Đề cương chi tiết học phần Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ
lượt xem 2
download
Học phần "Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ" nhằm giúp người học đạt được những kiến thức căn bản về: Quy định về việc thành lập doanh nghiệp vừa và nhỏ; kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa; kế toán lao động, tiền lương và các khoản trích theo lương;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN KHOA KẾ TOÁN – PHÂN TÍCH ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (Hệ đào tạo Đại học – Ngành Kế toán) Nghệ An, tháng 7 năm 2018
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KẾ TOÁN - PHÂN TÍCH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KẾ TOÁN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 1. Thông tin chung về học phần -Tên học phần: Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ - Mã số học phần: - Số tín chỉ: 3 - Học phần: Tự chọn - Học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 32.5 tiết + Thực hành/ thí nghiệm/ bài tập/thảo luận trên lớp: 10.5 tiết + Thực tập tại cơ sở: Không + Làm tiểu luận, bài tập lớn: Không + Kiểm tra: 2 tiết + Tự học, tự nghiên cứu: 90 tiết - Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kế toán - Phân tích/ Tổ Kế toán. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cương: 1. ThS. Hoàng Thị Hiền Điện thoại: 0946.389.942 2. ThS. Ngô Thị Thương Huyền Điện thoại: 0917.794.986 2. Mục tiêu học phần Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể đạt được mục tiêu sau: 2.1. Về kiến thức Sinh viên trình bày được những kiến thức cơ bản về kế toán trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ với các nội dung: Những vấn đề chung về tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ; Kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ; Kế toán TSCĐ. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí và tính giá thành sản xuất trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Trình bày cách lập báo cáo tài chính. 2.2. Về kỹ năng Sinh viên có khả năng trình bày được những vấn đề chung về tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp vừa và nhỏ; Kế toán nguyên liệu, vật liệu, kế toán công cụ, dụng 1
- cụ; Kế toán TSCĐ. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí và tính giá thành sản xuất trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Trình bày cách lập báo cáo tài chính và việc vận dụng thành thạo phương pháp kế toán các nội dung này khi thực hiện công việc kế toán trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ. 2.3. Về thái độ người học Giúp sinh viên hiểu biết và có thái độ nghiêm túc trong quá trình quản lý, kiểm tra, giám sát các tài sản như nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, Kế toán TSCĐ. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí và tính giá thành sản xuất trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Trình bày cách lập báo cáo tài chính. 3. Tóm tắt nội dung học phần Học phần gồm 6 chương: Chương 1: Quy định về việc thành lập doanh nghiệp vừa và nhỏ Trang bị các kiến thức cơ bản Thủ tục thành lập doanh nghiệp, thủ tục kê khai thuế ban đầu đối với doanh nghiệp mới thành lập, Nhiệm vụ kế toán trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chương 2: Kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa Trang bị các kiến thức cơ bản về khái niệm nguyên liệu, vật liệu; công cụ dụng cụ, hàng hoas. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa; nội dung công việc kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa. Chương 3: Kế toán lao động, tiền lương và các khoản trích theo lương Trang bị những kiến thức cơ bản về khái niệm, nhiệm vụ và phân loại lao động, tiền lương. Các hình thức trả lương, quỹ tiền lương và các khoản trích theo lương; nội dung công việc kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất. Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành Trang bị những kiến thức cơ bản về khái niệm, phân loại chi phí và giá thành sản xuất; Nhiệm vụ kế toán chi phí và giá thành sản xuất; Nội dung công việc về kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chương 5: Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ Trang bị những kiến thức cơ bản về tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh; Nội dung công việc về kế toán tiêu thụ thành phẩm, kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chương 6: Báo cáo tài chính 2
- Trang bị những kiến thức cơ bản về báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Nội dung công việc về kế toán lập và trình bày báo tình hình tài chính và báo cáo kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. 4. Nội dung chi tiết học phần Chương 1 QUY ĐỊNH VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1. THỦ TỤC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP 2. THỦ TỤC KÊ KHAI THUẾ BAN ĐẦU ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP MỚI THÀNH LẬP 3. CÁC KHOẢN THUẾ DOANH NGHIỆP PHẢI NỘP 4. NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ N Chương 2 KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ, HÀNG HÓA I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HÀNG TỒN KHO 1. Khái niệm, đặc điểm 2. Yêu cầu quản lý 3. Nhiệm vụ kế toán 4. Phương pháp tính giá II. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ 1. Các loại nguyên liệu, vật liệu; công cụ dụng cụ 2. Tài khoản sử dụng 3. Phương pháp hạch toán 4. KẾ TOÁN HÀNG HÓA 4.1. Nguyên tắc kế toán hàng hóa 4.2. Tài khoản sử dụng 4.3. Phương pháp kế toán Chương 3 KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA VÀ NHIỆM VỤ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG 1.1. Khái niệm lao động, tiền lương (tiền công) 1.1.1. Lao động 1.1.2. Tiền lương (tiền công) 1.2. Ý nghĩa của lao động, tiền lương trong các doanh nghiệp 1.3. Nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 2. PHÂN LOẠI LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG 2.1. Phân loại lao động 3
- 2.1.1. Phân loại theo thời gian lao động 2.1.2. Phân loại lao động theo mối quan hệ với quá trình sản xuất kinh doanh 2.1.3. Phân loại theo chức năng của lao động trong quá trình sản xuất kinh doanh 2.2. Phân loại tiền lương 2.2.1. Phân loại theo hình thức trả lương 2.2.2. Phân loại theo đối tượng trả lương 2.2.3. Phân loại theo chức năng tiền lương 2.2.4. Phân loại theo cách thức kế toán tiền lương 3. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG, QUỸ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 3.1. Các hình thức trả lương 3.1.1. Hình thức tiền lương theo thời gian 3.1.1.1. Khái niệm 3.1.1.2. Cách tính 3.1.1.3. Các loại tiền lương theo thời gian 3.1.1.4. Ưu, nhược điểm 3.1.1.5. Phạm vi áp dụng 3.1.2. Hình thức tiền lương theo sản phẩm 3.1.2.1. Khái niệm 3.1.2.2. Các loại tiền lương theo sản phẩm 3.1.2.3. Ưu, nhược điểm 3.1.2.4. Phạm vi áp dụng 3.1.3. Hình thức tiền lương khoán 3.1.3.1. Khái niệm 3.1.3.2. Cách tính 3.1.3.3. Ưu, nhược điểm 3.1.3.4. Phạm vi áp dụng 3.2. Quỹ tiền lương 3.2.1. Quỹ tiền lương 3.2.2. Nội dung quỹ tiền lương 3.3. Các khoản trích theo lương 3.3.1. Quỹ BHXH 3.3.1.1. Mục đích 3.3.1.2. Nguồn hình thành 3.3.2. Quỹ BHYT 3.3.2.1. Mục đích 3.3.2.2. Nguồn hình thành 4
- 3.3.3. Quỹ BHTN 3.3.3.1. Mục đích 3.3.3.2. Nguồn hình thành 3.3.4. Kinh phí công đoàn 3.3.4.1. Mục đích 3.3.4.2. Nguồn hình thành 3.4. Bảo hiểm xã hội phải trả cho người lao động 3.4.1. Một số quy định 3.4.1.1. Đối với chế độ ốm đau 3.4.1.2. Đối với chế độ thai sản 3.4.2. Cách tính 3.4.2.1. Mức hưởng chế độ ốm đau 3.4.2.2. Mức hưởng chế độ thai sản 4. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG (TIỀN CÔNG), CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP CỦA CÔNG NHÂN SẢN XUẤT 4.1. Chứng từ kế toán 4.1.1. Chứng từ kế toán lao động 4.1.2. Chứng từ kế toán tiền lương (tiền công) 4.1.3. Chứng từ hạch toán tiền thưởng 4.1.4. Chứng từ hạch toán các khoản trích theo lương 4.1.5. Chứng từ tập hợp và phân bổ tiền lương (tiền công), các khoản trích nộp theo lương 4.1.6. Chứng từ thanh toán bảo hiểm xã hội 4.2. Tài khoản sử dụng 4.2.1. Tài khoản 334- Phải trả người lao động 4.2.1.1. Nguyên tắc kế toán 4.2.1.2. Kế cấu và nội dung phản ánh 4.2.1.3. Tài khoản cấp 2 4.2.2. Tài khoản 338- Phải trả, phải nộp khác 4.2.2.1. Nguyên tắc kế toán 4.2.2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh 4.2.2.3. Tài khoản cấp2 4.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu Chương 4 KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN XUẤT 1. ĐẶC ĐIỂM CHI PHÍ CỦA MỘT SỐ LOẠI HÌNH SẢN XUẤT CHỦ YẾU 5
- 2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH 3. TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH 4. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH 4.1. Nguyên tắc kế toán 4.2. Kết cấu tài khoản 4.3. Phương pháp kế toán Chương 5 KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1. KẾ TOÁN TIÊU THỤ 1.1. Khái niệm 1.2. Nhiệm vụ của kế toán 1.3. Nguyên tắc kế toán doanh thu 1.4. Kế toán bán hàng 2. KẾ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2.1. Nhiệm vụ kế toán 2.2. Nội dung và phương pháp xác định kết quả hoạt động kinh doanh 2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh Chương 6 BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Mục đích của báo cáo tài chính 1.2. Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp vừa và nhỏ 1.3. Đối tượng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên báo cáo tài chính. 1.3.1. Đối tượng lập báo cáo tài chính năm 1.3.2. Đối tượng lập báo cáo tài chính giữa niên độ (báo cáo tài chính quý và báo cáo tài chính bán niên) 1.3.3. Một số trường hợp khác 1.4. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trên báo cáo tài chính 1.5. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính 1.5.1. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính đối với doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục. 1.5.2. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán. 1.5.3. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính khi chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp 1.5.4. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính khi chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp. 6
- 1.6. Kỳ lập báo cáo tài chính 1.6.1. Kỳ lập báo cáo tài chính năm 1.6.2. Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ 1.6.3. Kỳ lập báo cáo tài chính khác 1.6.4. Xác định niên độ tổng hợp Báo cáo tài chính của cơ quan tài chính thống kê. 1.7. Thời hạn nộp báo cáo tài chính. 1.7.1. Đối với doanh nghiệp nhà nước. 1.7.1.1. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính quý. 1.7.1.2. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính năm. 1.7.2. Đối với các loại doanh nghiệp khác. 1.8. Nơi nhận Báo cáo tài chính. 2. DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIÊP VỪA VÀ NHỎ 2.1. Báo cáo tài chính năm 2.2. Báo cáo tài chính giữa niên độ 2.2.1. Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ. 2.2.2. Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH. 3.1. Những thông tin chung về doanh nghiệp 3.2. Hướng dẫn trình bày báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp hoạt động liên tục. 3.2.1.1. Mục đích của báo cáo tình hình tài chính 3.2.1.2. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tình hình tài chính 3.2.1.3. Cơ sở lập Báo cáo tình hình tài chính 3.2.1.4. Nội dung và phương pháp lập 3.3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 3.3.1. Nội dung và kết cấu báo cáo 3.3.2. Cơ sở lập báo cáo 3.3.3. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 5. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết T MTCT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 T Nội dung 7
- 1 Nội dung 1 - Trình bày được thủ - Xác định được - Vận dụng hệ thống tục để thành lập doanh nhiệm vụ của kế toán chứng từ kế toán để nghiệp bao gồm: Quy trong doanh nghiệp. thực hiện các phần định về doanh nghiệp - Phân biệt được các hành kế toán. vừa và nhỏ, thủ tục hình thức ghi sổ kế - Vận dụng hệ thống thành lập doanh toán. sổ tổng hợp với điều nghiệp, Thủ tục khai - Phân biệt được các kiện hoạt động ở các báo thuế ban đầu. hình thức tổ chức bộ đơn vị kế toán doanh - Trình bày được tổ máy kế toán nghiệp. chức công tác kế toán - Nhận diện các tài - Liên hệ thực tế Trong doanh nghiệp khoản kế toán sử nhiệm vụ cụ thể vừa và nhỏ. dụng trong doanh trong từng phần hành nghiệp vừa và nhỏ. quản lý, kế toán. - Phân biệt từng loại thuế, phí, lệ phí phải nộp. 2 Nội dung 2 - Trình bày đượckhái - Phân biệt được - Vận dụng để nhận niệm, đặc điểm NLVL NLVL,CCDC biết những tài sản - Trình bày đượckhái - Phân tích được đặc nào trong doanh niệm, đặc điểm CCDC điểm NLVL, CCDC. nghiệp được xếp vào - Trình bày được yêu - Phân tích được yêu NLVL, CCDC. cầu quản lý NLVL, cầu quản lý NLVL, - Liên hệ thực tế vào CCDC ở khâu thu mua, CCDC trong từng công tác quản lý sử dụng và bảo quản. khâu thu mua, sử NLVL, CCDC trong - Nêu được các nhiệm dụng và bảo quản. doanh nghiệp. vụ của kế toán NLVL, -Xác định được - Liên hệ thực tế CCDC. nhiệm vụ cụ thể nhiệm vụ cụ thể - Trình bày được nội trong từng phần hành trong từng phần hành dung các cách phân loại quản lý, kế toán. quản lý, kế toán. NLVL. - Xác định được từng - Nhận biết kết hợp - Trình bày được nội thứ NLVL theo từng từng thứ NLVL theo dung các cách phân loại cách phân loại. các cách phân loại. CCDC. - Xác định được từng - Liên hệ thực tế vào - Trình bày được các thứ CCDC theo từng từng thứ CCDC theo nguyên tắc kế toán cách phân loại. từng cách phân loại. hàng tồn kho. 8
- - Trình bày được khái - Làm rõ và lấy được - Vận dụng được các niệm và nguyên tắc ví dụ minh họa cho nguyên tắc kế toán đánh giá nguyên liệu từng nguyên tắc kế hàng tồn kho vào vật liệu và công cụ toán hàng tồn kho. đơn vị. dụng cụ. - Xác định và nhận - Vận dụng thành - Trình bày được nội diện được các thạo khi giải quyết dung phương pháp nguyên tắc đánh giá các tình huống thực đánh giá nguyên liệu nguyên liệu vật liệu, tế phát sinh tại doanh vật liệu, công cụ dụng công cụ dụng cụ và nghiệp liên quan đến cụ theo giá thực tế và thủ tục nhập, xuất việc đánh giá nguyên giá hạch toán. kho trong doanh liệu vật liệu, công cụ - Trình bày được thủ nghiệp. dụng cụ tại doanh tục nhập kho, xuất kho - Xác định và nhận nghiệp. nguyên liệu vật liệu, diện được nội dung, - Vận dụng thành công cụ dụng cụ. phạm vi áp dụng của thạo phương pháp - Trình bày được nội phương pháp ghi thẻ ghi thẻ song song dung, ưu nhược điểm song song trong vào thực tế tại doanh và phạm vi áp dụng của doanh nghiệp. nghiệp. phương pháp ghi thẻ song song. 3 Nội dung 3 - Trình bày được kết - Xác định và nhận - Liên hệ và vận cấu, nội dung và diện được nội dung dụng thực tế nội nguyên tắc kế toán của công việc kế toán dung công việc của các tài khoản có liên nguyên liệu vật liệu, kế toán nguyên liệu quan đến kế toán tổng công cụ dụng cụ theo vật liệu, công cụ hợp nguyên liệu vật phương pháp KKTX. dụng cụ theo phương liệu, công cụ dụng cụ pháp KKTX. theo phương pháp - Vận dụng thành KKTX. thạo khi giải quyết - Trình bày được - Xác định và ghi các tình huống thực phương pháp kế toán chép được các giao tế phát sinh tại doanh các giao dịch kinh tế dịch kinh tế vào các nghiệp liên quan đến liên quan đến kế toán chứng từ kế toán và kế toán nguyên liệu tổng hợp nguyên liệu sổ kế toán liên quan vật liệu, công cụ vật liệu, công cụ dụng đến kế toán nguyên dụng cụ theo phương liệu vật liệu, công cụ pháp KKTX. 9
- cụ theo phương pháp dụng cụ theo phương - Liên hệ và vận KKTX. pháp KKTX. dụng thực tế nội - Trình bày được kết - Xác định và nhận dung công việc của cấu, nội dung và diện được nội dung kế toán nguyên liệu nguyên tắc kế toán của công việc kế toán vật liệu, công cụ các tài khoản có liên nguyên liệu vật liệu, dụng cụ theo phương quan đến kế toán tổng công cụ dụng cụ theo pháp KKĐK. hợp nguyên liệu vật phương pháp - Vận dụng thành liệu, công cụ dụng cụ KKĐK. thạo khi giải quyết theo phương pháp - Xác định và ghi các tình huống thực KKĐK. chép được các giao tế phát sinh tại doanh - Trình bày phương dịch kinh tế vào các nghiệp liên quan đến pháp kế toán mua chứng từ kế toán và kế toán nguyên liệu NLVL,CCDC chưa trả sổ kế toán liên quan vật liệu, công cụ tiền cho người bán và đến kế toán nguyên dụng cụ theo phương tình hình thanh toán liệu vật liệu, công cụ pháp KKĐK. khoản nợ người bán (kể dụng cụ theo phương - Vận dụng thành cả trường hợp có chiết pháp KKĐK. thạo khi giải quyết khấu thanh toán) các tình huống thực - Trình bày được tế phát sinh tại doanh phương pháp kế toán nghiệp liên quan đến các giao dịch kinh tế kế toán dự phòng liên quan đến kế toán giảm giá hàng tồn tổng hợp NLVL, công kho. cụ dụng cụ theo phương pháp KKĐK. 4 Nội dung 4 - Trình - Xác định - Vận dụng bày được chính xác giá phương pháp xác nguyên tắc thực tế hàng định giá thực tế, hạch toán hàng hóa nhập kho, phương pháp phân hóa. xuất kho. bổ chi phí thu mua - Nhận - Xác định trong thực tế tại diện tài khoản chính xác chi doanh nghiệp. sử dụng để phí thu mua, - Vận dụng hạch toán các phương pháp kế toán 10
- giao dịch liên phân bổ chi hàng hóa trong thực quan. phí thu mua. tế doanh nghiệp vừa - Trình - Phân biệt tài và nhỏ. bày được khoản sử phương pháp dụng khi theo kế toán hàng dõi giá trị hóa. hàng hóa và chi phí thu mua 5 Nội dung 5 - Trình bày được khái - Xác định được - Liên hệ và vận niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của kế toán dụng thực tế nội nhiệm vụ kế toán tiền tiền lương và các dung công việc của lương. khoản trích theo kế toán tiền lương và - Trình bày cách phân lương trong doanh các khoản trích theo loại lao động và tiền nghiệp. lương. lương. - Phân biệt được các - Vận dụng các hình - Trình bày được các loại lao động và tiền thức tiền lương phù hình thức tiền lương, lương. hợp với điều kiện quỹ tiền lương, các - Phân biệt được các hoạt động ở các khoản trích theo lương hình thức tiền lương doanh nghiệp. và BHXH phải trả và các khoản trích - Liên hệ và vận người lao động. theo lương cho người dụng thực tế nội - Trình bày được lao động. dung công việc của nguyên tắc kế toán, kế toán tiền lương và nội dung và kết cấu các khoản trích theo các tài khoản kế toán lương cho người lao tiền lương và các động trong doanh khoản trích theo nghiệp. lương. 6 Nội dung 6 - Trình bày được Xác định và ghi chép - Vận dụng thành phương pháp kế toán được các giao dịch thạo khi giải quyết các giao dịch kinh tế kinh tế vào chứng từ các bài tập và các liên quan đến kế toán kế toán, sổ kế toán tình huống thực tế tiền lương và các liên quan đến kế toán phát sinh tại doanh khoản trích theo lương tiền lương và các nghiệp liên quan đến cho người lao động. khoản trích theo các giao dịch kế toán 11
- lương cho người lao tiền lương và các động. khoản trích theo lương cho người lao động. 7 Nội dung 7 -Trình bày được khái -Xác định được niệm chi phí và giá nhiệm vụ kế toán chi -Liên hệ và vận dụng thành sản xuất phí và tính giá thành thực tế nội dung -Trình bày được cách sản xuất trong doanh công việc của kế toán phân loại chi phí và nghiệpsx. chi phí và tính giá giá thành sản xuất -Phân biệt được các thành sản xuất. -Trình bày được nội loại chi phí và giá - Vận dụng thành dung đối tượng tập thành sản xuất. thạo khi giải quyết hợp chi phí sản xuất, -Xác định được đối các bài tập và tình phương pháp tập hợp tượng tập hợp chi huống thực tế phát chi phí sản xuất. phí sản xuất, sinh tại doanh nghiệp -Trình bày được phương pháp tập liên quan đến việc nguyên tắc kế toán hợp chi phí sản phân loại, xác định chi phí sản xuất. xuất và các nguyên đối tượng tập hợp chi -Trình bày được nội tắc kế toán chi phí phí sản xuất và các dung, kết cấu và sản xuất trong phương pháp tập hợp nguyên tắc kế toán doanh nghiệp. chi phí sản xuất trong của các tài khoản có -Xác định và nhận doanh nghiệp. liên quan đến kế toán diện được nội dung -Liên hệ và vận dụng tập hợp chi phí sản công việc kế toán thực tế nội dung công xuất theo phương tập hợp chi phí sản việc của kế toán tập pháp KKTX và xuất hợp chi phí sản xuất. KKĐK. 8 Nội dung 8 - Trình bày được - Xác định và ghi -Vận dụng thành phương pháp kế chép được các thạo khi giải quyết toán các giao dịch giao dịch kinh tế các bài tập và tình kinh tế liên quan vào chứng từ kế huống thực tế phát đến kế toán tập toán và sổ kế toán sinh tại doanh hợp chi phí sản liên quan đến kế nghiệp liên quan xuất theo phương toán tập hợp chi đến các giao dịch 12
- pháp KKTX và phí sản xuất theo kinh tế của kế toán KKĐK. phương pháp tập hợp chi phí sản - Trình bày được KKTX và xuất theo phương các phương pháp KKĐK. pháp KKTX và đánh giá sản phẩm - Xác định và đánh KKĐK. dở dang cuối kỳ giá được sản phẩm - Vận dụng thành - Trình bày được dở dang cuối kỳ thạo các phương các phương pháp - Xác định và phân pháp đánh giá sản tính giá thành biệt được các phẩm dở dang cuối phương pháp tính kỳ tại tại các doanh giá thành. nghiệp cụ thể - Vận dụng thành thạo các phương pháp tính giá thành để tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp cụ thể. 9 Nội dung 9 -Trình bày được khái -Vận dụng thành niệm thành phẩm. thạo khi giải quyết -Nêu được các nhiệm các tình huống thực vụ của kế toán thành tế phát sinh tại doanh phẩm. -Xác định nhận diện nghiệp liên quan đến -Trình bày được nội được nội dung công việc đánh giá thành dung, phương pháp việc kế toán thành phẩm. đánh giá thành phẩm, phẩm. -Liên hệ và vận theo giá thực tế và giá -Xác định và ghi dụng thực tế nội hạch toán. chép được các giao dung công việc của -Trình bày được kết dịch kinh tế vào các kế toán thành phẩm. cấu, nội dung, nguyên chứng từ kế toán và -Vận dụng thành tắc kế toán của TK tài khoản liên quan thạo khi giải quyết 155- thành phẩm. đến thành phẩm. các bài tập và tình -Trình bày được huống thực tế phát phương pháp các giao sinh tại doanh dịch kinh tế liên quan nghiệp liên quan đến kế toán tổng hợp đến các giao dịch thành phẩm theo từng 13
- phương pháp KKTX kinh tế của kế toán và KKĐK. thành phẩm. 10 Nội dung 10 ÔN TẬP (1 TIẾT) KIỂM TRA TỰ LUẬN (2 TIẾT) 11 Nội dung 11 -Trình bày được các -Nhận diện được các -Vận dụng các khái khái niệm liên quan phương thức bán niệm, nguyên tắc kế đến kế toán bán hàng. hàng, các khoản toán để xác định -Trình bày được giảm trừ doanh thu. được doanh thu bán nguyên tắc kế toán Biết cách xác định hàng, các khoản các khoản doanh thu. doanh thu bán hàng giảm trừ doanh thu, -Trình bày được nội và cung cấp dịch vụ doanh thu bán hàng dung và kết cấu các thuần. và cung cấp dịch vụ tài khoản kế toán bán -Phân tích được các thuần vào thực tế hàng. nguyên tắc kế toán doanh nghiệp. -Trình bày được nội các khoản doanh -Liên hệ và vận dung, kết cấu và thu. dụng thực tế nội nguyên tắc kế toán -Xác nhận và nhận dung công việc kế của các tài khoản có diện được nội dung toán bán hàng. liên quan đến đến kế công việc kế toán -Vận dụng thành toán bán hàng theo 2 bán hàng. thạo khi giải quyết phương pháp KKTX -Xác định và ghi các bài tập và tình và KKĐK chép được các giao huống thực tế phát -Trình bày được các dịch kinh tế vào các sinh tại doanh phương pháp kế toán chứng từ kế toán và nghiệp liên quan đến các giao dịch kinh tế sổ kế toán có liên các giao dịch kinh tế liên quan đến kế toán quan đến kế toán của kế toán bán bán hàng theo phương bán hàng theo hàng theo phương pháp KKTX và phương pháp KKTX pháp KKTX và KKĐK. và KKĐK. KKĐK. 12 Nội dung 12 - Vận dụng thành - - biết được đúng - Trình bày được nội thạo khi giải nội dung chi phí dung của chi phí quyết các bài tập bán hàng, chi phí bán hàng, chi phí và tình huống 14
- quản lý doanh quản lý doanh thực tế phát sinh nghiệp. nghiệp. tại doanh nghiệp - Trình bày được - -Xác định và ghi liên quan đến các nguyên tắc, nội chép được các giao dịch kinh tế dung và kết cấu giao dịch kinh tế của kế toán chi của tài khoản vào các chứng từ phí bán hàng, chi - Trình bày được kế toán và sổ kế phí quản lý doanh phương pháp kế toán liên quan nghiệp. toán một số giao đến kế toán chi - Vận dụng vào dịch kinh tế chủ phí bán hàng, chi thực tế để kê yếu liên quan đến phí quản lý doanh khai, xác định kế toán chi phí bán nghiệp. được thuế TNDN hàng và chi phí -Lấy ví dụ để xác phải nộp. quản lý doanh định được thuế nghiệp. TNDN phải nộp và - Trình bày được các phân biệt được lợi khái niệm về chi nhuận kế toán và thu phí thuế TNDN. nhập tính thuế. - Trình bày được nội dung, kết cấu và nguyên tắc kế toán chi phí thuế TNDN. 13 Nội dung 13 - Trình bày được - Xác định và ghi - Vận dụng thành phương pháp hạch chép được các thạo khi giải toán các giao dịch giao dịch kinh tế quyết các bài tập kinh tế liên quan vào chứng từ kế và tình huống đến chi phí thuế toán và sổ kế toán thực tế phát sinh TNDN. liên quan đến kế tại doanh nghiệp - Trình bày được nội toán chi phí thuế liên quan đến các dung kết quả từng TNDN. giao dịch kế toán hoạt động kinh - Xác định và nhận chi phí thuế doanh diện nội dung của TNDN. - Trình bày được kết công việc kế toán -Vận dụng thành cấu, nội dung và xác định kết quả thạo khi giải quyết nguyên tắc kế toán kinh doanh. các bài tập và tình 15
- của tài khoản xác - Xác định và ghi huống thực tế phát định kết quả kinh chép được các sinh tại doanh nghiệp doanh. giao dịch kinh tế liên quan đến các Trình bày được vào chứng từ kế giao dịch kế toán xác phương pháp kế toán toán và sổ kế toán định kết quả kinh các giao dịch kinh tế liên quan đến kế doanh. liên quan đến kế toán toán xác định kết xác định kết quả kinh quả kinh doanh doanh. 14 Nội dung 14 - Trình bày được mục - Phân biệt được - Liên hệ và vận đích của báo cáo tài nguyên tắc lập và dụng thực tế để xác chính. trình bày báo cáo tài định nguyên tắc lập - Kể tên được hệ chính của doanh và trình bày báo cáo thống báo cáo tài nghiệp trong các tài chính của doanh chính của doanh trường hợp. nghiệp cụ thể. nghiệp. - Xác định được các - Liên hệ và vận - Trình bày được đối nơi nhận báo cáo tài dụng thực tế nội tượng áp dụng, trách chính của từng loại dung và phương nhiệm lập và chữ ký hình doanh nghiệp. pháp lập các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính. - Xác định và nhận trong báo cáo tình - Trình bày được yêu diện cơ sở số liệu để hình tài chính tại cầu đối với thông tin đưa vào các chỉ tiêu doanh nghiệp. trình bày trong báo trong báo cáo tình - Vận dụng thành cáo tài chính. hình tài chính. thạo để lập được báo - Trình bày được cáo tình hình tài nguyên tắc lập và trình chính tại doanh bày báo cáo tài chính nghiệp cụ thể. của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục. - Trình bày được nguyên tắc sử dụng đồng tiền để lập báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan quản 16
- lý Nhà nước tại Việt Nam. - Trình bày được kỳ lập báo cáo tài chính. - Trình bày được thời hạn nộp báo cáo tài chính - Trình bày được mục đích, nội dung, kết cấu ,nguyên tắc lập và trình bày, cơ sở lập báo cáo tình hình tài chính. - Trình bày được nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo tình hình tài chính trong điều kiện doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục. 15 Nội dung 15 - Trình bày được mục - Xác định và nhận - Liên hệ và vận đích, nội dung, kết cấu, diện cơ sở số liệu để dụng thực tế nội cơ sở số liệu lập của đưa vào các chỉ tiêu dung và phương báo cáo kết quả hoạt trong Báo cáo kết pháp lập các chỉ tiêu động kinh doanh. quả hoạt động kinh trong báo cáo kết quả - Trình bày được nội doanh. hoạt động kinh dung và phương pháp doanh tại doanh lập các chỉ tiêu trong nghiệp. Báo cáo kết quả hoạt - Vận dụng thành động kinh doanh. thạo để lập được báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp cụ thể. 6. Học liệu 6.1. Tài liệu bắt buộc 17
- [1].PGS. TS Võ Văn Nhị, TS. Trần Thị Thanh Hải, TS. Phạm Ngọc Toàn, Hướng dẫn thực hành Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ, NXB kinh tế, 2016. 6.2. Tài liệu tham khảo [1]. PGS. TS Trần Mạnh Dũng, PGS. TS Phạm Đức Cường, TS Đinh Thế Hùng, Kế toán tài chính trong doanh nghiệp lý thuyết và thực hành, NXB tài chính, 2018. [2].Bộ Tài chính, Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT - BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Nxb Tài chính, 2017. 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy họchọc phần Lên lớp Nội dung Thực hành, Tự học, Tổng Lý Bài tập, Thảo luận thí nghiệm… chuẩn bị thuyết kiểm tra Nội dung 1 2,5 0,5 6 9 Nội dung 2 2.5 0.5 6 9 Nội dung 3 2 1 6 9 Nội dung 4 2 1 6 9 Nội dung 5 2.5 0.5 6 9 Nội dung 6 2.5 0.5 6 9 Nội dung 7 2 1 6 9 Nội dung 8 2 1 6 9 Nội dung 9 2.5 0.5 6 9 Nội dung 10 2 1 6 9 (Kiểm tra) Nội dung 11 2 1 6 9 Nội dung 12 2.5 0.5 6 9 Nội dung 13 2,5 0,5 6 9 Nội dung 14 2 1 6 9 Nội dung 15 1 2 6 9 Tổng 32.5 12 0,5 90 135 7.2. Lịch trình dạy học cụ thể Nội dung 1- Tuần 1: Chương 1- QUY ĐỊNH VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Hình Thời gian, địa Kiến Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị thức tổ điểm thức 18
- chức dạy học Chương 1 - Nghiên cứu Thông tư số QUY ĐỊNH VỀ VIỆC 133/2016/TT - BTC ngày THÀNH LẬP DOANH N1 26/08/2016 của Bộ NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ trưởng Bộ Tài chính. 1. THỦ TỤC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP Lý 2. THỦ TỤC KÊ KHAI N1 - Nghiên cứu Thông tư số Giảng đường thuyết THUẾ BAN ĐẦU ĐỐI VỚI 133/2016/TT - BTC ngày DOANH NGHIỆP MỚI 26/08/2016 của Bộ THÀNH LẬP trưởng Bộ Tài chính N1 - Nghiên cứu Thông tư số 23. CÁC KHOẢN THUẾ 133/2016/TT - BTC ngày DOANH NGHIỆP PHẢI 26/08/2016 của Bộ NỘP trưởng Bộ Tài chính 4. NHIỆM VỤ CỦA KẾ N2 - Nghiên cứu Thông tư số TOÁN TRONG DOANH 133/2016/TT - BTC ngày NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 26/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Bài tập Giảng Thảo luận đường Tựhọc, nghiên cứu Phiếu học tập số 1 Kiểm tra Giảng đánh giá đường 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán ngân hàng
11 p | 629 | 146
-
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý thị trường bất động sản
5 p | 87 | 12
-
Đề cương chi tiết học phần: Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
8 p | 240 | 10
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán (Principle Accounting)
5 p | 89 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Thị trường chứng khoán (Stock Market Investment)
5 p | 66 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ (Moneytary and Financial Theories)
5 p | 92 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài chính quốc tế
20 p | 110 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Thực hành kế toán tài chính
21 p | 13 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần (Học phần lý thuyết hoặc lý thuyết và thực hành): Tài chính tín dụng nông thôn
8 p | 66 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)
4 p | 106 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán Tài chính (Financial Accounting)
5 p | 70 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Thanh toán quốc tế (International Payment)
3 p | 87 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiền tệ và ngân hàng (Money and Banking)
4 p | 59 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh chuyên ngành (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
43 p | 5 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết thống kê (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
23 p | 9 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
17 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Thống kê doanh nghiệp (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
27 p | 7 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp 1 (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
24 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn