
BM-003
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
ĐƠN VỊ: KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên học phần:
Biên dịch Trung Việt
Mã học phần:
DTQ0391
Số tin chỉ:
3
Mã nhóm lớp học phần:
231DTQ0391_01; 231_DTQ0391_02
Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận
Thời gian làm bài:
90
phút
Thí sinh được tham khảo tài liệu:
☐ Có
☒ Không
SV được sử dụng tự điển (bản giấy)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 câu hỏi, mỗi câu 0.5đ)
“Cho” 放在名词或名词性词组之前,指出谓语行为所给的对象或服务的对象,可以译
为 “…………”
A. 给,向
B. 对,对于
C. 跟,和
D. 以,用
ANSWER: A
“Cho” 用在名词或名词词组之前,指出与上文有关联的对象或受影响的对象,可以译
为 “…………”给,向,对,对于
A. 对,对于
B. 用,带
C. 跟,和
D. 以,为
ANSWER: A
“Với” 组成的关联词结构,表示活动条件,方式或态度。可以译为 “…………”
A. 本着,由于
B. 对,对于
C. 同,对
D. 以为,向
ANSWER: A