................................................................................................................ 81
5. Thái Lan…………………………………………………………………………………………….86
6. Lào ………………………………………………………………………………………………….95
7. Singapore…………...…………………………………………………………………………..104
Chương IV: VĂN HÓA ẨM THỰC PHƢƠNG TÂY ..................................................................... 123
II. MT S NỀN VĂN HÓA ẨM THỰC PHƢƠNG TÂY ........................................................... 124
1. Pháp ................................................................................................................................................. 124
2. Anh .................................................................................................................................................. 148
3. Mỹ………………………………………………………………………………………………….150
4. Nga .................................................................................................................................................. 172
5. Đức .................................................................................................................................................. 190
Chương V: XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN VĂN HÓA M THC CA VIT NAM TH
GII .................................................................................................................................................... 221
I. BI CNH QUC T HÓA ĐỜI SNG XÃ HI .................................................................... 221
1. Hi nhp m thc Á - Âu .............................................................................................................. 221
2. Xu hƣớng chung ............................................................................................................................. 221
II. XU HƢỚNG PHÁT TRIN VÀ BO TỒN VĂN HÓA VIỆT NAM………………….…….213
III. XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN VĂN HÓA M THC TH
GII…………………………….216
TÀI LIU THAM KHO ................................................................................................................. 229
Chƣơng I: Khái quát chung v văn hóa và văn hóa ẩm thc 1
Chương I: KHÁI QUÁT CHUNG V VĂN HÓA
VÀ VĂN HÓA ẨM THC
Trình bày kiến thức bản v các nền văn hóa ln trên thế gii, các nền văn hóa
m thc trên thế gii m thực trong xu hướng hi nhập. Xác đnh các yếu t nh
hưởng đến văn hóa ẩm thc đ vn dng vào thc tin.
I. KHÁI QUÁT CHUNG V VĂN HÓA
1. Văn hóa là gì?
Trong tiếng Việt, văn hoá là danh t có mt ni hàm ng nghĩa khá phong phú
phc tạp. Ngƣời ta th hiểu văn hoá nhƣ một hoạt động sáng to của con ngƣời,
nhƣng cũng thể hiểu văn hoá nhƣ lối sống, thái đ ng x, lại cũng thể hiu
văn hoá nhƣ một trình độ hc vn mi công nhân viên chc vn ghi trong lch
công chc ca mình. Khi nói v vấn đề văn hoá, Vit Nam trên thế gii rt
nhiều quan điểm khác nhau. Nhƣng tựu chung li th cho rng, văn hoá tt c
nhng gì không phi là t nhiên mà văn hoá là do con ngƣời sáng to ra, thông qua các
hot đng ca chính mình.
Văn hóa một h thng hữu các giá trị vt cht tinh thần, do con ngƣi
sáng to trong s tƣơng tác giữa con ngƣi với môi trƣờng t nhiên môi trƣờng
hi.
Theo H Chí Minh: Văn hóa tng hp mi phƣơng thức sinh hot, biu hin
của do loài ngƣời đã sản sinh ra nhắm đáp ng nhng nhu cu cuc sng s đòi
hi ca sinh tn.
Theo quan nim của UNESCO (1982) Văn hoá tổng th nhng nét riêng bit
v tinh thn vt cht, trí tu cm xúc, quyết định tính cách ca mt hi hay
một nhóm người trong hội. Văn hoá bao gồm ngh thuật văn chương, những li
sng, nhng quyền bản của con người, nhng h thng giá tr, tp tc tính
ngưỡng.”
Theo các nhà nghiên cứu, văn hgm hai mng chính: Văn hvt cht (hay
văn hoá vật thể), văn hoá tinh thần (văn hoá phi vật th). Trong quá trình hoạt động
sống, con ngƣời đã tạo nên văn hóa vật chất, thông qua quá trình tác động trc tiếp vào
t nhiên, mang li tính vt cht thuần tuý, nhƣ việc con ngƣời biết chế tác công c lao
động, chế to ra nguyên vt liu, biết xây dng nhà , cầu đƣờng giao thông, đền đài,
thành quách, đình, miếu
Văn hoá tinh thần đƣợc con ngƣời sáng to nên thông qua hoạt động sống nhƣ
giao tiếp, ng x bằng duy, bằng các quan nim hay nhng cách ng x vi môi
trƣng t nhiên và xã hi: các triết lý (hay quan nim) v trụ, văn hoá, lịch s, ngh
Chƣơng I: Khái quát chung v văn hóa và văn hóa ẩm thc 2
thut, tôn giáo, phong tc, tp quán, l hi các hoạt động văn hoá khác cùng
phong phú, sinh đng.
2. Đặc điểm của văn hóa
T cách hiểu văn hoá nhƣ trên, chúng ta thấy văn hoá gồm mt s đặc đim sau:
Th nhất, văn hoá sáng tạo của con ngƣời, thuc v con ngƣi, nhng
không do con ngƣời làm nên không thuc v khái nim văn hoá. Từ đó, văn hoáđặc
trƣng cơ bn phân biệt con ngƣi với động vật, đồng thời cũng là tiêu chí căn bn phân
bit sn phm nhân to vi sn phm t nhiên. Văn hoá xut hin do s thích nghi mt
cách ch động, ý thc của con ngƣời vi t nhiên, nên văn hoá cũng kết qu
ca s thích nghi y.
Th hai, s thích nghi của con ngƣi vi t nhiên s thích nghi ý thc
ch động nên không phi s thích nghi máy móc thƣờng s thích nghi
sáng to, phù hp vi giá tr chân - thin - m.
Th ba, văn hoá bao gm c nhng sn phm vt cht và tinh thn ch không ch
riêng là sn phm tinh thn.
Th tƣ, văn hoá không chỉ nghĩa văn hc ngh thuật nhƣ thông thƣờng
ngƣời ta nói. Văn hc ngh thut ch là b phn cao nhất trong lĩnh vực văn hoá.
II. VĂN HÓA M THC
1. Khái nim m thc
Theo t điển tiếng Việt, “ẩm thực” chính là “ăn uống”. Ăn uống là nhu cu
chung ca nhân loi, không phân bit màu da, sc tc, tôn giáo, chính kiến…, nhƣng
mi cộng đồng dân tc do s khác bit v hoàn cảnh địa lý, môi trƣng sinh thái, tín
ngƣỡng, truyn thng lch sử…nên đã những thức ăn, đồ ung khác nhau, nhng
quan nim v ăn uống khác nhau…từ đó hình thành nhng tp quán, phong tc v ăn
ung khác nhau.
Ban đầu, s khác biệt này chƣa diễn ra, do để gii quyết nhu cầu ăn, con
ngƣời hoàn toàn da vào nhng cái sn trong thiên nhiên nhƣ nhặt, hái lƣợm đƣợc.
Đó là con ngƣời trong giai đoạn “sẵn ăn”, “ăn tƣơi nuốt sống”. Tuy nhiên đó bƣớc
đƣờng tt yếu loài ngƣời phi trải qua để đi ti ch “ăn ngon hơn, hp v sinh hơn,
văn hoá hơn”, đặc bit khi phát hin ra lửa duy trì đƣc la. T đây, một tp quán
ăn uống mới đã dần dn hình thành, có tác dng rt to ln đến đi sng của con ngƣời.
Cùng vi s gia tăng dân số, m rng khu vực cƣ trú và những tiến b trong hoạt động
kinh tế, t giai đoạn ăn sẵn, ớc đoạt ca thiên nhiên tiến đến giai đoạn trng trt,
thuần dƣỡng chăn nuôi, việc ăn uống của con ngƣời đã chịu nhiu s chi phi ca
hoàn cảnh môi trƣờng sinh thái và phƣơng thc kiếm sng.
T cách hiu văn hoá m thực nhƣ trên, khi xem xét văn hóa m thc phi
xem xét hai góc độ: Văn hoá vật chất (các món ăn m thực) văn hoá tinh thn (là
Chƣơng I: Khái quát chung v văn hóa và văn hóa ẩm thc 3
cách ng x, giao tiếp trong ăn ung ngh thut chế biến các món ăn, ng nhƣ ý
nghĩa, biểu tƣợng, tâm linh…của các món ăn).
2. Khái niệm văn hóa m thc
Khái niệm văn hoá m thc mt khái nim phc tp mi m. Chúng ta có
th hiểu văn hoá ẩm thực nhƣ sau:
Văn hoá m thc nhng tp quán khu v ăn uống của con người; nhng
ng x ca con người trong ăn ung; nhng tp tc kiên k trong ăn uống; nhng
phương thức chế biến, bày biện món ăn thể hin giá tr ngh tthut, thm m trong các
món ăn; cách thưng thc món ăn…
Nói nhƣ vy thì t xa xƣa, ngƣời Việt Nam đã chú ý tới văn hóa m thực. “Ăn
trông ni, ngồi trông hƣớng” đâu chỉ vt cht còn ng x với gia đình -
hội. Con ngƣi không ch biết “Ăn no mặc ấm” mà còn biết “ăn ngon mặc đẹp”. Trong
ba cái thú “Ăn Chơi - Mặc” thì cái ăn đƣợc đặt lên hàng đầu. Ăn trở thành mt nét
văn hóa, t lâu ngƣi Việt Nam đã biết gi gìn nét văn hoá m thc ca dân tc
mình.
các c trên thế gii, việc ăn uống cũng có nhng nét riêng bit th hiện văn
hoá riêng ca từng nƣớc, tng khu vc.
3. Chức năng của văn hóa ẩm thc
Văn hóa m thc có các chc năng sau:
Phn ánh s thích nghi của con ngƣời với môi trƣờng t nhiên, vi h sinh thái:
Là mt trong nhng yếu t sn sinh ra yếu t m thc. S thích nghi với môi trƣờng t
nhiên thức ăn, thức ung của con ngƣời ph thuc vào ngun cung cp nguyên liu
khu vc, vùng địa lý đó. Thiên nhiên rất đa dạng, s sn sinh ra nhiu loi thc phm
khác nhau giúp cho quá trình cân đối dinh dƣỡng trong cơ thể ngƣời.
Chức năng giao tiếp trong m thc: m thực phƣơng tiện giao tiếp hi,
quan h gia con ngƣi với con ngƣời. Trong công vic mt ba ăn ngon sẽ tăng thêm
tính thân mt, tạo điều kin d dàng trong mi quan h trao đổi mang tính cht ng
vic. m thực còn phƣơng tiện trong giao dch công vic. Mi quan h giữa ngƣi
vi ngƣời trong văn hm thc rất đƣc xem trng, th hin s l độ biết quan
tâm đến ngƣời cùng dùng chung ba. Việc ăn ung phn ánh nền văn hoá của mt
hi, phong tc, tập quán trình độ văn hoá của mỗi ngƣời trong hi y. Văn hoá
m thc không nhng th hin khoa hc ngh thut chế biến, đặc điểm giá tr
món ăn còn th hin việc thƣởng thức các món ăn cũng nhƣ s ng x trong bàn
ăn vi phong cách lch thip, tôn trng.
Chức năng tôn giáo, n ngƣng: th nói tôn giáo mt trong nhng yếu t
khá quan trng quyết định đến tp quán và khu v ăn uống ca mi quc gia. m thc
là phƣơng tiện trung gian gia thần linh và con ngƣời, gia ngƣi sống và ngƣời chết.