
Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết dịch (The Theory of Translation)
lượt xem 1
download

Học phần Lý thuyết dịch là học phần tự chọn, được giảng dạy vào học kỳ thứ 4, là học phần thuộc khối Kiến thức ngành trong khối Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Học phần cung cấp cho SV khái niệm về dịch thuât. Tiếp sau đó học phần giới thiệu những vấn đề liên quan dịch thuật như phân tích văn bản, các vấn đề tương đương trong dịch thuật cũng như các kỹ thuật và phương pháp dịch, cách đánh giá một bản dịch. Sau cùng học phần giới thiệu những vấn đề khái quát về phiên dịch.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết dịch (The Theory of Translation)
- DALAT UNIVERSITY FACULTY OF FOREIGN LANGUAGES THE THEORY OF TRANSLATION Áp dụng cho sinh viên từ K45 Compiled: Tôn Nữ Linh Thoại Tôn Thiện Quỳnh Trâm Phan Cảnh Minh Thy 2022
- Áp dụng cho sinh viên từ K45
- MỤC LỤC 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN............................................................................... 3 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN .................................................................................... 3 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN.................................................................................... 5 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC ...................................................................................... 5 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP..................................... 7 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP........................................................................................................... 12 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN....................................................................................................................................... 12 8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA .................................................................................................................................. 15 9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN...... 18 2
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN LÝ THUYẾT DỊCH (THEORY OF TRANSLATION) 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN 1.1. Mã số học phần: 21NN2207 Tên học phần: Lý Thuyết Dịch (Theory of Translation) 1.2. Số tín chỉ: 3 (1-0-2) 1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học, hình thức đào tạo: chính quy 1.4. Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): tự chọn 1.5. Điều kiện tiên quyết: - Sinh viên đã học xong học phần Nhập môn ngành Ngôn ngữ Anh (Introduction to English Language Studies) - SV phải có kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cá nhân - SV phải có kỹ năng tra cứu dữ liệu trên Internet 1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: - Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết - Làm bài tập, thảo luận, luyện tập, hoạt động theo nhóm trên lớp : 30 tiết - Tự học : 30 giờ 2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN 2.1. Mục tiêu của học phần Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực: CĐR của CTĐT (X.x.x) TĐNL mong Mục tiêu [1] Mô tả [2] [3] muốn [4] KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH MT1 Nhận thức được bản 1.3.2 4 chất của dịch thuật 2.3.3 KỸ NĂNG Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp MT2 Biết được phương 1.3.2 4 3
- pháp phân tích văn 2.3.1 bản 2.3.2 MT3 Hiểu được các mức 1.2.4 4 độ tương đương 1.3.2 trong dịch thuật 1.4.3 MT4 Vận dụng được các 1.3.2 4 kỹ thuật dịch, 2.3.4 phương pháp dịch, 2.5.1 các bước dịch thuật 2.5.2 MT5 Biết cách đánh giá 1.3.2 4 bản dịch 2.3.1 2.3.3 Kỹ năng mềm MT6 S Có kỹ năng làm việc 2.4.1 4 cá nhân và nhóm 2.5.5 3.1.1 3.1.2 3.1.3 THÁI ĐỘ MT7 Nhận thức được sự 2.3.2 4 cần thiết của môn 2.3.3 học 2.2. Chuẩn đầu ra học phần Mục tiêu Chuẩn đầu ra môn học Mô tả CĐR [2] Chỉ định I, T, U [4] (CĐR) [1] (MT) MT1 CĐR1 Bình luận được những khái niệm T Nhận thức về dịch thuật được bản chất của dịch thuật MT2 CĐR2 Thực hiện được từng đề mục cần T Biết được làm khi phân tích văn bản phương pháp phân tích văn bản MT3 CĐR3 So sánh đối chiếu được vấn đề T Hiểu được tương đương về từ, cụm từ, đặc 4
- các mức độ trưng ngôn ngữ tương đương trong dịch thuật MT4 CĐR4 Phân tích được tình huống cụ thề T Vận dụng và dự đoán được loại hình kỹ thuật được các kỹ nào, phương pháp dịch nào cần thuật dịch, được áp dụng phương pháp dịch, các bước dịch thuật MT5 CĐR5 Phân tích được các tiêu chí để T Biết cách đánh giá bản dịch đánh giá bản dịch MT6 CĐR6 Thành lập được nhóm học tập, tổ U Có kỹ năng chức triển khai các hoạt động làm việc cá nhóm và phối hợp với các thành nhân và viên cũng như lãnh đạo nhóm nhóm MT 7 CĐR7 Phân tích, so sánh được hiệu quả T Nhận thức khi ứng dụng môn học vào các được sự cần môn học khác thiết của môn học 3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN Học phần Lý Thuyết Dịch là học phần tự chọn, được giảng dạy vào học kỳ thứ 4, là học phần thuộc khối Kiến thức ngành trong khối Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Học phần cung cấp cho SV khái niệm về dịch thuât. Tiếp sau đó học phần giới thiệu những vấn đề liên quan dịch thuật như phân tích văn bản, các vấn đề tương đương trong dịch thuật cũng như các kỹ thuật và phương pháp dịch, cách đánh giá một bản dịch. Sau cùng học phần giới thiệu những vấn đề khái quát về phiên dịch. 4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC 4.1 Quy định về tham dự lớp học - Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. - Điều kiện để sinh viên được phép làm các bài kiểm tra giữa kỳ (30%) và thi cuối kỳ (50%): Vắng không quá 20% (có phép hay không có phép) số giờ lý thuyết và thực hiện đầy đủ các quy định yêu cầu trong đề cương chi tiết học phần. - Sinh viên không thực hiện làm bài tập bị coi như không có điểm, ngoại trừ lý do 5 chính đáng được giảng viên chấp nhận và cho làm bài thay thế.
- 4.2 Quy định về hành vi lớp học • Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. • Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. • Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. • Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. • Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. 4.3 Quy định về học vụ • Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật trường thì được thực hiện theo quy định của Trường. 6
- 5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP Buổi Hình thức tổ chức dạy học học phần Tên CĐR Lên lớp SV tự Nội dung chính Hoạt động dạy chương/ (của học Lý Thảo luận nghiên Tổng và học Bài tập phần phần) thuyết nhóm cứu, tự (tiết) (tiết) (tiết) học (giờ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (10) (11) Buổi Bài 1 Dịch: cái gì & tại sao CĐR1 GV giới thiệu về 1 2 1 2.5 4 1 1.1 Dịch là gì? CĐR6 học phần 1.2 Tại sao phải dịch CĐR7 1.3 SV đọc giáo Thực tập 1 trình, bài 1 GV và SV cùng thảo luận GV cho SV làm bài tập (cá nhân/nhóm) SV trình bày kết quả thảo luận nhóm Buổi Bài 2 Phân tích văn bản CĐR2 SV đọc giáo 2 1 1 2,5 4 2 CĐR6 trình, bài 2 2.1 Đọc văn bản CĐR7 GV và SV cùng 2.2 Dụng ý của văn bản thảo luận 2.3 Dụng ý người dịch GV cho SV làm 2.4 Các loại văn bản bài tập (cá 7
- 2.5 Độc giả nhân/nhóm) 2.6 Tính chất văn bản SV trình bày kết quả thảo luận 2.7 Biểu niệm & biểu vật nhóm 2.8 Đọc lần hai 2.9 Thực tập 2 Buổi Bài 3 Phong cách trong CĐR2 SV đọc giáo 2 1 1 2,5 4 3 dịch thuật CĐR6 trình, bài 3 3.1 Yếu tố ảnh hưởng CĐR7 GV và SV cùng phong cách thảo luận 3.2. Phong cách quảng cáo GV cho SV làm 3.3 Phong cách báo chí bài tập (cá 3.4 Phong cách kỹ thuật nhân/nhóm) 3.5 Phong cách pháp quy SV trình bày kết 3.6 Phong cách văn học quả thảo luận 3.7 Thực tập 3 nhóm Buổi Bài 4 Vấn đề ngôn ngữ CĐR3 SV đọc giáo 2 1 1 2,5 4 4 CĐR6 trình, bài 4 4.1 Mức độ từ CĐR7 GV và SV cùng 4.1.1 Tương đương từ thảo luận 4.1.2 Không tương đương từ GV cho SV làm 4.1.3 Vấn đề không tương bài tập (cá đương từ nhân/nhóm) 4.2 Mức độ trên từ SV trình bày kết 4.2.1 Nhóm từ quả thảo luận 4.2.2 Thành ngữ tục ngữ nhóm 4.3 Các mức độ khác 4.3.1 Đăc ngữ 4.3.2 Phương ngữ 4.3.3 Tiếng lóng 8
- 4.3.4 Biệt ngữ 4.4 Thực tập 4 Buổi Bài 5 Phương pháp & Kỹ CĐR4 SV đọc giáo 2 1 1 2,5 4 5 thuật cho người dịch CĐR6 trình, bài 5 5.1 Các phương pháp CĐR7 GV và SV cùng 5.2 Vài chiến thuật dịch thảo luận 5.2.1 Chiến thuật 1 GV cho SV làm 5.2.2 Chiến thuật 2 bài tập (cá 5.2.3 Chiến thuật 3 nhân/nhóm) 5.3 Thực tập 5 SV trình bày kết quả thảo luận nhóm Buổi Bài kiểm Bài kiểm tra số 1 CĐR1 SV thực hiện bài 4 2.5 4 6 tra giữa CĐR2 dịch cá nhân kỳ 1 CĐR3 CĐR4 GV phản hồi và CĐR5 đánh giá CĐR7 Buổi Bài 6 Dịch ngữ nghĩa & CĐR4 SV đọc giáo 1.5 1.5 1 2,5 4 7 thông tin CĐR6 trình, bài 6 6.1 Định nghĩa & so sánh CĐR7 GV và SV cùng thảo luận GV cho SV làm bài tập (cá 6.2 Thực tập 6 nhân/nhóm) SV trình bày kết quả thảo luận nhóm 9
- Buổi Bài 7 Các bước dịch thuật CĐR4 SV đọc giáo 1.5 1.5 1 2,5 4 8 CĐR6 trình, bài 7 7.1 Mô hình Nida CĐR7 GV và SV cùng thảo luận GV cho SV làm bài tập (cá 7.2 Thực tập 7 nhân/nhóm) SV trình bày kết quả thảo luận nhóm Buổi Bài 8 Đánh giá bản dịch CĐR5 SV đọc giáo 1.5 1.5 1 2,5 4 9 CĐR6 trình, bài 8 8.1 Tại sao đánh giá CĐR7 GV và SV cùng 8.2 Ai đánh giá thảo luận 8.3 Cách thức đánh giá GV cho SV làm 8.4 Sử dụng kết quả bài tập (cá nhân/nhóm) SV trình bày kết 8.5 Thực tập 8 quả thảo luận nhóm Buổi Bài 9&10 Phiên dịch CĐR1 SV đọc giáo 1.5 1.5 1 2,5 4 10 CĐR2 trình, bài 8 9.1 Phiên dịch là gì? CĐR3 GV và SV cùng 9.2 Các loại phiên dịch CĐR4 thảo luận 9.3 Tiêu chí một phiên CĐR5 10
- dịch giỏi CĐR6 GV cho SV làm 9.4 Tiêu chí đạo đức CĐR7 bài tập (cá nhân/nhóm) 9.5 Để trở thành 1 phiên SV trình bày kết dịch giỏi quả thảo luận 9.6 Thực tập 9 nhóm Buổi Bài kiểm CĐR1 SV thực hiện bài 5 5 5 11 tra giữa CĐR2 dịch cá nhân kỳ 2 CĐR3 1 CĐR4 GV phàn hồi và Bài kiểm tra số 2 đánh giá CĐR5 2 Ôn tập và chuẩn bị cho CĐR7 GV thông báo bài thi cuối kỳ về bài thi cuối kỷ của SV GV hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc cùa SV 11
- 6. TÀI LIỆU HỌC TẬP [1] Thoại, T.N.L., Trâm, T.T.Q., & Thy, P.C.M. (2010). The Theory of Translation. Trường Đại học Đà lạt. (Giáo trình nội bộ) [2] Burke, D. (1995). Street talk 1- How to Speak & Understand American Slang. CA:Optima Books. [3] Newmark, P. (1998). .A Textbook of Translation.UK: Prentice Hall International Ltd. [4] Newmark, P. (1988). .Approaches to Translation. NY: Prentice Hall. [5] Nida, E.A. (1975). .Language Structure and Translation. Standard University Press. [6] Bình, P.V. (1992). Tục ngữ và thành ngữ Anh –Việt thông dụng. Nhà XB TP HCM. [7] Hậu, N.T. (2000). 109 bài luyện dịch Việt- Anh. Nhà XB TrẻTP. HCM. 7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN 7.1. Thang điểm đánh giá - Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10. 7.2. Kiểm tra – đánh giá quá trình Có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau: - Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, bài tập: 20%. - Điểm giữa kỳ: 30% 7.3. Điểm thi kết thúc học phần Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%. - Hình thức thi: Tự luận 7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm. Bảng 7.4.1 Đánh giá học phần Thành Nội dung Thời CĐR học phần Hình thức Tỷ lệ (%) phần điểm (X.x.x) đánh giá [1] [2] [3] [4] [5] [6] CĐR1 Thảo luận, CĐR6 Bài tập nhỏ CĐR7 Bài 1: Thực tập 1 Buổi 1 trên lớp Đánh (nhóm, cá giá quá 20% nhân) trình CĐR2 Thảo luận, Bài 2: Thực tập 2 Buổi 2 CĐR6 Bài tập trên CĐR7 lớp (nhóm, 12
- cá nhân) CĐR2 CĐR6 Thảo luận, Bài 3: Thực tập 3 CĐR7 Bài tập trên Buổi 3 lớp (nhóm, cá nhân) CĐR3 Thảo luận, CĐR6 Bài 4: Thực tập 4 Bài tập trên Buổi 4 CĐR7 lớp (nhóm, cá nhân) CĐR4 Thảo luận, CĐR6 Bài 5: Thực tập 5 Bài tập trên Buổi 5 CĐR7 lớp (nhóm, cá nhân) Thảo luận, CĐR4 Bài 6: Thực tập 6 Bài tập trên Buổi 7 CĐR6 lớp (nhóm, CĐR7 cá nhân) CĐR4 Thảo luận, Bài 7: Thực tập 7 CĐR6 Bài tập trên Buổi 8 CĐR7 lớp (nhóm, cá nhân) Thảo luận, CĐR5 Bài 8: Thực tập 8 Bài tập trên Buổi 9 CĐR6 lớp (nhóm, CĐR7 cá nhân) CĐR1 CĐR2 CĐR3 Thảo luận, Bài 9&10: Thực tập CĐR4 Bài tập trên 9&10 Buổi 10 CĐR5 lớp (nhóm, CĐR6 cá nhân) CĐR7 Bài dịch số 1: CĐR1 Hình thức: CĐR2 Phần 1: sinh viên dịch CĐR3 Bài kiểm nghĩa của một số từ hoặc Buổi 6 CĐR4 tra tự luận 15% cụm từ, idioms, ... trong CĐR5 (cá nhân) những ngữ cảnh khác CĐR7 nhau (5 câu). Gạch dưới từ/cụm từ cần được dịch 13
- (Anh sang Việt). (4 điểm) Phần 2: xác định thể loại một số đoạn văn (quảng cáo, báo chí, văn chương, ...) bằng tiếng Anh. Bao gồm 5 đoạn ngắn. (2 điểm) Phần 3: Cho một đoạn văn bằng tiếng Anh khoảng 100 từ. Cho 5 câu hỏi để sinh viên thể hiện hiểu biết về thể loại, phân tích đặc tính ngôn ngữ của đoạn văn này (phần này trọng tâm ở bài 3, bài 4). (4 điểm). Thời gian làm bài 90 phút. Sinh viên được phép dùng tài liệu tham khảo và Từ điển in trên giấy Bài dịch số 2: Phần 1: phân tích cấu trúc câu khó. Cho 5 câu hoặc 1 đoạn văn. Gạch dưới những điểm cần xác định như pronouns, object, subject, relative pronouns, possessive pronouns ... (4 điểm). CĐR1 Phần 2: cho hai đoạn văn CĐR2 ngắn, một bằng tiếng CĐR3 Bài kiểm Anh, một bằng tiếng Buổi 11 CĐR4 tra tự luận 15% Việt, thuộc hai thể loại CĐR5 (cá nhân) khác nhau, mỗi đoạn CĐR7 khoảng 50 từ. Sinh viên dịch hai đoạn này sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh. (6 điểm) Thời gian làm bài 90 phút Sinh viên được phép dùng tài liệu tham khảo và Từ điển in trên giấy. Đánh Phần 1: phân tích cấu Theo lịch CĐR1 Bài thi tự giá cuối trúc câu khó. Cho 1 hoặc thi của CĐR2 luận cá 50% kỳ 2 đoạn văn có độ dài khoa CĐR3 nhân) 14
- khoảng 50-60 từ mỗi CĐR4 đoạn. Nếu ra một đoạn CĐR5 thì ra 100-120 từ. Gạch CĐR7 dưới những điểm cần xác định như pronouns, object, subject, relative pronouns, possessive pronouns ... (2 điểm) Phần 2: 10 câu tiếng Anh có độ dài và khó tương đối. Gạch dưới một từ hoặc cụm từ trong mỗi câu để sinh viên dịch. (2 điểm) Phần 3: 2 đoạn văn thuộc hai thể loại khác nhau, một bằng tiếng Anh và một bằng tiếng Việt, (quảng cáo, thư tín thương mại/ thân mật, văn chương, báo cáo khoa học...), có độ dài khoảng 50-60 từ mỗi đoạn. Sinh viên dịch sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh. (6 điểm) Thời gian làm bài 90 phút. Sinh viên được phép dùng tài liệu tham khảo và Từ điển in trên giấy. 8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA 8.1 Ma trận nhất quán chuẩn đầu ra của học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo CĐR học phần CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR CTĐT CĐR 1.2.4 H CĐR 1.3.2 H H H H H 15
- CĐR 1.4.3 H CĐR 2.3.1 M M CĐR 2.3.2 M M CĐR 2.3.3 M M M CĐR 2.3.4 M CĐR 2.4.1 H CĐR 2.5.1 H CĐR 2.5.2 H CĐR 2.5.5 H CĐR 3.1.1 H CĐR 3.1.2 H CĐR 3.1.3 H H: cao, M: trung bình, L: thấp 8.2 Ma trận nhất quán các bài học của học phần với chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 1 2 3 4 5 6 7 Bài học Bài 1 I A A Bài 2 P A A Bài 3 I A A Bài 4 P A A Bài 5 P A A Bài 6 P A A Bài 7 P A A Bài 8 P A A Bài 9&10 A A A A A A A I-giới thiệu, P-thành thạo; A-nâng cao. 8.3 Ma trận nhất quán phương pháp đánh giá với chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 1 2 3 4 5 6 7 PP đánh giá 16
- I. Đánh giá quá trình Bài tập trên lớp H H H H H H H (nhóm/cá nhân) Thảo luận nhóm H H H H H H H Tự luận H H H H H H II. Đánh giá cuối kỳ Tự luận H H H H H H 8.4 Ma trận nhất quán phương pháp giảng dạy với chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 1 2 3 4 5 6 7 PP giảng dạy Giải thích cụ thể H H H H H H H Thuyết giảng H H H H H H H Câu hỏi gợi mở M M M M M M M Thảo luận nhóm H H H H H H H Bài tập về nhà H H H H H H H 8.5 Xây dựng ma trận tài liệu học tập (TLHT) với chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR 1 2 3 4 5 6 7 TLHT TLHT 1 X X X X X X TLHT 2 X X X X X TLHT 3 X X X X X X TLHT 4 X X X X X X TLHT 5 X X X X X X TLHT 6 X X X TLHT 7 X X X X 17
- 9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Họ và tên: Trương Thái Tài Học vị: Thạc sĩ Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên Số điện thoại: 02633 834048 Địa chỉ thư điện tử: taitt@dlu.edu.vn TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN SOẠN TRƯỞNG KHOA 18
- LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình Lý Thuyết Dịch (The Theory of Translation) do nhóm giảng viên thuộc tổ ESP, Khoa Ngoại Ngữ - trường Đại học Đà Lạt tổng hợp. Giáo trình chủ yếu dựa trên sự tập hợp (collect) có chọn lọc từ các sách giáo khoa dành cho chuyên ngành dịch thuật của các tác giả nước ngoài, và các giáo trình được các trường đại học trong nước biên soạn. Giáo trình Lý Thuyết Dịch (The Theory of Translation) này dành cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh năm thứ hai, cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quát về chuyên ngành dịch thuật, bao gồm biên dịch (translation) và phiên dịch (interpretation) kèm theo nhiều bài tập bổ ích nhằm giúp sinh viên luyện tập kỹ năng tra cứu từ điển để chọn lựa những từ vựng với nghĩa phù hợp trong văn cảnh, nhận diện các hình thức văn bản để chọn cách dịch phù hợp, và rèn luyện các kỹ năng dịch. 2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 1 - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
30 p |
75 |
11
-
Đề cương chi tiết học phần AVCB A1
4 p |
167 |
9
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 3 - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
21 p |
45 |
9
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch nói trong kinh doanh (Business Interpretation)
3 p |
79 |
8
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Busines English 2)
4 p |
103 |
7
-
Đề cương chi tiết học phần Dịch viết trong kinh doanh (Written Business Translation)
4 p |
131 |
6
-
Đề cương chi tiết học phần Đọc tiếng Anh 3 (Reading 3)
5 p |
49 |
4
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 4 (Writing 4)
5 p |
83 |
4
-
Đề cương chi tiết học phần Văn phạm 2 (Grammar 2) - Trường ĐH Đà Lạt
19 p |
3 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 2 (Business English 2) - Trường ĐH Đà Lạt
25 p |
3 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A2 (Mã học phần: 0101123676)
52 p |
11 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Anh văn 2 (Mã học phần: CS002)
42 p |
12 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại A1 (Mã học phần: 0101123675)
54 p |
10 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh giao tiếp (Mã học phần: 0101123622)
14 p |
12 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 3 (Writing 3)
4 p |
62 |
2
-
Đề cương chi tiết học phần Đại cương văn học tiếng Anh (Introduction to English Literature)
23 p |
3 |
1
-
Đề cương chi tiết học phần Đọc 1 (Reading 1)
28 p |
2 |
1
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Trung 2 (Chinese 2)
30 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
