1
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH THÚ Y
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã số học phần: 203524
I. Thông tin về học phần
Tên hc phn: Ký sinh trùng 2
Tên Ting Anh: Veterinary Parasitology 2
Đơn vị phụ trách:
o Bộ môn: Bệnh Truyền nhiễm – Thú y cộng đồng
o Khoa: CHĂN NUÔI THÚ Y
S tn ch: 02 tn ch (01 tn ch l thuyt, 01 tn ch thc hnh/ th nghim)
Phân b thi gian: 10 tun (3 tit l thuyt / tun)
Học kỳ: 8 (học kỳ 2 năm thứ 4)
Các ging viên ph trch hc phn:
o GV ph trch chnh: Lê Hữu Khương (SĐT: 0913676461; Email:
khuong.lehuu@hcmuaf.edu.vn)
o Danh sch ging viên cng GD: Dương Tiểu Mai (SĐT: 0939506254; Email:
mai.duongtieu@hcmuaf.edu.vn)
Điu kin tham gia hc tp học phần:
o Môn hc tiên quyt: Ký sinh trùng 1
o Môn hc trưc: không
Học phần thuộc khối kin thức:
Đại cương
Chuyên nghiệp
Bắt buộc
T chọn
Cơ sở ngnh
Chuyên sâu
Bắt buộc
T chọn
Bắt buộc
T chọn
Bắt buộc
T chọn
Ngôn ngữ ging dạy: ting Anh Ting Việt
II. Mô t học phần
(Mô t ngắn gn về hc phần).
Môn học giúp sinh viên hiểu được tnh phổ bin của k sinh trùng v c hại của các loi k sinh
ở thú kiểng (họ chó v mèo) ở Việt Nam. Sinh viên hiểu bit vòng đi của k sinh vật, cách thức
truyền lây, tác hại, các qui luật nhiễm, phương pháp chẩn đoán, điều trị, biện pháp phòng trừ
bệnh k sinh v ngăn ngừa s lây nhiễm sang ngưi. Sinh viên khả năng nhận dạng một s
loi k sinh phổ bin v thc hiện một s xét nghiệm chẩn đoán bệnh
2
III. Mục tiêu và kt qu học tập mong đợi
* Mục tiêu:
Mục tiêu
(Goals)
Mô t
(Goal description)
(Hc phần này trang bị cho sinh viên:)
Chuẩn đầu ra
CTĐT
G1
Sinh viên kin thức cơ bản về các đặc điểm về hình
thái, vòng đi, triệu chứng, tác hại, phương pháp chẩn
đoán cách phòng v điều trị đi với từng loại k sinh
cụ thể trên loi ăn thịt
ELO1, ELO2
G2
Sinh viên thể nhận bit được các bệnh k sinh cụ
thể trên thú kiểng
ELO1, ELO2, ELO4
G3
Thc hnh: sinh viên được thc hiện các phương pháp
xét nghiệm phân tìm trứng k sinh, nhận diện hình
thái trứng v k sinh cụ thể
ELO1, ELO2, ELO3,
ELO4
G4
Sinh viên có kỹ năng bản trong nghiên cứu, chẩn
đoán k sinh trùng.
ELO1, ELO2, ELO4,
ELO6, ELO7, ELO11,
ELO12
* Kết quả học tập mong đợi của học phần:
Học phn đóng góp cho Chuẩn đu ra sau đây của CTĐT theo mức độ sau: (Bng dưi đây trch
ngang của Matrix : Sự đóng góp của mỗi hc phần cho ELOs của CTĐT).
N : Không đóng góp/không liên quan
S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã HP
Tên HP
Mức độ đóng góp của hc phn cho CĐR của CTĐT
ELO1
ELO2
ELO3
ELO4
ELO5
ELO6
ELO7
ELO8
ELO9
ELO10
ELO11
ELO12
ELO13
ELO14
ELO15
ELO16
203
505
Ký sinh
trùng 1
S
H
H
H
H
S
S
S
N
S
S
H
H
S
S
S
Ký hiu
KQHTMĐ của hc phn
Hoàn thành hc phn này, sinh viên thc hin được
CĐR của
CTĐT
Kin thc
LO1
- Giải thch các đặc điểm sinh học, sinh trưởng v phát
triển của vòng đi ký sinh trùng, biện pháp phòng trừ
bệnh k sinh v ngăn ngừa s lây nhiễm sang ngưi
ELO1, ELO2,
ELO3, ELO4
LO2
- Áp dụng các cách tip cận khi nghiên cứu, xử l các
vấn đề thc tiễn liên quan đn k sinh trùng.
ELO2, ELO3,
ELO4, ELO6,
ELO8
LO3
Chuẩn bị được các loại vật liệu trong phương pháp xét
nghiệm phân tìm trứng, cách lấy v bảo quản mẫu vật,
quan sát mẫu vật đại thể v vi thể, định danh k sinh trùng
ELO7, ELO8
3
LO4
- Kỹ năng phân tch, đánh giá v giải quyt vấn đề thc
tiễn liên quan đn KST.
ELO8, ELO13,
ELO12
K năng
LO5
khả năng lm việc nhóm để xây dng bi báo cáo
chuyên đề, thc hiện các nội dung thc tập
ELO7
LO6
Bit duy phân tch chnh xác một vấn đề được đặt ra để
đưa ra một kt luận v đề nghị giải pháp cho vấn đề đó
ELO8
LO7
kỹ năng chọn lọc nguồn ti liệu tham khảo, liên kt các
nguồn ti liệu để tổng hợp vấn đề, soạn v trình by trước lớp
ELO9
LO8
k năng thc hiện các xét nghiệm lắng gạn, phù nổi, đọc
kt quả xét nghiệm dưới knh hiển vi, quan sát hình thái k
sinh dưới knh hiển vi
ELO10, ELO
11, ELO13
Thái độ
LO9
Tôn trọng giá trị đạo đức nghề nghiệp, thể hiện trách nhiệm đi
với XH, tôn trọng s thật, nhận định vấn đề một cách khách
quan.
ELO14
LO10
Trung thc với các kt quả xét nghiệm
ELO15
IV. Phương pháp ging dạy và học tập
1. Phương pháp ging dạy
Thuyt giảng: chủ động tch cc/sinh viên lm trung tâm
Thảo luận / thảo luận theo nhóm
Giao tip: hỏi – đáp trc tip
Sử dụng các công trình nghiên cứu trong giảng dạy
2. Phương pháp học tập
Sinh viên t đọc ti liệu, pháp triển giả thuyt v câu hỏi liên quan
Sinh viên tham gia nghe giảng, thảo luận nhóm
Sinh viên được khch lệ sử dụng tổng hợp các kin thức từ các học phn khác v những
trải nghiệm trong cuộc sng để đề xuất giải pháp cho vấn đề (giả định no đó) đặt ra.
V. Nhim vụ của sinh viên
Chủ động, tch cc tham gia vo buổi giảng: đặt câu hỏi, nêu vấn đề, trả li, thảo luận.
Phản biện: phát hiện những sai sót trong bi giảng của giảng viên.
Thái độ: VD: cu thị, tôn trọng sở hũu tr tuệ
VI. Đánh giá và cho điểm
1. Thang điểm: 10
2. Kế hoạch đánh giá và trọng số
4
Bng 1. Matrix đánh giá KQHTMĐ của học phần
Các
KQHTMĐ
của HP
Tham dự lớp
(0 %)
Thuyt trình
(25 %)
Thi thực
hành (50%)
Thi cuối kỳ
(25 %)
LO1
X
X
LO2
X
X
LO3
X
X
X
LO4
X
X
LO5
X
X
LO6
X
X
X
LO7
X
X
X
LO8
X
X
X
Bng 2. Rubric đánh giá học phần
Tham dự lớp học:
Báo cáo chuyên đề:
Tiêu chí
T l
Mức chất lượng
Rất tốt
Đạt yêu cầu
Dưới mức yêu cầu
Không chấp nhận
Từ 10-7
Từ 7-5
từ 5-4
Dưi 4
Nội dung
40
Trình by đy đủ nội
dung yêu cu về chủ
đề, có thêm các nội
dung liên quan đóng
góp vo việc mở rồng
kin thức của chủ đ
Trình by đy đủ nội
dung yêu cu về chủ
đề
Trình by ch một s
nội dung theo yêu cu
về chủ đề
Bi lm nội dung
không liên quan yêu
cu hay nội dung
quá sơ si, không
cung cấp được
thông tin cn thit.
Tiêu chí
T l
Mức chất lượng
Rất tốt
Đạt yêu cầu
Dưới mức yêu cầu
Không chấp nhận
Từ 10-7
Từ 7-5
từ 5-4
Dưi 4
Hiện diện
trên lớp
70
Tham gia >80% buổi
học
Tham gia 70-80%
buổi học
Tham gia 40-70%
buổi học
Tham gia <40%
buổi học
Tch cc
30
Tham gia nhiệt tình khi
trao đổi trên lớp, phát
biểu v trả li nhiều
câu hỏi
Có tham gia đặt/trả
li câu hỏi
Không tham gia thảo
luận v có trả li hay
đóng góp nu được ch
định
Không tham gia và
không trả li ngay
cả khi được ch định
5
Hình thức
bài báo cáo
30
Cách trình bày báo cáo
lôi cun,rõ rng, dễ
hiểu, có sáng tạo trong
phương pháp trình by.
Nhận được  kin/ câu
hỏi quan tâm
Cách trình bày báo
cáo rõ rng, dễ hiểu.
Báo cáo dạng đọc, k
theo dõi, không tạo
được s quan tâm từ
ngưi nghe
Trình by quá sơ
si, ngưi nghe
không thể hiểu được
nội dung
Trả li câu
hỏi
15
các câu hỏi được trả li
đy đủ, rõ rng, v thõa
đáng
Trả li được trên
50% câu hỏi v có
cách trả li hợp l
cho những phn chưa
trả li được
Trả li được 25%-
50% câu hỏi
Không trả li được
câu nào
Lm việc
theo nhóm
15
Thể hiện s cộng tác
giữa các thnh viên
trong nhóm rõ ràng. Có
phân chia câu trả li v
báo cáo giữa các thnh
viên một cách hỗ trợ
Có s cộng tác giữa
các thành viên trong
nhóm nhưng chưa thể
hiện rõ rng
Không có s kt hợp
của các thnh viên, có
thể ch q hay vi thnh
viên chuẩn bị v báo
cáo
Bi lấy từ nguồn
khác, không phải
trc tip soạn
Thi thực hành:
Tiêu chí
T l
Mc chất lượng
Rt tt
Đạt yêu cu
Không đạt
T 10-9
T 5-8
i 5
Hin din
10
Đi học đúng gi, đy
đủ,
Đi hc tr (<2 bui), không
đy đủ (vng 1 bui)
Vng >1 bui
thc hnh; Đi trễ
>2 bui.
Thái độ
hc tp
10
Thc hiện đủ ni
dung, phát biu, tr li
nhiu câu hi.
Thc hiện đủ ni dung, ít
tr li câu hi trong bui
thc hành
Không thc hin
đủ ni dung.
Làm vic
nhóm
10
Th hin s cng tác
gia các thành viên
trong nhóm rõ ràng
Th hin cng tác trong
nhóm không tt
Không cng tác
thc hin
Thi thc
hành
70
Đọc được cu tạo cơ
quan tên ging ca
ký sinh trùng
Không đọc được tên hoc
cu tạo cơ quan của ký sinh
trùng
Không thc hin
được ni dung
thc hnh được
yêu cu
Thi cuối kỳ:
Dạng
câu hỏi
Rất tốt
Đạt yêu cầu
Dưới mức yêu cầu
Không chấp nhận
Từ 10-7
Từ 7-5
từ 5-4
Dưi 4
Trắc
nghiệm
và các
câu hỏi
t luận
Nhớ v hiểu được các
kin thức đã học, vận
dụng kin thức đó
trong một s tình
hung thc t v giải
thch các khả năng xảy
ra. Đủ kin thức cho
nội dung tip theo của
môn học
Nhớ v hiểu được các
kin thức đã học, nhận
diện được các vấn đề/
kin thức trong một
tình hung cho trước.
Đủ kin thức cho nội
dung tip theo của môn
học
Nhớ v hiểu được các
kin thức đã học .
Chưa đủ kin thức
cho nội dung tip theo
của môn học, cn tập
trung nổ lc
Không nhớ các kin
thức đã học. Không đủ
kin thức, cn trao đổi
với giáo viên để quyt
định tip tục học phn
còn lại hay không, hay
ngưng tin độ môn
học, hủy môn
VII. Giáo trình/ tài liu tham kho